Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 12/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Huỳnh Thị Chiến Hòa
Ngày ban hành: 14/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 14 tháng 6 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 43/BC-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk như sau:

1. Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước

8.209.388 triệu đồng

Trong đó:

- Thu nội địa:

6.856.301 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

1.353.087 triệu đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương:

21.231.858 triệu đồng

Trong đó:

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo

6.290.457 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

9.941.717 triệu đồng

- Thu kết dư ngân sách năm trước:

189.365 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn:

4.443.909 triệu đồng

- Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp

266.076 triệu đồng

- Các khoản huy động đóng góp:

17.835 triệu đồng

- Thu vay từ nguồn Chính phủ vay cho

62.859 triệu đồng

- Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất:

19.640 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

20.920.458 triệu đồng

Trong đó:

- Chi cân đối ngân sách địa phương:

14.320.423 triệu đồng

- Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, mục tiêu nhiệm vụ:

1.841.665 triệu đồng

- Ghi chi từ nguồn ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất:

19.640 triệu đồng

- Chi chuyển nguồn sang năm sau:

3.861.786 triệu đồng

- Chi nộp ngân sách cấp trên:

876.944 triệu đồng

4. Số kết dư ngân sách địa phương:

311.400 triệu đồng

Trong đó:

- Ngân sách cấp tỉnh:

1.533 triệu đồng (số tuyệt đối:

- Ngân sách cấp huyện:

271.233 triệu đồng

- Ngân sách cấp xã:

38.634 triệu đồng

5. Xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2021:

Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2021, số tiền 1.532.762.404 đồng, được xử lý như sau:

- Chi trả nợ gốc: 1.497.508.556 đồng;

- Số còn lại sau khi trả nợ gốc: 35.253.848 đồng, được sử dụng: Trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính tỉnh (50%): 17.626.924 đồng; hạch toán thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022: 17.626.924 đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Công khai điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật.

2. Chỉ đạo Sở Tài chính phối hợp Kho bạc Nhà nước Đắk Lắk hạch toán xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2021 theo quy định tại Điều 28 của Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước.

3. Chỉ đạo các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và các đơn vị quản lý thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh:

a) Thực hiện các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đối với quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk;

b) Xử lý các khoản thu, chi ngân sách nhà nước không đúng quy định sau khi quyết toán ngân sách nhà nước được phê chuẩn theo quy định tại Điều 73 của Luật ngân sách nhà nước.

Điều 3. Giám sát thực hiện

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Chín thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk./.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Chiến Hòa

PHỤ LỤC SỐ 01 (Biểu mẫu số 48)

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

3.819.982.649.734

121,9

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

6.578.100.000.000

6.290.457.074.846

(287.642.925.154)

95,6

Thu NSĐP hưởng 100%

407.900.000.000

382.214.710.119

(25.685.289.881)

93,7

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.170.200.000.000

5.908.242.364.727

(261.957.635.273)

95,8

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.573.775.000.000

9.941.716.521.804

(632.058.478.196)

94,0

Thu bổ sung cân đối ngân sách

8.473.654.000.000

8.105.094.000.000

(368.560.000.000)

95,7

Thu bổ sung có mục tiêu

2.100.121.000.000

1.836.622.521.804

(263.498.478.196)

87,5

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

189.365.319.435

189.365.319.435

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

210.000.000.000

4.443.909.455.480

4.233.909.455.480

VI

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

266.076.075.895

266.076.075.895

VII

Các khoản huy động đóng góp

17.834.656.700

17.834.656.700

VIII

Thu vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại

62.858.595.430

IX

Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất

50.000.000.000

19.639.950.144

39,3

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.506.475.000.000

20.920.457.896.488

(992.991.133.255)

119,5

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

15.356.354.000.000

14.320.423.391.074

(734.534.608.926)

93,3

1

Chi đầu tư phát triển

3.728.230.000.000

2.796.001.164.797

(932.228.835.203)

75,0

2

Chi thường xuyên

11.321.888.000.000

11.522.325.390.277

200.437.390.277

101,8

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400.000.000

656.836.000

(2.743.164.000)

19,3

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440.000.000

1.440.000.000

-

100,0

5

Dự phòng ngân sách

301.396.000.000

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.100.121.000.000

1.841.664.475.671

(258.456.524.329)

87,7

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

43.779.470.593

43.779.470.593

Vốn đầu tư

-

23.835.913.898

Vốn thường xuyên

-

19.943.556.695

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.100.121.000.000

1.797.885.005.078

(302.235.994.922)

85,6

Vốn đầu tư

1.417.679.000.000

1.257.043.198.200

(160.635.801.800)

88,7

Vốn thường xuyên

682.442.000.000

540.841.806.878

(141.600.193.122)

79,3

III

Ghi chi từ nguồn ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất

50.000.000.000

19.639.950.144

(30.360.049.856)

39,3

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.861.785.690.515

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

876.944.389.084

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

311.399.753.246

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

1.497.508.556

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

1.497.508.556

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

96.100.000.000

-

I

Vay để bù đắp bội chi

94.600.000.000

II

Vay để trả nợ gốc

1.500.000.000

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

108.008.807.844

Vay Ngân hàng phát triển

Vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại

108.008.807.844

PHỤ LỤC SỐ 02 (Biểu mẫu số 50)

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk )

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F+G+H)

7.672.000.000.000

6.838.100.000.000

13.819.940.316.822

11.290.141.127.930

180,1

165,1

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

7.412.000.000.000

6.578.100.000.000

8.209.387.950.549

6.290.457.074.846

110,8

95,6

I

Thu nội địa

7.162.000.000.000

6.578.100.000.000

6.856.300.738.198

6.290.457.074.846

95,7

95,6

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

505.000.000.000

505.000.000.000

580.834.406.571

580.834.406.571

115,0

115,0

- Thuế giá trị gia tăng

333.000.000.000

333.000.000.000

368.689.883.406

368.689.883.406

110,7

110,7

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.000.000.000

22.000.000.000

31.117.518.409

31.117.518.409

141,4

141,4

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế tài nguyên

150.000.000.000

150.000.000.000

181.027.004.756

181.027.004.756

120,7

120,7

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

82.000.000.000

82.000.000.000

85.885.135.465

85.885.135.465

104,7

104,7

- Thuế giá trị gia tăng

55.000.000.000

55.000.000.000

44.549.807.368

44.549.807.368

81,0

81,0

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.000.000.000

26.000.000.000

39.691.914.376

39.691.914.376

152,7

152,7

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

367.113.901

367.113.901

- Thuế tài nguyên

1.000.000.000

1.000.000.000

1.276.299.820

1.276.299.820

127,6

127,6

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

68.000.000.000

68.000.000.000

79.302.767.537

79.302.767.537

116,6

116,6

- Thuế giá trị gia tăng

34.000.000.000

34.000.000.000

20.745.289.770

20.745.289.770

61,0

61,0

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

34.000.000.000

34.000.000.000

58.106.283.063

58.106.283.063

170,9

170,9

- Thu từ khí thiên nhiên

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế tài nguyên

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

451.194.704

451.194.704

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.964.500.000.000

1.964.500.000.000

2.166.495.608.578

2.166.495.608.578

110,3

110,3

- Thuế giá trị gia tăng

1.161.000.000.000

1.161.000.000.000

1.264.906.328.910

1.264.906.328.910

108,9

108,9

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

180.000.000.000

180.000.000.000

223.431.202.467

223.431.202.467

124,1

124,1

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

498.500.000.000

498.500.000.000

527.270.520.668

527.270.520.668

105,8

105,8

- Thuế tài nguyên

125.000.000.000

125.000.000.000

150.887.556.533

150.887.556.533

120,7

120,7

5

Thuế thu nhập cá nhân

362.600.000.000

362.600.000.000

551.082.944.396

551.082.944.396

152,0

152,0

6

Thuế bảo vệ môi trường

680.000.000.000

253.000.000.000

632.243.134.996

235.263.077.950

93,0

93,0

Trong đó:

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

630.532.624.511

233.552.567.465

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.710.510.485

1.710.510.485

7

Lệ phí trước bạ

362.000.000.000

362.000.000.000

454.381.123.818

454.381.123.818

125,5

125,5

8

Phí, lệ phí

149.900.000.000

93.000.000.000

145.197.774.648

93.044.486.726

96,9

100,0

8.1

Lệ phí môn bài

27.100.000.000

27.100.000.000

28.878.750.934

28.878.750.934

106,6

106,6

-Trung ương

446.200.001

446.200.001

-Địa phương

27.100.000.000

27.100.000.000

28.432.550.933

28.432.550.933

104,9

104,9

+ Tỉnh

2.000.000.000

2.000.000.000

2.831.110.700

2.831.110.700

141,6

141,6

+ Huyện

25.100.000.000

25.100.000.000

24.112.170.233

24.112.170.233

96,1

96,1

+ Xã

1.489.270.000

1.489.270.000

8.2

Các loại phí, lệ phí khác

122.800.000.000

65.900.000.000

116.319.023.714

64.165.735.792

94,7

97,4

-Trung ương

56.900.000.000

52.282.867.826

129.579.904

91,9

-Địa phương

65.900.000.000

65.900.000.000

64.036.155.888

64.036.155.888

97,2

97,2

+ Tỉnh

31.870.000.000

31.870.000.000

39.063.448.377

39.063.448.377

122,6

122,6

+ Huyện

16.053.000.000

16.053.000.000

11.867.568.107

11.867.568.107

73,9

73,9

+ Xã

17.977.000.000

17.977.000.000

13.105.139.404

13.105.139.404

72,9

72,9

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

753.462.862

753.462.862

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.000.000.000

13.000.000.000

14.091.267.157

14.091.267.157

108,4

108,4

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

105.000.000.000

105.000.000.000

125.748.640.432

125.748.640.432

119,8

119,8

12

Thu tiền sử dụng đất

2.400.000.000.000

2.400.000.000.000

1.553.366.539.965

1.553.366.539.965

64,7

64,7

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

70.000.000.000

70.000.000.000

64.375.876.100

64.375.876.100

92,0

92,0

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

130.000.000.000

130.000.000.000

122.967.167.582

122.967.167.582

94,6

94,6

-Thuế giá trị gia tăng

43.919.769.822

43.919.769.822

-Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.217.860.690

5.217.860.690

-Thu từ thu nhập sau thuế

13.837.680.813

13.837.680.813

-Thuế tiêu thụ đặc biệt

59.988.214.484

59.988.214.484

-Thu khác

3.641.773

3.641.773

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

28.000.000.000

28.000.000.000

54.410.211.638

30.492.004.262

194,3

108,9

16

Thu khác ngân sách

131.900.000.000

131.900.000.000

136.364.613.936

112.675.608.509

103,4

85,4

17

Thu tại xã

10.100.000.000

10.100.000.000

17.007.131.297

17.007.131.297

168,4

168,4

18

Thu ATGT

70.000.000.000

41.798.099.590

1.666.634.800

59,7

19

Thu phạt do ngành thuế thực hiện

30.000.000.000

28.971.640.791

96,6

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

1.023.190.839

1.023.190.839

II

Thu từ dầu thô

0

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

250.000.000.000

1.353.087.212.351

541,2

1

Thuế xuất khẩu

2.551.567.901

2

Thuế nhập khẩu

22.563.962.912

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

1.326.659.723.702

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

6

Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu

7

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

1.539.060

8

Phí, lệ phí hải quan

0

9

Thu khác

1.310.418.776

IV

Thu viện trợ

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

189.365.319.435

189.365.319.435

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

210.000.000.000

210.000.000.000

4.443.909.455.480

4.443.909.455.480

2116,1

2116,1

E

THU VAY TỪ NGUỒN CHÍNH PHỦ CHO VAY LẠI

62.858.595.430

62.858.595.430

F

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

876.944.389.084

266.076.075.895

G

CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

17.834.656.700

17.834.656.700

H

GHI THU TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

50.000.000.000

50.000.000.000

19.639.950.144

19.639.950.144

39,3

39,3

Ghi thu tiền thuê đất

1.319.162.503

1.319.162.503

Ghi thu tiền sử dụng đất

18.320.787.641

18.320.787.641

PHỤ LỤC SỐ 03 (Biểu mẫu số 51)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán chi NSĐP

Quyết toán

So sánh (%)

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.506.475.000.000

20.920.457.896.488

119,5

TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (A+B)

17.456.475.000.000

16.162.087.866.745

92,6

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.356.354.000.000

14.320.423.391.074

93,3

I

Chi đầu tư phát triển

3.728.230.000.000

2.796.001.164.797

75,0

1

Chi đầu tư phát triển

3.728.230.000.000

2.796.001.164.797

75,0

1.1

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

3.728.230.000.000

2.796.001.164.797

75,0

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

1.2

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

3.633.630.000.000

2.796.001.164.797

76,9

a

Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

861.630.000.000

982.650.540.000

114,0

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.367.000.000.000

1.431.282.779.089

60,5

- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

240.000.000.000

26.440.173.000

11,0

- Bổ sung Quỹ phát triển đất

240.000.000.000

233.418.535.000

97,3

- Chi thực hiện các dự án, chi khác

1.887.000.000.000

1.171.424.071.089

62,1

c

Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà

65.000.000.000

93.850.605.000

144,4

d

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

130.000.000.000

96.668.932.848

74,4

e

Chi đầu tư từ thu hồi nguồn vốn ứng trước (đường Đông Tây Tp. BMT và Hồ thủy lợi Ea Tam Tp. BMT)

210.000.000.000

75.480.000.000

35,9

g

Chi đầu tư từ nguồn địa phương vay lại

94.600.000.000

83.978.866.800

88,8

h

Chi đầu tư từ nguồn vốn khác

-

32.089.441.060

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

II

Chi thường xuyên

11.181.888.000.000

11.522.325.390.277

103,0

Trong đó:

-

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.657.669.000.000

5.388.156.344.589

95,2

2

Chi khoa học và công nghệ

41.138.000.000

27.602.905.058

67,1

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400.000.000

656.836.000

19,3

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440.000.000

1.440.000.000

100,0

V

Dự phòng ngân sách

301.396.000.000

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

140.000.000.000

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.100.121.000.000

1.841.664.475.671

87,7

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

43.779.470.593

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

-

38.573.751.593

- Vốn đầu tư

-

18.630.194.898

- Vốn sự nghiệp

-

19.943.556.695

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

-

5.205.719.000

- Vốn đầu tư

-

5.205.719.000

- Vốn sự nghiệp

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.100.121.000.000

1.797.885.005.078

85,6

1

Vốn đầu tư

1.417.679.000.000

1.257.043.198.200

88,7

a

Vốn nước ngoài

517.081.000.000

330.993.169.200

64,0

Vốn nước ngoài thực hiện ghi thu ghi chi

517.081.000.000

299.395.897.200

57,9

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế trong nước

31.597.272.000

b

Vốn trong nước

900.598.000.000

926.050.029.000

102,8

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

900.598.000.000

926.050.029.000

102,8

2

Vốn sự nghiệp

682.442.000.000

540.841.806.878

79,3

a

Vốn nước ngoài thực hiện ghi thu ghi chi

152.680.000.000

119.501.539

0,1

b

Vốn trong nước

529.762.000.000

540.722.305.339

102,1

Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ

276.000.000

187.920.000

68,1

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

57.556.000.000

66.172.640.410

115,0

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

54.651.000.000

58.945.066.560

107,9

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

1.271.000.000

1.219.851.000

96,0

Học bổng học sinh dân tộc nội trú

13.539.000.000

13.539.000.000

100,0

Hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

2.514.000.000

2.514.000.000

100,0

Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

481.000.000

438.060.000

91,1

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

2.696.000.000

2.696.000.000

100,0

Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

196.000.000

196.000.000

100,0

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng

201.364.000.000

201.364.000.000

100,0

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

43.441.000.000

43.441.000.000

100,0

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

32.925.000.000

22.287.054.000

67,7

Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2.977.000.000

2.477.700.000

83,2

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

4.444.000.000

4.436.000.000

99,8

Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

2.120.000.000

2.120.000.000

100,0

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

5.000.000.000

5.000.000.000

100,0

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

36.571.000.000

38.232.045.200

104,5

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

62.958.000.000

62.958.000.000

100,0

Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia

4.782.000.000

365.328.339

7,6

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

-

2.929.951.000

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

-

6.596.880.000

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

-

638.758.830

CTMT công nghệ thông tin

-

1.967.050.000

C

GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

50.000.000.000

19.639.950.144

39,3

Ghi chi tiền thuê đất

1.319.162.503

Ghi chi tiền sử dụng đất

18.320.787.641

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

3.861.785.690.515

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

876.944.389.084

PHỤ LỤC SỐ 04 (Biểu mẫu số 52)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.506.429.000.000

17.464.841.405.658

1.958.412.405.658

112,6

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

6.578.453.000.000

7.105.296.001.942

526.843.001.942

108,0

Chi bổ sung cân đối

5.944.695.000.000

5.944.695.000.000

-

100,0

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

633.758.000.000

1.160.601.001.942

526.843.001.942

183,1

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.877.976.000.000

6.960.517.534.752

(1.917.458.465.248)

78,4

I

Chi đầu tư phát triển

4.504.309.000.000

3.168.851.594.000

(1.335.457.406.000)

70,4

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.504.309.000.000

3.013.386.994.000

(1.490.922.006.000)

66,9

Chi quốc phòng

47.362.347.000

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

38.924.686.000

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

123.991.328.000

Chi Khoa học và công nghệ

17.898.843.000

Chi Y tế, dân số và gia đình

39.709.694.000

Chi Văn hóa thông tin

18.650.994.000

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

Chi Thể dục thể thao

9.000.000.000

Chi Bảo vệ môi trường

-

Chi các hoạt động kinh tế

2.295.344.989.000

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

416.582.432.000

Chi Bảo đảm xã hội

5.921.681.000

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

155.464.600.000

155.464.600.000

II

Chi thường xuyên

4.084.522.000.000

3.789.569.104.752

(294.952.895.248)

92,8

Chi quốc phòng

136.711.000.000

175.770.916.375

39.059.916.375

128,6

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

36.179.000.000

36.706.251.000

527.251.000

101,5

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.024.979.000.000

947.121.777.126

(77.857.222.874)

92,4

Chi Khoa học và công nghệ

41.138.000.000

27.602.905.058

(13.535.094.942)

67,1

Chi Y tế, dân số và gia đình

1.597.840.000.000

1.428.784.913.082

(169.055.086.918)

89,4

Chi Văn hóa thông tin

74.357.000.000

67.606.466.945

(6.750.533.055)

90,9

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

13.598.000.000

22.864.313.351

9.266.313.351

168,1

Chi Thể dục thể thao

46.508.000.000

39.145.342.034

(7.362.657.966)

84,2

Chi Bảo vệ môi trường

64.719.000.000

60.746.882.367

(3.972.117.633)

93,9

Chi các hoạt động kinh tế

366.341.000.000

357.830.362.274

(8.510.637.726)

97,7

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

526.765.000.000

499.835.721.538

(26.929.278.462)

94,9

Chi Bảo đảm xã hội

98.387.000.000

98.773.813.798

386.813.798

100,4

Chi khác

57.000.000.000

26.779.439.804

(30.220.560.196)

47,0

III

Chi trả nợ lãi

3.400.000.000

656.836.000

(2.743.164.000)

19,3

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440.000.000

1.440.000.000

-

100,0

V

Dự phòng ngân sách

144.305.000.000

-

(144.305.000.000)

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

140.000.000.000

-

(140.000.000.000)

-

C

GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

50.000.000.000

-

(50.000.000.000)

-

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2.788.159.555.775

2.788.159.555.775

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

610.868.313.189

610.868.313.189

PHỤ LỤC SỐ 05 (Biểu mẫu số 53)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Dự toán chi NSĐP

Trong đó:

Quyết toán

Trong đó:

So sánh (%)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.506.475.000.000

9.561.734.000.000

7.944.741.000.000

20.920.457.896.488

10.359.545.403.716

10.560.912.492.772

119,5

108,3

132,9

TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (A+B)

17.456.475.000.000

9.511.734.000.000

7.944.741.000.000

16.162.087.866.745

6.960.517.534.752

9.201.570.331.993

92,6

73,2

115,8

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.356.354.000.000

7.411.613.000.000

7.944.741.000.000

14.320.423.391.074

5.355.994.179.429

8.964.429.211.645

93,3

72,3

112,8

I

Chi đầu tư phát triển

3.728.230.000.000

3.086.630.000.000

641.600.000.000

2.796.001.164.797

1.911.308.395.800

884.692.768.997

75,0

61,9

137,9

1

Chi đầu tư phát triển

3.728.230.000.000

3.086.630.000.000

641.600.000.000

2.796.001.164.797

1.911.308.395.800

884.692.768.997

75,0

61,9

137,9

1.1

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

3.728.230.000.000

3.086.630.000.000

641.600.000.000

2.796.001.164.797

1.911.308.395.800

884.692.768.997

75,0

61,9

137,9

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

1.2

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

3.633.630.000.000

2.992.030.000.000

641.600.000.000

2.796.001.164.797

1.911.308.395.800

884.692.768.997

76,9

63,9

137,9

a

Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

861.630.000.000

861.630.000.000

982.650.540.000

979.909.170.000

2.741.370.000

114,0

113,7

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.367.000.000.000

1.725.400.000.000

641.600.000.000

1.431.282.779.089

612.038.565.000

819.244.214.089

60,5

35,5

127,7

- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

240.000.000.000

240.000.000.000

26.440.173.000

26.440.173.000

11,0

11,0

- Bổ sung Quỹ phát triển đất

240.000.000.000

240.000.000.000

233.418.535.000

155.464.600.000

77.953.935.000

97,3

64,8

- Chi thực hiện các dự án, chi khác

1.887.000.000.000

1.245.400.000.000

641.600.000.000

1.171.424.071.089

430.133.792.000

741.290.279.089

62,1

34,5

115,5

c

Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà

65.000.000.000

65.000.000.000

93.850.605.000

93.850.605.000

144,4

144,4

d

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

130.000.000.000

130.000.000.000

96.668.932.848

56.824.286.000

39.844.646.848

74,4

43,7

e

Chi đầu tư từ thu hồi nguồn vốn ứng trước (đường Đông Tây Tp. BMT và Hồ thủy lợi Ea Tam Tp. BMT)

210.000.000.000

210.000.000.000

75.480.000.000

75.480.000.000

35,9

35,9

g

Chi đầu tư từ nguồn địa phương vay lại

94.600.000.000

94.600.000.000

83.978.866.800

83.978.866.800

88,8

88,8

h

Chi đầu tư từ nguồn vốn khác

-

32.089.441.060

9.226.903.000

22.862.538.060

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

II

Chi thường xuyên

11.181.888.000.000

4.035.838.000.000

7.146.050.000.000

11.522.325.390.277

3.442.588.947.629

8.079.736.442.648

103,0

85,3

113,1

Trong đó:

-

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.657.669.000.000

1.231.596.000.000

4.426.073.000.000

5.388.156.344.589

929.083.857.591

4.459.072.486.998

95,2

75,4

100,7

2

Chi khoa học và công nghệ

41.138.000.000

41.138.000.000

27.602.905.058

27.602.905.058

67,1

67,1

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400.000.000

3.400.000.000

656.836.000

656.836.000

19,3

19,3

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440.000.000

1.440.000.000

1.440.000.000

1.440.000.000

100,0

100,0

V

Dự phòng ngân sách

301.396.000.000

144.305.000.000

157.091.000.000

-

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

140.000.000.000

140.000.000.000

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.100.121.000.000

2.100.121.000.000

-

1.841.664.475.671

1.604.523.355.323

237.141.120.348

87,7

76,4

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

43.779.470.593

7.828.460.415

35.951.010.178

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

-

-

-

38.573.751.593

7.828.460.415

30.745.291.178

- Vốn đầu tư

-

18.630.194.898

500.000.000

18.130.194.898

- Vốn sự nghiệp

-

19.943.556.695

7.328.460.415

12.615.096.280

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

-

-

-

5.205.719.000

-

5.205.719.000

- Vốn đầu tư

-

5.205.719.000

-

5.205.719.000

- Vốn sự nghiệp

-

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.100.121.000.000

2.100.121.000.000

-

1.797.885.005.078

1.596.694.894.908

201.190.110.170

85,6

76,0

1

Vốn đầu tư

1.417.679.000.000

1.417.679.000.000

-

1.257.043.198.200

1.257.043.198.200

-

88,7

88,7

a

Vốn nước ngoài

517.081.000.000

517.081.000.000

-

330.993.169.200

330.993.169.200

-

64,0

64,0

Vốn nước ngoài thực hiện ghi thu ghi chi

517.081.000.000

517.081.000.000

299.395.897.200

299.395.897.200

57,9

57,9

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế trong nước

31.597.272.000

31.597.272.000

b

Vốn trong nước

900.598.000.000

900.598.000.000

-

926.050.029.000

926.050.029.000

-

102,8

102,8

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

900.598.000.000

900.598.000.000

926.050.029.000

926.050.029.000

102,8

102,8

2

Vốn sự nghiệp

682.442.000.000

682.442.000.000

-

540.841.806.878

339.651.696.708

201.190.110.170

79,3

49,8

a

Vốn nước ngoài thực hiện ghi thu ghi chi

152.680.000.000

152.680.000.000

119.501.539

119.501.539

0,1

0,1

b

Vốn trong nước

529.762.000.000

529.762.000.000

-

540.722.305.339

339.532.195.169

201.190.110.170

102,1

64,1

Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ

276.000.000

276.000.000

187.920.000

187.920.000

68,1

68,1

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

57.556.000.000

57.556.000.000

66.172.640.410

10.848.372.000

55.324.268.410

115,0

18,8

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

54.651.000.000

54.651.000.000

58.945.066.560

5.511.000.000

53.434.066.560

107,9

10,1

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

1.271.000.000

1.271.000.000

1.219.851.000

219.851.000

1.000.000.000

96,0

17,3

Học bổng học sinh dân tộc nội trú

13.539.000.000

13.539.000.000

13.539.000.000

13.539.000.000

100,0

-

Hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

2.514.000.000

2.514.000.000

2.514.000.000

2.514.000.000

100,0

-

Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

481.000.000

481.000.000

438.060.000

438.060.000

91,1

91,1

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

2.696.000.000

2.696.000.000

2.696.000.000

2.696.000.000

100,0

100,0

Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

196.000.000

196.000.000

196.000.000

196.000.000

100,0

100,0

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng

201.364.000.000

201.364.000.000

201.364.000.000

201.364.000.000

100,0

100,0

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

43.441.000.000

43.441.000.000

43.441.000.000

43.441.000.000

100,0

-

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

32.925.000.000

32.925.000.000

22.287.054.000

22.287.054.000

67,7

-

Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2.977.000.000

2.977.000.000

2.477.700.000

1.597.024.000

880.676.000

83,2

53,6

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

4.444.000.000

4.444.000.000

4.436.000.000

4.436.000.000

99,8

99,8

Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

2.120.000.000

2.120.000.000

2.120.000.000

2.120.000.000

100,0

100,0

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

5.000.000.000

5.000.000.000

5.000.000.000

5.000.000.000

100,0

100,0

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

36.571.000.000

36.571.000.000

38.232.045.200

29.483.000.000

8.749.045.200

104,5

80,6

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

62.958.000.000

62.958.000.000

62.958.000.000

62.958.000.000

100,0

100,0

Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia

4.782.000.000

4.782.000.000

365.328.339

365.328.339

7,6

7,6

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

-

2.929.951.000

2.929.951.000

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

-

6.596.880.000

6.596.880.000

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

-

638.758.830

617.758.830

21.000.000

CTMT công nghệ thông tin

-

1.967.050.000

1.967.050.000

C

GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

50.000.000.000

50.000.000.000

19.639.950.144

-

19.639.950.144

39,3

-

Ghi chi tiền thuê đất

-

1.319.162.503

1.319.162.503

Ghi chi tiền sử dụng đất

-

18.320.787.641

18.320.787.641

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

3.861.785.690.515

2.788.159.555.775

1.073.626.134.740

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

876.944.389.084

610.868.313.189

266.076.075.895

PHỤ LỤC SỐ 06 (Biểu mẫu số 54)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Khác

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Khác

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Khác

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

TỔNG CỘNG

16.447.086.591.251

5.352.463.726.551

4.214.587.864.700

12.437.000.000

1.350.000.000

11.087.000.000

6.867.598.000.000

14.676.681.849.883

3.168.351.594.000

3.782.240.644.337

7.828.460.415

500.000.000

7.328.460.415

7.718.261.151.131

2.788.159.555.775

89

59

90

63

112

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

9.579.488.591.251

5.352.463.726.551

4.214.587.864.700

12.437.000.000

1.350.000.000

11.087.000.000

-

6.958.420.698.752

3.168.351.594.000

3.782.240.644.337

7.828.460.415

500.000.000

7.328.460.415

-

1.780.176.635.232

73

59

90

63

A

KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG

345.778.066.000

96.191.154.000

249.586.912.000

-

-

-

-

332.402.027.375

86.287.033.000

246.114.994.375

-

-

-

-

9.124.528.000

96

90

99

1

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên Phòng tỉnh

77.081.049.000

45.120.049.000

31.961.000.000

-

-

-

-

72.453.198.000

40.571.846.000

31.881.352.000

-

-

-

-

3.768.985.000

2

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

150.382.331.000

12.146.419.000

138.235.912.000

-

-

-

-

143.176.440.375

6.790.501.000

136.385.939.375

-

-

-

-

5.355.543.000

3

Công an tỉnh

107.009.686.000

38.924.686.000

68.085.000.000

-

-

-

-

105.563.937.000

38.924.686.000

66.639.251.000

-

-

-

-

-

4

Trung đoàn 584

11.305.000.000

11.305.000.000

-

11.208.452.000

11.208.452.000

-

-

B

KHỐI ĐẢNG

103.987.727.000

93.264.000

103.814.463.000

80.000.000

-

80.000.000

-

95.714.621.007

93.264.000

95.541.357.007

80.000.000

-

80.000.000

-

-

92

100

92

100

1

Văn phòng Tỉnh ủy

99.467.727.000

93.264.000

99.294.463.000

80.000.000

-

80.000.000

-

92.294.097.174

93.264.000

92.120.833.174

80.000.000

-

80.000.000

-

-

2

Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí đội phát động quần chúng)

4.520.000.000

4.520.000.000

-

3.420.523.833

3.420.523.833

-

-

C

KHỐI SỞ BAN NGÀNH

5.861.911.673.595

2.966.399.738.451

2.884.584.935.144

10.927.000.000

-

10.927.000.000

-

4.027.740.074.453

1.504.350.950.000

2.516.220.664.038

7.168.460.415

-

7.168.460.415

-

1.084.090.265.771

69

51

87

66

1

Ban an toàn giao thông tỉnh Đắk Lắk

3.264.000.000

3.264.000.000

-

2.546.058.324

2.546.058.324

-

-

2

Ban Dân tộc tỉnh

8.832.583.344

8.832.583.344

-

-

7.314.901.245

7.314.901.245

-

-

-

3

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

5.498.314.009

5.498.314.009

-

-

5.185.049.236

5.185.049.236

-

-

29.064.312

4

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp phát triển nông thôn tỉnh

1.152.472.586.000

1.151.904.586.000

568.000.000

-

-

-

-

651.346.047.000

650.778.047.000

568.000.000

-

-

-

-

463.582.932.000

5

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk

483.511.468.000

480.511.468.000

3.000.000.000

-

-

-

-

306.005.983.000

304.031.090.000

1.974.893.000

-

-

-

-

157.527.155.000

6

Đài Phát thanh và Truyền hình

25.542.173.170

25.502.173.170

40.000.000

40.000.000

22.904.313.351

22.864.313.351

40.000.000

40.000.000

85.657.819

7

Sở Công thương

38.641.432.864

21.587.198.000

17.054.234.864

-

-

-

-

35.984.724.356

21.187.918.000

14.796.806.356

-

-

-

-

964.044.808

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

888.881.653.260

14.714.863.000

872.516.790.260

1.650.000.000

-

1.650.000.000

-

857.618.296.878

12.553.645.000

844.915.000.878

149.651.000

-

149.651.000

-

5.101.729.898

9

Sở Giao thông và vận tải

100.759.000.000

100.759.000.000

-

-

98.687.987.897

98.687.987.897

-

-

45.000.000

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

370.305.260.000

359.474.260.000

10.831.000.000

-

-

-

-

315.843.484.507

306.040.518.000

9.802.966.507

-

-

-

-

10.960.807.093

11

Sở Khoa học và Công nghệ

61.375.757.289

61.375.757.289

-

-

34.692.399.091

34.692.399.091

-

-

17.610.867.943

12

Sở Lao động thương binh và Xã hội

136.683.760.089

19.964.929.000

116.508.831.089

210.000.000

-

210.000.000

-

127.252.610.650

17.809.963.000

109.322.715.110

119.932.540

-

119.932.540

-

5.140.541.477

13

Sở Ngoại vụ

10.597.003.700

10.597.003.700

-

-

4.085.233.431

4.085.233.431

-

-

-

14

Sở Nội vụ

41.422.422.423

4.000.000.000

37.197.422.423

225.000.000

-

225.000.000

-

37.137.042.145

2.242.813.000

34.671.116.145

223.113.000

-

223.113.000

-

1.847.187.000

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

591.360.859.994

358.125.289.451

230.105.570.543

3.130.000.000

-

3.130.000.000

-

350.657.250.179

131.731.990.000

217.281.766.304

1.643.493.875

-

1.643.493.875

-

62.572.542.455

16

Sở Tài chính

17.422.512.849

869.000.000

16.553.512.849

-

-

-

-

15.672.506.840

-

15.672.506.840

-

-

-

-

390.760.810

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

559.056.783.077

522.407.289.000

36.649.494.077

-

-

-

-

63.956.192.292

32.158.607.000

31.797.585.292

-

-

-

-

262.545.829.617

18

Sở Thông tin và Truyền thông

63.778.996.377

17.121.720.000

46.657.276.377

-

-

-

-

60.348.587.489

16.824.027.000

43.524.560.489

-

-

-

-

113.626.196

19

Sở Tư pháp

15.265.734.000

15.210.734.000

55.000.000

55.000.000

14.996.718.214

14.941.718.214

55.000.000

55.000.000

-

20

Sở Văn hóa thể thao và Du lịch

150.592.650.138

3.670.000.000

141.902.650.138

5.020.000.000

-

5.020.000.000

-

131.529.652.430

3.293.450.000

123.307.432.430

4.928.770.000

-

4.928.770.000

-

1.389.640.220

21

Sở Xây dựng

14.792.999.650

2.221.427.000

12.571.572.650

-

-

-

-

10.911.676.551

-

10.911.676.551

-

-

-

-

3.339.427.000

22

Sở Y tế

940.236.316.910

7.764.653.000

932.471.663.910

-

-

-

-

716.714.511.031

3.971.714.000

712.742.797.031

-

-

-

-

79.903.908.863

23

Thanh tra tỉnh

12.319.176.599

12.319.176.599

-

-

11.683.154.102

11.683.154.102

-

-

512.000.000

24

Tỉnh đoàn Thanh niên

14.598.750.138

492.000.000

14.066.750.138

40.000.000

-

40.000.000

-

10.960.003.677

156.112.000

10.803.891.677

-

-

-

-

1.031.630.799

25

Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên

38.552.951.000

38.552.951.000

-

-

31.740.199.348

31.740.199.348

-

-

3.000.000.000

26

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk

18.144.000.000

18.144.000.000

-

-

14.994.865.027

14.994.865.027

-

-

3.000.000.000

27

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật

18.805.501.000

18.805.501.000

-

-

17.535.175.524

17.535.175.524

-

-

-

28

Trường Cao đẳng Y tế

10.873.600.000

10.873.600.000

-

-

7.611.259.500

7.611.259.500

-

-

2.486.000.000

29

Trường Chính trị tỉnh

14.788.300.000

14.788.300.000

-

-

12.526.161.167

12.526.161.167

-

-

99.900.000

30

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

5.687.880.000

5.170.880.000

517.000.000

517.000.000

4.632.139.479

4.623.639.479

8.500.000

8.500.000

8.820.461

31

Văn phòng HĐND - Đoàn ĐBQH

17.840.746.566

17.840.746.566

-

-

17.611.058.537

17.611.058.537

-

-

-

32

Văn phòng UBND tỉnh

30.006.501.149

1.571.056.000

28.395.445.149

40.000.000

-

40.000.000

-

27.054.831.955

1.571.056.000

25.483.775.955

-

-

-

-

801.192.000

D

CÁC ĐOÀN HỘI

43.851.898.991

-

43.771.898.991

80.000.000

-

80.000.000

-

41.226.458.853

-

41.146.458.853

80.000.000

-

80.000.000

-

297.726.461

94

94

100

1

Đoàn Đại biểu Quốc hội

428.449.434

428.449.434

-

-

428.449.434

428.449.434

-

-

-

2

Đoàn Luật sư tỉnh

281.000.000

281.000.000

-

-

281.000.000

281.000.000

-

-

-

3

Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột

345.000.000

345.000.000

-

-

345.000.000

345.000.000

-

-

-

4

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

263.000.000

263.000.000

-

-

216.638.259

216.638.259

-

-

-

5

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh

461.000.000

461.000.000

-

-

388.308.335

388.308.335

-

-

-

6

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

475.000.000

475.000.000

-

-

406.476.624

406.476.624

-

-

-

7

Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường

387.000.000

387.000.000

-

-

387.000.000

387.000.000

-

-

-

8

Hội Chữ thập đỏ

2.761.000.000

2.761.000.000

-

-

2.207.971.130

2.207.971.130

-

-

123.043.060

9

Hội Công chứng viên

22.400.000

22.400.000

-

-

-

-

-

-

22.400.000

10

Hội Cựu chiến binh

2.518.000.000

2.518.000.000

-

-

2.489.911.204

2.489.911.204

-

-

-

11

Hội Cựu giáo chức

50.000.000

50.000.000

-

-

50.000.000

50.000.000

-

-

-

12

Hội Cựu thanh niên xung phong

761.000.000

761.000.000

-

-

528.766.315

528.766.315

-

-

-

13

Hội Đông y tỉnh

1.001.000.000

1.001.000.000

-

-

860.765.000

860.765.000

-

-

-

14

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

485.000.000

485.000.000

-

-

366.190.456

366.190.456

-

-

-

15

Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào

352.000.000

352.000.000

-

-

291.004.658

291.004.658

-

-

-

16

Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản

130.000.000

130.000.000

-

-

99.842.000

99.842.000

-

-

-

17

Hội Kế hoạch hóa gia đình

271.000.000

271.000.000

-

-

271.000.000

271.000.000

-

-

-

18

Hội Khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp tỉnh

30.000.000

30.000.000

-

-

30.000.000

30.000.000

-

-

-

19

Hội Khuyến học

419.500.000

419.500.000

-

-

419.500.000

419.500.000

-

-

-

20

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6.986.410.000

6.946.410.000

40.000.000

40.000.000

6.801.901.905

6.761.901.905

40.000.000

40.000.000

96.256.275

21

Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài

420.000.000

420.000.000

-

-

420.000.000

420.000.000

-

-

-

22

Hội Luật gia tỉnh

460.000.000

460.000.000

-

-

460.000.000

460.000.000

-

-

-

23

Hội Nạn nhân chất độc da cam

809.000.000

809.000.000

-

-

809.000.000

809.000.000

-

-

-

24

Hội Người cao tuổi

678.800.000

678.800.000

-

-

665.669.542

665.669.542

-

-

-

25

Hội Người tù yêu nước

816.000.000

816.000.000

-

-

816.000.000

816.000.000

-

-

-

26

Hội Nhà báo

1.450.000.000

1.450.000.000

-

-

1.180.331.276

1.180.331.276

-

-

-

27

Hội Nông dân

6.163.002.730

6.123.002.730

40.000.000

40.000.000

6.089.369.914

6.049.369.914

40.000.000

40.000.000

44.091.106

28

Hội Sinh vật cảnh

100.000.000

100.000.000

-

-

100.000.000

100.000.000

-

-

-

29

Hội Văn học nghệ thuật

2.139.000.000

2.139.000.000

-

-

1.988.731.370

1.988.731.370

-

-

11.768.630

30

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

3.747.966.827

3.747.966.827

-

-

3.745.481.302

3.745.481.302

-

-

167.390

31

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh

1.730.000.000

1.730.000.000

-

-

1.450.630.909

1.450.630.909

-

-

-

32

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đăk Lăk

6.625.370.000

6.625.370.000

-

-

6.346.519.220

6.346.519.220

-

-

-

33

Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh

285.000.000

285.000.000

-

-

285.000.000

285.000.000

-

-

-

E

HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY

132.671.806.148

6.020.000.000

126.651.806.148

-

-

-

-

119.356.640.734

5.940.268.000

113.416.372.734

-

-

-

-

4.930.732.000

90

99

90

1

Công ty cổ phần Truyền thông Thiên Sơn

30.000.000

30.000.000

-

30.000.000

30.000.000

-

2

Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Hòa Phú

6.020.000.000

6.020.000.000

-

5.940.268.000

5.940.268.000

-

79.732.000

3

Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk

6.420.000.000

6.420.000.000

-

6.377.611.686

6.377.611.686

-

-

4

Công ty TNHH chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đăk Lắk

2.184.000.000

2.184.000.000

-

1.547.800.000

1.547.800.000

-

-

5

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing

2.954.000.000

2.954.000.000

-

2.398.000.000

2.398.000.000

-

-

6

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm

3.006.000.000

3.006.000.000

-

2.843.477.000

2.843.477.000

-

-

7

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả

7.107.000.000

7.107.000.000

-

4.427.699.900

4.427.699.900

-

1.629.000.000

8

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo

1.343.000.000

1.343.000.000

-

350.000.000

350.000.000

-

993.000.000

9

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar

2.198.000.000

2.198.000.000

-

1.486.922.000

1.486.922.000

-

-

10

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy

7.319.000.000

7.319.000.000

-

4.975.217.000

4.975.217.000

-

1.479.000.000

11

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông

3.631.000.000

3.631.000.000

-

2.278.409.000

2.278.409.000

-

-

12

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk

2.336.000.000

2.336.000.000

-

824.000.000

824.000.000

-

-

13

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk

3.061.000.000

3.061.000.000

-

1.617.140.000

1.617.140.000

-

-

14

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn

1.365.000.000

1.365.000.000

-

595.753.000

595.753.000

-

750.000.000

15

Công ty TNHH MTV QL công trình thủy lợi

83.697.806.148

83.697.806.148

-

83.664.343.148

83.664.343.148

-

F

CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ KHÁC

802.958.849.417

-

802.958.849.417

-

-

-

-

769.681.295.791

-

769.681.295.791

-

-

-

-

100.000.000

96

96

1

Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

2.270.000.000

2.270.000.000

-

2.205.095.895

2.205.095.895

-

-

2

Ban Chỉ đạo 389

450.000.000

450.000.000

-

-

381.003.260

381.003.260

-

-

-

3

Ngân hàng chính sách xã hội

20.000.000.000

20.000.000.000

-

20.000.000.000

20.000.000.000

-

4

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

772.932.009.417

772.932.009.417

-

739.896.356.636

739.896.356.636

-

-

5

Các cơ quan, đơn vị khác

7.306.840.000

-

7.306.840.000

-

-

-

-

7.198.840.000

-

7.198.840.000

-

-

-

-

100.000.000

Ban chấp hành Công đoàn viên chức tỉnh Đắk Lắk

1.200.000

1.200.000

-

1.200.000

1.200.000

-

Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 8

12.600.000

12.600.000

-

12.600.000

12.600.000

-

Báo Tiền phong

70.000.000

70.000.000

-

70.000.000

70.000.000

-

BHXH huyện Ea Súp (Công ty TNHH cao su phước hòa)

411.000.000

411.000.000

-

411.000.000

411.000.000

-

BHXH huyện Krông Pắk (Công ty Cổ phần Green Farm)

792.000.000

792.000.000

-

792.000.000

792.000.000

-

BHXH huyện Krông Pắk (Công ty TNHH HTV LN Phước An)

29.000.000

29.000.000

-

29.000.000

29.000.000

-

BHXH huyện Krông Pắk (Công ty CP CC Tây nguyên)

8.000.000

8.000.000

-

-

-

-

BHXH tỉnh (Công ty TNHH MTV cao su Ea Hleo)

1.094.000.000

1.094.000.000

-

1.094.000.000

1.094.000.000

-

BHXH tỉnh (Công ty TNHH MTV cao su Krông Búk)

324.000.000

324.000.000

-

324.000.000

324.000.000

-

BHXH tỉnh (Công ty CP Cao su Đắk Lắk)

1.786.000.000

1.786.000.000

-

1.786.000.000

1.786.000.000

-

Chi cục kiểm lâm vùng IV

13.200.000

13.200.000

-

13.200.000

13.200.000

-

Chi cục Quản lý đường bộ III.5

3.900.000

3.900.000

-

3.900.000

3.900.000

-

Cơ quan thường trú khu vực Tây nguyên

18.300.000

18.300.000

-

18.300.000

18.300.000

-

Công đoàn ngành Công thương

900.000

900.000

-

900.000

900.000

-

Công đoàn ngành giáo dục tỉnh Đắk Lắk

600.000

600.000

-

600.000

600.000

-

Công đoàn ngành giao thông vận tải

600.000

600.000

-

600.000

600.000

-

Công đoàn ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

900.000

900.000

-

900.000

900.000

-

Công đoàn ngành Y tế

600.000

600.000

-

600.000

600.000

-

Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk

34.800.000

34.800.000

-

34.800.000

34.800.000

-

Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk

25.500.000

25.500.000

-

25.500.000

25.500.000

-

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk Lắk

12.300.000

12.300.000

-

12.300.000

12.300.000

-

Đài phát sóng khu vực Tây nguyên

7.800.000

7.800.000

-

7.800.000

7.800.000

-

Đoàn đặc công 198

434.100.000

434.100.000

-

434.100.000

434.100.000

-

Kho bạc nhà nước Đắk Lắk

74.900.000

74.900.000

-

74.900.000

74.900.000

-

Kho K864 - Cục Quân khí

52.500.000

52.500.000

-

52.500.000

52.500.000

-

Liên đoàn lao động tỉnh Đắk Lắk

8.700.000

8.700.000

-

8.700.000

8.700.000

-

Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đắk Lắk

15.600.000

15.600.000

-

15.600.000

15.600.000

-

Nhà văn hóa lao động

1.500.000

1.500.000

-

1.500.000

1.500.000

-

Phân hiệu Trường Đại học Luật tại Đắk Lắk

14.100.000

14.100.000

-

14.100.000

14.100.000

-

Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia khu vực Tây nguyên

12.300.000

12.300.000

-

12.300.000

12.300.000

-

Trạm Rada 20 - Trung đoàn 292

237.900.000

237.900.000

-

237.900.000

237.900.000

-

Trung đoàn 95

568.500.000

568.500.000

-

568.500.000

568.500.000

-

Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk

6.300.000

6.300.000

-

6.300.000

6.300.000

-

Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống sản phẩm cây trồng Tây nguyên

4.200.000

4.200.000

-

4.200.000

4.200.000

-

Trung tâm nghiên cứu đất, phân bón và môi trường Tây nguyên

6.300.000

6.300.000

-

6.300.000

6.300.000

-

Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cà phê EaKmat

30.900.000

30.900.000

-

30.900.000

30.900.000

-

Trung tâm nghiên cứu và Quan trắc môi trường nông nghiệp miền Trung và Tây nguyên

3.900.000

3.900.000

-

3.900.000

3.900.000

-

Trường Đại học Tây nguyên

219.600.000

219.600.000

-

219.600.000

219.600.000

-

Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Nguyên

39.600.000

39.600.000

-

39.600.000

39.600.000

-

Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây nguyên

15.300.000

15.300.000

-

15.300.000

15.300.000

-

Văn phòng Cục thống kê tỉnh Đắk Lắk

197.340.000

197.340.000

-

197.340.000

197.340.000

-

Văn phòng Cục thuế tỉnh - Cục thuế tỉnh Đắk Lắk

493.800.000

493.800.000

-

393.800.000

393.800.000

-

100.000.000

Văn phòng Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk

10.800.000

10.800.000

-

10.800.000

10.800.000

-

Văn phòng thường trực tại Nam Trung Bộ và Tây nguyên

1.800.000

1.800.000

-

1.800.000

1.800.000

-

Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh

22.800.000

22.800.000

-

22.800.000

22.800.000

-

Văn phòng Ủy ban dân tộc

4.800.000

4.800.000

-

4.800.000

4.800.000

-

Văn phòng Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

35.700.000

35.700.000

-

35.700.000

35.700.000

-

Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Lắk

27.900.000

27.900.000

-

27.900.000

27.900.000

-

Viện khoa học xã hội vùng Tây nguyên

7.500.000

7.500.000

-

7.500.000

7.500.000

-

Viện Vệ sinh dịch tễ Tây nguyên

39.600.000

39.600.000

-

39.600.000

39.600.000

-

Vườn Quốc gia Yok Đôn

71.400.000

71.400.000

-

71.400.000

71.400.000

-

G

CÁC CHỦ ĐẦU TƯ KHÁC

2.285.109.570.100

2.283.759.570.100

-

1.350.000.000

1.350.000.000

-

-

1.572.180.079.000

1.571.680.079.000

-

500.000.000

500.000.000

-

-

681.633.383.000

69

69

37

1

Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Buôn Đôn

50.000.000

50.000.000

-

-

-

-

2

Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Ea Súp

50.814.000

50.814.000

-

-

-

-

3

Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Krông Bông

38.438.000

38.438.000

-

-

-

-

4

Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Lắk

48.526.100

48.526.100

-

-

-

-

5

Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện M'Đrắk

56.639.000

56.639.000

-

-

-

-

6

Ban quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Đắk Lắk

173.061.000

173.061.000

-

62.461.000

62.461.000

-

7

Bổ sung Quỹ phát triển Nhà - Đất

131.200.000.000

131.200.000.000

-

155.464.600.000

155.464.600.000

-

8

Chi cục Kiểm lâm tỉnh Đắk Lắk

2.552.185.000

2.552.185.000

-

384.012.000

384.012.000

-

9

Trung tâm Bảo tồn voi tỉnh Đắk Lắk

15.843.890.000

15.843.890.000

-

7.901.160.000

7.901.160.000

-

7.942.730.000

10

Trung tâm giống thủy sản tỉnh Đắk Lắk

4.366.156.000

4.366.156.000

-

1.260.095.000

1.260.095.000

-

3.094.599.000

11

Trường PTTH DTNT Nơ Trang Long

250.000.000

250.000.000

-

-

-

-

250.000.000

12

UBND huyện Buôn Đôn

41.489.310.000

41.489.310.000

-

40.262.091.000

40.262.091.000

-

923.618.000

13

UBND huyện Cư Kuin

44.800.381.000

44.800.381.000

-

21.242.984.000

21.242.984.000

-

23.160.827.000

14

UBND huyện Cư M'gar

71.372.020.000

71.372.020.000

-

40.755.369.000

40.755.369.000

-

30.311.794.000

15

UBND huyện Ea H'leo

38.605.014.000

38.605.014.000

-

33.091.168.000

33.091.168.000

-

3.989.977.000

16

UBND huyện Ea Kar

34.987.071.000

34.987.071.000

-

21.498.744.000

21.498.744.000

-

13.483.003.000

17

UBND huyện Ea Súp

97.315.583.000

97.315.583.000

-

79.297.580.000

79.297.580.000

-

5.978.723.000

18

UBND huyện Krông Ana

57.896.930.000

57.896.930.000

-

24.321.620.000

24.321.620.000

-

26.900.484.000

19

UBND huyện Krông Bông

93.826.308.000

93.826.308.000

-

85.395.384.000

85.395.384.000

-

199.245.000

20

UBND huyện Krông Búk

61.767.519.000

61.767.519.000

-

43.307.423.000

43.307.423.000

-

18.057.955.000

21

UBND huyện Krông Năng

30.449.923.000

30.449.923.000

-

23.484.807.000

23.484.807.000

-

6.937.062.000

22

UBND huyện Krông Pắc

91.192.230.000

91.192.230.000

-

77.948.778.000

77.948.778.000

-

5.401.959.000

23

UBND huyện Lắk

99.274.120.000

99.274.120.000

-

82.855.887.000

82.855.887.000

-

7.915.546.000

24

UBND huyện M'Đrắk

140.783.632.000

140.783.632.000

-

127.576.332.000

127.576.332.000

-

7.288.274.000

25

UBND Thành phố Buôn Ma Thuột

1.223.827.711.000

1.223.827.711.000

-

704.028.150.000

704.028.150.000

-

519.797.587.000

26

UBND Thị xã Buôn Hồ

1.542.109.000

1.542.109.000

-

1.541.434.000

1.541.434.000

-

-

27

UBND xã Cư Dliê M'nông

1.350.000.000

1.350.000.000

1.350.000.000

500.000.000

500.000.000

500.000.000

H

GHI THU GHI CHI VỐN SỰ NGHIỆP NƯỚC NGOÀI

3.219.000.000

-

3.219.000.000

-

-

-

-

119.501.539

-

119.501.539

-

-

-

-

-

4

4

Ghi thu ghi chi - Sở Y tế (Ban quản lý dự án Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông)

3.219.000.000

3.219.000.000

-

-

119.501.539

119.501.539

-

-

-

II

CHI TRẢ NỢ LÃI

3.400.000.000

-

3.400.000.000

656.836.000

-

656.836.000

19

19

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.440.000.000

-

1.440.000.000

1.440.000.000

-

1.440.000.000

100

100

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

144.305.000.000

-

144.305.000.000

-

-

-

-

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

140.000.000.000

-

140.000.000.000

-

-

-

-

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

6.578.453.000.000

-

6.578.453.000.000

7.105.296.001.942

-

7.105.296.001.942

108

108

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

-

-

-

1.007.982.920.543

VIII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

-

610.868.313.189

-

610.868.313.189

PHỤ LỤC SỐ 07 (Biểu mẫu số 58)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

STT

Tên đơn vị

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

Tổng

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng

Tổng

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

TỔNG SỐ

8.578.499

641.600

7.779.808

157.091

10.560.912

886.012

-

-

8.299.247

-

-

35.951

23.336

12.615

1.073.626

266.076

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.299.479

400.000

880.892

18.587

1.530.453

302.518

-

1.058.505

-

300

-

300

157.897

11.234

2

Huyện Ea H'Leo

554.839

16.000

528.527

10.312

682.076

47.247

-

529.391

-

1.034

456

578

80.072

24.332

3

Huyện Ea Súp

459.865

5.600

445.741

8.524

616.560

19.186

-

479.579

-

1.914

1.127

786

105.553

10.328

4

Huyện Krông Năng

572.532

9.600

552.074

10.858

677.697

34.785

-

572.707

-

867

165

702

58.608

10.730

5

Thị Xã Buôn Hồ

460.041

28.800

422.677

8.564

517.526

35.319

-

450.692

-

714

-

714

24.637

6.165

6

Huyện Buôn Đôn

383.475

9.600

366.402

7.473

508.657

35.047

-

397.546

-

1.668

451

1.217

48.046

26.350

7

Huyện Cư M'gar

665.746

16.000

636.403

13.343

849.895

47.778

-

678.083

-

4.335

2.959

1.376

101.470

18.231

8

Huyện Ea Kar

643.041

43.200

587.761

12.080

724.026

63.877

-

613.675

-

6.421

5.687

733

39.237

817

9

Huyện M'Đrắk

479.345

12.000

458.242

9.103

670.285

41.209

-

456.385

-

5.724

4.944

780

102.887

64.080

10

Huyện Krông Pắk

883.358

32.000

833.903

17.455

1.065.722

73.964

-

881.827

-

2.290

1.398

892

79.837

27.804

11

Huyện Krông Ana

441.227

16.000

417.206

8.021

544.000

29.508

-

436.894

-

2.290

702

1.588

59.757

15.551

12

Huyện Krông Bông

504.223

4.000

490.548

9.675

615.617

26.957

-

515.248

-

1.134

189

945

58.382

13.895

13

Huyện Lắk

418.960

4.000

406.931

8.029

538.235

25.263

-

423.572

-

5.954

5.081

873

67.767

15.679

14

Huyện Cư Kuin

490.998

30.400

451.358

9.240

605.806

62.750

-

485.563

-

363

176

187

43.179

13.952

15

Huyện Krông Búk

321.370

14.400

301.143

5.827

414.357

40.604

-

319.582

-

944

-

944

46.298

6.929

PHỤ LỤC SỐ 08 (Biểu mẫu số 59)

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TỔNG SỐ

6.578.453

5.944.695

633.758

-

633.758

-

7.105.296

5.944.695

1.160.601

-

1.160.601

-

108

100

183

183

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

249.217

220.123

29.094

29.094

332.348

220.123

112.225

112.225

133

100

386

386

2

Huyện Ea H'Leo

490.026

444.289

45.737

45.737

518.115

444.289

73.826

73.826

106

100

161

161

3

Huyện Ea Súp

428.249

378.982

49.267

49.267

489.466

378.982

110.484

110.484

114

100

224

224

4

Huyện Krông Năng

518.444

461.949

56.495

56.495

549.514

461.949

87.565

87.565

106

100

155

155

5

Thị Xã Buôn Hồ

373.347

343.669

29.678

29.678

396.989

343.669

53.320

53.320

106

100

180

180

6

Huyện Buôn Đôn

343.938

311.693

32.245

32.245

380.578

311.693

68.885

68.885

111

100

214

214

7

Huyện Cư M'gar

558.143

520.914

37.229

37.229

593.142

520.914

72.228

72.228

106

100

194

194

8

Huyện Ea Kar

517.849

471.618

46.231

46.231

544.721

471.618

73.103

73.103

105

100

158

158

9

Huyện M'Đrắk

385.554

336.948

48.606

48.606

411.590

336.948

74.642

74.642

107

100

154

154

10

Huyện Krông Pắk

773.914

732.282

41.632

41.632

802.542

732.282

70.260

70.260

104

100

169

169

11

Huyện Krông Ana

384.108

332.489

51.619

51.619

411.166

332.489

78.677

78.677

107

100

152

152

12

Huyện Krông Bông

459.742

409.295

50.447

50.447

494.306

409.295

85.011

85.011

108

100

169

169

13

Huyện Lắk

396.262

346.755

49.507

49.507

431.608

346.755

84.853

84.853

109

100

171

171

14

Huyện Cư Kuin

423.095

390.948

32.147

32.147

449.525

390.948

58.577

58.577

106

100

182

182

15

Huyện Krông Búk

276.565

242.741

33.824

33.824

299.684

242.741

56.943

56.943

108

100

168

168

PHỤ LỤC SỐ 09 (Biểu mẫu số 61)

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

So sánh (%)

TỔNG

Trong đó:

Trong đó

TỔNG CỘNG

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

CT MTQG nông thôn mới

CT MTQG giảm nghèo bền vững

Tổng

Trong đó

CT MTQG nông thôn mới

CT MTQG giảm nghèo bền vững

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Chi đầu phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

TỔNG SỐ

64.128.950.572

34.073.551.671

30.055.398.901

54.969.350.937

26.521.904.983

28.447.445.954

9.159.599.635

7.551.646.688

1.607.952.947

43.779.470.593

23.835.913.898

19.943.556.695

38.573.751.593

18.630.194.898

19.943.556.695

5.205.719.000

5.205.719.000

-

68,3

70,0

66,4

I

Cấp tỉnh

12.437.000.000

1.350.000.000

11.087.000.000

12.437.000.000

1.350.000.000

11.087.000.000

-

-

-

7.828.460.415

500.000.000

7.328.460.415

7.828.460.415

500.000.000

7.328.460.415

-

-

-

62,9

37,0

66,1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đài Phát thanh và Truyền hình

40.000.000

-

40.000.000

40.000.000

40.000.000

-

40.000.000

-

40.000.000

40.000.000

40.000.000

-

100,0

100,0

2

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

40.000.000

-

40.000.000

40.000.000

40.000.000

-

40.000.000

-

40.000.000

40.000.000

40.000.000

-

100,0

100,0

3

Hội Nông dân

40.000.000

-

40.000.000

40.000.000

40.000.000

-

40.000.000

-

40.000.000

40.000.000

40.000.000

-

100,0

100,0

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.650.000.000

-

1.650.000.000

1.650.000.000

1.650.000.000

-

149.651.000

-

149.651.000

149.651.000

149.651.000

-

9,1

9,1

5

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

210.000.000

-

210.000.000

210.000.000

210.000.000

-

119.932.540

-

119.932.540

119.932.540

119.932.540

-

57,1

57,1

6

Sở Nội vụ

225.000.000

-

225.000.000

225.000.000

225.000.000

-

223.113.000

-

223.113.000

223.113.000

223.113.000

-

99,2

99,2

7

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

3.130.000.000

-

3.130.000.000

3.130.000.000

3.130.000.000

-

1.643.493.875

-

1.643.493.875

1.643.493.875

1.643.493.875

-

52,5

52,5

8

Sở Tư pháp

55.000.000

-

55.000.000

55.000.000

55.000.000

-

55.000.000

-

55.000.000

55.000.000

55.000.000

-

100,0

100,0

9

Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

5.020.000.000

-

5.020.000.000

5.020.000.000

5.020.000.000

-

4.928.770.000

-

4.928.770.000

4.928.770.000

4.928.770.000

-

98,2

98,2

10

Tỉnh đoàn thanh niên

40.000.000

-

40.000.000

40.000.000

40.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam

517.000.000

-

517.000.000

517.000.000

517.000.000

-

8.500.000

-

8.500.000

8.500.000

8.500.000

-

1,6

1,6

12

Văn phòng Tỉnh ủy

80.000.000

-

80.000.000

80.000.000

80.000.000

-

80.000.000

-

80.000.000

80.000.000

80.000.000

-

100,0

100,0

13

Văn phòng UBND tỉnh

40.000.000

-

40.000.000

40.000.000

40.000.000

-

-

-

-

-

-

-

-

14

UBND xã Cư Dliê M'nông, Cư M'Gar

1.350.000.000

1.350.000.000

-

1.350.000.000

1.350.000.000

-

500.000.000

500.000.000

-

500.000.000

500.000.000

-

37,0

37,0

II

Huyện, thị xã, thành phố

51.691.950.572

32.723.551.671

18.968.398.901

42.532.350.937

25.171.904.983

17.360.445.954

9.159.599.635

7.551.646.688

1.607.952.947

35.951.010.178

23.335.913.898

12.615.096.280

30.745.291.178

18.130.194.898

12.615.096.280

5.205.719.000

5.205.719.000

-

69,5

71,3

66,5

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.183.611.000

-

1.183.611.000

1.183.611.000

-

1.183.611.000

-

-

-

299.597.712

-

299.597.712

299.597.712

299.597.712

-

25,3

25,3

2

Huyện Ea H'Leo

2.064.227.000

724.830.000

1.339.397.000

1.695.191.000

393.794.000

1.301.397.000

369.036.000

331.036.000

38.000.000

1.033.948.000

455.575.000

578.373.000

851.493.000

273.120.000

578.373.000

182.455.000

182.455.000

50,1

62,9

43,2

3

Huyện Ea Súp

4.632.829.047

3.349.031.500

1.283.797.547

3.609.693.500

2.643.695.500

965.998.000

1.023.135.547

705.336.000

317.799.547

1.913.582.578

1.127.221.898

786.360.680

1.564.154.578

777.793.898

786.360.680

349.428.000

349.428.000

41,3

33,7

61,3

4

Huyện Krông Năng

1.810.644.284

294.572.184

1.516.072.100

1.376.194.100

206.122.000

1.170.072.100

434.450.184

88.450.184

346.000.000

867.473.000

165.238.000

702.235.000

841.014.000

138.779.000

702.235.000

26.459.000

26.459.000

47,9

56,1

46,3

5

Thị Xã Buôn Hồ

1.136.194.054

208.594.000

927.600.054

1.125.367.054

197.767.000

927.600.054

10.827.000

10.827.000

-

713.971.888

-

713.971.888

713.971.888

713.971.888

-

62,8

-

77,0

6

Huyện Buôn Đôn

2.420.460.000

1.110.490.000

1.309.970.000

2.190.508.000

890.197.000

1.300.311.000

229.952.000

220.293.000

9.659.000

1.668.474.000

451.392.000

1.217.082.000

1.612.242.000

395.160.000

1.217.082.000

56.232.000

56.232.000

68,9

40,6

92,9

7

Huyện Cư M'gar

4.774.281.000

3.319.281.000

1.455.000.000

4.723.951.000

3.268.951.000

1.455.000.000

50.330.000

50.330.000

-

4.334.581.000

2.958.520.000

1.376.061.000

4.303.288.000

2.927.227.000

1.376.061.000

31.293.000

31.293.000

90,8

89,1

94,6

8

Huyện Ea Kar

6.714.131.200

5.896.895.000

817.236.200

6.500.277.200

5.722.384.000

777.893.200

213.854.000

174.511.000

39.343.000

6.420.756.000

5.687.276.000

733.480.000

6.308.815.000

5.575.335.000

733.480.000

111.941.000

111.941.000

95,6

96,4

89,8

9

Huyện M'Đrắk

6.386.944.504

5.191.070.304

1.195.874.200

5.457.147.000

4.677.147.000

780.000.000

929.797.504

513.923.304

415.874.200

5.724.275.000

4.944.455.000

779.820.000

5.271.597.000

4.491.777.000

779.820.000

452.678.000

452.678.000

89,6

95,2

65,2

10

Huyện Krông Pắk

5.460.638.986

3.776.523.786

1.684.115.200

4.119.468.786

2.485.602.786

1.633.866.000

1.341.170.200

1.290.921.000

50.249.200

2.289.621.000

1.397.746.000

891.875.000

1.171.064.000

279.189.000

891.875.000

1.118.557.000

1.118.557.000

41,9

37,0

53,0

11

Huyện Krông Ana

3.021.280.000

1.254.412.000

1.766.868.000

2.786.724.000

1.049.856.000

1.736.868.000

234.556.000

204.556.000

30.000.000

2.289.971.000

702.033.000

1.587.938.000

2.249.545.000

661.607.000

1.587.938.000

40.426.000

40.426.000

75,8

56,0

89,9

12

Huyện Krông Bông

1.834.154.991

414.780.491

1.419.374.500

1.523.146.991

414.780.491

1.108.366.500

311.008.000

-

311.008.000

1.134.000.000

189.126.000

944.874.000

1.134.000.000

189.126.000

944.874.000

-

61,8

45,6

66,6

13

Huyện Lắk

7.578.745.000

6.673.534.000

905.211.000

3.661.346.000

2.772.954.000

888.392.000

3.917.399.000

3.900.580.000

16.819.000

5.954.070.000

5.080.866.000

873.204.000

3.117.820.000

2.244.616.000

873.204.000

2.836.250.000

2.836.250.000

78,6

76,1

96,5

14

Huyện Cư Kuin

987.647.256

258.647.256

729.000.000

984.130.256

255.130.256

729.000.000

3.517.000

3.517.000

-

362.966.000

176.465.000

186.501.000

362.966.000

176.465.000

186.501.000

-

36,8

68,2

25,6

15

Huyện Krông Búk

1.686.162.250

250.890.150

1.435.272.100

1.595.595.050

193.523.950

1.402.071.100

90.567.200

57.366.200

33.201.000

943.723.000

-

943.723.000

943.723.000

943.723.000

-

56,0

-

65,8

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/06/2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


227

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.214.215
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!