|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 133/NQ-HĐND 2022 dự toán và phân bổ ngân sách địa phương Điện Biên 2023
Số hiệu:
|
133/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
133/NQ-HĐND
|
Điện
Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Thực hiện Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Thực hiện Quyết định số
2539/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 nám 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Báo cáo số 353/BC-UBND ngày 02
tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu,
chi ngân sách địa phương năm 2022, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-KTNS
ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương năm 2023, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn: 2.440.000 triệu đồng.
- Thu nội địa: 2.420.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
20.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương:
14.272.826 triệu đồng.
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 2.315.700 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:
11.957.126 triệu đồng, trong đó:
+ Bổ sung cân đối ngân sách địa
phương: 7.599.984 triệu đồng;
+ Bổ sung có mục tiêu: 4.357.142 triệu
đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
14.341.126 triệu đồng.
3.1. Chi cân đối ngân sách địa
phương: 9.983.984 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.942.495
triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 7.807.285 triệu đồng;
- Chi trả lãi, phí các khoản do chính
quyền địa phương vay: 3.600 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 198.314 triệu đồng;
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 31.290 triệu đồng.
3.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ
khác: 4.357.142 triệu đồng.
- Chi chương trình Mục tiêu quốc gia:
2.113.938 triệu đồng;
- Chi đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ: 2.148.294 triệu đồng;
- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp): 94.910 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương:
68.300 triệu đồng;
5. Tổng số vay trong năm: 77.900 triệu
đồng.
(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương tại các biểu số 15, 16, 17, 18 kèm theo Nghị quyết này).
6. Phân bổ ngân sách địa phương
(Chi tiết tại các biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách
nhiệm chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 theo
Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của
Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả
ngân sách nhà nước.
2. Trong quá trình điều hành ngân
sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo thẩm quyền và báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày được Hội đồng nhân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân tỉnh
Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND; LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh, Đại biểu
HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lò Văn Phương
|
Biểu mẫu số 15 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Ước
thực hiện năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh (1)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.875.556
|
12.334.000
|
14.272.826
|
1.938.826
|
115,72%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.196.800
|
1.377.000
|
2.315.700
|
938.700
|
168,17%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.707.800
|
898.915
|
1.729.100
|
830.185
|
192,35%
|
-
|
Thu NSĐP hường từ các khoản thu
phân chia
|
489.000
|
478.085
|
586.600
|
108.515
|
122,70%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
8.678.756
|
10.696.228
|
11.957.126
|
1.260.898
|
111,79%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7.352.709
|
7.352.709
|
7.599.984
|
247.275
|
103,36%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.326.047
|
3.343.519
|
4.357.142
|
1.013.623
|
130,32%
|
Ill
|
Thu ủng hộ đóng góp
|
|
47.298
|
|
-47.298
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
213.272
|
|
-213.272
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
202
|
|
-202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.899.756
|
11.705.000
|
14.341.126
|
3.441.370
|
131,57%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.573.709
|
8.712.000
|
9.983.984
|
410.275
|
104,29%
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.897.430
|
1.073.658
|
1.942.495
|
45.065
|
102,38%
|
-
|
Chi thường xuyên
|
7.474.909
|
7.631.742
|
7.807.285
|
332.376
|
104,45%
|
-
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
7.500
|
5.600
|
3.600
|
-3.900
|
48,00%
|
-
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
-
|
Dự phòng ngân sách
|
192.870
|
|
198.314
|
5.444
|
102,82%
|
-
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
31.290
|
31.290
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.326.047
|
2.993.000
|
4.357.142
|
3.031.095
|
328,58%
|
-
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
1.324.252
|
2.113.938
|
2.113.938
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư
phát triển)
|
1.256.896
|
1.579.396
|
2.148.294
|
891.398
|
170,92%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu (kinh
phí sự nghiệp)
|
69.151
|
89.352
|
94.910
|
25.759
|
137,25%
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
24.200
|
19.990
|
68.300
|
44.100
|
282,23%
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
9.200
|
8.977
|
9.600
|
400
|
104,35%
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
9.200
|
8.977
|
9.600
|
400
|
104,35%
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
33.400
|
28.967
|
77.900
|
44.500
|
233,23%
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
24.200
|
19.990
|
68.300
|
44.100
|
282,23%
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
9.200
|
8.977
|
9.600
|
400
|
104,35%
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với các chi tiêu thu
so sánh dự toán năm 2023 với ước thực hiện năm 2022; đối với các chỉ tiêu chi
so sánh dự toán năm 2023 với dự toán năm 2022
Biểu mẫu số 16 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Ước
thực hiện năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/3
|
8=6/4
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2.326.000
|
2.196.800
|
1.559.000
|
1.424.500
|
2.440.000
|
2.315.700
|
156,51%
|
162,56%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.316.000
|
2.196.800
|
1.491.000
|
1.377.000
|
2.420.000
|
2.315.700
|
162,31%
|
168,17%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
214.000
|
214.000
|
248.000
|
248.000
|
222.000
|
222.000
|
89,52%
|
89,52%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
82.000
|
82.000
|
113,89%
|
113,89%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
100,00%
|
100,00%
|
|
Thuế tài nguyên
|
140.000
|
140.000
|
173.000
|
173.000
|
137.000
|
137.000
|
79,19%
|
79,19%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
7.000
|
7.000
|
7.600
|
7.600
|
7.500
|
7.500
|
98,68%
|
98,68%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
6.000
|
6.000
|
4.400
|
4.400
|
5.200
|
5.200
|
118,18%
|
118,18%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
2.900
|
2900
|
2.000
|
2.000
|
68,97%
|
68,97%
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
300
|
300
|
300
|
300
|
100,00%
|
100,00%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
200
|
200
|
1.500
|
1.500
|
500
|
500
|
33,33%
|
33,33%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
200
|
200
|
350
|
350
|
500
|
500
|
142,86%
|
142,86%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
328.000
|
328.000
|
357.000
|
357.000
|
386.700
|
386.700
|
108,32%
|
108,32%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
259.000
|
259.000
|
237.500
|
237.500
|
295.200
|
295.200
|
124,29%
|
124,29%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
20.000
|
20.000
|
43.000
|
43.000
|
25.000
|
25.000
|
58,14%
|
58,14%
|
|
Thuế tài nguyên
|
49.000
|
49.000
|
76.500
|
76.500
|
66.500
|
66.500
|
86,93%
|
86,93%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
43.000
|
43.000
|
60.000
|
60.000
|
63.000
|
63.000
|
105,00%
|
105,00%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
175.000
|
84.000
|
107.100
|
51.500
|
180.000
|
108.000
|
168,07%
|
209,71%
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
91.000
|
|
55.600
|
|
72.000
|
|
129,50%
|
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
84.000
|
84.000
|
51.500
|
51.500
|
108.000
|
108.000
|
209,71%
|
209,71%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
72.000
|
72.000
|
80.000
|
80.000
|
75.000
|
75.000
|
93,75%
|
93,75%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
29.000
|
23.000
|
35.500
|
28.000
|
31.000
|
25.000
|
87,32%
|
89,29%
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương
|
6000
|
|
7500
|
|
6.000
|
|
80,00%
|
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
23.000
|
23.000
|
28.000
|
28.000
|
25.000
|
25.000
|
89,29%
|
89,29%
|
|
Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
4.000
|
4.000
|
5.200
|
5.200
|
4.000
|
4.000
|
76,92%
|
76,92%
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.800
|
1.800
|
3.800
|
3.800
|
3.000
|
3.000
|
78,95%
|
78,95%
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
28.000
|
28.000
|
59.000
|
59.000
|
48.000
|
48.000
|
81,36%
|
81,36%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.340.000
|
1.340000
|
391.000
|
391.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
332,48%
|
332,48%
|
|
Trong đó: Cấp tỉnh thực hiện
|
1.190.000
|
1.190.000
|
151.000
|
151.000
|
1.176.200
|
1.176.200
|
778,94%
|
778,94%
|
|
Các huyện, thị xã, thành phố thực
hiện
|
150.000
|
150.000
|
240.000
|
240.000
|
123.800
|
123.800
|
51,58%
|
51,58%
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
36.000
|
36.000
|
34.000
|
34.000
|
35.000
|
35.000
|
102,94%
|
102,94%
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
10.000
|
5.800
|
21.500
|
13.485
|
15.000
|
8.700
|
69,77%
|
64,52%
|
|
Tr.đó: - Trung ương cấp phép
|
6.000
|
1.800
|
11.450
|
3.435
|
9.000
|
2.700
|
78,60%
|
78,60%
|
|
- Địa phương cấp phép
|
4.000
|
4.000
|
10.050
|
10.050
|
6.000
|
6.000
|
59,70%
|
59,70%
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
30.000
|
12.000
|
80.600
|
37.715
|
50.000
|
30.000
|
62,03%
|
79,54%
|
|
- Trung ương hưởng
|
18.000
|
|
42.885
|
|
20.000
|
|
46,64%
|
|
|
- Địa phương hưởng (cân đối ngân
sách địa phương)
|
12.000
|
12.000
|
37.715
|
37.715
|
30.000
|
30.000
|
79,54%
|
79,54%
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
3.000
|
75,00%
|
75,00%
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia
và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng
|
|
|
300
|
300
|
300
|
300
|
100,00%
|
100,00%
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
10.000
|
|
20.500
|
|
20.000
|
|
97,56%
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
202
|
202
|
|
|
|
|
IV
|
Thu ủng hộ, đóng góp
|
|
|
47.298
|
47.298
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 17 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng dân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.899.756
|
14.341.126
|
3.441.370
|
131,57
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.573.709
|
9.983.984
|
410.275
|
104,29
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.897.430
|
1.942.495
|
45.065
|
102,38
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
679.230
|
692.719
|
13.489
|
101,99
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ
vay về cho vay lại
|
33.400
|
9.600
|
-23
800
|
28,74
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.182.200
|
1.146.476
|
-35.724
|
96,98
|
|
Trong đó: Nguồn thu từ các dự án đấu
giá do cấp tỉnh thực hiện để chi đầu tư các dự án trọng điểm của tỉnh
|
|
500.000
|
500.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
36.000
|
35.000
|
-1.000
|
97,22
|
4
|
Chi từ nguồn bội chi
|
|
68.300
|
68.300
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.474.909
|
7.807.285
|
332.376
|
104,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.598.344
|
3.763.632
|
165.288
|
104,59
|
1.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
3.424.916
|
3.595.772
|
170.856
|
104,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít
người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
4.481
|
4.481
|
0
|
100,00
|
|
- Hỗ trợ học sinh, trường phổ thông
ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
321.998
|
321.998
|
0
|
100,00
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội
trú
|
67.586
|
52.138
|
-15.448
|
77,14
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù
miễn giảm học phí
|
83.807
|
199.008
|
115.201
|
237,46
|
|
- HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
74.937
|
66.354
|
-8.583
|
88,55
|
|
- Hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
16.677
|
15.498
|
-1.179
|
92,93
|
1.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
173.428
|
167.860
|
-5.568
|
96,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Cấp bù miễn giảm học phí
|
7.665
|
14.673
|
7.008
|
191,43
|
|
- Hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
12
|
11
|
-1
|
91,67
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định
số 53
|
16.577
|
22.291
|
5.714
|
134,47
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18.481
|
18.147
|
-334
|
98,19
|
3
|
Chi thực hiện một số chính sách
an sinh xã hội
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
62.379
|
66.742
|
4.363
|
106,99
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho người
nghèo và DTTS
|
316.405
|
309.862
|
-6.543
|
97,93
|
|
- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh
viên
|
7.760
|
11.534
|
3.774
|
148,63
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung
|
4.656
|
6.920
|
2.264
|
148,63
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%)
|
3.104
|
4.614
|
1.510
|
148,65
|
|
- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận
nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung
bình
|
10.051
|
14.069
|
4.018
|
139,98
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có
mục tiêu
|
7.148
|
9.194
|
2046
|
128,62
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
2.903
|
4.875
|
1972
|
167,93
|
|
- BHYT Cựu chiến binh, thanh
niên xung phong
|
3.019
|
3.547
|
528
|
117,49
|
|
- BHYT cho đối tượng BTXH
|
7.579
|
8.250
|
671
|
108,85
|
|
- Hỗ trợ BHXH tự nguyện
|
1.587
|
9.860
|
8273
|
621,30
|
|
- Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo
vệ và phát triển đất trồng lúa
|
51.316
|
51.316
|
0
|
100,00
|
|
- HT thực hiện chính sách miễn
thu thủy lợi phí
|
26.892
|
26.892
|
0
|
100,00
|
|
- Đo đạc bản đồ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở từ nguồn thu sử dụng đất
|
136.800
|
134.800
|
-2.000
|
98,54
|
|
- KP thực hiện chính sách BTXH
|
226.476
|
195.142
|
-31334
|
86,16
|
|
- Chính sách đối với người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 18
|
2.282
|
2.186
|
-96
|
95,79
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH
|
30.356
|
33.487
|
3.131
|
110,31
|
|
- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
5.836
|
5.836
|
0
|
100,00
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
7.500
|
3.600
|
-3.900
|
48,00
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
192.870
|
198.314
|
5.444
|
102,82
|
|
Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất
cấp tỉnh thực hiện
|
23.800
|
23.524
|
-276
|
98,84
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
31.290
|
31.290
|
|
A.2
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.326.047
|
4.357.142
|
3.031.095
|
328,58
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
2.113.938
|
2.113.938
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
1.176.618
|
1.176.618
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
|
937.320
|
937.320
|
|
1
|
Chương trình MTQG Phát triển
KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
1.256.678
|
1.256.678
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
632.564
|
632.564
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
|
624.114
|
624.114
|
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền
vững
|
|
720.283
|
720.283
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
435.974
|
435.974
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
|
284.309
|
284.309
|
|
3
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông
thôn mới
|
|
136.977
|
136.977
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
|
108.080
|
108.080
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
|
28.897
|
28.897
|
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu
tư phát triển)
|
1.256.896
|
2.148.294
|
891.398
|
170,92
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài
|
84.520
|
304.394
|
219.874
|
360,14
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
1.172.376
|
1.843.900
|
671.524
|
157,28
|
III
|
Chi bổ sung có mục tiêu (kinh
phí sự nghiệp)
|
69.151
|
94.910
|
25.759
|
137,2503651
|
1
|
Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước
ngoài
|
3.200
|
14.370
|
11.170
|
449,0625
|
2
|
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ
giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối
nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
|
200
|
200
|
|
3
|
Hỗ trợ Hội văn
học nghệ thuật địa phương
|
|
442
|
442
|
|
4
|
Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
|
|
160
|
160
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
|
13.899
|
13.899
|
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự ATGT
|
9.000
|
1.774
|
-7.226
|
19,71111111
|
7
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên
hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội
|
250
|
230
|
-20
|
92
|
8
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự
án khoa học và công nghệ
|
2.000
|
3.500
|
1500
|
175
|
9
|
Vốn dự bị động viên
|
10.000
|
10.000
|
0
|
100
|
10
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
44.701
|
50.335
|
5634
|
112,6037449
|
Biểu mẫu số 18 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Ước thực hiện năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
12.334.000
|
14.272.826
|
1.938.826
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.573.709
|
9.983.984
|
410.275
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
19.990
|
68.300
|
48.310
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
275.400
|
463.140
|
187.740
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
42.228
|
64.916
|
22.689
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
42.228
|
64.916
|
22.689
|
|
- Chương trình đô thị miền
núi phía bắc
|
30.446
|
44.359
|
13.913
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước
sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
11.782
|
13.593
|
1.811
|
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực
sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển
kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên
|
|
6.964
|
6.964
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
8.977
|
9.600
|
623
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay
|
8.977
|
9.600
|
623
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
8 977
|
9.600
|
623
|
|
- Chương trình đô thị miền
núi phía bắc
|
7.886
|
8.300
|
414
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước
sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
1.091
|
1.300
|
209
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
8.977
|
9.600
|
623
|
|
Từ nguồn vay
|
8.977
|
9 600
|
623
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
31.665
|
77.900
|
46.235
|
1
|
Theo mục đích vay
|
31.665
|
77.900
|
46.235
|
|
Vay bù đắp bội
chi
|
19.990
|
68.300
|
48.310
|
|
Vay trả nợ gốc
|
8.977
|
9.600
|
623
|
|
Vay năm nay hạch toán nên độ năm
trước
|
2.698
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
31.665
|
77.900
|
46.235
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
31.665
|
77.900
|
46.235
|
|
- Chương trình đô thị miền
núi phía bắc
|
21.799
|
|
-21.799
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước
sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
2.902
|
|
-2.902
|
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực
sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên
|
6.964
|
77.900
|
70.936
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
64.916
|
133.216
|
68.300
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
64.916
|
133.216
|
68.300
|
|
- Chương trình đô thị miền
núi phía bắc
|
44.359
|
36.059
|
-8.300
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
13.593
|
12.293
|
-1.300
|
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực
sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến
đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên
|
6.964
|
84.864
|
77.900
|
D
|
Trả nợ lãi, phí
|
5.600
|
3.600
|
-2.000
|
|
- Dự kiến phát
sinh dự án mới trong năm
|
|
214
|
214
|
|
- Chương trình đô thị miền núi phía bắc
|
602
|
841
|
239
|
|
- Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
283
|
300
|
17
|
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông
Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế
xã hội, tỉnh Điện Biên
|
4.715
|
2.245
|
-2.470
|
Ghi chú: Là mức trả lãi tối đa,
căn cứ tình hình thực tế, cơ quan tài chính trả lãi các chương trình phù hợp tỷ
giá tại thời điểm trả nợ
Biểu mẫu số 30 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Ước
thực hiện năm 2022
|
Dự
toán năm 2023
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
So
với dự toán 2022
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
6=3/1
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.348.256
|
11.635.600
|
13.711.426
|
2.075.826
|
117,84%
|
132,50%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.669.500
|
678.600
|
1.754.300
|
1.075.700
|
258,52%
|
105,08%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
8.678.756
|
10.696.228
|
11.957.126
|
1.260.898
|
111,79%
|
137,77%
|
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7.352.709
|
7.352.709
|
7.599.984
|
247.275
|
103,36%
|
103,36%
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.326.047
|
3.343.519
|
4.357.142
|
1.013.623
|
130,32%
|
328,58%
|
3
|
Thu viện trợ
|
|
202
|
|
-202
|
|
|
4
|
Thu ủng hộ đóng góp
|
|
47.298
|
|
-47.298
|
|
|
5
|
Thu từ nguồn năm trước chuyển sang,
tăng thu
|
|
213.272
|
|
-213.272
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.372.456
|
10.792.633
|
13.779.726
|
2.987.093
|
127,68%
|
132,85%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
5.384.753
|
5.584.689
|
7.399.249
|
1.814.560
|
132,49%
|
137,41%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.987.703
|
5.207.944
|
6.380.477
|
1.172.533
|
122,51%
|
127,92%
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.986.803
|
4.986.803
|
5.162.943
|
176.140
|
103,53%
|
103,53%
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
900
|
648.963
|
1.217.534
|
568.571
|
187,61%
|
135282%
|
III
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
24.200
|
19.990
|
68.300
|
48.310
|
341,67%
|
282,23%
|
IV
|
Vay để trả nợ gốc
|
9.200
|
8.977
|
9.600
|
623
|
106,94%
|
104,35%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.515.003
|
6.334.166
|
6.941.877
|
607.711
|
109,59%
|
125,87%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
527.300
|
698.400
|
561.400
|
-137.000
|
80,38%
|
106,47%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.987.703
|
5.635.766
|
6.380.477
|
744.711
|
113,21%
|
127,92%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.986.803
|
4.986.803
|
5.162.943
|
176.140
|
103,53%
|
103,53%
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
900
|
648.963
|
1.217.534
|
568.571
|
187,61%
|
135282%
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.515.003
|
6.120.311
|
6.941.877
|
821.566
|
113,42%
|
125,87%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 32 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
5. Lệ phí trước bạ
|
6.
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp/nhà đất
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
9. Thu phí
và lệ phí
|
10.
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
11. Thu tiền sử dụng đất
|
12. Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
13. Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu
NN
|
14. Thu khác ngân sách
|
15. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
|
16.
Thu xổ số kiến
thiết
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
587.800
|
587.800
|
5.000
|
300
|
0
|
235.900
|
75.000
|
3.000
|
35.000
|
0
|
20.000
|
15.000
|
123.800
|
48.000
|
0
|
23.800
|
3.000
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố
Điện Biên Phủ
|
290.000
|
290.000
|
4.000
|
200
|
|
116.000
|
38.400
|
2.700
|
22.000
|
|
8.400
|
850
|
55.000
|
32.400
|
|
10.000
|
50
|
|
|
2
|
Huyện Điện
Biên
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
34.000
|
18.500
|
200
|
4.600
|
|
5.500
|
5.400
|
38.000
|
7.500
|
|
3.500
|
2.800
|
|
|
3
|
Huyện Tuần
Giáo
|
54.000
|
54.000
|
1.000
|
|
|
21.300
|
5.200
|
80
|
2.220
|
|
1.300
|
2.700
|
15.000
|
3.000
|
|
2.100
|
100
|
|
|
4
|
Huyện Mường
Ảng
|
20.200
|
20.200
|
|
|
|
6.400
|
3.000
|
|
1.800
|
|
1.000
|
300
|
6.000
|
150
|
|
1.500
|
50
|
|
|
5
|
Huyện Tủa
Chùa
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
6.000
|
1.800
|
|
1.150
|
|
600
|
650
|
1.000
|
800
|
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Huyện Mường
Chà
|
43.000
|
43.000
|
|
100
|
|
26.100
|
2.200
|
|
600
|
|
900
|
4.600
|
5.000
|
2.300
|
|
1.200
|
|
|
|
7
|
Huyện Mường
Nhé
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
5.600
|
1.600
|
|
700
|
|
500
|
100
|
|
500
|
|
1.000
|
|
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
4.900
|
1.500
|
|
550
|
|
400
|
100
|
2.500
|
50
|
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Thị xã Mường
Lay
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
3.100
|
1.100
|
|
600
|
|
400
|
|
1.000
|
600
|
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
18.300
|
18.300
|
|
|
|
12.500
|
1.700
|
20
|
780
|
|
1.000
|
300
|
300
|
700
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 33 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.341.126
|
7.399.249
|
6.941.877
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.983.984
|
4.259.641
|
5.724.343
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.942.495
|
1.643.069
|
299.426
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.942.495
|
1.643.069
|
299.426
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
692.719
|
504.713
|
188.006
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ
vay về cho vay lại
|
9.600
|
9.600
|
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.146.476
|
1.035.056
|
111.420
|
|
Trong đó: Nguồn thu từ các dự án
đấu giá do cấp tỉnh thực hiện để chi đầu tư các dự án trọng điểm của tỉnh*
|
500.000
|
500.000
|
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
35.000
|
35.000
|
|
1.4
|
Chi từ nguồn bội chi
|
68.300
|
68.300
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.807.285
|
2.496.856
|
5.310.429
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.763.632
|
642.417
|
3.121.215
|
1.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
3.595.772
|
524.136
|
3.071.636
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị
định số 57/2017/NĐ-CP
|
4.481
|
390
|
4.091
|
|
- Hỗ trợ học sinh, trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định
116/2016/NĐ-CP
|
321.998
|
50.541
|
271.457
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội
trú theo NĐ 84/2020/NĐ-CP
|
52.138
|
52.138
|
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù
miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
199.008
|
15.665
|
183.343
|
|
- Hỗ trợ theo Nghị định
105/2020/NĐ-CP
|
66.354
|
0
|
66.354
|
|
- Chính sách giáo dục với người
khuyết tật
|
15.498
|
805
|
14.693
|
1.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
167.860
|
118.281
|
49.579
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
14.673
|
14.534
|
139
|
|
- Chính sách giáo dục với người
khuyết tật
|
11
|
|
11
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg
|
22.291
|
22.291
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18.147
|
14.569
|
3.578
|
3
|
Chi thực hiện một số chính sách
an sinh xã hội
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
66.742
|
66.742
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho người
nghèo và DTTS
|
309.862
|
309.862
|
|
|
- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh viên
|
11.534
|
11.534
|
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung
|
6.920
|
6.920
|
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
(20%)
|
4.614
|
4.614
|
|
|
- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận
nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sổng trung
bình
|
14.069
|
14.069
|
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục
tiêu
|
9.194
|
9.194
|
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
4.875
|
4.875
|
|
|
- BHYT Cựu chiến binh, thanh
niên xung phong
|
3.547
|
3.547
|
|
|
- BHYT cho đối tượng BTXH
|
8.250
|
8.250
|
|
|
- Hỗ trợ BHXH tự nguyện
|
9.860
|
9.860
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án điều
trị cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
|
2.000
|
2.000
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.600
|
3.600
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
198.314
|
83.826
|
114.488
|
|
Trong đó: Dự phòng thu đấu
giá đất cấp tỉnh thực hiện
|
23.524
|
23.524
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền
lương
|
31.290
|
31.290
|
|
A.2
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
4.357.142
|
3.139.608
|
1.217.534
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
2.113.938
|
910.677
|
1.203.261
|
|
- Vốn đầu tư
|
1.176.618
|
798.354
|
378.264
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
937.320
|
112.323
|
824.997
|
1
|
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
1.256.678
|
486.839
|
769.839
|
|
- Vốn đầu tư
|
632.564
|
399.435
|
233.129
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
624.114
|
87.404
|
536.710
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
720.283
|
352.999
|
367.284
|
|
- Vốn đầu tư
|
435.974
|
336.480
|
99.494
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
284.309
|
16.519
|
267.790
|
3
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông
thôn mới
|
136.977
|
70.839
|
66.138
|
|
- Vốn đầu tư
|
108.080
|
62.439
|
45.641
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
28.897
|
8.400
|
20.497
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu
tư phát triển)
|
2.148.294
|
2.148.294
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
304.394
|
304.394
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
1.843.900
|
1.843.900
|
|
III
|
Chi bổ sung có mục tiêu (kinh
phí sự nghiệp)
|
94.910
|
80.637
|
14.273
|
1
|
Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước
ngoài
|
14.370
|
14.370
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ
giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối
nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
200
|
|
3
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật địa
phương
|
442
|
442
|
|
4
|
Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
|
160
|
160
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
13.899
|
4.575
|
9.324
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự ATGT
|
1.774
|
1.598
|
176
|
7
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội
Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trường hội phụ nữ
|
230
|
230
|
|
8
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự
án khoa học và công nghệ
|
3.500
|
3.500
|
|
9
|
Vốn dự bị động viên
|
10.000
|
10.000
|
|
10
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
50.335
|
45.562
|
4.773
|
Ghi chú: Giải ngân theo tiến độ
thu từ dự án đấu giá đất những dự án cấp tỉnh quản lý
Biểu mẫu số 34-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
B
|
1
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
7.399.249
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.259.641
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.643.069
|
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.643.069
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
504.713
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại
|
9.600
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.035.056
|
|
Trong đó: Nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh
thực hiện để chi đầu tư các dự án trọng điểm của tỉnh
|
500.000
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
35.000
|
4
|
Chi từ nguồn bội chi
|
68.300
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.496.856
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
642.417
|
1.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
524.136
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít
người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
390
|
|
- Hỗ trợ học sinh tiểu học,
THCS, THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
50.541
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội
trú
|
52.138
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
15.665
|
|
- HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
|
0
|
|
- Hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
805
|
1.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
118.281
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Cấp bù miễn giảm học phí theo
Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
14.534
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định
số 53/2015/QĐ-TTg
|
22.291
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.569
|
3
|
Chi quốc phòng
|
103.862
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
47.950
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
755.810
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi.
|
66.742
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT cho người
nghèo và DTTS
|
309.862
|
|
- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh
viên
|
11.534
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung
|
6.920
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
4.614
|
|
- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận
nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung
bình
|
14.069
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
9.194
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
4.875
|
|
- Hỗ trợ BHXH tự nguyện
|
9.860
|
|
- BHYT Cựu chiến binh, thanh
niên xung phong
|
3.547
|
|
- BHYT cho đối tượng BTXH
|
8.250
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án điều
trị cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
|
2.000
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
60.601
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
22.607
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
8.075
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
5.751
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
282.489
|
|
+ Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
|
3.600
|
|
+ Kinh phí khuyến nông
|
4.000
|
|
+ Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ
công ích thủy lợi
|
14.658
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
429.266
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
71.235
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chính sách đối với người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
900
|
|
- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số
|
5.836
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
52.224
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Tăng thu so với trung ương
giao để chi thường xuyên khác
|
13.410
|
|
- Tiết kiệm chi thường xuyên để thực
hiện cải cách tiền lương
|
10.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.600
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
83.826
|
|
Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất
cấp tỉnh thực hiện
|
23.524
|
VI
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền
lương
|
31.290
|
A.2
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.139.608
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
910.677
|
|
- Vốn đầu tư
|
798.354
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
112.323
|
1
|
Chương trình MTQG Phát triển
KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
486.839
|
|
- Vốn đầu tư
|
399.435
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
87.404
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền
vững
|
352.999
|
|
- Vốn đầu tư
|
336.480
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
16.519
|
3
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông
thôn mới
|
70.839
|
|
- Vốn đầu tư
|
62.439
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
8.400
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu
tư phát triển)
|
2.148.294
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
|
304.394
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
1.843.900
|
III
|
Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)
|
80.637
|
1
|
Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước
ngoài
|
14.370
|
2
|
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ
giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối
nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
3
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật địa
phương
|
442
|
4
|
Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
|
160
|
5
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
4.575
|
6
|
Tổ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự ATGT
|
1.598
|
7
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên
hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ
|
230
|
8
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự
án khoa học và công nghệ
|
3.500
|
9
|
Vốn dự bị động viên
|
10.000
|
10
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
45.562
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
68.300
|
C
|
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC
|
9.600
|
Biểu mẫu số 35 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi cân đối
|
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
9.264.213
|
364.064
|
2.068.694
|
3.600
|
1.000
|
83.826
|
31.290
|
252.068
|
139.745
|
112.323
|
79.194
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.764.020
|
364.064
|
2.068.694
|
|
|
|
|
252.068
|
139.745
|
112.323
|
79.194
|
I
|
Các cơ
quan, đơn vị của tỉnh
|
2.747.643
|
364.064
|
2.053.169
|
|
|
|
|
251.818
|
139.745
|
112.073
|
78.592
|
1
|
Tỉnh ủy Điện
Biên
|
103.976
|
12.500
|
91.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
15.925
|
|
15.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
25.489
|
|
25.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Công
thương
|
47.858
|
33.000
|
12.158
|
|
|
|
|
2.700
|
2.400
|
300
|
|
5
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
623.075
|
28.152
|
493.664
|
|
|
|
|
101.259
|
88.140
|
13.119
|
|
6
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
62.861
|
|
16.944
|
|
|
|
|
|
|
|
45.917
|
7
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
10.348
|
|
10.198
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
8
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
28.964
|
5.400
|
20.064
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
9
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
54694
|
4.000
|
43.095
|
|
|
|
|
7.599
|
2.086
|
5.513
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
34.777
|
5.000
|
29.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
102.135
|
|
93.890
|
|
|
|
|
3.670
|
|
3.670
|
4.575
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
5.556
|
|
5.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tài
chính
|
14.232
|
|
14.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
21.443
|
|
21.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
16.948
|
|
15.733
|
|
|
|
|
1.215
|
|
1.215
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
18.236
|
|
12.416
|
|
|
|
|
5.820
|
|
5.820
|
|
17
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và Du lịch
|
105.445
|
29.000
|
68.585
|
|
|
|
|
7.860
|
|
7.860
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
18.698
|
10.000
|
8.598
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
19
|
Sở Y tế
|
453.041
|
42.573
|
350.260
|
|
|
|
|
45.838
|
25.214
|
20.624
|
14.370
|
20
|
Ban Dân tộc
|
32.161
|
|
5.296
|
|
|
|
|
26.865
|
|
26.865
|
|
21
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
23.107
|
500
|
22.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
7.869
|
|
7.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
7.823
|
|
7.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
39.626
|
5.400
|
19.346
|
|
|
|
|
14.880
|
8.680
|
6.200
|
|
25
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
41.395
|
|
29.498
|
|
|
|
|
11.897
|
3.460
|
8.437
|
|
26
|
Hội cựu chiến
binh
|
5.860
|
3.000
|
2.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Tỉnh Hội phụ nữ
|
13.802
|
|
5.572
|
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
230
|
28
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
11.598
|
2.700
|
8.398
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
29
|
Mặt Trận tổ
quốc
|
6.216
|
|
5.966
|
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
30
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
7.187
|
|
6.837
|
|
|
|
|
350
|
|
350
|
|
31
|
Công an tỉnh
|
55.850
|
25.400
|
30.250
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
32
|
BCH Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
18.720
|
|
18 320
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
33
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
196.631
|
104.939
|
81.692
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
34
|
Quỹ Bảo vệ Môi
trường
|
109
|
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Quỹ phát
triển đất tỉnh Điện Biên
|
165
|
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Quỹ Xúc tiến
thương mại
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
|
423.864
|
|
423.864
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi nhánh Ngân
hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện
Biên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Tòa án nhân
dân tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Viện kiểm sát tỉnh
Điện Biên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Công ty
TNHH quản lý thủy nông Điện Biên
|
14.023
|
|
14.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Công ty Cổ
phần xây dựng thủy lợi Điện Biên
|
635
|
|
635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Liên đoàn
lao động tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Công ty Cao
su Điện Biên
|
3.866
|
|
3.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Công ty Cao
su Mường Nhé
|
1.970
|
|
1.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Cục thống
kê tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Đoàn 379
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Văn phòng
Điều phối nông thôn mới
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
50
|
Ban QLDA
các CT Dân dụng và CN
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban QLDA
các CT giao thông
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Ban QLDA
các CT Nông nghiệp và PTNT
|
29.265
|
19.500
|
|
|
|
|
|
9.765
|
9.765
|
|
|
II
|
Hỗ trợ
các tổ chức xã hội
|
16.377
|
|
15.525
|
|
|
|
|
250
|
|
250
|
602
|
1
|
Hôi Chữ thập đỏ
|
3.269
|
|
3.269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
2.500
|
|
2.058
|
|
|
|
|
|
|
|
442
|
3
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
320
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
446
|
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội người
Cao tuổi
|
1.959
|
|
1.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
1.130
|
|
1.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Đông y
|
293
|
|
293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
1.348
|
|
1.188
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
9
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
631
|
|
631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nạn
nhân chất độc Da cam/Dioxin
|
601
|
|
601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên Minh hợp
tác xã
|
3.291
|
|
3.041
|
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
12
|
Hội bảo trợ
người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù
|
589
|
|
589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
83.826
|
|
|
|
|
83.826
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
31.290
|
|
|
|
|
|
31.290
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
6.380.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 36-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ CÂN ĐỐI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng cộng
|
364.064
|
104.939
|
25.400
|
41.552
|
26.900
|
42.573
|
19.000
|
500
|
2.000
|
0
|
77.500
|
0
|
19.500
|
19.700
|
4.000
|
0
|
1
|
Ban QLDA
các CT Dân dụng và CN
|
13.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban QLDA
các CT giao thông
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban QLDA
các CT Nông nghiệp và PTNT
|
19.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.500
|
|
19.500
|
|
|
|
4
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
104.939
|
104.939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công an tỉnh
|
25.400
|
|
25.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Cựu
chiến binh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
8
|
Sở Công
thương
|
33.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
28.152
|
|
|
28.152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
5.400
|
|
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
29.000
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
10.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
15
|
Sở y tế
|
42.573
|
|
|
|
|
42.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tỉnh Đoàn Điện Biên
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
17
|
Trường Cao đẳng nghề
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
12.500
|
|
|
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 37-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
2.068.694
|
98.862
|
30.150
|
551.106
|
14.569
|
755.810
|
49.825
|
22.607
|
8.075
|
5.751
|
92.699
|
5.000
|
29.635
|
399.266
|
39.274
|
700
|
I
|
Các
cơ quan, đơn vị của tỉnh
|
2.053.169
|
98.862
|
30.150
|
551.106
|
14.379
|
755.810
|
49.825
|
22.607
|
8.075
|
5.751
|
92.699
|
5.000
|
29.635
|
383.931
|
39.274
|
700
|
1
|
Tỉnh ủy Điện
Biên
|
91.476
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
89.976
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
15.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.925
|
|
|
3
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
25.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.157
|
|
|
22.332
|
|
|
4
|
Sở Công
thương
|
12.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.806
|
|
|
7.352
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
493.664
|
|
|
483.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.957
|
|
|
6
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
16.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
11.944
|
|
|
7
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
10 198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.824
|
|
|
8.374
|
|
|
8
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
20.064
|
|
|
|
14.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.685
|
|
|
9
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
43.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.642
|
|
|
9.015
|
32.438
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
29.777
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
1.779
|
|
|
27.498
|
|
|
11
|
Sớ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
93.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
29.635
|
|
29.635
|
63.222
|
|
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
5.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.556
|
|
|
13
|
Sở Tài
chính
|
14.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.232
|
|
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
21.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.509
|
9.470
|
|
|
7464
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
15 733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.352
|
|
|
9.381
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
12.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.314
|
|
|
10.102
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và Du lịch
|
68.585
|
|
|
|
|
|
47.233
|
|
8.075
|
|
4.584
|
|
|
8.693
|
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
8 598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
948
|
|
|
7.650
|
|
|
19
|
Sở Y tế
|
350.260
|
|
|
8.582
|
|
330.446
|
|
|
|
|
|
|
|
11.132
|
100
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
5.296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.396
|
900
|
|
21
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
22.607
|
|
|
|
|
|
|
22.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
7.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.869
|
|
|
23
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
7.823
|
|
|
7.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Cao đẳng nghề
|
19.346
|
|
|
19.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
29.498
|
|
|
29.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.860
|
|
|
27
|
Tỉnh Hội phụ nữ
|
5.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.572
|
|
|
28
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
8398
|
|
|
|
|
|
2.592
|
|
|
|
|
|
|
5.806
|
|
|
29
|
Mặt Trận tổ quốc
|
5.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.966
|
|
|
30
|
Hội Nông dân tỉnh
|
6.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
865
|
|
|
5.972
|
|
|
31
|
Công an tỉnh
|
30.250
|
|
30.150
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
32
|
BCH Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
18.320
|
18.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
81.692
|
80.042
|
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Quỹ Bảo vệ
Môi trường
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Quỹ phát
triển đất tỉnh Điện Biên
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
|
|
|
|
|
36
|
Quỹ Xúc tiến
thương mại
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
37
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
|
423.864
|
|
|
|
|
423.864
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi nhánh
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
39
|
Cục Thi
hành án dân sự tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
40
|
Tòa án nhân
dân tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
41
|
Viện kiểm
sát tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
42
|
Công ty
TNHH quản lý thủy nông Điện Biên
|
14.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.023
|
|
|
|
|
|
43
|
Công ty Cổ
phần xây dựng thủy lợi Điện Biên
|
635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
635
|
|
|
|
|
|
44
|
Công ty Cao
su Điện Biên
|
3.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.866
|
|
45
|
Công ty Cao
su Mường Nhé
|
1.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.970
|
|
46
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
47
|
Cục Thống
kê tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
48
|
Đoàn 379
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
15.525
|
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.335
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
3.269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.269
|
|
|
2
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
2.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.058
|
|
|
3
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
4
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
|
|
5
|
Hội người
Cao tuổi
|
1.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.959
|
|
|
6
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
1.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.130
|
|
|
7
|
Hội Đông y
|
293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
1.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.188
|
|
|
9
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
631
|
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
|
|
10
|
Hội nạn
nhân chất độc Da cam/Dioxin
|
601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
601
|
|
|
11
|
Liên Minh hợp
tác xã
|
3.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.041
|
|
|
12
|
Hội bảo trợ
người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù
|
589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
589
|
|
—
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 38 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí
sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước
ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12+19
|
1=8+15+2:
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
18=19+22
|
19=20+21
|
20
|
21
|
22=23+24
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
2.113.938
|
1.176.618
|
937.320
|
1.256.678
|
632.564
|
632.564
|
|
624.114
|
624.114
|
|
720.283
|
435.974
|
435.974
|
|
284.309
|
284.309
|
|
136.977
|
108.080
|
108.080
|
|
28.897
|
28.897
|
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
910.677
|
798.354
|
112.323
|
486.839
|
399.435
|
399.435
|
|
87.404
|
87.404
|
|
352.999
|
336.480
|
336.480
|
|
16.519
|
16.519
|
|
70.839
|
62.439
|
62.439
|
|
8.400
|
8.400
|
|
1
|
Sở Công thương
|
2.700
|
2.400
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
2.400
|
2.400
|
|
300
|
300
|
|
2
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
101.259
|
88.140
|
13.119
|
75.119
|
62:000
|
62.000
|
|
13.119
|
13.119
|
|
26.140
|
26.140
|
26.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
150
|
|
150
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7.599
|
2.086
|
5.513
|
3.734
|
|
|
|
3.734
|
3.734
|
|
3.865
|
2.086
|
2.086
|
|
1.779
|
1.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.670
|
|
3.670
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
1.020
|
|
|
|
1.020
|
1.020
|
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
2.600
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
1.215
|
|
1.215
|
1.115
|
|
|
|
1.115
|
1.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
7
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
5.820
|
|
5.820
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
5.470
|
|
|
|
5.470
|
5.470
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
8
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
7.860
|
|
7.860
|
6.860
|
|
|
|
6.860
|
6.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Y tế
|
45.838
|
25.214
|
20.624
|
30.970
|
13.996
|
13.996
|
|
16.974
|
16.974
|
|
14.868
|
11.218
|
11.218
|
|
3.650
|
3.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ban Dân tộc
|
26.865
|
|
26865
|
26.865
|
|
|
|
26.865
|
26.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Cao đẳng nghề
|
14.880
|
8.680
|
6.200
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
10.880
|
8.680
|
8.680
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Cao đẳng Kinh
tế kỹ thuật
|
11.897
|
3.460
|
8.437
|
6.237
|
|
|
|
6.237
|
6.237
|
|
5.660
|
3.460
|
3.460
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tinh Hội phụ nữ
|
8.000
|
|
8.000
|
7.600
|
|
|
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
400
|
|
15
|
Tinh Đoàn
thanh niên
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
16
|
Mặt Trận tổ quốc
|
250
|
|
250
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
17
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
350
|
350
|
|
18
|
Công an tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
19
|
BCH Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
400
|
|
400
|
400
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Văn phòng Điều
phối nông thôn mới
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
21
|
Liên Minh hợp
tác xã
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban QLDA
các CT Nông nghiệp và PTNT
|
9.765
|
9.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.765
|
9.765
|
9.765
|
|
|
|
|
23
|
Các dự án
do cấp huyện làm chủ đầu tư thuộc nguồn vốn cấp tỉnh quản lý (quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 27/6/2022)
|
541.811
|
541.811
|
|
256.915
|
256.915
|
256.915
|
|
|
|
|
284.896
|
284.896
|
284.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Các dự án
chưa đủ điều kiện phân bổ
|
116.798
|
116.798
|
|
66.524
|
66.524
|
66.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.274
|
50.274
|
50.274
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách cấp huyện
|
1.203.261
|
378.264
|
824.997
|
769.839
|
233.129
|
233.129
|
0
|
536.710
|
536.710
|
0
|
367.284
|
99.494
|
99.494
|
0
|
267.790
|
267.790
|
0
|
66.138
|
45.641
|
45.641
|
0
|
20.497
|
20.497
|
0
|
1
|
Thành phố
Điện Biên Phủ
|
37.258
|
10.923
|
26.335
|
22.161
|
6.200
|
6.200
|
|
15.961
|
15.961
|
|
8.461
|
0
|
|
|
8.461
|
8.461
|
|
6.636
|
4.723
|
4.723
|
|
1.913
|
1.913
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
161.612
|
40.987
|
120.625
|
94.374
|
2.500
|
2.500
|
|
91.874
|
91.874
|
|
17.699
|
0
|
|
|
17.699
|
17.699
|
|
49.539
|
38.487
|
38.487
|
|
11.052
|
11.052
|
|
3
|
Huyện Tuần
Giáo
|
210.875
|
83.500
|
127.375
|
161.997
|
83.500
|
83.500
|
|
78.497
|
78.497
|
|
48.468
|
0
|
|
|
48.468
|
48.468
|
|
410
|
0
|
|
|
410
|
410
|
|
4
|
Huyện Mường
Ảng
|
125.688
|
67.365
|
58.323
|
60.315
|
33 891
|
33.891
|
|
26.424
|
26.424
|
|
63.986
|
33.474
|
33.474
|
|
30.512
|
30 512
|
|
1.387
|
0
|
|
|
1.387
|
1.387
|
|
5
|
Huyện Tủa
Chùa
|
82.484
|
1.500
|
80.984
|
46.544
|
0
|
|
|
46.544
|
46.544
|
|
33.814
|
1.500
|
1.500
|
|
32.314
|
32.314
|
|
2.126
|
0
|
|
|
2.126
|
2.126
|
|
6
|
Huyện Mường
Chà
|
129.720
|
59.821
|
69.899
|
74.038
|
32.521
|
32.521
|
|
41.517
|
41.517
|
|
55.342
|
27.300
|
27.300
|
|
28.042
|
28.042
|
|
340
|
0
|
|
|
340
|
340
|
|
7
|
Huyện Mường
Nhé
|
183.974
|
59.343
|
124.631
|
120.746
|
25.523
|
25.523
|
|
95.223
|
95.223
|
|
62.105
|
33.820
|
33.820
|
|
28.285
|
28.285
|
|
1.123
|
0
|
|
|
1.123
|
1.123
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
123.708
|
12.600
|
111 108
|
85.822
|
11.000
|
11.000
|
|
74.822
|
74.822
|
|
35.223
|
0
|
|
|
35.223
|
35 223
|
|
2.663
|
1.600
|
1.600
|
|
1.063
|
1 063
|
|
9
|
Thị xã Mường
Lay
|
17.465
|
3 331
|
14 134
|
7 937
|
2.500
|
2.500
|
|
5.437
|
5.437
|
|
8.374
|
0
|
|
|
8374
|
8.374
|
|
1.154
|
831
|
831
|
|
323
|
323
|
|
10
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
130.477
|
38.894
|
91.583
|
95.905
|
35.494
|
35.494
|
|
60.411
|
60.411
|
|
33.812
|
3.400
|
3.400
|
|
30.412
|
30.412
|
|
760
|
0
|
|
|
760
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 39 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị:
Triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
587.800
|
561.400
|
354.300
|
207.100
|
207.100
|
5.162.943
|
|
|
5.724.343
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
290.000
|
280.300
|
146.260
|
134.040
|
134.040
|
381.611
|
|
|
661.911
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
120.000
|
116.500
|
93.700
|
22.800
|
22.800
|
677.748
|
|
|
794.248
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
54.000
|
50.600
|
38.400
|
12.200
|
12.200
|
684.106
|
|
|
734.706
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
20.200
|
19.000
|
11.800
|
7.200
|
7.200
|
425.938
|
|
|
444.938
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
13.500
|
12.000
|
7.515
|
4.485
|
4.485
|
495.889
|
|
|
507.889
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
43.000
|
38.900
|
32.685
|
6.215
|
6.215
|
536.558
|
|
|
575.458
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
10.000
|
9.300
|
3.400
|
5.900
|
5.900
|
566.530
|
|
|
575.830
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
11.000
|
10.200
|
4.900
|
5.300
|
5.300
|
603.741
|
|
|
613.941
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
7.800
|
7.100
|
3.500
|
3.600
|
3.600
|
124.278
|
|
|
131.378
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
18.300
|
17.500
|
12.140
|
5.360
|
5.360
|
666.544
|
|
|
684.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 41 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên)
Đơn vị:
Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+15+19
|
2=3+9+12+13+14
|
3=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
6.941.877
|
5.724.343
|
299.426
|
188.006
|
|
111.420
|
5.310.429
|
3.121.215
|
3.578
|
|
114.488
|
|
1.217.534
|
|
14.273
|
1.203.261
|
|
1
|
Thành phố
Điện Biên Phủ
|
699.197
|
661.911
|
69.435
|
19.935
|
|
49.500
|
579.238
|
292.361
|
600
|
|
13.238
|
|
37.286
|
|
28
|
37.258
|
|
2
|
Huyện Điện
Biên
|
956.033
|
794.248
|
58.459
|
24.259
|
|
34.200
|
719.904
|
419.572
|
628
|
|
15.885
|
|
161.785
|
|
173
|
161.612
|
|
3
|
Huyện Tuần
Giáo
|
948.814
|
734.706
|
36.868
|
23.368
|
|
13.500
|
683.144
|
430.047
|
600
|
|
14.694
|
|
214.108
|
|
3.233
|
210.875
|
|
4
|
Huyện Mường
Ảng
|
572.774
|
444.938
|
20.783
|
15.383
|
|
5.400
|
415.256
|
211.654
|
250
|
|
8.899
|
|
127.836
|
|
2.148
|
125.688
|
|
5
|
Huyện Tủa
Chùa
|
591.023
|
507.889
|
18.403
|
17.503
|
|
900
|
479.328
|
287.305
|
250
|
|
10.158
|
|
83.134
|
|
650
|
82.484
|
|
6
|
Huyện Mường
Chà
|
708.048
|
575.458
|
23.720
|
19.220
|
|
4.500
|
540.229
|
326.381
|
250
|
|
11.509
|
|
132.590
|
|
2.870
|
129.720
|
|
7
|
Huyện Mường
Nhé
|
760.376
|
575.830
|
19.976
|
19.976
|
|
|
544.337
|
327.695
|
250
|
|
11.517
|
|
184.546
|
|
572
|
183.974
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
741.094
|
613.941
|
23.773
|
21523
|
|
2250
|
577.889
|
350.518
|
250
|
|
12.279
|
|
127.153
|
|
3.445
|
123.708
|
|
9
|
Thị xã Mường
Lay
|
148.861
|
131.378
|
7.289
|
6.389
|
|
900
|
121.461
|
51.887
|
250
|
|
2.628
|
|
17.483
|
|
18
|
17.465
|
|
10
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
815.657
|
684.044
|
20.720
|
20.450
|
|
270
|
649.643
|
423.795
|
250
|
|
13.681
|
|
131.613
|
|
1.136
|
130.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 42 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Điện Biên)
Đơn vị:
Triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm
vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
1.217.534
|
|
14.273
|
1.203.261
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
37.286
|
|
28
|
37.258
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
161.785
|
|
173
|
161.612
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
214.108
|
|
3.233
|
210.875
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
127.836
|
|
2.148
|
125.688
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
83.134
|
|
650
|
82.484
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
132.590
|
|
2.870
|
129.720
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
184.546
|
|
572
|
183.974
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
127.153
|
|
3.445
|
123.708
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
17.483
|
|
18
|
17.465
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
131.613
|
|
1.136
|
130.477
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 133/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 133/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Điện Biên ban hành
749
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|