BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
3369/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MẪU BÁO CÁO TỔNG KẾT VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO KẾT
QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều
3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 471/QĐ-BNN-KHCN ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án Khoa học Công nghệ Nông
nghiệp vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-BNN-DANN ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp thực hiện dự án Khoa học Công nghệ
Nông nghiệp vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á;
Căn cứ Quyết định số 1874/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 6 năm 2008 về việc Ban hành
Quy định việc tổ chức thực hiện Tiểu Hợp phần "Chương trình nghiên cứu
nông nghiệp hướng tới khách hàng" thuộc Dự án khoa học công nghệ Nông nghiệp
vốn vay ADB;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu Báo cáo tổng
kết và Tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện đề tài thuộc Dự án Khoa học công nghệ
Nông nghiệp vốn vay ADB (Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Ban quản lý dự án Trung ương Dự án Khoa học
công nghệ Nông nghiệp, thủ trưởng các đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC 1
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3369/QĐ-BNN-KHCN ngày 15 tháng 12 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Cơ
quan chủ quản (Viết chữ in hoa, không đậm, cỡ chữ 13)
Cơ
quan chủ trì đề tài (Viết chữ in hoa, đậm, cỡ chữ 13)
----------------------------
BÁO CÁO TỔNG KẾT
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC
CÔNG
NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB
Tên đề tài: (viết chữ
in hoa cỡ chữ 14-15)
Cơ quan chủ quản dự án: Bộ
Nông nghiệp và PTNT (Chữ thường cỡ 16)
Cơ quan chủ trì đề tài:
Chủ nhiệm đề tài:
Thời gian thực hiện đề tài:
………
12/2011
|
BẢNG
CHÚ GIẢI CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG, TỪ NGẮN, THUẬT NGỮ (nếu có)
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
(Nêu rõ tình
hình nghiên cứu những gì còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được
hướng giải quyết - luận giải, cụ thể hóa được tính cấp thiết của đề tài và những
vấn đề mới về KH&CN mà đề tài đặt ra nghiên cứu)
II. MỤC TIÊU
ĐỀ TÀI
(Nêu mục tiêu
chung và mục tiêu cụ thể theo thuyết minh đã được phê duyệt)
III. TỔNG
QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
(Nêu vắn tắt
tổng quan tài liệu tình hình nghiên cứu trong nước và ở nước ngoài liên quan đến
đề tài; chú ý cập nhật những tài liệu mới nhất)
IV. NỘI DUNG,
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Nội dung
nghiên cứu (Nêu các nội dung nghiên cứu đã thực hiện)
2. Vật liệu
nghiên cứu
3. Phương
pháp nghiên cứu
(Nêu đầy đủ
các phương pháp thí nghiệm đồng ruộng, các chỉ tiêu theo dõi, các phương pháp
phân tích, … và các phương pháp xử lý số liệu đã áp dụng)
V. KẾT QUẢ THỰC
HIỆN ĐỀ TÀI
1. Kết quả
nghiên cứu khoa học
(Trình bày
các kết quả theo từng nội dung nghiên cứu dạng bảng biểu, đồ thị. Phân tích các
kết quả. Lý giải luận cứ khoa học của kết quả thu được. Làm rõ tại sao không
phù hợp với các kết quả nghiên cứu trước đây …)
1.1. …….
1.2. ……..
2. Tổng hợp
các sản phẩm đề tài
2.1. Các sản
phẩm khoa học: (Liệt kê các sản phẩm theo thứ tự dạng 1, 2, 3, 4 và nêu
rõ chỉ tiêu chất lượng của giống, quy trình, mô hình …)
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng theo kế hoạch phê duyệt
|
Số
lượng đạt được
|
%
đạt được so với kế hoạch
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Kết quả đào tạo/tập huấn
cho cán bộ hoặc nông dân
Số
TT
|
Số
lớp
|
Số
người/lớp
|
Ngày/lớp
|
Tổng
số người
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Nữ
|
Dân
tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đánh giá tác động của kết quả
nghiên cứu
3.1. Hiệu quả môi trường (đánh
giá tác động/ảnh hưởng của kết quả nghiên cứu đến môi trường)
3.2. Hiệu quả kinh tế - xã hội (đánh
giá tác động/ảnh hưởng của nghiên cứu đến giảm nghèo, bình đẳng giới …)
…………………
4. Tổ chức thực hiện và sử dụng
kinh phí.
4.1. Tổ chức thực hiện (Nêu
các tổ chức và cá nhân tham gia thực hiện, các hoạt động phối hợp với các tổ chức
địa phương …)
4.2. Sử dụng kinh phí (tổng
hợp theo từng nội dung của đề tài)
ĐV
tính: 1000 đ
TT
|
Nội
dung chi
|
Kinh
phí theo dự toán
|
Kinh
phí được cấp
|
Kinh
phí đã sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số:
|
|
|
|
VI. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
1. Kết luận
- Về nội dung nghiên cứu của đề
tài: Nêu những kết luận cơ bản ngắn gọn, tập trung vào trả lời cho mục tiêu
nghiên cứu)
- Về quản lý, tổ chức thực hiện và
phối hợp với đối tác
2. Đề nghị
Chủ
trì đề tài
(Họ tên, ký)
|
Cơ
quan chủ trì
(Họ tên, ký và đóng dấu)
|
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
- Minh chứng sản phẩm của đề tài
(Quyết định, báo cáo, bài báo …)
- Hình ảnh minh họa
- Biên bản kiểm tra (cấp cơ sở và cấp
Quản lý nếu có)
- Nhận xét địa phương (nếu có)
- Biên bản nghiệm thu cấp cơ sở
HỒ SƠ NGHIỆM THU ĐỀ TÀI (gồm 9 bộ
trong đó có 01 bộ gốc)
1. Đơn đề nghị nghiệm thu của cơ
quan
2. Thuyết minh tổng thể
3. Báo cáo khoa học hàng năm
4. Báo cáo kết quả giữa kỳ (nếu có)
5. Báo cáo tổng kết kết quả đề tài.
PHỤ LỤC 2
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐỀ TÀI THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3369/QĐ-BNN-KHCN ngày 15 tháng 12 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐỀ TÀI
1. Tiêu chí
đánh giá
TT
|
Tiêu
chí đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
của thành viên hội đồng
|
1.1
|
Hình thức báo
cáo
|
5
|
|
1.2
|
Tính cấp thiết, mục tiêu đề tài
|
5
|
|
1.3
|
Tổng quan tình
hình nghiên cứu trong và ngoài nước
|
10
|
|
1.4
|
Nội dung, vật
liệu và phương pháp nghiên cứu
|
10
|
|
1.5
|
Sản phẩm đề
tài (mức đầy đủ số lượng, khối lượng, chủng loại các sản phẩm khoa học công
nghệ chính)
|
25
|
|
1.6
|
Mức chất lượng
và yêu cầu khoa học đạt được của sản phẩm chính
|
20
|
|
1.7
|
Tác động của đề
tài đối với kinh tế, xã hội và môi trường
|
15
|
|
1.8
|
Tổ chức thực
hiện và tình hình sử dụng kinh phí
|
10
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
|
2. Nguyên tắc
đánh giá
Căn cứ vào hồ sơ
nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học thuộc dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp
vốn vay ADB, phản biện và thành viên hội đồng cho ý kiến nhận xét chi tiết theo
các nội dung nêu trong tiêu chí đánh giá và đánh giá theo các thang điểm.
3. Xếp loại
báo cáo
- Xuất sắc (từ
91-100 điểm)
- Khá (từ 76 đến
90 điểm)
- Đạt yêu cầu (từ
61-75 điểm)
- Không đạt yêu
cầu (đến 60 điểm)