Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 150/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đăng Quang
Ngày ban hành: 09/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 150/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 33/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2020; số 85/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019;

Xét Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020 với các nội dung như sau:

1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn:

3.642.736 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu nội địa:

3.212.533 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

381.576 triệu đồng

- Thu viện trợ:

7.490 triệu đồng

- Thu huy động, đóng góp:

41.136 triệu đồng

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng:

11.967.959 triệu đồng

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

2.877.771 triệu đồng

- Thu kết dư năm trước:

39.948 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

6.896.266 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang:

2.100.052 triệu đồng

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

53.922 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

11.912.077 triệu đồng

4. Vay ngân sách địa phương:

39.816 triệu đồng

5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương:

34.500 triệu đồng

5.1. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ kết dư cấp tỉnh:

23.000 triệu đồng

5.2. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ nguồn vay lại:

11.500 triệu đồng

6. Kết dư ngân sách (đã trả nợ gốc) (2-3-5.1)

32.882 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

(Sau khi trả nợ gốc vay của NSĐP)

5.526 triệu đồng

+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

2.763 triệu đồng

+ Thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021:

2.763 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp huyện:

12.580 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp xã:

14.776 triệu đồng

(Đính kèm các biểu chi tiết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2020, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 150/150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.320.128

11.967.959

2.647.831

128%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.624.220

2.877.771

253.551

110%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.332.200

1.497.726

165.526

112%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.292.020

1.380.045

88.025

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.665.908

6.896.266

230.358

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.579.576

3.579.576

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.729.831

2.960.189

230.358

 

3

Thu bổ sung thực hiện CCTL

356.501

356.501

 

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

39.948

39.948

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

30.000

2.100.052

2.070.052

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

53.922

53.922

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.504.128

11.912.077

2.407.949

125%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.660.542

6.458.479

-202.063

97%

1

Chi đầu tư phát triển

1.514.100

1.235.716

-278.384

82%

2

Chi thường xuyên

4.936.453

5.221.285

284.832

106%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

479

-1.421

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

5

Dự phòng ngân sách

165.270

 

-165.270

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

41.819

 

-41.819

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.729.831

2.388.527

-341.304

87%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

512.674

524.958

12.284

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.217.157

1.863.570

-353.587

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.920.759

2.920.759

 

IV

Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện

113.755

 

-113.755

 

V

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

144.312

144.312

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KếT DƯ NSĐP

184.000

55.882

-128.118

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

36.900

34.500

-2.400

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

36.900

11.500

-25.400

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

23.000

23.000

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

220.900

39.816

-181.084

 

I

Vay để bù đắp bội chi

184.000

 

-184.000

 

II

Vay để trả nợ gốc

36.900

11.500

-25.400

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

277.764

109.833

-167.931

40%

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

3.400.000

2.624.220

5.782.736

5.017.771

170%

191%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.400.000

2.624.220

3.642.736

2.877.771

107%

110%

I

Thu nội địa

2.950.000

2.624.220

3.212.533

2.836.135

109%

108%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

190.000

190.000

218.062

218.062

115%

115%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

150.000

150.000

181.159

181.159

121%

121%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.000

11.000

10.924

10.924

99%

99%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

29.000

29.000

25.979

25.979

90%

90%

1.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

1.6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

105.000

105.000

94.197

94.197

90%

90%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

90.800

90.800

77.720

77.720

86%

86%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.500

12.500

15.789

15.789

126%

126%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

200

200

85

85

43%

43%

2.4

Thuế tài nguyên

1.500

1.500

603

603

40%

40%

2.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

2.6

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

 

 

2.7

Thu khác

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

18.000

18.000

39.875

39.875

222%

222%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

10.600

10.600

15.239

15.239

144%

144%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.40C

7.400

24.580

24.580

332°/c

332%

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

 

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

56

56

 

 

3.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

3.6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

813.000

813.000

739.103

739.101

91%

91%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

632.300

632.300

538.563

538.563

85%

85%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

55.000

55.000

43.924

43.924

80%

80%

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

88.300

88.300

110.274

110.272

125%

125%

4.4

Thuế tài nguyên

37.400

37.400

46.342

46.342

124%

124%

4.5

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

4.6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

100.000

100.000

107.575

107.575

108%

108%

6

Thuế bảo vệ môi trường

360.000

133.920

471.310

176.327

131%

132%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

226.080

 

130.190

130.190

58%

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

133.920

133.920

217.096

 

162%

 

7

Lệ phí trước bạ

160.000

160.000

164.381

164.381

103%

103%

8

Thu phí, lệ phí

70.000

48.000

63.466

48.259

91%

101%

 

Phí và lệ phí trung ương

22.000

 

15.798

590

72%

 

 

Phí và lệ phí tỉnh

22.165

22.165

23.027

23.027

104%

104%

 

Phí và lệ phí huyện

25.835

25.835

21.145

21.145

82%

82%

 

Phí và lệ phí xã, phường

3.497

3.497

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

124

124

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.000

4.000

5.200

5.200

130%

130%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

23.000

23.000

27.965

27.965

122%

122%

12

Thu tiền sử dụng đất

920.000

920.000

1.081.242

1.081.242

118%

118%

13

Thu sắp xếp lại, xử lý nhà đất theo quy định của Luật quản lý, sử dụng tài sản công

27.000

27.000

11.207

11.207

42%

42%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

40.000

40.000

37.954

37.954

95%

95%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

15.000

7.300

19.784

8.109

132%

111%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

11000

3.300

16.679

-

152%

0%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

4000

4.000

3.105

-

78%

0%

16

Thu khác ngân sách

88.000

18.000

109.225

54.696

124%

304%

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

70.000

 

-

 

 

 

 

Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã)

 

 

19.288

6.096

 

 

 

Thu phạt ATGT

 

 

38.225

1.653

 

 

 

Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)

 

 

9.250

5.851

 

 

 

Tr.đó: Tịch thu chống lậu

 

 

-

-

 

 

 

Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ

 

 

-

-

 

 

 

Thu bán, cho thuê tài sản

 

 

17.943

17.845

 

 

 

Thu thanh lý nhà làm việc

 

 

-

-

 

 

 

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

-

-

 

 

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

19.042

18.192

 

 

 

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)

 

 

5.477

5.059

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi nông sản khác

7.000

7.000

9.233

9.233

132%

132%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

10.000

10.000

12.628

12.628

126%

126%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

450.000

 

381.576

500

85%

 

1

Thuế xuất khẩu

87.257

 

69.878

-

80%

 

2

Thuế nhập khẩu

44.895

 

22.251

 

50%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

153

 

-

 

0%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

-

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

317.695

 

284.240

 

89%

 

6

Phí và lệ phí khác hải quan

 

 

 

 

 

 

7

Thu khác

 

 

5.208

500

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

7.490

-

 

 

V

Thu từ huy động, đóng góp

 

 

41.136

41.136

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

39.948

39.948

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2.100.052

2.100.052

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.504.128

11.912.077

125%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.660.542

6.458.479

97%

I

Chi đầu tư phát triển

1.514.100

1.235.716

82%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.226.100

1.157.171

94%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

771.000

595.786

77%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

41.170

103%

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

184.000

 

 

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,…

 

5.000

 

4

Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh

30.000

28.420

95%

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND

3.000

2.600

87%

6

Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan - Lào

4.000

 

 

8

Chi đầu tư khác ( Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn)

40.000

40.000

 

9

Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

27.000

2.524

 

II

Chi thường xuyên

4.936.453

5.221.285

106%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.205.523

2.153.467

98%

2

Chi khoa học và công nghệ

20.070

18.204

91%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

479

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100%

V

Dự phòng ngân sách

165.270

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

41.819

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.729.831

2.388.527

87%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

512.674

524.958

102%

 

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

136.054

153.300

113%

 

Chương trình mục tiêu quốc gia NTM

376.620

371.658

99%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.217.157

1.863.570

84%

 

Vốn trong nước

1.026.800

1.201.865

117%

 

Vốn nước ngoài

1.190.357

661.705

56%

C

CHI CHUYỀN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.920.759

 

D

CHI BỔ SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU

113.755

 

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CÁP TRÊN

 

144.312

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

5.813.057

8.104.569

656.727

139%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.673.224

3.814.806

1.141.582

143%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.139.833

2.338.497

-484.855

74%

I

Chi đầu tư phát triển

1.144.012

590.238

-484.855

 

1

Chi đầu tư các dự án

856.012

555.557

-300.455

65%

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

184.000

 

-184.000

 

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, …

 

5.000

 

 

4

Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ- HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020)

30.000

1.895

 

 

5

Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)

4.000

 

 

 

6

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh

3.000

2.600

-400

 

7

Chi đầu tư khác

40.000

22.662

 

 

8

Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

27.000

2.524

 

 

II

Chi thường xuyên

1.858.975

1.746.780

 

94%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

424.106

400.613

-23.493

94%

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

ST T

Nội dung

Dự toán năm 2020

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

9.504.128

5.869.664

3.634.464

11.912.077

6.103.255

5.808.822

125%

104%

160%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.660.542

3.139.833

3.520.709

6.458.479

2.338.497

4.119.982

97%

74%

117%

I

Chi đầu tư phát triển

1.514.100

1.144.012

370.088

1.235.716

590.238

645.477

82%

52%

174%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.226.100

856.012

370.088

1.157.171

555.557

601.614

94%

65%

163%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

771.000

456.000

315.000

595.786

151.559

444.227

77%

33%

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

40.000

 

41.170

41.170

 

103%

103%

 

3

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

184.000

184.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, …

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

5

Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ- HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh

30.000

30.000

 

28.420

1.895

26.525

95%

6%

 

6

Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan - Lào

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND

3.000

3.000

 

2.600

2.600

 

87%

87%

 

8

Chi đầu tư khác

40.000

40.000

 

40.000

22.662

17.338

 

 

 

9

Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

27.000

27.000

 

2.524

2.524

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

4.936.453

1.858.975

3.077.478

5.221.285

1.746.780

3.474.505

106%

94%

113%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.205.523

424.106

1.781.417

2.153.467

400.613

1.752.854

98%

94%

98%

2

Chi khoa học và công nghệ

20.070

20.070

 

18.204

18.204

 

91%

91%

 

3

Chi sự nghiệp môi trường

63.909

10.649

 

 

11.649

68.295

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

1.900

 

479

479

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

165.270

94.747

70.523

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

41.819

39.199

2.620

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.729.831

2.729.831

 

2.388.527

1.723.103

665.424

87%

63%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

512.674

512.674

 

524.958

45.577

479.381

102%

9%

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

136.054

136.054

 

153.300

11.339

141.961

113%

8%

 

 

Vốn sự nghiệp

37.319

37.319

 

35.687

3.457

32.231

96%

9%

 

 

Vốn đầu tư (bao gồm nguồn viện trợ Ailen)

98.735

98.735

 

117.613

7.882

109.731

119%

8%

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia NTM

376.620

376.620

 

371.658

34.238

337.419

99%

9%

 

 

Vốn sự nghiệp

77.600

77.600

 

75.338

29.329

46.009

97%

38%

 

 

Vốn đầu tư (bao gồm nguồn TPCP)

299.020

299.020

 

296.320

4.910

291.41C

99%

2%

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.217.157

2.217.157

 

1.863.570

1.677.526

186.043

84%

76%

 

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

1.687.09Í

1.687.09S

 

1.338.491

1.310.375

28.1K

79%

78%

 

 

Vốn trong nước

531.331

531.331

 

706.819

678.703

28.116

133%

128%

 

 

Vốn nước ngoài

1.155.767

1.155.767

 

631.672

631.672

 

55%

55%

 

2

Hỗ trợ thực hiện các CTMT và một số mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách chế độ

530.059

530.059

 

525.078

367.151

157.927

99%

69%

 

2.1

Thực hiện các chương trình mục tiêu (vốn trong nước)

80.010

80.010

 

75.428

75.428

 

 

 

 

 

CTMT Giáo dục nghề nghiệp -việc làm và an toàn lao động

11.055

11.055

 

8.963

8.963

 

 

 

 

 

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

10.973

10.973

 

10.649

10.649

 

 

 

 

 

CTMT Y tế - dân số

6.680

6.680

 

5.977

5.977

 

 

 

 

 

CTMT Phát triển văn hóa

672

672

 

671

671

 

 

 

 

 

CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma túy

2.030

2.030

 

2.030

2.030

 

 

 

 

 

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

20.800

20.800

 

19.353

19.353

 

 

 

 

 

CTMT Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

2.500

2.500

 

2.514

2.514

 

 

 

 

 

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

23.000

23.000

 

23.000

23.000

 

.

 

 

 

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

294

294

 

 

 

 

 

CTMT công nghệ thông tin

2.000

2.000

 

1.977

1.977

 

 

 

 

2.2

Vốn ngoài nước

34.590

34.590

 

30.033

30.033

 

 

 

 

2.3

Ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chính sách chế độ

415.459

415.459

 

419.617

261.690

157.927

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

57.924

57.924

 

57.924

5.439

52.485

 

 

 

 

- Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo, và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người

18.978

18.978

 

18.978

 

18.978

 

 

 

 

- Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

9.719

9.719

 

9.719

2.746

6.973

 

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

55.034

55.034

 

55.034

55.034

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

20.980

20.980

 

20.980

20.980

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

41.541

41.541

 

41.541

41.541

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...

49.967

49.967

 

49.967

 

49.967

 

 

 

 

- Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật

480

480

 

480

480

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

95

95

 

93

93

 

 

 

 

 

- Chính sách trợ giúp pháp lý

345

345

 

345

345

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

31.287

31.287

 

31.287

2.325

28.962

 

 

 

 

- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1.505

1.505

 

1.848

1.848

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

46.347

46.347

 

52.983

52.983

 

 

 

 

 

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

46.446

46.446

 

46.446

46.446

 

 

 

 

 

- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

25.116

25.116

 

23.445

23.445

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.920.759

1.951.266

969.494

 

 

 

D

CHI BỔ SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN

113.755

 

113.755

 

 

 

 

 

 

E

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

144.312

90.389

53.922

 

 

 

 


Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Các khoản chi: Trả nợ lãi, bổ sung quỹ DTTC; DP; tạo nguồn CCTL; BS có MT về huyện

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi bổ sung cổ mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

5.813.057

1.144.012

1.858.975

2.810.070

8.104.569

590.238

1.746.780

479

1.000

1.951.266

3.814.806

139%

52%

94%

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

16.571

 

16.571

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

26.112

1.770

24.342

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Quảng Trị

 

 

 

 

34.272

28.729

5.543

 

 

 

 

 

 

 

4

VP Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

11.309

 

11.309

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban Quản lý Nghĩa trang và Đón tiếp thân nhân liệt sỹ tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

6.491

 

6.491

 

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội

 

 

 

 

3.050

 

3.05C

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Trị

 

 

 

 

1.277

 

1.277

 

 

 

 

 

 

 

8

Trung tâm Bảo trợ Xã hội tổng hợp 1 tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

6.783

 

6.783

 

 

 

 

 

 

 

9

Phòng LĐTBXH Đông Hà

 

 

 

 

178

 

178

 

 

 

 

 

 

 

10

Phòng LĐTBXH thị xã Quảng Trị

 

 

 

 

45

 

45

 

 

 

 

 

 

 

11

Phòng LĐTBXH huyện Vĩnh Linh

 

 

 

 

744

 

744

 

 

 

 

 

 

 

12

Phòng LĐTBXH huyện Gio Linh

 

 

 

 

296

 

296

 

 

 

 

 

 

 

13

Phòng LĐTBXH huyện Triệu Phong

 

 

 

 

417

 

417

 

 

 

 

 

 

 

14

Phòng LĐTBXH huyện Hải Lăng

 

 

 

 

209

 

209

 

 

 

 

 

 

 

15

Phòng LĐTBXH huyện Cam Lộ

 

 

 

 

118

 

118

 

 

 

 

 

 

 

16

Phòng LĐTBXH huyện Hướng Hóa

 

 

 

 

126

 

126

 

 

 

 

 

 

 

17

Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh

 

 

 

 

396

 

396

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

91.421

84.372

7.049

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giao thông - Vận tải

 

 

 

 

38.929

32.294

6.635

 

 

 

 

 

 

 

20

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

429

 

429

 

 

 

 

 

 

 

21

Ban an toàn giao thông tỉnh

 

 

 

 

4.231

3.016

1.215

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Tài chính

 

 

 

 

11.972

2.948

9.024

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Xây dựng tỉnh

 

 

 

 

5.833

1.413

4.420

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Tư pháp

 

 

 

 

6.614

 

6.614

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Công Thương

 

 

 

 

8.539

1.784

6.755

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

166.579

115.190

51.389

 

 

 

 

 

 

 

27

Chi cục Bảo vệ môi trường Quảng Trị

 

 

 

 

3.182

 

3.182

 

 

 

 

 

 

 

28

Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn

 

 

 

 

 

 

4.706

 

 

 

 

 

 

 

29

Sở Y tế

 

 

 

 

53.715

17.162

36.553

 

 

 

 

 

 

 

30

VP Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

2.433

 

2.433

 

 

 

 

 

 

 

31

Chi cục An toàn vệ sinh Thực phẩm

 

 

 

 

1.748

 

1.748

 

 

 

 

 

 

 

32

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

23.220

12.819

10.400

 

 

 

 

 

 

 

33

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quảng Trị

 

 

 

 

2.053

 

2.053

 

 

 

 

 

 

 

34

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

16.345

6.515

9.830

 

 

 

 

 

 

 

35

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

12.269

3.497

8.772

 

 

 

 

 

 

 

36

Sở Nội vụ

 

 

 

 

9.462

 

9.462

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban thi đua khen thưởng tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

13.087

 

13.087

 

 

 

 

 

 

 

38

Ban Tôn giáo Tỉnh

 

 

 

 

1.976

 

1.976

 

 

 

 

 

 

 

39

Sở Ngoại vụ

 

 

 

 

6.817

1.173

5.644

 

 

 

 

 

 

 

40

Sở Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

122.422

41.631

80.792

 

 

 

 

 

 

 

41

Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

12.371

5.068

7.303

 

 

 

 

 

 

 

42

Thanh tra tỉnh

 

 

 

 

6.249

 

6.249

 

 

 

 

 

 

 

43

Ban Dân tộc

 

 

 

 

5.237

 

5.237

 

 

 

 

 

 

 

44

Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Trị

 

 

 

 

2.588

 

2.588

 

 

 

 

 

 

 

45

Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị

 

 

 

 

14.541

 

14.541

 

 

 

 

 

 

 

46

Hạt Kiểm lâm Hướng Hoá

 

 

 

 

3.858

 

3.858

 

 

 

 

 

 

 

47

Hạt Kiểm lâm Cam Lộ

 

 

 

 

1.939

 

1.939

 

 

 

 

 

 

 

48

Hạt Kiểm lâm Vĩnh Linh

 

 

 

 

2.085

 

2.085

 

 

 

 

 

 

 

49

Hạt Kiểm lâm Gio Linh

 

 

 

 

1.974

 

1.974

 

 

 

 

 

 

 

50

Hạt kiểm lâm Đakrông

 

 

 

 

3.372

 

3.372

 

 

 

 

 

 

 

51

Hạt Kiểm Lâm Triệu Phong

 

 

 

 

2.006

 

2.006

 

 

 

 

 

 

 

52

Hạt Kiểm lâm Hải Lăng

 

 

 

 

2.064

 

2.064

 

 

 

 

 

 

 

53

Hạt kiểm lâm Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông

 

 

 

 

2.574

 

2.574

 

 

 

 

 

 

 

54

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

 

 

 

 

391

 

391

 

 

 

 

 

 

 

55

Trung tâm lưu trữ lịch sử (Chi cục VTLT)

 

 

 

 

3.707

 

3.707

 

 

 

 

 

 

 

56

Tỉnh ủy

 

 

 

 

116.830

5.073

111.757

 

 

 

 

 

 

 

57

UB mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

7.560

 

7.560

 

 

 

 

 

 

 

58

Tỉnh Đoàn Thanh niên Quảng Trị

 

 

 

 

4.017

 

4.017

 

 

 

 

 

 

 

59

Hội nông dân tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

4.912

1.000

3.912

 

 

 

 

 

 

 

60

Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh

 

 

 

 

4.393

 

4.393

 

 

 

 

 

 

 

61

Hội Cựu chiến binh Tỉnh

 

 

 

 

2.342

 

2.342

 

 

 

 

 

 

 

62

Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

666

 

666

 

 

 

 

 

 

 

63

Hội Nhà báo Quảng Trị

 

 

 

 

1.563

 

1.563

 

 

 

 

 

 

 

64

Liên minh hợp tác xã tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

3.106

 

3.106

 

 

 

 

 

 

 

65

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

 

 

 

 

723

 

723

 

 

 

 

 

 

 

66

Hội Chữ thập đỏ Tỉnh

 

 

 

 

3.614

1.885

1.728

 

 

 

 

 

 

 

67

Hội người mù Tỉnh

 

 

 

 

604

 

604

 

 

 

 

 

 

 

68

Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh Quảng Trị

 

 

 

 

1.514

 

1.514

 

 

 

 

 

 

 

69

Hội Đông y

 

 

 

 

203

 

203

 

 

 

 

 

 

 

70

Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh

 

 

 

 

496

 

496

 

 

 

 

 

 

 

71

Hội người cao tuổi tỉnh

 

 

 

 

356

 

356

 

 

 

 

 

 

 

72

Hội khuyến học tỉnh

 

 

 

 

1.193

 

1.193