|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 18/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách Cà Mau 2021
Số hiệu:
|
18/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hải
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/NQ-HĐND
|
Cà Mau,
ngày 09 tháng 12
năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 21
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 (sau thẩm tra); Báo
cáo thẩm tra số 140/BC-HĐND
ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X,
Kỳ họp thứ Tám đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, cụ thể
như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 5.871.121.831.765 đồng, đạt 107,16% so dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh
giao.
a) Thu nội địa:
|
5.575.404.863.069
đồng;
|
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
295.716.968.696
đồng.
|
2. Tổng thu ngân sách địa phương:
|
14.266.023.011.814
đồng.
|
Trong đó:
|
|
a) Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:
|
5.148.373.574.260
đồng;
|
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
|
5.324.525.463.784
đồng;
|
c) Thu chuyển nguồn năm 2020 sang 2021:
|
3.548.056.164.400
đồng;
|
d) Thu huy động đóng góp cơ sở hạ
tầng:
|
66.176.135.000
đồng;
|
đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên:
|
26.397.980.283
đồng;
|
e) Thu kết dư ngân sách năm 2020:
|
103.804.215.182
đồng;
|
g) Thu từ Quỹ dự trữ tài chính:
|
10.513.000.000
đồng;
|
h) Thu từ nguồn địa phương vay lại:
|
38.176.478.905
đồng.
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
14.196.430.476.156 đồng, đạt 133,80% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
a) Chi ngân sách cấp tỉnh:
|
7.842.449.830.149
đồng;
|
b) Chi ngân sách cấp huyện:
|
4.860.065.726.948
đồng;
|
c) Chi ngân sách cấp xã:
|
1.493.914.919.059
đồng;
|
4. Kết dư ngân sách địa phương năm
2021:
|
69.592.535.658
đồng;
|
a) Ngân sách cấp tỉnh:
|
39.476.525.237
đồng;
|
b) Ngân sách cấp huyện:
|
14.304.869.685
đồng;
|
c) Ngân sách cấp xã:
|
15.811.140.736
đồng.
|
(Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán
ngân sách theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính
phủ)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo Quyết
toán ngân sách địa phương năm 2021 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
09
tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2021
|
Quyết toán
năm 2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.610.073
|
14.266.023
|
3.655.950
|
134,5
|
I
|
Thu ngân sách địa
phương hướng theo
phân cấp
|
5.019.600
|
5.148.374
|
128.774
|
102,6
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.102.060
|
1.961.628
|
-140.432
|
93,3
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
2.917.540
|
3.186.745
|
269.205
|
109,2
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.354.350
|
5.324.525
|
-29.825
|
99,4
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.663.184
|
3.663.184
|
0
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.691.166
|
1.661.341
|
-29.825
|
98,2
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
0
|
10.513
|
10.513
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
103.804
|
103.804
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
146.123
|
3.548.056
|
3.401.933
|
-
|
VI
|
Thu từ nguồn vay
|
90.000
|
38.176
|
-51.824
|
42,4
|
VII
|
Các khoản huy động
đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
0
|
66.176
|
66.176
|
-
|
VIII
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
0
|
26.398
|
26.398
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.610.073
|
14.196.430
|
3.586.357
|
133,8
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
9.866.293
|
10.559.779
|
693.486
|
107,0
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.410.875
|
3.758.666
|
347.791
|
110,2
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.276.564
|
6.798.324
|
521.760
|
108,3
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.973
|
1.790
|
-1.183
|
-
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
-
|
5
|
Dự phòng
|
174.881
|
|
-174.881
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
-
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
743.780
|
559.517
|
-184.263
|
-
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
10.538
|
10.538
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
206.210
|
206.210
|
0
|
-
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
0
|
2.531.067
|
2.531.067
|
-
|
IV
|
Chi trả nợ do chính
quyền địa phương vay
|
0
|
10.459
|
10.459
|
-
|
V
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
0
|
534.609
|
534.609
|
-
|
VI
|
Chi viện trợ
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
0
|
69.593
|
69.593
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
0
|
10.459
|
10.459
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
0
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp
tỉnh
|
|
10.459
|
10.459
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
90.000
|
38.176
|
-51.824
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
90.000
|
38.176
|
-51.824
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
0
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ
VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
81.556
|
109.274
|
27.718
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
09
tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
2021
|
Quyết toán
năm 2021
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN
THU NSNN (A+B+C+D)
|
5.478.700
|
5.019.600
|
9.533.495
|
8.810.747
|
174,0
|
175,5
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
5.478.700
|
5.019.600
|
5.871.122
|
5.148.374
|
107,2
|
102,6
|
I
|
Thu nội địa
|
5.462.700
|
5.019.600
|
5.575.405
|
5.148.374
|
102,1
|
102,6
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
1.740.000
|
1.740.000
|
1.921.232
|
1.915.895
|
110 4
|
1101
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.298.000
|
1.298.000
|
1.454 151
|
1.448.815
|
112,0
|
111,6
|
12
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
438.000
|
438.000
|
463.334
|
463.334
|
105,8
|
105,8
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.4
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.5
|
Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
3.746
|
3.746
|
93,7
|
93,7
|
1.6
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.7
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.8
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ DNNN do địa
phương quản lý
|
80.000
|
80.000
|
68.635
|
68.635
|
85,8
|
85,8
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
43.000
|
43.000
|
33.473
|
33.473
|
77,8
|
77,8
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
29.200
|
29.200
|
27.419
|
27.419
|
93,9
|
93,9
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
300
|
300
|
386
|
386
|
128,7
|
128,7
|
2.4
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.5
|
Thuế tài nguyên
|
7.500
|
7.500
|
7.357
|
7.357
|
98,1
|
98,1
|
2.6
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.7
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.8
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
25.000
|
25.000
|
128.693
|
128.693
|
514,8
|
514,8
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
10.000
|
10.000
|
69.993
|
69.993
|
699,9
|
699,9
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.900
|
14.900
|
58.652
|
58.652
|
393,6
|
393,6
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.4
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.5
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.6
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
49
|
49
|
-
|
-
|
3.7
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
540.000
|
540.000
|
609.702
|
609.456
|
112,9
|
112,9
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
382.645
|
382.645
|
407.276
|
407.276
|
106,4
|
106,4
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
150.800
|
150.800
|
196.119
|
196.119
|
130,1
|
130,1
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
995
|
995
|
744
|
498
|
74,8
|
50,1
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
5.560
|
5.560
|
5.563
|
5.563
|
100,1
|
100,1
|
4.5
|
Thuế môn bài
|
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
4.6
|
Thu khác
|
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
175.000
|
175.000
|
146.782
|
146.782
|
83,9
|
83,9
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
0
|
0
|
39
|
39
|
-
|
-
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
4.000
|
4.000
|
4.193
|
4.189
|
104,8
|
104,7
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
355.000
|
355.000
|
326.459
|
326.459
|
92,0
|
92,0
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
550.000
|
204.600
|
416.636
|
154.989
|
75,8
|
75,8
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
92.700
|
60.000
|
74.834
|
47.313
|
80,7
|
78,9
|
10.1
|
Phí, lệ phí Trung ương
|
32.700
|
0
|
27.912
|
391
|
85,4
|
-
|
10.2
|
Phí, lệ phí địa phương
|
60.000
|
60.000
|
46.922
|
46.922
|
78,2
|
-
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
400.000
|
311.418
|
311.418
|
77,9
|
77,9
|
12
|
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
|
25.000
|
25.000
|
43.465
|
43.465
|
1739
|
173,9
|
13
|
Thu tiền sử dụng
khu vực biển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
14
|
Thu từ bán tài sản
nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
15
|
Thu từ tài sản được
xác lập quyền sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
16
|
Thu tiền cho thuê
và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
291
|
291
|
-
|
-
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
160.000
|
95.000
|
200.955
|
88.807
|
125,6
|
93,5
|
18
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
5.000
|
5.000
|
42.605
|
22.478
|
852,1
|
449,6
|
19
|
Thu cố định tại xã
|
1.000
|
1.000
|
1.134
|
1.134
|
113,4
|
-
|
20
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế
|
10.000
|
10.000
|
15.495
|
15.495
|
154,9
|
154,9
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.262.835
|
1.262.835
|
97,1
|
97,1
|
II
|
Thu hải quan
|
16.000
|
0
|
295.717
|
0
|
1.848,2
|
-
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.000
|
0
|
7.401
|
0
|
740,13
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
nhập khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
1
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
15.000
|
0
|
288.294
|
0
|
1.921,96
|
-
|
6
|
Khác
|
0
|
0
|
22
|
0
|
-
|
-
|
III
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
10.513
|
10.513
|
-
|
-
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
0
|
0
|
103.804
|
103.804
|
-
|
-
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
0
|
0
|
3.548.056
|
3.548.056
|
-
|
-
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
09
tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu
đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
2021
|
Quyết toán
năm 2021
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.610.073
|
14.196.430
|
133,8
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.866.293
|
10.559.779
|
107,0
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
3.410.875
|
3.758.666
|
110,2
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.215.397
|
3.693.170
|
1667
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
13.763
|
-
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
10.099
|
-
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
827.643
|
-
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
3.102
|
-
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
142.820
|
-
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
47.269
|
-
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
20.338
|
-
|
1.8
|
Chỉ thể dục thể thao
|
-
|
1.373
|
-
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
3.270
|
-
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
2.279.389
|
-
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
295.026
|
-
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
1.135
|
-
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
47.943
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các DN hoạt động công ích,…
|
-
|
65.174
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
236.700
|
323
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.276.564
|
6.798.324
|
108,3
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.400.065
|
2.287.867
|
95,3
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
34.736
|
15.411
|
44,4
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.973
|
1.790
|
60,2
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
174.881
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
743.780
|
559.517
|
75,2
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
10.538
|
|
-
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
723
|
|
-
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
|
9.815
|
|
2
|
Chi chương trình mục
tiêu nhiệm vụ
|
206.210
|
206.210
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
230
|
230
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển thủy
sản bền vững
|
15.864
|
15.864
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
9.262
|
9.262
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
66.407
|
66.407
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
2.776
|
2.776
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
22.346
|
22.346
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
21.605
|
21.605
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối
ứng ODA cho các địa phương
|
29
|
29
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng
khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
35.285
|
35.285
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát
triển hệ thống y tế địa phương
|
19.908
|
19.908
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông
thôn, miền núi và hải đảo
|
162
|
162
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải
đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn
2016-2020
|
12.335
|
12.335
|
|
3
|
Đầu tư các dự án bằng
nguồn vốn nước ngoài (ODA)
|
265.000
|
70.199
|
26,5
|
-
|
Tiểu dự án 8: dự án đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục
vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu
khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long
(WB9)
|
161.000
|
70.199
|
43,6
|
-
|
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển
và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
|
103.000
|
-
|
-
|
4
|
Một số mục tiêu nhiệm
vụ khác
|
272.570
|
272.570
|
100,0
|
C
|
CHI NGUYÊN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
-
|
2.531.067
|
-
|
D
|
CHI VIỆN TRỢ
|
-
|
1.000
|
-
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
-
|
534.609
|
-
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
TRONG NĂM
|
-
|
10.459
|
-
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
09
tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu
đồng.
STT
|
NỘI DUNG
CHI
|
Dự toán năm
2021
|
Quyết toán
năm 2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.233.162
|
12.945.577
|
4.712.415
|
157,2
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.246.096
|
5.103.127
|
1.857.031
|
157,2
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4.987.066
|
5.277.594
|
290.528
|
105,8
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
2.097.700
|
2.910.651
|
812.951
|
138,8
|
1
|
Chỉ đầu tư phát triển
cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
1.861.000
|
2.845.477
|
984.477
|
152,9
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
13.277
|
13.277
|
-
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
10.099
|
10.099
|
-
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
305.892
|
305.892
|
-
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
3.102
|
3.102
|
-
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
162.090
|
162.090
|
-
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
29.992
|
29.992
|
-
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
20.090
|
20.090
|
-
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
0
|
0
|
-
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
94
|
94
|
-
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
2.004.304
|
2.004.304
|
-
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
248.447
|
248.447
|
-
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
149
|
149
|
-
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
47.943
|
47.943
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,...
|
-
|
65.174
|
65.174
|
-
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
236.700
|
|
-236.700
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.782.192
|
2.364.153
|
-418.039
|
85,0
|
1
|
Chi quốc phòng
|
438.128
|
90.378
|
-347.750
|
20,6
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
28.772
|
40.680
|
11.908
|
141,4
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
68.857
|
411.434
|
342.577
|
597,5
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.734
|
10.635
|
-10.099
|
51,3
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
563.095
|
672.915
|
109.820
|
119,5
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
38.647
|
30.894
|
-7.753
|
79,9
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
8.780
|
8.985
|
205
|
102,3
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
20.040
|
12.526
|
-7.514
|
62,5
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
33.409
|
63.811
|
30.402
|
191,0
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
995.668
|
569.179
|
-426.488
|
57,2
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
413.020
|
335.560
|
-77.460
|
81,2
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
123.950
|
94.088
|
-29.862
|
75,9
|
13
|
Chi khác
|
29.091
|
23.067
|
-6.024
|
79,3
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.973
|
1.790
|
-1.183
|
60,2
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
103.201
|
0
|
-103.201
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
0
|
0
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
-
|
2.045.187
|
2.045.187
|
-
|
D
|
CHI VIỆN TRỢ
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
508.211
|
508.211
|
-
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
TRONG NĂM
|
-
|
10.459
|
10.459
|
-
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
1.091
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|