|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
959/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Lợi
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
959/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày
16 tháng 04 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DỰ TOÁN QUY HOẠCH VÙNG SẢN XUẤT RAU AN TOÀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC,
GIAI ĐOẠN 2008 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập,
phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định
số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định 92/2006/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
07/2006/QĐ-BNN ngày 24/01/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành giá quy
hoạch nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số
281/2007/QĐ-BKH ngày 26/3/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định
mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 08/4/2009 và Công văn số 1926/STC-HCSN
ngày 22/12/2008 của Sở Tài chính về việc thẩm định kinh phí lập quy hoạch vùng
sản xuất rau an toàn tỉnh Bình Phước giai
đoạn 2008 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn tỉnh Bình
Phước, giai đoạn 2008 - 2020 với nội dung như sau:
1. Tên quy hoạch: Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2008 - 2020.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và PTNT.
3. Tổng dự toán: 445.372.000 đồng (Bốn trăm bốn mươi lăm triệu, ba trăm bảy mươi
hai ngàn đồng)
(Bảng dự toán chi tiết kèm theo).
4. Nguồn vốn: Vốn ngân sách tỉnh.
5. Phương thức thực hiện: Chỉ định thầu tư vấn lập quy hoạch.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và PTNT là Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai các
bước tiếp theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước, tổ chức thực hiện quy
hoạch theo các nội dung đã nêu tại Công văn số 2763/UBND-SX ngày 15/9/2008 của
UBND tỉnh và Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Các ông/bà Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường,
Khoa học và Công nghệ, Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP; CV: KT, SX
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lợi
|
BẢNG DỰ TOÁN CHI
PHÍ XÂY DỰNG QUY HOẠCH VÙNG SẢN XUẤT RAU AN TOÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2008
– 2020
(Kèm theo Quyết
định số 959/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh)
STT
|
NỘI DUNG
|
Mức chi (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
A
|
CHI PHÍ KHẢO SÁT QUY HOẠCH
|
|
302.664.000
|
1
|
Khảo sát các loại đất
ở vùng trồng rau để lập bản đồ thổ nhưỡng. (27.563 đ/ha x
5.342 ha)
|
|
147.241.000
|
2
|
Khảo sát lập bản đồ hiện trạng cây Rau trên địa
bàn tỉnh (7.604 đ/ha x 5.342 ha)
|
|
40.620.000
|
3
|
Khảo sát lập bản đồ phân hạng thích nghi cây rau
(10.367 đ/ha x 5.342 ha)
|
|
56.823.000
|
B
|
CHI PHÍ LẤY MẪU PHÂN TÍCH LÀM CƠ SỞ QUY HOẠCH
|
|
57.980.000
|
1
|
Xăng xe lấy mẫu phẫu diện 8 huyện, thị (35 lít/huyện
x 08 huyện thị)
|
|
3.080.000
|
2
|
Công tải và đào phẫu diện: 100.000đ/công x 45
công
|
|
4.500.000
|
3
|
Phân tích nông hóa thổ nhưỡng (90 mẫu x 300.000
đ/mẫu)
|
|
27.000.000
|
4
|
Phân tích môi trường đất (45 mẫu x 240.000đ/mẫu)
|
|
10.800.000
|
5
|
Phân tích môi trường nước (45 mẫu x 280.000đ/mẫu.
|
|
12.600.000
|
C
|
CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH (QĐ281 Bộ Kế hoạch)
|
100
|
121.500.000
|
I
|
Chi phí cho chuẩn bị đề cương
|
2
|
2.430.000
|
1
|
Chi phí cho xây dựng đề cương trình duyệt
|
1,6
|
1.944.000
|
1.1
|
Xây dựng đề cương nghiên cứu
|
1
|
1.215.000
|
1.2
|
Hội thảo, xin ý kiến chuyên gia thống nhất và
trình duyệt
|
0,6
|
729.000
|
2
|
Lập dự toán kinh phí theo đề cương đã thống nhất
và trình duyệt
|
0,4
|
486.000
|
II
|
Chi phí nghiên cứu xây dựng, báo cáo dự án quy
hoạch
|
88
|
106.920.000
|
1
|
Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu
|
8
|
9.720.000
|
2
|
Chi phí thu thập, bổ
sung số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch
|
4
|
4.860.000
|
3
|
Khảo sát thực tế
|
20
|
24.300.000
|
4
|
Chi phí thiết kế quy hoạch
|
56
|
68.040.000
|
4.1
|
Phân tích đánh giá, vai trò nhu cầu sản xuất tiêu thụ rau trong và ngoài tỉnh khả năng
xuất khẩu của sản phẩm chủ yếu.
|
1
|
1.215.000
|
4.2
|
Phân tích đánh giá hiện trạng phát triển và tiêu thụ sản phẩm
|
4
|
4.860.000
|
4.3
|
Dự báo khả năng công nghệ và sức cạnh tranh của
sản phẩm chủ yếu
|
4
|
4.860.000
|
4.4
|
Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển
|
3
|
3.645.000
|
4.5
|
Nghiên cứu đề xuất
phương án phát triển
|
6
|
7.290.000
|
4.6
|
Nghiên cứu đề xuất
các giải pháp thực hiện mục tiêu.
|
20
|
24.300.000
|
4.6.1
|
Luận chứng các phương án và giải pháp phát
triển sản phẩm chủ yếu
|
5
|
6.075.000
|
4.6.2
|
Dự báo và xây dựng phương án phát triển nguồn nhân lực.
|
1
|
1.215.000
|
4.6.3
|
Dự án và xây dựng phương án phát triển công
nghệ
|
1
|
1.215.000
|
4.6.4
|
Xây dựng phương án giải pháp bảo vệ môi trường.
|
1,5
|
1.822.500
|
4.6.5
|
Xây dựng các phương án tính toán nhu cầu và
đảm bảo vốn đầu tư
|
4
|
4.860.000
|
4.6.6
|
Xây dựng các chương trình đầu tư trọng điểm
|
1,5
|
1.822.500
|
4.6.7
|
Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ phân bố SX
|
3
|
3.645.000
|
4.6.8
|
Xây dựng các giải pháp về cơ chế chính sách
|
3
|
3.645.000
|
4.7
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống báo cáo
liên quan
|
10
|
12.150.000
|
4.7.1
|
Xây dựng báo cáo đề dẫn
|
1
|
1.215.000
|
4.7.2
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
8
|
9.720.000
|
4.7.3
|
Xây dựng báo cáo tóm tắt
|
0,6
|
729.000
|
4.7.4
|
Xây dựng văn bản thẩm định
|
0,2
|
243.000
|
4.7.5
|
Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy
hoạch
|
0,2
|
243.000
|
4.8
|
Xây dựng hệ thống
bản đồ quy hoạch
|
8
|
9.720.000
|
III
|
Chi phí quản lý và điều hành
|
10
|
12.150.000
|
1
|
Chi phí quản lý
|
3
|
3.645.000
|
2
|
Chi phí hội thảo xin ý kiến chuyên gia
|
2
|
2.430.000
|
3
|
Chi phí thẩm định và hoàn thiện báo cáo tổng hợp
quy hoạch theo kết luận thẩm định của hội đồng thẩm định
|
2
|
2.430.000
|
4
|
Chi phí công bố quy hoạch
|
3
|
3.645.000
|
D
|
CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ
(A + B)
|
|
424.164.000
|
E
|
THUẾ VAT (5%)
|
|
21.208.200
|
F
|
CHI PHÍ SAU THUẾ
|
|
445.372.200
|
Tổng chi phí: 445.372.000 đồng
(Bốn trăm bốn mươi lăm triệu ba
trăm bảy mươi hai nghìn đồng)
Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự toán quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2008-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 959/QĐ-UBND ngày 16/04/2009 phê duyệt dự toán quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2008-2020
3.306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|