BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 1874/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà Nội, ngày 20 tháng
6 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH
VIỆC TỔ CHỨC THỰC HIỆN TIỂU HỢP PHẦN "CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU NÔNG NGHIỆP
HƯỚNG TỚI KHÁCH HÀNG" THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY
ADB
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 471/QĐ-BNN-KHCN ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn phê duyệt dự án Khoa học công nghệ Nông
nghiệp vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-BNN-DANN ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn phân cấp thực hiện dự án Khoa học công nghệ
Nông nghiệp vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Quy định việc tổ chức thực hiện Tiểu hợp phần "Chương trình
nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng" thuộc Dự án khoa học công
nghệ Nông nghiệp vốn vay ADB.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ,
Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Ban quản lý dự án
Trung ương Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp, thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Lưu: VT, Vụ KHCN& MT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
QUY
ĐỊNH
VIỆC
TỔ CHỨC THỰC HIỆN TIỂU HỢP PHẦN “CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU NÔNG NGHIỆP HƯỚNG TỚI
KHÁCH HÀNG” THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1874 /QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Quy định này hướng dẫn việc tổ chức thực hiện
Tiểu hợp phần “Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng” của Dự
án Khoa học công nghệ Nông nghiệp vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB),
sau đây gọi tắt là Chuơng trình.
Điều 1. Điều hành và
quản lý Chuơng trình
1. Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
(KHCNMT) là cơ quan chủ trì Chương trình, chịu trách nhiệm về mặt chuyên môn
trước Bộ trưởng toàn bộ quá trình tổ chức thực hiện Chương trình gồm tuyển chọn
đề tài, kiểm tra, đánh giá, nghiệm thu và những nhiệm vụ liên quan đến Chương
trình được Bộ trưởng giao.
2. Ban quản lý Dự án Trung ương Dự án Khoa
học công nghệ Nông nghiệp (Ban QLDATW) chịu trách nhiệm cung cấp kinh phí để
thực hiện Chương trình; theo dõi, quản lý, quyết toán việc thực hiện Chương
trình để bảo đảm Chương trình được vận hành theo đúng các nguyên tắc đã được
thoả thuận giữa ADB và Chính phủ Việt Nam trong văn kiện đã ký kết, tổ chức
thực hiện các yêu cầu của ADB đối với Chương trình.
3. Hội đồng tư vấn Chương trình gồm 11 thành
viên, thành phần của Hội đồng theo quy định trong văn kiện Dự án Khoa học công
nghệ Nông nghiệp vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á do Bộ trưởng thành lập có
nhiệm vụ sau đây:
- Đánh giá các bản đăng ký đề tài sơ bộ do Vụ
KHCNMT cung cấp dựa trên tiêu chí được quy định và đề xuất các đề tài được sơ
tuyển (vòng 1).
- Đánh giá bản thuyết minh đề tài chi tiết của
các đề tài được sơ tuyển vòng 1 có sự tham khảo bản nhận xét của 2 người phản
biện độc lập (không phải là thành viên Hội đồng) cho mỗi đề tài do Vụ KHCNMT
cung cấp để xét chọn dựa theo tiêu chí được quy định và đề xuất các đề tài
trúng tuyển (vòng 2).
- Tham gia đánh giá quá trình triển khai các
đề tài theo đề nghị của Vụ KHCNMT.
- Hội đồng tư vấn làm việc theo phương thức
họp thảo luận chung nhưng nhận xét của mỗi thành viên là độc lập và biểu quyết
bằng phiếu kín. Phiên họp của Hội đồng chỉ có giá trị khi có ít nhất 2/3 số
thành viên có mặt.
- Ý kiến của Hội đồng tư vấn là cơ sở để Vụ
KHCNMT trình Bộ phê duyệt đề tài trúng tuyển ở vòng 1 và vòng 2, nhưng không
mang tính quyết định sau cùng.
Điều 2. Mục tiêu của
Chương trình
Mục tiêu của Chương trình là lựa chọn và tài
trợ cho các đề tài nghiên cứu khoa học nông nghiệp hướng đến khách hàng, nhằm
nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp (nông, lâm, thuỷ
sản) của khách hàng, đặc biệt đối với khách hàng ở miền núi, vùng sâu, vùng xa.
Đối tượng khách hàng là hộ nông dân, hợp tác
xã và các thành phần kinh tế khác hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh
sản phẩm nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 3. Nội dung của
Chương trình
Nội dung ưu tiên của Chương trình bao gồm:
1. Nghiên cứu tạo ra hoặc ứng dụng các tiến
bộ khoa học kỹ thuật phục vụ cho khách hàng phát triển sản xuất theo hướng nâng
cao thu nhập và bảo vệ môi trường, ưu tiên cho các nghiên cứu liên quan đến sản
xuất, bảo quản, chế biến, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở miền núi, vùng sâu,
vùng xa.
2. Nghiên cứu tạo ra hoặc ứng dụng các tiến
bộ khoa học kỹ thuật phục vụ nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp,
phục vụ sản xuất hàng hóa của khách hàng.
3. Nghiên cứu xây dựng các mô hình tổ chức
sản xuất, liên kết nông hộ hoặc các tổ chức kinh tế tập thể để thực hành quy
trình sản xuất nông nghiệp tốt và gắn kết với thị trường.
4. Nghiên cứu phát triển hệ thống thông tin
đến khách hàng.
Điều 4. Nguyên tắc
thực hiện của Chương trình
1. Các đề tài nghiên cứu của Chương trình
phải tạo ra sản phẩm cụ thể mà khách hàng có thể trực tiếp sử dụng.
2. Các đề tài nghiên cứu phải được sự ủng hộ
và cam kết sử dụng kết quả của ít nhất một cơ quan khuyến nông hoặc cơ quan
quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh.
3. Các đề tài phục vụ miền núi, vùng sâu,
vùng xa (Trung du - miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ,
Tây nguyên, Tây Nam bộ) chiếm ít nhất 40% tổng kinh phí của Chương trình.
4. Đề tài không được trùng lặp với các đề tài
đã, đang thực hiện ở nơi khác.
5. Kinh phí tối đa cho 1 đề tài nghiên cứu do
các tổ chức KHCN đề xuất không quá 100.000 USD. Thời gian thực hiện đề tài từ
1-3 năm nhưng phải kết thúc trước ngày 30-12-2011.
Điều 5. Đối tượng
được đăng ký đề tài
1. Cơ quan chủ trì đề tài là các cơ quan nhà
nước hoặc ngoài nhà nước có hoạt động nghiên cứu, chuyển giao công nghệ thuộc
lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
2. Người chủ trì đề tài là người đang công
tác tại các cơ quan trên và được thủ trưởng cơ quan đồng ý chủ trì đề tài.
Người chủ trì đề tài chỉ được chủ trì 01 đề tài trong Chương trình này.
3. Chương trình không nhận đăng ký đề tài với
tư cách cá nhân.
4. Chương trình không nhận đăng ký đề tài của
tổ chức nước ngoài.
Điều 6. Tuyển chọn đề
tài
1. Vụ KHCNMT phổ biến Quy định này trên các
Websites của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và phương tiện thông tin
đại chúng và thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký đề tài sơ bộ.
2. Hội đồng tư vấn xét các đề tài sơ bộ và đề
xuất đề tài sơ bộ được chọn (vòng 1).
3. Vụ KHCNMT trình Bộ phê duyệt Danh mục đề
tài sơ bộ được chọn và thông báo cho người chủ trì và cơ quan đề xuất các đề
tài sơ bộ được chọn nộp bản Thuyết minh đề tài chi tiết.
4. Vụ KHCNMT chọn 2 người phản biện độc lập
để nhận xét cho mỗi đề tài và gửi bản Thuyết minh đề tài chi tiết cho các phản
biện.
5. Sau khi nhận các ý kiến phản biện, Vụ
KHCNMT gửi cho Hội đồng tư vấn và tổ chức họp Hội đồng tư vấn để đánh giá từng
Thuyết minh đề tài. Trường hợp đề tài có ý kiến đánh giá không thống nhất, Vụ
KHCNMT trình lãnh đạo Bộ xem xét.
6. Vụ KHCNMT với tư cách là Thư ký của Hội
đồng sẽ tập hợp các ý kiến của chuyên gia phản biện và các thành viên của Hội
đồng tư vấn, thông báo cho người chủ trì và cơ quan đề xuất đề tài bổ sung hoàn
thiện thuyết minh đề tài. Vụ KHCNMT chủ trì, phối hợp với Vụ Tài chính và Ban
QLDATW thẩm định lần cuối bản thuyết minh đề tài và dự toán kinh phí.
7. Dựa trên kết quả xét duyệt của Hội đồng tư
vấn và kết quả thẩm định về nội dung và dự toán kinh phí, Vụ KHCNMT trình Bộ ra
quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn đề tài và thông báo đến Ban QLDATW và
các cơ quan chủ trì, người chủ trì đề tài để tiến hành ký kết Hợp đồng thực
hiện.
Điều 7. Phê duyệt
Thuyết minh và ký kết Hợp đồng thực hiện đề tài
1. Vụ KHCNMT phê duyệt Thuyết minh đề tài theo
sự uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Căn cứ vào Thuyết minh đề tài đã được phê
duyệt, Ban QLDATW tiến hành ký kết Hợp đồng thực hiện đề tài với các cơ quan và
cá nhân chủ trì đề tài.
Điều 8. Tổ chức và
báo cáo việc thực hiện đề tài
1. Cơ quan và cá nhân chủ trì đề tài chịu
trách nhiệm tổ chức thực hiện đề tài theo đúng thuyết minh đề tài đã được phê
duyệt và Hợp đồng đã được ký kết.
2. Chủ trì đề tài nộp báo cáo định kỳ việc
thực hiện đề tài 6 tháng một lần và báo cáo giữa kỳ, mẫu báo cáo theo quy định.
3. Chủ trì đề tài nộp báo cáo tổng kết đề tài
chậm nhất sau 15 ngày tính từ ngày kết thúc đề tài ghi trong hợp đồng, mẫu báo
cáo theo quy định.
Điều 9. Theo dõi,
đánh giá và kiểm tra việc thực hiện đề tài
1. Vụ KHCNMT cùng Ban QLDATW tổ chức theo
dõi, kiểm tra định kỳ việc thực hiện các đề tài. Ngoài ra, Ban QLDATW tổ chức
các đợt kiểm tra độc lập.
2. Đánh giá giữa kỳ mỗi đề tài được tiến hành
khi đề tài thực hiện một nửa thời gian bởi 2 chuyên gia độc lập do Vụ KHCNMT
chọn. Nếu 2 chuyên gia độc lập có ý kiến đánh giá khác nhau, Vụ KHCNMT sẽ mời
chuyên gia độc lập thứ 3 để đánh giá. Kết quả đánh giá cuối cùng theo ý kiến đa
số của các chuyên gia độc lập.
3. Đánh giá nghiệm thu đề tài khi đề tài kết
thúc bởi một Hội đồng nghiệm thu đề tài do Vụ KHCNMT trình Lãnh đạo Bộ thành
lập. Thành viên Hội đồng nghiệm thu đề tài bao gồm đại diện các cơ quan quan
lý, người sử dụng kết quả, các chuyên gia chuyên ngành có uy tín, trong đó có 2
chuyên gia đã tham gia đánh giá giữa kỳ và 2 thành viên trong Hội đồng tư vấn.
Điều 10. Nộp sản phẩm
của đề tài
Căn cứ hợp đồng ký kết, chủ trì đề tài nộp
các sản phẩm của đề tài cho Vụ KHCNMT chậm nhất sau 15 ngày tính từ ngày kết
thúc đề tài.
Điều 11. Nghiệm thu
và quyết toán đề tài
1. Căn cứ vào kết quả của Hội đồng đánh giá
nghiệm thu đề tài, Vụ KHCNMT trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt kết quả nghiệm thu đề
tài.
2. Căn cứ vào kết quả nghiệm thu đề tài đã
được phê duyệt, Ban QLDATW tiến hành quyết toán đề tài và thanh lý Hợp đồng
theo quy định hiện hành áp dụng cho các đề tài nghiên cứu khoa học sử dụng ngân
sách nhà nước và phù hợp với các quy định của ADB.
Điều 12. Sở hữu trí
tuệ
Sở hữu trí tuệ các kết quả nghiên cứu trong
Chương trình này thuộc về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 13. Khung thời
gian triển khai Chương trình
1. Thông báo mời gọi đăng ký đề tài:
- Tháng 6 năm 2008: Vụ KHCNMT thông báo rộng
rãi trên các Websites của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và phương tiện
thông tin đại chúng Quy định này và mời gọi đăng ký đề tài sơ bộ.
- Thời gian nhận bản đăng ký đề tài sơ bộ kể
từ khi ban hành thông báo Quy định này đến 30/12/2008.
2. Tuyển chọn đợt 1:
- Từ 25/8 - 1/9/2008: xét chọn vòng 1 các bản
đăng ký nộp trước 20/8/2008.
- Từ 11-15/9/2008: thông báo kết quả xét chọn
vòng 1 và yêu cầu xây dựng thuyết minh đề tài chi tiết .
- Từ 11-15/10/2008 nhận bản thuyết minh đề
tài chi tiết (1 bản chính và 10 bản sao) và gửi cho các chuyên gia phản biện
độc lập.
- Từ 6-10/11/2008: xét chọn vòng 2.
- Từ 21-25/11/2008: thẩm định nội dung và
kinh phí đề tài được Hội đồng xét chọn vòng 2.
- Từ 5-15/12/2008: quyết định chính thức đề
tài được tuyển chọn, thông báo và tiến hành ký kết hợp đồng thực hiện.
3. Tuyển chọn đợt 2:
- Từ 5-10/1/2009: xét chọn vòng 1 các bản
đăng ký nộp đến ngày hết hạn 30/12/2008.
- Từ 21-25/1/2009: thông báo kết quả xét chọn
vòng 1 và yêu cầu xây dựng thuyết minh đề tài chi tiết.
- Từ 21-25/2/2009 nhận bản thuyết minh đề tài
chi tiết (1 bản chính và 10 bản sao) và gửi cho các chuyên gia phản biện độc
lập.
- Từ 21-25/3/2009: xét chọn vòng 2.
- Từ 1-5/4/2009: thẩm định nội dung và kinh
phí đề tài được Hội đồng xét chọn vòng 2.
- Từ 15-25/4/2009: quyết định chính thức đề
tài được tuyển chọn, thông báo và tiến hành ký kết hợp đồng thực hiện.
Điều 14. Các Phụ lục
đính kèm
Các Phụ lục đính kèm của Quy định này gồm:
a) Phụ lục 1: Mẫu đăng ký đề tài sơ bộ
b) Phụ lục 2: Mẫu Thuyết minh đề tài chi tiết
Điều 15. Tổ chức thực
hiện
Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường, Giám đốc Ban Quản lý Dự án Trung ương Dự án Khoa học Công nghệ Nông
nghiệp, thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quy định
này./.
B1-ĐKĐTSB-BNN
Phụ
lục 1: Mẫu đăng ký đề tài sơ bộ
(Theo Quyết định số
1874/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
………………………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------
|
………………………………
|
BẢN ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI SƠ
BỘ
THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB
Phần 1. Thông tin chung về đề tài
Tên đề tài:
|
Tên đề tài nên cụ thể
|
Chương trình
|
“Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng
tới khách hàng” thuộc Dự án Khoa học Công nghệ Nông nghiệp vốn vay ADB
|
Tên người đề xuất đề tài
|
|
Chức vụ
|
|
Tên cơ quan/tổ chức
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
Email
|
|
Tên cơ quan/tổ chức đồng đề xuất đề tài
|
|
Tên người đại diện tổ chức đồng đề xuất
|
|
Chức vụ
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
Email
|
|
Ghi chú: Đính kèm theo bản xác nhận của cơ
quan/tổ chức địa phương đồng đề xuất đề tài
Nếu có cơ quan cộng tác tham gia thì điền
thêm thông tin vào bảng dưới đây
Tên người đầu mối liên hệ chính của (các)
tổ chức cộng tác
|
|
Chức vụ
|
|
Tên tổ chức cộng tác
|
|
Điện thoại
|
|
Fax
|
|
Email
|
|
Thời gian thực hiện đề tài:
|
|
Dự kiến ngày bắt đầu:
|
Tháng/năm
|
Dự kiến ngày kết thúc:
|
Tháng/năm
|
Phần 2. Mô tả đề tài
[Tối đa 2 trang]
2.1 Tính cấp thiết
Đưa ra một tóm tắt ngắn gọn về lý do tiến
hành đề tài, vấn đề đặt ra cần giải quyết, lợi ích mà đề tài mang lại.
2.2 Mục tiêu đề tài
Nêu các mục tiêu của đề tài một cách rõ ràng
và cụ thể.
2.3 Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Trình bày ngắn gọn nội dung và phương pháp
nghiên cứu để giải quyết được các mục tiêu đề tài đã nêu ra.
2.4 Kết quả dự kiến
Nêu kết quả dự kiến của đề tài, lợi ích mang
lại cho đối tượng khách hàng, khả năng mở rộng dụng kết quả.
2.5 Các tổ chức cộng tác
Đưa ra danh sách tổ chức/cá nhân đồng ý tham
gia vào đề tài và vai trò tham gia.
2.6 Đánh giá môi trường
Nêu những tác động/ảnh hưởng tốt và không tốt
tới môi trường khi tiến hành thực hiện đề tài và ứng dụng kết quả của đề tài.
2.7 Các vấn đề về giới và xã hội
Nêu những tác động của đề tài đối với các vấn
đề về giới và xã hội.
Phần 3. Dự toán kinh phí đề tài
Đơn vị: Triệu đồng
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản
chi
TT
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Công lao động (khoa
học, phổ thông)
|
Nguyên,
vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị
máy móc
|
Xây
dựng, sửa chữa nhỏ
|
Đào tạo
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
8
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
- Vốn tự có của cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
- Khác (vốn huy
động, ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 4. Xác nhận của cơ quan/tổ chức đăng ký
đề tài sơ bộ
................,
ngày ...... tháng ...... năm.....
Người đăng ký đề
tài
(Họ tên và chữ
ký)
|
Cơ quan đăng ký chủ
trì đề tài
(Họ tên, chữ ký,
đóng dấu)
|
B2.1-TMTTĐT-BNN
Phụ
lục 2.1: Mẫu Thuyết minh đề tài chi tiết
(Theo Quyết định số
1874/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1
|
Tên đề tài:
|
|
2
|
Thời gian thực hiện: .......... tháng
|
3
|
Cấp quản lý
|
(Từ tháng ....../20.... đến tháng ....../20....)
|
Bộ Cơ sở
|
4
|
Kinh phí ........................... triệu
đồng, trong đó:
|
Nguồn
|
Tổng số (triệu đồng)
|
- Từ nguồn Dự án KHCNNN (NSNN)
|
|
- Từ nguồn tự có của cơ quan
|
|
- Từ nguồn khác
|
|
5
|
Thuộc Chương
trình: "Chương trình nghiên cứu nông nghiệp hướng tới khách hàng"
thuộc Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp vốn vay ADB
|
6
|
Lĩnh vực khoa học
|
|
Nông nghiệp; Ngư
nghiệp;
Lâm
nghiệp; Khác:........
|
7
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Họ và
tên:....................................................................
Năm sinh:
............................................... ....... ............
Nam/Nữ:
.....................................................................
|
Học hàm:
.................................................................... Năm được
phong học hàm: ..............
Học vị:
........................................................................ Năm
đạt học vị: ..................................
Chức danh khoa học:
...................................................Chức vụ: ...........................................
Điện thoại:
Cơ quan: ...............................
Nhà riêng: ............................... Mobile: ...................................
Fax:
.................................................. E-mail: ...........................................................................
Tên cơ quan đang công tác:
....................................................................................................
..................................................................................................................................................
Địa chỉ cơ quan:
.......................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Địa chỉ nhà riêng:
.....................................................................................................................
..................................................................................................................................................
|
8
|
Cơ quan chủ trì đề
tài
|
Tên cơ quan chủ trì
đề tài: ......................................................................................................
..................................................................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax: .................................................................................
E-mail:
......................................................................................................................................
Website: ...................................................................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Họ và tên thủ
trưởng cơ quan:
................................................................................................
Số tài khoản:
............................................................................................................................
Ngân hàng/Kho bạc:
.................................................................................................................
Tên cơ quan chủ
quản đề tài: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Cơ quan đồng đề
xuất đề tài
|
Tên cơ quan đồng đề
xuất đề tài:
...............................................................................................................................................
Điện thoại:
...................................... Fax:
..............................................................................
E-mail:
...................................................................................................................................
Website:
.................................................................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Họ và tên thủ
trưởng cơ quan: ................................................................................................
|
10
|
Các cán bộ thực
hiện đề tài
|
|
(Ghi
những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính
thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ
nhiệm đề tài)
|
|
TT
|
Họ và
tên, học hàm học vị
|
Tổ chức công
tác
|
Nội dung
công việc tham gia
|
Thời
gian làm việc cho đề tài
(Số tháng quy đổi2)
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG
KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
11
|
Mục tiêu của đề tài
(Bám
sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo bản đăng ký đề tài sơ bộ)
|
|
11.1 Mục tiêu tổng
quát:..........................................................................................................
.................................................................................................................................................
11.2 Mục tiêu cụ
thể:................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………….............
|
12
|
Tình trạng đề tài
Mới Kế tiếp
hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
Kế tiếp
nghiên cứu của người khác
|
|
13
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải
về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của Đề tài
|
|
13.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên
cứu thuộc lĩnh vực của Đề tài
Ngoài nước (Phân tích đánh giá
được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới
nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến về trình
độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó)
|
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình
hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt
phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán
bộ tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang
được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ
thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề
tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ
nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)
|
13.2 Luận giải về việc đặt ra mục
tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của Đề tài
(Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên
cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan,
những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác
biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải
quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ
đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải và cụ thể hoá mục tiêu đặt ra
của đề tài và những nội dung cần thực hiện trong Đề tài để đạt được mục tiêu)
|
14
|
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu,
tài liệu chính có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan
|
|
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm
công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần
thiết nghiên cứu đề tài ) ......................................................................................................................................................
|
15
|
Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai
thực nghiệm của Đề tài
|
(Liệt kê và mô tả chi tiết những nội
dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để
giải quyết vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và
nguyên vật liệu trong đó chỉ rõ những nội dung mới , những nội dung kế thừa
kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó ; những hoạt động để chuyển giao
kết quả nghiên cứu đến người sử dụng, dự kiến những nội dung có tính rủi ro
và giải pháp khắc phục nếu có))
Nội dung 1:
................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nội dung 2:
................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nội dung
3:.................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
16
|
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ
thuật sử dụng
|
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề
nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng
gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải
quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tính độc đáo, tính
sáng tạo của đề tài)
Cách tiếp cận:
…………………………………………………………………………………………….
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử
dụng:
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tính mới, tính độc
đáo, tính sáng tạo:
.................................................................................................................................
|
17
|
Phương án phối hợp
với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước
|
(Trình
bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện
đề tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất
hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực,
tài chính, cơ sở hạ tầng-nếu có)
|
18
|
Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình
bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp
tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn
khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến
kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của Đề tài )
|
19
|
Tiến độ thực hiện
|
|
TT
|
Các nội
dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả
phải đạt
|
Thời gian
(bắt đầu, kết thúc)
|
Dự kiến
kinh phí
(tr.đ)
|
Cá nhân, tổ
chức thực hiện*
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
20
|
Sản phẩm KH&CN chính của Đề tài và yêu
cầu chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm)
|
Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm
(là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy
móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác;
|
Số TT
|
Tên sản
phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Dự kiến số lượng
qui mô sản phẩm tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương tự
(theo các tiêu
chuẩn mới nhất)
|
Trong nước
|
Thế giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng
I) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở
khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các
sản phẩm của đề tài)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp;
Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế;
Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân
tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án,
qui hoạch;
Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dạng III: Bài báo; Sách
chuyên khảo và các sản phẩm khác
|
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Dự kiến nơi công bố
(Tạp chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2 Trình độ khoa học của sản phẩm
(Dạng II & III) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở
khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản
phẩm của đề tài)
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
20.3 Kết quả đào
tạo
|
Số TT
|
Cấp đào tạo
|
Số lượng
|
Chuyên ngành đào
tạo
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4
Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
|
21
|
Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển
giao kết quả nghiên cứu
|
21.1 Khả năng về thị trường (Nhu cầu
thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều
kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
21.2 Khả năng về ứng dụng các kết quả
nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất
lượng sản phẩm)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
21.3 Khả năng liên doanh liên kết với các
doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………..
21.4 Mô tả phương thức chuyển giao
(Chuyển giao công nghệ trọn gói,
chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ
lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn-với
đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu- theo
tỷ lệ đã thoả thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp
trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra, ...)
................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
|
22
|
Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các
kết quả của đề tài
|
|
23
|
Tác động và lợi ích mang lại của kết quả
nghiên cứu
|
|
23. 1. Đối với đối tượng (khách
hàng) ứng dụng kết quả đề tài
23.2. Đối với kinh
tế - xã hội và môi trường
(Nêu những tác
động dự kiến kết quả của nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế- xã hội và môi
trường
23.3. Đối với lĩnh
vực KH&CN có liên quan
(Nêu những dự kiến
đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)
23.4. Đối với tổ
chức chủ trì đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH
PHÍ
(Giải trình chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị:
triệu đồng
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản
chi
TT
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Công lao động (khoa
học, phổ thông)
|
Nguyên,
vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị
máy móc
|
Xây
dựng, sửa chữa nhỏ
|
Đào tạo
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn vốn Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vốn tự có của cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Khác (vốn huy động,
...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
..................,
ngày ...... tháng ...... năm 200...
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
|
Cơ quan chủ trì đề
tài
(Họ tên, chữ ký,
đóng dấu)
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
Vụ Tài chính
(Họ tên,
chữ ký)
|
Bộ Nông
nghiệp và PTNT
Vụ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường
(Họ tên,
chữ ký, đóng dấu)
|
B2.2-DTKPĐT-BNN
Phụ
lục 2.2: Mẫu dự toán kinh phí đề tài
(Theo Quyết định số
1874/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ
TÀI
A. Theo nội dung chi
Đơn vị tính: 1000
đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Công lao động (khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ
TÀI
B. Theo nhóm mục chi
Đơn vị :1000
đồng
TT
|
Nhóm mục chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Nhóm 1: Thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
(bao gồm các mục
chi: 100, 101, 102,106)
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm 2: Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
(bao gồm các mục chi: 109, 110, 111, 112,
113, 114, 115, 116, 117, 119)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm 3: Mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
(bao gồm các mục chi: 118, 144, 145, 157)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nhóm 4: Các khoản chi khác
|
|
|
|
|
|
|
(bao gồm các mục chi: 134, ….)
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Các mục
chi của Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước được ban hành theo Quyết định số
280 TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997của Bộ trưởng Bộ Tài chính và được sửa đổi, bổ
sung tại các Quyết định số 26/2004/QĐ-BTC ngày 18/3/2004 và Quyết định số 23/2005/QĐ-BTC
ngày 15/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ
TÀI
C. Giải trình các khoản chi
Khoản 1. Công lao động (khoa
học, phổ thông)
Đơn vị : 1000 đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
Thuê khoán lao động khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Thuê khoán lao động phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật
liệu, năng lượng
Đơn vị:
1000 đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
Nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Mua sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị,
máy móc
Đơn vị:
1000 đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
|
Thiết bị mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Mua thiết bị, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Mua bằng sáng chế, bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Mua phần mềm máy
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
Khấu hao thiết bị (chỉ khai mục này khi cơ
quan chủ trì là doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian
thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng :
|
|
|
|
|
Khoản 4. Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
Đơn vị: 1000 đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
|
Chí phí xây dựng ............ m2
nhà xưởng , PTN
|
|
|
|
|
2
|
|
Chi phí sửa chữa ............m2
nhà xưởng , PTN
|
|
|
|
|
3
|
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
Khoản 5. Đào tạo
Đơn vị:
1000 đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6. Chi khác
Đơn vị:
1000 đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
|
Xây dựng thuyết minh đề tài
|
|
|
|
|
2
|
|
Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì)
|
|
|
|
|
3
|
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm
thu
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra trung gian
|
|
|
|
|
|
|
- Viết báo cáo tổng kết đề tài
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
4
|
|
Hội nghị, Hội thảo
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu,
văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ sở
hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
6
|
|
Phụ cấp chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
.......................,
Ngày ..... . tháng ....... năm 200...
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
|
Cơ quan chủ trì đề
tài
(Họ tên, chữ ký,
đóng dấu)
|