|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3357/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
3357/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 3433QĐ/BNN-XD ngày 31/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án "Phát triển giống lúa vùng Trung Bộ
và Tây Nguyên giai đoạn 2006-2010";
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng, thành lập theo Quyết định số 3272/QĐ-BNN-KHCN
ngày 06/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm định
lựa chọn thiết bị ngày 10/12/2010;
Xét Tờ trình số 296/TTr-BTB-DAG ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Cục trưởng Cục Trồng
trọt;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết
bị của dự án "Phát triển giống lúa vùng Trung Bộ và Tây Nguyên giai đoạn
2006-2010", như trong phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều
2. Kinh phí mua sắm thiết bị thuộc vốn đầu tư xây
dựng cơ bản cấp cho dự án.
Điều
3. Cục trưởng Cục Trồng trọt chịu trách nhiệm tổ
chức mua sắm thiết bị theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều
4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 3357/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/12/2010 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đặc
tính và thông số kỹ thuật
|
SL
|
A
|
Gói thầu
số 7 Thiết bị đồng ruộng và dây chuyền chế biến
|
|
I
|
Thiết bị đồng ruộng
|
|
1
|
Máy gặt liên hợp
|
- Bề rộng cắt: 1650mm
- Hao hụt: ≤ 3%
- Độ sạch sản phẩm: > 98%
- Năng suất: 0,3 - 0,5ha/h
- Hệ thống di động: bách xích cao
su
- Hệ thống nâng - hạ: thủy lực
- Vận hành trong điều kiện đất có
nền
|
01
|
2
|
Máy làm đất
|
Máy kéo 4 bánh
- Công suất: 20-25 HP
- Loại động cơ: Diezen 4 kỳ, 1 xi
lanh nằm ngang
- Tiêu hao nhiên liệu: 285 g/kwh
- Chiều cao gầm máy: ≥ 300mm
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất:
2,5m
- Trục thu công suất cầu sau
- Cơ cấu nâng hạ 3 điểm treo phía
sau, điều khiển thủy lực
Phay đất
- Bề rộng làm việc: 1,6m
- Đường kính lồng quay: 450 mm
- Số lưỡi phay: 36
Cày trụ:
- Lưỡi diệp
- Bề rộng làm việc: 0,75m
- Số lưỡi: 3
Bánh lồng
- Bề rộng bánh: 0,75m
- Đường kính vành: 1,12m
- Số vành: 4
- Số thanh lồng: 16
- Đường kính vòng đỉnh: 1,2m
|
01
|
II
|
Dây chuyền chế biến
|
|
1
|
Máy sấy 8 tấn/mẻ
|
- Nguyên lý máy sấy tĩnh vỉ
ngang, kết cấu dạng bin xây
- Sức chứa 8 tấn lúa nguyên liệu/mẻ
- Nhiệt độ tác nhân sấy: 38 - 700C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 10C
- Chiều dày lớp sấy: ≤ 0,5m
- Độ chênh lệch độ ẩm: ≤ 2,5 - 3%
- Nhiên liệu: Than đá
- Tốc độ giảm ẩm: 1%/h
|
01
|
2
|
Máy làm sạch + phân hạt giống
|
- Nguyên lý: sàng - khí kết hợp
- Năng suất: 1 T/h
- Độ sạch ≥ 99,5%
- Sàng: 3 loại, kích thước lỗ
sàng phụ thuộc vào loại lúa.
- Thiết bị hút bụi kèm theo
- Có silo và gầu tải đi kèm
|
02
|
3
|
Hệ thống cân định lượng tự động
50kg
|
- Loại cân: Cân điện tủ tự động
- Dãy cân: 25 - 50kg
- Sai số: ≤ ±0,3%
- Năng suất thiết kế: 100 - 200
bao/h
- Nguồn điện yêu cầu: 220 V/50Hz
- Có silo và gầu tải đi kèm
|
01
|
4
|
Máy may bao
|
- Tốc độ: 1700 - 2000 mũi/phút
- Khoảng cách kim: 8,5mm
- Khoảng cách hàng: 5mm
- Tự cung cấp dầu, tự cắt chỉ
- Có thể khâu bao giấy, bông,
gai, nilông
|
01
|
B
|
Gói thầu
số 8: Thiết bị phòng kiểm nghiệm
|
|
I
|
Phòng kiểm nghiệm hạt giống
lúa
|
|
1
|
Dụng cụ lấy mẫu Nobbe
|
- Vật liệu bằng inox
- Đường kính: 19mm (3/4")
- Chiều dài: 510mm (20")
|
01
|
2
|
Dụng cụ chia mẫu dạng nón
|
- Thiết kế phù hợp tiêu chuẩn
USDA-FGIS (GIPSA)
- Sai số: ± 1% đối với 1000 gam mẫu
|
01
|
3
|
Máy làm sạch hạt
|
- Là thiết bị dạng để bàn dùng
cho lượng mẫu nhỏ
- Hạt được đưa vào sàng để loại hạt
vỡ, hạt to, sau đó được làm sạch bằng cách thổi khí nén và hạt khi được làm sạch
sẽ đi ra khay chứa, phần hạt nhẹ hoặc những mảnh vỡ nhỏ sẽ được thổi ra khay
chứa khác.
- Điện áp sử dụng: 220V/50Hz
- Cung cấp bao gồm: Máy chính, 02
hàng kích thước lỗ 1/2" và 1/8", hướng dẫn sử dụng.
|
01
|
4
|
Cân kỹ thuật điện tử
|
- Khối lượng cân tối đa: 3100g
- Độ phân giải: 0,01g
- Màn hình LCD
- Giao diện kết nối: RS232
- Điện áp sử dụng: 220V/50Hz
|
01
|
II
|
Thiết bị đo độ ẩm hạt
|
|
1
|
Thiết bị đo độ ẩm nhanh
|
- Nguyên lý đo: Điện dung
- Nguồn điện: pin
- Dải đo độ ẩm: 6 đến 30%
- Độ chính xác: 0,5%
- Nhiệt độ: đo cảm ứng bù trừ cảm
ứng nhiệt độ
- Chức năng: điều chỉnh độ ẩm
trung bình, tự động tắt.
- Phụ tùng kèm theo: 1 cốc đo, 1
phễu, 4 pin AA, hướng dẫn sử dụng.
|
01
|
2
|
Tủ sấy
|
- Dung tích hoạt động: 53 lít
- Nhiệt độ hoạt động: max 2500C
- Độ đồng đều nhiệt độ:
+ ở 700C: ± 20C
+ ở 1500C: ± 3,20C
+ ở 3000C: ± 4,50C
- Độ dao động nhiệt độ: 0,30C
- Bộ hẹn giờ: 0-99 giờ
- Bộ an toàn nhiệt nhóm 2 (theo
DIN 12880)
- Tải trọng tối đa: 40 kg
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz
- Tủ được cung cấp đã bao gồm hai
giá thép mạ Chrome
|
01
|
3
|
Bình hút ẩm
|
- Bình bằng thủy tinh chịu áp lực
- Đường kính bình: 270mm
- Chiều cao: 368mm
- Có nắp có thể lắp được ống hút
chân không
|
01
|
III
|
Thiết bị phân tích độ sạch
hạt và đúng giống
|
|
1.
|
Bàn inox phân tích hạt
|
- Vật liệu: inox
- Kích thước: 2000 x 1100 x 800mm
- Khung chân bàn bằng sắt sơn
tĩnh điện
- Mặt bàn làm bằng inox SUS 304
dày 1,2 mm, xung quanh có viền
|
01
|
IV
|
Thiết bị kiểm nghiệm nảy mầm
|
|
1
|
Bàn inox đặt nảy mầm
|
- Vật liệu: inox
- Kích thước: 2000 x 1100 x 800mm
- Khung chân bàn bằng sắt sơn
tĩnh điện
- Mặt bàn làm bằng inox SUS 304
dày 1,2 mm, xung quanh có viền
|
01
|
2
|
Giá inox
|
- Vật liệu: bằng inox
- Bề mặt giá bằng inox dày 1 mm
- Kích thước: 1800 x 1500 x 500mm
- Loại 3 tầng
|
01
|
3
|
Tủ ấm
|
- Dung tích: 53 lít
- Nhiệt độ: đến 99.90C
- Độ đồng đều nhiệt độ:
+ ở 370C: ± 0,50C
+ ở 500C: ± 1,10C
- Độ dao động nhiệt độ: ± 0,10C
- Kiểm soát và hiển thị nhiệt độ
bằng bộ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình LED
- Bộ hẹn giờ: 0-99 giờ
- Bộ an toàn nhiệt độ class 3.1
(theo DIN 12880), ngắt gia nhiệt khi quá nhiệt và phục hồi gia nhiệt sau khi
nhiệt độ đã hạ xuống.
- Nguồn điện: 220 V/50Hz
- Tủ đã bao gồm 2 giá đỡ thép mạ
Chrome
|
01
|
V
|
Thiết bị kiểm nghiệm nấm bệnh
và vi khuẩn
|
|
1
|
Tủ nuôi cấy
|
- Loại đơn
- Tốc độ dòng không khí trung
bình: 0,45 m/s
- Bộ lọc chính ULPA:
+ Tối thiểu: 99.9991% hạt 0.3um/
99.9985 hạt 0.12um/99.9982% hạt MPPS
+ Thông thường: 99.9998% hạt 0.3um/
99.9998 hạt 0.12um/ 99.9997% hạt MPPS
- Bộ lọc sơ bộ bằng Polyester hiệu
quả 85%
- Độ ồn: < 60dBA
- Cường độ sáng: > 1000 lux
- Sử dụng đèn tử ngoại UV để tiệt
trùng
- Cửa kính bảo vệ người sử dụng
chống tia UV
- Điện áp sử dụng: 220V/50Hz
|
01
|
2
|
Giá đặt mẫu
|
- Vật liệu: bằng inox
- Bề mặt giá bằng inox dày 1mm
- Kích thước: 1800 x 1500 x 500
mm
- Loại 3 tầng
|
01
|
3
|
Đèn cực tím (tử ngoại)
|
- Bước sóng: 365nm
- Công suất: 6W/bóng
- Cường độ: 850μW/cm2
- Cung cấp kèm theo: 06 bóng dự
phòng
- Nguồn: pin xạc dùng điện
220V/50Hz
|
02
|
4
|
Kính soi nổi
|
- Hệ thống quang kiểu vật kính
zoom tạo cặp đôi
- Thân máy với độ phóng đại zoom
4.4:1
- Dải phóng đại 0.8X-3.5X
- Độ phóng đại tiêu chuẩn từ 8 đến
35 lần (tối đa tới 70 lần khi mua chọn thêm phụ kiện nâng cao độ phóng đại)
- Thị kính trường rộng 21mm, độ
phóng đại 10X, có điều chỉnh diop độc lập từng mắt. (2 chiếc), nghiêng 45 độ
- Điều chỉnh khoảng cách giữa hai
mắt từ 54-75mm
- Khoảng cách làm việc lớn 100mm
- Bàn để mẫu sử dụng được cho cả
ánh sáng truyền qua và ánh sáng phản xạ (Hyorid Stand)
- Sử dụng hai nguồn chiếu sáng:
Nguồn sáng truyền qua và ánh sáng phản xạ dùng đèn đi ốt phát quang (đèn LED)
ánh sáng trắng, tuổi thọ bóng đèn rất cao
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz
|
01
|
5
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
- Dung tích: 25 lít
- Bộ điều khiển điện tử hiển thị
số: nhiệt độ, thời gian, loại mẫu
- Khoảng nhiệt độ: 50C
- 1280C.
- Khoảng áp suất: 0-0,4MPa.
- Thanh đốt, vỏ buồng hấp bên
trong, giỏ đựng mẫu được cấu tạo bằng thép không rỉ.
- Thiết bị an toàn/chuông báo lỗi
- Tự động cắt nguồn điện khi vượt
quá áp suất.
- Tự động cắt nguồn điện khi vượt
quá nhiệt độ.
- Đồng hồ đếm ngược thời gian tiệt
trùng.
- Tự động ngắt nguồn khi rò rỉ điện.
- Vật liệu buồng hấp: Bằng thép
không rỉ (stainless steel - SUS304), chịu áp lực cao.
- Nguồn điện: 220V/50Hz
- Hệ thống xả hơi tự động, khi
quá trình hấp tiệt trùng kết thúc
|
01
|
VI
|
Thiết bị lưu mẫu
|
|
1
|
Buồng lưu mẫu
|
- Diện tích: 14,4m2,
Chiều cao: 2,5m
- Nhiệt độ kho: 50C
- Kết cấu thiết kế: Tường, trần bằng
tấm panel cách nhiệt, hai mặt bọc tôn Colorbond (không sử dụng phương pháp
xây tường gạch)
- Kết cấu vỏ phòng: Vỏ bằng panel
cách nhiệt, Hawijmt của panel cách nhiệt bằng Colorbond, kèm, gioăng, điện lò
sấy, gioăng cửa và tay khóa .. chống kẹt người bên trong.
- Thiết bị lạnh: Cụm máy nén dàn
ngang liệu
- Cường độ sáng: 700 lux
- Độ ẩm: 45 đến 50%
- Nguồn điện: 220V/50Hz
|
01
|
2
|
Giá đặt mẫu
|
- Vật liệu: bằng inox
- Bề mặt giá bằng inox dày 1 mm
- Kích thước: 1800 x 1500 x 500mm
- Loại 3 tầng
|
01
|
3
|
Máy hút ẩm
|
- Năng suất hút ẩm: 16 lít/ngày
- Dung tích bình chứa nước: 5 lít
- Nguồn điện: 220V/50Hz
- Độ ồn: ≤ 45dB
|
01
|
4
|
Bộ quả cân chuẩn F1
|
- Bộ quả cân chuẩn: 1g - 500g F1
- Quả cân chuẩn: 1kg F1
- Quả cân chuẩn: 2kg F1
|
01
|
VII
|
Thiết bị phòng kiểm nghiệm chất
lượng cao
|
|
1
|
Máy sàng phân loại bằng rây
|
- 07 mặt sàng đường kính 203mm
(8')
- Bộ cài đặt thời gian và hiển thị
số. Thời gian hoạt động 0-99 phút
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz
- Cung cấp bao gồm: máy chính,
sàng kích thước lỗ 1-1/4"; 1/1/2"; 1"; 1/2"; 1/4";
hướng dẫn sử dụng
|
01
|
2
|
Máy loại tạp chất hạt
|
- Nguyên lý: phân loại hạt nhỏ bằng
sàng, phân loại hạt lép bằng dòng khí
- Lượng mẫu: 900 - 2.000 gam
- Điện áp sử dụng: 220V/50Hz
- Hướng dẫn sử dụng
|
01
|
3
|
Máy nghiền bột gạo khô
|
- Lượng mẫu nghiền: 5-50g
- Kiểu nghiền: đĩa kim loại
- Độ cứng mẫu nghiền: 2-6 Moh
- Loại hạt: các hạt cốc, cà phê,
tiêu …
- Cỡ hạt thành phẩm: 0,01mm -
1mm; Dễ làm sạch.
- Khoảng cách đĩa: điều chỉnh được
- Độ ồn < 50 dB; Nguồn điện:
220VAC, 50Hz
|
01
|
|
Dụng cụ thủy tinh
|
|
|
Ống đong 250 ml
|
|
02
|
|
Ống đong 500 ml
|
|
02
|
|
Cốc đong 250 ml
|
|
02
|
|
Cốc đong 500 ml
|
|
02
|
|
Chai thủy tinh 250ml
|
|
02
|
|
Chai thủy tinh 500ml
|
|
02
|
|
Chai thủy tinh 1000ml
|
|
02
|
|
Bình tam giác loại 50ml
|
|
05
|
|
Bình tam giác loại 100ml
|
|
05
|
|
Bình tam giác loại 250ml
|
|
05
|
Quyết định 3357/QĐ-BNN-KHCN năm 2010 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3357/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/12/2010 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.179
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|