|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
15 tháng 3 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN
NÚI NĂM 2023 TỪ NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số
15/2022/TT-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quản lý
và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ;
Căn cứ Quyết định số
2559/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước
và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày
17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn sự nghiệp thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 từ nguồn vốn Trung ương và vốn đối ứng
ngân sách tỉnh ; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 là 399.680 triệu
đồng, trong đó:
1. Vốn ngân sách Trung ương:
359.565 triệu đồng.
2. Vốn đối ứng ngân sách tỉnh:
40.115 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục
đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15 tháng 3 năm
2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Dân tộc;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, DT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN
NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Dự án/đơn vị
|
Phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp năm 2023
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Chi tiết theo từng lĩnh vực
|
Ngân sách tỉnh
|
Chi tiết theo từng lĩnh vực
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
Các hoạt động kinh tế
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
Các hoạt động kinh tế
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
A
|
B
|
(1)=(2)+(8)
|
(2)=(3)+(4)+ (5)+(6)+(7)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(9)+ (10)+(11)+ (12)+(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
TỔNG CỘNG
|
399.680
|
359.565
|
53.151
|
12.039
|
6.546
|
268.253
|
19.576
|
40.115
|
5.763
|
1.454
|
687
|
30.070
|
2.141
|
|
Dự án 1:
Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất,
nước sinh hoạt
|
29.943
|
27.220
|
-
|
-
|
-
|
27.220
|
-
|
2.723
|
-
|
-
|
-
|
2.723
|
-
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
3.211
|
2.919
|
|
|
|
2.919
|
|
292
|
|
|
|
292
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
5.289
|
4.808
|
|
|
|
4.808
|
|
481
|
|
|
|
481
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
8.070
|
7.336
|
|
|
|
7.336
|
|
734
|
|
|
|
734
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
10.104
|
9.185
|
|
|
|
9.185
|
|
919
|
|
|
|
919
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
2.226
|
2.024
|
|
|
|
2.024
|
|
202
|
|
|
|
202
|
|
6
|
Huyện Bình Sơn
|
472
|
429
|
|
|
|
429
|
|
43
|
|
|
|
43
|
|
7
|
Huyện Tư Nghĩa
|
263
|
239
|
|
|
|
239
|
|
24
|
|
|
|
24
|
|
8
|
Huyện Nghĩa Hành
|
308
|
280
|
|
|
|
280
|
|
28
|
|
|
|
28
|
|
|
Dự án 3:
Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy
tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng
hóa theo chuỗi giá trị
|
220.634
|
197.676
|
-
|
-
|
-
|
197.676
|
-
|
22.958
|
-
|
-
|
-
|
22.958
|
|
I
|
Tiểu dự án 1: Phát
triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao
thu nhập cho người dân
|
69.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
69.000
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
II
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ
phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược
liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp
và thu hút đầu tư
|
151.634
|
137.676
|
-
|
-
|
-
|
137.676
|
-
|
13.958
|
-
|
-
|
-
|
13.958
|
|
|
* Đầu tư, hỗ trợ
phát triển vùng trồng dược liệu quý
|
5.503
|
5.003
|
|
|
|
5.003
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
1
|
Huyện Trà Bồng
|
5.503
|
5.003
|
|
|
|
5.003
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
* Hỗ trợ phát
triển sản xuất theo chuỗi giá trị; thúc đẩy khởi
sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư
|
146.131
|
132.673
|
-
|
-
|
-
|
132.673
|
-
|
13.458
|
-
|
-
|
-
|
13.458
|
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
4.315
|
3.750
|
-
|
-
|
-
|
3.750
|
-
|
565
|
-
|
-
|
-
|
565
|
|
1
|
Sở Công Thương
|
863
|
750
|
|
|
|
750
|
|
113
|
|
|
|
113
|
|
2
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
863
|
750
|
|
|
|
750
|
|
113
|
|
|
|
113
|
|
3
|
Tỉnh đoàn
|
863
|
750
|
|
|
|
750
|
|
113
|
|
|
|
113
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
863
|
750
|
|
|
|
750
|
|
113
|
|
|
|
113
|
|
5
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
863
|
750
|
|
|
|
750
|
|
113
|
|
|
|
113
|
|
|
Phân bổ cho các huyện theo
tiêu chí
|
141.816
|
128.923
|
-
|
-
|
-
|
128.923
|
-
|
12.893
|
-
|
-
|
-
|
12.893
|
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
29.245
|
26.586
|
|
|
|
26.586
|
|
2.659
|
|
|
|
2.659
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
25.001
|
22.728
|
|
|
|
22.728
|
|
2.273
|
|
|
|
2.273
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
37.692
|
34.265
|
|
|
|
34.265
|
|
3.427
|
|
|
|
3.427
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
41.239
|
37.490
|
|
|
|
37.490
|
|
3.749
|
|
|
|
3.749
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
7.821
|
7.110
|
|
|
|
7.110
|
|
711
|
|
|
|
711
|
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
818
|
744
|
|
|
|
744
|
|
74
|
|
|
|
74
|
|
|
Dự án 4:
Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực
dân tộc
|
17.238
|
15.672
|
-
|
-
|
-
|
15.672
|
-
|
1.566
|
-
|
-
|
-
|
1.566
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu
tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
17.238
|
15.672
|
-
|
-
|
-
|
15.672
|
-
|
1.566
|
-
|
-
|
-
|
1.566
|
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
3.487
|
3.170
|
|
|
|
3.170
|
|
317
|
|
|
|
317
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
2.916
|
2.651
|
|
|
|
2.651
|
|
265
|
|
|
|
265
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
4.337
|
3.943
|
|
|
|
3.943
|
|
394
|
|
|
|
394
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
5.214
|
4.740
|
|
|
|
4.740
|
|
474
|
|
|
|
474
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
1.170
|
1.064
|
|
|
|
1.064
|
|
106
|
|
|
|
106
|
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
114
|
104
|
|
|
|
104
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
Dự án 5:
Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực
|
58.914
|
53.151
|
53.151
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.763
|
5.763
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Tiểu dự án 1: Đổi
mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ
thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường
phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ
|
6.041
|
5.443
|
5.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
598
|
598
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
1.251
|
1.088
|
1.088
|
|
|
|
|
163
|
163
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.251
|
1.088
|
1.088
|
|
|
|
|
163
|
163
|
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
4.790
|
4.355
|
4.355
|
-
|
-
|
-
|
-
|
435
|
435
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
1.088
|
989
|
989
|
|
|
|
|
99
|
99
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
2.841
|
2.583
|
2.583
|
|
|
|
|
258
|
258
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
422
|
384
|
384
|
|
|
|
|
38
|
38
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
439
|
399
|
399
|
|
|
|
|
40
|
40
|
|
|
|
|
II
|
Tiểu dự án 2: Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau
đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực
|
8.120
|
7.217
|
7.217
|
-
|
-
|
-
|
-
|
903
|
903
|
-
|
-
|
-
|
|
|
* Nội dung 1: Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc
|
4.149
|
3.608
|
3.608
|
|
|
|
|
541
|
541
|
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
4.149
|
3.608
|
3.608
|
|
|
|
|
541
|
541
|
|
|
|
|
1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
4.149
|
3.608
|
3.608
|
|
|
|
|
541
|
541
|
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
* Nội dung 2: Đào
tạo đại học, sau đại học
|
3.971
|
3.609
|
3.609
|
-
|
-
|
-
|
-
|
362
|
362
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
3.971
|
3.609
|
3.609
|
-
|
-
|
-
|
-
|
362
|
362
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
575
|
523
|
523
|
|
|
|
|
52
|
52
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
435
|
395
|
395
|
|
|
|
|
40
|
40
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
974
|
885
|
885
|
|
|
|
|
89
|
89
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
1.286
|
1.169
|
1.169
|
|
|
|
|
117
|
117
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
701
|
637
|
637
|
|
|
|
|
64
|
64
|
|
|
|
|
III
|
Tiểu dự án 3: Phát
triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm
|
32.518
|
29.468
|
29.468
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.050
|
3.050
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
2.371
|
2.062
|
2.062
|
|
|
|
|
309
|
309
|
|
|
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
2.371
|
2.062
|
2.062
|
|
|
|
|
309
|
309
|
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
30.147
|
27.406
|
27.406
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.741
|
2.741
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
10.700
|
9.727
|
9.727
|
|
|
|
|
973
|
973
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
1.070
|
972
|
972
|
|
|
|
|
98
|
98
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
13.401
|
12.183
|
12.183
|
|
|
|
|
1.218
|
1.218
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
3.533
|
3.212
|
3.212
|
|
|
|
|
321
|
321
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
1.069
|
972
|
972
|
|
|
|
|
97
|
97
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
374
|
340
|
340
|
|
|
|
|
34
|
34
|
|
|
|
|
IV
|
Tiểu dự án 4: Đào
tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và
cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
|
12.235
|
11.023
|
11.023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.212
|
1.212
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
2.534
|
2.204
|
2.204
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
|
|
1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
2.534
|
2.204
|
2.204
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
9.701
|
8.819
|
8.819
|
-
|
-
|
-
|
-
|
882
|
882
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
2.047
|
1.861
|
1.861
|
|
|
|
|
186
|
186
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
1.659
|
1.508
|
1.508
|
|
|
|
|
151
|
151
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
2.397
|
2.179
|
2.179
|
|
|
|
|
218
|
218
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
3.010
|
2.736
|
2.736
|
|
|
|
|
274
|
274
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
552
|
502
|
502
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
36
|
33
|
33
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
Dự án 6:
Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt
đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch
|
4.704
|
4.196
|
-
|
4.196
|
-
|
-
|
-
|
508
|
-
|
508
|
-
|
-
|
-
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
2.026
|
1.762
|
|
1.762
|
|
|
|
264
|
|
264,0
|
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.026
|
1.762
|
|
1.762
|
|
|
|
264
|
|
264,0
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
2.678
|
2.434
|
-
|
2.434
|
-
|
-
|
-
|
244
|
-
|
244,0
|
-
|
-
|
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
835
|
759
|
|
759
|
|
|
|
76
|
|
76,0
|
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
515
|
468
|
|
468
|
|
|
|
47
|
|
47,0
|
|
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
252
|
229
|
|
229
|
|
|
|
23
|
|
23,0
|
|
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
749
|
681
|
|
681
|
|
|
|
68
|
|
68,0
|
|
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
310
|
282
|
|
282
|
|
|
|
28
|
|
28,0
|
|
|
|
6
|
Huyện Bình Sơn
|
17
|
15
|
|
15
|
|
|
|
2
|
|
2,0
|
|
|
|
|
Dự án 7:
Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc
người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
7.233
|
6.546
|
-
|
-
|
6.546
|
-
|
-
|
687
|
-
|
-
|
687
|
-
|
-
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
752
|
654
|
|
|
654
|
|
|
98
|
|
|
98
|
|
|
1
|
Sở Y tế
|
752
|
654
|
|
|
654
|
|
|
98
|
|
|
98
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
6.481
|
5.892
|
-
|
-
|
5.892
|
-
|
-
|
589
|
-
|
-
|
589
|
-
|
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
1.420
|
1.291
|
|
|
1.291
|
|
|
129
|
|
|
129
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
1.074
|
976
|
|
|
976
|
|
|
98
|
|
|
98
|
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
1.551
|
1.410
|
|
|
1.410
|
|
|
141
|
|
|
141
|
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
1.937
|
1.761
|
|
|
1.761
|
|
|
176
|
|
|
176
|
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
429
|
390
|
|
|
390
|
|
|
39
|
|
|
39
|
|
|
6
|
Huyện Bình Sơn
|
35
|
32
|
|
|
32
|
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
7
|
Huyện Tư Nghĩa
|
35
|
32
|
|
|
32
|
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
Dự án 8:
Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối
với phụ nữ và trẻ em
|
17.058
|
15.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.369
|
1.689
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.689
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
3.533
|
3.073
|
|
|
|
|
3.073
|
460
|
|
|
|
|
460
|
1
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
3.533
|
3.073
|
|
|
|
|
3.073
|
460
|
|
|
|
|
460
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
13.525
|
12.296
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.296
|
1.229
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.229
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
2.847
|
2.588
|
|
|
|
|
2.588
|
259
|
|
|
|
|
259
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
2.288
|
2.080
|
|
|
|
|
2.080
|
208
|
|
|
|
|
208
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
3.304
|
3.004
|
|
|
|
|
3.004
|
300
|
|
|
|
|
300
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
4.223
|
3.839
|
|
|
|
|
3.839
|
384
|
|
|
|
|
384
|
5
|
Huyện Minh Long
|
762
|
693
|
|
|
|
|
693
|
69
|
|
|
|
|
69
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
101
|
92
|
|
|
|
|
92
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
Dự án 9:
Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm
dân tộc còn nhiều khó khăn
|
32.307
|
29.341
|
-
|
-
|
-
|
25.134
|
4.207
|
2.966
|
-
|
-
|
-
|
2.514
|
452
|
I
|
Tiểu dự án 1: Đầu
tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó
khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù
|
27.648
|
25.134
|
-
|
-
|
-
|
25.134
|
-
|
2.514
|
-
|
-
|
-
|
2.514
|
-
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
27.648
|
25.134
|
-
|
-
|
-
|
25.134
|
-
|
2.514
|
-
|
-
|
-
|
2.514
|
-
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
8.466
|
7.696
|
|
|
|
7.696
|
|
770
|
|
|
|
770
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
3.359
|
3.054
|
|
|
|
3.054
|
|
305
|
|
|
|
305
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
5.792
|
5.265
|
|
|
|
5.265
|
|
527
|
|
|
|
527
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
7.979
|
7.254
|
|
|
|
7.254
|
|
725
|
|
|
|
725
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
1.843
|
1.675
|
|
|
|
1.675
|
|
168
|
|
|
|
168
|
|
6
|
Huyện Bình Sơn
|
87
|
79
|
|
|
|
79
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
7
|
Huyện Nghĩa Hành
|
122
|
111
|
|
|
|
111
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
II
|
Tiểu dự án 2: Giảm
thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
4.659
|
4.207
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.207
|
452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
452
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
725
|
631
|
|
|
|
|
631
|
94
|
|
|
|
|
94
|
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
725
|
631
|
|
|
|
|
631
|
94
|
|
|
|
|
94
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
3.934
|
3.576
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.576
|
358
|
-
|
-
|
-
|
-
|
358
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
510
|
464
|
|
|
|
|
464
|
46
|
|
|
|
|
46
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
679
|
617
|
|
|
|
|
617
|
62
|
|
|
|
|
62
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
438
|
398
|
|
|
|
|
398
|
40
|
|
|
|
|
40
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
657
|
597
|
|
|
|
|
597
|
60
|
|
|
|
|
60
|
5
|
Huyện Minh Long
|
569
|
517
|
|
|
|
|
517
|
52
|
|
|
|
|
52
|
6
|
Huyện Bình Sơn
|
242
|
220
|
|
|
|
|
220
|
22
|
|
|
|
|
22
|
7
|
Huyện Tư Nghĩa
|
352
|
320
|
|
|
|
|
320
|
32
|
|
|
|
|
32
|
8
|
Huyện Nghĩa Hành
|
487
|
443
|
|
|
|
|
443
|
44
|
|
|
|
|
44
|
|
Dự án 10:
Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám
sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
11.649
|
10.394
|
-
|
7.843
|
-
|
2.551
|
-
|
1.255
|
-
|
946
|
-
|
309
|
-
|
I
|
Tiểu dự án 1: Biểu
dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của
người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp
lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ
chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
6.963
|
6.217
|
-
|
6.217
|
-
|
-
|
-
|
746
|
-
|
746
|
-
|
-
|
-
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
2.857
|
2.485
|
-
|
2.485
|
-
|
-
|
-
|
372
|
-
|
372
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
2.501
|
2.175
|
|
2.175
|
|
|
|
326
|
|
326
|
|
|
|
2
|
Sở Tư pháp
|
356
|
310
|
|
310
|
|
|
|
46
|
|
46
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu
chí)
|
4.106
|
3.732
|
-
|
3.732
|
-
|
-
|
-
|
374
|
-
|
374
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
942
|
856
|
|
856
|
|
|
|
86
|
|
86
|
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
605
|
550
|
|
550
|
|
|
|
55
|
|
55
|
|
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
875
|
795
|
|
795
|
|
|
|
80
|
|
80
|
|
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
1.214
|
1.104
|
|
1.104
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
336
|
305
|
|
305
|
|
|
|
31
|
|
31
|
|
|
|
6
|
Huyện Bình Sơn
|
67
|
61
|
|
61
|
|
|
|
6
|
|
6
|
|
|
|
7
|
Huyện Tư Nghĩa
|
67
|
61
|
|
61
|
|
|
|
6
|
|
6
|
|
|
|
II
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng
công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế -
xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
|
1.826
|
1.626
|
-
|
1.626
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
875
|
762
|
-
|
762
|
-
|
-
|
-
|
113
|
-
|
113
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
317
|
276
|
|
276
|
|
|
|
41
|
|
41
|
|
|
|
2
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
279
|
243
|
|
243
|
|
|
|
36
|
|
36
|
|
|
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
279
|
243
|
|
243
|
|
|
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
951
|
864
|
-
|
864
|
-
|
-
|
-
|
87
|
-
|
87
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
205
|
186
|
|
186
|
|
|
|
19
|
|
19
|
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
167
|
152
|
|
152
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
241
|
219
|
|
219
|
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
283
|
257
|
|
257
|
|
|
|
26
|
|
26
|
|
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
55
|
50
|
|
50
|
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
III
|
Tiểu dự án 3: Kiểm
tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương
trình
|
2.860
|
2.551
|
-
|
-
|
-
|
2.551
|
-
|
309
|
-
|
-
|
-
|
309
|
-
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành
hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)
|
1.201
|
1.044
|
-
|
-
|
-
|
1.044
|
-
|
157
|
-
|
-
|
-
|
157
|
-
|
1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
294
|
255
|
|
|
|
255
|
|
39
|
|
|
|
39
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
87
|
76
|
|
|
|
76
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
12
|
|
|
|
12
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
87
|
76
|
|
|
|
76
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
5
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
87
|
76
|
|
|
|
76
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
6
|
Sở Y tế
|
87
|
76
|
|
|
|
76
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư,
|
87
|
76
|
|
|
|
76
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
87
|
76
|
|
|
|
76
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
9
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
118
|
102
|
|
|
|
102
|
|
16
|
|
|
|
16
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
17
|
15
|
|
|
|
15
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
11
|
Sở Tư pháp
|
59
|
51
|
|
|
|
51
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
12
|
Sở Công Thương
|
59
|
51
|
|
|
|
51
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
59
|
51
|
|
|
|
51
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
14
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
59
|
51
|
|
|
|
51
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo
tiêu chí)
|
1.659
|
1.507
|
-
|
-
|
-
|
1.507
|
-
|
152
|
-
|
-
|
-
|
152
|
-
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
361
|
328
|
|
|
|
328
|
|
33
|
|
|
|
33
|
|
2
|
Huyện Sơn Tây
|
279
|
254
|
|
|
|
254
|
|
25
|
|
|
|
25
|
|
3
|
Huyện Trà Bồng
|
405
|
368
|
|
|
|
368
|
|
37
|
|
|
|
37
|
|
4
|
Huyện Ba Tơ
|
496
|
451
|
|
|
|
451
|
|
45
|
|
|
|
45
|
|
5
|
Huyện Minh Long
|
106
|
96
|
|
|
|
96
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
6
|
Huyện Bình Sơn
|
6
|
5
|
|
|
|
5
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
7
|
Huyện Tư Nghĩa
|
6
|
5
|
|
|
|
5
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 từ nguồn vốn Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh Quãng ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi ngày 15/03/2023 từ nguồn vốn Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh Quãng ngãi
140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|