|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
164/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 164/NQ-HĐND
|
Điện
Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN
BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ
MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy
chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà
nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số
342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân
sách nhà nước;
Xét đề nghị của UBND
tỉnh tại Tờ trình số 5328/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 về phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022, Báo cáo
số 5364/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 quyết toán ngân sách địa phương năm
2022; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh
Điện Biên như sau:
I. Tổng thu ngân sách
địa phương: 14.849.076,53 triệu
đồng, bao gồm:
1. Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp: 1.439.453,09 triệu
đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 10.731.528,41 triệu
đồng, trong đó:
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa
phương: 7.352.709,00 triệu
đồng.
2.2. Bổ sung có mục tiêu: 3.378.819,41 triệu
đồng.
3. Thu kết dư: 92,02 triệu đồng.
4. Thu chuyển nguồn: 2.565.231,75
triệu đồng.
5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:
112.771,26 triệu đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.868.386,00
triệu đồng, bao gồm:
1. Chi cân đối ngân sách địa phương:
8.682.607,61 triệu đồng, trong đó:
1.1. Chi đầu tư phát triển:
1.056.822,56 triệu đồng.
1.2. Chi thường xuyên: 7.619.185,80
triệu đồng.
1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay: 5.599,26 triệu đồng.
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.000,00 triệu đồng.
2. Chi các chương trình mục tiêu:
1.751.534,38 triệu đồng.
2.1. Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia: 459.449,06 triệu đồng.
2.2. Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ: 1.292.085,32 triệu đồng.
3. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 3.724.658,34
triệu đồng, trong đó:
3.1. Ngân sách tỉnh: 2.720.769,89
triệu đồng.
3.2. Ngân sách huyện: 828.473,64 triệu
đồng.
3.3. Ngân sách xã: 175.414,82 triệu
đồng.
4. Chi nộp trả ngân sách cấp trên:
709.585,67 triệu đồng.
III. Bội chi, kết dư ngân sách địa
phương
1. Bội chi ngân sách địa phương:
19.460,51 triệu đồng.
2. Kết dư ngân sách địa phương:
151,04 triệu đồng, trong đó:
2.1. Ngân sách tỉnh: 35,12 triệu đồng.
2.2. Ngân sách huyện: 51,97 triệu
đồng.
2.3. Ngân sách xã: 63,95 triệu đồng.
IV. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa
phương: 8.976,58
triệu đồng từ nguồn Chính phủ cho vay lại.
V. Tổng mức vay của ngân sách địa
phương: 28.437,08
triệu đồng để:
1. Bù đắp bội chi: 19.460,51 triệu
đồng.
2. Trả nợ gốc: 8.976,58 triệu đồng.
(Chi tiết số liệu thu, chi quyết toán
ngân sách địa phương năm 2022 tại các biểu số 48,50,51,52,53,54,58,59,61,64 kèm
theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo,
tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh. LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- LĐ Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lò Văn Phương
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10,875,556
|
14,849,076.53
|
3,973,520.53
|
137%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
2,196,800
|
1,439,453.09
|
-757,346.91
|
66%
|
|
- Thu NSĐP hưởng
100%
|
1,707,800
|
969,232.23
|
-738,567.77
|
57%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ
các khoản thu phân chia
|
489,000
|
469,639.46
|
-19,360.54
|
96%
|
|
- Thu viện trợ
|
|
581.41
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
8,678,756
|
10,731,528.41
|
2,052,772.41
|
124%
|
|
- Thu bổ sung cân
đối ngân sách
|
7,352,709
|
7,352,709.00
|
0.00
|
100%
|
|
- Thu bổ sung có
mục tiêu
|
1,326,047
|
3,378,819.41
|
2,052,772.41
|
255%
|
III
|
Thu kết dư
|
|
92.02
|
92.02
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
2,565,231.75
|
2,565,231.75
|
|
V
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
|
112,771.26
|
112,771.26
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10,899,756
|
14,868,386.00
|
3,968,630.00
|
136%
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
9,573,709
|
8,682,607.61
|
-891,101.39
|
91%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1,897,430
|
1,056,822.56
|
-840,607.44
|
56%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7,474,909
|
7,619,185.80
|
144,276.80
|
102%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
7,500
|
5,599.26
|
-1,900.74
|
75%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,000
|
1,000.00
|
0.00
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
192,870
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1,326,047
|
1,751,534.38
|
425,487.38
|
132%
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
459,449.06
|
459,449.06
|
|
2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,326,047
|
1,292,085.32
|
-33,961.68
|
97%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
3,724,658.34
|
3,724,658.34
|
|
IV
|
Chi nộp trả ngân
sách cấp trên
|
|
709,585.67
|
709,585.67
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
|
|
- Bội chi
|
24,200
|
19,460.51
|
-4,739.49
|
|
|
- Bội thu
|
|
|
0.00
|
|
|
- Kết dư
|
|
151.04
|
151.04
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
9,200
|
8,976.58
|
-223.42
|
98%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
9,200
|
8,976.58
|
-223.42
|
98%
|
II
|
Từ nguồn bội thu
|
|
|
0.00
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
33,400
|
28,437.08
|
-4,962.92
|
85%
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
24,200
|
19,460.51
|
-4,739.49
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
9,200
|
8,976.58
|
-223.42
|
98%
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 50
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh
(%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
2,326,000
|
2,196,800
|
4,846,587.56
|
4,117,548.12
|
208%
|
187%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
2,326,000
|
2,196,800
|
1,571,678.13
|
1,439,453.09
|
68%
|
66%
|
I
|
Thu nội địa
|
2,316,000
|
2,196,800
|
1,491,933.81
|
1,387,934.61
|
64%
|
63%
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý
|
214,000
|
214,000
|
254,375.84
|
254,375.84
|
119%
|
119%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
72,000
|
72,000
|
76,946.29
|
76,946.29
|
107%
|
107%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
2,000
|
2,000
|
4,781.58
|
4,781.58
|
239%
|
239%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
140,000
|
140,000
|
172,647.97
|
172,647.97
|
123%
|
123%
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
7,000
|
7,000
|
7,563.31
|
7,563.31
|
108%
|
108%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
6,000
|
6,000
|
3,466.79
|
3,466.79
|
58%
|
58%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1,000
|
1,000
|
3,846.38
|
3,846.38
|
385%
|
385%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
250.14
|
250.14
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
200
|
200
|
2,391.01
|
2,391.01
|
1196%
|
1196%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
200
|
200
|
460.77
|
460.77
|
230%
|
230%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
1,930.24
|
1,930.24
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
328,000
|
328,000
|
337,506.08
|
337,506.08
|
103%
|
103%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
259,000
|
259,000
|
216,699.71
|
216,699.71
|
84%
|
84%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
20,000
|
20,000
|
44,125.40
|
44,125.40
|
221%
|
221%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
|
58.27
|
58.27
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
49,000
|
49,000
|
76,622.70
|
76,622.70
|
156%
|
156%
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
43,000
|
43,000
|
64,068.32
|
64,068.32
|
149%
|
149%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
175,000
|
84,000
|
107,598.19
|
51,704.71
|
61%
|
62%
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
91,000
|
|
55,893.48
|
|
61%
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
84,000
|
84,000
|
51,704.71
|
51,704.71
|
62%
|
62%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
72,000
|
72,000
|
88,010.98
|
88,010.98
|
122%
|
122%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
29,000
|
23,000
|
37,966.94
|
31,276.49
|
131%
|
136%
|
|
- Phí và lệ phí
trung ương
|
6,000
|
|
6,856.46
|
166.00
|
114%
|
|
|
- Phí và lệ địa
phương
|
23,000
|
23,000
|
31,110.49
|
31,110.49
|
135%
|
135%
|
9
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
1,800
|
1,800
|
3,989.53
|
3,989.53
|
222%
|
222%
|
10
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
28,000
|
28,000
|
66,134.96
|
66,134.96
|
236%
|
236%
|
11
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
1,340,000
|
1,340,000
|
378,367.28
|
378,367.28
|
28%
|
28%
|
12
|
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
30.00
|
30.00
|
|
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
36,000
|
36,000
|
32,563.19
|
32,563.19
|
90%
|
90%
|
14
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
10,000
|
5,800
|
21,247.49
|
13,124.60
|
212%
|
226%
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
30,000
|
12,000
|
82,721.84
|
49,429.46
|
276%
|
412%
|
16
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
2,000
|
2,000
|
5,421.64
|
5,421.64
|
271%
|
271%
|
17
|
Thu hồi vốn, thu cổ
tức
|
|
|
1,977.21
|
1,977.21
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
10,000
|
|
21,865.93
|
|
219%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
60
|
|
30.03
|
|
50%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
330
|
|
640.94
|
|
194%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi
trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
1.87
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
9,610
|
|
20,609.05
|
|
214%
|
|
5
|
Thu khác
|
|
|
584.05
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
6,941.31
|
581.41
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động,
đóng góp
|
|
|
50,937.07
|
50,937.07
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
|
|
92.02
|
92.02
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
2,565,231.75
|
2,565,231.75
|
|
|
D
|
THU TỪ NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
709,585.67
|
112,771.26
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh
QT/DT(%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
10,899,756
|
14,868,386.00
|
136%
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9,573,709
|
8,682,607.61
|
91%
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1,897,430
|
1,056,822.56
|
56%
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
1,897,430
|
1,020,653.14
|
54%
|
|
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản vốn trong nước
|
679,230
|
718,905.05
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
1,182,200
|
250,843.32
|
21%
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn
xổ số kiến thiết
|
36,000
|
32,726.28
|
91%
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn khác
|
|
18,178.48
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát
triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất)
|
|
36,169.42
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7,474,909
|
7,619,185.80
|
102%
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3,598,344
|
3,726,653.05
|
104%
|
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
18,481
|
13,211.61
|
71%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
7,500
|
5,599.26
|
75%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,000
|
1,000.00
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
192,870
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,326,047
|
1,751,534.38
|
|
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
459,449.06
|
|
|
1
|
Chương trình Phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
161,856.36
|
|
|
|
* Vốn đầu tư
|
|
116,115.30
|
|
|
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
45,741.05
|
|
|
2
|
Chương trình Giảm
nghèo bền vững
|
|
189,010.57
|
|
|
|
* Vốn đầu tư
|
|
150,810.88
|
|
|
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
38,199.68
|
|
|
3
|
Chương trình Xây
dựng nông thôn mới
|
|
108,582.13
|
|
|
|
* Chi đầu tư
|
|
103,259.79
|
|
|
|
* Chi sự nghiệp
|
|
5,322.35
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
1,326,047
|
1,292,085.32
|
97%
|
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1,256,896
|
1,185,948.78
|
94%
|
|
|
- Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn nước ngoài
|
84,520
|
86,323.19
|
102%
|
|
|
- Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn trong nước
|
1,172,376
|
1,098,496.97
|
94%
|
|
|
- Vốn trái phiếu
chính phủ
|
|
1,128.62
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
69,151
|
106,136.54
|
153%
|
|
|
- Vốn nước ngoài:
Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
3,200
|
|
0%
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện
một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ
|
2,000
|
|
0%
|
|
|
- Vốn dự bị động
viên
|
10,000
|
13,295.89
|
133%
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi
hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025
|
250
|
250.00
|
100%
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
9,000
|
9,000.00
|
100%
|
|
|
- Kinh phí quản lý,
bảo trì đường bộ
|
44,701
|
44,701.00
|
100%
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ
hoạt động sáng tạo tác phẩm báo chí, công trình văn học nghệ thuật
|
|
301.00
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ
|
|
12,901.76
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
4,893.98
|
|
|
|
- Chương trình phát
triển công tác xã hội
|
|
16,983.53
|
|
|
|
- Chương trình trợ
giúp xã hội đối với người tâm thần , trẻ tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí
|
|
36.59
|
|
|
|
- Kinh phí TH Đề án
Sắp xếp ổn định dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường Nhé (Đề án 79)
|
|
3,772.79
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
3,724,658.34
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
|
709,585.67
|
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo
Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
chi
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh
QT/DT(%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10,372,456
|
13,519,008.28
|
130%
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4,987,703
|
5,842,356.87
|
117%
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
4,986,803
|
4,986,803.00
|
100%
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
900
|
855,553.87
|
95062%
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
5,384,753
|
4,359,067.12
|
81%
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2,840,443
|
2,012,755.56
|
71%
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2,840,443
|
1,976,586.14
|
70%
|
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
54,213.10
|
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
|
2,377.85
|
|
|
1.3
|
Chi Giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
192,973.68
|
|
|
1.4
|
Chi Khoa học và
công nghệ
|
|
40,892.44
|
|
|
1.5
|
Chi Y tế, dân số và
gia đình
|
|
106,292.59
|
|
|
1.6
|
Chi Văn hóa thông
tin
|
|
18,917.06
|
|
|
1.7
|
Chi Phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
10,195.91
|
|
|
1.8
|
Chi Thể dục thể
thao
|
|
6,994.87
|
|
|
1.9
|
Chi Bảo vệ môi
trường
|
|
171,667.40
|
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
|
1,268,863.36
|
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
99,197.88
|
|
|
1.12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
|
4,000.00
|
|
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực
khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát
triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất)
|
|
36,169.42
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2,453,223
|
2,339,712.31
|
95%
|
|
2.1
|
Chi quốc phòng
|
101,820
|
111,530.43
|
110%
|
|
2.2
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
26,171
|
34,156.44
|
131%
|
|
2.3
|
Chi Giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
583,092
|
575,922.90
|
99%
|
|
2.4
|
Chi Khoa học và
công nghệ
|
16,903
|
9,486.71
|
56%
|
|
2.5
|
Chi Y tế, dân số và
gia đình
|
767,240
|
808,199.97
|
105%
|
|
2.6
|
Chi Văn hóa thông
tin
|
51,244
|
74,206.85
|
145%
|
|
2.7
|
Chi Phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
26,466
|
27,092.15
|
102%
|
|
2.8
|
Chi Thể dục thể
thao
|
9,618
|
9,535.41
|
99%
|
|
2.9
|
Chi Bảo vệ môi
trường
|
8,810
|
15,943.21
|
181%
|
|
2.10
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
314,305
|
175,724.00
|
56%
|
|
2.11
|
Chi hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
420,026
|
434,262.50
|
103%
|
|
2.12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
41,228
|
56,186.40
|
136%
|
|
2.13
|
Chi khác
|
86,300
|
7,465.32
|
9%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
7,500
|
5,599.26
|
75%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,000
|
1,000.00
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
82,587
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2,720,769.89
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
|
596,814.41
|
|
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết
toán
|
Bao gồm
|
So sánh
(%)
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
cấp huyện
|
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
cấp huyện
|
Ngân sách
địa phương
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
10,899,756
|
5,384,753
|
5,515,003
|
14,868,386.00
|
7,676,651.41
|
7,191,734.59
|
136%
|
143%
|
130%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9,573,709
|
4,059,606
|
5,514,103
|
8,682,607.61
|
2,869,251.56
|
5,813,356.06
|
91%
|
71%
|
105%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1,897,430
|
1,583,547
|
313,883
|
1,056,822.56
|
640,539.31
|
416,283.25
|
56%
|
40%
|
133%
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
1,897,430
|
1,583,547
|
313,883
|
1,020,653.14
|
604,369.89
|
416,283.25
|
54%
|
38%
|
133%
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản vốn trong nước
|
679,230
|
500,347
|
178,883
|
718,905.05
|
536,479.93
|
182,425.11
|
106%
|
107%
|
102%
|
1.2
|
Chi từ nguồn thu sử
dụng đất
|
1,182,200
|
1,047,200
|
135,000
|
250,843.32
|
35,179.01
|
215,664.31
|
21%
|
3%
|
160%
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn
xổ số kiến thiết
|
36,000
|
36,000
|
|
32,726.28
|
32,710.94
|
15.34
|
91%
|
91%
|
|
1.4
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn khác
|
|
|
|
18,178.48
|
|
18,178.48
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát
triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất)
|
|
|
|
36,169.42
|
36,169.42
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7,474,909
|
2,384,972
|
5,089,937
|
7,619,185.80
|
2,222,112.99
|
5,397,072.81
|
102%
|
93%
|
106%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3,598,344
|
582,842
|
3,015,502
|
3,726,653.05
|
554,396.31
|
3,172,256.74
|
104%
|
95%
|
105%
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
18,481
|
14,903
|
3,578
|
13,211.61
|
9,486.71
|
3,724.90
|
71%
|
64%
|
104%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
7,500
|
7,500
|
|
5,599.26
|
5,599.26
|
|
75%
|
75%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000.00
|
1,000.00
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
192,870
|
82,587
|
110,283
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1,326,047
|
1,325,147
|
900
|
1,751,534.38
|
1,489,815.56
|
261,718.81
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
459,449.06
|
210,265.71
|
249,183.35
|
|
|
|
1
|
Chương trình Phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
161,856.36
|
124,547.19
|
37,309.17
|
|
|
|
|
* Vốn đầu tư
|
|
|
|
116,115.30
|
109,745.33
|
6,369.98
|
|
|
|
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
45,741.05
|
14,801.86
|
30,939.19
|
|
|
|
2
|
Chương trình Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
|
189,010.57
|
81,332.80
|
107,677.77
|
|
|
|
|
* Vốn đầu tư
|
|
|
|
150,810.88
|
78,614.43
|
72,196.46
|
|
|
|
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
38,199.68
|
2,718.37
|
35,481.31
|
|
|
|
3
|
Chương trình Xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
|
108,582.13
|
4,385.73
|
104,196.41
|
|
|
|
|
* Chi đầu tư
|
|
|
|
103,259.79
|
1,462.07
|
101,797.71
|
|
|
|
|
* Chi sự nghiệp
|
|
|
|
5,322.35
|
2,923.65
|
2,398.69
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
1,326,047
|
1,325,147
|
900
|
1,292,085.32
|
1,279,549.85
|
12,535.47
|
97%
|
97%
|
1393%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1,256,896
|
1,256,896
|
0
|
1,185,948.78
|
1,182,394.43
|
3,554.35
|
94%
|
94%
|
|
|
- Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn nước ngoài
|
84,520
|
84,520
|
|
86,323.19
|
86,323.19
|
|
102%
|
102%
|
|
|
- Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn trong nước
|
1,172,376
|
1,172,376
|
|
1,098,496.97
|
1,094,942.61
|
3,554.35
|
94%
|
93%
|
|
|
- Vốn trái phiếu
chính phủ
|
|
|
|
1,128.62
|
1,128.62
|
|
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
69,151
|
68,251
|
900
|
106,136.54
|
97,155.42
|
8,981.11
|
153%
|
142%
|
998%
|
|
- Vốn nước ngoài:
Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
3,200
|
3,200
|
|
0.00
|
|
|
0%
|
0%
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện
một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ
|
2,000
|
2,000
|
|
0.00
|
|
|
0%
|
0%
|
|
|
- Vốn dự bị động
viên
|
10,000
|
10,000
|
|
13,295.89
|
13,295.89
|
|
133%
|
133%
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi
hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025
|
250
|
250
|
|
250.00
|
250.00
|
|
100%
|
100%
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
9,000
|
8,100
|
900
|
9,000.00
|
8,100.00
|
900.00
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Kinh phí quản lý,
bảo trì đường bộ
|
44,701
|
44,701
|
|
44,701.00
|
44,701.00
|
|
100%
|
100%
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ
hoạt động sáng tạo tác phẩm báo chí, công trình văn học nghệ thuật
|
|
|
|
301.00
|
301.00
|
|
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ
|
|
|
|
12,901.76
|
12,901.76
|
|
|
|
|
|
- Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
4,893.98
|
521.48
|
4,372.50
|
|
|
|
|
- Chương trình phát
triển công tác xã hội
|
|
|
|
16,983.53
|
16,983.53
|
|
|
|
|
|
- Chương trình trợ
giúp xã hội đối với người tâm thần , trẻ tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí
|
|
|
|
36.59
|
36.59
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí TH Đề án
Sắp xếp ổn định dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường Nhé (Đề án 79)
|
|
|
|
3,772.79
|
64.18
|
3,708.61
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
3,724,658.34
|
2,720,769.89
|
1,003,888.46
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
|
|
|
709,585.67
|
596,814.41
|
112,771.26
|
|
|
|
Biểu mẫu số 64
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG NĂM 2022
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm
theo Nghị quyết số: 164/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2022
|
Thực hiện năm 2022
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
515,678.00
|
544,327.09
|
106%
|
1
|
Sự
nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
18,333.00
|
26,991.64
|
147%
|
-
|
Sự
nghiệp giáo dục
|
3,020.00
|
4,638.48
|
154%
|
-
|
Sự
nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
15,313.00
|
22,353.16
|
146%
|
2
|
Sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
150.00
|
553.46
|
369%
|
3
|
Sự
nghiệp y tế
|
453,157.00
|
472,651.00
|
104%
|
4
|
Sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
379.00
|
538.50
|
142%
|
5
|
Sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
5,488.00
|
7,006.00
|
128%
|
6
|
Sự
nghiệp thể dục thể thao
|
45.00
|
23.79
|
53%
|
7
|
Sự
nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
|
32,442.00
|
34,103.70
|
105%
|
8
|
Sự
nghiệp môi trường
|
5,684.00
|
2,459
|
43%
|
Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 164/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Điện Biên ban hành
340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|