|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 Bạc Liêu
Số hiệu:
|
06/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2015/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu,
ngày 11 tháng 12 năm
2015
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC
LIÊU
KHÓA VIII,
KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16
tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày
23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán
và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà
nước năm 2016;
Thực hiện Quyết định số 2502/QĐ-BTC
ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách Nhà nước năm 2016;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 08
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh
năm 2016 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng
nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016, như
sau:
1. Tổng thu cân
đối ngân sách cấp tỉnh 3.105.753 triệu đồng (Ba ngàn, một trăm lẻ năm
tỷ, bảy trăm năm mươi ba triệu đồng), chiếm 86,73% trong tổng số thu cân đối
ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành phố
là 475.300 triệu đồng (Bốn trăm bảy mươi lăm tỷ, ba trăm triệu đồng), chiếm
13,27% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương.
2. Tổng chi cân đối
ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị
xã, thành phố là 1.409.024 triệu đồng) là 1.696.729 triệu đồng, chiếm 47,38%
trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân sách các
huyện, thị xã, thành phố là: 1.884.324 triệu đồng, chiếm 52,62% trong tổng số
chi cân đối ngân sách địa phương.
3. Đối với nguồn thu
từ xổ số kiết thiết (quản lý qua ngân sách Nhà nước cấp tỉnh) là 770.000 triệu
đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 634.300 triệu đồng; chi bổ sung mục tiêu
cho ngân sách huyện (ngân sách huyện chi) là 135.700 triệu đồng.
(Chi tiết phân
bổ dự toán thu,
chi ngân sách tỉnh
theo phụ biểu từ số 1 đến số 7)
4. Đối với các
nguồn vốn chưa phân bổ thuộc các lĩnh vực chi thường xuyên do ngân sách
tỉnh quản lý, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động bố trí cho các đơn vị theo quy định
và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2016.
5. Đối với nguồn
vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và Trung ương hỗ trợ thực hiện các
chương trình, dự án, nhiệm vụ
khác (vốn đầu tư xây
dựng cơ bản; vốn sự nghiệp chưa phân bổ) Ủy ban nhân
dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và
trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
6. Đối với nguồn
vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân bổ cho ngân sách cấp huyện
theo phân cấp: đề nghị Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng
nhân dân cùng cấp cân đối bố trí đảm bảo tỷ lệ quy định đầu tư cho lĩnh vực
giáo dục, phần còn lại ưu tiên bố trí để trả nợ nguồn, nợ khối lượng theo chỉ đạo
của Chính phủ.
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và hướng dẫn các
đơn vị, địa phương thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể
từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội
(báo cáo);
-
Chính
phủ (báo cáo);
-
Bộ
Tài chính (báo cáo);
-
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
-
Cục
kiểm tra VB QPPL - BTP (kiểm tra);
-
Thường
trực Tỉnh ủy (báo
cáo);
-
TT.
HĐND, UBND, UBMTTQVN
tỉnh;
-
Đại
biểu HĐND tỉnh;
-
TAND,
VKSND tỉnh;
-
Sở
Tài chính, Sở KH và ĐT;
-
Sở
Tư pháp (rà soát);
-
TT.
HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
-
Trung
tâm Công báo - Tin học;
-
Lưu
(NH).
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê Thanh Hùng
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
BIỂU SỐ
4
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
A
|
Ngân sách tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
3,105,753
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp
|
945,800
|
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
196,884
|
|
- Các khoản thu phân
chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
748,916
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2,094,213
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,088,811
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
766,522
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài
nước
|
385,877
|
|
- Bổ sung nguồn làm lương
|
238,880
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
-
|
4
|
Chi từ nguồn thu khác: Phạt VPHC
lĩnh vực ATGT
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương)
|
65,740
|
II
|
Chi ngân sách cấp
tỉnh
|
3,105,753
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân
cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
1,696,729
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã,
thành phố
|
1,409,024
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,409,024
|
|
+ Thời kỳ ổn định
|
516,129
|
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi
|
892,895
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
-
|
B
|
Ngân sách huyện, thành
phố (bao gồm ngân sách
cấp huyện và ngân sách xã phường, thị trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1,884,324
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
475,300
|
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
31,830
|
|
- Các khoản thu phân
chia ngân sách huyện
|
443,470
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1,409,024
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,409,024
|
|
+ Thời kỳ ổn định
|
516,129
|
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi
|
892,895
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
-
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
-
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
thị xã, thành phố
|
1,884,324
|
BIỂU SỐ
5
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
HUYỆN, THÀNH
PHỐ
|
Tổng thu
ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
Thu ngân
sách huyện, thành phố
được hưởng theo phân cấp
|
Dự toán chi
ngân sách huyện, thành phố
|
Số bổ
sung từ NS cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung thực hiện chương trình, dự
án,
nhiệm
vụ khác
|
Bổ sung từ
nguồn quản lý qua ngân sách
|
Cộng
|
Trong đó:
|
Thời kỳ ổn định
ngân sách
|
Tăng thêm
nhiệm vụ
chi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+10+11
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
504,000
|
475,300
|
2,020,024
|
1,544,724
|
1,409,024
|
516,129
|
892,895
|
-
|
135,700
|
1
|
Thành phố Bạc Liêu
|
225,000
|
211,560
|
315,525
|
103,965
|
88,005
|
9,132
|
78,873
|
|
15,960
|
2
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
32,000
|
30,320
|
251,380
|
221,060
|
205,390
|
100,068
|
105,322
|
|
15,670
|
3
|
Huyện Hòa Bình
|
38,000
|
34,850
|
256,477
|
221,627
|
205,957
|
83,178
|
122,779
|
|
15,670
|
4
|
Thị xã Giá Rai
|
76,000
|
74,670
|
343,437
|
268,767
|
243,507
|
36,612
|
206,895
|
|
25,260
|
5
|
Huyện Đông Hải
|
54,000
|
52,705
|
284,047
|
231,342
|
215,982
|
91,274
|
124,708
|
|
15,360
|
6
|
Huyện Phước Long
|
54,000
|
47,070
|
305,406
|
258,336
|
224,916
|
87,942
|
136,974
|
|
33,420
|
7
|
Huyện Hồng Dân
|
25,000
|
24,125
|
263,752
|
239,627
|
225,267
|
107,923
|
117,344
|
|
14,360
|
BIỂU SỐ
6
CHI
TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chủ đầu tư
|
Danh mục dự
án
|
Kế hoạch
năm 2016
|
Ghi chú
|
1
|
|
2
|
13
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
455,500
|
|
A
|
Các huyện, thị xã
và thành phố quản lý chi
(Ưu tiên trả nợ các năm trước)
|
203,200
|
Đầu tư lĩnh
vực giáo dục: 40.500 triệu đồng
|
*
|
Bố trí theo đúng
tiêu chí phân bổ
|
182,200
|
|
1
|
UBND thành phố Bạc
Liêu
|
|
31,800
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
6,400
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu
sửa chữa
|
9,500
|
|
-
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
1,600
|
|
-
|
|
- Dự phòng
|
3,200
|
|
2
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
|
22,100
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
4,400
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa
|
2,500
|
|
-
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
1,100
|
|
-
|
|
- Dự phòng
|
2,200
|
|
3
|
UBND huyện Hòa Bình
|
|
23,300
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
4,700
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa
|
2,500
|
|
-
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
1,200
|
|
-
|
|
- Dự phòng
|
2,300
|
|
4
|
UBND huyện Giá Rai
|
|
29,900
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
6,000
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa
|
3,000
|
|
-
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
1,500
|
|
-
|
|
- Dự phòng
|
3,000
|
|
5
|
UBND huyện Đông Hải
|
|
27,300
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm
thiết bị)
|
5,500
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa
|
2,500
|
|
-
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
1,400
|
|
-
|
|
- Dự phòng
|
2,700
|
|
6
|
UBND huyện Phước
Long
|
|
23,600
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
4,700
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa
|
3,000
|
|
-
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
1,200
|
|
|
|
- Dự phòng
|
2,400
|
|
7
|
UBND huyện Hồng Dân
|
|
24,200
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
4,800
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa
|
2,500
|
|
-
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
1,200
|
|
-
|
|
- Dự phòng
|
2,400
|
|
**
|
Hỗ trợ khác
|
21,000
|
|
1
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
|
3,000
|
|
-
|
|
Xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh
Lợi
|
3,000
|
|
2
|
UBND huyện Hòa Bình
|
|
3,000
|
|
-
|
|
Sửa chữa Trụ sở xã Minh Diệu, huyện
Hòa Bình
|
1.500
|
|
-
|
|
Sửa chữa Trụ sở xã Vĩnh Hậu A, huyện
Hòa Bình
|
1,500
|
|
3
|
UBND huyện Đông Hải
|
|
5,000
|
|
-
|
|
Xây dựng Trụ sở xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải
|
1,000
|
|
-
|
|
Trường Mẫu giáo Hoa
Hồng
|
4,000
|
GD-ĐT
|
4
|
UBND huyện Phước
Long
|
|
3,000
|
|
-
|
|
Xây dựng Phòng một cửa và phòng tiếp
dân thuộc UBND huyện Phước Long
|
2,700
|
|
-
|
|
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở xã Vĩnh
Thanh, huyện Phước Long
|
300
|
|
5
|
UBND huyện Hồng Dân
|
|
4,000
|
|
-
|
|
Xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng
Dân
|
4,000
|
|
6
|
UBND thị xã Giá Rai
|
|
3,000
|
|
-
|
|
Xây dựng Trụ sở phường Láng Tròn, thị
xã Giá Rai
|
3,000
|
|
B
|
Tỉnh quản lý chi
|
252,300
|
|
I
|
|
Chuẩn bị đầu tư 5% (kể
cả chủ trương đầu tư)
|
13,000
|
|
-
|
Đoàn Đại Biểu
QH
|
DA XD trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội
và HĐND tỉnh
|
1,000
|
|
-
|
Sở Nội vụ
|
Dự án mua sắm trang thiết bị cho kho
lưu trữ chuyên dụng
|
200
|
|
-
|
Sở TT&TT
|
Dự án đầu tư nâng cấp các trạm truyền thanh cơ
sở
|
300
|
|
-
|
Sở
TT&TT
|
Xây dựng dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh
và cấp huyện từ cấp độ 3 trở lên
|
300
|
|
-
|
Sở
TT&TT
|
Nâng cấp hệ thống mạng LAN và bổ
sung thay mới các máy vi tính đã hư hỏng, xuống cấp của
cơ quan quản lý nhà nước trong tỉnh
|
300
|
|
-
|
Sở
VHTD&DL
|
Sửa chữa đoạn kè sạt lở Khu di tích lịch
sử Nọc Nạng
|
100
|
|
-
|
Sở VHTD&DL
|
Đường vào 2 trụ sở làm việc Đoàn cải
lương Cao Văn Lầu và Đoàn nghệ thuật tổng hợp Khmer
|
100
|
|
-
|
Sở
VHTD&DL
|
Trụ sở làm việc của Sở Văn hóa thể
thao và Du lịch
|
300
|
|
-
|
Sở TN-MT
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
300
|
|
-
|
VP UBND tỉnh
|
Dự án sửa chữa thay thế hệ
thống máy lạnh, thang máy trụ sở làm việc UBND tỉnh
|
200
|
|
-
|
Liên Minh
HTX
|
DA xây dựng trụ sở Liên minh hợp tác
xã
|
300
|
|
-
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
Dự án xây dựng trụ sở Ban dân tộc tỉnh
|
300
|
|
-
|
BCHQS tỉnh
|
Xây dựng công trình xây dựng nâng cấp
giảng đường, nhà học viên trường quân sự địa phương thuộc Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
200
|
|
-
|
BCHQS tỉnh
|
Nâng cấp cải tạo kho
vũ khí đạn dược Bạc Liêu
|
200
|
|
-
|
BCHQS tỉnh
|
Xây dựng cổng, hàng rào, mở rộng đường
vào Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
200
|
|
-
|
BCHQS tỉnh
|
Xây dựng công trình sân, cổng hàng
rào, san lấp mặt bằng trước Đại đội thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
200
|
|
-
|
BCH BĐBP tỉnh
|
Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ
Biên phòng tỉnh
|
300
|
|
-
|
Công An tỉnh
|
Cơ sở làm việc đội cảnh sát PCCC
và cứu nạn, cứu hộ khu vực Giá Rai, và khu vực Phước Long
|
500
|
|
-
|
Sở công thương (Chi cục
QLTT tỉnh)
|
Trụ sở làm việc của Chi cục quản lý
thị trường
|
300
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
|
Dự án xây dựng các đơn vị trực thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT Bạc Liêu
|
500
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
|
Xây dựng trạm kiểm soát liên ngành
Biên phòng và Kiểm ngư
|
200
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
(Chi cục Kiểm lâm)
|
Xây dựng Trạm kiểm lâm cơ động và
PCCC rừng số 1 - trạm kiểm lâm 30/4
|
200
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
(Trung tâm giống NN, TS tỉnh)
|
Sửa chữa nâng cấp trại Sản xuất giống
thủy sản nước mặn xã Vĩnh Thịnh và giống chăn nuôi xã Long Thạnh
|
200
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
(Trung tâm Khuyến nông - khuyến ngư)
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm khuyến nông,
khuyến ngư huyện Đông Hải và huyện
Phước Long
|
200
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
(Trung tâm Khuyến nông - khuyến ngư)
|
Sửa chữa, nâng cấp Trại thực nghiệm
giống thủy sản nước ngọt
xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình
|
200
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
(Chi cục Thú y)
|
Sửa chữa trụ sở Chi cục Thú y (kể cả
trạm Thú y huyện Hòa
Bình)
|
200
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
(Chi cục Thú y)
|
Xây dựng trạm kiểm dịch động vật
Ninh Quới
|
200
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
(Chi cục Bảo vệ thực vật)
|
Sửa chữa, nâng cấp và mua
sắm thiết bị các trạm Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh
|
200
|
|
-
|
UBND Huyện
VL
|
Trụ sở Huyện ủy, các Ban Đảng, khối đoàn
thể huyện Vĩnh Lợi
|
500
|
|
-
|
UBND Huyện
VL
|
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện
Vĩnh Lợi
|
200
|
|
-
|
UBND Huyện
HB
|
Dự án xây dựng Trụ sở Huyện ủy
Hòa Bình
|
300
|
|
-
|
UBND Huyện
HB
|
Di dời trụ sở Huyện ủy huyện Hòa
Bình
|
100
|
|
-
|
UBND TXGR
|
Xây dựng các Ban đảng trực thuộc thị
ủy Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đoạn 2)
|
500
|
|
-
|
UBND Huyện
HD
|
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc
Huyện ủy, các Ban đảng trực thuộc huyện Hồng Dân
|
1,000
|
Điều chỉnh TMĐT
|
-
|
UBND Huyện
ĐH
|
DA Huyện ủy- HĐND và UBND huyện Đông
Hải
|
800
|
|
-
|
Trường ĐHBL
|
Mua sắm trang thiết bị phục
vụ cho công tác đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu
|
200
|
|
-
|
Trường ĐHBL
|
Sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Trường
Đại học Bạc Liêu
|
200
|
|
-
|
Dự phòng
|
1,500
|
|
II
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
công ích
|
1,000
|
|
III
|
Ưu đãi đầu tư theo Nghị
định 210 (2%)
|
9,000
|
|
IV
|
Quỹ phát triển đất
(giải phóng mặt bằng)
|
16,500
|
|
V
|
Thực hiện đầu tư
|
162,920
|
|
1
|
Dự án hoàn thành, bàn
giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
27,772
|
|
-
|
BCHQS tỉnh
|
Dự án 64 phường, xã đội
|
7,322
|
|
-
|
BCHQS tỉnh
|
Xây dựng doanh trại Ban CHQS huyện
Vĩnh Lợi, Bộ CHQS tỉnh Bạc Liêu/QK9
|
5,000
|
Đối ứng
|
-
|
BCHQS tỉnh
|
Công trình BCH Quân sự huyện đội
Đông Hải
|
6,000
|
-
|
Công An tỉnh
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp
vụ Công an tỉnh
|
2,000
|
Đối ứng
(GD-ĐT)
|
-
|
Công An tỉnh
|
Cơ sở làm việc của Công an Phường 7
|
3,000
|
Đối ứng
|
-
|
UBND Huyện
PL (TT dạy nghề PL)
|
Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện
Phước Long
|
2,500
|
Đối ứng
(GD-ĐT)
|
-
|
UBND Huyện
PL
|
Dự án xây dựng Trụ sở HĐND và UBND
huyện Phước Long
|
1,500
|
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
Trường THPT Lê Thị Riêng
|
150
|
Đối ứng
(GD-ĐT)
|
-
|
Sở GD&ĐT
|
Trường THPT Gành Hào
|
300
|
2
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
56,600
|
|
-
|
VP UBND tỉnh
|
Xây dựng trụ sở Tiếp công dân tỉnh
|
10,000
|
|
-
|
UBND TXGR
|
Dự án trụ sở Huyện ủy Giá Rai
|
11,000
|
|
-
|
BQLDA tỉnh
|
Dự án XD hạ tầng kỹ thuật Khu Trung
tâm hành chính (giai đoạn 1)
|
10,000
|
|
-
|
Thanh tra tỉnh
|
Xây dựng trụ sở Thanh tra tỉnh
|
7,600
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
|
Xây dựng trụ sở chi cục thủy lợi
|
3,000
|
Dự kiến bố
trí 1.500 trđ từ nguồn tăng
thu NSĐP để khởi công trong năm 2015
|
-
|
UBND Huyện ĐH
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
khu hành chính huyện Đông Hải
|
6,000
|
Hoàn thành,
kết thúc dự án
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
Trường THCS và THPT Trần Văn Lắm
|
5,000
|
Đang trình điều
chỉnh TMĐT
(GD-ĐT)
|
-
|
Sở LĐTB&XH
|
Xây dựng trung tâm Bảo trợ xã hội
|
4,000
|
3
|
Dự án dự kiến hoàn
thành sau năm 2016
|
78,548
|
|
-
|
UBND Huyện
VL
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu hành
chính huyện Vĩnh Lợi
|
10,000
|
|
-
|
UBND Huyện
VL
|
Dự án trụ sở HĐND-UBND huyện Vĩnh Lợi
|
13,000
|
|
-
|
Sở
KH&CN
|
Dự án xây dựng trụ sở Sở Khoa học và
Công nghệ
|
11,500
|
|
-
|
Sở
KH&CN
|
Xây dựng Khu ứng dụng công nghệ sinh
học
|
21,748
|
|
-
|
Trường CĐN
|
Dự án xây dựng Trường Trung cấp nghề
kỹ thuật (nay là Trường Cao đẳng nghề)
|
7,000
|
GD-ĐT
|
-
|
Sở GD&ĐT
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh (điều chỉnh Dự án mở
rộng thành trường có
hai
cấp học THCS và THPT)
|
5.000
|
Điều chỉnh tổng mức
đầu tư (GD-ĐT)
|
-
|
Cty PTHT
KCN
|
Dự án XD và KD HT KCN Trà Kha (kể cả
tái định cư)
|
10,000
|
|
-
|
Sở
KH&ĐT
|
Chi phí Ban QLDA Jica
|
300
|
|
VI
|
|
Dự phòng ngân sách
(10%)
|
49,880
|
Trong đó dự
phòng có 24.550 trđ cho giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
* Tổng số vốn cân đối ngân sách kế hoạch
năm 2016: 455.500 triệu đồng
* Phân bổ về cho huyện quản lý chi:
203.200 triệu đồng, trong đó:
- Chi theo định
mức: 182.200 triệu đồng, trong đó có dự phòng là 18.200 triệu đồng; chi cho
lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 40.500 triệu đồng, công tác chuẩn bị đầu tư là
9.200 triệu đồng)
- Hỗ trợ khác:
21.000 triệu đồng
* Còn lại Tỉnh quản lý chi là 252.300
triệu đồng, bố trí cho các dự án theo thứ tự ưu tiên như sau:
- Chuẩn bị đầu
tư (5%): 13.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ doanh nghiệp
công ích: 1.000 triệu đồng;
- Ưu đãi đầu tư
theo Nghị định 210 (2%): 9.000 triệu đồng;
- Quỹ phát triển đất:
16.500 triệu đồng (30% của 55.000 triệu đồng tiền tăng thu sử dụng đất).
- Chi cho lĩnh
vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 50.500 triệu đồng
- Chi cho lĩnh
vực khoa học và công nghệ: 33.248 triệu đồng
- Thực hiện đầu
tư: 162.920 triệu đồng (kể cả đầu tư cho Khoa học công nghệ 33.248 triệu đồng);
- Dự phòng 10%:
25.330 triệu đồng.
BIỂU SỐ
7
CHI
TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chủ đầu tư
|
Danh mục dự
án
|
Kế hoạch
năm 2016
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
Tổng cộng
|
770,000
|
|
A
|
|
Ngân sách tỉnh quản lý chi
|
634,300
|
|
I
|
|
Trả nợ vay tín dụng ưu
đãi
|
86,250
|
|
II
|
|
Lĩnh vực y tế, giáo
dục và dạy nghề
|
277,800
|
|
1
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
36,500
|
|
-
|
Sở y tế
|
Mua sắm trang thiết bị y tế cho 14
trạm y tế năm 2015
|
1,000
|
|
-
|
Sở y tế
|
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học
cổ truyền
|
1,000
|
|
-
|
UBND thành
phố Bạc Liêu (Trung tâm Y tế TPBL)
|
Dự án xây dựng phòng khám đa khoa
Thành phố Bạc Liêu
|
1,000
|
|
-
|
Trường Cao
Đẳng y tế
|
Xây dựng khu thực hành, trường
Cao đẳng y tế
|
1,000
|
|
-
|
Trường Cao
đẳng kinh tế kỹ thuật
|
Xây dựng trường Cao đẳng kinh tế kỹ
thuật
|
1,000
|
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
Xây dựng trường THPT Bạc Liêu
|
1,000
|
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
Cải tạo, mở rộng trường
Trung học phổ thông Giá Rai giai đoạn 2
|
1,000
|
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
Trường THPT Vĩnh Hưng
|
1,000
|
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
THCS Phong Thạnh Tây
|
810
|
đối ứng ADB
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
THCS Lương Thế Vinh (An Phúc)
|
1,934
|
đối ứng ADB
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
THCS Lý Thường Kiệt
|
980
|
đối ứng ADB
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
THCS Ninh Quới
|
820
|
đối ứng ADB
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
THPT Hiệp Thành (mới) (Xây dựng bổ
sung 21 phòng học và 8 phòng bộ môn để tách THCS)
|
1,000
|
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
Trường THPT Võ Văn Kiệt
(cải tạo, mở rộng)
|
1,000
|
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
Trường THPT chuyên Bạc Liêu (đầu tư
phát triển giai đoạn
2011
-
2020)
|
1,000
|
|
-
|
BCHQS tỉnh
|
Sửa chữa, cải tạo Trường Quân sự địa
phương
|
1,000
|
|
-
|
Ban QLDA tỉnh
|
Trường Đại học Bạc Liêu (cơ sở 2)
|
1,000
|
|
-
|
Trường Đại
học BL
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất và
mua sắm trang thiết bị
Trường Đại học Bạc Liêu
|
500
|
|
-
|
UBND TPBL
|
Trường Tiểu học chất lượng cao Thành
phố Bạc Liêu
|
1,000
|
|
-
|
UBND TPBL
|
Trường Mầm non thành phố Bạc Liêu
|
1,000
|
|
-
|
UBND Thị xã
GR
|
Trường mẫu giáo Phong Thạnh Tây
|
1,000
|
|
-
|
UBND Huyện
VL
|
Xây dựng Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm,
xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi
|
1,000
|
|
-
|
UBND Huyện
HB
|
Trường mầm non Hoàng Oanh
|
1,000
|
|
-
|
UBND Huyện
ĐH
|
Trường Tiểu học Hồ Thị Kỷ
|
700
|
|
-
|
UBND Huyện
PL
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
1,577
|
đối ứng
|
-
|
UBND
Huyện PL
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng trường tiểu học A xã
Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
|
1,000
|
UQ huyện quyết
định đầu tư (vốn đối ứng)
|
|
UBND Huyện
PL
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trường tiểu học
B xã Hưng Phú, huyện Phước Long
|
500
|
UQ huyện quyết
định đầu
tư
(vốn đối ứng)
|
|
UBND Huyện
HD
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa
khoa huyện Hồng Dân
|
1,000
|
|
-
|
UBND Huyện
HD
|
Trung tâm GDTX và dạy nghề Hồng Dân
|
1,000
|
|
-
|
UBND Huyện
HD
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
1,000
|
|
-
|
Sở
NN&PTNT
|
Dự án đầu tư xây dựng mô hình thí điểm
trồng lúa kết
hợp nuôi trồng thủy sản huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
|
300
|
đối ứng ODA
|
-
|
Sở
NN&PTNT
|
Dự án đầu tư xây dựng mô hình thí điểm
trồng lúa huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
200
|
đối ứng ODA
|
-
|
Dự phòng
|
6,179
|
|
2
|
Dự án hoàn thành năm
2016
|
14,300
|
|
-
|
Sở Y tế (TT
PC HIV/AIDS)
|
Dự án đầu tư xây dựng
trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
2,500
|
vốn CTMT
2016 không bố trí
|
-
|
UBND Thị xã GR
|
Dự án xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện
Giá Rai
|
9,300
|
Bổ sung vốn
để mua sắm máy CT Scanner, điều chỉnh tổng mức đầu tư
|
-
|
UBND Huyện
HD
|
Trường Mầm non Hoa Xuân, huyện Hồng Dân
|
2,500
|
(vốn đối ứng)
đang điều chỉnh tổng mức
đầu tư
|
3
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
207,000
|
|
-
|
Sở Y tế
|
Mua sắm trang thiết bị
Y tế cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế
|
15,000
|
|
-
|
Sở Y tế (BVĐK tỉnh)
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai đoạn
2)
|
20,000
|
|
-
|
Sở Y tế (BVĐK
tỉnh)
|
Dự án xây dựng BVĐK tỉnh (giai đoạn
1)
|
50,000
|
|
-
|
Sở Y tế
(BVĐK tỉnh)
|
Dự án mua sắm trang thiết
bị BVĐK tỉnh
|
50,000
|
|
-
|
Sở Y tế
|
Bệnh viện lao
|
14,000
|
|
-
|
Sở Y tế
|
Bệnh viện tâm thần
|
11,000
|
|
-
|
Sở Y tế
|
DA đầu tư xây dựng 7 đơn vị trực
thuộc Sở y tế
|
22,000
|
Hoàn thành
01 đơn nguyên
|
-
|
UBND Huyện
ĐH
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hải
|
10,000
|
theo quyết
định điều chỉnh
|
-
|
UBND Huyện
HB
|
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Hòa
Bình
|
15,000
|
|
4
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
20,000
|
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
Trường THPT Lê Văn Đẩu (giai đoạn 1)
|
10,000
|
|
-
|
Sở
VHTT&DL
|
Dự án xây dựng mới,
nâng cấp Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật tỉnh
|
5,000
|
|
-
|
Tỉnh đoàn
|
Dự án trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên Bạc Liêu
|
5,000
|
vốn đối ứng
|
III
|
Lĩnh vực khác
|
168,250
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2,000
|
|
-
|
Sở Công
thương
|
Trạm điện nhà máy chế biến gạo Hồng
Dân
|
1,000
|
|
-
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
Cầu qua trường Trần văn Lắm,
huyện Hòa Bình
|
500
|
|
-
|
Sở
NN&PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
Công trình kênh phân
tuyến khu vực rừng phòng hộ
ven biển Đông
|
500
|
|
2
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
5,000
|
|
|
Lĩnh vực
VHTT&DL
|
5,000
|
|
-
|
Sở
VHTT&DL
|
Dự án xây dựng nhà thi đấu đa năng
|
3,000
|
|
-
|
Sở
VHTT&DL
|
Xây dựng hạ tầng khu du lịch
vườn chim Bạc Liêu
|
2,000
|
|
3
|
Dự án hoàn thành
năm 2016
|
26,900
|
|
a/
|
Lĩnh vực
VHTT&DL
|
16,900
|
|
-
|
Ban QLDA tỉnh
|
Trung tâm triển lãm văn
hóa, nghệ thuật và nhà hát Cao Văn Lầu
|
10,000
|
|
-
|
Sở
VHTT&DL
|
Dự án khu du lịch Nhà Mát
|
6,900
|
đối ứng
|
b/
|
Lĩnh vực giao thông
|
10,000
|
|
-
|
UBND Huyện
VL
|
Đường phủ Thờ Bác -
xã Vĩnh Hưng
|
5,000
|
|
-
|
UBND Thị xã GR
|
Đường về xã Phong Thạnh
|
5,000
|
|
4
|
Dự án chuyển tiếp dự
kiến hoàn thành sau năm 2016
|
122,550
|
|
a/
|
Lĩnh vực
VHTT&DL
|
2,500
|
|
-
|
Sở
VHTT&DL
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Nhà Mát
- Cái Cùng
|
2,500
|
đối ứng
|
b/
|
Lĩnh vực giao thông
|
33,000
|
|
-
|
UBND TPBL
|
Đường Nguyễn Văn Linh, TPBL
|
1,000
|
|
-
|
UBND TPBL
|
Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu
(kể cả các nhánh)
|
10,000
|
|
-
|
UBND Thị xã
GR
|
Đường QL1A - Phong Thạnh A
|
5,000
|
đối ứng
|
-
|
UBND Huyện
HD
|
Đường Vàm Xẻo Gừa - căn cứ Cả
Chanh - Cạnh Đền
|
9,000
|
đối ứng
|
-
|
UBND Huyện
VL
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
Cái Dày - Nhà Thờ
|
5,000
|
đối ứng
|
-
|
Ban QLDA tỉnh
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu nối tuyến
đường Quản Lộ - Phụng Hiệp với trung tâm xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước
Long, tỉnh Bạc Liêu
|
3,000
|
đối ứng
|
-
|
UBND TPBL
|
Đường Cao Văn Lầu (kể cả đường Bạch
Đằng)
|
-
|
|
c/
|
Lĩnh vực
NN&PTNT
|
67,000
|
|
-
|
UBND TPBL
|
Nạo vét làm bờ kè 2 bên tuyến
kênh cầu Xáng P1, thành phố
Bạc Liêu
|
4,000
|
|
-
|
UBND Huyện
ĐH
|
DA phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ
nuôi tôm CN-BCN xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
2,000
|
đối ứng
|
-
|
Sở
NN&PTNT
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
vùng nuôi tôm công nghiệp và bán công nghiệp xã Vĩnh Hậu
|
2,000
|
đối ứng
|
-
|
Sở
NN&PTNT
|
Tiểu dự án tuyến đê biển đoạn từ
kênh Huyện Kệ đến ngã ba Mũi Tàu và đập trụ đỡ (cống kết hợp cầu giao
thông) qua kênh Huyện Kệ
|
3,000
|
đối ứng
|
-
|
Sở NN&PTNT (TT NS&VSMTNT)
|
Tiểu dự án hợp phần vệ
sinh nông thôn tỉnh Bạc Liêu
(thuộc DA thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn Đồng bằng Sông Cửu
Long)
|
1,000
|
đối ứng
|
-
|
Sở NN&PTNT
|
Dự án xây dựng 03 cống BTCT dạng đập
trụ đỡ qua kênh kết hợp cầu giao thông (gồm các cống: Nhà mát, Cái Cùng và
Huyện Kệ)
|
3,000
|
đối ứng
|
-
|
Sở NN&PTNT
|
Dự án Khu dân cư, tái định cư rừng
phòng hộ tỉnh Bạc Liêu
|
52,000
|
GPMB
|
d/
|
Lĩnh vực nước sạch và VSMTNT
|
8,050
|
|
-
|
Sở NN&PTNT
(TT NS&VSMTNT)
|
Hệ thống cấp nước sạch xã Hưng Phú,
huyện Phước Long
|
4,050
|
|
-
|
Sở
NN&PTNT (TT NS&VSMTNT)
|
Hệ thống cấp nước sạch Vĩnh Phú
Đông, huyện Phước Long
|
4,000
|
|
e/
|
Lĩnh vực môi trường
|
2,000
|
|
-
|
Sở TN-MT
|
DA đầu tư xây dựng cải
tạo, xử lý ô nhiễm triệt để bãi chôn rác thải huyện Hòa Bình
|
2,000
|
đối ứng
|
f/
|
Lĩnh vực điện nông
thôn
|
10,000
|
|
-
|
Sở Công thương
|
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến
dân cư nông thôn
huyện Giá Rai
|
5,000
|
|
-
|
Sở Công
thương
|
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến
dân cư nông
thôn huyện Phước Long
|
5,000
|
|
5
|
Dự án khởi công mới
năm 2016
|
11,800
|
|
a/
|
Lĩnh vực giao thông
|
2,800
|
|
|
TT DVĐT tỉnh
|
Nâng cấp, cải tạo đường vào bãi rác
thị trấn Châu Hưng huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu
|
2,800
|
|
b/
|
Lĩnh vực nước
sạch và VSMTNT
|
4,000
|
|
-
|
Sở NN&PTNT (TT NS&VSMTNT)
|
Hệ thống cấp nước sạch xã
Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi
|
4,000
|
|
c/
|
Lĩnh vực điện nông
thôn
|
5,000
|
|
-
|
Sở Công
thương
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
Quốc gia tỉnh Bạc Liêu
2015-2020
|
5,000
|
|
IV
|
Dự phòng (trong đó
có lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy nghề)
|
102,000
|
|
B
|
Ngân sách cấp huyện
quản lý chi
|
135,700
|
|
I
|
Hỗ trợ Chương trình Nông thôn
mới 5%
|
38,500
|
|
1
|
UBND huyện
Phước Long
|
Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
|
2,960
|
Ưu tiên bố
trí cho lĩnh vực y tế, giáo dục
và phúc lợi công cộng. Hiệp y danh mục với Sở KH&ĐT, phải có Quyết định đầu
tư phê duyệt trước
ngày 31/10/2015
|
2
|
Xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long
|
2,960
|
3
|
Xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước
Long
|
2,960
|
4
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
2,960
|
5
|
Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
|
2,960
|
6
|
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
|
2,960
|
7
|
Xã Vĩnh Hưng Phú, huyện
Phước Long
|
2,960
|
8
|
UBND Huyện
VL
|
Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi
|
2,970
|
9
|
UBND Huyện
HB
|
Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình
|
2,970
|
10
|
UBND Huyện
HD
|
Xã Ninh Quới A, huyện
Hồng Dân
|
2,960
|
11
|
UBND Thị xã
GR
|
Xã Phong Thạnh Đông
A, huyện Giá Rai
|
2,960
|
12
|
UBND Huyện
ĐH
|
Xã Định Thành, huyện Đông Hải
|
2,960
|
13
|
UBND Thành
phố Bạc Liêu
|
Xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu
|
2,960
|
II
|
Hỗ trợ Lĩnh vực y
tế, giáo dục và dạy nghề
|
68,700
|
|
1
|
UBND Thành
phố Bạc Liêu
|
|
7,500
|
|
-
|
|
Trường Tiểu học Thuận Hòa 4 (khu
trung tâm), Hạng mục: Xây dựng khối hiệu bộ và phòng chức năng
|
4,500
|
|
-
|
|
Trường Mẫu giáo Vàng
Anh, Hạng mục: Xây dựng khối hiệu bộ và phòng chức năng
|
3,000
|
|
2
|
UBND Thị xã
Giá Rai
|
|
10,300
|
|
-
|
|
Trạm y tế xã Phong Tân
|
4,300
|
|
-
|
|
Trường tiểu học Hộ Phòng A
|
6,000
|
|
3
|
UBND Huyện
Vĩnh Lợi
|
|
10,700
|
|
-
|
|
Trạm y tế xã Châu Thới
|
3,000
|
|
-
|
|
Trạm y tế xã Châu Hưng A
|
3,000
|
|
-
|
|
Trường Mẫu giáo Họa Mi
|
4,700
|
|
4
|
UBND Huyện
Hòa Bình
|
|
10,700
|
|
-
|
|
Trạm y tế xã Minh Diệu (Nâng cấp mở
rộng, sửa chữa, mua sắm trang thiết
bị)
|
3,000
|
|
-
|
|
Trường Tiểu học Vĩnh Bình C (hạng mục:
San lấp mặt bằng, xây dựng 06 phòng học lầu, hàng rào, nhà vệ sinh, nhà bảo vệ và
nâng cấp sân)
|
4,700
|
|
-
|
|
Trạm y tế Thị trấn Hòa
Bình (Nâng cấp mở rộng, sửa chữa, mua
sắm trang thiết
bị)
|
3,000
|
|
5
|
UBND Huyện Đông Hải
|
|
9,400
|
|
-
|
|
Trường mẫu giáo Sao Biển
|
3,500
|
|
-
|
|
Trạm y tế xã Long Điền
|
5,900
|
|
6
|
UBND Huyện
Phước Long
|
|
10,700
|
|
-
|
|
Trường THCS Phong Thạnh Tây A
|
3,500
|
|
|
|
Trường THCS xã Hưng Phú
|
2,700
|
|
-
|
|
Trường Tiểu học C xã Phước
Long
|
3,000
|
|
-
|
|
Trạm y tế thị trấn Phước Long
|
1,500
|
|
7
|
UBND Huyện
Hồng Dân
|
|
9,400
|
|
1
|
|
Xây dựng Trạm y tế xã Ninh Thạnh Lợi,
huyện Hồng Dân (kể cả thiết bị)
|
1,800
|
|
2
|
|
Trường mầm non Hoa Đào
|
2,700
|
|
3
|
|
Trường mầm non Vàng Anh (điểm ấp Xóm
Tre)
|
4,900
|
|
III
|
Hỗ trợ lĩnh vực
khác
|
28,500
|
|
1
|
Chỉnh trang đô
thị thị xã Giá Rai
|
10,000
|
|
-
|
UBND Thị xã
Giá Rai
|
Xây dựng vỉa hè, mương
thoát nước chợ Hộ Phòng
|
681
|
|
-
|
Xây dựng vỉa hè, mương thoát nước
cầu Giá Rai
|
511
|
|
-
|
Xây dựng vỉa hè từ Nhà
thờ Ninh Sơn đến vòng xoay đường tránh
|
170
|
|
-
|
Xây dựng vỉa hè từ Nhà thờ Ninh Sơn - hẻm 3 thị trấn
Hộ Phòng
|
1,051
|
|
-
|
Xây dựng vỉa hè từ Quốc Lộ 1A đến trường
Mầm non Phong Phú
|
526
|
|
-
|
Xây dựng vỉa hè từ vòng xoay Hộ
Phòng đến cầu Nọc Nạng
|
1,342
|
|
-
|
Nâng cấp đường từ đập nhỏ Hộ Phòng đến
Quốc lộ 1A
|
2,086
|
|
-
|
Xây dựng đoạn đường nổi
từ đường đất đỏ đến trung tâm dạy nghề
|
1,598
|
|
-
|
Xây dựng tuyến đường Cống Lầu
|
705
|
|
-
|
Nhà lồng chợ mới Hộ Phòng (nâng cấp
sân đoạn nối khu thịt heo đến đường nhựa)
|
1,330
|
|
2
|
UBND Huyện
Đông Hải
|
Sửa chữa, cải tạo Đền thờ Bác Hồ xã
Long Điền, huyện Đông Hải
|
1,000
|
|
3
|
UBND Thành
phố Bạc Liêu
|
Hỗ trợ xây dựng đường từ cầu Cây Mép
phường 2 đến cầu Xóm Lá phường 8, TPBL
|
3,500
|
công trình
dân sinh bức xúc
|
4
|
Duy tu, sửa chữa
đường GTNT
|
14,000
|
|
-
|
Thành phố Bạc
Liêu
|
|
2,000
|
|
-
|
Thị xã Giá
Rai
|
|
2,000
|
|
-
|
Huyện Vĩnh
Lợi
|
|
2,000
|
|
-
|
Huyện Hòa Bình
|
|
2,000
|
|
-
|
Huyện Đông
Hải
|
|
2,000
|
|
-
|
Huyện Phước
Long
|
|
2,000
|
|
-
|
Huyện Hồng
Dân
|
|
2,000
|
|
Ghi chú:
Kế hoạch nguồn xổ số kiến thiết năm
2016 dự kiến 770.000 triệu đồng, trong đó:
- Đầu tư các
công trình y tế, giáo dục đào tạo và dạy nghề: 462.000 triệu đồng, tương đương 60% kế hoạch
(kể cả dự phòng).
- Đầu tư các
công trình phúc lợi công cộng (kể cả trả vay Chương trình 132): 308.000 triệu đồng, tương
đương 40% (kể cả dự phòng).
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
3.752
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|