HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2022/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN
CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH TỪ NĂM 2023 ĐẾN NĂM
2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách
trung ương năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
nhà nước;
Xét Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày
26 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa
các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2023 đến năm 2025; Báo
cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị
quyết này Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2023 đến năm
2025.
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy
ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 12 năm 2022.
2. Nghị
quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành
phố Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết giữa các cấp
ngân sách năm 2022 hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
3. Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ chín
thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Tài chính;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT Công báo, Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT,HĐ,250.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Văn Hiểu
|
QUY ĐỊNH
PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH TỪ NĂM 2023 ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân
dân thành phố Cần Thơ)
Chương 1
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định này quy định phân cấp nguồn
thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp
ngân sách của thành phố Cần Thơ từ năm 2023 đến năm 2025 theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Các sở, ban, ngành, tổ chức chính
trị - xã hội và các đơn vị dự toán cấp thành phố.
2. Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
xã, phường, thị trấn.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến công tác lập, phân bổ, chấp hành dự toán, quyết toán thu, chi
ngân sách nhà nước.
Chương 2
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Mục 1. PHÂN CẤP
NGUỒN THU VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Điều 3. Các khoản
thu ngân sách cấp thành phố được hưởng 100%
1. Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp và tiêu thụ đặc biệt thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước, thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và thu từ khu vực công - thương
nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh theo quy định pháp luật.
2. Thuế tài nguyên, không kể thuế tài
nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí.
3. Thuế bảo vệ môi trường (phần ngân
sách địa phương được hưởng).
4. Thu tiền sử dụng đất, không kể tiền
sử dụng đất gán với tài sản trên đất do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc
Trung ương quản lý.
5. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước,
không kể tiền thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí.
6. Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước.
7. Lệ phí môn bài của các đơn vị thuộc
thành phố quản lý,
8. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết,
kể cả hoạt động xổ số điện toán.
9. Các khoản thu hồi vốn của ngân
sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế theo quy định; thu cổ tức, lợi
nhuận được chia tại Công ty cổ phần, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên có vốn góp của nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố đại diện chủ sở hữu;
thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố đại diện chủ sở hữu.
10. Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả
thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn liền với tài sản trên đất, chuyển mục
đích sử dụng đất do các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, các tổ chức chính
trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập, các Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu đơn vị hoặc doanh nghiệp mà có vốn của
ngân sách cấp thành phố tham gia trước khi thực hiện cổ phần hóa, sắp xếp lại
và các đơn vị, tổ chức khác thuộc địa phương quản lý (trừ thu từ bán tài sản
nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương quản lý và phân cấp
cho quận, huyện quản lý),
11. Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách
cấp thành phố.
12. Phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do cơ quan nhà nước thành phố thực hiện, không kể khoản được cấp có thẩm quyền
cho khấu trừ để khoán chi phí hoạt động; phí thu từ các hoạt động dịch vụ do
đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp thành
phố đại diện chủ sở hữu, sau khi trừ phần được trích lại để bù đắp chi phí theo
quy định của pháp luật.
Số thu phí được khấu trừ và trích lại
để bù đắp chi phí không thuộc phạm vi thu ngân sách nhà nước và được quản lý, sử
dụng theo quy định của pháp luật.
13. Lệ phí do các cơ quan nhà nước
thành phố thực hiện thu.
14. Thu từ tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước phần ngân sách địa phương được
hưởng theo quy định cửa pháp luật.
15. Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước
thành phố thực hiện.
16. Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu của nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố xử lý, sau khi
trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật.
17. Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác.
18. Huy động đóng góp từ các tổ chức,
cá nhân theo quy định của pháp luật.
19. Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản đối với giấy phép do cơ quan Trung ương cấp phép (phần ngân
sách địa phương hưởng 30% số thu).
20. Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản đối với giấy phép do Ủy ban nhân dân thành phố cấp phép.
21. Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với giấy phép do Ủy ban nhân dân thành phố cấp phép.
22. Tiền chậm nộp thuế tài nguyên
khác còn lại.
23. Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết.
24. Tiền chậm nộp các khoản khác điều
tiết 100% ngân sách cấp thành phố theo quy định của pháp luật do ngành Thuế quản
lý.
25. Tiền chậm nộp các khoản khác điều
tiết 100% ngân sách cấp thành phố theo quy định của pháp luật do ngành khác quản
lý.
26. Thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa.
27. Các khoản thu khác ngân sách cấp
thành phố được hưởng theo quy định của pháp luật.
28. Thu từ Quỹ dự trữ tài chính địa
phương.
29. Thu kết dư ngân sách cấp thành phố.
30. Thu tiền vay cho đầu tư theo quy
định tại khoản 5, khoản 6 Điều 7 của Luật Ngân sách nhà nước.
31. Thu bổ sung cân đối ngân sách, bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương.
32. Thu chuyển nguồn từ ngân sách cấp
thành phố năm trước sang ngân sách cấp thành phố năm sau.
33. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên.
Điều 4. Các khoản
thu ngân sách cấp quận, huyện được hưởng 100%
1. Thuế tài nguyên, không kể thuế tài
nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí.
2. Lệ phí môn bài của các đơn vị do
quận, huyện trực tiếp quản lý.
3. Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân
sách cấp quận, huyện.
4. Phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do cơ quan nhà nước quận, huyện thực hiện, không kể khoản được cấp có thẩm quyền
cho khấu trừ để khoán chi phí hoạt động: phí thu từ các hoạt động dịch vụ do
đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước thuộc quận, huyện thực hiện,
sau khi trừ phần được trích lại để bù đắp chi phí theo quy định của pháp luật,
Số thu phí được khấu trừ và trích lại
để bù đắp chi phí không thuộc phạm vi thu ngân sách nhà nước và được quản lý, sử
dụng theo quy định của pháp luật.
5. Lệ phí do các cơ quan nhà nước quận,
huyện thực hiện thu.
6. Thu từ bán tài sản nhà nước (trừ
tài sản là nhà, đất) do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp quận, huyện quản
lý.
7. Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu của nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quận, huyện xử lý,
sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật.
8. Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước
quận, huyện thực hiện.
9. Huy động đóng góp từ các cơ quan,
tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
10. Tiền chậm nộp thuế tài nguyên
khác còn lại.
11. Tiền chậm nộp các khoản khác điều
tiết 100% ngân sách cấp quận, huyện theo quy định của pháp luật do ngành Thuế
quản lý.
12. Tiền chậm nộp các khoản khác điều
tiết 100% ngân sách cấp quận, huyện theo quy định của pháp luật do ngành khác
quản lý.
13. Các khoản thu khác ngân sách cấp
quận, huyện được hưởng theo quy định của pháp luật.
14. Thu kết dư ngân sách cấp quận,
huyện,
15. Thu bổ sung cân đối, bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách cấp thành phố.
16. Thu chuyển nguồn từ ngân sách cấp
quận, huyện năm trước sang ngân sách cấp quận, huyện năm sau.
17. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên.
Điều 5. Các khoản
thu ngân sách cấp xã, phường, thị trấn được hưởng 100%
1, Phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do cơ quan nhà nước xã, phường, thị trấn thực hiện, không kể khoản được cấp có thẩm
quyền cho khấu trừ để khoán chi phí hoạt động; phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước thuộc xã, phường, thị trấn
thực hiện, sau khi trừ phần được trích lại để bù đắp chi phí theo quy định của
pháp luật.
Số thu phí được khấu trừ và trích lại
để bù đắp chi phí không thuộc phạm vi thu ngân sách nhà nước và được quản lý, sử
dụng theo quy định của pháp luật.
2. Lệ phí do các cơ quan nhà nước xã,
phường, thị trấn thực hiện thu.
3. Huy động đóng góp từ các cơ quan,
tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
4. Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước
xã, phường, thị trấn thực hiện.
5. Thu từ tài sản được xác lập quyền
sở hữu của nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc xã, phường, thị trấn
xử lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật.
6. Tiền chậm nộp các khoản khác điều
tiết 100% ngân sách cấp xã, phường, thị trấn theo quy định của pháp luật do
ngành Thuế quản lý.
7. Tiền chậm nộp các khoản khác điều
tiết 100% ngân sách cấp xã, phường, thị trấn theo quy định của pháp luật do
ngành khác quản lý.
8. Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức và cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho xã, phường, thị trấn theo quy định của
pháp luật.
9. Các khoản thu khác ngân sách cấp
xã, phường, thị trấn được hưởng theo quy định của pháp luật.
10. Thu kết dư của ngân sách cấp xã,
phường, thị trấn.
11. Thu chuyển nguồn từ ngân sách cấp
xã, phường, thị trấn năm trước sang ngân sách cấp xã, phường, thị trấn năm sau.
12. Thu bổ sung cân đối ngân sách, bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách cấp quận, huyện.
Điều 6. Các khoản
thu phân chia giữa các cấp ngân sách của thành phố
1. Các khoản thu phân chia giữa ngân
sách cấp thành phố với ngân sách cấp quận, huyện
a) Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp và tiêu thụ đặc biệt thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ
ngoài quốc doanh.
b) Thuế thu nhập cá nhân.
c) Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân.
d) Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động
thăm dò, khai thác dầu khí).
đ) Tiền chậm nộp thuế giá trị gia
tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại.
e) Tiền chậm nộp Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại.
2. Các khoản thu phân chia giữa ngân
sách cấp thành phố và quận, huyện với ngân sách cấp xã, phường, thị trấn.
a) Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp, tiêu thụ đặc biệt từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc
doanh.
b) Thuế thu nhập cá nhân.
c) Tiền chậm nộp thuê thu nhập cá
nhân.
d) Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế TNDN từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu
khí).
đ) Tiền chậm nộp thuế giá trị gia
tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại.
e) Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại.
3. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách
cấp quận, huyện với ngân sách cấp xã, phường, thị trấn
a) Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
b) Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
c) Lệ phí trước hạ.
d) Lệ phí môn bài của các đơn vị do
xã, phường, thị trấn trực tiếp quản lý.
Điều 7. Giao tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách của thành phố
1. Giao tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách cấp thành phố với ngân sách cấp quận, huyện đối với
số thu từ khu vực công - thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh do quận, huyện
trực tiếp thu (không tính các đơn vị nộp thuế trên địa bàn do Cục Thuế thành phố
quản lý thu);
Nội dung
|
Quận
Ninh Kiều
|
Các
quận, huyện còn lại
|
Thành
phố
|
Quận
|
Thành
phố
|
Quận,
huyện
|
1. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng (kể cả tiền
chậm nộp thuế)
|
68%
|
32%
|
13%
|
87%
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả
tiền chậm nộp thuế)
|
50%
|
50%
|
13%
|
87%
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt (kể cả tiền
chậm nộp thuế)
|
50%
|
50%
|
13%
|
87%
|
2. Thuế thu nhập cá nhân (kể cả tiền
chậm nộp thuế)
|
15%
|
85%
|
13%
|
87%
|
2. Giao tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách cấp quận, huyện với ngân sách cấp xã, phường, thị
trấn (đính kèm 9 phụ lục - Bảng tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa ngân sách cấp quận, huyện với ngân sách cấp xã, phường, thị trấn).
Mục 2. PHÂN CẤP
NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Điều 8. Các khoản
chi ngân sách cấp thành phố
1. Chi đầu tư phát triển:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản cho các
chương trình, dự án do cấp thành phố quản lý;
b) Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật;
c) Các khoản chi khác theo quy định của
pháp luật.
2. Chi thường xuyên:
a) Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề;
b) Sự nghiệp khoa học và công nghệ;
c) Quốc phòng - an ninh (không kể phần
giao cho cấp huyện, cấp xã quản lý):
- Quốc phòng: Giáo dục Quốc phòng -
an ninh; Tổ chức hội nghị, tập huấn nghiệp vụ và báo cáo công tác; thực hiện kế
hoạch xây dựng thành phố thành khu vực phòng thủ vững chắc theo phân công của
Chính phủ; tổ chức huy động lực lượng dự bị động viên theo quy định của Chính
phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh về Dự bị động viên; tổ chức và hoạt động của lực
lượng Dân quân tự vệ; xây dựng, huấn luyện, diễn tập lực lượng dân quân tự vệ
và dự bị động viên thuộc bộ đội địa phương; tuyển chọn công dân đi đào tạo sĩ
quan dự bị; đào tạo chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn; mua sắm và vận
chuyển vũ khí, khí tài, quân trang quân dụng cho lực lượng dân quân tự vệ và
quân nhân dự bị; tuyển quân và đón tiếp quân nhân hoàn thành nghĩa vụ quân sự
trở về; chi trả phụ cấp trách nhiệm dân quân tự vệ và dự bị động viên; chi văn
phòng phẩm, điện, nước, cước phí điện thoại, nhiên liệu, các khoản phụ cấp,
công tác phí, hỗ trợ đi học, tập huấn theo quy định; chi hội thi, hội thao, hội
diễn cấp thành phố và tham gia hội thao quân khu; chi sửa chữa, mua sắm trang
thiết bị của đơn vị; chi nghiên cứu khoa học và công nghệ môi trường phục vụ
công tác quốc phòng; chi phòng chống lụt bão, cứu hộ cứu nạn; các khoản chi
khác theo quy định của pháp luật.
- An ninh và trật tự an toàn xã hội:
Hỗ trợ công tác phòng ngừa, phòng chống các loại tội phạm; hỗ trợ công tác giữ
gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội; hỗ trợ công tác phòng cháy, chữa cháy; hỗ
trợ sửa chữa nhà tạm giam, tạm giữ; hỗ trợ sơ kết, tổng kết phong trào toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc.
d) Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình: Chi công tác phòng bệnh, công tác chữa bệnh (kể cả các Bệnh viện, Trung
tâm y tế quận, huyện; trạm y tế xã, phường, thị trấn); công tác chăm sóc bảo vệ
sức khỏe cán bộ; chi cho công tác điều dưỡng và phục hồi chức năng và các hoạt
động y tế khác thuộc cấp thành phố quản lý; kinh phí thực hiện nhiệm vụ dân số;
kinh phí mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ
trợ đóng theo quy định; các nhiệm vụ y tế khác do thành phố quản lý; công tác
gia đình.
đ) Sự nghiệp văn hóa, thông tin (bao
gồm cả chi cho ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý Nhà nước, xây dựng
chính quyền điện tử, hướng đến chính phủ số, chính quyền số); phát thanh truyền
hình; thể dục, thể thao do các cơ quan cấp thành phố quản lý;
e) Sự nghiệp bảo vệ môi trường;
g) Các hoạt động kinh tế do các cơ
quan cấp thành phố quản lý gồm:
- Hoạt động bảo trì, quản lý sử dụng,
khai thác kết cấu hạ tầng giao thông do Nhà nước thực hiện;
- Hoạt động bảo vệ, nuôi trồng, chăm
sóc, bảo dưỡng, sửa chữa, vận hành, khai thác trong nông nghiệp, thủy sản, thủy
lợi; định canh, định cư và phát triển nông thôn do Nhà nước thực hiện;
- Hoạt động quản lý sử dụng, khai
thác đất đai; tài nguyên; khí tượng thủy văn; biến đổi khí hậu; đo đạc và bản đồ
do Nhà nước thực hiện;
- Hoạt động sự nghiệp kiến thiết thị
chính: Duy tu, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa hè, hệ thống cấp thoát nước,
giao thông nội thị, công viên và các sự nghiệp thị chính khác;
- Triển khai các Đề án tái cơ cấu
ngành, lĩnh vực;
- Các sự nghiệp kinh tế khác.
h) Hoạt động của các cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội, hỗ trợ hoạt động cho các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật, gồm:
- Hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thanh niên, Hội Cựu chiến binh, Hội
Liên hiệp phụ nữ, Hội Nông dân cấp thành phố;
- Hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp
thành phố theo quy định của pháp luật.
i) Đảm bảo xã hội do cấp thành phố quản
lý gồm: chi hoạt động các trại xã hội, cứu tế xã hội, trại mồ côi, cứu đói,
phòng chống các tệ nạn xã hội và các chính sách an sinh xã hội khác; thực hiện
các chính sách xã hội đối với các đối tượng do địa phương bảo đảm theo quy định
của pháp luật;
k) Các khoản chi thường xuyên khác
theo quy định của pháp luật.
3. Chi trả nợ gốc, lãi, phí và chi phí
phát sinh khác từ khoản tiền vay cho đầu tư theo quy định tại khoản 5, khoản 6
Điều 7 của Luật Ngân sách nhà nước.
4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính.
5. Chi chuyển nguồn ngân sách cấp
thành phố từ ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau.
6. Chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách cấp quận, huyện.
Điều 9. Các khoản
chi ngân sách cấp quận, huyện
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: Thực
hiện theo quy định hiện hành về phân cấp quyết định đầu tư.
2. Chi thường xuyên:
a) Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề;
b) Sự nghiệp khoa học và công nghệ:
Chi cho nhiệm vụ ứng dụng, chuyển giao khoa học và công nghệ, bao gồm chi trực
tiếp cho các nhiệm vụ khoa học và công nghệ và chi cho các hoạt động quản lý của
cơ quan có thẩm quyền đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ, chi tổ chức đánh
giá sau nghiệm thu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ; thực hiện công
tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, kiểm tra
đo lường chất lượng sản phẩm và hàng hóa trên địa bàn cấp huyện; tổ chức thực
hiện các quy định của pháp luật về sở hữu công nghiệp;
c) Chi quốc phòng - an ninh:
- Quốc phòng: Tổ chức kiểm tra, huấn
luyện dự bị động viên, tuyển chọn công dân đào tạo sĩ quan dự bị, chi trả ngày
công lao động cho gia đình theo Pháp lệnh dự bị động viên; mua sắm quân trang,
dân dụng cho lực tượng dân quân tự vệ và quân nhân dự bị động viên; chi điện,
nước, cước phí điện thoại, các khoản phụ cấp, công tác phí theo quy định; chi hội
thi, hội thảo, hội diễn cấp quận, huyện và tham gia cấp thành phố; chi sửa chữa,
mua sắm trang bị, văn phòng phẩm, nhiên liệu; chi cho diễn rập thường xuyên thuộc
nhiệm vụ của các cấp; công tác giáo dục quốc phòng an ninh; công tác tuyển quân
và đón tiếp quân nhân hoàn thành nghĩa vụ trở về; đăng ký quân nhân dự bị; tổ
chức huấn luyện cán bộ dân quân tự vệ; hội nghị và tập huấn nghiệp vụ dân quân
tự vệ; chi phòng chống lụt bão, cứu nạn; các khoản chi khác theo quy định của
pháp luật.
- An ninh và trật tự an toàn xã hội:
Giáo dục, tuyên truyền phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; hỗ
trợ công tác giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội; hỗ trợ sơ kết, tổng kết
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; hỗ trợ hoạt động an ninh, trật tự ở
cơ sở.
d) Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình: Kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi,
cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, học sinh, sinh viên, người thuộc hộ gia
đình làm nông nghiệp có mức sống trung bình và các đối tượng khác theo phân cấp;
thực hiện các nhiệm vụ y tế khác do quận, huyện quản lý; công tác dân số và gia
đình.
d) Sự nghiệp văn hóa thông tin (bao gồm
cả chi cho ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý Nhà nước, xây dựng chính
quyền điện tử, hướng đến Chính phủ số, chính quyền số); phát thanh truyền hình;
thể dục thể thao do các cơ quan cấp quận, huyện quản lý;
e) Sự nghiệp bảo vệ môi trường;
g) Sự nghiệp kinh tế do quận, huyện
quản lý gồm:
- Sự nghiệp giao thông;
- Sự nghiệp nông nghiệp;
- Sự nghiệp thủy lợi;
- Sự nghiệp kiến thiết thị chính;
- Sự nghiệp kinh tế khác.
h) Hoạt động của các cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội, hỗ trợ hoạt động cho các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tệ chức xã hội - nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật, gồm:
- Hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thanh niên, Hội Cựu chiến binh, Hội
Liên hiệp phụ nữ, Hội Nông dân cấp quận, huyện;
- Hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp
quận, huyện theo quy định của pháp luật;
i) Chi đảm bảo xã hội do cấp quận,
huyện quản lý gồm: Cứu tế xã hội, cứu đói, phòng chống các tệ nạn xã hội và các
chính sách an sinh xã hội khác; thực hiện các chính sách xã hội đối với các đối
tượng do địa phương bảo đảm theo quy định của pháp luật;
k) Các khoản chi thường xuyên khác
theo quy định của pháp luật.
3. Chi chuyển nguồn ngân sách cấp quận,
huyện từ ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau.
4. Chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách cấp xã, phường, thị trấn.
Điều 10. Các khoản
chi ngân sách cấp xã, phường, thị trấn
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: Thực
hiện theo quy định hiện hành về phân cấp quyết định đầu tư.
2. Chi thường xuyên:
a) Sự nghiệp kinh tế: Chủ yếu sửa chữa,
duy tu, bảo dưỡng đường giao thông do xã quản lý.
b) Sự nghiệp giáo dục, văn hóa, thông
tin, truyền thanh, thể dục, thể thao.
c) Hoạt động của các cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội, hỗ trợ hoạt động cho các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
theo quy định của pháp luật, gồm:
- Chi lương, phụ cấp lương, các khoản
đóng góp theo quy định của cán bộ xã, công chức xã theo quy định;
- Chi phụ cấp cho những người hoạt động
không chuyên trách kể cả bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế;
- Kinh phí thực hiện các chế độ chính
sách đối với đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, phường, thị trấn theo quy định;
- Kinh phí hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể;
- Hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp
xã theo quy định của pháp luật;
d) Chi đảm bảo xã hội.
đ) Quốc phòng - an ninh:
- Huấn luyện dân quân tự vệ;
- Đăng ký nghĩa vụ quân sự, đưa thanh
niên đi làm nghĩa vụ quân sự;
- Giáo dục, tuyên truyền phát động
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc;
- Hoạt động bảo vệ an ninh, trật tự ở
cơ sở;
- Chi hỗ trợ cho lực lượng Dân quân tự
vệ theo quy định của Luật Dân quân tự vệ;
- Chi hỗ trợ cho lực lượng dân phòng,
Ban bảo vệ dân phố.
e) Các khoản chi thường xuyên khác
theo quy định của pháp luật.
Chương 3
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Căn cứ vào nội dung phân
cấp theo các quy định trên, các cơ quan, đơn vị và các cấp ngân sách địa phương
tổ chức thực hiện đúng theo quy định./.
PHỤ LỤC I
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, phường
|
Thuế giá trị gia tăng (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập cá nhân (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
1
|
Phường Cái
Khế
|
27%
|
5%
|
45%
|
5%
|
45%
|
5%
|
65%
|
20%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Phường An
Nghiệp
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
45%
|
40%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Phường An
Cư
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
45%
|
40%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Phường Xuân
Khánh
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
65%
|
20%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Phường Hưng
Lợi
|
27%
|
5%
|
45%
|
5%
|
45%
|
5%
|
65%
|
20%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Phường An
Hòa
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
55%
|
30%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Phường Thới
Bình
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
45%
|
40%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
8
|
Phường An
Phú
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
55%
|
30%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
9
|
Phường An
Bình
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
0%
|
85%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
10
|
Phường An
Khánh
|
22%
|
10%
|
40%
|
10%
|
40%
|
10%
|
45%
|
40%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
11
|
Phường Tân
An
|
27%
|
5%
|
45%
|
5%
|
45%
|
5%
|
65%
|
20%
|
100%
|
0%
|
95%
|
5%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH
QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, phường
|
Thuế giá trị gia tăng (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập cá nhân (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
1
|
Phường Bình
Thủy
|
52%
|
35%
|
87%
|
0%
|
57%
|
30%
|
2%
|
85%
|
100%
|
0%
|
80%
|
20%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Phường An
Thới
|
57%
|
30%
|
87%
|
0%
|
67%
|
20%
|
2%
|
85%
|
100%
|
0%
|
80%
|
20%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Phường Bùi
Hữu Nghĩa
|
47%
|
40%
|
87%
|
0%
|
67%
|
20%
|
2%
|
85%
|
100%
|
0%
|
80%
|
20%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Phường Long
Hòa
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
2%
|
85%
|
57%
|
30%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Phường Long
Tuyền
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
57%
|
30%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Phường Trà
An
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
2%
|
85%
|
2%
|
85%
|
100%
|
0%
|
80%
|
20%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Phường Trà
Nóc
|
57%
|
30%
|
87%
|
0%
|
67%
|
20%
|
2%
|
85%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
8
|
Phường Thới
An Đông
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
57%
|
30%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC III
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, phường
|
Thuế giá trị gia tăng (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập cá nhân (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
1
|
Phường Lê Bình
|
72%
|
15%
|
72%
|
15%
|
87%
|
0%
|
77%
|
10%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Phường Ba
Láng
|
47%
|
40%
|
47%
|
40%
|
87%
|
0%
|
47%
|
40%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Phường Hưng
Thạnh
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
87%
|
0%
|
52%
|
35%
|
100%
|
0%
|
60%
|
40%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Phường Thường
Thạnh
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
87%
|
0%
|
47%
|
40%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Phường Hưng
Phú
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
87%
|
0%
|
47%
|
40%
|
100%
|
0%
|
60%
|
40%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Phường Phú
Thứ
|
55%
|
32%
|
55%
|
32%
|
87%
|
0%
|
55%
|
32%
|
100%
|
0%
|
65%
|
35%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Phường Tân
Phú
|
47%
|
40%
|
47%
|
40%
|
87%
|
0%
|
47%
|
40%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, phường
|
Thuế giá trị gia tăng (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập cá nhân (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
1
|
Phường Châu
Văn Liêm
|
86%
|
1%
|
86%
|
1%
|
86%
|
1%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
75%
|
25%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Phường Thới
Long
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Phường Thới An
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Phường Phước
Thới
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
82%
|
5%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Phường Trường
Lạc
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Phường Thới Hòa
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Phường Long
Hưng
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
37%
|
50%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
35%
|
65%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC V
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, phường
|
Thuế giá trị gia tăng (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập cá nhân (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
Quận
|
Phường
|
1
|
Phường Thốt
Nốt
|
73%
|
14%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
88%
|
12%
|
2
|
Phường Thới
Thuận
|
37%
|
50%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
50%
|
50%
|
3
|
Phường Tân
Lộc
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
4
|
Phường
Trung Nhứt
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
5
|
Phường
Trung Kiên
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
6
|
Phường Thuận
Hưng
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
7
|
Phường Thạnh
Hòa
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
8
|
Phường Tân
Hưng
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
9
|
Phường Thuận
An
|
2%
|
85%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
10%
|
90%
|
PHỤ LỤC VI
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ THUỘC HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, phường
|
Thuế giá trị gia tăng (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập cá nhân (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
1
|
Xã Nhơn
Nghĩa
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Xã Nhơn Ái
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Xã Trường
Long
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Xã Giai
Xuân
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Thị trấn
Phong Điền
|
57%
|
30%
|
57%
|
30%
|
57%
|
30%
|
42%
|
45%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Xã Mỹ Khánh
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Xã Tân Thới
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
27%
|
60%
|
100%
|
0%
|
40%
|
60%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC VII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ THUỘC HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, phường
|
Thuế giá trị gia tăng (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập cá nhân (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
1
|
Thị trấn Thới
Lai
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Xã Thới Thạnh
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Xã Tân Thạnh
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Xã Định Môn
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Xã Trường
Thành
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Xã Trường
Xuân
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Xã Trường
Xuân A
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
8
|
Xã Trường
Xuân B
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
9
|
Xã Trường
Thắng
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
10
|
Xã Thới Tân
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
11
|
Xã Đông Bình
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
12
|
Xã Đông Thuận
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
13
|
Xã Xuân Thắng
|
27%
|
60%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC VIII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ THUỘC HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, phường
|
Thuế giá trị gia tăng (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập cá nhân (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
1
|
Xã Đông Hiệp
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
2
|
Xã Đông Thắng
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
3
|
Xã Thới
Đông
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
4
|
Xã Thới
Xuân
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
5
|
Xã Thới
Hưng
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
6
|
Xã Trung
Hưng
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
7
|
Xã Thạnh
Phú
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
8
|
Xã Trung Thạnh
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
9
|
Xã Trung An
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
10
|
Thị trấn Cờ
Đỏ
|
7%
|
80%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
87%
|
0%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
0%
|
100%
|
PHỤ LỤC IX
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ THUỘC HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên xã, phường
|
Thuế giá trị gia tăng (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế thu nhập cá nhân (kể cả tiền chậm nộp thuế)
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Lệ phí môn bài
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
Huyện
|
Xã, TT
|
1
|
Thị trấn Thạnh
An
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
2
|
Thị trấn
Vĩnh Thạnh
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
3
|
Xã Vĩnh
Trinh
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
4
|
Xã Vĩnh
Bình
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
5
|
Xã Thạnh Mỹ
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
6
|
Xã Thạnh Lộc
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
7
|
Xã Thạnh Qưới
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
8
|
Xã Thạnh Tiến
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
9
|
Xã Thạnh An
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
10
|
Xã Thạnh Thắng
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|
11
|
Xã Thạnh Lợi
|
17%
|
70%
|
17%
|
70%
|
52%
|
35%
|
52%
|
35%
|
0%
|
100%
|
0%
|
100%
|
100%
|
0%
|
30%
|
70%
|