Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3758/QĐ-BNN-KN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành: 21/09/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3758/QĐ-BNN-KN

Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế Quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 3427/QĐ-BNN-KN ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký, nội dung, kinh phí và thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật dự án khuyến nông Trung ương đột xuất thực hiện từ năm 2020;

Căn cứ kết quả thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật của các Hội đồng theo Quyết định số 3427/QĐ-BNN-KN ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tạm thời định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương đột xuất thực hiện từ năm 2020 và các dự án có nội dung tương tự, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ Tài chính, Vụ KHCN&MT;
- Lưu: VT, KN (HTL.20b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

PHỤ LỤC:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI ÁP DỤNG TRONG DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG: LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: ........./QĐ-BNN-KN ngày ... tháng ... năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I/ MÔ HÌNH: TRỒNG THÂM CANH CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

1. Phần giống, vật tư: (mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Giống cỏ

- Trồng bằng hom

tấn hom

3,5

- Trồng bằng hạt

kg

12,0

II

Vật tư

1

Phân đạm nguyên chất (N)

- Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự)

kg

250

- Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự)

kg

200

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

100

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.500

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng

2. Phần triển khai:

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

9

2

Đào tạo, tập huấn

2.1

Tập huấn trong mô hình

Lần

01

1 ngày

2.2

Tập huấn nhân rộng mô hình

ngày/lớp

02

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

6-10

II/- MÔ HÌNH: CHẾ BIẾN CỎ BẰNG PHƯƠNG PHÁP Ủ CHUA

1. Phần vật tư, nguyên liệu: (mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Cỏ tươi làm nguyên liệu

kg

1000

Lượng cỏ tươi theo quy mô ủ

II

Vật tư

1

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

kg

30

2

Muối ăn

kg

5

3

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)

Bạt giải bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

8

4

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

Túi nilon ủ: rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

2

2. Phần triển khai:

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

5

2

Tập huấn trong mô hình

Lần

01

01 ngày

3

Tập huấn ngoài mô hình

Ngày/lớp

02

4

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

Tấn cỏ tươi

20-50

III/- MÔ HÌNH: TRỒNG THÂM CANH CHÈ TRUNG DU, PH1 TẠI CÁC TỈNH PHÍA BẮC

1. Phần giống, vật tư: (mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

- Giống trồng mới

bầu

22.000

- Giống trồng dặm (5%)

bầu

1.100

- Cây che bóng

cây

200

Vật tư

- Phân đạm nguyên chất (N)

kg

82

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

110

- Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

72

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

- Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

Chăm sóc năm thứ hai

- Phân đạm nguyên chất (N)

kg

110

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

- Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

66

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

- Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

Chăm sóc năm thứ ba

- Phân đạm nguyên chất (N)

kg

138

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

- Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

84

- Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

09

Thực hiện 3 năm

2

Đào tạo, tập huấn

2.1

Tập huấn trong mô hình (Năm thứ nhất, thứ hai)

lần/năm

01

01 ngày/lần

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤05

Không quá 09 tháng/năm

IV/- MÔ HÌNH: THÂM CANH CHÈ THEO HƯỚNG VIETGAP

1. Phần vật tư: (mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha/năm

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

276

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

112

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

5

Phân sinh học

kg

25

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

* Phân bón đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

09

Thực hiện 3 năm liên tiếp

2

Đào tạo, tập huấn

2.1

Tập huấn trong mô hình

lần/năm

01

01 ngày/lần

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤05

Không quá 09 tháng/năm

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3758/QĐ-BNN-KN ngày 21/09/2020 về tạm thời Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


195

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.67.228
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!