|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
15 tháng 3 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN
ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định
263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2559/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số
53/2022/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản
lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số
22/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ
vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phân bổ vốn sự
nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023
từ nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh, với số tiền là
82.194 triệu đồng
1. Vốn ngân sách trung
ương: 31.655 triệu đồng.
2. Vốn đối ứng ngân sách
tỉnh: 50.539 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 1 và số 2 kèm theo)
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều
3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15 tháng 3 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS(02).ptth.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung thành
phần
|
Phân bổ vốn sự
nghiệp năm 2023
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
82.194
|
31.655
|
50.539
|
1
|
Nội dung thành phần 01
|
6.000
|
0
|
6.000
|
1.1
|
Nội dung 01 (Rà soát, lập mới, điều chỉnh quy hoạch
vùng xã...)
|
6.000
|
0
|
6.000
|
|
- Huyện Sơn Tịnh
|
960
|
0
|
960
|
|
- Huyện Tư Nghĩa
|
720
|
0
|
720
|
|
- Huyện Mộ Đức
|
1.200
|
0
|
1.200
|
|
- Huyện Ba Tơ
|
720
|
0
|
720
|
|
- Huyện Minh Long
|
480
|
0
|
480
|
|
- Huyện Trà Bồng
|
240
|
0
|
240
|
|
- Huyện Sơn Tây
|
720
|
0
|
720
|
|
- Huyện Sơn Hà
|
960
|
0
|
960
|
2
|
Nội dung thành phần 02
|
26.238
|
2.950
|
23.288
|
2.1
|
Nội dung 01, 02 (Duy tu sửa chữa các công trình hạ
tầng)
|
20.160
|
0
|
20.160
|
|
- Thành phố Quảng Ngãi
|
1.440
|
0
|
1.440
|
|
- Huyện Bình Sơn
|
2.160
|
0
|
2.160
|
|
- Huyện Sơn Tịnh
|
1.800
|
0
|
1.800
|
|
- Huyện Nghĩa Hành
|
1.800
|
0
|
1.800
|
|
- Huyện Tư Nghĩa
|
1.800
|
0
|
1.800
|
|
- Huyện Mộ Đức
|
1.800
|
0
|
1.800
|
|
- Huyện Ba Tơ
|
1.440
|
0
|
1.440
|
|
- Huyện Minh Long
|
1.440
|
0
|
1.440
|
|
- Thị xã Đức Phổ
|
1.800
|
0
|
1.800
|
|
- Huyện Trà Bồng
|
2.160
|
0
|
2.160
|
|
- Huyện Sơn Tây
|
1.440
|
0
|
1.440
|
|
- Huyện Sơn Hà
|
1.080
|
0
|
1.080
|
2.2
|
Nội dung 09 (Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của
các đài truyền thanh xã)
|
6.078
|
2.950
|
3.128
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6.078
|
2.950
|
3.128
|
3
|
Nội dung thành phần 03
|
31.178
|
25.046
|
6.132
|
3.1
|
Nội dung 02 (Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản
xuất)
|
23.150
|
23.150
|
0
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)
|
650
|
650
|
0
|
|
- Thành phố Quảng Ngãi
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
- Huyện Bình Sơn
|
1.400
|
1.400
|
0
|
|
- Huyện Sơn Tịnh
|
1.400
|
1.400
|
0
|
|
- Huyện Nghĩa Hành
|
1.400
|
1.400
|
0
|
|
- Huyện Tư Nghĩa
|
1.400
|
1.400
|
0
|
|
- Huyện Mộ Đức
|
1.400
|
1.400
|
0
|
|
- Huyện Ba Tơ
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
- Huyện Minh Long
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
- Thị xã Đức Phổ
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
- Huyện Trà Bồng
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
- Huyện Sơn Tây
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
- Huyện Sơn Hà
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
- Huyện Lý Sơn
|
1.000
|
1.000
|
0
|
3.2
|
Nội dung 04 (Triển khai chương trình mỗi xã 1 sản
phẩm; ngành nghề nông thôn; bảo tồn, phát huy các làng nghề truyền thống; đẩy
mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị)
|
3.792
|
1.200
|
2.592
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Phát triển nông thôn)
|
500
|
0
|
500
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)
|
500
|
0
|
500
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn
phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới)
|
1.200
|
1.200
|
0
|
|
- Thành phố Quảng Ngãi
|
160
|
0
|
160
|
|
- Huyện Bình Sơn
|
112
|
0
|
112
|
|
- Huyện Sơn Tịnh
|
120
|
0
|
120
|
|
- Huyện Nghĩa Hành
|
120
|
0
|
120
|
|
- Huyện Tư Nghĩa
|
120
|
0
|
120
|
|
- Huyện Mộ Đức
|
120
|
0
|
120
|
|
- Huyện Ba Tơ
|
120
|
0
|
120
|
|
- Huyện Minh Long
|
120
|
0
|
120
|
|
- Thị xã Đức Phổ
|
120
|
0
|
120
|
|
- Huyện Trà Bồng
|
120
|
0
|
120
|
|
- Huyện Sơn Tây
|
120
|
0
|
120
|
|
- Huyện Sơn Hà
|
120
|
0
|
120
|
|
- Huyện Lý Sơn
|
120
|
0
|
120
|
3.3
|
Nội dung 06 (Nâng cao hiệu quả hoạt động của các
hệ thống kết nối, xúc tiến tiêu thụ nông sản; đa dạng hóa kênh phân phối; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn)
|
1.900
|
0
|
1.900
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
- Sở Công thương
|
900
|
0
|
900
|
3.4
|
Nội dung 08 (Thực hiện có hiệu quả chương trình
phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng NTM)
|
2.336
|
696
|
1.640
|
|
- Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
696
|
696
|
0
|
|
- Thành phố Quảng Ngãi
|
320
|
0
|
320
|
|
- Huyện Bình Sơn
|
320
|
0
|
320
|
|
- Huyện Nghĩa Hành
|
320
|
0
|
320
|
|
- Huyện Mộ Đức
|
200
|
0
|
200
|
|
- Huyện Trà Bồng
|
80
|
0
|
80
|
|
- Huyện Sơn Tây
|
400
|
0
|
400
|
4
|
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời
sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
|
2.178
|
0
|
2.178
|
4.1
|
Nội dung 01 (Nâng cao hiệu quả hoạt động của thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở)
|
2.178
|
0
|
2.178
|
|
- Huyện Nghĩa Hành
|
978
|
0
|
978
|
|
- Huyện Ba Tơ
|
1.080
|
0
|
1.080
|
|
- Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
120
|
0
|
120
|
5
|
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi
trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi
phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
4.296
|
0
|
4.296
|
5.1
|
Nội dung 01 (Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô
hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh)
|
360
|
0
|
360
|
|
- Huyện Nghĩa Hành
|
150
|
0
|
150
|
|
- Huyện Trà Bồng
|
210
|
0
|
210
|
5.2
|
Nội dung 05 (Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình
thôn, xóm sanh - sạch- đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu)
|
3.936
|
0
|
3.936
|
|
- Thành phố Quảng Ngãi
|
480
|
0
|
480
|
|
- Huyện Bình Sơn
|
640
|
0
|
640
|
|
- Huyện Sơn Tịnh
|
640
|
0
|
640
|
|
- Huyện Nghĩa Hành
|
640
|
0
|
640
|
|
- Huyện Mộ Đức
|
640
|
0
|
640
|
|
- Huyện Ba Tơ
|
896
|
0
|
896
|
6
|
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng,
phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã
hội trong xây dựng NTM
|
200
|
0
|
200
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động
"Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác
giám sát, phản biện xã hội...)
|
200
|
0
|
200
|
|
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh
|
200
|
|
200
|
7
|
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
721
|
0
|
721
|
7.1
|
Nội dung 01 (Tăng cường công tác bảo đảm an ninh,
trật tự ở địa bàn nông thôn, phát hiện, giải quyết kịp thời các nguy cơ tiềm ẩn
về an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội...)
|
721
|
0
|
721
|
|
- Công an tỉnh
|
271
|
0
|
271
|
|
- Huyện Ba Tơ
|
150
|
0
|
150
|
|
- Thị xã Đức Phổ
|
150
|
0
|
150
|
|
- Huyện Trà Bồng
|
150
|
0
|
150
|
8
|
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
|
8.544
|
2.120
|
6.424
|
8.1
|
Nội dung 01 (Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra,
giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình)
|
3.842
|
500
|
3.342
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn
phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới)
|
500
|
500
|
|
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
150
|
|
150
|
|
- Công an tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
- Thành phố Quảng Ngãi
|
112
|
0
|
112
|
|
- Huyện Bình Sơn
|
168
|
0
|
168
|
|
- Huyện Sơn Tịnh
|
88
|
0
|
88
|
|
- Huyện Nghĩa Hành
|
88
|
0
|
88
|
|
- Huyện Tư Nghĩa
|
96
|
0
|
96
|
|
- Huyện Mộ Đức
|
96
|
0
|
96
|
|
- Huyện Ba Tơ
|
144
|
0
|
144
|
|
- Huyện Minh Long
|
40
|
0
|
40
|
|
- Thị xã Đức Phổ
|
56
|
0
|
56
|
|
- Huyện Trà Bồng
|
128
|
0
|
128
|
|
- Huyện Sơn Tây
|
72
|
0
|
72
|
|
- Huyện Sơn Hà
|
104
|
0
|
104
|
8.2
|
Nội dung 02 (Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao
năng lực cán bộ thực hiện chương trình)
|
3.082
|
0
|
3.082
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Văn
phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới)
|
450
|
0
|
450
|
|
- Công an tỉnh
|
200
|
0
|
200
|
|
- Thành phố Quảng Ngãi
|
224
|
0
|
224
|
|
- Huyện Bình Sơn
|
336
|
0
|
336
|
|
- Huyện Sơn Tịnh
|
176
|
0
|
176
|
|
- Huyện Nghĩa Hành
|
176
|
0
|
176
|
|
- Huyện Tư Nghĩa
|
192
|
0
|
192
|
|
- Huyện Mộ Đức
|
192
|
0
|
192
|
|
- Huyện Ba Tơ
|
288
|
0
|
288
|
|
- Huyện Minh Long
|
80
|
0
|
80
|
|
- Thị xã Đức Phổ
|
112
|
0
|
112
|
|
- Huyện Trà Bông
|
256
|
0
|
256
|
|
- Huyện Sơn Tây
|
144
|
0
|
144
|
|
- Huyện Sơn Hà
|
208
|
0
|
208
|
|
- Huyện Lý Sơn
|
48
|
0
|
48
|
8.3
|
Nội dung 04 (Đẩy mạnh, đa dạng hình thức thông
tin, truyền thông nhằm nâng cao nhận thức, chuyển đổi tư duy của cán bộ, người
dân về xây dựng NTM; thực hiện có hiệu quả công tác truyền thông về xây dựng
NTM)
|
1.620
|
1.620
|
0
|
|
- Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
1.620
|
1.620
|
0
|
9
|
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021)
|
2.839
|
1.539
|
1.300
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi cục
Phát triển nông thôn)
|
1.520
|
820
|
700
|
|
- Thành phố Quảng Ngãi
|
500
|
500
|
0
|
|
- Liên minh Hợp tác xã
|
819
|
219
|
600
|
PHỤ LỤC SỐ 2
CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung thành
phần
|
Tổng số (triệu
đồng)
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT - Chi cục Phát triển nông thôn
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/ nội
dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
82.194
|
31.655
|
50.539
|
|
|
|
2.020
|
820
|
1.200
|
1
|
Nội dung thành phần 01
|
6.000
|
0
|
6.000
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
6.000
|
0
|
6.000
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển
khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa,
đô thị hóa...
|
6.000
|
0
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thành phần 02
|
26.238
|
2.950
|
23.288
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Nội dung 01,02
|
20.160
|
0
|
20.160
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
|
20.160
|
0
|
20.160
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nội dung 09
|
6.078
|
2.950
|
3.128
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
|
6.078
|
2.950
|
3.128
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu
quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình
OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...
|
31.178
|
25.046
|
6.132
|
|
|
|
500
|
0
|
500
|
3.1
|
Nội dung 02
|
23.150
|
23.150
|
0
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
|
23.150
|
23.150
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Nội dung 04
|
3.792
|
1.200
|
2.592
|
|
|
|
500
|
0
|
500
|
-
|
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
|
2.792
|
1.200
|
1.592
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
|
500
|
0
|
500
|
Dự án
|
1
|
500
|
500
|
0
|
500
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
|
500
|
0
|
500
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
1.900
|
0
|
1.900
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
thương mại nông thôn
|
100
|
0
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
|
800
|
0
|
800
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
2.336
|
696
|
1.640
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
|
170
|
170
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
|
526
|
526
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du lịch nông thôn
|
1.640
|
0
|
1.640
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời
sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
|
2.178
|
0
|
2.178
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.1
|
Nội dung 01
|
2.178
|
0
|
2.178
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế
văn hóa, thể thao cơ sở
|
2.178
|
0
|
2.178
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
a
|
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động
văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
1.958
|
0
|
1.958
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
|
608
|
0
|
608
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
|
1.350
|
0
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
120
|
0
|
120
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
|
100
|
0
|
100
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
+
|
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và
phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông
thôn mới
|
100
|
0
|
100
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi
trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi
phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
4.296
|
|
4.296
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nội dung 01
|
360
|
0
|
360
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại
chất thải tại nguồn phát sinh
|
360
|
0
|
360
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
3.936
|
0
|
3.936
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng,
xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
3.936
|
0
|
3.936
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng,
phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã
hội trong xây dựng NTM
|
200
|
0
|
200
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động
"Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác
giám sát, phản biện xã hội...)
|
200
|
0
|
200
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
721
|
0
|
721
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Nội dung 01
|
721
|
0
|
721
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa
bàn nông thôn
|
721
|
0
|
721
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền
thông về xây dựng NTM
|
8.544
|
2.120
|
6.424
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Nội dung 01
|
3.842
|
500
|
3.342
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
|
3.842
|
500
|
3.342
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Nội dung 02
|
3.082
|
0
|
3.082
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
|
3.082
|
0
|
3.082
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tuyên truyền, tập huấn
|
2.982
|
0
|
2.982
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
|
100
|
0
|
100
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
1.620
|
1.620
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
|
84
|
84
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
|
549
|
549
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
|
645
|
645
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
|
42
|
42
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
toả
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND
ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông
nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày
29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
2.839
|
1.539
|
1.300
|
|
|
|
1.520
|
820
|
700
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
|
170
|
170
|
0
|
Lớp
|
1
|
70
|
70
|
70
|
0
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
|
219
|
119
|
100
|
HTX
|
10
|
10
|
100
|
0
|
100
|
9.3
|
Thành lập mới, củng cố lại HTX
|
600
|
0
|
600
|
HTX
|
20
|
30
|
600
|
0
|
600
|
9.4
|
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
|
850
|
250
|
600
|
|
|
|
250
|
250
|
0
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ
quan quản lý HTX
|
50
|
50
|
0
|
Lớp
|
1
|
50
|
50
|
50
|
0
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức
HTX
|
800
|
200
|
600
|
Lớp
|
2
|
100
|
200
|
200
|
0
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
500
|
500
|
0
|
Trang Web
|
1
|
500
|
500
|
500
|
0
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
|
500
|
500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Quản lý chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và PTNT - Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/ nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/ nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
0
|
2
|
2.150
|
2.150
|
650
|
1.500
|
0
|
1
|
1.200
|
2.150
|
1.700
|
450
|
1
|
Nội dung thành
phần 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh,
lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với
quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thành
phần 02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Nội dung 01, 02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nội dung 09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế
thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM
nâng cao năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành
phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát
triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông
thôn; phát triển du lịch nông thôn...
|
|
2
|
2.150
|
2.150
|
650
|
1.500
|
0
|
1
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
3.1
|
Nội dung 02
|
Dự án,
|
0
|
650
|
650
|
650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết sản xuất
|
Dự án, kế hoạch
|
|
650
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Nội dung 04
|
|
1
|
500
|
500
|
0
|
500
|
|
1
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
|
1
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
|
Chuỗi
|
1
|
500
|
500
|
0
|
500
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
|
1
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường
và xúc tiến thương mại nông sản
|
Chương trình
|
1
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển
lãm sản phẩm OCOP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du
lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành
phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả hoạt
động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi mua sắm các
trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế
văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể
thao cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và
nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát
triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành
phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp,
an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội dung thành phần
số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục
triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu
quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành
phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nội dung thành
phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình;
nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950
|
500
|
450
|
8.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
0
|
-
|
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
|
1
|
500
|
500
|
500
|
0
|
8.2
|
Nội dung 02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
0
|
450
|
-
|
Tuyên truyền, tập
huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
0
|
450
|
+
|
Tuyên truyền, tập
huấn
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
|
1
|
350
|
350
|
|
350
|
+
|
Học tập, trao đổi
kinh nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
|
1
|
100
|
100
|
0
|
100
|
8.3
|
Nội dung 04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển
HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết
định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại,
mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực, nhận
thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống thông
tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện,
nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng
khoa học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
Sở Công thương
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/ nội
dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/ nội
dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
0
|
202
|
54
|
900
|
0
|
900
|
|
1
|
150
|
150
|
0
|
150
|
1
|
Nội dung thành phần 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển
khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa,
đô thị hóa...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thành phần 02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Nội dung 01, 02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nội dung 09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu
quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình
OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...
|
0
|
202
|
54
|
900
|
0
|
900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Nội dung 02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Nội dung 04
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
|
202
|
54
|
900
|
0
|
900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
thương mại nông thôn
|
Lớp
|
2
|
50
|
100
|
0
|
100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
|
Gian hàng
|
200
|
4
|
800
|
0
|
800
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời
sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền
thống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế
văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động
văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát
huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi
phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại
chất thải tại nguồn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng,
xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng,
phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã
hội trong xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động
"Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác
giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa
bàn nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
150
|
150
|
0
|
150
|
8.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Chương trình
|
1
|
150
|
150
|
0
|
150
|
-
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
|
1
|
150
|
150
|
|
150
|
8.2
|
Nội dung 02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực
hiện chương trình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Tuyên truyền, tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan toả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT
ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thành lập mới, củng cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan
quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức
HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
Sở Văn hóa Thể thao Du lịch
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/ nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
14
|
536
|
6.078
|
2.950
|
3.128
|
0
|
4
|
0
|
816
|
696
|
120
|
1
|
Nội dung thành
phần 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh,
lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với
quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thành
phần 02
|
|
14
|
536
|
6.078
|
2.950
|
3.128
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Nội dung 01,02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nội dung 09
|
Xã
|
14
|
536
|
6.078
|
2.950
|
3.128
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế thiết
bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng
cao năm 2023)
|
Xã
|
14
|
536
|
6.078
|
2.950
|
3.128
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành
phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển
kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn;
phát triển du lịch nông thôn...
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
696
|
696
|
0
|
3.1
|
Nội dung 02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Nội dung 04
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường
và xúc tiến thương mại nông sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển
lãm sản phẩm OCOP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
0
|
696
|
696
|
0
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
Lớp
|
2
|
|
170
|
170
|
0
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
|
1
|
|
526
|
526
|
0
|
-
|
Phát triển điểm du lịch
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành
phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
0
|
120
|
0
|
120
|
4.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
0
|
120
|
0
|
120
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả
hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
0
|
120
|
0
|
120
|
a
|
Chi mua sắm các
trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế
văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
Lớp
|
1
|
|
120
|
0
|
120
|
c
|
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và
nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát
triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành phần
07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp,
an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ nhân
rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội dung thành
phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục
triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu
quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành
phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nội dung thành
phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng
cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Nội dung 02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tuyên truyền, tập
huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Tuyên truyền, tập
huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Học tập, trao đổi
kinh nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan toả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển
HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết
định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại,
mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực,
nhận thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống thông
tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện,
nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng
khoa học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
Công an tỉnh
|
Liên minh Hợp tác xã
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
0
|
11
|
400
|
2.471
|
0
|
2.471
|
0
|
0
|
0
|
819
|
219
|
600
|
1
|
Nội dung thành
phần 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh,
lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với
quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thành
phần 02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Nội dung 01,02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nội dung 09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế
thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM
nâng cao năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành
phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển
kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn;
phát triển du lịch nông thôn...
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Nội dung 02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Nội dung 04
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường
và xúc tiến thương mại nông sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển
lãm sản phẩm OCOP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du
lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành
phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả hoạt
động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi mua sắm các
trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế
văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể
thao cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và
nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát
triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành
phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp,
an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội dung thành phần
số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục
triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu
quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành
phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
|
|
|
271
|
0
|
271
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
271
|
0
|
271
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
|
|
|
|
271
|
0
|
271
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Nội dung thành
phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình;
nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
|
|
11
|
400
|
2.200
|
0
|
2.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Nội dung 01
|
Xã
|
10
|
200
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
|
Xã
|
10
|
200
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Nội dung 02
|
0
|
1
|
200
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tuyên truyền, tập
huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
|
|
1
|
200
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Tuyên truyền, tập
huấn
|
Chương trình
|
1
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Học tập, trao đổi
kinh nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan toả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển
HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết
định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
819
|
219
|
600
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
|
1
|
100
|
100
|
100
|
0
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại,
mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
|
1
|
119
|
119
|
119
|
0
|
9.3
|
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực,
nhận thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
0
|
600
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên đề
|
5
|
120
|
600
|
0
|
600
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống
thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện,
nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng
khoa học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
Đài PTTH tỉnh
|
UBND thành phố Quảng Ngãi
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
0
|
0
|
0
|
1.620
|
1.620
|
0
|
|
33
|
980
|
4.736
|
2.000
|
2.736
|
1
|
Nội dung thành
phần 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh,
lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với
quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thành
phần 02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
2.1
|
Nội dung 01,02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Xã
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
-
|
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
2.2
|
Nội dung 09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế
thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM
nâng cao năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành
phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát
triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông
thôn; phát triển du lịch nông thôn...
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.980
|
1.500
|
480
|
3.1
|
Nội dung 02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Dự án, kế hoạch
|
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
3.2
|
Nội dung 04
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
160
|
0
|
160
|
-
|
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
|
|
|
160
|
0
|
160
|
-
|
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường và
xúc tiến thương mại nông sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển
lãm sản phẩm OCOP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
320
|
0
|
320
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du
lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Điểm du lịch
|
|
|
320
|
0
|
320
|
4
|
Nội dung thành phần
06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát
huy các giá trị văn hóa truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả hoạt
động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi mua sắm các
trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế
văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể
thao cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và
nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát
triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành
phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp,
an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
0
|
480
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
0
|
480
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
Thôn
|
3
|
200
|
480
|
0
|
480
|
6
|
Nội dung thành phần
số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục
triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu
quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành
phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Nội dung thành
phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình;
nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
|
0
|
0
|
0
|
1.620
|
1.620
|
0
|
|
28
|
30
|
336
|
0
|
336
|
8.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Xã
|
14
|
10
|
112
|
0
|
112
|
-
|
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
14
|
10
|
112
|
0
|
112
|
8.2
|
Nội dung 02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
20
|
224
|
0
|
224
|
-
|
Tuyên truyền, tập
huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
14
|
20
|
224
|
0
|
224
|
+
|
Tuyên truyền, tập
huấn
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
14
|
20
|
224
|
0
|
224
|
+
|
Học tập, trao đổi
kinh nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
|
|
|
1.620
|
1.620
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
|
Chuyên mục
|
12
|
7
|
84
|
84
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
|
Bản tin
|
52
|
11
|
549
|
549
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
|
Tập
|
12
|
54
|
645
|
645
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
|
Bản tin
|
52
|
1
|
42
|
42
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan toả
|
Chuyên mục
|
1
|
300
|
300
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển
HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết
định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
500
|
500
|
500
|
0
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại,
mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực,
nhận thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống
thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện, nhân
rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa
học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
HTX
|
1
|
500
|
500
|
500
|
0
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
UBND huyện Bình Sơn
|
UBND Sơn Tịnh
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
52
|
820
|
5.136
|
1.400
|
3.736
|
|
35
|
980
|
5.184
|
1.400
|
3.784
|
1
|
Nội dung thành
phần 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Xã
|
4
|
300
|
960
|
0
|
960
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Xã
|
4
|
300
|
960
|
0
|
960
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh,
lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với
quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
4
|
300
|
960
|
0
|
960
|
2
|
Nội dung thành
phần 02
|
|
6
|
450
|
2.160
|
0
|
2.160
|
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
2.1
|
Nội dung 01, 02
|
Xã
|
6
|
450
|
2.160
|
0
|
2.160
|
Xã
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
-
|
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
|
Xã
|
6
|
450
|
2.160
|
0
|
2.160
|
Xã
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
2.2
|
Nội dung 09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế
thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM
nâng cao năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành
phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển
kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn;
phát triển du lịch nông thôn...
|
|
0
|
140
|
1.832
|
1.400
|
432
|
|
0
|
0
|
1.520
|
1.400
|
120
|
3.1
|
Nội dung 02
|
Dự án,
|
0
|
0
|
1.400
|
1.400
|
0
|
Dự án
|
0
|
0
|
1.400
|
1.400
|
0
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết sản xuất
|
Dự án, kế hoạch
|
0
|
|
1.400
|
1.400
|
0
|
kế hoạch
|
|
|
1.400
|
1.400
|
0
|
3.2
|
Nội dung 04
|
|
0
|
140
|
112
|
0
|
112
|
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
|
Sản phẩm
|
140
|
112
|
0
|
112
|
Sản phẩm
|
|
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường
và xúc tiến thương mại nông sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển
lãm sản phẩm OCOP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
|
0
|
0
|
320
|
0
|
320
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du
lịch nông thôn
|
Điểm du lịch
|
|
|
320
|
0
|
320
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành
phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả
hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi mua sắm các trang
thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn
hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và
nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển
du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành
phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp,
an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
|
4
|
200
|
640
|
0
|
640
|
|
4
|
200
|
640
|
0
|
640
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
Thôn
|
4
|
200
|
640
|
0
|
640
|
Thôn
|
4
|
200
|
640
|
0
|
640
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
Thôn
|
4
|
200
|
640
|
0
|
640
|
Thôn
|
4
|
200
|
640
|
0
|
640
|
6
|
Nội dung thành
phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục
triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu
quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành phần
số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Nội dung thành phần
số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng
cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
|
|
42
|
30
|
504
|
0
|
504
|
|
22
|
30
|
264
|
0
|
264
|
8.1
|
Nội dung 01
|
Xã
|
21
|
10
|
168
|
0
|
168
|
Xã
|
11
|
10
|
88
|
0
|
88
|
-
|
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
|
Xã
|
21
|
10
|
168
|
0
|
168
|
Xã
|
11
|
10
|
88
|
0
|
88
|
8.2
|
Nội dung 02
|
0
|
21
|
20
|
336
|
0
|
336
|
0
|
11
|
20
|
176
|
0
|
176
|
-
|
Tuyên truyền, tập huấn,
nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
|
|
21
|
20
|
336
|
0
|
336
|
|
11
|
20
|
176
|
0
|
176
|
+
|
Tuyên truyền, tập
huấn
|
Xã
|
21
|
20
|
336
|
0
|
336
|
Xã
|
11
|
20
|
176
|
0
|
176
|
+
|
Học tập, trao đổi
kinh nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan toả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển
HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết
định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ biến
kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại,
mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực,
nhận thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống
thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện,
nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng
khoa học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
UBND Nghĩa Hành
|
UBND Tư Nghĩa
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
51
|
828
|
5.672
|
1.400
|
4.272
|
|
32
|
780
|
4.328
|
1.400
|
2.928
|
1
|
Nội dung thành
phần 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Xã
|
3
|
300
|
720
|
0
|
720
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Xã
|
3
|
300
|
720
|
0
|
720
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh,
lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với
quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
3
|
300
|
720
|
|
720
|
2
|
Nội dung thành
phần 02
|
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
2.1
|
Nội dung 01,02
|
Xã
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
Xã
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
-
|
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
|
Xã
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
Xã
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
2.2
|
Nội dung 09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế
thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM
nâng cao năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành
phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển
kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn;
phát triển du lịch nông thôn...
|
|
1
|
0
|
1.840
|
1.400
|
440
|
|
0
|
0
|
1.520
|
1.400
|
120
|
3.1
|
Nội dung 02
|
Dự án
|
0
|
0
|
1.400
|
1.400
|
0
|
Dự án
|
0
|
0
|
1.400
|
1.400
|
0
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết sản xuất
|
Dự án, kế hoạch
|
|
|
1.400
|
1.400
|
0
|
Dự án, kế hoạch
|
|
|
1.400
|
1.400
|
0
|
3.2
|
Nội dung 04
|
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
|
Sản phẩm
|
|
|
120
|
0
|
120
|
Sản phẩm
|
|
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường
và xúc tiến thương mại nông sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển
lãm sản phẩm OCOP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
|
1
|
0
|
320
|
0
|
320
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du
lịch nông thôn
|
Điểm du lịch
|
1
|
|
320
|
0
|
320
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành
phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
|
|
19
|
148
|
978
|
0
|
978
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Nội dung 01
|
|
19
|
148
|
978
|
0
|
978
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả
hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
|
19
|
148
|
978
|
0
|
978
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi mua sắm các trang
thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn
hóa, thể thao cơ sở
|
|
18
|
148
|
878
|
0
|
878
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp xã
|
Thiết chế
|
2
|
80
|
128
|
0
|
128
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp thôn
|
Thiết chế
|
15
|
50
|
750
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
|
Mô hình
|
1
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và nhân
rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển
du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
Mô hình
|
1
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành
phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp,
an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
|
4
|
200
|
790
|
0
|
790
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
150
|
0
|
150
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
|
Mô hình
|
1
|
|
150
|
0
|
150
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
Thôn
|
4
|
200
|
640
|
0
|
640
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
Thôn
|
4
|
200
|
640
|
0
|
640
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội dung thành phần
số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục
triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu
quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành
phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Nội dung thành
phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình;
nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
|
|
22
|
30
|
264
|
0
|
264
|
|
24
|
30
|
288
|
0
|
288
|
8.1
|
Nội dung 01
|
Xã
|
11
|
10
|
88
|
0
|
88
|
Xã
|
12
|
10
|
96
|
0
|
96
|
-
|
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
|
Xã
|
11
|
10
|
88
|
0
|
88
|
Xã
|
12
|
10
|
96
|
0
|
96
|
8.2
|
Nội dung 02
|
0
|
11
|
20
|
176
|
0
|
176
|
0
|
12
|
20
|
1 192
|
0
|
192
|
-
|
Tuyên truyền, tập
huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
|
|
11
|
20
|
176
|
0
|
176
|
|
12
|
20
|
192
|
0
|
192
|
+
|
Tuyên truyền, tập
huấn
|
Xã
|
11
|
20
|
176
|
0
|
176
|
Xã
|
12
|
20
|
192
|
0
|
192
|
+
|
Học tập, trao đổi
kinh nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan toả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển
HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết
định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại,
mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực, nhận
thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống thông
tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện,
nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng
khoa học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
UBND Mộ Đức
|
UBND Ba Tơ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
38
|
1.230
|
5.648
|
1.400
|
4.248
|
|
65
|
1.110
|
7.338
|
2.500
|
4.838
|
1
|
Nội dung thành
phần 01
|
Xã
|
5
|
300
|
1.200
|
0
|
1.200
|
Xã
|
3
|
300
|
720
|
0
|
720
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
Xã
|
5
|
300
|
1.200
|
0
|
1.200
|
Xã
|
3
|
300
|
720
|
0
|
720
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh,
lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với
quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
|
Xã
|
5
|
300
|
1.200
|
0
|
1.200
|
Xã
|
3
|
300
|
720
|
0
|
720
|
2
|
Nội dung thành
phần 02
|
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
2.1
|
Nội dung 01,02
|
Xã
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
Xã
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
-
|
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
|
Xã
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
Xã
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
2.2
|
Nội dung 09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế thiết
bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng
cao năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành
phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển
kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn;
phát triển du lịch nông thôn...
|
|
0
|
250
|
1.720
|
1.400
|
320
|
|
0
|
0
|
2.620
|
2.500
|
120
|
3.1
|
Nội dung 02
|
Dự án,
|
0
|
0
|
1.400
|
1.400
|
0
|
Dự án,
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
0
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết sản xuất
|
Dự án, kế hoạch
|
|
|
1.400
|
1.400
|
0
|
Dự án, kế hoạch
|
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
3.2
|
Nội dung 04
|
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
|
Sản phẩm
|
|
|
120
|
0
|
120
|
Sản phẩm
|
|
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường
và xúc tiến thương mại nông sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển
lãm sản phẩm OCOP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
|
0
|
250
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du
lịch nông thôn
|
Điểm du lịch
|
|
250
|
200
|
0
|
200
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành
phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
130
|
1.080
|
0
|
1.080
|
4.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
130
|
1.080
|
0
|
1.080
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả
hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
130
|
1.080
|
0
|
1.080
|
a
|
Chi mua sắm các
trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế
văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
130
|
1.080
|
0
|
1.080
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
6
|
80
|
480
|
0
|
480
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể
thao cấp thôn
|
|
|
|
|
|
|
Thôn
|
12
|
50
|
600
|
0
|
600
|
b
|
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và nhân
rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển
du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành
phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp,
an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
|
4
|
200
|
640
|
0
|
640
|
|
4
|
200
|
896
|
0
|
896
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
Thôn
|
4
|
200
|
640
|
0
|
640
|
Thôn
|
4
|
200
|
896
|
0
|
896
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
Thôn
|
4
|
200
|
640
|
0
|
640
|
Thôn
|
4
|
200
|
896
|
0
|
896
|
6
|
Nội dung thành phần
số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục
triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu
quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành
phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
7.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
8
|
Nội dung thành
phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình;
nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
|
|
24
|
30
|
288
|
0
|
288
|
|
36
|
30
|
432
|
0
|
432
|
8.1
|
Nội dung 01
|
Xã
|
12
|
10
|
96
|
0
|
96
|
Xã
|
18
|
10
|
144
|
0
|
144
|
-
|
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
|
Xã
|
12
|
10
|
96
|
0
|
96
|
Xã
|
18
|
10
|
144
|
0
|
144
|
8.2
|
Nội dung 02
|
0
|
12
|
20
|
192
|
0
|
192
|
0
|
18
|
20
|
288
|
0
|
288
|
-
|
Tuyên truyền, tập
huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
|
|
12
|
20
|
192
|
0
|
192
|
|
18
|
20
|
288
|
0
|
288
|
+
|
Tuyên truyền, tập
huấn
|
Xã
|
12
|
20
|
192
|
0
|
192
|
Xã
|
18
|
20
|
288
|
0
|
288
|
+
|
Học tập, trao đổi kinh
nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan toả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển
HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết
định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại,
mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực, nhận
thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống thông
tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện,
nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng
khoa học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
UBND Minh Long
|
UBND thị xã Đức Phổ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
16
|
780
|
3.660
|
1.500
|
2.160
|
|
19
|
480
|
3.738
|
1.500
|
2.238
|
1
|
Nội dung thành
phần 01
|
Xã
|
2
|
300
|
480
|
0
|
480
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
Xã
|
2
|
300
|
480
|
0
|
480
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh,
lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với
quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
|
Xã
|
2
|
300
|
480
|
0
|
480
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Nội dung thành
phần 02
|
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
2.1
|
Nội dung 01,02
|
Xã
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
Xã
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
-
|
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
|
Xã
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
Xã
|
5
|
450
|
1.800
|
0
|
1.800
|
2.2
|
Nội dung 09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế thiết
bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng
cao năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành
phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển
kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn;
phát triển du lịch nông thôn...
|
|
0
|
0
|
1.620
|
1.500
|
120
|
|
0
|
0
|
1.620
|
1.500
|
120
|
3.1
|
Nội dung 02
|
Dự án
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
Dự án,
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết sản xuất
|
Dự án, kế hoạch
|
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
Dự án, kế hoạch
|
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
3.2
|
Nội dung 04
|
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
|
Sản phẩm
|
|
|
120
|
0
|
120
|
Sản phẩm
|
|
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường
và xúc tiến thương mại nông sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển
lãm sản phẩm OCOP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du
lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành
phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả
hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi mua sắm các trang
thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn
hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và
nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển
du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành
phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp,
an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội dung thành
phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục
triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu
quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành phần
số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
7.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
8
|
Nội dung thành
phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình;
nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
|
|
10
|
30
|
120
|
0
|
120
|
|
14
|
30
|
168
|
0
|
168
|
8.1
|
Nội dung 01
|
Xã
|
5
|
10
|
40
|
0
|
40
|
Xã
|
7
|
10
|
56
|
0
|
56
|
-
|
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
|
Xã
|
5
|
10
|
40
|
0
|
40
|
Xã
|
7
|
10
|
56
|
0
|
56
|
8.2
|
Nội dung 02
|
0
|
5
|
20
|
80
|
0
|
80
|
0
|
7
|
20
|
112
|
0
|
112
|
-
|
Tuyên truyền, tập huấn,
nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
|
|
5
|
20
|
80
|
0
|
80
|
|
7
|
20
|
112
|
0
|
112
|
+
|
Tuyên truyền, tập
huấn
|
Xã
|
5
|
20
|
80
|
0
|
80
|
Xã
|
7
|
20
|
112
|
0
|
112
|
+
|
Học tập, trao đổi
kinh nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển
HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết
định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại,
mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực,
nhận thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống
thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện,
nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng
khoa học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
UBND huyện Trà Bồng
|
UBND huyện Sơn Tây
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
40
|
880
|
5.844
|
2.500
|
3.344
|
|
27
|
1.030
|
5.396
|
2.500
|
2.896
|
1
|
Nội dung thành phần
01
|
Xã
|
1
|
300
|
240
|
0
|
240
|
Xã
|
3
|
300
|
720
|
0
|
720
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
Xã
|
1
|
300
|
240
|
0
|
240
|
Xã
|
3
|
300
|
720
|
0
|
720
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh,
lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với
quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
|
Xã
|
1
|
300
|
240
|
0
|
240
|
Xã
|
3
|
300
|
720
|
0
|
720
|
2
|
Nội dung thành
phần 02
|
|
6
|
450
|
2.160
|
0
|
2.160
|
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
2.1
|
Nội dung 01,02
|
Xã
|
6
|
450
|
2.160
|
0
|
2.160
|
Xã
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
-
|
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
|
Xã
|
6
|
450
|
2.160
|
0
|
2.160
|
Xã
|
4
|
450
|
1.440
|
0
|
1.440
|
2.2
|
Nội dung 09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế
thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM
nâng cao năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành phần
03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả Cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển
kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn;
phát triển du lịch nông thôn...
|
|
1
|
100
|
2.700
|
2.500
|
200
|
|
2
|
250
|
3.020
|
2.500
|
520
|
3.1
|
Nội dung 02
|
Dự án,
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
0
|
Dự án,
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
0
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết sản xuất
|
Dự án, kế hoạch
|
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
Dự án, kế hoạch
|
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
3.2
|
Nội dung 04
|
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
|
Sản phẩm
|
|
|
120
|
0
|
120
|
Sản phẩm
|
|
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường
và xúc tiến thương mại nông sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển
lãm sản phẩm OCOP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
|
1
|
100
|
80
|
0
|
80
|
|
2
|
250
|
400
|
0
|
400
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du
lịch nông thôn
|
Xã
|
1
|
100
|
80
|
0
|
80
|
Điểm
|
2
|
250
|
400
|
0
|
400
|
4
|
Nội dung thành
phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả hoạt
động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi mua sắm các
trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế
văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể
thao cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và
nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát
triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành
phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp,
an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
210
|
0
|
210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
210
|
0
|
210
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
|
Mô hình
|
1
|
|
210
|
0
|
210
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội dung thành phần
số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục
triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu
quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành
phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Nội dung thành
phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình;
nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
|
|
32
|
30
|
384
|
0
|
384
|
|
18
|
30
|
216
|
0
|
216
|
8.1
|
Nội dung 01
|
Xã, BCĐ
|
16
|
10
|
128
|
0
|
128
|
Xã, BCĐ
|
9
|
10
|
72
|
0
|
72
|
-
|
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
|
Xã, BCĐ
|
16
|
10
|
128
|
0
|
128
|
Xã, BCĐ
|
9
|
10
|
72
|
0
|
72
|
8.2
|
Nội dung 02
|
0
|
16
|
20
|
256
|
0
|
256
|
0
|
9
|
20
|
144
|
0
|
144
|
-
|
Tuyên truyền, tập
huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
|
|
16
|
20
|
256
|
0
|
256
|
|
9
|
20
|
144
|
0
|
144
|
+
|
Tuyên truyền, tập
huấn
|
Xã, BCĐ
|
16
|
20
|
256
|
0
|
256
|
Xã, BCĐ
|
9
|
20
|
144
|
0
|
144
|
+
|
Học tập, trao đổi kinh
nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan toả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển
HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết
định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại,
mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực, nhận
thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống thông
tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện,
nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng
khoa học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
UBND huyện Sơn Hà
|
UBND Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
33
|
780
|
4.972
|
2.500
|
2.472
|
|
1
|
200
|
200
|
0
|
200
|
1
|
Nội dung thành
phần 01
|
Xã
|
4
|
300
|
960
|
0
|
960
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
Xã
|
4
|
300
|
960
|
0
|
960
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh,
lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với
quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
|
Xã
|
4
|
300
|
960
|
0
|
960
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Nội dung thành
phần 02
|
|
3
|
450
|
1.080
|
0
|
1.080
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Nội dung 01,02
|
Xã
|
3
|
450
|
1.080
|
0
|
1.080
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
|
Xã
|
3
|
450
|
1.080
|
0
|
1.080
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nội dung 09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế
thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM
nâng cao năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành
phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát
triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông
thôn; phát triển du lịch nông thôn...
|
|
0
|
0
|
2.620
|
2.500
|
120
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Nội dung 02
|
Dự án,
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết sản xuất
|
Dự án, kế hoạch
|
|
|
2.500
|
2.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Nội dung 04
|
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
|
Sản phẩm
|
|
|
120
|
0
|
120
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường và
xúc tiến thương mại nông sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển
lãm sản phẩm OCOP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du
lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành phần
06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát
huy các giá trị văn hóa truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả hoạt
động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi mua sắm các
trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế
văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể
thao cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và
nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát
triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành
phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp,
an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội dung thành phần
số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Chương trình
|
1
|
200
|
200
|
0
|
200
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục
triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu
quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
|
1
|
200
|
200
|
0
|
200
|
7
|
Nội dung thành
phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Nội dung thành
phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng
cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
|
|
26
|
30
|
312
|
0
|
312
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Nội dung 01
|
Xã, BC
|
13
|
10
|
104
|
0
|
104
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
|
Xã, BCĐ
|
13
|
10
|
104
|
0
|
104
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Nội dung 02
|
0
|
13
|
20
|
208
|
0
|
208
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tuyên truyền, tập
huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
|
|
13
|
20
|
208
|
0
|
208
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Tuyên truyền, tập
huấn
|
Xã, BCĐ
|
13
|
20
|
208
|
0
|
208
|
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Học tập, trao đổi
kinh nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan toả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển
HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết
định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại,
mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực,
nhận thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống
thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện, nhân
rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa
học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Nội dung thành phần
|
UBND huyện Lý
Sơn
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức phân bổ/xã/nội
dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
0
|
3
|
20
|
1.168
|
1.000
|
168
|
1
|
Nội dung thành phần 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Nội dung số 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển
khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa,
đô thị hóa...
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Nội dung thành phần 02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Nội dung 01,02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nội dung 09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền
thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
|
|
0
|
0
|
1.120
|
1.000
|
120
|
3.1
|
Nội dung 02
|
Dự án,
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
-
|
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
|
Dự án, kế hoạch
|
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
3.2
|
Nội dung 04
|
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
|
Sản phẩm
|
|
|
120
|
0
|
120
|
-
|
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nội dung 06
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Nội dung 08
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển điểm du lịch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời
sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1.1
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế
văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động
văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình Bảo tồn và phát
huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5.1
|
Nội dung 01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại
chất thải tại nguồn phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Nội dung 05
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh
sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng,
phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã
hội trong xây dựng NTM
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động
"Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác
giám sát, phản biện xã hội...)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1.1
|
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa
bàn nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền
thông về xây dựng NTM
|
0
|
3
|
20
|
48
|
0
|
48
|
8.1
|
Nội dung 01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Nội dung 02
|
0
|
3
|
20
|
48
|
0
|
48
|
-
|
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
|
|
3
|
20
|
48
|
0
|
48
|
+
|
Tuyên truyền, tập huấn
|
Xã
|
3
|
20
|
48
|
0
|
48
|
+
|
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Nội dung 04
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
toả
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT
ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Thành lập mới, củng cố lại HTX
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ
quan quản lý HTX
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức
HTX
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 16/NQ-HĐND phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/NQ-HĐND phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới ngày 15/03/2023 từ nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh Quảng Ngãi
204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|