- Chế độ báo
cáo thống kê tổng hợp áp dụng cho các đơn vị trực thuộc Bộ.
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Tần suất báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
I
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC TRỒNG TRỌT
|
1
|
01/TT/V
|
Báo cáo kết quả sản xuất cây
lương thực
|
Vụ
|
20/6
và 20/12
|
2
|
02/TT/V
|
Báo cáo kết quả sản suất cây
hàng năm
|
Vụ
|
20/6
và 20/12
|
3
|
03/TT/N
|
Báo cáo kết quả sản xuất lúa
cả năm
|
Năm
|
20/9
và 20/12
|
4
|
04/TT/N
|
Báo cáo kết quả sản xuất cây
công nghiệp lâu năm
|
Năm
|
20/9
và 20/12
|
5
|
05/TT/N
|
Báo cáo kết quả sản xuất cây
ăn quả
|
Năm
|
20/9
và 20/12
|
II
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG VỚI TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
|
|
Lĩnh vực kiểm lâm
|
1
|
1a/KL/N
|
Diện tích rừng hiện có phân
theo loại rừng
|
Năm
|
20/1 năm sau
|
2
|
1b/KL/N
|
Diện tích rừng hiện có phân
theo mục đích sử dụng
|
Năm
|
20/1 năm sau
|
3
|
1c/KL/N
|
Diện tích rừng hiện có phân
theo chủ quản lý
|
Năm
|
20/1 năm sau
|
4
|
2/KL/N
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Năm
|
20/1 năm sau
|
5
|
3b/KL/T
|
Số vụ bị cháy, bị chặt phá
|
Tháng
|
23 hàng tháng
|
6
|
3b/KL/T
|
Diện tích rừng bị cháy, bị
chặt phá
|
Tháng
|
23 hàng tháng
|
7
|
4/KL/N
|
Lực lượng cán bộ kiểm lâm
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
1a/LN/6T
|
Diện tích rừng trồng mới tập
trung
|
6
tháng
|
20/6, 20/12
|
2
|
1b/LN/N
|
Diện tích rừng trồng mới tập
trung
|
Năm
|
Chính thức 31/3 năm
sau
|
3
|
2/LN/6T
|
Số cây lâm nghiệp trồng phân
tán
|
6
tháng, năm
|
Sơ bộ 20/6, 20/12
Chính thức 31/3 năm
sau
|
4
|
3a/LN/6T
|
Diện tích
rừng trồng được chăm sóc
|
6
tháng
|
20/6
|
5
|
3b/LN/N
|
Diện tích
rừng trồng được chăm sóc
|
năm
|
Sơ bộ 20/12
Chính thức 31/3 năm
sau
|
6
|
4a/LN/6T
|
Diện tích rừng được khoanh
nuôi tái sinh
|
6
tháng
|
20/6
|
7
|
4b/LN/N
|
Diện tích rừng được khoanh
nuôi tái sinh
|
năm
|
Sơ bộ 20/12
Chính thức 31/3 năm
sau
|
8
|
5a/LN/6T
|
Diện tích
rừng được khoán bảo vệ
|
6
tháng
|
20/6
|
9
|
5b/LN/N
|
Diện tích
rừng được khoán bảo vệ
|
năm
|
Sơ bộ20/12
Chính thức 31/3 năm
sau
|
10
|
6a/LN/6T
|
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài
gỗ
|
6
tháng
|
20/6
|
11
|
6b/LN/N
|
Sản lượng gỗ
|
năm
|
Sơ bộ 20/12
Chính thức 31/3 năm
sau
|
12
|
6c/LN/N
|
Sản lượng lâm sản ngoài gỗ
|
năm
|
Sơ bộ 20/12
Chính thức 31/3 năm
sau
|
13
|
7/LN/6T-N
|
Diện tích rừng trồng được khai
thác trắng
|
6
tháng, năm
|
Sơ bộ 20/6, 20/12
Chính thức 31/3 năm
sau
|
14
|
8/LN/N
|
Giá trị thực hiện vốn đầu tư
lâm sinh
|
năm
|
20/1 năm sau
|
15
|
9a/LN/5N
|
Trữ lượng rừng phân theo chủ
quản lý
|
5
năm
|
Quý I năm thứ 6
|
16
|
9b/LN/5N
|
Trữ lượng rừng phần theo loài
cây
|
5
năm
|
Quý I năm thứ 6
|
17
|
9c/LN/5N
|
Trữ lượng rừng phần theo loại
rừng
|
5
năm
|
Quý I năm thứ 6
|
18
|
10/LN/N
|
Diện tích rừng đặc dụng chuyển
mục đích sử dụng
|
năm
|
31/3 năm sau
|
19
|
11/LN/N
|
Danh mục động thực vật rừng
nguy cấp quý hiếm
|
năm
|
31/3 năm sau
|
III
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY SẢN
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
1
|
1/NTTS/6T
|
Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thủy sản
|
6 tháng, năm
|
20/6 và 20/12
|
2
|
1a/NTTS/6T
|
Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thuỷ sản theo nhóm
loài
|
6 tháng, năm
|
20/6 và 20/12
|
3
|
2a/NTTS/6T
|
Báo cáo sơ bộ diện tích nuôi trồng thuỷ sản
|
6 tháng, năm
|
20/6 và 20/12
|
4
|
2c/NTTS/6T
|
Báo cáo sơ bộ thể tích nuôi lồng, bè
|
6 tháng, năm
|
20/6 và 20/12
|
5
|
3/NTTS/6T
|
Báo cáo sơ bộ kết quả sản xuất giống thủy sản
|
6 tháng, năm
|
20/6 và 20/12
|
|
Khai thác thuỷ sản
|
1
|
1/KTTS/6T
|
Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thủy sản
|
6 tháng, năm
|
20/6 và 20/12
|
2
|
1a/KTTS/6T
|
Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thuỷ sản theo nhóm loài
|
6 tháng, năm
|
20/6 và 20/12
|
3
|
2a/KTTS/N
|
Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo công
suất
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
4
|
2d/KTTS/N
|
Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo nghề
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
5
|
3/KTTS/N
|
Báo cáo cơ sở hậu cần dịch vụ khai thác thuỷ sản
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
IV
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC BẢO VỆ THỰC
VẬT
|
1
|
1/BVTV/N
|
Số lượng các trạm bảo vệ thực
vật và kiểm dịch thực vật
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
2
|
2/BVTV/N
|
Số lượng cán bộ thuộc ngành
bảo vệ thực vật
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
3
|
3/BVTV/T
|
Diện tích, mật độ và phân bố
sâu bệnh, dịch hại chính trên cây trồng
|
Tháng
|
20
hàng tháng
|
4
|
4/BVTV/N
|
Số lượng cơ sở sản xuất và
kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
5
|
5/BVTV/N
|
Khối lượng và giá trị thuốc
bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
6
|
6/BVTV/N
|
Khối lượng và giá trị thuốc
bảo vệ thực vật thuộc quĩ dự trữ quốc gia được sử dụng
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
7
|
7a/BVTV/6T
|
Khối lượng hàng hóa nhập khẩu
qua kiểm dịch
|
6
tháng, năm
|
20/6
và 20/1 năm sau
|
8
|
7b/BTVT/6T
|
Khối lượng hàng hóa xuất khẩu
qua kiểm dịch
|
6
tháng, năm
|
20/6
và 20/1 năm sau
|
V
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THÚ Y
|
1
|
01/TY/N
|
Số lượng trạm thú y, kiểm dịch
động vật và ban thú y xã
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
2
|
02/TY/N
|
Số lượng cán bộ thuộc ngành
thú y
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
3
|
03/TY/T
|
Số lượng gia súc, gia cầm bị
nhiễm, bị chết do dịch bệnh
|
Tháng
|
20
hàng tháng
|
4
|
04/TY/T
|
Số lượng gia súc, gia cầm
được tiêm phòng
|
Tháng
|
20
hàng tháng
|
5
|
05/TY/6 T
|
Khối lượng và giá trị thuốc
thú y sản xuất trong nước
|
6
tháng, năm
|
20/6
và 20/1 năm sau
|
6
|
06/TY/6 T
|
Khối lượng và giá trị thuốc
thú y nhập khẩu
|
6
tháng, năm
|
20/6
và 20/1 năm sau
|
7
|
07/TY/N
|
Số lượng cơ sở sản xuất thuốc
thú y
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
8
|
08/TY/N
|
Số lượng cơ sở kinh doanh
thuốc thú y
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
9
|
09/TY/N
|
Số lượng cơ sở giết mổ gia
súc, gia cầm tập trung
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
10
|
10/TY/6T
|
Số lượng động vật xuất, nhập
khẩu
|
6
tháng, năm
|
20/6
và 20/1 năm sau
|
11
|
11/TY/6T
|
Số lượng sản phẩm động vật
xuất, nhập khẩu
|
6
tháng, năm
|
20/6
và 20/1 năm sau
|
VI
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY LỢI
|
1
|
1/TL/N
|
Chiều dài và tỷ lệ kênh mương
được kiên cố
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
2
|
2a/TL/N
|
Số công trình thuỷ lợi hiện có
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
3
|
2b/TL/N
|
Số hồ chứa hiện có
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
4
|
2c/TL/N
|
Số trạm bơm hiện có
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
5
|
3/TL/V
|
Diện tích cây trồng bị hạn
|
Vụ
|
20/6
và 20/12
|
6
|
4/TL/V
|
Diện tích cây trồng bị úng
|
Vụ
|
20/6
và 20/12
|
7
|
5a/TL/V
|
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây
hàng năm được tưới
|
Vụ
|
20/6
và 20/12
|
8
|
5b/TL/V
|
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây
hàng năm được tiêu
|
Vụ
|
20/6
và 20/12
|
9
|
6/TL/V
|
Khối lượng, giá trị điện năng
sử dụng cho tưới, tiêu
|
Vụ
|
20/6
và 20/12
|
10
|
7a/TL/T
|
Báo cáo thống kê số vụ thiên
tai xảy ra trong tháng
|
Tháng
|
20
hàng tháng
|
11
|
7b/TL/T
|
Báo cáo mức độ thiệt hại chia
theo loại thiên tai
|
Tháng
|
20
hàng tháng
|
12
|
7c/TL/T
|
Báo cáo mức độ thiệt hại chia
theo địa bàn bị thiên tai
|
Tháng
|
20
hàng tháng
|
13
|
8/TL/N
|
Tổng chiều dài các tuyến đê
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
14
|
9/TL/N
|
Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ
cho công tác PCLB
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
15
|
10/TL/6T
|
Kinh phí đầu tư, xây mới, sửa
chữa công trình đê điều
|
6
tháng, năm
|
Ngày
20 tháng 6
|
VII
|
BIỂU MẤU ÁP DỤNG VỚI CỤC CHẾ
BIẾN THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY VÀ NGHỀ MUỐI
|
1
|
1a/CB/N
|
Sản
lượng nông sản chế biến
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
2
|
1b/CB/N
|
Giá
trị sản lượng nông sản chế biến
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
3
|
2/CB/N
|
Giá
trị sản lượng lâm sản chế biến
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
4
|
3a/CB/N
|
Sản
lượng thuỷ sản chế biến
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
5
|
3b/CB/N
|
Giá
trị sản lượng thuỷ sản chế biến
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
6
|
4/CB/N
|
Tỷ
lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa.
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
7
|
5a/CB/N
|
Số lượng nhà máy/cơ sở chế
biến nông sản
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
8
|
5b/CB/N
|
Số lượng nhà máy/cơ sở chế
biến lâm sản
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
9
|
5c/CB/N
|
Số lượng nhà máy/cơ sở chế
biến thủy sản
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
10
|
6a/CB/N
|
Số lượng máy móc thiết bị chủ
yếu đang sử dụng trong sản xuất nông lâm thuỷ sản
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
11
|
6b/CB/N
|
Số lượng máy móc thiết bị chủ
yếu đang sử dụng trong thu hoạch, vận chuyển, chế biến nông lâm thuỷ sản
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
12
|
7a/CB/N
|
Số làng nghề ở nông thôn
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
13
|
7b/CB/N
|
Số hộ, lao động đang làm việc
tại các làng nghề ở nông thôn
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
14
|
8/CB/N
|
Thu nhập bình quân của 1 lao
động trong một số làng nghề
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
15
|
9/CB/6T
|
Diện tích đất sản xuất muối
|
6
tháng
|
20/6
và 20/12
|
16
|
10/CB/T
|
Sản lượng muối sản xuất
|
Tháng
|
20
hàng tháng
|
17
|
11/CB/N
|
Số hộ/cơ sở, lao động chuyên
làm muối
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
VIII
|
BIỂU MẪU ÁP DỤNG VỚI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM THỦY SẢN
|
1
|
01/QLCDL/6T
|
Số cơ sở
sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản được kiểm tra, xếp loại.
|
6
tháng
|
20/6,
20/1
|
2
|
02/QLCDL/6T
|
Số cơ sở
sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản áp dụng hệ thống đảm bảo chất
lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGAP).
|
6
tháng
|
20/6,
20/1
|
IX
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC KINH TẾ HỢP
TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
1/KTHT/N
|
Tỷ lệ hộ
nghèo
|
Năm, 5 năm
|
31/3
năm sau
|
2
|
2/KTHT/N
|
Số xã khó
khăn thuộc đối tượng được hỗ trợ theo chương trình 30a
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
3
|
3/KTHT/N
|
Số xã hoàn thành tiêu chí Quy
hoạch
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
4
|
4/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí giao thông
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
5
|
5/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí thủy lợi
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
6
|
6/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí điện
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
7
|
7/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí trường học
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
8
|
8/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí cơ sở vật
chất văn hóa
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
9
|
9/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí giáo dục
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
10
|
10/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí y tế
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
11
|
11/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí chợ
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
12
|
12/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí bưu điện
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
13
|
13/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí nhà ở dân
cư
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
14
|
14/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí thu nhập
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
15
|
15/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí hộ nghèo
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
16
|
16/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí cơ cấu lao
động
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
17
|
17/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí hình thức
tổ chức sản xuất
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
18
|
18/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí môi trường
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
19
|
19/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí hệ thống
chính trị
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
20
|
20/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí anh ninh
trật tự xã hội
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
21
|
21/KTHT/N
|
Số xã đạt tiêu chí văn hóa
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
22
|
22/KTHT/N
|
Số xã phân theo mức độ đạt các
tiêu chí
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
23
|
23/KTHT/N
|
Số xã được công nhận đạt tiêu
chí nông thôn mới
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
24
|
24/KTHT/N-5N
|
Số hợp tác xã
|
Năm, 5 năm
|
31/3
năm sau
|
25
|
25/KTHT/N-5N
|
Số xã viên bình quân 1 hợp tác xã
|
Năm, 5 năm
|
31/3
năm sau
|
26
|
26/KTHT/N-5N
|
Doanh thu bình quân 1 hợp tác xã
|
Năm, 5 năm
|
31/3
năm sau
|
27
|
27/KTHT/N-5N
|
Số tổ hợp tác
|
Năm, 5 năm
|
31/3
năm sau
|
28
|
28/KTHT/N-5N
|
Số thành viên bình quân 1 tổ hợp tác
|
Năm, 5 năm
|
31/3
năm sau
|
29
|
29/KTHT/N-5N
|
Số tổ hợp tác có đăng ký tại
UBND xã
|
Năm, 5 năm
|
31/3
năm sau
|
30
|
30/KTHT/N-5N
|
Số lượng trang trại
|
Năm, 5 năm
|
31/3
năm sau
|
31
|
31/KTHT/N-5N
|
Doanh thu bình quân 1 trại
|
Năm, 5 năm
|
31/3
năm sau
|
32
|
32/KTHT/N-5N
|
Tỷ lệ trang trại được cấp giấy
chứng nhận trang trại
|
Năm, 5 năm
|
31/3
năm sau
|
33
|
33/KTHT/N-5N
|
Số hộ được bố trí ổn định
|
Năm, 5 năm
|
31/3
năm sau
|
X
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC QUẢN LÝ VÀ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
|
1
|
01/XDCT/N
|
Danh mục công trình hoàn
thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
XI
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KẾ HOẠCH
|
1
|
01/KH/T
|
Báo cáo giá trị thực hiện vốn
đầu tư xây dựng cơ bản
|
Tháng
|
20
hàng tháng
|
1
|
01/KH/N
|
Báo cáo giá trị thực hiện vốn
đầu tư xây dựng cơ bản
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
2
|
02/KH/N
|
Danh mục công trình sử dụng
vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
3
|
03/KH/N
|
Báo cáo năng lực mới tăng của
các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
XII
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
1/TCCB/N
|
Số trường chuyên nghiệp thuộc
Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
2
|
2/TCCB/N
|
Số trường dạy nghề thuộc Bộ
Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
3
|
3/TCCB/N
|
Số giáo viên giảng dạy trong
các trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
4
|
4/TCCB/N
|
Số giáo viên dạy nghề giảng
dạy trong các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
5
|
5a/TCCB/N
|
Số học sinh
tuyển mới của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
6
|
5b/TCCB/N
|
Số học sinh đang học theo học
của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
7
|
5c/TCCB/N
|
Số học sinh tốt nghiệp các
trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
XIII
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TÀI CHÍNH
|
1
|
1/TC/N
|
Danh mục công trình hoàn
thành, nghiệm thu bàn giao đã được thanh quyết toán và giá trị tài sản cố
định mới tăng trong năm
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
XIV
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ & MÔI TRƯỜNG
|
1
|
1/KHCN/N
|
Số tổ chức khoa học công nghệ
thuộc Bộ NN và PTNT quản lý
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
2
|
2/KHCN/N
|
Số người làm khoa học và công
nghệ thuộc các cơ quan KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
3
|
3/KHCN/N
|
Số đề tài khoa học đang triển
khai, nghiệm thu và đưa vào ứng dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
4
|
4/KHCN/N
|
Số sáng chế được phát bằng bảo
hộ do các tổ chức KHCN thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
5
|
5/KHCN/N
|
Số giải thưởng khoa học công
nghệ cấp quốc gia, quốc tế do các tổ chức cá nhân, các cơ quan thuộc Bộ NN và
PTNT quản lý
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
6
|
6/KHCN/N
|
Số tiến bộ KHCN được công nhận
về lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
7
|
7/KHCN/N
|
Vốn đầu tư cho hoạt động KHCN
từ nguồn vốn sự nghiệp KHCN do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
8
|
8/KHCN/N
|
Giá trị thương mại sản phẩm
KHCN do các tổ chức KHCN Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện.
|
Năm
|
31/3
năm sau
|
XV
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
|
1
|
1/HTQT/N
|
Số dự án và số vốn đầu tư FDI
được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
|
2
|
2/HTQT/N
|
Số dự án và số vốn ODA được kí
kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
|
3
|
3/HTQT/N
|
Số dự án và số vốn viện trợ
phi chính phủ nước ngoài (NGO) trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
XVI
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM NƯỚC
SẠCH VÀ VSMT
|
1
|
01a/NS/N
|
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
Năm
|
20/4
năm sau
|
2
|
01b/NS/N
|
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng
nước sạch đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt
|
Năm
|
20/4
năm sau
|
3
|
02/NS/N
|
Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu
hợp vệ sinh
|
Năm
|
20/4
năm sau
|
XVII
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN ĐỔI MỚI VÀ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
|
1
|
1a/ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp nông
nghiệp
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
2
|
1b//ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp lâm
nghiệp
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
3
|
1c/ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp diêm
nghiệp
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
4
|
1d/ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp thủy sản
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
5
|
2a/ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp nông
nghiệp được cổ phần hóa
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
6
|
2b//ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp lâm
nghiệp được cổ phần hóa
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
7
|
2c/ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp diêm
nghiệp được cổ phần hóa
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
8
|
2d/ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp thủy sản
được cổ phần hóa
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
9
|
3a/ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp nông
nghiệp được sắp xếp lại
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
10
|
3b/ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp lâm
nghiệp được sắp xếp lại
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
11
|
3c/ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp
được sắp xếp lại
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
12
|
3d/ĐMDN/N
|
Số lượng doanh nghiệp thủy sản
được sắp xếp lại
|
Năm
|
20/1
năm sau
|
XVIII
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM KHUYẾN
NÔNG QUỐC GIA
|
1
|
1/KNKN/N
|
Số lượng cán bộ khuyến nông, khuyến ngư
|
Năm
|
20/01
năm sau
|
2
|
2/KNKN/N
|
Vốn đầu tư cho hoạt động khuyến nông, khuyến ngư
|
Năm
|
20/01
năm sau
|
3
|
3/KNKN/N
|
Kết quả thực hiện các chương trình khuyến nông, khuyến
ngư Trung ương
|
Năm
|
20/01
năm sau
|
4
|
4/KNKN/N
|
Hệ thống tổ chức khuyến nông, khuyến ngư
|
Năm
|
20/01
năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định chung và danh mục biểu
mẫu báo cáo áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc bộ
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với
Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm sản và Nghề muối
Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn