|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 125/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Điện Biên 2021
Số hiệu:
|
125/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
125/NQ-HĐND
|
Điện
Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương,
kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân
sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 3932/TTr-UBND ngày
02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 121/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Điện Biên như sau:
I. Tổng thu ngân
sách địa phương: 12.709.576 triệu đồng, bao gồm:
1. Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp: 1.488.675 triệu đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 9.096.293 triệu đồng, trong đó:
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa
phương: 6.552.847 triệu đồng.
2.2. Bổ sung có mục tiêu: 2.543.446
triệu đồng.
3. Thu chuyển nguồn: 2.045.180 triệu
đồng.
4. Thu kết dư: 79 triệu đồng.
5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:
79.349 triệu đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương:
12.690.723 triệu đồng, bao gồm:
1. Chi cân đối ngân sách địa phương:
8.489.754 triệu đồng, trong đó:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 1.140.744
triệu đồng.
1.2. Chi thường xuyên: 7.346.896
triệu đồng.
1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay: 1.114 triệu đồng.
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.000 triệu đồng.
2. Chi các chương trình mục tiêu:
1.498.948 triệu đồng.
2.1. Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia: 84.727 triệu đồng.
2.2. Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ: 1.414.221 triệu đồng.
3. Chi chuyển nguồn sang năm sau:
2.565.232 triệu đồng, trong đó:
3.1. Ngân sách tỉnh: 2.026.568 triệu
đồng.
3.2. Ngân sách huyện: 478.594 triệu
đồng.
3.3. Ngân sách xã: 60.070 triệu đồng.
4. Chi nộp trả ngân sách cấp trên:
136.789 triệu đồng.
III. Bội thu, kết dư ngân sách địa
phương
1. Bội thu ngân sách địa phương:
18.748 triệu đồng.
2. Kết dư ngân sách địa phương: 105
triệu đồng.
IV. Chi trả nợ gốc của ngân sách
địa phương: 27.458 triệu đồng, từ nguồn:
1. Vay từ nguồn Chính phủ cho vay
lại: 8.710 triệu đồng.
2. Bội thu NSĐP: 18.748 triệu đồng.
(Chi tiết số liệu thu, chi quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 tại các biểu số
48,50,51,52,53,54,58,59,61,64 kèm theo Nghị quyết
này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo,
tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND
tỉnh; LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh, Đại
biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể
tỉnh;
- HĐND; UBND các huyện, thị xã,
thành phố;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lò Văn Phương
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4-2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
9.836.077
|
12.709.575,95
|
2.873.498,95
|
129%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.139.500
|
1.488.675,00
|
349.175,00
|
131%
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
653.800
|
989.339,87
|
335.539,87
|
151%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
485.700
|
499.035,14
|
13.335,14
|
103%
|
|
- Thu viện trợ
|
|
300,00
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
8.696.577
|
9.096.293,29
|
399.716,29
|
105%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
6.552.847
|
6.552.847,00
|
0,00
|
100%
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.143.730
|
2.543.446,29
|
399.716,29
|
119%
|
III
|
Thu kết dư
|
|
78,47
|
78,47
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
2.045.180,01
|
2.045.180,01
|
|
V
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
79.349,18
|
79.349,18
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
9.837.177
|
12.690.723,19
|
2.853.546,19
|
129%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.095.260
|
8.489.754,36
|
394.494,36
|
105%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
975.030
|
1.140.743,82
|
165.713,82
|
117%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.921.049
|
7.346.896,41
|
425.847,41
|
106%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.114,14
|
-485,86
|
70%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000,00
|
0,00
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
150.807
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
45.774
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.741.917
|
1.498.947,90
|
-242.969,10
|
86%
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
84.726,66
|
84.726,66
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.741.917
|
1.414.221,24
|
-327.695,76
|
81%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.565.231,75
|
2.565.231,75
|
|
IV
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
136.789,18
|
136.789,18
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
|
|
- Bội chi
|
1.100
|
|
-1.100,00
|
|
|
- Bội thu
|
|
18.748,13
|
18.748,13
|
|
|
- Kết dư
|
|
104,62
|
104,62
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
27.332
|
27.458,39
|
126,39
|
100%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
27.332
|
8.710,25
|
-18.621,75
|
32%
|
II
|
Từ nguồn bội thu
|
|
18.748,13
|
18.748,13
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
28.432
|
8.710,25
|
-19.721,75
|
31%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.100
|
|
-1.100,00
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
27.332
|
8.710,25
|
-18.621,75
|
32%
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
98.884
|
42.228,16
|
-56.655,84
|
43%
|
Biểu
mẫu số 50
TỔNG HỢP QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
1.320.400
|
1.139.500
|
3.845.376,27
|
3.613.282,66
|
291%
|
317%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
1.320.400
|
1.139.500
|
1.663.328,62
|
1.488.675,00
|
126%
|
131%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.280.400
|
1.139.500
|
1.627.162,28
|
1.477.962,85
|
127%
|
130%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do trung ương quản lý
|
202.000
|
202.000
|
223.040,66
|
223.040,66
|
110%
|
110%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
67.800
|
67.800
|
80.149,04
|
80.149,04
|
118%
|
118%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.200
|
2.200
|
3.107,37
|
3.107,37
|
141%
|
141%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
132.000
|
132.000
|
139.784,25
|
139.784,25
|
106%
|
106%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
10.000
|
10.000
|
11.037,65
|
11.037,65
|
110%
|
110%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
7.500
|
7.500
|
6.167,57
|
6.167,57
|
82%
|
82%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.500
|
2.500
|
4.459,77
|
4.459,77
|
178%
|
178%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
410,31
|
410,31
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vón
đầu tư nước ngoài
|
200
|
200
|
301,83
|
301,83
|
151%
|
151%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
200
|
200
|
301,83
|
301,83
|
151%
|
151%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
353.000
|
353.000
|
336.854,31
|
336.854,31
|
95%
|
95%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
282.300
|
282.300
|
267.490,58
|
267.490,58
|
95%
|
95%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
19.000
|
19.000
|
20.134,51
|
20.134,51
|
106%
|
106%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
200
|
200
|
543,68
|
543,68
|
272%
|
272%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
51.500
|
51.500
|
48.685,54
|
48.685,54
|
95%
|
95%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
40.000
|
40.000
|
46.786,27
|
46.786,27
|
117%
|
117%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
172.000
|
64.000
|
178.420,82
|
66.434,25
|
104%
|
104%
|
|
- Thuế BVMT thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
108.000
|
|
111.986,56
|
|
104%
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
64.000
|
64.000
|
66.434,25
|
66.434,25
|
104%
|
104%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
72.000
|
72.000
|
80.056,49
|
80.056,49
|
111%
|
111%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
35.400
|
24.000
|
31.858,66
|
24.663,72
|
90%
|
103%
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
11.400
|
|
7.354,94
|
160,00
|
65%
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
24.000
|
24.000
|
10.734,63
|
10.734,63
|
102%
|
102%
|
|
- Phí và lệ
phí huyện
|
10.518,45
|
10.518,45
|
|
- Phí và lệ
phí xã, phường
|
3.250,64
|
3.250,64
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
3.026,27
|
3.026,27
|
202%
|
202%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
28.000
|
28.000
|
127.623,61
|
127.623,61
|
456%
|
456%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
299.000
|
299.000
|
372.478,29
|
372.478,29
|
125%
|
125%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
300
|
300
|
100,00
|
100,00
|
33%
|
33%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
30.000
|
30.000
|
39.809,58
|
39.809,58
|
133%
|
133%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
14.674,08
|
14.674,08
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
597,43
|
597,43
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
4.438,14
|
4.438,14
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
20.099,92
|
20.099,92
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
10.000
|
6.500
|
18.605,73
|
10.671,70
|
186%
|
164%
|
16
|
Thu khác nguồn
sách
|
24.000
|
6.000
|
153.454,95
|
131.371,07
|
639%
|
2190%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
3.000
|
3.000
|
3.194,58
|
3.194,58
|
106%
|
106%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
512,57
|
512,57
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
40,000
|
|
25.454,19
|
|
64%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
103,70
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
3.000
|
|
503,54
|
|
17%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi
trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
4,18
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
37.000
|
|
24.770,40
|
|
67%
|
|
5
|
Thu khác
|
|
|
72,37
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
300,00
|
300,00
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
10.412,15
|
10.412,15
|
|
|
Đ
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
78,47
|
78,47
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
2.045.180,01
|
2.045.180,01
|
|
|
D
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
136.789,18
|
79.349,18
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh QT/DT(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.837.177
|
12.690.723,19
|
129%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.095.260
|
8.489.754,36
|
105%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
975.030
|
1.140.743,82
|
117%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
947.805
|
1.113.518,82
|
117%
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
662.030
|
803.352,35
|
|
1.2
|
Chi từ nguồn thu sử dụng đất
|
255.775
|
273.353,74
|
107%
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
30.000
|
30.929,33
|
103%
|
1.4
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn khác
|
|
5.883,39
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung
vốn cho quỹ phát triển đất)
|
27.225
|
27.225,00
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.921.049
|
7.346.896,41
|
106%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.340.364
|
3.421.733,24
|
102%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.518
|
16.192,10
|
112%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.114,14
|
70%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000,00
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
150.807
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
45.774
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.741.917
|
1.498.947,90
|
86%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
84.726,66
|
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
|
57.194,94
|
|
1.1
|
Dự án 1: Chương trình 30a
|
|
52.515,67
|
|
|
* Vốn đầu tư
|
|
52.515,67
|
|
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
1.2
|
Dự án 2: Chương trình 135
|
|
4.679,27
|
|
|
* Vốn đầu tư
|
|
4.679,27
|
|
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
2
|
Chương trình Xây dựng nông thôn
mới
|
|
27.531,72
|
|
|
* Chi đầu tư
|
|
23.781,05
|
|
|
* Chi sự nghiệp
|
|
3.750,67
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ khác
|
1.741.917
|
1.414.221,24
|
81%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.735.798
|
1.342.724,44
|
77%
|
1.1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
|
179.172
|
222.010,33
|
124%
|
1.2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
1.556.626
|
1.114.697,83
|
72%
|
1.3
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
|
6.016,28
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
6.119
|
71.496,80
|
1168%
|
|
- DA an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
3.410
|
751,46
|
22%
|
|
- Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
2.367
|
2.348,00
|
99%
|
|
- Đề án giảm thiểu tình trạng tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống
|
221
|
221,00
|
100%
|
|
- Bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội
Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ
|
121
|
121,00
|
100%
|
|
- Chương trình MT Giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
52.898,89
|
|
|
- Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
|
6.779,95
|
|
|
- Chương trình hỗ trợ chính sách
ngành y tế giai đoạn 2 (Viện trợ EU)
|
|
1.429,08
|
|
|
- Kinh phí TH Đề án sắp xếp ổn định
dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường Nhé (Đề án 79)
|
|
6.947,42
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.565.231,75
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
136.789,18
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
So
sánh QT/DT(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.362.677
|
11.501.507,06
|
123%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
4.738.711
|
5.110.550,91
|
108%
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
4.738.473
|
4.737.364,15
|
100%
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
238
|
373.186,76
|
156801%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
4.623.966
|
4.306.948,36
|
93%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.442.395
|
2.125.341,46
|
87%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho chương
trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.415.170
|
2.098.116,46
|
87%
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
128.034,97
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
|
400,00
|
|
1.3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
43.178,12
|
|
1.4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
1.300,00
|
|
1.5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
|
53.427,58
|
|
1.6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
|
14.983,36
|
|
1.7
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
1.8
|
Chi Thể dục thể thao
|
|
676,71
|
|
1.9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
|
31.001,25
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.767.621,97
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
49.223,22
|
|
1.12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
|
8.269,28
|
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác (bổ sung
vốn cho quỹ phát triển đất)
|
27.225
|
27.225,00
|
100%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.071.440
|
2.179.492,76
|
105%
|
2.1
|
Chi quốc phòng
|
103.410
|
126.382,97
|
122%
|
2.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
14.029
|
17.759,00
|
127%
|
2.3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
518.782
|
572.944,20
|
110%
|
2.4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
10.940
|
12.640,00
|
116%
|
2.5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
671.290
|
708.567,58
|
106%
|
2.6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
81.717
|
62.066,21
|
76%
|
2.7
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
24.930
|
25.760,16
|
103%
|
2.8
|
Chi Thể dục thể thao
|
6.579
|
6.282,07
|
95%
|
2.9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
9.166
|
13.794,15
|
150%
|
2.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
177.845
|
136.001,82
|
76%
|
2.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
386.899
|
382.035,55
|
99%
|
2.12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
27.341
|
113.899,03
|
417%
|
2.13
|
Chi khác
|
38.512
|
1.360,00
|
4%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.114,14
|
70%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000,00
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
61.757
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
45.774
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.026.567,79
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
57.440,00
|
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.837.177
|
4.623.966
|
5.213.211
|
12.690.723,19
|
6.390.956,15
|
6.299.767,04
|
129%
|
138%
|
121%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.095.260
|
2.882.287
|
5.212.973
|
8.489.754,36
|
3.007.023,23
|
5.482.731,13
|
105%
|
104%
|
105%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
975.030
|
706.597
|
268.433
|
1.140.743,82
|
887.307,77
|
253.436,04
|
117%
|
126%
|
94%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
947.805
|
679.372
|
268.433
|
1.113.518,82
|
860.082,77
|
253.436,04
|
117%
|
127%
|
94%
|
1.1
|
Chi đầu tư
xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
662.030
|
483.147
|
178.883
|
803.352,35
|
646.832,35
|
156.520,00
|
121%
|
134%
|
87%
|
1.2
|
Chi từ
nguồn thu sử dụng đất
|
255.775
|
166.225
|
89.550
|
273.353,74
|
181.230,84
|
92 122,90
|
107%
|
109%
|
103%
|
1.3
|
Chi đầu tư
từ nguồn xổ số kiến thiết
|
30.000
|
30.000
|
|
30.929,33
|
26.947,95
|
3.981,39
|
103%
|
90%
|
|
1.4
|
Chi đầu tư
từ nguồn vốn khác
|
|
|
|
5.883,39
|
5.071,63
|
811,76
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư
phát triển khác (bổ sung vốn cho quỹ phát triển đất)
|
27.225
|
27.225
|
|
27.225,00
|
27.225,00
|
|
100%
|
100%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.921.049
|
2.065.559
|
4.855.490
|
7.346.896,41
|
2.117.601,32
|
5.229.295,09
|
106%
|
103%
|
108%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.340.364
|
518.661
|
2.821.703
|
3.421.733,24
|
519.628,69
|
2.902.104,55
|
102%
|
100%
|
103%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
14.518
|
10.940
|
3.578
|
16.192,10
|
12.640,00
|
3.552,10
|
112%
|
116%
|
99%
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
1.600
|
1.600
|
|
1.114,14
|
1.114,14
|
|
70%
|
70%
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
150.807
|
61.757
|
89.050
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
45.774
|
45.774
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.741.917
|
1.741.679
|
238
|
1.498.947,90
|
1.299.925,13
|
199.022,77
|
|
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
84.726,66
|
1.787,74
|
82.938,92
|
|
|
|
1
|
Chương
trình giảm nghèo nhanh và bền vững
|
|
|
|
57.194,94
|
572,50
|
56.622,44
|
|
|
|
1.1
|
Dự án 1:
Chương trình 30a
|
|
|
|
52.515,67
|
572,50
|
51 943,17
|
|
|
|
|
* Vốn đầu tư
|
|
|
|
52.515,67
|
572,50
|
51.943,17
|
|
|
|
|
* Vốn sự
nghiệp
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án 2:
Chương trình 135
|
|
|
|
4.679,27
|
0,00
|
4.679,27
|
|
|
|
|
* Vốn đầu tư
|
|
|
|
4.679,27
|
|
4.679,27
|
|
|
|
|
* Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương
trình Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
27.531,72
|
1.215,24
|
26.316,48
|
|
|
|
|
* Chi đầu tư
|
|
|
|
23.781,05
|
|
23.781,05
|
|
|
|
|
* Chi sự nghiệp
|
|
|
|
3.750,67
|
1.215,24
|
2.535,43
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
1.741.917
|
1.741.679
|
238
|
1.414.221,24
|
1.298.137,39
|
116.083,85
|
81%
|
75%
|
48775%
|
1
|
Vốn đầu
tư
|
1.735.798
|
1.735.798
|
0
|
1.342.724,44
|
1.237.461,19
|
105.263,25
|
77%
|
71%
|
|
1.1
|
Đầu tư các
dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
179.172
|
179.172
|
|
222.010,33
|
222.010,33
|
|
124%
|
124%
|
|
1.2
|
Đầu tư các
dự án từ nguồn vốn trong nước
|
1.556.626
|
1.556.626
|
|
1.114.697,83
|
1.009.434,58
|
105.263,25
|
72%
|
65%
|
|
1.3
|
Vốn trái
phiếu chính phủ
|
0
|
|
|
6.016,28
|
6.016,28
|
|
|
|
|
2
|
Vốn sự
nghiệp
|
6.119
|
5.881
|
238
|
71.496,80
|
60.676,20
|
10.820,60
|
1168%
|
1032%
|
4546%
|
|
- DA an
ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
3.410
|
3.410
|
|
751,46
|
751,46
|
|
22%
|
22%
|
|
|
- Hỗ trợ
kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
2.367
|
2.129
|
238
|
2.348,00
|
2.129,00
|
219,00
|
99%
|
100%
|
92%.
|
|
- Đề án
giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống
|
221
|
221
|
|
221,00
|
221,00
|
|
100%
|
100%
|
|
|
- Bồi dưỡng
cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ
nữ
|
121
|
121
|
|
121,00
|
121,00
|
|
100%
|
100%
|
|
|
- Chương
trình MT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
|
|
52.898,89
|
52.898,89
|
|
|
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
6.779,95
|
1.443,64
|
5.336,31
|
|
|
|
|
- Chương
trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2 (Viện trợ EU)
|
|
|
|
1.429,08
|
1.429,08
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
TH Đề án sắp xếp ổn định dân cư, PTKTXH, đảm bảo QPAN huyện Mường
Nhé (Đề án 79)
|
|
|
|
6.947,42
|
1.682,13
|
5.265,29
|
|
|
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.565.231,75
|
2.026.567,79
|
538.663,96
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
136.789,18
|
57.440,00
|
79.349,18
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi Chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên (không kể
chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
|
Chi sự nghiệp
|
A
|
B
|
1=2+3+4+ 5+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9+10+ 11+12+15
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=8/2
|
18=9/3
|
19=10/4
|
20=11/5
|
21=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
4.432.229
|
2.571.167
|
1.858.462
|
1.600
|
1.000
|
0
|
4.419.070,15
|
2.124.768,97
|
2.178.277,51
|
1.114,14
|
1.000,00
|
1.787,74
|
572,50
|
1.215,24
|
112.121,79
|
100%
|
83%
|
117%
|
70%
|
100%
|
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh
|
3.056.120
|
1.212.210
|
1.841.310
|
1.600
|
1.000
|
0
|
3.175.408,78
|
934.150,40
|
2.160.908,38
|
1.114,14
|
1.000,00
|
1.787,74
|
572,50
|
1.215,24
|
76.448,11
|
104%
|
77%
|
117%
|
70%
|
100%
|
|
1
|
Tỉnh ủy
|
84.500
|
|
84.500
|
|
|
|
72.687,04
|
|
72.511,02
|
|
|
|
|
|
176,02
|
86%
|
|
86%.
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
13.420
|
|
13.420
|
|
|
|
15.045,16
|
|
14.529,25
|
|
|
|
|
|
515,90
|
112%
|
|
108%
|
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
31.721
|
4.925
|
26.796
|
|
|
|
38.086,28
|
11.169,05
|
26.574,45
|
|
|
|
|
|
342,78
|
120%
|
227%
|
99%
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu quốc hội
|
300
|
|
300
|
|
|
|
320,00
|
|
320,00
|
|
|
|
|
|
|
107%
|
|
107%
|
|
|
|
5
|
Sở Công
thương
|
77.907
|
67.377
|
10.530
|
|
|
|
140.151,08
|
99.913,54
|
19.777,78
|
|
|
|
|
|
20.459,76
|
180%
|
148%
|
188%
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
449.924
|
20.443
|
429.481
|
|
|
|
535.413,81
|
20.932,82
|
510.186,78
|
|
|
|
|
|
4.294,20
|
119%
|
102%
|
119%
|
|
|
|
7
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
54.864
|
15.000
|
39.864
|
|
|
|
52.557,77
|
12.115,56
|
40.326,59
|
|
|
|
|
|
115,63
|
96%
|
81%
|
101%
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
17.414
|
8.502
|
8.912
|
|
|
|
11.358,28
|
1.261.75
|
9.643,50
|
|
|
|
|
|
453,03
|
65%
|
15%
|
108%
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
17.275
|
|
17.275
|
|
|
|
20.207,27
|
|
19.549,63
|
|
|
|
|
|
657,64
|
117%
|
|
113%
|
|
|
|
10
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
36.700
|
4.964
|
31.736
|
|
|
|
48.308,79
|
10.084,35
|
37.655,31
|
|
|
|
|
|
569,12
|
132%
|
203%
|
119%
|
|
|
|
11
|
Sở Nội vụ
|
26.372
|
|
26.372
|
|
|
|
30.200,42
|
|
30.200,42
|
|
|
|
|
|
|
115%
|
|
115%
|
|
|
|
12
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
133.580
|
38.812
|
94.768
|
|
|
|
142.980,54
|
41.343,77
|
100.958,73
|
|
|
295,62
|
|
295,62
|
382,43
|
107%
|
107%
|
107%
|
|
|
|
13
|
Sở Ngoại
vụ
|
4.682
|
|
4.682
|
|
|
|
4.235,36
|
|
4.209,64
|
|
|
|
|
|
25,72
|
90%
|
|
90%
|
|
|
|
14
|
Sở Tài
chính
|
12.807
|
|
12.807
|
|
|
|
14.235,55
|
|
14.235,55
|
|
|
|
|
|
|
111%
|
|
111%
|
|
|
|
15
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
18.263
|
|
18.263
|
|
|
|
24.834,30
|
|
24.607,59
|
|
|
|
|
|
226,71
|
136%
|
|
135%
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
12.033
|
|
12.033
|
|
|
|
16.625,00
|
|
16.575,00
|
|
|
50,00
|
|
50,00
|
|
138%
|
|
138%
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
33.116
|
24.951
|
8.165
|
|
|
|
40.797,28
|
23.952,13
|
16.836,25
|
|
|
|
|
|
8,90
|
123%
|
96%
|
206%
|
|
|
|
18
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và Du lịch
|
131.869
|
69.724
|
62.145
|
|
|
|
139.145,81
|
68.553,84
|
70.091,97
|
|
|
500,00
|
|
500,00
|
|
106%
|
98%
|
113%
|
|
|
|
19
|
Sở Xây
dựng
|
10.118
|
3.017
|
7.101
|
|
|
|
16.370,62
|
3.016,62
|
13.312,75
|
|
|
|
|
|
41,25
|
162%
|
100%
|
187%
|
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
331.194
|
12.463
|
318.731
|
|
|
|
446.240,29
|
7.402,65
|
419.661,42
|
|
|
|
|
|
19.176,22
|
135%
|
59%
|
132%
|
|
|
|
21
|
Ban dân tộc
|
34.958
|
29.935
|
5.023
|
|
|
|
39.476,60
|
34.380,98
|
5.095,62
|
|
|
|
|
|
|
113%
|
115%
|
101%
|
|
|
|
22
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
24.930
|
|
24.930
|
|
|
|
25.760,85
|
|
25.760,16
|
|
|
|
|
|
0,69
|
103%
|
|
103%
|
|
|
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
5.957
|
|
5.957
|
|
|
|
6.536,07
|
|
6.481,65
|
|
|
|
|
|
54,42
|
110%
|
|
109%
|
|
|
|
24
|
Trường
chính trị tỉnh
|
7.958
|
|
7.958
|
|
|
|
8.569,48
|
|
8.538,49
|
|
|
|
|
|
30,99
|
108%
|
|
107%
|
|
|
|
25
|
Trường CĐ
Nghề
|
17.096
|
200
|
16.896
|
|
|
|
28.941,83
|
200,00
|
17.743,83
|
|
|
|
|
|
10.998,00
|
169%
|
100%
|
105%
|
|
|
|
26
|
Trường CĐ
Kinh tế - Kỹ thuật
|
25.304
|
|
25.304
|
|
|
|
36.130,63
|
|
30.120,01
|
|
|
|
|
|
6.010,62
|
143%
|
|
119%
|
|
|
|
27
|
Trường CĐ
Sư phạm
|
3.955
|
3.955
|
0
|
|
|
|
3.876,30
|
3.876,30
|
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
98%
|
|
|
|
|
28
|
Trường CĐ Y
tế
|
2.031
|
2.031
|
0
|
|
|
|
1.861,20
|
1.861,20
|
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
92%
|
|
|
|
|
29
|
Hội Cựu
chiến binh
|
2.990
|
|
2.990
|
|
|
|
3.088,00
|
|
3.038,00
|
|
|
50,00
|
|
50,00
|
|
103%
|
|
102%
|
|
|
|
30
|
Hội Liên
hiệp phụ nữ tỉnh
|
5.699
|
|
5.699
|
|
|
|
6.181,00
|
|
6.053,00
|
|
|
|
|
|
128,00
|
108%
|
|
106%
|
|
|
|
31
|
Tỉnh Đoàn
thanh niên
|
8.897
|
|
8.897
|
|
|
|
7.954,73
|
|
7.954,73
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
|
89%
|
|
|
|
32
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
8.117
|
|
8.117
|
|
|
|
8.674,25
|
|
8.674,25
|
|
|
|
|
|
|
107%
|
|
107%
|
|
|
|
33
|
Hội Nông dân
|
6.317
|
|
6.317
|
|
|
|
6.137,65
|
|
6.137,65
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
|
|
34
|
Công an tỉnh
|
14.056
|
400
|
13.656
|
|
|
|
20.653,00
|
400,00
|
19.640,92
|
|
|
|
|
|
612,08
|
147%
|
100%
|
144%
|
|
|
|
35
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
150.884
|
124.019
|
26.865
|
|
|
|
153.155,30
|
124.435,83
|
28.112,48
|
|
|
|
|
|
607,00
|
102%
|
100%
|
105%
|
|
|
|
36
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
68.869
|
4.977
|
63.892
|
|
|
|
112,030,67
|
3.525,22
|
104.968,65
|
|
|
|
|
|
3.536,79
|
163%
|
71%
|
164%
|
|
|
|
37
|
Quỹ Bảo vệ
môi trường
|
98
|
|
98
|
|
|
|
98,49
|
|
98,49
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
|
101%
|
|
|
|
38
|
Quỹ Phát
triển đất
|
27.381
|
27.225
|
156
|
|
|
|
27.381,00
|
27.225,00
|
156,00
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
39
|
Quỹ xúc
tiến thương mại
|
500
|
|
500
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
|
0%
|
|
|
|
40
|
Bảo hiểm Xã
hội tỉnh
|
370.237
|
|
370.237
|
|
|
|
392.733,00
|
|
392.733,00
|
|
|
|
|
|
|
106%
|
|
106%
|
|
|
|
41
|
Chi nhánh
ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000,00
|
|
3.000,00
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
42
|
Văn phòng
điều phối chương trình NTM
|
0
|
|
|
|
|
|
319,62
|
|
|
|
|
319,62
|
|
319,62
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cục thống
kê
|
0
|
|
|
|
|
|
90,00
|
|
90,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Cục Thi
hành án
|
0
|
|
|
|
|
|
200,00
|
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
150,00
|
|
150,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Viện kiểm
soát nhân dân
|
0
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban QLDA
các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
244.997
|
244.997
|
|
|
|
|
109.718,22
|
109.718,22
|
|
|
|
|
|
|
|
45%
|
45%
|
|
|
|
|
48
|
Ban QLDA
các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
104.469
|
104.469
|
|
|
|
|
96.249,51
|
88.422,38
|
7.327,13
|
|
|
|
|
|
500,00
|
92%
|
85%
|
|
|
|
|
49
|
Ban QLDA
các công trình Giao thông
|
393.336
|
393.336
|
|
|
|
|
242.140,85
|
235.044,16
|
|
|
|
572,50
|
572,50
|
|
6.524,19
|
62%
|
60%
|
|
|
|
|
50
|
Ban QLDA
các công trình di dân TĐC thủy điện Sơn La
|
3.264
|
3.264
|
|
|
|
|
2.089,87
|
2.089,87
|
|
|
|
|
|
|
|
64%
|
64%
|
|
|
|
|
51
|
Công ty
TNHH Quản lý Thủy Nông
|
13.118
|
|
13.118
|
|
|
|
13.118,00
|
|
13.118,00
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
10C%
|
|
|
|
52
|
Công ty cao
su Điện Biên
|
2.775
|
|
2.775
|
|
|
|
2.775,00
|
|
2.775,00
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
53
|
Công ty cao
su Mường nhé
|
1.044
|
|
1.044
|
|
|
|
1.044,00
|
|
1.044,00
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
54
|
Đoàn 379
|
0
|
|
|
|
|
|
33,70
|
|
33,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Chi trả nợ
lãi các khoản đo chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
1.114,14
|
|
|
1.114,14
|
|
|
|
|
|
70%
|
|
|
|
|
|
56
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000,00
|
|
|
|
1.000,00
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
57
|
Chi đền bù
GPMB từ nguồn đối trừ số thu tiền thuê đất
|
3.225
|
3.225
|
|
|
|
|
3.225,15
|
3,225,15
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
|
|
II
|
Các tổ
chức xã hội
|
17.152
|
0
|
17.152
|
0
|
0
|
0
|
17,72335
|
0,00
|
17.369,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
354,72
|
103%
|
|
101%
|
|
|
|
1
|
Hội chữ
thập đỏ
|
3.326
|
|
3.326
|
|
|
|
3.050,88
|
|
3.045,88
|
|
|
|
|
|
5,00
|
92%
|
|
92%
|
|
|
|
2
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1.991
|
|
1.991
|
|
|
|
2.623,00
|
|
2.402,00
|
|
|
|
|
|
221,00
|
132%
|
|
121%
|
|
|
|
3
|
Hội Khuyến
học
|
313
|
|
313
|
|
|
|
338,62
|
|
338,62
|
|
|
|
|
|
|
108%
|
|
108%
|
|
|
|
4
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
429
|
|
429
|
|
|
|
529,00
|
|
529,00
|
|
|
|
|
|
|
123%
|
|
123%
|
|
|
|
5
|
Hội Người
cao tuổi
|
1.496
|
|
1.496
|
|
|
|
1.396,17
|
|
1.392,48
|
|
|
|
|
|
3,69
|
93%
|
|
93%
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia
|
1.175
|
|
1.175
|
|
|
|
1.175,00
|
|
1.175,00
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
7
|
Hội đông y
|
278
|
|
278
|
|
|
|
334,32
|
|
334,29
|
|
|
|
|
|
0,03
|
120%
|
|
120%
|
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
1.402,15
|
|
1.322,15
|
|
|
|
|
|
80,00
|
117%
|
|
110%
|
|
|
|
9
|
Liên hiệp
các hội Khoa học và Kỹ thuật
|
584
|
|
584
|
|
|
|
564,00
|
|
564,00
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
|
|
|
10
|
Liên minh
Hợp tác xã
|
5.315
|
|
5.315
|
|
|
|
5.159,84
|
|
5.119,52
|
|
|
|
|
|
40,32
|
97%
|
|
96%
|
|
|
|
11
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
640
|
|
640
|
|
|
|
675,84
|
|
675,84
|
|
|
|
|
|
|
106%
|
|
106%
|
|
|
|
12
|
Hội bảo trợ
NTT, NM và TMC
|
405
|
|
405
|
|
|
|
475,03
|
|
470,36
|
|
|
|
|
|
4,67
|
117%
|
|
116%
|
|
|
|
III
|
Các
huyện, thị xã, thành phố
|
1.358.957
|
1.358.957
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.225.937,52
|
1.190.618,56
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35.318,96
|
90%
|
88%
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Điện
Biên
|
43.770
|
43.770
|
|
|
|
|
58.218,25
|
57.413,81
|
|
|
|
|
|
|
804,44
|
133%
|
131%
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Tuần
Giáo
|
4.049
|
4,049
|
|
|
|
|
5.898,83
|
5.898,83
|
|
|
|
|
|
|
|
146%
|
146%
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Mường
Ảng
|
34.253
|
34.253
|
|
|
|
|
51.608,87
|
51.608,87
|
|
|
|
|
|
|
|
151%
|
151%
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Mường
Chà
|
15.845
|
15.845
|
|
|
|
|
14.630,12
|
14.630,12
|
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
92%
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
11.523
|
11.523
|
|
|
|
|
11.333,59
|
11.333,59
|
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
98%
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Mường
Nhé
|
125.149
|
125.149
|
|
|
|
|
94.830,03
|
94.830,03
|
|
|
|
|
|
|
|
76%
|
76%
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
7.172
|
7.172
|
|
|
|
|
7.228,73
|
7.228,73
|
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
101%
|
|
|
|
|
8
|
TP.Điện
Biên phủ
|
999.450
|
999.450
|
|
|
|
|
913.832,24
|
879.317,72
|
|
|
|
|
|
|
34.514,52
|
91%
|
88%
|
|
|
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
29.468
|
29.468
|
|
|
|
|
15.597,18
|
15.597,18
|
|
|
|
|
|
|
|
53%
|
53%
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Nậm Pồ
|
88.280
|
88.280
|
|
|
|
|
52.759,67
|
52.759,67
|
|
|
|
|
|
|
|
60%
|
60%
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 58
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi CTMTQG
|
Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chí thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi mục
tiêu, nhiệm vụ khác
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi mục tiêu, nhiệm
vụ khác
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo
dạy nghề
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
Chi đầu tư
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư
|
Chi thường
xuyên
|
Chi đầu tư
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
TỔNG SỐ
|
5.213.211
|
268.433
|
4.855.490
|
2.821.703
|
3.578
|
89.050
|
0
|
0
|
0
|
238
|
0
|
238
|
6.299.767,01
|
253.436,04
|
5.229.295,09
|
2.902.104,55
|
3.552,10
|
82.938,92
|
80.403,49
|
2535,43
|
116.083,85
|
105.263,25
|
10.820,68
|
79.349,18
|
538.663,96
|
121%
|
94%
|
108%
|
|
48775%
|
1
|
Huyện Điện
Biên
|
823.449
|
54.582
|
754.711
|
434.734
|
628
|
14.132
|
0
|
|
|
24
|
|
24
|
949.630,60
|
49.199,97
|
776.282,81
|
440.543,20
|
648,13
|
12.456.17
|
12.046,17
|
410,00
|
2.652,22
|
2.514,46
|
137,76
|
12.436,38
|
96.603,05
|
115%
|
90%
|
103%
|
|
11051%
|
2
|
Huyện Tuần
giáo
|
683.486
|
38.659
|
632.755
|
397.632
|
600
|
12.034
|
0
|
|
|
38
|
|
38
|
824.215,83
|
27.186,35
|
782.455,04
|
417.064,76
|
816,85
|
4.444,69
|
4.336,02
|
108,67
|
31.719,18
|
29.897,14
|
1.822,04
|
18.348,54
|
40.062,02
|
121%
|
70%
|
111%
|
|
83472%
|
3
|
Huyện Mường
Ảng
|
415.610
|
21.116
|
387.729
|
199.103
|
250
|
6.746
|
0
|
|
|
19
|
|
19
|
468.345,82
|
21.492,21
|
408.885,38
|
203.099,54
|
250,00
|
10.345,10
|
10.078,28
|
266,82
|
5.507,58
|
4.991,61
|
515,97
|
3.982,43
|
18.133,13
|
113%
|
102%
|
105%
|
|
28987%
|
4
|
Huyện Mường
Chà
|
487.309
|
20.087
|
458.912
|
278.820
|
250
|
8.291
|
0
|
|
|
19
|
|
19
|
602.583,42
|
28.637,09
|
514.941,39
|
286.255,25
|
250,00
|
25.658,18
|
25.300,78
|
357,40
|
5.745,38
|
4.826,38
|
919,00
|
11780,18
|
15.821,20
|
124%
|
143%
|
112%
|
|
30239%
|
5
|
Huyện Tủa
Chùa
|
430.680
|
16.698
|
406.475
|
248.099
|
250
|
7.488
|
0
|
|
|
19
|
|
19
|
513.575,69
|
16.652,91
|
441.818,38
|
259.579,74
|
58,19
|
7.807,76
|
7.482,68
|
325,09
|
10.019,00
|
10.000,00
|
19,00
|
4.469,12
|
32.808,53
|
119%
|
100%
|
109%
|
|
52732%
|
6
|
Huyện Mường
Nhé
|
476.096
|
23.507
|
444.131
|
269.994
|
250
|
8.439
|
0
|
|
|
19
|
|
19
|
654.812,81
|
23.595,21
|
479.984,28
|
276.000,39
|
250,00
|
9.815,74
|
9.815,74
|
|
15.017,18
|
9.894,97
|
5.122,21
|
4729,60
|
121.670,81
|
138%
|
100%
|
108%
|
|
79038%
|
7
|
Huyện Điện Biên
Đông
|
602.104
|
19.548
|
572.293
|
342.791
|
250
|
10.244
|
0
|
|
|
19
|
|
19
|
731.566,08
|
23.972,07
|
621.964,64
|
358.507,19
|
229,00
|
3.461.75
|
3.106,75
|
355,00
|
11.492,99
|
11.115,67
|
377,32
|
10.206,81
|
60.467,81
|
122%
|
123%
|
109%
|
|
60489%
|
8
|
TP Điện
Biên phủ
|
622.139
|
46.058
|
566.109
|
279.484
|
600
|
9.934
|
0
|
|
|
38
|
|
38
|
714.769,01
|
42.615,54
|
616.407,93
|
285.320,29
|
598,03
|
494,44
|
134.44
|
360,00
|
19.061,04
|
19.023,04
|
38,00
|
3.361,81
|
32.828,23
|
115%
|
93%
|
109%
|
|
50161%
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
133.343
|
6.799
|
124.210
|
52.811
|
258
|
2.310
|
0
|
|
|
24
|
|
24
|
159.370,17
|
6.459,99
|
130.895,59
|
53.747,06
|
220,31
|
0,00
|
|
|
3.024,00
|
3.000,00
|
24,00
|
3.397,47
|
15 593,11
|
120%
|
95%
|
105%
|
|
12600%
|
10
|
Huyện Nậm Pồ
|
538.995
|
21.379
|
508.165
|
318.235
|
250
|
9.432
|
0
|
|
|
19
|
|
19
|
680.897,60
|
13.624,69
|
535.659,65
|
321.987,14
|
231,60
|
8.455,09
|
8.102,63
|
352,45
|
11.845,28
|
9.999,98
|
1.845,30
|
6.636,84
|
104.676,06
|
126%
|
64%
|
105%
|
|
62344%
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
4.738.711
|
4.738.473
|
238
|
0
|
238
|
0
|
238
|
0
|
5.110.550,91
|
4.737.364,15
|
373.186,76
|
0,00
|
373.186,76
|
17.686,76
|
341.277,00
|
14.223,00
|
108%
|
100%
|
156801%
|
|
156801%
|
|
143394%
|
|
1
|
Huyện Điện
Biên
|
730.749
|
730.725
|
24
|
|
24
|
|
24
|
|
771.231,15
|
729.616,15
|
41.615,00
|
|
41.615,00
|
3.000,00
|
38.115,00
|
500,00
|
106%
|
100%
|
173396%
|
|
173396%
|
|
158813%
|
|
2
|
Huyện Tuần
giáo
|
633.286
|
633.248
|
38
|
|
38
|
|
38
|
|
669.778,00
|
633.248,00
|
36.530,00
|
|
36.530,00
|
|
36.420,00
|
110,00
|
106%
|
100%
|
96132%
|
|
96132%
|
|
95842%
|
|
3
|
Huyện Mường
Ảng
|
396.010
|
395.991
|
19
|
|
19
|
|
19
|
|
410.939,00
|
395.991,00
|
14.948,00
|
|
14.948,00
|
|
12.609,00
|
2.339,00
|
104%
|
100%
|
78674%
|
|
78674%
|
|
66363%
|
|
4
|
Huyện Mường
Chà
|
455.759
|
455.740
|
19
|
|
19
|
|
19
|
|
485.414,00
|
455.740,00
|
29.674,00
|
|
29.674,00
|
|
29.314,00
|
360,00
|
107%
|
100%
|
156179%
|
|
156179%
|
|
154284%
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
418.680
|
418.661
|
19
|
|
19
|
|
19
|
|
457.737,00
|
418.661,00
|
39.076,00
|
|
39.076,00
|
|
36.570,00
|
2.506,00
|
109%
|
100%
|
205663%
|
|
205663%
|
|
192474%
|
|
6
|
Huyện Mường
Nhé
|
463.046
|
463.027
|
19
|
|
19
|
|
19
|
|
523.232,76
|
463.027,00
|
60.205,76
|
|
60.205,76
|
5.358,76
|
52.163,00
|
2.684,00
|
113%
|
100%
|
316872%
|
|
316872%
|
|
274542%
|
|
7
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
591.354
|
591.335
|
19
|
|
19
|
|
19
|
|
637.003,00
|
591.335,00
|
45.668,00
|
|
45.668,00
|
|
43.063,00
|
2.605,00
|
108%
|
100%
|
240358%
|
|
240358%
|
|
226647%
|
|
8
|
TP. Điện
Biên phủ
|
390.739
|
390.701
|
38
|
|
38
|
|
38
|
|
435.620,00
|
390.701,00
|
44.919,00
|
|
44.919,00
|
9.328,00
|
35.205,00
|
386,00
|
111%
|
100%
|
118208%
|
|
118208%
|
|
92645%
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
127.143
|
127.119
|
24
|
|
24
|
|
24
|
|
132.690,00
|
127.119,00
|
5.571,00
|
|
5.571,00
|
|
5.561,00
|
10,00
|
104%
|
100%
|
23213%
|
|
23213%
|
|
23171%
|
|
10
|
Huyện Nậm Pồ
|
531.945
|
531.926
|
19
|
|
19
|
|
19
|
|
586.906,00
|
531.926,00
|
54.980,00
|
|
54.980,00
|
|
52.257,00
|
2.723,00
|
110%
|
100%
|
289368%
|
|
289368%
|
|
275037%
|
|
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21=5/1
|
22=6/2
|
23=7/3
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
84.726,66
|
80.975,99
|
3.750,67
|
57.194,94
|
57.194,94
|
53.373,84
|
3.821,10
|
|
|
|
27.531,72
|
23.781,05
|
19.695,51
|
4.085,54
|
3,750,67
|
3.750,67
|
|
|
|
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
|
|
|
1.787,74
|
572,50
|
1.215,24
|
572,50
|
572,50
|
572,50
|
0,00
|
|
|
|
1.215,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.215,24
|
1.215,24
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
|
295,62
|
|
295,62
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
295,62
|
|
|
|
295,62
|
295,62
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
50,00
|
|
50,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
3
|
Sở Văn hóa
TT và Du lịch
|
|
|
|
500,00
|
|
500,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
500,00
|
|
|
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
4
|
Hội cựu
chiến binh
|
|
|
|
50,00
|
|
50,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng
điều phối nông thôn mới tỉnh
|
|
|
|
319,62
|
|
319,62
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
319,62
|
|
|
|
319,62
|
319,62
|
|
|
|
|
6
|
Ban QLDA
các công trình giao thông tỉnh
|
|
|
|
572,50
|
572,50
|
|
572,50
|
572,50
|
572,50
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
|
82.938,92
|
80.403,49
|
2.535,43
|
56.622,44
|
56.622,44
|
52.801,35
|
3.821,10
|
|
|
|
26.316,48
|
23.781,05
|
19.695,51
|
4.085,54
|
2.535,43
|
2.535,43
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Điện
Biên
|
|
|
|
12.456,17
|
12.046,17
|
410,00
|
204,05
|
204,05
|
|
204,05
|
|
|
|
12.252,12
|
11.842,12
|
10.347,07
|
1,495,05
|
410,00
|
410,00
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Tuần
Giáo
|
|
|
|
4.444,69
|
4.336,02
|
108,67
|
2.301,31
|
2.301,31
|
2.105,92
|
195,39
|
|
|
|
2.143,37
|
2.034,71
|
2.034,71
|
|
108,67
|
108,67
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Mường
Ảng
|
|
|
|
10.345,10
|
10.078,28
|
266,82
|
10.014,08
|
10.014,08
|
9.777,56
|
236,52
|
|
|
|
331,02
|
64,20
|
56,26
|
7,94
|
266,82
|
266,82
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Mường
Chà
|
|
|
|
25.658,18
|
25.300,78
|
357,40
|
25.148,06
|
25.148,06
|
23.571,50
|
1.576,56
|
|
|
|
510,12
|
152,72
|
92,78
|
59,94
|
357,40
|
357,40
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
7.807,76
|
7.482,68
|
325,09
|
7.482,68
|
7.482,68
|
7.482,68
|
|
|
|
|
325,09
|
0,00
|
|
|
325,09
|
325,09
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Mường
Nhé
|
|
|
|
9.815,74
|
9.815,74
|
0,00
|
837,38
|
837,38
|
298,38
|
539,00
|
|
|
|
8.978,37
|
8.978,37
|
6.611,65
|
2.366,72
|
0,00
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
|
|
|
3.461,75
|
3.106,75
|
355,00
|
2.931,91
|
2.931,91
|
2.132,33
|
799,58
|
|
|
|
529,85
|
174,85
|
174,85
|
|
355,00
|
355,00
|
|
|
|
|
8
|
TP Điện
Biên phủ
|
|
|
|
494,44
|
134,44
|
360,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
494,44
|
134,44
|
29,20
|
105,24
|
360,00
|
360,00
|
|
|
|
|
9
|
Thị xã
Mường Lay
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
8.455,09
|
8.102,63
|
352,45
|
7.702,98
|
7.702,98
|
7.432,97
|
270,01
|
|
|
|
752,11
|
399,65
|
349,00
|
50,65
|
352,45
|
352,45
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 64
TỔNG HỢP THU DỊCH
VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2021 KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Thực
hiện năm 2021
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
552.327,00
|
514.274,23
|
93%
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
54.737,00
|
63.408,78
|
116%
|
-
|
Sự nghiệp giáo dục
|
23.311,00
|
25.563,78
|
|
-
|
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
31.426,00
|
37.845,00
|
120%
|
2
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
60,00
|
207,79
|
346%
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
463.767,00
|
413.931,00
|
89%
|
4
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
415,00
|
138,00
|
33%
|
5
|
Sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
4.600,00
|
6.271,00
|
|
6
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
135,00
|
25,56
|
19%
|
7
|
Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
|
28.613,00
|
24.608,10
|
86%
|
8
|
Sự nghiệp môi trường
|
0
|
5.684
|
|
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 125/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
465
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|