|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4758/QĐ-BNN-TY 2015 Bảng mã số HS của Danh mục động vật phải kiểm dịch
Số hiệu:
|
4758/QĐ-BNN-TY
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Cao Đức Phát
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4758/QĐ-BNN-TY
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 11
năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG MÃ SỐ HS CỦA DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH
được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám
sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Quyết định số
45/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch;
Căn cứ Thông tư số 156/2011/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú
y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc
diện phải kiểm dịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 11 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng Cục Thú y và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- VP Chính phủ, Website Chính phủ, Công báo;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP;
- Viện KSND tối cao; Tòa án ND tối cao;
- Cục Kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các tỉnh, tp trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp trực thuộc TW;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu VP Bộ, TY.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
BẢNG
MÃ SỐ HS CỦA DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM
DỊCH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã
HS
|
Tên
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Ghi
chú
|
1.
|
Gia súc
|
0102
|
Trâu
|
Động vật sống họ trâu bò.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0102
|
Bò
|
Động vật sống họ trâu bò.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0101
|
Lừa
|
Ngựa, lừa, la sống.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0101
|
Ngựa
|
Ngựa, lừa, la sống.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0101
|
La
|
Ngựa, lừa, la sống.
|
Bao gồm
tất cả mã 6 số và 8 số
|
0104
|
Dê
|
Cừu, dê sống.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0104
|
Cừu
|
Cừu, dê sống.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0103
|
Lợn
|
Lợn sống.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0106.14.00
|
Thỏ
|
- - Thỏ
|
|
0106
|
Chó
|
Động vật sống
khác.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0106
|
Mèo
|
Động vật sống
khác.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0106
|
Các loại gia súc nuôi khác
|
Động vật sống khác.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
2.
|
Gia cầm
|
0105
|
Gà
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0105
|
Vịt
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
Bao gồm
tất cả mã 6 số và 8 số
|
0105
|
Ngan
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0105
|
Ngỗng
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0105
|
Gà tây
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0106.33.00
|
Đà điểu
|
- - Đà điểu; đà
điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)
|
|
0106.39.00
|
Bồ câu
|
- - Loại khác
|
|
0106.39.00
|
Chim cút
|
- - Loại khác
|
|
0106.39.00
|
Các loại chim làm cảnh
|
- - Loại khác
|
|
0106.39.00
|
Các loại chim khác
|
- - Loại khác
|
|
3.
|
Động vật
thí nghiệm
|
0106.19.00
|
Chuột lang
|
- - Loài khác
|
|
0106.19.00
|
Chuột nhắt trắng
|
- - Loài khác
|
|
0106.14.00
|
Thỏ
|
- - Thỏ
|
|
0106.90.00
|
Các loài động vật thí nghiệm khác
|
- Loại khác
|
|
4.
|
Động vật
hoang dã
|
0106.19.00
|
Voi
|
- - Loài khác
|
|
0106.19.00
|
Hổ
|
- - Loài khác
|
|
0106.19.00
|
Báo
|
- - Loài khác
|
|
0106.19.00
|
Gấu
|
- - Loài khác
|
|
0106.19.00
|
Hươu
|
- - Loài khác
|
|
0106.19.00
|
Nai
|
- - Loài khác
|
|
0106.11.00
|
Vượn
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
|
0106.11.00
|
Đười ươi
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
|
0106.11.00
|
Khỉ
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
|
0106.90.00
|
Tê tê
|
- Loại khác
|
|
0106.90.00
|
Cu li
|
- Loại khác
|
|
0106.90.00
|
Sóc
|
- - Loài khác
|
|
0106.90.00
|
Chồn
|
- - Loài khác
|
|
0106.20.00
|
Kỳ đà
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
|
0106.20.00
|
Tắc kè
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
|
0106.20.00
|
Trăn
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
|
0106.20.00
|
Rắn
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
|
0105
|
Gà rừng
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0105
|
Trĩ
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0105
|
Gà lôi
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0105
|
Công
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0106.39.00
|
Các loài động vật HD khác
|
- - Loại khác
|
|
5.
|
Các loài động
vật khác
|
010.641.00
|
Ong
|
- - Các loại ong
|
|
0106.49.00
|
Tằm
|
- - Loại khác
|
|
0106.49.00
|
Các loài côn trùng khác
|
- - Loại khác
|
|
6.
|
Sản phẩm động
vật
|
0201
|
Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở
dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi
hoặc ướp lạnh.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0202
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0203
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0204
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0205
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
Bao gồm
tất cả mã 6 số và 8 số
|
0206
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn,
động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0207
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0208
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0209
|
Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm,
chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối,
ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0210
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau
giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn
được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0504
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ
cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm
nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
1601
|
Lạp xường, patê, xúc xích, giăm
bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự
làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực
phẩm từ các sản phẩm đó.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
1602
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
1603
|
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ
thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy
sinh không xương sống khác.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0401
|
Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa
hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha
thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0402
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha
thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0403
|
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa
chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã
hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu
hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0404
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa
thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0405
|
Bơ và các chất béo khác và các loại
dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0406
|
Pho mát và sữa đông (curd).
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0407
|
Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản
phẩm từ trứng
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
Bao gồm
tất cả mã 6 số và 8 số
|
0408
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc
vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng
bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác.
|
Bao gồm
tất cả mã 6 số và 8 số
|
0407
|
Trứng gia cầm giống, trứng tằm,
phôi động vật, tinh dịch
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên
vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0408
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc
vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng
bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0511
|
Các sản phẩm động
vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1
hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
2301
|
Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột
lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt
hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm
hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không
thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
2309
|
Thức ăn gia súc, gia cầm, thủy
sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động
vật
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
2309
|
Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột
sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu
để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động
vật
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0510
|
Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc
rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật
|
Long diên hương, hương hải ly, chất
xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn
trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật
khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm
thời dưới hình thức khác.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0505
|
Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp
muối
|
Da và các bộ phận khác của loài chim
và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc
chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản;
bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4101
|
Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu)
hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống
hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
|
Bao gồm
tất cả mã 6 số và 8 số
|
4102
|
Da sống của cừu (tươi, hoặc muối,
khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc,
chưa làm thành da trống, hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa
khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã được ghi ở Chú giải
1(c) của Chương này.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4103
|
Da sống của loài vật khác (tươi,
hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được
bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công
thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại
đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4104
|
Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể
cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được
gia công thêm.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4105
|
Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không
có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4106
|
Da thuộc hoặc da mộc của các loài động
vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4107
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi
thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không
có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4112.00.00
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi
thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ,
trừ da thuộc nhóm 41.14.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4113
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau
khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có
lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4114
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết
hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4115
|
Da thuộc tổng hợp
với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc
dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc
da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột
da.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4301
|
Da lông, thú nhồi bông của các loài
động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động
vật khác
|
Da lông sống
(kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, sử dụng được
trong thuộc da lông), trừ da sống trong các nhóm 41.01,
41.02 hoặc 41.03.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
4302
|
Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả
đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0511
|
Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi
bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3,
không thích hợp sử dụng cho người.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
5110.00.00
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô
hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa),
đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
5101
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
5102
|
Lông động vật loại thô hoặc mịn,
chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
5103
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
5104
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
5105
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc
loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0502
|
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn
lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0505
|
Lông vũ: lông gà, lông vịt, lông
ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác
|
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm,
có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa)
và lông tơ (mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu
từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0506
|
Răng, sừng, móng, ngà, xương của động
vật
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã
khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng
axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0507
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi
(phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt
và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành
hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0410
|
Yến
|
Sản phẩm ăn được
gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
Bao
gồm tất cả mã 6 số và 8 số
|
0410.00.90
|
Sữa ong chúa, sáp ong
|
- Loại khác
|
|
5001.00.00
|
Kén tằm, tơ tằm
sơ chế, phế liệu tơ tằm
|
Kén tằm phù hợp
dùng làm tơ.
|
|
5002.00.00
|
Tơ tằm thô (chưa xe).
|
|
5003.00.00
|
Tơ tầm phế phẩm (kể cả kén không
thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).
|
|
5004.00.00
|
Sợi tơ tằm (trừ sợi tách từ phế liệu
tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
5005.00.00
|
Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa
đóng gói để bán lẻ.
|
|
5006.00.00
|
Sợi tơ tằm và
sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột
con tằm
|
|
Quyết định 4758/QĐ-BNN-TY năm 2015 về Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Decision No. 4758/QD-BNN-TY dated November 18, 2015, HS codes of terrestrial animals and products of terrestrial animals required to be put into quarantine Văn bản này đang cập nhật Nội dung => Bạn vui lòng "Tải về" để xem.
Quyết định 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18/11/2015 về Bảng mã số HS của Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
18.784
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|