HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
115/NQ-HĐND
|
Đắk
Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng
năm;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2046/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Báo cáo số 632/BC-UBND ngày 24
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc đánh giá tình hình
thực hiện nhiệm vụ thu, chi năm 2020 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2021 như
sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn là 2.750.000 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 16 kèm theo.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là
6.968.575 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 15 kèm theo.
3. Chi ngân sách địa phương năm 2021:
a) Thống nhất các nguyên tắc phân bổ
chi ngân sách địa phương theo Báo cáo số 632/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Tổng chi ngân sách địa phương là
7.063.776 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 17 kèm theo.
4. Bội chi ngân sách địa phương là
105.200 triệu đồng (từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho chính quyền địa
phương vay lại chi đầu tư phát triển), chi tiết như Biểu số 18 kèm theo.
5. Phương án phân bổ ngân sách tỉnh,
chi tiết như các Biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 37, 39, 41, 42 kèm theo. Trong đó:
a) Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh là
2.627.512 triệu đồng, gồm: Chi đầu tư phát triển 574.201 triệu đồng; Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay lại của Chính phủ 1.300 triệu đồng;
Chi thường xuyên 1.750.462 triệu đồng; Dự phòng ngân sách 52.514 triệu đồng;
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng; Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương 248.035 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có
mục tiêu là 1.162.346 triệu đồng.
c) Chi bổ sung cho ngân sách huyện,
thành phố là 2.487.343 triệu đồng.
Điều 2. Các giải
pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2021
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các
ngành, các cấp thực hiện một số giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách
năm 2021, cụ thể như sau:
1. Tổ chức thực hiện tốt các luật thuế
và nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước, quyết tâm thu đạt và phấn đấu hoàn thành vượt
dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2021 được giao. Trong đó:
a) Hoàn thành tốt mục tiêu tăng trưởng
kinh tế. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước, cải thiện môi trường đầu tư, tạo
điều kiện cho kinh tế phát triển, thúc đẩy tăng trưởng, chú trọng các thế mạnh
và tiềm năng của địa phương để khai thác nguồn thu mới, tạo nguồn thu bền vững.
b) Các Sở, ngành, chính quyền địa
phương cần tập trung chỉ đạo sát sao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp
chặt chẽ với cơ quan thuế, hải quan tăng cường công tác quản lý thu trên địa
bàn; đặc biệt là các khoản thu lớn, khoản thu mới phát sinh, khoản thu cần sự
phối hợp của nhiều ngành (như: các khoản thu từ đất...).
Giải quyết kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực
hiện nhiệm vụ thu đối với khoản thu từ thuế, phí, lệ phí, đất đai, tài nguyên,
khoáng sản, thu khác ngân sách...
c) Cơ quan thuế cần tập trung vào các
giải pháp quản lý thu, tăng thu như:
- Chống thất thu, chống chuyển giá;
giám sát việc khai thuế phù hợp với tình hình hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp lớn, các khoản thu từ đất, thu từ kinh doanh
thương mại điện tử, kinh doanh thương mại trên nền kỹ thuật số, chống gian lận
thương mại, lợi dụng xuất xứ hàng hóa để tránh thuế, trốn thuế,....
- Thực hiện rà soát để tạo điều kiện
và khuyến khích các doanh nghiệp có trụ sở ở địa phương khác nhưng phát sinh hoạt
động sản xuất - kinh doanh trên địa bàn tỉnh thực hiện kê khai và nộp thuế cho
ngân sách tỉnh.
- Nắm chắc nguồn thu, chủ động đề ra
các giải pháp phù hợp với từng lĩnh vực, địa bàn, đối tượng thu,... ; thường
xuyên đánh giá kết quả, tiến độ thực hiện nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước để có
giải pháp chỉ đạo, điều hành kịp thời.
- Tập trung xử lý, thu hồi nợ đọng
thuế; duy trì và tăng cường hoạt động của Ban chỉ đạo chống thất thu, thu hồi nợ
đọng thuế tại địa phương; thực hiện kịp thời các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước
và cơ quan thanh tra liên quan đến thu ngân sách (nếu có).
2. Tổ chức điều hành, quản lý chi
ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm, đúng quy định; nâng cao hiệu quả sử dụng ngân
sách nhà nước. Trong đó:
- Đẩy nhanh tiến độ chi ngân sách
trong phạm vi dự toán được giao, kể cả chi cho các chế độ, chính sách, nhiệm vụ,
đề án theo các chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia; siết chặt kỷ luật, kỷ
cương tài chính trong thực thi công vụ; triệt để tiết kiệm, chống thất thoát,
lãng phí, tham nhũng; thực hiện đầy đủ, kịp thời các kết luận, kiến nghị của cơ
quan kiểm toán, thanh tra, tài chính.
- Tập trung đẩy nhanh tiến độ thực hiện
và giải ngân vốn đầu tư công ngay từ đầu năm; triển khai toàn diện, đồng bộ các
chế định pháp lý của quá trình đầu tư; theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá,
thanh tra theo quy định của Luật đầu tư công; phải thẩm định làm rõ nguồn vốn
và khả năng cân đối vốn cho từng dự án cụ thể, bảo đảm dự án được phê duyệt có
đủ nguồn lực tài chính để thực hiện. Các Sở, ngành có liên quan cần đẩy nhanh
tiến độ hoàn thiện hồ sơ để làm thủ tục ký hợp đồng vay lại đối với các dự án
vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại đã được ký kết Hiệp định.
- Tăng cường quyền hạn và trách nhiệm
của các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; đẩy mạnh công khai sử dụng
ngân sách gắn với trách nhiệm giải trình; từng bước quản lý ngân sách theo kết
quả thực hiện nhiệm vụ song song với việc tăng cường quản lý chuẩn mực, chất lượng
dịch vụ.
3. Tập trung hoàn thành Đề án cơ cấu
lại doanh nghiệp nhà nước; đẩy nhanh tiến độ sắp xếp lại, cổ phần hóa, thoái vốn
tại các doanh nghiệp nhà nước. Tăng cường kiểm tra, thanh tra, giám sát, không
để xảy ra thất thoát vốn, tài sản nhà nước trong quá trình sắp xếp, cổ phần
hóa, thoái vốn; kiên quyết xử lý các doanh nghiệp thua lỗ, các dự án đầu tư
không hiệu quả theo cơ chế thị trường.
4. Tăng cường thực hiện cơ chế tài
chính đơn vị sự nghiệp công gắn với thúc đẩy lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp
công đã đề ra và cơ cấu lại ngân sách nhà nước chi cho từng lĩnh vực; đồng thời,
khuyến khích các đơn vị sự nghiệp công lập chủ động sử dụng nguồn thu phí, dịch
vụ và các nguồn thu hợp pháp khác để phát triển và nâng cao chất lượng, hiệu quả
hoạt động.
5. Một số nội dung về điều hành ngân
sách năm 2021:
a) Các huyện, thành phố sử dụng tối
thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để thực hiện công tác đo đạc,
đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số
1474/CT-TTg ngày 24/8/2011, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/04/2013 và Quyết định
số 191/QĐ-TTg ngày 08/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ (ngân sách cấp tỉnh sẽ
không hỗ trợ thêm cho ngân sách các huyện, thành phố trong trường hợp các địa phương không bố trí đủ 10% theo yêu cầu).
b) Nhằm tăng thu cho ngân sách, tránh
thất thoát các nguồn thu trong lĩnh vực xây dựng cơ bản có nguồn vốn đầu tư từ
ngân sách nhà nước, cho phép tiếp tục thực hiện cơ chế ủy nhiệm cho Kho bạc Nhà
nước thu thuế giá trị gia tăng của các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn
khi thực hiện thanh toán vốn đầu tư; đồng thời, tiếp tục
thực hiện cơ chế trích kinh phí để chi trả cho các đối tượng có liên quan đến
công tác thu vượt dự toán, phần trích hỗ trợ chi phí này giao cho Ủy ban nhân
dân tỉnh tính toán, hỗ trợ một các hợp lý trên cơ sở số thu vượt dự toán và số
chi phí phục vụ công tác thu hàng năm.
c) Đối với kinh phí Trung ương bổ
sung có mục tiêu cụ thể, đã xác định chi tiết nhiệm vụ chi cho từng công trình,
chương trình hoặc điều chỉnh dự toán giữa các nhiệm vụ chi đã giao trong năm, Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ động triển khai thực hiện theo chỉ đạo của Trung ương, đồng
thời báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Đối với kinh phí chưa phân bổ, kinh phí
Trung ương bổ sung trong năm chưa xác định cụ thể nhiệm vụ chi hoặc chưa giao cụ
thể cho từng chương trình, dự án, đơn vị, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất
với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- UB Tài chính - Ngân sách Quốc hội;
- Bộ Tài chính (Vụ NSNN);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực: Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban Đảng của Tỉnh ủy; Trường Chính trị tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh; các đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo Đắk Nông;
- Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, HC-TC-QT, HSKH.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Quang BKrông
|
Biểu mẫu số 15
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
ƯTH
năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7.228.327
|
7.340.244
|
6.958.575
|
(381.669)
|
95
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.335.198
|
2.295.660
|
2.443.630
|
147.971
|
106
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.260.082
|
1.371.574
|
1.414.070
|
42.497
|
103
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.075.116
|
924.086
|
1.029.560
|
105.474
|
111
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.893.129
|
5.026.584
|
4.504322
|
(522.262)
|
90
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.182.715
|
3.182.715
|
3.182.715
|
-
|
100
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
|
|
109.267
|
109.267
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.710.414
|
1.843.869
|
1.212.340
|
(631.529)
|
66
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
0
|
0
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
0
|
0
|
-
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn
|
|
0
|
10.623
|
10.623
|
|
VI
|
Các khoản thu huy động đóng góp
|
|
18.000
|
|
(18.000)
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.253.700
|
7.365.616
|
7.063.776
|
(189.924)
|
96
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
5.600.510
|
5.420.555
|
5.851.436
|
250.926
|
108
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
915.702
|
915.702
|
1.026.630
|
110.928
|
112
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.450.373
|
4.437.993
|
4.462.699
|
12.325
|
101
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
900
|
900
|
1.300
|
400
|
144
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
112.353
|
0
|
111.773
|
(581)
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
120.181
|
64.959
|
248.035
|
127.854
|
382
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.653.190
|
1.786.645
|
1.212.340
|
(440.850)
|
68
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
360.624
|
360.624
|
0
|
(360.624)
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.292.566
|
1.426.021
|
1.212.340
|
(80.226)
|
85
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
140.416
|
|
(140.416)
|
-
|
IV
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng
góp
|
|
18.000
|
|
-
|
-
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
25.373
|
25.373
|
105.200
|
|
415
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
23.527
|
23.527
|
1.600
|
|
7
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
1.600
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
23.527
|
23.527
|
0
|
|
-
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
48.900
|
48.900
|
106
800
|
|
218
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
25.400
|
25.400
|
105.200
|
|
414
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
23.500
|
23.500
|
1.600
|
|
7
|
Biểu mẫu số 16
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
ƯTH
năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
2.700.000
|
2.313.660
|
2.750.000
|
2.443.630
|
102
|
106
|
I
|
Thu nội địa
|
2.512.000
|
2.295.660
|
2.640.000
|
2.443.630
|
105
|
106
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý (1)
|
465.000
|
465.000
|
588.780
|
588.780
|
127
|
127
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
170.000
|
170.000
|
259.110
|
259.110
|
152
|
152
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
86.970
|
86.970
|
122.330
|
122.330
|
141
|
141
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
20.000
|
20.000
|
15.920
|
15.920
|
80
|
80
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
275.000
|
275.000
|
313.750
|
313.750
|
114
|
114
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
169.700
|
169.700
|
169.700
|
169.700
|
100
|
100
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý (2)
|
29.340
|
29.340
|
22.000
|
22.000
|
75
|
75
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
11.720
|
11.720
|
12.700
|
12.700
|
108
|
108
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16.470
|
16.470
|
8.900
|
8.900
|
54
|
54
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.150
|
1.150
|
400
|
400
|
35
|
35
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài (3)
|
73.200
|
73.200
|
73.900
|
73.900
|
101
|
101
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.190
|
1.190
|
5.000
|
5.000
|
420
|
420
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
72.000
|
72.000
|
68.900
|
68.900
|
96
|
96
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh (4)
|
538.790
|
538.790
|
619.570
|
619.570
|
115
|
115
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
358.500
|
358.500
|
434.340
|
434.340
|
121
|
121
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
120.830
|
120.830
|
136.400
|
136.400
|
113
|
113
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
50.000
|
50.000
|
44.700
|
44.700
|
89
|
89
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
1.290
|
1.290
|
2.120
|
2.120
|
164
|
164
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
129.000
|
129.000
|
138.410
|
138.410
|
107
|
107
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
101.610
|
101.610
|
117.300
|
117.300
|
115
|
115
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
166.000
|
166.000
|
118.350
|
118.350
|
71
|
71
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
153.000
|
56.916
|
160.000
|
59.520
|
105
|
105
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
56.916
|
56.916
|
59.520
|
59.520
|
105
|
105
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
96.084
|
-
|
100.480
|
-
|
105
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
121.000
|
121.000
|
105.000
|
105.000
|
87
|
87
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
204.000
|
194.500
|
192.300
|
183.300
|
94
|
94
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
9.500
|
-
|
9.000
|
-
|
95
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
169.890
|
169.890
|
162.840
|
162.840
|
96
|
96
|
-
|
Phí và lệ phí huyện, xã
|
24.610
|
24.610
|
20.460
|
20.460
|
83
|
83
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
60
|
60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
340
|
340
|
200
|
200
|
59
|
59
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
16.270
|
16.270
|
139.900
|
139.900
|
860
|
860
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
520.000
|
520.000
|
450.000
|
450.000
|
87
|
87
|
|
Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh
quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý
|
220.000
|
220.000
|
130.000
|
130.000
|
59
|
59
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
20.500
|
20.500
|
23.000
|
23.000
|
112
|
112
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
8.770
|
8.770
|
9.545
|
9.545
|
109
|
109
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
33
|
33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
11.657
|
11.657
|
13.455
|
13.455
|
115
|
115
|
-
|
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ
số kiến thiết
|
40
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
106.500
|
58.771
|
52.000
|
22.110
|
49
|
38
|
-
|
Giấy phép do Trung ương cấp
|
68.185
|
20.456
|
42.700
|
12.810
|
63
|
63
|
-
|
Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
|
38.315
|
38.315
|
9.300
|
9.300
|
24
|
24
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
98.000
|
34.973
|
95.000
|
38.000
|
97
|
109
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi
phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện)
|
63.027
|
|
57.000
|
-
|
90
|
|
-
|
Thu khác ngân sách tỉnh (đã bao gồm
phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện)
|
22.803
|
|
25.390
|
|
111
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
(5)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
(5)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
170.000
|
-
|
110.000
|
|
65
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
105.850
|
|
66.000
|
|
62
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
64.000
|
|
44.000
|
|
69
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
150
|
|
-
|
|
-
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
-
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
|
-
|
|
|
|
V
|
Các khoản thu huy động đóng góp
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
-
|
-
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung
ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ
sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51%
vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối
với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các
tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản
lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu
thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước
chi áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
Biểu mẫu số 17
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.253.700
|
7.063.776
|
(189.924)
|
97
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.600.510
|
5.851.436
|
250.926
|
104
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
915.702
|
1.026.630
|
110.928
|
112
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
851.702
|
936.630
|
84.928
|
110
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
16.000
|
0
|
|
0
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
20.000
|
0
|
|
0
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
243.300
|
347.000
|
103.700
|
143
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
23.000
|
23.000
|
0
|
100
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi
NSĐP
|
25.400
|
105.200
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (trích lập
Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai, lập hồ sơ địa chính)
|
64.000
|
90.000
|
26.000
|
141
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.450.373
|
4.462.699
|
12.325
|
100
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.953.216
|
1.969.560
|
|
101
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
13.765
|
16.165
|
|
117
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
48.928
|
50.428
|
|
103
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
900
|
1.300
|
400
|
144
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
112.353
|
111.773
|
(581)
|
99
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
120.181
|
248.035
|
127.854
|
206
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.653.190
|
1.212.340
|
(440.850)
|
73
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
360.624
|
0
|
(360.624)
|
0
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
227.180
|
0
|
(227.180)
|
0
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
133.444
|
0
|
(133.444)
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.292.566
|
1.212.340
|
(80.226)
|
94
|
1
|
Chi đầu tư
|
879.497
|
1.002.203
|
122.706
|
114
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
256.900
|
336.213
|
79.313
|
131
|
b
|
Vốn trong nước
|
455.327
|
665.990
|
210.663
|
146
|
c
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
167.270
|
0
|
(167.270)
|
0
|
2
|
Chi thực hiện các chế độ, chính
sách theo quy định
|
413.069
|
210.137
|
(202.932)
|
51
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
47.350
|
6.390
|
(40.960)
|
13
|
b
|
Vốn trong nước
|
365.719
|
203.747
|
(161.972)
|
56
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG
GÓP
|
-
|
|
|
|
Biểu mẫu số 18
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY, TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
ƯTH
năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
7.340.244
|
6.958.575
|
(381.669)
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.420.555
|
5.851.436
|
430.882
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
25.373
|
105.200
|
79.827
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
459.132
|
488.726
|
29.594
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
-
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
54.700
|
80.073
|
25.373
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
12
|
17
|
6
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
31.173
|
80.073
|
48.900
|
3
|
Vay trong nước khác
|
23.527
|
-
|
(23.527)
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
23.527
|
1.600
|
(21.927)
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
23.527
|
1.600
|
(21.927)
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
1.600
|
1.600
|
-
|
Vốn khác
|
23.527
|
-
|
(23.527)
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
23.527
|
1.600
|
(21.927)
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
1.600
|
1.600
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
23.527
|
-
|
(23.527)
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
-
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
48.900
|
106.800
|
57.900
|
1
|
Theo mục đích vay
|
48.900
|
106.800
|
57.900
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
25.400
|
105.200
|
79.800
|
-
|
Vay để trả nợ
gốc
|
23.500
|
1.600
|
(21.900)
|
2
|
Theo nguồn vay
|
48.900
|
106.800
|
57.900
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
48.900
|
106.800
|
57.900
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
-
|
IV
|
Tổng
dư nợ cuối năm
|
80.073
|
186.873
|
106.800
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
17
|
38
|
21
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
80.073
|
186.873
|
106.800
|
3
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
-
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
900
|
1.300
|
400
|
Biểu mẫu số 30
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
ƯTH
năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.553.013
|
6.556.758
|
6.172.000
|
(384.758)
|
94
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.659.884
|
1.524.174
|
1.667.678
|
143.504
|
109
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.893.129
|
5.026.584
|
4.504.322
|
(522.262)
|
90
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.182.715
|
3.182.715
|
3.182.715
|
0
|
100
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
|
|
109.267
|
109.267
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.710.414
|
1.843.869
|
1.212.340
|
(631.529)
|
66
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
0
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
|
0
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
0
|
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
|
6.000
|
|
(6.000)
|
0
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.578.386
|
6.582.131
|
6.277.200
|
(301.186)
|
95
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
3.818.001
|
3.770.497
|
3.789.858
|
(28.143)
|
99
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.760.386
|
2.805.635
|
2.487.343
|
(273.043)
|
90
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.009.319
|
2.009.319
|
2.017.679
|
8.360
|
100
|
-
|
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
218.388
|
218.388
|
220.285
|
1.897
|
101
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
532.679
|
577.928
|
249.378
|
(283.301)
|
47
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
|
6.000
|
|
0
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
25.373
|
25.373
|
105.200
|
79.827
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.435.699
|
3.589.120
|
3.273.918
|
(315.203)
|
91
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
675.313
|
771.486
|
775.952
|
4.466
|
101
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.760.386
|
2.805.635
|
2.487.343
|
(318.292)
|
89
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.009.319
|
2.009.319
|
2.017.679
|
8.360
|
100
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
218.388
|
218.388
|
220.285
|
1.897
|
101
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
532.679
|
577.928
|
249.378
|
(328.550)
|
43
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
10.623
|
10.623
|
|
5
|
Thu huy động đóng góp
|
|
12.000
|
|
(12.000)
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.435.699
|
3.589.120
|
3.273.918
|
(161.781)
|
95
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
|
12.000
|
|
0
|
|
Biểu mẫu số 32
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I- Thu nội địa (2)
|
|
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3)
|
Bao gồm
|
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
6. Thuế bảo vệ môi trường
|
7. Lệ phí trước bạ
|
8. Thu phí, lệ phí
|
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
11. Thu tiền sử dụng đất
|
12. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
14. Thu khác ngân sách
|
15. Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
1.
Thuế KTKT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
2. Thuế xuất khẩu
|
3. Thuế nhập khẩu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
2.750.000
|
2.640.000
|
588.780
|
22.000
|
105.000
|
619.570
|
118.350
|
160.000
|
105.000
|
192.300
|
200
|
139.900
|
450.000
|
23.000
|
52.000
|
95.000
|
0
|
110.000
|
66.000
|
44.000
|
0
|
1
|
TP Gia
Nghĩa
|
1.100.000
|
1.100.000
|
88.770
|
11.200
|
30.650
|
277.110
|
47.930
|
159.650
|
32.500
|
21.185
|
150
|
129.800
|
210.000
|
23.000
|
2.300
|
65.755
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Huyện Cư
Jút
|
301.700
|
301.700
|
115.000
|
800
|
4.850
|
121.370
|
11.740
|
350
|
10.900
|
3.125
|
0
|
500
|
25.000
|
0
|
4.420
|
3.645
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Krông
Nô
|
115.000
|
115.000
|
23.300
|
400
|
0
|
30.700
|
6.200
|
0
|
7.000
|
3.000
|
0
|
800
|
35.000
|
0
|
4.000
|
4.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Huyện Đắk
Mil
|
162.700
|
162.700
|
700
|
3.900
|
5.000
|
34.370
|
13.200
|
0
|
13.000
|
3.500
|
0
|
3.600
|
80.000
|
0
|
400
|
5.030
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Đắk
Song
|
124.000
|
124.000
|
670
|
850
|
23.770
|
37.440
|
10.520
|
0
|
8.000
|
2.900
|
30
|
1.500
|
30.000
|
0
|
2.810
|
5.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Đắk
R'Lấp
|
585.000
|
585.000
|
224.430
|
1.100
|
9.630
|
80.320
|
16.150
|
0
|
20.400
|
154.230
|
10
|
2.200
|
40.000
|
0
|
31.590
|
4.940
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Đắk Glong
|
208.200
|
208.200
|
135.410
|
1.300
|
0
|
25.250
|
6.910
|
0
|
7.600
|
2.400
|
0
|
200
|
20.000
|
0
|
6.080
|
3.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Huyện Tuy Đức
|
43.400
|
43.400
|
500
|
2.450
|
0
|
13.010
|
5.700
|
0
|
5.600
|
1.960
|
10
|
1.300
|
10.000
|
0
|
400
|
2.470
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
chi tiết đến từng huyện;
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu
vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện
không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 19, 20, 21, 22 chỉ ghi dòng tổng số.
Biểu mẫu số 33
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.063.776
|
3.789.858
|
3.273.918
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.851.436
|
2.627.512
|
3.223.924
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.026.630
|
574.201
|
452.429
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án (1)
|
936.630
|
548.201
|
388.429
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
347.000
|
91.000
|
256.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
23.000
|
23.000
|
0
|
-
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương (2)
|
105.200
|
105.200
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài
chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (trích lập
Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa
chính)
|
90.000
|
26.000
|
64.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.462.699
|
1.750.462
|
2.712.237
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.969.560
|
420.212
|
1.549.348
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.165
|
13.500
|
2.665
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
50.428
|
11.862
|
38.566
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1.300
|
1.300
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
111.773
|
52.514
|
59.259
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
248.035
|
248.035
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.212.340
|
1.162.346
|
49.994
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.212.340
|
1.162.346
|
49.994
|
1
|
Chi đầu tư
|
1.002.203
|
1.002.203
|
0
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
336.213
|
336.213
|
0
|
b
|
Vốn trong nước
|
665.990
|
665.990
|
0
|
c
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi thực hiện các chế độ, chính
sách theo quy định
|
210.137
|
160.143
|
49.994
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
6.390
|
6.390
|
0
|
b
|
Vốn trong nước
|
203.747
|
153.753
|
49.994
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 105.200 triệu đồng
từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, Dự án.
(2) Bội chi NSĐP là vốn vay để chi
đầu tư từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự
án.
Biểu mẫu số 34
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.027.822
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.237.964
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
3.789.858
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.576.404
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.550.404
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập
Quỹ Phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa
chính)
|
26.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.910.605
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
440.064
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
13.500
|
-
|
Chi quốc phòng
|
36.524
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
23.205
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
602.758
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
55.116
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
20.004
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
6.222
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
11.862
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
252.058
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
354.668
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
48.134
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
46.490
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1.300
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
52.514
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
248.035
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu mẫu số 35
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
4.039.236
|
1.576.404
|
2.159.983
|
1.300
|
1.000
|
52.514
|
248.035
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
3.487.009
|
1.576.404
|
1.910.605
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
87.079
|
|
87.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ủy ban mặt
trận Tổ quốc
|
6.366
|
|
6.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
3.586
|
|
3.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông
dân
|
6.593
|
|
6.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
5.482
|
|
5.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh tỉnh
|
7.824
|
|
7.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
24.283
|
|
24.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
14.172
|
|
14.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
9.959
|
|
9.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban An toàn
giao thông
|
4.469
|
|
4.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Y
tế
|
251.155
|
|
251.155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
318.000
|
|
318.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường
Chính trị
|
9.786
|
|
9.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường Cao
đẳng cộng đồng
|
18.783
|
|
18.783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tài
chính
|
11.044
|
|
11.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
7.937
|
|
7.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
19.681
|
|
19.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
10.972
|
|
10.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Quản lý
các Khu công nghiệp
|
2.658
|
|
2.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
9.851
|
|
9.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Công
thương
|
11.246
|
|
11.246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
21.770
|
|
21.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban Dân tộc
|
4.499
|
|
4.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
56.570
|
|
56.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban chỉ huy
phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
7.150
|
|
7.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
37.117
|
|
37.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Xây dựng
|
10.247
|
|
10.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
33.532
|
|
33.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban Quản lý
công viên địa chất Đắk Nông
|
4.332
|
|
4.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tài
nguyên & Môi trường
|
29.153
|
|
29.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Tư pháp
|
9.319
|
|
9.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đài phát
thanh & Truyền hình tỉnh
|
20.067
|
|
20.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
19.241
|
|
19.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
2.027
|
|
2.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
3.065
|
|
3.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
395
|
|
395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội chữ thập
đỏ
|
1.764
|
|
1.764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
662
|
|
662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Người
Cao tuổi
|
564
|
|
564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Nhà Báo
|
651
|
|
651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Khuyến
học
|
543
|
|
543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
3.328
|
|
3.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Đông y
|
795
|
|
795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
|
763
|
|
763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Công an tỉnh
|
25.415
|
|
25.415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
34.902
|
|
34.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
4.382
|
|
4.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trung đoàn
994
|
2.550
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Kinh phí thực
hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đơn vị theo chủ
trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh (phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy định)
|
38.699
|
|
38.699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
|
298.585
|
|
298.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Đoàn đại biểu
Quốc hội tỉnh Đắk Nông
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội luật
gia
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Cục Quản lý
thị trường tỉnh Đắk Nông
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Chi nhánh Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Quỹ Hỗ trợ
nông dân
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Ban chỉ đạo
PGCM tuyến Việt Nam - CPC
|
1.961
|
|
1.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Kinh phí thực
hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa lũ
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Quỹ Hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Kinh phí thực
hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và
các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND tỉnh (thực
hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định)
|
90.318
|
|
90.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil
|
8.606
|
|
8.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên
|
6.298
|
|
6.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa
|
1.330
|
|
1.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Công ty
TNHH MTV Đắk N’Tao
|
2.497
|
|
2.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Công ty
TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
|
5.193
|
|
5.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn
|
1.590
|
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Công ty cổ
phần kỹ nghệ gỗ MDF Bison
|
192
|
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Công ty Cổ
phần Cà phê Thuận An
|
52
|
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Công ty Cà
phê Đức Lập
|
33
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Công ty Cổ
phần Cao su Đaknoruco
|
68
|
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Hợp tác xã
dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Nam Cát Tiên
|
58
|
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Công ty Cổ
phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông
|
1.210
|
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Kinh phí
mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và
không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm
quyền cho chủ trương mua sắm theo quy định sẽ phân bổ chi tiết)
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
40.193
|
|
40.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Công ty cổ
phần cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông
|
3.368
|
|
3.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Quỹ Đầu tư
phát triển
|
157
|
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Kinh phí phục
vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ (thực hiện giao nhiệm vụ, đặt
hàng cho các đơn vị)
|
205
|
|
205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Hỗ trợ tiền,
quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo
Quyết định của cơ quan thẩm quyền)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Kinh phí tổ
chức bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2025
|
21.627
|
|
21.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Phần giảm cấp
ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách
theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí
|
58.388
|
|
58.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Chi hoàn trả
các khoản về thu
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Kinh phí tiết
kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung
ương giao
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Trung ương
bổ sung có mục tiêu chờ hướng dẫn chi tiết sẽ thực hiện phân bổ cho đơn vị thực
hiện
|
42.572
|
-
|
42.572
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Kinh phí
quản lý, bảo trì đường bộ
|
36.182
|
|
36.182
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Vốn
ngoài nước
|
6.390
|
|
6.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
52.514
|
|
|
|
|
52.514
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
248.035
|
|
|
|
|
|
248.035
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
249.378
|
|
249.378
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 37
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, Đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi NLN, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
87.079
|
1.190
|
|
|
|
3.800
|
22.692
|
|
|
|
|
|
|
59.397
|
|
|
2
|
Ủy ban mặt
trận Tổ quốc
|
6.366
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.347
|
|
|
3
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
3.586
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.576
|
|
|
4
|
Hội Nông
dân
|
6.593
|
119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.019
|
|
|
4.455
|
|
|
5
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
5.482
|
269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.213
|
|
|
6
|
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh tỉnh
|
7.824
|
226
|
|
|
|
|
3.111
|
|
|
|
|
|
|
4.487
|
|
|
7
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
24.283
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.359
|
|
|
21.846
|
|
|
8
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
14.172
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.142
|
|
|
9
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
9.959
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.919
|
|
|
10
|
Ban An toàn
giao thông
|
4.469
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.466
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
251.155
|
1.642
|
|
|
|
238.396
|
|
|
|
2.380
|
|
|
|
8 737
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
318.000
|
310.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.289
|
|
|
13
|
Trường
Chính trị
|
9.786
|
9.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường Cao
đẳng cộng đồng
|
18.783
|
18.783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tài
chính
|
11.044
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.002
|
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
7.937
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.908
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
19.681
|
549
|
|
|
|
|
950
|
|
|
|
|
|
|
18.182
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
10.972
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.803
|
|
|
7.119
|
|
|
19
|
Ban Quản lý
các Khu công nghiệp
|
2.658
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
2.427
|
|
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
9.851
|
33
|
|
|
|
|
390
|
|
|
|
4.124
|
|
|
5.304
|
|
|
21
|
Sở Công
thương
|
11.246
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.936
|
|
|
7.264
|
|
|
22
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
21.770
|
3.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.551
|
10.600
|
|
23
|
Ban Dân tộc
|
4.499
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.406
|
877
|
|
24
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
56.570
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
29.795
|
|
29.795
|
26.276
|
|
|
25
|
Ban chỉ huy
phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
7.150
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
6.950
|
|
|
|
|
|
26
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
37.117
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.811
|
|
1.811
|
35.136
|
|
|
27
|
Sở Xây dựng
|
10.247
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.185
|
|
|
8.032
|
|
|
28
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
33.532
|
5.144
|
|
|
|
|
15.271
|
|
6.222
|
|
|
|
|
6.895
|
|
|
29
|
Ban Quản lý
công viên địa chất Đắk Nông
|
4.332
|
1
|
|
|
|
|
4.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tài
nguyên & Môi trường
|
29.153
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
5.550
|
16.700
|
|
|
6.863
|
|
|
31
|
Sở Tư pháp
|
9.319
|
946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
|
|
5.197
|
2.887
|
|
32
|
Đài phát
thanh & Truyền hình tỉnh
|
20.067
|
63
|
|
|
|
|
|
20.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
19.241
|
43
|
13.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.938
|
|
|
34
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
2.027
|
2
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
1.785
|
|
|
|
|
|
35
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
3.065
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.051
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
395
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
|
37
|
Hội chữ thập
đỏ
|
1.764
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.754
|
|
38
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
662
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
660
|
|
39
|
Hội Người Cao
tuổi
|
564
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562
|
|
40
|
Hội Nhà Báo
|
651
|
2
|
|
|
|
|
649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Khuyến
học
|
543
|
543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
3.328
|
9
|
|
|
|
|
3.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Đông y
|
795
|
6
|
|
|
|
789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
|
763
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761
|
|
45
|
Công an tỉnh
|
25.415
|
200
|
0
|
0
|
23.205
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.010
|
a
|
Chi các nhiệm
vụ ngân sách địa phương đảm bảo
|
6.699
|
200
|
|
|
4.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.010
|
b
|
Ngân sách địa
phương hỗ trợ một số nhiệm vụ phục vụ quốc phòng, an
ninh
|
7.150
|
0
|
0
|
0
|
7.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chi công
tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự
an toàn xã hội
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
mua sắm trang thiết bị phương tiện nghiệp vụ, trang thiết bị phòng cháy chữa
cháy và cứu hộ, cứu nạn
|
5.050
|
|
|
|
5.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện công tác tham gia khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh; cứu nạn,
cứu hộ, phòng cháy chữa cháy
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các nhiệm
vụ đảm bảo an ninh và trật tự, an toàn xã hội theo quy định và các nhiệm vụ
khác do địa phương giao
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Ngân sách
Trung ương bổ sung thực hiện một số nhiệm vụ của lực lượng
Công an địa phương
|
11.566
|
0
|
0
|
0
|
11.566
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Kinh phí
đảm bảo trật tự an toàn giao thông của lực lượng Công an địa phương
|
11.566
|
|
|
|
11.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
34.902
|
1.772
|
0
|
31.130
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
a
|
Chi các nhiệm
vụ ngân sách địa phương đảm bảo
|
23.910
|
1.700
|
|
20.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
b
|
Ngân sách địa
phương hỗ trợ một số nhiệm vụ phục vụ quốc phòng
|
7.420
|
0
|
0
|
7.420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chi công
tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự
an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng tại địa phương
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mua sắm,
sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải cho
các đơn vị quân đội
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
xây dựng, sửa chữa, nâng cấp các sở chỉ huy, các công trình chiến đấu và phục
vụ chiến đấu, trụ sở làm việc, doanh trại, kho tàng,...
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các nhiệm
vụ tham gia khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh, và các nhiệm vụ đảm bảo
quốc phòng, an ninh đột xuất phát sinh trên địa bàn
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các nhiệm
vụ hỗ trợ và nhiệm vụ do địa phương giao khác
|
720
|
|
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Ngân sách
Trung ương bổ sung thực hiện một số nhiệm vụ
|
3.572
|
72
|
0
|
3.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Dự án
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
72
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
4.382
|
0
|
0
|
3.394
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
988
|
a
|
Chi các nhiệm
vụ ngân sách địa phương đảm bảo
|
2.582
|
|
|
1.594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
988
|
b
|
Ngân sách địa
phương hỗ trợ một số nhiệm vụ phục vụ quốc phòng
|
1.410
|
0
|
0
|
1.410
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ
chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ
gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ biên phòng trên tuyến biên giới
|
760
|
|
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
các nhiệm vụ Quốc phòng khác và các nhiệm vụ do địa phương giao
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Ngân sách
Trung ương bổ sung thực hiện một số nhiệm vụ
|
390
|
0
|
0
|
390
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ
chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ
gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ biên phòng trên tuyến biên giới
|
390
|
|
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trung đoàn
994
|
2.550
|
550
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi các nhiệm
vụ ngân sách địa phương đảm bảo
|
1.050
|
550
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Ngân sách địa
phương hỗ trợ một số nhiệm vụ phục vụ quốc phòng
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Hỗ trợ
xây dựng, sửa chữa, nâng cấp các sở chỉ huy, các công trình chiến đấu và phục
vụ chiến đấu, trụ sở làm việc, doanh trại, kho tàng, Trường quân sự và
các đơn vị quân đội chủ lực khác..
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải
phục vụ bồi dưỡng, huấn luyện cho các đơn vị quân đội
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
chi khác phục vụ công tác giảng dạy và công tác chuyên môn
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Kinh phí thực
hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đơn vị theo chủ
trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh (phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy định)
|
38.699
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.038
|
0
|
|
16.109
|
0
|
4.552
|
50
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
|
298.585
|
0
|
0
|
0
|
0
|
294.385
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.200
|
0
|
-
|
Kinh phí
mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định
|
287.385
|
|
|
|
|
287.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
-
|
Hỗ trợ
mua thẻ BHYT theo chính sách đặc thù của địa phương (Nghị quyết số
09/2019/NQ- HĐND kéo dài, sử dụng nguồn kinh phí giảm cấp của ngành y tế)
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách hỗ trợ tiền tết cho các đối tượng chính sách
theo chế độ của tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
51
|
Đoàn đại biểu
Quốc hội tỉnh Đắk Nông (Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phối hợp với HĐND,
UBND, Ủy ban MTTQ và kinh phí thực hiện tổng kết nhiệm kỳ 2016-2021)
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
52
|
Hội luật
gia (Hỗ trợ tuyên truyền trợ giúp pháp lý, thực hiện đề án xã hội hóa công
tác phổ biến GDPL, tham dự các cuộc họp hội nghị của TW hội luật gia Việt
Nam)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
53
|
Cục Quản lý
thị trường tỉnh Đắk Nông (hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban chỉ đạo 389 của tỉnh)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
54
|
Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung vốn ủy thác Quỹ cho vay
xóa đói giảm nghèo)
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
55
|
Quỹ Hỗ trợ
nông dân
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
56
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Ban chỉ đạo
PGCM tuyến Việt Nam - CPC
|
1.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.961
|
|
|
58
|
Kinh phí thực
hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa lũ
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
59
|
Quỹ Hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
60
|
Kinh phí thực
hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và
các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND tỉnh (thực
hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định)
|
90.318
|
64.811
|
|
|
|
|
|
|
|
3.212
|
10.955
|
|
|
|
11.340
|
|
61
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil
|
8.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.606
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định
156/2018/NĐ-CP
|
8.563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.563
|
|
|
|
|
|
62
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên
|
6.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.298
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định
156/2018/NĐ-CP
|
6.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.235
|
|
|
|
|
|
63
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa
|
1.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.330
|
|
|
|
|
—
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định
156/2018/NĐ-CP
|
1.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.276
|
|
|
|
|
|
64
|
Công ty
TNHH MTV Đắk N'Tao
|
2.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.497
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định
156/2018/NĐ-CP
|
2.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.413
|
|
|
|
|
|
65
|
Công ty
TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
|
5.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.193
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng
theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP
|
5.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.156
|
|
|
|
|
|
66
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.590
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định
156/2018/NĐ-CP
|
1.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.442
|
|
|
|
|
|
67
|
Công ty cổ
phần kỹ nghệ gỗ MDF Bison (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
|
|
|
|
|
68
|
Công ty Cổ
phần Cà phê Thuận An (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
|
69
|
Công ty Cà
phê Đức Lập (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
|
70
|
Công ty Cổ
phần Cao su Đaknoruco (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
|
|
|
|
71
|
Hợp tác xã
dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định
42/2012/QĐ-TTg)
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
72
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-
TTg)
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
|
|
|
73
|
Công ty Cổ
phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định
42/2012/QĐ- TTg)
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.210
|
|
|
|
|
|
74
|
Kinh phí
mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và
không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm
quyền cho chủ trương mua sắm theo quy định sẽ phân bổ chi tiết)
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
10.000
|
|
|
75
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
40.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.193
|
|
|
|
|
|
76
|
Công ty cổ
phần cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông (Kinh phí cấp bù giá nước sạch
sinh hoạt)
|
3.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.368
|
|
|
|
|
|
77
|
Quỹ Đầu tư
phát triển (kinh phí hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với dự án vay)
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157
|
|
|
|
|
|
78
|
Kinh phí phục
vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ (thực hiện giao nhiệm
vụ, đặt hàng cho các đơn vị)
|
205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
|
|
|
|
|
79
|
Hỗ trợ tiền,
quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo Quyết
định của cơ quan thẩm quyền)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
80
|
Kinh phí tổ
chức bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2025
|
21.627
|
|
-
|
|
-
|
|
4.403
|
|
-
|
|
|
|
|
12.224
|
|
5.000
|
81
|
Phần giảm cấp
ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách
theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí
|
58.388
|
|
|
|
|
58.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Chi hoàn trả
các khoản về thu
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
83
|
Kinh phí tiết
kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức
Trung ương giao
|
26.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
84
|
Trung ương
bổ sung có mục tiêu chờ hướng dẫn chi tiết sẽ thực hiện phân bổ cho đơn vị thực
hiện
|
42.572
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36.182
|
36.182
|
0
|
0
|
0
|
6.390
|
-
|
Kinh phí
quản lý, bảo trì đường bộ
|
36.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.182
|
36.182
|
|
|
|
|
-
|
Vốn
ngoài nước
|
6.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.390
|
TỔNG SỐ
|
1.910.605
|
440.064
|
13.500
|
36.524
|
23.205
|
602.758
|
55.116
|
20.004
|
6.222
|
11.862
|
252.058
|
|
|
354.668
|
48.134
|
46.490
|
Biểu mẫu số 39
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
2.640.000
|
775.952
|
458.270
|
1.130.040
|
317.682
|
2.017.679
|
220.285
|
10.623
|
3.024.539
|
1
|
Gia Nghĩa
|
1.100.000
|
236.890
|
120.600
|
537.200
|
116.290
|
119.417
|
0
|
4.978
|
361.285
|
2
|
Cư Jút
|
301.700
|
93.317
|
39.590
|
175.810
|
53.727
|
290.211
|
32.502
|
0
|
416.031
|
3
|
Krông Nô
|
115.000
|
62.722
|
46.730
|
40.700
|
15.992
|
330.258
|
29.755
|
0
|
422.735
|
4
|
Đắk Mil
|
162.700
|
126.480
|
97.020
|
53.420
|
29.460
|
321.982
|
38.000
|
0
|
486.462
|
5
|
Đắk Song
|
124
000
|
75.354
|
42.940
|
65.270
|
32.414
|
239.151
|
10.000
|
5.645
|
330.150
|
6
|
Đắk R'Lấp
|
585.000
|
106.105
|
63.940
|
178.780
|
42.165
|
239.388
|
39.949
|
0
|
385.442
|
7
|
Đắk Glong
|
208.200
|
43.724
|
29.770
|
58.000
|
13.954
|
255.698
|
32.048
|
0
|
331.470
|
8
|
Tuy Đức
|
43.400
|
31.360
|
17.680
|
20.860
|
13.680
|
221.574
|
38.031
|
0
|
290.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 41
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+13+17
|
2=3+8+11+12
|
3=6+7
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=14+15+16
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
3.273.918
|
3.024.540
|
452.429
|
0
|
0
|
132.429
|
320.000
|
2.512.852
|
1.521.459
|
2.665
|
59.259
|
0
|
249.378
|
0
|
249.378
|
0
|
0
|
1
|
Gia Nghĩa
|
413.474
|
361.285
|
98.553
|
|
|
18.553
|
80.000
|
256.649
|
136.653
|
320
|
6.083
|
0
|
52.189
|
0
|
52.189
|
0
|
|
2
|
Cư Jút
|
432.514
|
416.031
|
41.573
|
|
|
16.573
|
25.000
|
365.744
|
225.245
|
320
|
8.714
|
0
|
16.483
|
0
|
16.483
|
0
|
|
3
|
Krông Nô
|
446.585
|
422.735
|
49.450
|
|
|
14.450
|
35.000
|
364.725
|
216.152
|
380
|
8.560
|
0
|
23.850
|
0
|
23.850
|
0
|
|
4
|
Đắk Mil
|
502.555
|
486.462
|
96.067
|
|
|
16.067
|
80.000
|
381.259
|
233.850
|
350
|
9.136
|
0
|
16.093
|
0
|
16.093
|
0
|
|
5
|
Đăk Song
|
349.018
|
330.150
|
44.078
|
|
|
14.078
|
30.000
|
279.089
|
167.825
|
335
|
6.983
|
0
|
18.868
|
0
|
18.868
|
0
|
|
6
|
Đắk R'Lấp
|
415.117
|
385.442
|
56.063
|
|
|
16.063
|
40.000
|
321.611
|
201.398
|
365
|
7.768
|
0
|
29.675
|
0
|
29.675
|
0
|
|
7
|
Đăk Glong
|
382.574
|
331.470
|
39.729
|
|
|
19.729
|
20.000
|
285.323
|
176.877
|
305
|
6.419
|
0
|
51.103
|
0
|
51.103
|
0
|
|
8
|
Tuy Đức
|
332.082
|
290.965
|
26.916
|
|
|
16.916
|
10.000
|
258.452
|
163.459
|
290
|
5.597
|
0
|
41.117
|
0
|
41.117
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 42
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
249.378
|
0
|
249.378
|
0
|
1
|
Gia Nghĩa
|
52.189
|
0
|
52.189
|
0
|
2
|
Cư Jút
|
16.483
|
0
|
16.483
|
0
|
3
|
Krông Nô
|
23.850
|
0
|
23.850
|
0
|
4
|
Đắk Mil
|
16.093
|
0
|
16.093
|
0
|
5
|
Đắk Song
|
18.868
|
0
|
18.868
|
0
|
6
|
Đắk R'Lấp
|
29.675
|
0
|
29.675
|
0
|
7
|
Đắk Glong
|
51.103
|
0
|
51.103
|
0
|
8
|
Tuy Đức
|
41.117
|
0
|
41.117
|
0
|
|
|
|
|
|
|