|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
161/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Tuất
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 161/NQ-HĐND
|
Ninh Bình, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng
11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 01 tháng 12
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách
địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình
năm 2024 như sau:
1.
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
|
18.613.500
|
triệu đồng
|
a)
|
Thu nội địa:
|
15.013.500
|
triệu đồng
|
b)
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu:
|
3.600.000
|
triệu đồng
|
2.
|
Dự toán thu ngân sách địa phương:
|
18.134.139
|
triệu đồng
|
a)
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:
|
13.668.932
|
triệu đồng
|
b)
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
|
3.894.712
|
triệu đồng
|
c)
|
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2023
chuyển sang
|
570.495
|
triệu đồng
|
3.
|
Dự toán chi ngân sách địa phương:
|
18.170.139
|
triệu đồng
|
a)
|
Chi cân đối ngân sách địa phương:
|
17.507.605
|
triệu đồng
|
-
|
Chi đầu tư phát triển:
|
6.932.323
|
triệu đồng
|
-
|
Chi thường xuyên:
|
9.272.282
|
triệu đồng
|
-
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay:
|
3.500
|
triệu đồng
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:
|
1.000
|
triệu đồng
|
-
|
Dự phòng ngân sách:
|
516.500
|
triệu đồng
|
|
Chi thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông
tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển các dịch vụ đô thị thông minh tỉnh
Ninh Bình
|
165.000
|
triệu đồng
|
-
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch
|
55.000
|
triệu đồng
|
-
|
Chi thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội, an ninh, quốc phòng và các nhiệm vụ khác khi có biến động về thu ngân
sách nhà nước năm 2024 của tỉnh
|
562.000
|
triệu đồng
|
b)
|
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu:
|
662.534
|
triệu đồng
|
4.
|
Bội chi ngân sách địa phương:
|
36.000
|
triệu đồng
|
(Số liệu chi tiết
theo các biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XI;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT và TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Tuất
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
18.134.139
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
13.668.932
|
-
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
4 503.000
|
-
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)
|
9.165.932
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.894.712
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
-
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
3.894.712
|
III
|
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2023
chuyển sang
|
570.495
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
18.170.139
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
17.507.605
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.932.323
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.272.282
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3.500
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
516.500
|
6
|
Chi thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông
tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển các dịch vụ đô thị thông minh tỉnh
Ninh Bình
|
165.000
|
7
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch
|
55.000
|
8
|
Chi thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội, an ninh, quốc phòng và các nhiệm vụ khác khi có biến động về thu ngân
sách nhà nước năm 2024 của tỉnh
|
562.000
|
9
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
II
|
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu
|
662.534
|
1
|
Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn
đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ
|
611.380
|
1.1
|
Vốn ngoài nước
|
92.000
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
519.380
|
2
|
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn
sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định
|
51.154
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
36.000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
27.705
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
27.705
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
36.000
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết
số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
18.613.500
|
13.668.932
|
I. Thu nội địa
|
15.013.500
|
13.668.932
|
* Trong đó thu nội địa không bao gồm tiền sử
dụng đất, xổ số kiến thiết
|
11.258.500
|
9.913.932
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
124.000
|
111.460
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
99.000
|
88.110
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.000
|
13.350
|
- Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
46.000
|
40.962
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
28.800
|
25.632
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
17.000
|
15.130
|
- Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
250.000
|
222.610
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
108.000
|
96.120
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
141.000
|
125.490
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc
doanh
|
9.535.000
|
8.479.400
|
4.1. Thu từ các DN và các tổ chức NQD:
|
9.505.000
|
8.452.700
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.595.100
|
1.419.639
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.175.000
|
1.045.750
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
6.674.900
|
5.927.311
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
15.000
|
-
|
- Thuế tài nguyên
|
60.000
|
60.000
|
4.2. Thu từ hộ GĐ và cá nhân KD:
|
30.000
|
26.700
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
29.900
|
26.611
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
89
|
5. Lệ phí trước bạ
|
300.000
|
300.000
|
Tr.đó: Lệ phí trước bạ nhà đất
|
30.000
|
30.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
18.000
|
18.000
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
340.000
|
302.600
|
8. Thu thuế bảo vệ môi trường
|
150.000
|
80.100
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
60.000
|
-
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
90.000
|
80.100
|
9. Thu phí và lệ phí
|
125.000
|
105.000
|
9.1. Phí và lệ phí trung ương
|
20.000
|
-
|
9.2. Phí, lệ phí địa phương
|
105.000
|
105.000
|
a) Phí bảo vệ môi trường
|
44.000
|
44.000
|
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
39.700
|
39.700
|
- Phí BVMT đối với nước thải công nghiệp
|
100
|
100
|
- Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt
|
4.200
|
4.200
|
b) Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã
|
47.300
|
47.300
|
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp
tỉnh quản lý
|
39.450
|
39.450
|
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp
huyện quản lý
|
3.850
|
3.850
|
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp
xã quản lý
|
4.000
|
4.000
|
c) Lệ phí môn bài
|
13.700
|
13.700
|
- Lệ phí môn bài từ các doanh nghiệp, tổ chức
SXKD
|
11.730
|
11.730
|
- Lệ phí môn bài từ các cá nhân, hộ kinh doanh
|
1.970
|
1.970
|
10. Tiền sử dụng đất
|
3.700.000
|
3.700.000
|
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
80.000
|
80.000
|
12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
tại xã
|
20.000
|
20.000
|
13. Thu khác ngân sách
|
220.000
|
125.000
|
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
50.000
|
28.300
|
Trong đó: + Do Trung ương cấp quyền khai thác
|
31.000
|
9.300
|
+ Do địa phương cấp quyền khai thác
|
19.000
|
19.000
|
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
55.000
|
55.000
|
16. Thu cổ tức, LNĐC và LNST NSĐP hưởng 100%
|
500
|
500
|
II. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB,
thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
3.600.000
|
-
|
1. Thuế xuất khẩu
|
130.000
|
-
|
2. Thuế nhập khẩu
|
470.000
|
|
3. Thuế bảo vệ môi trường
|
5.300
|
|
4. Thuế giá trị gia tăng
|
2.985.700
|
|
5. Thu khác
|
9.000
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Dự toán năm
2024
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
18.170.139
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
17.507.605
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.932.323
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
6.788.123
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư XDCB tập trung
|
2.935.123
|
1.2
|
Chi từ nguồn vay từ nguồn Chính phủ vay nước
ngoài về cho địa phương vay lại
|
36.000
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.700.000
|
a
|
Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
262.200
|
b
|
Kinh phí cấp lại số thu tiền sử dụng đất cho
các huyện, thành phố đối với các khu đất đấu giá trên địa bàn các huyện, thành
phố để tạo nguồn vốn đầu tư các công trình, dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư
và cho các xã xây dựng nông thôn mới theo Thông báo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
261.500
|
c
|
Kinh phí thực hiện chi phí đền bù giải phóng mặt
bằng, tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa, chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng và
các chi phí khác có liên quan theo quy định (nếu có)
|
444.400
|
d
|
Các công trình dự án đầu tư XDCB
|
2.731.900
|
1.4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
55.000
|
1.5
|
Kinh phí hỗ trợ huyện Gia Viễn thực hiện di chuyển
các hộ dân tại xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn ra khỏi vùng lõi Di sản văn hóa và
thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An theo Quyết định số
230/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
55.000
|
1.6
|
Kinh phí hỗ trợ thành phố Tam Điệp thực hiện Dự
án cải tạo hố chôn lấp rác cũ "Hố B" thuộc thung Quèn Khó, xã Đông
Sơn, thành phố Tam Điệp
|
7.000
|
2
|
Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư
phát triển khác
|
144.200
|
-
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
40.000
|
-
|
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
|
4.000
|
-
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
7.200
|
-
|
Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Ninh Bình
|
3.000
|
-
|
Quỹ xóa đói giảm nghèo, trong đó:
|
60.000
|
+
|
Tín dụng đối với người chấp hành xong án phạt
tù
|
5.000
|
+
|
Vốn vay đối với người khuyết tật
|
5.000
|
+
|
Chính sách hỗ trợ vốn vay khởi nghiệp và phát
triển sản xuất kinh doanh cho thanh niên trên địa bàn tỉnh
|
10.000
|
-
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
30.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.272.282
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.996.312
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
112.318
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
516.500
|
V
|
Chi trả nợ lãi vay
|
3.500
|
VI
|
Chi thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ
thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển các dịch vụ đô thị thông
minh tỉnh Ninh Bình
|
165.000
|
VII
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch
|
55.000
|
VIII
|
Chi thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội, an ninh, quốc phòng và các nhiệm vụ khác khi có biến động về thu ngân
sách nhà nước năm 2024 của tỉnh
|
562.000
|
IX
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
B
|
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu
|
662.534
|
1
|
Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn
đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ
|
611.380
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
92.000
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
519.380
|
2
|
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn
sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định
|
51.154
|
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
A
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
|
4.100.680
|
B1
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
36.000
|
B2
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
C
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
319.970
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
7,8%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
319.970
|
-
|
Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước
vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng
|
76.623
|
-
|
Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA )
|
128.267
|
-
|
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh
Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )
|
23.450
|
|
Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị ứng phó biến
đổi khí hậu Đô thị Phát Diệm tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)
|
90.647
|
-
|
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)
|
983
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay
|
27.705
|
1.1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
1.2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
27.705
|
-
|
Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước
vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng
|
14.164
|
-
|
Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA )
|
11.152
|
-
|
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh
Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )
|
2.190
|
-
|
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)
|
199
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
27.705
|
-
|
Từ nguồn vay
|
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
27.705
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
36.000
|
1
|
Theo mục đích vay
|
-
|
-
|
Vay bù đắp bội chi
|
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
36.000
|
2.1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
2.2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
36.000
|
-
|
Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm,
huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)
|
36.000
|
-
|
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
328.265
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
8,0%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
328.265
|
-
|
Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước
vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng
|
62.459
|
-
|
Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA )
|
117.115
|
-
|
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh
Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)
|
21.260
|
-
|
Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm,
huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)
|
126.647
|
-
|
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)
|
784
|
D
|
Trả nợ lãi, phí
|
3.500
|
Nghị quyết 161/NQ-HĐND năm 2023 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 161/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2024
379
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|