|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
159/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 159/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 375/TTr-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa
phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024
Tổng dự toán chi ngân sách cấp
tỉnh năm 2024 là 13.183.871 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách
huyện), cụ thể như sau:
1. Dự toán chi đầu tư phát triển:
8.654.672 triệu đồng, bao gồm: chi từ nguồn bổ sung mục tiêu của Trung ương; vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội là 45.000 triệu đồng:
cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác 25.000 triệu đồng
theo Đề án số 592/ĐA-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc bổ sung vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để
cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác; cho vay lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo Kế hoạch số 242/KH-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021
của Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh 20.000 triệu đồng; cấp vốn điều lệ cho Quỹ
Hỗ trợ nông dân tỉnh là 5.000 triệu đồng.
2. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.040 triệu đồng.
3. Dự toán chi thường xuyên:
3.859.358 triệu đồng, dự kiến cơ cấu, bố trí như sau:
a) Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề: 976.384 triệu đồng, bao gồm: chi sự nghiệp giáo dục là 720.295
triệu đồng; sự nghiệp đào tạo và dạy nghề là 256.089 triệu đồng.
b) Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ: 129.716 triệu đồng.
c) Chi sự nghiệp hoạt động môi
trường: 13.466 triệu đồng.
d) Chi sự nghiệp y tế:
1.154.416 triệu đồng, trong đó: bố trí chi khám, chữa bệnh, chi phòng bệnh
622.055 triệu đồng; kinh phí mua bảo hiểm y tế 532.361 triệu đồng.
đ) Chi quốc phòng - an ninh:
152.270 triệu đồng.
e) Các khoản chi thường xuyên
còn lại: 1.433.105 triệu đồng.
4. Chi sự nghiệp các mục tiêu
nhiệm vụ: 379.975 triệu đồng.
5. Dự phòng ngân sách tỉnh:
262.125 triệu đồng.
6. Chi trả nợ lãi, phí các khoản
do chính quyền địa phương vay: 26.700 triệu đồng.
Điều 2.
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố; xã,
phường, thị trấn năm 2024 (gọi chung là ngân sách huyện)
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách
cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn (gọi chung là
ngân sách huyện)
1. Về dự toán thu năm 2024
a) Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp là 2.922.924 triệu đồng.
b) Thu từ nguồn cải cách tiền
lương huyện, thành phố cân đối là 353.831 triệu đồng.
c) Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh 5.515.939 triệu đồng.
Như vậy, tổng thu cân đối ngân
sách huyện được hưởng là 8.792.694 triệu đồng.
2. Về dự toán chi năm 2024
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
là 8.792.694 triệu đồng, bao gồm (kèm theo các phụ lục: I, II, III, IV, V,
VI, VII, VIII, IX):
2.1. Chi đầu tư phát triển:
1.371.600 triệu đồng (từ nguồn thu tiền sử dụng đất).
2.2. Chi thường xuyên: 7.275.583
triệu đồng. Trong đó:
a) Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề: 3.529.742 triệu đồng.
b) Chi sự nghiệp hoạt động môi
trường: 268.783 triệu đồng.
c) Các khoản chi thường xuyên
còn lại: 3.477.058 triệu đồng.
2.3. Dự phòng ngân sách:
145.512 triệu đồng.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật
hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 08 tháng
12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN,
XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2024
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH TỈNH
|
18.713.310
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh được hưởng
theo phân cấp
|
13.612.966
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
4.828.317
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.229.589
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.598.728
|
3
|
Thu từ nguồn cải cách tiền
lương năm trước chuyển sang
|
272.027
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
18.699.810
|
1
|
Các khoản chi cân đối theo
nhiệm vụ phân cấp
|
13.183.871
|
2
|
Chi bổ sung ngân sách huyện,
xã
|
5.515.939
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.263.089
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.252.850
|
III
|
BỘI THU/BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
13.500
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN, XÃ
|
8.792.694
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
2.922.924
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
5.515.939
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.263.089
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.252.850
|
3
|
Thu từ nguồn cải cách tiền
lương huyện, thành phố cân đối
|
353.831
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN,
XÃ
|
8.792.694
|
|
Chi cân đối ngân sách theo
phân cấp
|
8.792.694
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu nội địa
|
1
|
2
|
3
|
4
|
TỔNG SỐ
|
9.226.630
|
9.226.630
|
1
|
Thành phố Rạch Giá
|
1.614.480
|
1.614.480
|
2
|
Thành phố Hà Tiên
|
1.053.870
|
1.053.870
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
179.000
|
179.000
|
4
|
Huyện Tân Hiệp
|
70.000
|
70.000
|
5
|
Huyện Giồng Riềng
|
114.300
|
114.300
|
6
|
Huyện Gò Quao
|
49.488
|
49.488
|
7
|
Huyện An Biên
|
55.442
|
55.442
|
8
|
Huyện An Minh
|
44.150
|
44.150
|
9
|
Huyện U Minh Thượng
|
32.400
|
32.400
|
10
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
43.400
|
43.400
|
11
|
Huyện Hòn Đất
|
100.800
|
100.800
|
12
|
Huyện Kiên Lương
|
335.160
|
335.160
|
13
|
Huyện Giang Thành
|
24.100
|
24.100
|
14
|
Thành phố Phú Quốc
|
5.455.130
|
5.455.130
|
15
|
Huyện Kiên Hải
|
54.910
|
54.910
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
Thu nội địa
|
Bao gồm
|
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước
do Trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước
do địa phương quản lý
|
3. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
10. Lệ phí trước bạ
|
11. Phí, lệ phí
|
12. Thu khác ngân sách
|
13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
14. Tiền SDKV biển
|
15.Thu từ quỹ đất c.ích, HLCS, ..tại
xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
TỔNG SỐ
|
9.226.630
|
9.226.630
|
64.000
|
25.850
|
19.850
|
1.233.300
|
538.650
|
5.816.130
|
1.000
|
703.950
|
118.200
|
430.000
|
86.600
|
183.500
|
4.500
|
100
|
1.000
|
1
|
Thành
phố Rạch Giá
|
1.614.480
|
1.614.480
|
|
8.300
|
1.700
|
343.000
|
118.250
|
936.480
|
800
|
17.900
|
200
|
124.000
|
19.000
|
44.850
|
|
|
|
2
|
Thành
phố Hà Tiên
|
1.053.870
|
1.053.870
|
|
2.400
|
|
40.000
|
15.800
|
911.570
|
200
|
51.900
|
|
18.500
|
6.600
|
6.900
|
|
|
|
3
|
Huyện
Châu Thành
|
179.000
|
179.000
|
|
850
|
|
82.700
|
29.200
|
25.000
|
|
1.900
|
|
22.500
|
4.800
|
12.050
|
|
|
|
4
|
Huyện
Tân Hiệp
|
70.000
|
70.000
|
|
850
|
|
21.900
|
14.700
|
6.000
|
|
350
|
|
14.600
|
3.200
|
8.400
|
|
|
|
5
|
Huyện
Giồng Riềng
|
114.300
|
114.300
|
|
1.000
|
|
21.300
|
16.700
|
47.000
|
|
250
|
|
16.800
|
5.300
|
5.400
|
|
|
550
|
6
|
Huyện
Gò Quao
|
49.488
|
49.488
|
|
1.100
|
|
14.400
|
8.600
|
4.188
|
|
100
|
|
10.500
|
3.300
|
7.300
|
|
|
|
7
|
Huyện
An Biên
|
55.442
|
55.442
|
|
400
|
|
16.300
|
9.500
|
7.692
|
|
30
|
|
13.400
|
3.200
|
4.920
|
|
|
|
8
|
Huyện
An Minh
|
44.150
|
44.150
|
|
100
|
|
14.900
|
7.400
|
2.500
|
|
10
|
|
12.100
|
2.300
|
4.840
|
|
|
|
9
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
43.400
|
43.400
|
|
450
|
|
14.800
|
8.400
|
4.000
|
|
160
|
|
9.200
|
2.000
|
4.390
|
|
|
|
10
|
Huyện
U Minh Thượng
|
32.400
|
32.400
|
|
700
|
|
6.100
|
7.300
|
3.000
|
|
20
|
|
8.500
|
1.700
|
5.080
|
|
|
|
11
|
Huyện
Hòn Đất
|
100.800
|
100.800
|
|
1.200
|
|
34.500
|
20.200
|
5.000
|
|
4.200
|
|
23.600
|
4.900
|
7.200
|
|
|
|
12
|
Huyện
Kiên Lương
|
335.160
|
335.160
|
|
1.300
|
150
|
64.500
|
15.800
|
190.960
|
|
27.000
|
|
14.200
|
6.500
|
10.400
|
4.200
|
|
150
|
13
|
Huyện
Giang Thành
|
24.100
|
24.100
|
|
|
|
4.300
|
6.500
|
4.200
|
|
90
|
|
4.500
|
1.100
|
3.110
|
|
|
300
|
14
|
Thành
phố Phú Quốc
|
5.455.130
|
5.455.130
|
64.000
|
7.000
|
18.000
|
552.000
|
257.000
|
3.623.130
|
|
600.000
|
118.000
|
136.000
|
22.000
|
57.600
|
300
|
100
|
|
15
|
Huyện
Kiên Hải
|
54.910
|
54.910
|
|
200
|
|
2.600
|
3.300
|
45.410
|
|
40
|
|
1.600
|
700
|
1.060
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
21.976.565
|
13.183.871
|
8.792.694
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
20.377.837
|
11.585.143
|
8.792.694
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
8.807.519
|
7.435.919
|
1.371.600
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Bổ sung vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
|
45.000
|
45.000
|
|
|
- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ
Hỗ trợ nông dân tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.031.389
|
1.031.389
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
5.816.130
|
4.444.530
|
1.371.600
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
1.960.000
|
1.960.000
|
-
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
11.134.941
|
3.859.358
|
7.275.583
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
4.506.126
|
976.384
|
3.529.742
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
129.716
|
129.716
|
-
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
26.700
|
26.700
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1.040
|
1.040
|
|
V
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
407.637
|
262.125
|
145.512
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.598.728
|
1.598.728
|
-
|
|
Trong đó: - Vốn đầu tư
phát triển
|
1.218.753
|
1.218.753
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
379.975
|
379.975
|
|
I
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
403.213
|
403.213
|
-
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
83.330
|
83.330
|
-
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
13.667
|
13.667
|
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
69.663
|
69.663
|
|
2
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
147.187
|
147.187
|
-
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
115.630
|
115.630
|
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
31.557
|
31.557
|
|
3
|
Chương trình phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
172.696
|
172.696
|
-
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
74.056
|
74.056
|
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
98.640
|
98.640
|
|
II
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
1.195.515
|
1.195.515
|
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.015.400
|
1.015.400
|
-
|
-
|
Đầu tư các dự án từ nguồn
vốn ngoài nước
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
Đầu tư dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
965.400
|
965.400
|
-
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
180.115
|
180.115
|
-
|
-
|
Vốn trong nước
|
180.115
|
180.115
|
|
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(bao gồm bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
18.699.810
|
A
|
CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN,
XÃ
|
5.515.939
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
13.183.871
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
7.435.919
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Bổ sung vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
|
45.000
|
|
- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ
Hỗ trợ nông dân tỉnh
|
5.000
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.031.389
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
4.444.530
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
1.960.000
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3.859.358
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
976.384
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế
|
1.154.416
|
3
|
Chi quản lý hành chính, nhà
nước, Đảng, đoàn thể
|
471.135
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
129.716
|
5
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
560.499
|
6
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
13.466
|
7
|
Chi khác ngân sách
|
235.551
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
26.700
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1.040
|
V
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
262.125
|
VI
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.598.728
|
|
Trong đó: - Vốn đầu tư
phát triển
|
1.218.753
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
379.975
|
1
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
403.213
|
a)
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
83.330
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
13.667
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
69.663
|
b)
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
147.187
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
115.630
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
31.557
|
c)
|
Chương trình phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
172.696
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
74.056
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
98.640
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.195.515
|
a)
|
Vốn đầu tư
|
1.015.400
|
-
|
Đầu tư các dự án từ nguồn
vốn ngoài nước
|
50.000
|
-
|
Đầu tư dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
965.400
|
b)
|
Vốn sự nghiệp
|
180.115
|
-
|
Vốn trong nước
|
180.115
|
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi thường xuyên (không kể chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
Chi bổ sung ngân sách huyện, xã
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
18.699.810
|
7.435.919
|
3.859.358
|
1.040
|
262.125
|
26.700
|
5.515.939
|
403.213
|
203.353
|
199.860
|
1.195.515
|
1.015.400
|
180.115
|
|
A
|
CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC
|
3.859.358
|
-
|
3.859.358
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ
|
2.280.070
|
-
|
2.280.070
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
112.837
|
|
112.837
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
10.113
|
|
10.113
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
48.469
|
|
48.469
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Sở
Tài chính
|
16.504
|
|
16.504
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Sở
Tư pháp
|
17.035
|
|
17.035
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Sở
Văn hoá và Thể thao
|
79.711
|
|
79.711
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Sở
Du lịch
|
6.773
|
|
6.773
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Sở
Y tế
|
653.996
|
|
653.996
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
689.894
|
|
689.894
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
218.984
|
|
218.984
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Văn
phòng Điều phối nông thôn mới
|
1.318
|
|
1.318
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Sở
Xây dựng
|
8.568
|
|
8.568
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Sở
Giao thông vận tải
|
123.828
|
|
123.828
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Sở
Nội vụ
|
51.431
|
|
51.431
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26.689
|
|
26.689
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Thanh
tra tỉnh
|
10.568
|
|
10.568
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Tỉnh
đoàn
|
22.262
|
|
22.262
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
18
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
44.256
|
|
44.256
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Sở
Công Thương
|
18.089
|
|
18.089
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.028
|
|
16.028
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
21
|
Ban
Dân tộc
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
22
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
9.836
|
|
9.836
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
23
|
Sở
Ngoại vụ
|
6.601
|
|
6.601
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
24
|
BQL
Khu kinh tế Phú Quốc
|
7.494
|
|
7.494
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
25
|
Ban
Quản lý các khu kinh tế tỉnh
|
13.718
|
|
13.718
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
26
|
Ban
An toàn giao thông
|
5.029
|
|
5.029
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
27
|
Hội
Cựu chiến binh
|
3.173
|
|
3.173
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
28
|
Ủy
ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
13.772
|
|
13.772
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
29
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
8.400
|
|
8.400
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
30
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
7.187
|
|
7.187
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
31
|
Hội
Chữ thập đỏ tỉnh
|
3.545
|
|
3.545
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
32
|
Liên
minh hợp tác xã tỉnh
|
5.408
|
|
5.408
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
33
|
Liên
hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
1.368
|
|
1.368
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
34
|
Hội
Nhà báo tỉnh
|
1.140
|
|
1.140
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
35
|
Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh
|
3.398
|
|
3.398
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
36
|
Hội
Đông y tỉnh
|
456
|
|
456
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
37
|
Hội
Luật gia tỉnh
|
537
|
|
537
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
38
|
Liên
hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh
|
3.342
|
|
3.342
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
39
|
Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
1.937
|
|
1.937
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
40
|
Hội
Khuyến học tỉnh
|
460
|
|
460
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
41
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh
|
418
|
|
418
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
II
|
NGÂN SÁCH ĐẢNG
|
141.663
|
|
141.663
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ KHÁC
|
338.913
|
-
|
338.913
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung
tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và Du lịch tỉnh
|
5.594
|
|
5.594
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Vườn
Quốc gia Phú Quốc
|
37.113
|
|
37.113
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Vườn
Quốc gia U Minh Thượng
|
12.114
|
|
12.114
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Trường
Cao đẳng Kiên Giang
|
17.199
|
|
17.199
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Trường
Cao đẳng Nghề Kiên Giang
|
12.687
|
|
12.687
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Trường
Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang
|
29.334
|
|
29.334
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Trường
Chính trị
|
26.422
|
|
26.422
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Đào
tạo, đào tạo nghề và đào tạo lại cán bộ
|
29.480
|
|
29.480
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
90.213
|
|
90.213
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
41.976
|
|
41.976
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Công
an tỉnh
|
35.781
|
|
35.781
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Ban
Chỉ đạo Công tác biên giới tỉnh Kiên Giang
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
CHI HỖ TRỢ THUỘC NGÂN SÁCH
TỈNH
|
3.119
|
-
|
3.119
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cục
Thống kê
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
319
|
|
319
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Liên
đoan Lao đông tinh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Hỗ
trợ khác
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
V
|
KINH PHÍ GIỮ TẬP TRUNG PHÂN BỔ CHO MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI. GIAO UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH, PHÂN BỔ KINH
PHÍ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO ĐÚNG QUY ĐỊNH (*)
|
1.095.593
|
-
|
1.095.593
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Kinh
phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:
|
72.581
|
|
72.581
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
10.449
|
|
10.449
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
47.336
|
|
47.336
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030
|
14.796
|
|
14.796
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Chi
thực hiện các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê
duyệt
|
93.655
|
|
93.655
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT các đối tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, DTTS vùng
khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo, cựu chiến
binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận
nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến tặng bộ phận
cơ thể người)
|
532.361
|
|
532.361
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Kinh
phí thực hiện kế hoạch triển khai Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Kinh phí thực hiện
chuyển đổi số theo Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh.
|
75.000
|
|
75.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Chi
thực hiện một số nhiệm vụ khác
|
105.672
|
|
105.672
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Thực
hiện các chương trình về xúc tiến, thương mại, xuất khẩu
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Kinh
phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên:
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua xe ô tô tập trung
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên giữ tập trung.
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Kinh
phí đoàn ra, đoàn vào
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Kinh
phí thực hiện công tác đối ngoại
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Kinh
phí thực hiện hỗ trợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13/4/2015 của Chính phủ
|
67.968
|
|
67.968
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Chính
sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định
số 86/2015/NĐ- CP ngày 02/10/2015 và Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày
27/08/2021; Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính phủ
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Kinh
phí thực hiện Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
487
|
|
487
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Hỗ
trợ giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của
Chính phủ
|
305
|
|
305
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Kinh
phí hỗ trợ chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung
cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
564
|
|
564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
C
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
262.125
|
|
|
|
262.125
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ
|
5.515.939
|
|
|
|
|
|
5.515.939
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
E
|
CHI SỰ NGHIỆP CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU VÀ MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
379.975
|
|
|
|
|
|
|
199.860
|
|
199.860
|
180.115
|
|
180.115
|
|
1
|
Chi
các Chương trình mục tiêu Quốc Gia
|
199.860
|
|
|
|
|
|
|
199.860
|
|
199.860
|
-
|
|
|
|
a
|
Chương trình giảm nghèo bền
vững
|
69.663
|
|
|
|
|
|
|
69.663
|
|
69.663
|
-
|
|
|
|
b
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
31.557
|
|
|
|
|
|
|
31.557
|
|
31.557
|
-
|
|
|
|
c
|
Chương trình phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
98.640
|
|
|
|
|
|
|
98.640
|
|
98.640
|
-
|
|
|
|
2
|
Chi
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
180.115
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
180.115
|
|
180.115
|
|
F
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
8.654.672
|
7.435.919
|
|
|
|
|
|
203.353
|
203.353
|
|
1.015.400
|
1.015.400
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hành Chính sách xã hội tỉnh
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp vốn điều lệ cho Qũy
Hỗ trợ nông dân tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
26.700
|
|
|
|
|
26.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.859.358
|
976.384
|
129.716
|
118.689
|
33.581
|
1.154.416
|
38.574
|
20.000
|
33.466
|
13.466
|
560.499
|
471.135
|
73.881
|
235.551
|
I
|
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC,
ĐOÀN THỂ
|
2.280.070
|
743.893
|
44.167
|
|
|
622.055
|
38.574
|
|
33.466
|
11.496
|
336.099
|
329.472
|
68.262
|
52.586
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
112.837
|
35.314
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.247
|
68.262
|
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.113
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
790
|
9.308
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
48.469
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
9.186
|
27.130
|
12.114
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
16.504
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.689
|
|
1.800
|
5
|
Sở Tư pháp
|
17.035
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.654
|
|
6.365
|
6
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
79.711
|
|
15
|
|
|
|
38.574
|
|
33.466
|
|
|
7.656
|
|
|
7
|
Sở Du lịch
|
6.773
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
5.058
|
|
|
8
|
Sở Y tế
|
653.996
|
22.089
|
15
|
|
|
622.055
|
|
|
|
|
|
9.836
|
|
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
689.894
|
678.990
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.889
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
218.984
|
|
111
|
|
|
|
|
|
|
700
|
171.519
|
46.253
|
|
400
|
11
|
Văn phòng Điều phối nông thôn
mới
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.318
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
8.568
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
8.053
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
123.828
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
105.661
|
18.152
|
|
|
14
|
Sở Nội vụ
|
51.431
|
6.000
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.989
|
|
29.427
|
15
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26.689
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.674
|
|
4.015
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
10.568
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.553
|
|
|
17
|
Tỉnh đoàn
|
22.262
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
12.766
|
|
8.496
|
18
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
44.256
|
|
38.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.894
|
|
|
19
|
Sở Công Thương
|
18.089
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
70
|
9.425
|
8.579
|
|
|
20
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.028
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
5.500
|
500
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.985
|
|
|
22
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
9.836
|
|
2.124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.829
|
|
1.883
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
6.601
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.586
|
|
|
24
|
BQL Khu kinh tế Phú Quốc
|
7.494
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.479
|
|
|
25
|
Ban Quản lý các khu kinh tế
tỉnh
|
13.718
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
130
|
9.144
|
4.428
|
|
|
26
|
Ban An toàn giao thông
|
5.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.230
|
799
|
|
|
27
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
3.073
|
|
|
28
|
Uỷ ban Mặt trận tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
13.772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
13.422
|
|
|
29
|
Hội Nông dân tỉnh
|
8.400
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
2.600
|
5.400
|
|
|
30
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
7.187
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
6.587
|
|
|
31
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
3.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.545
|
|
|
32
|
Liên minh hợp tác xã tỉnh
|
5.408
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.550
|
2.358
|
|
|
33
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ
thuật tỉnh
|
1.368
|
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
693
|
|
|
34
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140
|
|
|
35
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
3.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.398
|
|
|
36
|
Hội Đông y tỉnh
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
|
|
37
|
Hội Luật gia tỉnh
|
537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
537
|
|
|
38
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị
tỉnh
|
3.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
2.292
|
|
200
|
39
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
1.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
1.877
|
|
|
40
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
41
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/dioxin tỉnh
|
418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
|
|
II
|
NGÂN SÁCH ĐẢNG
|
141.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141.663
|
|
|
III
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ
KHÁC
|
338.913
|
131.622
|
|
117.689
|
33.581
|
|
|
|
|
1.870
|
53.150
|
|
|
1.000
|
1
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư,
thương mại và Du lịch tỉnh
|
5.594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.594
|
|
|
|
2
|
Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
37.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
36.313
|
|
|
|
3
|
Vườn Quốc gia U Minh Thượng
|
12.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
870
|
11.244
|
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng Kiên Giang
|
17.199
|
17.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Nghề Kiên
Giang
|
12.687
|
12.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên
Giang
|
29.334
|
29.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Chính trị
|
26.422
|
26.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đào tạo, đào tạo nghề và đào
tạo lại cán bộ
|
29.480
|
29.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
90.213
|
13.000
|
|
77.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
tỉnh
|
41.976
|
1.500
|
|
40.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Công an tỉnh
|
35.781
|
2.000
|
|
|
33.581
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
12
|
Ban Chỉ đạo Công tác biên giới
tỉnh Kiên Giang
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
IV
|
CHI HỖ TRỢ THUỘC NGÂN SÁCH
TỈNH
|
3.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
700
|
|
|
2.319
|
1
|
Cục Thống kê
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
2
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
tỉnh
|
319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319
|
3
|
Liên đoan Lao đông tinh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ khác
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
V
|
KINH PHÍ GIỮ TẬP
TRUNG PHÂN BỔ CHO MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI. GIAO UBND TỈNH ĐIỀU
HÀNH, PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO ĐÚNG QUY ĐỊNH
(*)
|
1.095.593
|
100.869
|
85.549
|
1.000
|
|
532.361
|
|
20.000
|
|
|
170.549
|
|
5.619
|
179.646
|
1
|
Kinh phí thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia:
|
72.581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.581
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững
|
10.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.449
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
47.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.336
|
|
|
|
|
Chương trình MTQG phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030
|
14.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.796
|
|
|
|
2
|
Chi thực hiện các chương
trình, dự án, đề án, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
93.655
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
33.655
|
3
|
Kinh phí mua thẻ BHYT các đối
tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống
tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo, cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo
trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống
trung bình, người hiến tặng bộ phận cơ thể người)
|
532.361
|
|
|
|
|
532.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch
triển khai Quyết định số 06/QĐ- TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực
điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến
năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Kinh phí thực hiện chuyển đổi số theo
Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh.
|
75.000
|
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ
khác
|
105.672
|
|
10.549
|
1.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
5.132
|
68.991
|
6
|
Thực hiện các chương trình về
xúc tiến, thương mại, xuất khẩu
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa
chữa thường xuyên:
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
- Kinh phí mua xe ô tô tập
trung
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
- Kinh phí mua sắm, duy
tu, sửa chữa thường xuyên giữ tập trung.
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
8
|
Kinh phí đoàn ra, đoàn vào
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
9
|
Kinh phí thực hiện công tác đối
ngoại
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
10
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ sản
xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ
|
67.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.968
|
|
|
|
11
|
Chính sách hỗ trợ chi phí học
tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 và Nghị định số 81/2021/NĐ- CP ngày 27/08/2021; Nghị quyết số
165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính phủ
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí thực hiện Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
487
|
|
13
|
Hỗ trợ giáo dục mầm non theo
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ
|
305
|
305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí hỗ trợ chính sách nội
trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
564
|
564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (kể cả nguồn cân đối tiền lương tại
huyện)
|
Trong đó
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Trong đó
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ phân chia
|
Thu từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương huyện cân đối
|
|
Số bổ sung cân đối ổn định
|
Số bổ sung có mục tiêu
|
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
9.226.630
|
3.276.755
|
126.740
|
2.796.184
|
353.831
|
5.515.939
|
4.263.089
|
1.252.850
|
8.792.694
|
1
|
Thành phố Rạch Giá
|
1.614.480
|
999.477
|
32.520
|
928.118
|
38.839
|
194.531
|
100.752
|
93.779
|
1.194.008
|
2
|
Thành phố Hà Tiên
|
1.053.870
|
633.593
|
7.140
|
604.342
|
22.111
|
200.858
|
170.942
|
29.916
|
834.451
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
179.000
|
174.493
|
6.000
|
118.020
|
50.473
|
370.868
|
278.579
|
92.289
|
545.361
|
4
|
Huyện Tân Hiệp
|
70.000
|
59.474
|
6.700
|
40.070
|
12.704
|
530.398
|
406.067
|
124.330
|
589.872
|
5
|
Huyện Giồng Riềng
|
114.300
|
87.404
|
4.450
|
66.200
|
16.754
|
725.785
|
559.985
|
165.801
|
813.189
|
6
|
Huyện Gò Quao
|
49.488
|
57.014
|
5.700
|
27.313
|
24.001
|
470.389
|
371.286
|
99.103
|
527.403
|
7
|
Huyện An Biên
|
55.442
|
48.923
|
2.970
|
34.045
|
11.908
|
482.790
|
376.947
|
105.843
|
531.713
|
8
|
Huyện An Minh
|
44.150
|
70.076
|
2.640
|
27.950
|
39.486
|
433.107
|
378.853
|
54.254
|
503.183
|
9
|
Huyện U Minh Thượng
|
32.400
|
32.297
|
1.880
|
16.300
|
14.117
|
335.308
|
264.979
|
70.329
|
367.605
|
10
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
43.400
|
38.850
|
1.820
|
26.200
|
10.830
|
423.643
|
329.209
|
94.434
|
462.493
|
11
|
Huyện Hòn Đất
|
100.800
|
79.085
|
3.300
|
60.300
|
15.485
|
593.486
|
473.849
|
119.637
|
672.571
|
12
|
Huyện Kiên Lương
|
335.160
|
200.564
|
6.850
|
185.776
|
7.938
|
266.421
|
196.022
|
70.399
|
466.985
|
13
|
Huyện Giang Thành
|
24.100
|
34.021
|
2.310
|
11.320
|
20.391
|
225.094
|
187.055
|
38.039
|
259.115
|
14
|
Thành phố Phú Quốc
|
5.455.130
|
716.030
|
42.000
|
618.784
|
55.246
|
73.408
|
0
|
73.408
|
789.438
|
15
|
Huyện Kiên Hải
|
54.910
|
45.454
|
460
|
31.446
|
13.548
|
189.853
|
168.564
|
21.290
|
235.307
|
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Trong đó: chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
A
|
B
|
1=(2)+(4)+(6)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
8.792.694
|
1.371.600
|
1.371.600
|
7.275.583
|
3.529.742
|
145.512
|
1
|
Thành phố Rạch Giá
|
1.194.008
|
467.688
|
467.688
|
712.079
|
368.784
|
14.242
|
2
|
Thành phố Hà Tiên
|
834.451
|
546.942
|
546.942
|
281.872
|
97.375
|
5.637
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
545.361
|
15.000
|
15.000
|
519.961
|
275.119
|
10.399
|
4
|
Huyện Tân Hiệp
|
589.872
|
3.600
|
3.600
|
574.777
|
299.489
|
11.496
|
5
|
Huyện Giồng Riềng
|
813.189
|
28.200
|
28.200
|
769.597
|
400.806
|
15.392
|
6
|
Huyện Gò Quao
|
527.403
|
2.513
|
2.513
|
514.598
|
258.663
|
10.292
|
7
|
Huyện An Biên
|
531.713
|
4.615
|
4.615
|
516.763
|
270.849
|
10.335
|
8
|
Huyện An Minh
|
503.183
|
1.500
|
1.500
|
491.846
|
247.867
|
9.837
|
9
|
Huyện U Minh Thượng
|
367.605
|
1.800
|
1.800
|
358.632
|
186.996
|
7.173
|
10
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
462.493
|
2.400
|
2.400
|
451.071
|
209.762
|
9.021
|
11
|
Huyện Hòn Đất
|
672.571
|
3.000
|
3.000
|
656.442
|
336.742
|
13.129
|
12
|
Huyện Kiên Lương
|
466.985
|
114.576
|
114.576
|
345.499
|
149.975
|
6.910
|
13
|
Huyện Giang Thành
|
259.115
|
2.520
|
2.520
|
251.564
|
85.185
|
5.031
|
14
|
Thành phố Phú Quốc
|
789.438
|
150.000
|
150.000
|
626.900
|
291.212
|
12.538
|
15
|
Huyện Kiên Hải
|
235.307
|
27.246
|
27.246
|
203.981
|
50.917
|
4.080
|
Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Kiên Giang ban hành
387
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|