Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 119/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Văn Được
Ngày ban hành: 08/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 119/NQ-HĐND

Long An, ngày 08 tháng 12 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG, THÀNH PHỐ TÂN AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 24

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ chính quyền địa phương;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30/7/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 và kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020; số 48/2017/NQ-HĐND ngày 26/10/2017 về việc bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020; số 31/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An; số 04/2018/NQ-HĐND ngày 24/4/2018 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi khoản 3, Mục 1, Phần A, Điều 1 Nghị Quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 9/7/2020 của HĐND ban hành Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An; Nghị quyết số /2020/NQ-HĐND ngày /12/2020 của HĐND tỉnh quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025.

Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 10/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2021 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã Kiến tường, thành phố Tân An; Báo cáo thẩm tra số 908/BC-HĐND ngày 20/11/2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2021 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An như sau:

1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021 là: 13.860.998 triệu đồng, gồm:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 12.563.379 triệu đồng, phân bổ chi cấp tỉnh: 5.455.900 triệu đồng và chi ngân sách huyện: 7.107.479 triệu đồng.

- Chi chương trình mục tiêu (từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu): 1.297.619 triệu đồng, được phân bổ tại ngân sách cấp tỉnh 1.191.398 triệu đồng và ngân sách cấp huyện 106.221 triệu đồng, khi triển khai giao UBND tỉnh thực hiện phân bổ cụ thể cho từng ngành, từng cấp.

Chi tiết tại các mẫu biểu 30,32,33,34 đính kèm

2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố là: 3.364.950 triệu đồng, gồm:

- Bổ sung cân đối: 2.918.024 triệu đồng;

- Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: 220.347 triệu đồng;

- Bổ sung có mục tiêu: 226.579 triệu đồng.

Chi tiết tại các mẫu biểu: 39,41,42 đính kèm.

3. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2021 cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh

Chi tiết tại các mẫu biểu: 36,37 đính kèm.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 08/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. Quốc hội, VPCP (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
(Phòng CTHĐND 02b);
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (X).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Được

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

10.623.835

11.672.126

9.885.648

-1.786.478

85%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8.674.880

8.441.274

8.090.750

-350.524

96%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.948.955

2.112.733

1.794.898

-317.835

85%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

276.017

276.017

497.279

221.262

180%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.672.938

1.836.716

1.297.619

-539.097

71%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

4

Thu kết dư

0

0

0

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

1.118.119

0

-1.118.119

II

Chi ngân sách

10.677.335

11.325.760

10.012.248

-665.087

94%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.317.131

7.390.504

6.647.298

-669.833

91%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.360.204

3.935.256

3.364.950

4.746

100%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.918.024

2.918.024

2.918.024

0

100%

-

Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

178.093

178.093

220.347

-

Chi bổ sung có mục tiêu

264.087

839.139

226.579

-37.508

86%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

-53.500

346.365

-126.600

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

7.308.434

8.960.245

7.213.700

-1.746.545

81%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.948.230

5.024.989

3.848.750

-1.176.239

77%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.360.204

3.935.256

3.364.950

-570.306

86%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.918.024

2.918.024

2.918.024

0

100%

-

Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

178.093

178.093

220.347

-

Thu bổ sung có mục tiêu

264.087

839.139

226.579

-612.560

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

II

Chi ngân sách

7.308.434

8.071.438

7.213.700

-94.734

99%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.308.434

8.071.438

7.213.700

-94.734

99%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ dầu thô

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bảo vệ môi trường

Lệ phí trước bạ

Thu phí, lệ phí

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

Tiền sử dụng đất

Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu của nhà nước

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

Thu khác ngân sách

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TỔNG SỐ (2)

4.300.000

4.300.000

0

54.400

0

1.170.250

600.600

154.900

519.000

162.700

0

33.000

44.100

1.243.000

0

4.200

0

304.850

9.000

0

1

Thành phố Tân An

848.000

848.000

0

25.000

0

225.000

97.000

144.800

82.200

63.000

0

11.000

10.000

140.000

0

0

0

50.000

0

2

Thị xã Kiến Tường

160.000

160.000

0

6.650

0

21.550

10.000

4.400

7.200

7.100

0

400

100

83.000

0

50

0

17.300

2.250

3

Huyện Bến Lức

574.000

574.000

0

8.000

0

281.800

75.000

5.200

65.000

13.800

0

4.200

12.000

75.000

0

0

0

34.000

0

4

Huyện Thủ Thừa

179.000

179.000

0

1.300

0

38.700

26.500

0

22.000

5.000

0

3.000

2.000

65.000

0

0

0

15.500

0

5

Huyện Tân Trụ

98.400

98.400

0

600

0

10.600

14.700

0

11.700

3.900

0

1.500

400

40.000

0

0

0

15.000

0

6

Huyện Châu Thành

105.000

105.000

0

100

0

18.900

15.900

0

18.800

5.000

0

4.300

2.000

25.000

0

0

0

15.000

0

7

Huyện Đức Hòa

1.022.000

1.022.000

0

3.200

0

247.000

140.100

0

138.600

23.200

0

2.200

10.700

400.000

0

3.000

0

54.000

0

8

Huyện Đức Huệ

109.500

109.500

0

500

0

24.300

18.000

0

19.000

3.400

0

800

500

35.000

0

1.000

0

7.000

0

9

Huyện Cần Đước

373.000

373.000

0

3.000

0

70.400

55.500

0

45.500

9.200

0

2.300

2.000

150.000

0

0

0

33.300

1.800

10

Huyện Cần Giuộc

492.200

492.200

0

2.000

0

170.200

93.800

0

60.300

11.900

0

2.500

3.500

120.000

0

0

0

28.000

0

11

Huyện Thạnh Hóa

87.800

87.800

0

600

0

15.000

17.200

0

15.000

4.700

0

200

600

28.000

0

0

0

6.500

0

12

Huyện Tân Thạnh

77.000

77.000

0

100

0

16.700

11.500

0

12.500

4.300

0

250

50

20.000

0

100

0

11.500

0

13

Huyện Mộc Hóa

33.000

33.000

0

50

0

6.800

5.400

500

3.900

1.100

0

50

200

10.000

0

50

0

3.550

1.400

14

Huyện Vĩnh Hưng

57.700

57.700

0

2.450

0

12.100

9.000

0

9.000

4.100

0

250

0

12.000

0

0

0

7.700

1.100

15

Huyện Tân Hưng

83.400

83.400

0

850

0

11.200

11.000

0

8.300

3.000

0

50

50

40.000

0

0

0

6.500

2.450

Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

13.860.998

6.647.298

7.213.700

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.563.379

5.455.900

7.107.479

I

Chi đầu tư phát triển (1)

4.343.511

2.810.734

1.532.777

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.292.511

2.759.734

1.532.777

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

0

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

-

Chi khoa học và công nghệ

0

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

4.292.511

2.759.734

1.532.777

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung

955.790

716.842

238.948

+ Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách địa phương

955.290

716.342

238.948

+ Chi từ nguồn hoán đổi từ nguồn vay trả nợ gốc (chỉ triển khai thực hiện khi các khoản vay trả nợ gốc được thực hiện)

500

500

0

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.608.000

365.000

1.243.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.500.000

1.500.000

0

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

126.600

126.600

0

-

Chi từ nguồn cơ cấu lại chi ngân sách

102.121

51.292

50.829

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

51.000

51.000

0

II

Chi thường xuyên

7.749.855

2.443.741

5.306.114

Trong đó:

0

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.255.680

631.851

2.623.829

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

31.140

31.140

0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

56.000

56.000

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.260

1.260

0

V

Dự phòng ngân sách

253.783

112.465

141.318

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

158.970

31.700

127.270

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.297.619

1.191.398

106.221

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

0

0

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.297.619

1.191.398

106.221

1

Chi đầu tư phát triển

974.856

974.856

0

2

Chi thường xuyên

322.763

216.542

106.221

C

CHI CHUYÊN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

8.820.850

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.364.950

Bổ sung cân đối

3.138.371

- Bổ sung cân đối

2.918.024

- Bổ sung kinh phí đảm bảo thực hiện cải cách tiền lương

220.347

Bổ sung có mục tiêu

226.579

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.455.900

I

Chi đầu tư phát triển

2.810.734

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.759.734

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,

3

Chi đầu tư phát triển khác

51.000

II

Chi thường xuyên

2.443.741

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

631.851

-

Chi khoa học và công nghệ

31.140

-

Chi quốc phòng

53.209

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

8.544

-

Chi y tế, dân số và gia đình

612.214

-

Chi văn hóa thông tin

30.438

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

-

Chi thể dục thể thao

15.371

-

Chi bảo vệ môi trường

48.484

-

Chi các hoạt động kinh tế

604.345

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

322.458

-

Chi bảo đảm xã hội

49.782

-

Chi thường xuyên khác

35.905

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

56.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.260

V

Dự phòng ngân sách

112.465

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

31.700

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu mẫu số 36

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG SỐ

2.810.734

Biểu số 37

DỰ TOÁN THU, CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán thu

Dự toán chi NSNN

Tổng số

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi Quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh truyền hình, thông tấn

Chi thể dục, thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, thủy lợi

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG SỐ

1.977.106

1.928.759

544.158

31.140

48.210

7.544

372.035

30.438

0

15.371

48.484

484.345

90.000

265.534

291.888

46.011

9.1....

I

Chi Quản lý hành chính

1.915.306

1.850.995

544.003

31.140

48.210

7.544

372.035

22.502

0

15.371

48.484

444.963

90.000

265.534

270.632

46.011

1....

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

14.700

32.560

300

3.847

28.413

2

Sở Nông Nghiệp và PTNT

89.440

328.654

430

7.316

294.161

265.534

26.747

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.500

12.701

95

6.663

5.943

5

Sở Tư pháp

1.300

8.887

125

2.316

6.446

6

Sở Công thương

2.100

13.184

100

1.500

4.876

6.708

7

Ban Quản lý khu kinh tế

630

5.204

40

1.000

4.164

8

Sở Khoa học và Công nghệ

12.680

37.015

110

31.140

5.765

9

Sở Tài chính

10.563

110

10.453

10

Sở Xây dựng

15.570

7.570

110

7.460

11

Sở Giao thông - Vận tải

64.055

119.593

160

102.000

90.000

17.433

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

81.701

447.018

439.107

7.911

13

Sở Y tế

868.760

387.957

6.220

368.385

13.352

14

Sở Lao động TB và Xã hội

44.000

105.392

48.553

10.828

46.011

15

Sở Văn hóa, thể thao, du lịch

6.170

61.562

16.518

350

22.502

15.371

100

6.721

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

695.200

79.451

250

37.968

30.000

11.233

17

Sở Thông tin và Truyền thông

4.000

4.984

80

4.904

18

Sở Nội vụ

7.500

27.576

7.100

20.476

19

Thanh Tra tỉnh

6.168

40

6.128

20

Sở Ngoại vụ

3.048

200

2.848

21

Trường Chính trị

6.000

8.054

8.054

22

Văn phòng Tỉnh ủy

76.900

6.901

3.300

66.699

23

Công an tỉnh

10.244

1.000

7.544

1.700

24

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

51.379

8.000

43.379

25

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

5.231

400

4.831

26

BCĐ thi hành án dân sự tỉnh

100

1....

II

Đoàn thể

800

23.729

155

0

0

0

0

2.936

0

0

0

882

0

0

19.756

0

22

Mặt Trận Tổ quốc

4.893

20

4.873

23

Tỉnh Đoàn

800

7.862

50

2.936

4.876

24

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3.952

30

3.922

Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

TỔNG SỐ

4.300.000

3.848.750

2.034.800

1.813.950

1.813.950

2.918.024

220.347

0

6.987.121

1

Thành phố Tân An

848.000

616.400

269.900

346.500

346.500

14.998

631.398

2

Thị xã Kiến Tường

160.000

148.500

112.850

35.650

35.650

175.185

10.283

333.968

3

Huyện Bến Lức

574.000

538.800

175.100

363.700

363.700

51.172

589.972

4

Huyện Thủ Thừa

179.000

167.350

101.400

65.950

65.950

214.749

19.288

401.387

5

Huyện Tân Trụ

98.400

86.900

61.150

25.750

25.750

198.146

23.342

308.388

6

Huyện Châu Thành

105.000

97.900

63.200

34.700

34.700

250.263

32.893

381.056

7

Huyện Đức Hòa

1.022.000

968.900

579.800

389.100

389.100

222.648

1.191.548

8

Huyện Đức Huệ

109.500

103.200

61.100

42.100

42.100

237.770

340.970

9

Huyện Cần Đước

373.000

342.000

213.500

128.500

128.500

285.544

39.671

667.215

10

Huyện Cần Giuộc

492.200

466.200

200.400

265.800

265.800

222.825

689.025

11

Huyện Thạnh Hóa

87.800

81.950

50.850

31.100

31.100

213.509

20.929

316.388

12

Huyện Tân Thạnh

77.000

68.350

40.550

27.800

27.800

241.521

31.369

341.240

13

Huyện Mộc Hóa

33.000

30.200

18.100

12.200

12.200

141.377

8.588

180.165

14

Huyện Vĩnh Hưng

57.700

52.900

30.550

22.300

22.300

230.728

23.230

306.858

15

Huyện Tân Hưng

83.400

79.200

56.350

22.800

22.800

217.589

10.754

307.543

Biểu mẫu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Vốn bố trí thêm theo NQ 07

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1

2

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+ 17

16

17

18

TỔNG SỐ

7.213.700

7.107.479

1.532.777

0

0

238.948

1.243.000

50.829

5.306.114

2.623.829

0

0

141.318

127.270

106.221

106.221

0

0

1

Thành phố Tân An

667.326

631.398

175.464

12.265

140.000

23.199

428.535

219.825

12.628

14.771

35.928

35.928

2

Thị xã Kiến Tường

340.544

338.542

94.776

11.776

83.000

0

236.997

102.989

6.769

0

2.002

2.002

3

Huyện Bến Lức

591.926

589.972

105.564

17.648

75.000

12.916

447.035

227.354

11.799

25.574

1.954

1.954

4

Huyện Thủ Thừa

415.966

409.356

79.712

14.712

65.000

0

321.558

165.950

8.086

0

6.610

6.610

5

Huyện Tân Trụ

324.874

319.057

50.178

10.178

40.000

0

262.600

139.649

6.279

0

5.817

5.817

6

Huyện Châu Thành

402.275

393.651

37.755

12.755

25.000

0

348.126

198.047

7.770

0

8.624

8.624

7

Huyện Đức Hòa

1.193.612

1.191.548

435.207

25.966

400.000

9.241

675.611

328.297

23.831

56.899

2.064

2.064

8

Huyện Đức Huệ

354.491

351.882

52.811

17.811

35.000

0

290.973

131.623

6.935

1.163

2.609

2.609

9

Huyện Cần Đước

689.785

670.275

170.506

16.669

150.000

3.837

486.365

268.997

13.404

0

19.510

19.510

10

Huyện Cần Giuộc

691.108

689.025

138.958

17.322

120.000

1.636

507.423

278.905

13.781

28.863

2.083

2.083

11

Huyện Thạnh Hóa

331.476

327.955

45.517

17.517

28.000

0

275.981

133.391

6.457

0

3.521

3.521

12

Huyện Tân Thạnh

362.219

357.381

38.007

18.007

20.000

0

312.331

144.293

7.043

0

4.838

4.838

13

Huyện Mộc Hóa

193.203

190.444

23.146

13.146

10.000

0

163.493

53.310

3.805

0

2.759

2.759

14

Huyện Vĩnh Hưng

328.577

324.039

27.528

15.528

12.000

0

290.135

135.527

6.376

0

4.538

4.538

15

Huyện Tân Hưng

326.318

322.954

57.648

17.648

40.000

0

258.951

95.672

6.355

0

3.364

3.364

Biểu mẫu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Bổ sung có mục tiêu từ nguồn ngân sách tỉnh

Bổ sung có mục tiêu từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương

Hỗ trợ kinh phí đô thị

Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi

Hỗ trợ sự nghiệp kinh tế, kiến thiết đô thị

Cộng

Kinh phí nâng cấp đô thị

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

Kinh phí an ninh quốc phòng

Kinh phí miễn giảm học phí

Hỗ trợ chi đảm bảo xã hội

Hỗ trợ học sinh khuyết tật

Cộng

A

B

1=5+11

2

3

4

5=2+3+4

6

7

8

9

10

10

11=6+7+8 +9+10

TỔNG SỐ

226.579

40.000

51.358

29.000

120.358

33.750

11.700

7.822

7.764

45.137

48

106.221

1

Thành phố Tân An

35.928

0

33.750

975

0

1.203

35.928

2

Thị xã Kiến Tường

6.576

574

4.000

4.574

780

721

501

2.002

3

Huyện Bến Lức

1.954

0

975

483

496

1.954

4

Huyện Thủ Thừa

14.579

5.000

1.969

1.000

7.969

780

161

280

5.389

6.610

5

Huyện Tân Trụ

16.486

5.000

2.669

3.000

10.669

702

161

156

4.798

5.817

6

Huyện Châu Thành

21.219

5.000

6.595

1.000

12.595

702

0

515

7.407

8.624

7

Huyện Đức Hòa

2.064

0

975

362

727

2.064

8

Huyện Đức Huệ

13.521

5.000

2.912

3.000

10.912

663

1.241

705

2.609

9

Huyện Cần Đước

22.570

60

3.000

3.060

780

443

530

17.757

19.510

10

Huyện Cần Giuộc

2.083

0

780

523

780

2.083

11

Huyện Thạnh Hóa

15.088

5.000

5.567

1.000

11.567

780

722

419

1.552

48

3.521

12

Huyện Tân Thạnh

20.979

5.000

8.141

3.000

16.141

780

241

680

3.137

4.838

13

Huyện Mộc Hóa

13.038

6.279

4.000

10.279

702

601

157

1.299

2.759

14

Huyện Vĩnh Hưng

21.719

5.000

9.181

3.000

17.181

663

1.322

352

2.201

4.538

15

Huyện Tân Hưng

18.775

5.000

7.411

3.000

15.411

663

841

263

1.597

3.364

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2021 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


21

DMCA.com Protection Status
IP: 18.190.176.174
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!