|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 115/NQ-HĐND 2021 phân bổ kinh phí do ngân sách Trung ương bổ sung Huế
Số hiệu:
|
115/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 115/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 14 tháng 10 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN DO NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU ĐỂ ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số
43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử
dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số
08/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài
chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí thường
xuyên thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021;
Xét Tờ trình số
9405/TTr-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc phân bổ kinh phí thường xuyên do ngân sách Trung ương bổ sung có mục
tiêu để địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phân bổ kinh phí thường xuyên do ngân sách Trung ương
bổ sung có mục tiêu để địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới năm 2021.
(Chi
tiết tại các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật
quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua
ngày 14 tháng 10 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và tp Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ PHÍ THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NÔNG THÔN MỚI NĂM 2021 - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực
hiện
|
Năm 2021
|
Đơn vị thực hiện,
chủ đầu tư
|
A
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
12.998
|
|
I
|
Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông
nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân
|
toàn tỉnh
|
Năm 2021
|
2.430
|
|
1
|
Triển khai Chương trình OCOP
|
|
|
2.130
|
Theo Phụ lục II
|
2
|
Hỗ trợ Chương trình phát triển hợp tác xã giai đoạn
2015-2020 theo Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng
|
|
|
300
|
|
-
|
Đưa cán bộ trẻ có trình độ đại học, cao đẳng về
làm việc có thời hạn ở HTX theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 06/9/2018 của
UBND tỉnh
|
toàn tỉnh
|
|
300
|
Sở NN&PTNT
|
II
|
Phát triển giáo dục ở nông thôn
|
toàn tỉnh
|
Năm 2021
|
3.000
|
|
1
|
Chi hỗ trợ cơ sở vật chất cho các trường mầm non,
tiểu học, trung học cơ sở đảm bảo các điều kiện quy định về quy mô trường lớp,
cơ sở vật chất và thiết bị đạt chuẩn quốc gia mức độ (1): Hạng mục: hỗ trợ cải
tạo, sửa chữa các hạng mục nhà vệ sinh trường học
|
|
|
3.000
|
Theo Phụ lục V
|
III
|
Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người
dân nông thôn
|
toàn tỉnh
|
Năm 2021
|
100
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
IV
|
Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục, xử lý
ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề
|
|
|
2.000
|
|
-
|
Cải tạo cảnh quan môi trường xanh - sạch - đẹp
|
|
Năm 2021
|
2.000
|
Theo Phụ lục VI
|
V
|
Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của tổ chức
Đảng, chính quyền, đoàn thể chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới
|
toàn tỉnh
|
|
370
|
|
1
|
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý
hành chính, quản lý kinh tế - xã hội chuyên sâu cho cán bộ, công chức cấp xã
|
|
|
100
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn
mới, đô thị văn minh”
|
|
|
100
|
UBMT Tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
3
|
Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng
nông thôn mới”
|
|
|
120
|
|
-
|
Hội nông dân tỉnh
|
|
|
50
|
Hội nông dân tỉnh
|
-
|
Tỉnh đoàn Thừa Thiên Huế
|
|
|
50
|
Tỉnh đoàn
|
-
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
|
|
20
|
Hội cựu chiến
binh tỉnh
|
4
|
Thực hiện cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5
không 3 sạch”
|
|
|
50
|
Hội liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
VI
|
Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội
nông thôn
|
toàn tỉnh
|
Năm 2021
|
200
|
Công an tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
VII
|
Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và
công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng
nông thôn mới
|
toàn tỉnh
|
Năm 2021
|
3.166
|
|
1
|
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xây dựng
nông thôn mới
|
|
|
630
|
Theo Phụ lục
III
|
2
|
Truyền thông về xây dựng nông thôn mới: hỗ trợ
công tác tuyên truyền
|
|
|
1.180
|
Theo Phụ lục IV
|
3
|
Đánh giá đột xuất Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh địa giới hành
chính các đơn vị và ảnh hưởng dịch bệnh Covid
|
|
|
286
|
VPĐP Nông thôn
mới tỉnh
|
4
|
Quản lý Chương trình (bao gồm hoạt động Ban chỉ đạo
các cấp)
|
|
|
1.070
|
Theo Phụ lục IV
|
VIII
|
Duy tu, bảo dưỡng công trình
|
toàn tỉnh
|
Năm 2021
|
1.732
|
Theo Phụ lục
VII
|
PHỤ LỤC II
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT GẮN VỚI TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP,
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG THÔN, NÂNG CAO THU NHẬP CHO NGƯỜI DÂN - TIỂU MỤC:
TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH OCOP
Nguồn vốn: Vốn sự
nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Hạng mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô dự kiến
|
Thời gian dự kiến
|
Trong đó Ngân
sách trung ương
|
Chủ đầu tư/Đơn vị
thực hiện/Đơn vị liên kết thực hiện
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
2.130
|
|
|
I
|
Quản lý, điều hành, đánh giá, phân hạng sản phẩm,...
|
|
|
|
378
|
|
|
1
|
Quản lý, điều hành, hướng dẫn thực hiện và kiểm tra
Chương trình OCOP (Chi cục Phát triển nông thôn, 9 huyện thị xã và thành phố
Huế)
|
toàn tỉnh
|
|
Năm 2021
|
188
|
|
|
-
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
|
|
53
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
|
-
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
15
|
UBND huyện
Phong Điền
|
|
-
|
UBND huyện Quảng Điền
|
|
|
|
15
|
UBND huyện Quảng
Điền
|
|
-
|
UBND huyện Nam Đông
|
|
|
|
15
|
UBND huyện Nam
Đông
|
|
-
|
UBND huyện A Lưới
|
|
|
|
15
|
UBND huyện A Lưới
|
|
-
|
UBND huyện Phú Lộc
|
|
|
|
15
|
UBND huyện Phú
Lộc
|
|
-
|
UBND huyện Phú Vang
|
|
|
|
15
|
UBND huyện Phú
Vang
|
|
-
|
UBND thị xã Hương Trà
|
|
|
|
15
|
UBND thị xã
Hương Trà
|
|
-
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
|
|
|
15
|
UBND thị xã
Hương Thủy
|
|
-
|
UBND thành phố Huế
|
|
|
|
15
|
UBND thành phố
Huế
|
|
2
|
Tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh,
huyện và tham dự cấp trung ương
|
toàn tỉnh
|
2 đợt đánh giá
|
Quý III- IV/Năm
2021
|
140
|
Chi cục PTNT,
UBND các huyện và thị xã; doanh nghiệp, HTX, tổ hợp tác, các hộ sản xuất
|
|
-
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
|
|
50
|
|
|
-
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
UBND huyện Quảng Điền
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
UBND huyện Nam Đông
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
UBND huyện A Lưới
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
UBND huyện Phú Lộc
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
UBND huyện Phú Vang
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
UBND thị xã Hương Trà
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
|
|
|
10
|
|
|
-
|
UBND thành phố Huế
|
|
|
|
10
|
|
|
3
|
Xúc tiến thương mại các sản phẩm OCOP (kết nối
đưa các sản phẩm vào các kênh phân phối, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý giám
sát sản phẩm OCOP, truyền thông quảng bá...)
|
|
|
2021
|
50
|
Chi cục PTNT, đại
diện Sở ngành liên quan; Doanh nghiệp, HTX, tổ hợp tác, các hộ sản xuất
|
|
II
|
Dự án mô hình điểm theo Quyết định số
4078/QĐ-BNN-VPĐP ngày 28/10/2019 của Bộ NN&PTNT
|
|
|
|
1.752
|
|
|
1
|
Dự án chuẩn hóa và nâng cao chuẩn xếp hạng cho sản
phẩm Nước mắm và mắm các loại HTX nước mắm truyền thống Phú Thuận (Như Ý), xã
Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế đủ điều kiện xét công nhận đạt
chuẩn 5 sao OCOP
|
Xã Phú Thuận, huyện
Phú Vang
|
1-2 loại nước mắm
|
Quý III- IV/Năm
2021
|
563
|
UBND huyện Phú
Vang (CĐT), đơn vị tư vấn, doanh nghiệp, HTX nước mắm truyền thống Phú Thuận,
các hộ sản xuất,...
|
|
2
|
Dự án chuẩn hóa và nâng cao chuẩn xếp hạng cho sản
phẩm Nước mắm và mắm làng nghề Tân Thành đủ điều kiện xét công nhận đạt chuẩn
5 sao OCOP của Hợp tác xã dịch vụ chế biến, thu mua, tiêu thụ mắm và nước mắm
Tân Thành, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Quảng Công, huyện
Quảng Điền
|
1-2 loại nước mắm
|
Quý III- IV/Năm
2021
|
557
|
UBND huyện Quảng
Điền (CĐT), đơn vị tư vấn, doanh nghiệp, HTX dịch vụ chế biến, thu mua, tiêu
thụ mắm và nước mắm Tân Thành, các hộ sản xuất,...
|
|
3
|
Dự án chuẩn hóa và nâng cao chuẩn xếp hạng sản phẩm
Mây tre đan Bao La đủ điều kiện xét công nhận đạt chuẩn 5 sao OCOP của Hợp
tác xã mây tre đan Bao La, xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Quảng Phú, huyện
Quảng Điền
|
01 bộ sản phẩm
|
Quý III- IV/Năm
2021
|
632
|
UBND huyện Quảng
Điền (CĐT), đơn vị tư vấn, doanh nghiệp, HTX mây tre đan Bao La, các hộ sản
xuất,...
|
|
PHỤ LỤC III
KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CÁN BỘ
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục
|
Kế hoạch năm
2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú (đơn vị
thực hiện)
|
|
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ
xây dựng nông thôn mới
|
1.030
|
630
|
|
1
|
Huyện Phong Điền
|
105
|
75
|
UBND huyện
Phong Điền
|
2
|
Huyện Quảng Điền
|
70
|
50
|
UBND huyện Quảng
Điền
|
3
|
Thị xã Hương Trà
|
65
|
20
|
UBND thị xã Hươmg
Trà
|
4
|
Thị xã Hương Thủy
|
50
|
25
|
UBND thị xã
Hương Thủy
|
5
|
Huyện Phú Vang
|
125
|
65
|
UBND huyện Phú
Vang
|
6
|
Huyện Phú Lộc
|
105
|
70
|
UBND huyện Phú
Lộc
|
7
|
Huyện Nam Đông
|
70
|
40
|
UBND huyện Nam
Đông
|
8
|
Huyện A Lưới
|
140
|
50
|
UBND huyện A Lưới
|
9
|
Thành phố Huế
|
0
|
35
|
UBND thành phố
Huế
|
10
|
VPĐP Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh
|
300
|
200
|
VPĐP NTM tỉnh
|
PHỤ LỤC IV
TRUYỀN THÔNG VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI: HỖ TRỢ CÔNG TÁC
TUYÊN TRUYỀN
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch năm
2020
|
Kế hoạch năm
2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quản lý Chương
trình (bao gồm hoạt động Ban chỉ đạo các cấp)
|
Truyền thông về
xây dựng nông thôn mới
|
Quản lý Chương
trình (bao gồm hoạt động Ban chỉ đạo các cấp)
|
Truyền thông về
xây dựng nông thôn mới
|
|
TỔNG CỘNG
|
5.390
|
2.100
|
3.290
|
2.250
|
1.070
|
1.180
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
1.810
|
1.010
|
800
|
1.300
|
730
|
570
|
|
1
|
VPĐP NTM tỉnh
|
1100
|
300
|
800
|
750
|
300
|
450
|
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100
|
100
|
|
50
|
50
|
|
|
3
|
Sở Tài chính
|
100
|
100
|
|
50
|
50
|
|
|
4
|
Sở Xây dựng
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
13
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
14
|
Sở Tư pháp
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
15
|
Công an tỉnh
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
16
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
17
|
Cục Thống kê
|
20
|
20
|
|
5
|
5
|
|
|
18
|
UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
0
|
0
|
|
200
|
200
|
|
Hỗ trợ kinh phí
tổ chức lấy ý kiến hài lòng người dân về xây dựng nông thôn mới nâng cao và nông
thôn mới kiểu mẫu năm 2021
|
19
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
230
|
230
|
-
|
180
|
60
|
120
|
|
-
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
100
|
100
|
|
50
|
50
|
|
|
-
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
50
|
50
|
|
5
|
5
|
|
|
-
|
Chi cục Thủy lợi
|
50
|
50
|
|
5
|
5
|
|
|
-
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
0
|
0
|
0
|
60
|
|
60
|
Hỗ trợ truyền
thông về môi trường nông thôn (thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật)
|
-
|
Trung tâm Khuyến nông
|
30
|
30
|
|
60
|
|
60
|
Hỗ trợ truyền
thông về Mô hình PTSX ứng dụng công nghệ cao, NN sạch, NN hữu cơ, ...
|
II
|
Ban chỉ đạo cấp huyện
|
3.580
|
1.090
|
2.490
|
950
|
340
|
610
|
|
1
|
Huyện Phong Điền
|
430
|
125
|
305
|
120
|
40
|
80
|
|
1.1
|
Ban chỉ đạo huyện
|
130
|
50
|
80
|
120
|
40
|
80
|
15 xã (NTM 11
xã)
|
1.2
|
Ban chỉ đạo xã
|
300
|
75
|
225
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Huyện Quảng Điền
|
450
|
170
|
280
|
120
|
40
|
80
|
|
2.1
|
Ban chỉ đạo huyện
|
250
|
120
|
130
|
120
|
40
|
80
|
10 xã (NTM 10
xã)
|
2.2
|
Ban chỉ đạo xã
|
200
|
50
|
150
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Thị xã Hương Trà
|
310
|
95
|
215
|
60
|
30
|
30
|
|
3.1
|
Ban chỉ đạo thị xã
|
130
|
50
|
80
|
60
|
30
|
30
|
04 xã (NTM 04
xã)
|
3.2
|
Ban chỉ đạo xã
|
180
|
45
|
135
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Thị xã Hương Thủy
|
390
|
155
|
235
|
60
|
30
|
30
|
|
4.1
|
Ban chỉ đạo thị xã
|
250
|
120
|
130
|
60
|
30
|
30
|
05 xã (NTM 05
xã)
|
4.2
|
Ban chỉ đạo xã
|
140
|
35
|
105
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Huyện Phú Vang
|
490
|
140
|
350
|
100
|
40
|
60
|
|
5.1
|
Ban chỉ đạo huyện
|
130
|
50
|
80
|
100
|
40
|
60
|
13 xã (NTM 07
xã)
|
5.2
|
Ban chỉ đạo xã
|
360
|
90
|
270
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Huyện Phú Lộc
|
430
|
125
|
305
|
130
|
50
|
80
|
|
6.1
|
Ban chỉ đạo huyện
|
130
|
50
|
80
|
130
|
50
|
80
|
14 xã (NTM 11
xã)
|
6.2
|
Ban chỉ đạo xã
|
300
|
75
|
225
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Huyện Nam Đông
|
380
|
130
|
250
|
100
|
40
|
60
|
|
7.1
|
Ban chỉ đạo huyện
|
180
|
80
|
100
|
100
|
40
|
60
|
09 xã (NTM 07
xã)
|
7.2
|
Ban chỉ đạo xã
|
200
|
50
|
150
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Huyện A Lưới
|
530
|
150
|
380
|
100
|
40
|
60
|
|
8.1
|
Ban chỉ đạo huyện
|
130
|
50
|
80
|
100
|
40
|
60
|
17 xã (NTM 05
xã)
|
8.2
|
Ban chỉ đạo xã
|
400
|
100
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Thành phố Huế
|
-
|
-
|
-
|
70
|
30
|
40
|
|
9.1
|
Ban chỉ đạo thành phố
|
-
|
-
|
-
|
70
|
30
|
40
|
07 xã (NTM 07
xã)
|
9.2
|
Ban chỉ đạo xã
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Hỗ trợ công tác tuyên truyền cho các xã đạt
chuẩn năm năm 2020 và 2021
|
170
|
-
|
170
|
90
|
-
|
90
|
|
10.1
|
Xã đạt chuẩn năm 2020
|
|
|
|
20
|
|
20
|
Thượng Nhật, Điền
Môn
|
10.2
|
Xã dự kiến đạt chuẩn 2021
|
|
|
|
70
|
|
70
|
Phong Xuân,
Phong Bình, Điền Hương, Bình Tiến, Vinh Xuân, Vinh Hà, Lộc Bình
|
PHỤ LỤC V
KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NĂM 2021
Hạng mục: Phát triển
giáo dục ở nông thôn: Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa các hạng mục nhà vệ sinh trường
học (theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 24/2/2020 của UBND tỉnh)
Nguồn vốn: Vốn sự
nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
TMĐT dự kiến
|
Kế hoạch năm
2021
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
NSTW hỗ trợ
|
Ngân sách địa phương
và các nguồn huy động hợp pháp khác
|
|
Tổng cộng
|
|
7.263
|
7.263
|
3.000
|
4.263
|
|
|
I
|
Huyện Phú Vang
|
|
1.500
|
1.500
|
450
|
1.050
|
|
Hỗ trợ NS địa
phương 30%
|
1
|
Nhà vệ sinh Trường TH Phú Lương 2
|
Xã Phú Lương
|
400
|
400
|
120
|
280
|
UBND xã Phú Lương
|
|
2
|
Nhà vệ sinh Trường TH Phú Thuận 1
|
Xã Phú Thuận
|
600
|
600
|
180
|
420
|
UBND xã Phú Thuận
|
|
3
|
Nhà vệ sinh Trường TH Phú Mỹ 2
|
Xã Phú Mỹ
|
500
|
500
|
150
|
350
|
UBND xã Phú Mỹ
|
|
II
|
Huyện Phú Lộc
|
|
1.100
|
1.100
|
440
|
660
|
|
Hỗ trợ NS địa
phương 40%
|
1
|
Nhà vệ sinh Trường Tiểu học Vinh Hiền
|
Xã Vinh Hiền
|
200
|
200
|
80
|
120
|
UBND xã Vinh Hiền
|
|
2
|
Nhà vệ sinh Trường Mầm non Xuân Lộc - HM: Sửa chữa
nhà vệ sinh học sinh cơ sở bản Phúc Lộc; sửa chữa 4 nhà vệ sinh học sinh cơ sở
chính
|
Xã Xuân Lộc
|
200
|
200
|
80
|
120
|
UBND xã Xuân Lộc
|
|
3
|
Nhà vệ sinh Trường Mầm non Đại Thành
|
Xã Lộc An
|
150
|
150
|
60
|
90
|
UBND xã Lộc An
|
|
4
|
Nhà vệ sinh học sinh Trường Tiểu học Đại Thành
|
Xã Lộc An
|
250
|
250
|
100
|
150
|
|
5
|
Nhà vệ sinh giáo viên Trường Mầm non Hương Mai
|
Xã Vinh Hưng
|
300
|
300
|
120
|
180
|
UBND xã Vinh Hưng
|
|
III
|
Thị xã Hương Thủy
|
|
1.500
|
1.500
|
450
|
1.050
|
|
Hỗ trợ NS địa
phương 30%
|
1
|
Nhà vệ sinh Trường TH và THCS Dương Hòa
|
Xã Dương Hòa
|
600
|
600
|
180
|
420
|
UBND xã Dương Hòa
|
|
2
|
Nhà vệ sinh Trường MN Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
450
|
450
|
135
|
315
|
UBND xã Phú Sơn
|
|
3
|
Nhà vệ sinh Trường TH&THCS Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
450
|
450
|
135
|
315
|
|
IV
|
Huyện Phong Điền
|
|
1.160
|
1.160
|
460
|
700
|
|
Hỗ trợ NS địa
phương 40%
|
1
|
Nhà vệ sinh Trường MN Phong Hiền I
|
Xã Phong Hiền
|
470
|
470
|
190
|
280
|
UBND xã Phong Hiền
|
|
2
|
Nhà Vệ sinh Trường MN Phong Xuân II
|
Xã Phong Xuân
|
270
|
270
|
100
|
170
|
UBND xã Phong Xuân
|
|
3
|
Nhà vệ sinh Trường MN Phong An 1
|
Xã Phong An
|
420
|
420
|
170
|
250
|
UBND xã Phong An
|
|
V
|
Huyện Nam Đông
|
|
960
|
960
|
770
|
190
|
|
Hỗ trợ NS địa
phương 80%
|
1
|
Nhà vệ sinh Trường Tiểu học Hương Hòa
|
Xã Hương Xuân
|
480
|
480
|
385
|
95
|
UBND xã Hương Xuân
|
|
2
|
Nhà vệ sinh Trường Tiểu học Hương Sơn
|
Xã Hương Sơn
|
480
|
480
|
385
|
95
|
UBND xã Hương Sơn
|
|
VI
|
Huyện Quảng Điền
|
|
1.043
|
1.043
|
430
|
613
|
|
Hỗ trợ NS địa
phương 40%
|
1
|
Nhà vệ sinh trường học giai đoạn 2021-2021, điểm
trường Mầm non Đông Phú và Tiểu học số 2 Quảng An
|
Xã Quảng An
|
615
|
615
|
255
|
360
|
UBND xã Quảng An
|
|
2
|
Nhà vệ sinh trường học giai đoạn 2021-2021, điểm
trường Tiểu học Quảng Công
|
Xã Quảng Công
|
428
|
428
|
175
|
253
|
UBND xã Quảng Công
|
|
Ghi chú:
Các địa phương cân đối, đảm bảo tỷ lệ ngân sách
tỉnh và ngân sách địa phương (huyện, xã) phù hợp theo Quyết định số 525/QĐ-UBND
ngày 24/2/2020 của UBND tỉnh nhằm tăng cường cơ sở vật chất, đảm bảo các điều kiện
quy định về quy mô trường, lớp, cơ sở vật chất và thiết bị đạt chuẩn quốc gia mức
độ (1).
PHỤ LỤC VI
KINH PHÍ THỰC HIỆN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM
2021
Hạng mục: Cải tạo
cảnh môi trường xanh - sạch- đẹp
Nguồn vốn: Vốn sự
nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Hạng mục
|
Chiều dài (m)
|
Địa điểm xây dựng
|
Kế hoạch năm
2021
|
Chủ đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Ngân sách TW hỗ
trợ
|
Ngân sách địa
phương và các nguồn huy động hợp pháp khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
5.591
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
Huyện Quảng Điền
|
5.591
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
1
|
Xã Quảng Công
|
1.186
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Quảng
Công
|
|
Đường từ nhà ông Hồ Công Lô - ông Lê Tế
|
270
|
Thôn 2
|
100
|
100
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Cường - ông Minh Ấn
|
156
|
Thôn 14
|
65
|
65
|
|
|
|
Đường từ ngã tư đường cồn Gai - nhà ông Phan Văn
Tân
|
760
|
Thôn Tân Thành
|
35
|
35
|
|
|
2
|
Xã Quảng Ngạn
|
400
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Quảng
Ngạn
|
|
Đường từ nhà ông Dương đến ông Lê Hạnh
|
200
|
Thôn Tây Hải
|
150
|
150
|
|
|
|
Đường từ nhà Nguyễn Tâm đến ông Phan Niên
|
200
|
Thôn Đông Hải
|
50
|
50
|
|
|
3
|
Xã Quảng Thái
|
570
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Quảng
Thái
|
|
Đường từ Cổng chào thôn đến Ngã tư xóm Gia Quảng
|
250
|
Thôn Tây Hoàng
|
100
|
100
|
|
|
|
Đường từ Nhà cộng đồng thôn đến Tỉnh Lộ 4
|
320
|
Thôn Trung Kiều
|
100
|
100
|
|
|
4
|
Xã Quảng Phú
|
800
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Quảng
Phú
|
|
Đường chính khu dân cư Đức Nhuận
|
150
|
Bao La-Đức Nhuận
|
20
|
20
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Tín đến xóm Đông
|
180
|
Bao La-Đức Nhuận
|
50
|
50
|
|
|
|
Đường làng nghề
|
170
|
Bao La-Đức Nhuận
|
50
|
50
|
|
|
|
Đường trước nhà Văn hóa thôn Bác Vọng Đông
|
300
|
Bác Vọng Đông
|
80
|
80
|
|
|
5
|
Xã Quảng An
|
550
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Quảng
An
|
|
Đường từ Cầu ông Dụ-Cầu Mỹ Xá 2
|
300
|
UBND xã
|
120
|
120
|
|
|
|
Đường Sân bóng đá xã - Dân cư Phước Thanh
|
250
|
Thôn Phước Thanh
|
80
|
80
|
|
|
6
|
Xã Quảng Lợi
|
450
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Quảng Lợi
|
|
Đường từ Tỉnh lộ 4 ra cầu Ngư Mỹ Thạnh
|
450
|
Thôn Ngư Mỹ Thạnh
|
200
|
200
|
|
|
7
|
Xã Quảng Phước
|
475
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Quảng
Phước
|
|
Tuyến đường xóm 2
|
175
|
Thủ Lễ 2
|
70
|
70
|
|
|
|
Tuyến đường xóm chợ
|
120
|
Khuông Phò Đông
|
60
|
60
|
|
|
|
Tuyến đường xóm 2
|
180
|
Thủ Lễ 3
|
70
|
70
|
|
|
8
|
Xã Quảng Vinh
|
320
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Quảng
Vinh
|
|
Đường từ cổng chào đến mương thủy lợi
|
70
|
Thôn Đồng Bào
|
100
|
100
|
|
|
|
Đường từ ngã tư đến vùng rau màu tập trung
|
250
|
Thôn Lai Lâm
|
100
|
100
|
|
|
9
|
Xã Quảng Thành
|
470
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Quảng
Thành
|
|
Đường từ cầu Tây Thành-Họ Nguyễn Đình (Thành
Trung)
|
150
|
Thôn Tây
Thành-Thành Trung
|
50
|
50
|
|
|
|
Đường từ Trường THCS Đặng Tất đến nhà hàng Thảo
Nguyên
|
320
|
Trung tâm UBND xã
|
150
|
150
|
|
|
10
|
Xã Quảng Thọ
|
370
|
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Quảng
Thọ
|
|
Đường từ Nhà Văn hóa đến Cầu bản
|
50
|
Thôn Phò Nam B
|
28
|
28
|
|
|
|
Đường từ Nhà Văn hóa đến Trường Tiểu học số 1
|
50
|
Thôn Niêm Phò
|
28
|
28
|
|
|
|
Đường từ Nhà Văn hóa đến HTX Quảng Thọ I
|
50
|
Thôn Tân Xuân Lai
|
28
|
28
|
|
|
|
Đường từ Nhà Văn hóa đến Miệu 3 họ
|
50
|
Thôn Phò Nam A
|
28
|
28
|
|
|
|
Đường từ HTX Quảng Thọ I đến nhà Văn hóa
|
50
|
Thôn La Vân Thượng
|
28
|
28
|
|
|
|
Đường từ Ngã 3 Lương Cổ đến Bia tưởng niệm
|
50
|
Thôn Lương Cổ
|
28
|
28
|
|
|
|
Đường từ Nhà Văn hóa đến Tỉnh lộ 8
|
70
|
Thôn Phước Yên
|
32
|
32
|
|
|
Ghi chú:
Các nội dung trên nhằm cải tạo cảnh quan môi trường
xanh - sạch - đẹp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện theo
quy định tại Điều 34 Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số
08/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 30/01/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 43/2017/TT-BTC .
PHỤ LỤC VII
KINH PHÍ DUY TU BẢO DƯỠNG NĂM 2021
Nguồn vốn: Vốn sự
nghiệp thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 115/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Hạng mục
|
Quy mô đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Kế hoạch năm
2021
|
Chủ đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Ngân sách TW hỗ
trợ
|
NS địa phương và
các nguồn huy động hợp pháp khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
2.102
|
1.732
|
370
|
|
I
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
742
|
632
|
110
|
|
1
|
Duy tu, bảo dưỡng tuyến đường WB2 đến đường liên
xã
|
Sửa chữa bê tông mặt
đường khoảng 1100m
|
Quảng Phú
|
270
|
240
|
30
|
UBND xã Quảng Phú
|
2
|
Duy tu, bảo dưỡng tuyến đường WB đoạn qua xã Quảng
Thọ - Quảng Thành
|
Sửa chữa bê tông mặt
đường khoảng 1200m
|
Quảng Thọ
|
290
|
240
|
50
|
UBND xã Quảng Thọ
|
3
|
Duy tu, bảo dưỡng tuyến đường liên thôn Sơn Tùng
- Đồng Lâm
|
Sửa chữa bê tông mặt
đường khoảng 160m
|
Quảng Vinh
|
182
|
152
|
30
|
UBND xã Quảng Vinh
|
II
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
800
|
600
|
200
|
|
1
|
Duy tu, sửa chữa tuyến đường liên thôn Phú Môn -
Hai Hà
|
Sửa chữa bê tông mặt
đường khoảng 1000m
|
Lộc An
|
200
|
150
|
50
|
UBND xã Lộc An
|
2
|
Tuyến đường giao thông thôn Phụng Chánh 2
|
Sửa chữa bê tông mặt
đường khoảng 600m
|
Vinh Hưng
|
200
|
150
|
50
|
UBND xã Vinh Hưng
|
3
|
Duy tu, sửa chữa tuyến đường từ cổng chào thôn
Phước Hưng nhà ông Trần Đường
|
Sửa chữa bê tông mặt
đường khoảng 800m
|
Lộc Thủy
|
200
|
150
|
50
|
UBND xã Lộc Thủy
|
4
|
Duy tu, sửa chữa tuyến đường liên thôn Đông An -
Miêu Nha
|
Sửa chữa bê tông mặt
đường khoảng 950m
|
Lộc Điền
|
200
|
150
|
50
|
UBND xã Lộc Điền
|
III
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
560
|
500
|
60
|
|
1
|
Duy tu, bảo dưỡng sửa chữa kênh mương Ka Zan
|
250 m kênh
|
Thượng Lộ
|
280
|
250
|
30
|
UBND xã Thượng Lộ
|
2
|
Duy tu, bảo dưỡng sửa chữa kênh mương La Oai
|
300m kênh
|
Hương Xuân
|
280
|
250
|
30
|
UBND xã Hương Xuân
|
Ghi chú: Các công trình duy tu, bảo
dưỡng thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện theo Thông tư số
43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 08/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính
ngày 30/01/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 43/2017/TT-BTC .
Nghị quyết 115/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí thường xuyên do ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu để địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 115/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí thường xuyên do ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu để địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới ngày 14/10/2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
760
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|