|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3192/QĐ-BCT 2015 Tiêu chí số 4 về điện nông thôn
Số hiệu:
|
3192/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Vượng
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3192/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ SỐ 4 VỀ ĐIỆN
NÔNG THÔN TRONG BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Điện lực ngày 01 tháng
7 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 105/2005/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 17 tháng 8 năm 2005 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ
về Quy định chi tiết thi hành Luật điện lực về an toàn điện;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg
ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí
Quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 342/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số tiêu chí quốc
gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công
bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số
12/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định
các quy tắc bảo đảm an toàn khi làm việc tại đường dây, thiết bị điện (QCVN 01:
2008/BCT);
Căn cứ Quy phạm trang bị điện: 11 TCL-18-2006 đến 11 TCL-21-2006;
Căn cứ Quyết định số
44/2006/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, ngày 08 tháng 12 năm 2006 về Quy định
kỹ thuật điện nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số nội
dung về an toàn điện;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu chí
số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới:
1. Phạm vi,
đối tượng áp dụng
a) Các xã khu vực nông thôn đang sử dụng
điện, có trong danh mục xây dựng nông thôn mới của các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
b) Đối với các xã đã đánh giá hoàn
thành và đạt Tiêu chí số 4 về điện nông thôn mới thì không áp dụng đánh giá lại;
c) Khuyến khích áp dụng trong quá
trình thiết kế, xây dựng công trình điện nông thôn, nhưng không phải là điều kiện đủ để nghiệm thu, đưa công trình vào
sử dụng;
2. Tiêu chí xã
đạt nông thôn mới về điện
Xã đạt nông thôn mới về điện phải đạt
các Tiêu chí số 4 trong Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới, bao gồm:
a) Tiêu chí 4.1: Có hệ thống điện
(bao gồm các nguồn từ lưới điện quốc gia hoặc ngoài lưới điện quốc gia; hệ thống
các trạm biến áp phân phối, các đường dây trung áp, các đường dây hạ áp, công
tơ đo đếm phục vụ sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của nhân dân) đảm bảo đạt
yêu cầu kỹ thuật của ngành điện;
b) Tiêu chí 4.2: Đạt tỷ lệ hộ sử dụng
điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn.
3. Phương pháp
đánh giá
3.1. Phương pháp chung:
Phương pháp chung là: Nhận dạng, cập
nhật tài liệu pháp lý, tài liệu thống kê để đánh giá. Không tổ chức thí nghiệm, kiểm định chất lượng công
trình và những công việc thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư và đơn vị quản lý vận
hành;
Phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu
chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới: chi tiết
như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3.2. Đánh giá hệ thống điện đảm bảo
đạt yêu cầu kỹ thuật của ngành điện (tại Tiêu chí 4.1): chi tiết trong Phụ lục kèm theo Quyết định này
3.3. Đánh giá việc sử dụng điện
thường xuyên (tại Tiêu chí 4.2):
a) Đối với khu vực sử dụng nguồn từ
lưới điện quốc gia: Đảm bảo có điện sử dụng hàng ngày, đủ nguồn năng lượng sử dụng
cho các thiết bị sản xuất, sinh hoạt, chiếu sáng trong gia đình;
b) Đối với khu vực sử dụng nguồn từ
năng lượng tái tạo: Đảm bảo có điện sử dụng hàng ngày, đủ nguồn năng lượng sử dụng
cho các thiết bị sinh hoạt, chiếu sáng trong gia đình. Số giờ cấp điện trong
ngày đảm bảo: lớn hơn 12 giờ/ngày đối với khu vực đất liền và lớn hơn 08 giờ/ngày
đối với khu vực hải đảo;
c) Tỷ lệ số hộ sử dụng điện thường
xuyên: đánh giá chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3.4. Đánh giá việc sử dụng điện an
toàn (tại Tiêu chí 4.2):
a) Hệ thống điện ngoài nhà đạt các
tiêu chí theo phương pháp đánh giá nêu trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.
b) Hệ thống điện trong nhà đạt tiêu
chí khi đảm bảo:
(i) Trong mỗi nhà phải có bảng điện tổng
có cầu chì/aptomat, công tắc, ổ cắm đặt cố định trên tường hoặc khung nhà, đảm
bảo cách điện; dây điện sử dụng loại có vỏ cách điện có xuất xứ hàng hóa, dây
điện được cố định trên tường hoặc khung nhà, đảm bảo an toàn cho việc đi lại,
sinh hoạt của con người;
(ii) Có 100% số hộ trong xã đạt yêu cầu
(i).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân và Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương; Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng; Cục trưởng
Cục Công nghiệp địa phương; Hội đồng thành viên, và Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện
lực Việt Nam; Tổng giám đốc các Tổng công
ty Điện lực: miền Bắc; miền Trung; miền Nam; Thành phố Hà Nội; Thành phố Hồ Chí
Minh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BCĐTƯ CTMTQG xây dựng NTM;
- Bộ trưởng;
- BCĐ CTMTQG xây dựng NTM các tỉnh, thành phố;
- Vụ TTMN;
- Lưu: VT, TCNL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
|
PHỤ LỤC:
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ SỐ
4 VỀ ĐIỆN NÔNG THÔN TRONG BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(kèm theo Quyết định số 3192/QĐ-BCT, ngày 03 tháng 4 năm 2015)
STT
|
Mục đánh giá
|
Thành phần đánh
giá
|
Nội dung đánh
giá
|
Nhận dạng đánh
giá
|
Mức đánh giá
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Hệ thống cung cấp điện đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn (theo quy định tại Điều 1, Mục 3.2 và 3.4).
|
Đạt
|
|
1.1
|
Đường dây trung
áp
|
|
|
Đạt
|
|
1.1.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
Dự án đầu tư
|
Hồ sơ, quyết định
phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
Có hồ sơ, có Quyết
định phê duyệt
|
Đạt
|
Trường hợp không
có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh và đơn vị quản lý bán điện căn cứ các hướng
dẫn hiện hành về bàn giao và quản lý điện nông thôn để khắc phục
|
Hồ sơ thiết kế
|
Đạt
|
Hồ sơ nghiệm thu
|
Đạt
|
1.1.2
|
An toàn điện
|
Khoảng cách thẳng
đứng nhỏ nhất trong các chế độ làm việc bình thường của đường dây.
|
Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư
|
≥ 7m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư
|
≥ 5,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến
|
≥ 4,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đường ô tô
|
≥ 7 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt ray đường
sắt
|
≥ 7,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mức nước cao
nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại
|
tĩnh không +1,5 m
|
Đạt
|
|
Đến bãi sông và
nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại
|
≥ 5,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mức nước cao
nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại được
|
≥ 2,5 m
|
Đạt
|
|
Từ đường dây điện
áp 22kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn
|
≥ 2m
|
Đạt
|
|
Từ đường dây điện
áp 35kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn
|
≥ 3m
|
Đạt
|
|
Đến đường dây
thông tin
|
≥ 4 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đê, đập
|
≥ 6 m
|
Đạt
|
|
Chiều rộng hành
lang giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng
|
Khoảng cách từ dây
ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng
thái tĩnh
|
Dây bọc ≥ 1,5m
|
Đạt
|
Không có cây cối
có thể đổ hoặc xô cành vào dây dẫn điện
|
Dây trần ≥ 3m
|
Đạt
|
Biển báo an toàn
|
Có biển báo cấm;
biển báo nguy hiểm, cảnh báo; biển chỉ dẫn; biển báo yêu cầu có kích thước
theo quy định
|
100%
|
Đạt
|
|
1.1.3
|
Cung cấp điện
|
Đảm bảo về nguồn cấp
|
Dòng điện làm việc
lớn nhất dây dẫn
|
Nhỏ hơn dòng điện
phát nóng dây dẫn
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Đảm bảo điện áp
|
Điện áp phía thứ cấp
|
Không vượt quá ±5%
điện áp định mức
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
1.1.4
|
An toàn cho người
và vật nuôi
|
Dây tiếp đất
|
Dây nối đất: dây nối
từ xà, dây néo hoặc dây trung tính đến tiếp địa
|
Không bị rỉ sắt hoặc
đứt, có nối vào cọc tiếp đất
|
Đạt
|
|
1.1.5
|
Kết cấu chịu lực
|
Cột bê tông
|
Xác định mức độ vỡ,
nứt bê tông
|
Không để hở cốt
thép bên trong
|
Đạt
|
|
Độ nghiêng dọc hoặc
ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn, cột
|
Không nghiêng quá
1/150 xH
|
Đạt
|
H: Chiều cao cột
|
Cột thép
|
Xác định các thanh
thép và bu lông
|
Đủ các thanh thép
không bị cong; sơn hoặc mạ chống gỉ không bị bong
|
Đạt
|
|
Độ nghiêng dọc hoặc
ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột
|
Không nghiêng quá
1/200 xH
|
Đạt
|
H: Chiều cao cột
|
Kết cấu hỗ trợ chịu
lực
|
Dây néo thép,
thanh chống
|
Có bảo vệ chống gỉ
theo quy định
|
Đạt
|
|
Móng néo
|
Được bảo vệ chống xói lở
|
Đạt
|
|
Móng cột
|
Móng bê tông, trụ
…
|
Được bảo vệ không
bị xói lở
|
Đạt
|
|
Xà giá đỡ
|
Xà đỡ, néo dây điện
|
Được bảo vệ chống
gỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối đất theo quy định
|
Đạt
|
|
Giá đỡ và kết cấu
khác
|
Được bảo vệ chống
gỉ sắt, được nối đất theo quy định
|
Đạt
|
|
1.1.6
|
Vận hành
|
Các quy trình vận
hành
|
Quy trình kiểm tra
an toàn vận hành
|
Có quy trình đầy đủ
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Quy trình sửa chữa,
khắc phục sự cố
|
Có quy trình đầy đủ
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
1.2
|
Trạm biến áp phân phối
|
Đạt
|
|
1.2.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
Dự án đầu tư
|
Hồ sơ, quyết định
phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
Có hồ sơ, có Quyết
định phê duyệt
|
Đạt
|
Trường hợp không
có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh và
đơn vị quản lý bán điện căn cứ các hướng dẫn hiện hành về bàn giao và quản lý
điện nông thôn để khắc phục
|
Hồ sơ thiết kế
|
Đạt
|
Hồ sơ nghiệm thu
|
Đạt
|
1.2.2
|
An toàn điện
|
Khoảng cách giữa
phần mang điện với các bộ phận, công trình
xung quanh
|
Đến 22 kV
|
≥ 2,0 m
|
Đạt
|
Không có cây cối có
thể đổ hoặc xô cành vào các kết cấu công trình trạm biến áp
|
Đến 35 kV
|
≥ 3,0 m
|
Đạt
|
Nối đất
|
Dây nối đất an
toàn, nối đất làm việc và nối đất chống sét
|
Có đủ các điểm nối
đất, dây nối đất không bị gỉ hoặc bị đứt
|
Đạt
|
|
Biển báo an toàn
|
Biển báo cấm; biển
báo nguy hiểm, cảnh báo; biển chỉ dẫn; biển báo yêu cầu có kích thước theo
quy định
|
100%
|
Đạt
|
|
1.2.3
|
Cung cấp điện
|
Đảm bảo về nguồn cấp
|
Dung lượng vận
hành trạm theo nhu cầu sử dụng điện
|
£ công suất định mức
máy biến áp
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Đảm bảo về chất lượng
điện
|
Điện áp phía hạ áp
tại đầu ra
|
không vượt quá ±5%
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
1.2.4
|
Vận hành
|
Mua bán điện
|
Tỷ lệ số công tơ đo
đếm điện điện năng khách hàng còn trong thời gian kiểm định, còn nguyên kẹp
chì.
|
100%
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Có đồng hồ kiểm
tra các thông số vận hành trạm đảm bảo các thông số kỹ thuật đang vận hành
|
100%
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp
|
Thao tác, vận hành
|
Thiết bị đóng cắt
được kiểm tra đủ tiêu chuẩn đóng cắt trước khi thao tác
|
Có hồ sơ
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Thiết bị bảo vệ được
kiểm tra, bảo trì theo quy định hiện hành
|
Có hồ sơ
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
1.2.5
|
Kết cấu chịu lực,
bảo vệ
|
Cột điện
|
Cột bê tông
|
Không bị vỡ, nứt
bê tông để hở cốt thép bên trong
|
Đạt
|
|
Cột thép
|
Không nghiêng, các
thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống gỉ theo quy định
|
Đạt
|
|
Móng cột
|
Móng bê tông, trụ
|
Được bảo vệ không
bị xói lở
|
Đạt
|
|
Giá đỡ thiết bị
|
Xà đỡ, dây néo cột
điện
|
Được bảo vệ chống
gỉ, không bị vặn, cong, vềnh, được nối
đất theo quy định
|
Đạt
|
|
Giá đỡ và kết cấu
khác
|
Được bảo vệ chống gỉ
sắt, được nối đất theo quy định
|
Đạt
|
|
Cổng, hàng rào bảo
vệ trạm (nếu có)
|
Hàng rào
|
Móng bờ rào không
bị xói mòn, tường rào không bị bong vữa, thủng lỗ, nứt mạch vữa
|
Đạt
|
|
Cổng
|
Có cửa, khóa, ngăn
được người và vật nuôi, không bị cong vênh,
vật liệu bằng thép không bị gỉ sắt
|
Đạt
|
|
1.3
|
Đường dây hạ áp
|
Đạt
|
|
1.3.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
Dự án đầu tư
|
Hồ sơ, quyết định
phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
Có hồ sơ, có Quyết
định phê duyệt
|
Đạt
|
Trường hợp không có
hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh và đơn
vị quản lý bán điện căn cứ các hướng dẫn hiện hành về bàn giao và quản lý điện
nông thôn để khác phục
|
Hồ sơ thiết kế
|
Đạt
|
Hồ sơ nghiệm thu
|
Đạt
|
1.3.2
|
An toàn điện
|
Khoảng cách thẳng
đứng nhỏ nhất từ dây dẫn đến mặt đất tự nhiên và công trình trong các chế độ
làm việc bình thường của đường dây.
|
Đến mặt đất tự
nhiên khu vực đông dân cư
|
≥ 5,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đất tự
nhiên khu vực ít dân cư
|
≥ 5 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đất tự
nhiên khu vực khó đến
|
≥ 4 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đường ô tô
cấp I, II
|
≥ 7m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đường ô tô
các cấp còn lại
|
≥ 6m
|
Đạt
|
|
Đến mặt ray đường
sắt
|
≥ 7,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mức nước cao
nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại
|
tĩnh không +1,5 m
|
Đạt
|
|
Đến bãi sông và
nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại
|
≥ 5,5 m
|
Đạt
|
|
Đến mức nước cao
nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại được
|
≥ 2,5 m
|
Đạt
|
|
Đến đường dây
thông tin
|
≥ 3 m
|
Đạt
|
|
Đến mặt đê, đập
|
≥ 6 m
|
Đạt
|
|
Nối đất
|
Nối đất lặp lại
cho dây trung tính, nối đất vỏ thiết bị.
|
Không bị đứt hay gỉ
sét
|
Đạt
|
|
Điện trở nối đất đối
với các đường dây đi qua khu vực có nhiều nhà cao tầng, cây cối cao che chắn,
khó có thể bị sét đánh trực tiếp.
|
< 50W
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Điện trở nối đất đối
với các đường dây đi qua khu vực trống trải không có nhà cửa, công trình, cây
cối che chắn, đường dây dễ bị sét đánh trực tiếp
|
< 30W
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Biển báo an toàn
|
Có biển báo cấm;
biển báo nguy hiểm, cảnh báo; biển chỉ dẫn; biển báo yêu cầu có kích thước
theo quy định
|
100%
|
Đạt
|
|
1.3.3
|
Chất lượng điện
năng
|
Điện áp
|
Trong điều kiện bình
thường, độ lệch điện áp cho phép so với điện áp danh định của lưới điện và được
xác định tại vị trí đặt thiết bị đo đếm điện hoặc tại vị trí khác do hai bên
thỏa thuận.
|
Trong khoảng ± 5%
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp
|
Đối với lưới điện
chưa ổn định sau sự cố, độ lệch điện áp cho phép
|
từ +5% đến -10%;
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp
|
Tần số
|
Trong điều kiện
bình thường, độ lệch tần số hệ thống điện cho phép so với tần số danh định là
50Hz.
|
Trong phạm vi ±
0,2Hz
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Đối với lưới điện
chưa ổn định sau sự cố đơn lẻ, độ lệch tần số cho phép là
|
Trong phạm vi ±
0,5Hz.
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp
|
1.3.4
|
Dây dẫn điện
|
Kiểu đi dây
|
Đảm bảo an toàn điện
|
Lắp trên sứ cách
điện có xà đỡ sứ, không mắc dây dẫn điện trên cây xanh, gá trên mái nhà.
|
Đạt
|
|
Kết nối dây
|
Mối nối phải được
nối bằng ống nối ép chặt hoặc bắt siết ốc chắc chắn
|
Số lượng gíp kẹp ≥
2 bộ.
|
Đạt
|
|
An toàn dẫn điện
|
Dòng điện làm việc
lớn nhất dây dẫn
|
Nhỏ hơn dòng điện
phát nóng dây dẫn
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
An toàn cách điện
|
Dây trần
|
Có sứ cách điện
trên cột
|
Đạt
|
|
Dây bọc
|
Dây không nứt,
rách, có sứ cách điện trên cột
|
Đạt
|
|
Cáp
|
Được chôn dưới đất hoặc treo có cáp thép chịu lực.
|
Đạt
|
|
An toàn về cơ học
|
Dây trần và dây bọc
|
Dây không bị tướp
|
Đạt
|
|
1.3.5
|
Kết cấu chịu lực
|
Cột điện
|
Cột bê tông
|
Không bị vỡ, nứt
bê tông để hở cốt thép bên trong
|
Đạt
|
|
Cột thép
|
Không nghiêng, các
thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống gỉ theo quy
định
|
Đạt
|
|
Cột gỗ, tre trên
nhánh rẽ về hộ gia đình
|
Cao tối thiểu 5m,
đường kính ngọn tối thiểu 80mm, được xử lý
chống mối mục
|
Đạt
|
|
Kết cấu hỗ trợ chịu
lực
|
Dây néo thép,
thanh chống
|
Có bảo vệ, chống gỉ
theo quy định
|
Đạt
|
|
Móng néo
|
Được bảo vệ chống
xói lở
|
Đạt
|
|
Móng cột
|
Móng bê tông, trụ
|
Được bảo vệ không
bị xói lở
|
Đạt
|
|
Móng đà cản
|
Được bảo vệ không
bị xói lở
|
Đạt
|
|
Móng đất
|
Được bảo vệ không
bị xói lở
|
Đạt
|
|
Xà giá đỡ
|
Xà đỡ, néo dây điện
|
Được bảo vệ chống
gỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối
đất theo quy định
|
Đạt
|
|
|
Giá đỡ và kết cấu
khác
|
Được bảo vệ chống
gỉ sắt, được nối đất theo quy định
|
Đạt
|
|
1.3.6
|
Vận hành
|
Đường dây
|
Sơn chỉ rõ tên và
mạch trên các vị trí cột
|
Có
|
Đạt
|
|
Các quy trình vận
hành
|
Quy trình kiểm tra
an toàn vận hành
|
Có sổ theo dõi
|
Đạt
|
|
Quy trình sửa chữa,
khắc phục sự cố
|
Có sổ theo dõi
|
Đạt
|
|
Trong mạch điện ba
pha bốn dây
|
Thiết bị đóng cắt
(áp-tô-mát, cầu dao, cầu chì) đặt trên dây pha
|
Cắt thiết bị các
dây không có điện
|
Đạt
|
|
Trong mạch điện một
pha hai dây
|
Áp-tô-mát, cầu chì
và công tắc đặt trên dây pha
|
Cắt thiết bị hai
dây không có điện
|
Đạt
|
|
1.4
|
Dây dẫn về hộ gia đình và công tơ điện
|
Đạt
|
|
1.4.1
|
Dây sau công tơ
|
Loại dây dẫn về hộ
gia đình
|
Tiết diện dây bọc
cách điện hoặc cáp điện phải phù hợp với
công suất sử dụng của các hộ sử dụng điện
|
Dây bọc cách điện,
tiết diện tối thiểu 2,5mm2
|
Đạt
|
|
An toàn treo dây dẫn
|
Khoảng cách từ
công tơ về nhà dưới 20m
|
Có hãm dây hai đầu
trên sứ cách điện hạ áp
|
Đạt
|
|
Khoảng cách từ
công tơ về nhà từ 20m trở lên.
|
Có hãm dây hai đầu
trên sử cách điện hạ áp, có cột đỡ trung gian
|
Đạt
|
|
Dây dẫn căng vượt
đường ô tô
|
Có hãm dây hai đầu
trên sứ cách điện hạ áp, có dây văng đỡ dây, khoảng cách an toàn tới đất kiểm
tra theo tiêu chuẩn đường dây hạ áp
|
Đạt
|
|
Cột đỡ trung gian
|
Loại cột
|
Gỗ hoặc tre, cao ≥
5,0m, đường kính ≥ 80mm
|
Đạt
|
|
Bảo vệ an toàn cho
cột
|
Được chôn dưới đất,
không bị nghiêng, không ảnh hưởng đến việc giao thông đi lại
|
Đạt
|
|
1.4.2
|
Công tơ điện
|
Hợp đồng mua bán
điện
|
Các hộ dân ký hợp
đồng mua bán điện theo giá quy định của Chính phủ
|
100%
|
Đạt
|
Đơn vị quản lý, vận
hành lưới điện cung cấp
|
Công tơ điện
|
Chất lượng
|
Có kiểm định còn
thời hạn, được kẹp chì niêm phong
|
|
|
Bảo vệ công tơ
|
Hòm công tơ
|
Công tơ được đặt trong hòm comporit hoặc sơn tĩnh điện treo trên cột hoặc tường nhà
|
|
|
II
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên theo quy định tại Điều 1, Mục 3.3).
|
Đạt
|
|
2.1
|
Khu vực lưới điện
kết nối lưới điện quốc gia
|
Tỷ lệ số hộ dùng
điện, thường xuyên
|
Tỷ lệ số hộ dùng
điện thường xuyên đối với vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
|
≥ 99%
|
Đạt
|
|
Đối với vùng Bắc
Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, Tây nguyên và Đông bằng sông Cửu Long
|
≥ 98%
|
Đạt
|
|
Đối với vùng trung
du miền núi phía Bắc
|
≥ 95%
|
Đạt
|
|
Ngừng, giảm mức
cung cấp điện
|
Thông báo cho
khách hàng biết trước thời điểm ngừng hoặc giảm mức cung cấp điện
|
≥ 05 ngày
|
Đạt
|
|
Thông báo trên
phương tiện thông tin đại chúng;
|
Trong 03 ngày liên
tiếp
|
Đạt
|
|
2.2
|
Khu vực sử dụng điện
từ nguồn năng lượng tái tạo
|
Nguồn năng lượng
tái tạo không nối lưới có công suất ≥ 50KW
|
Tổ chức có giấy phép hoạt động điện lực
|
Tỷ lệ hộ dân khu vực
nhà máy kết nối ≥ 95%.
|
Đạt
|
|
Nguồn năng lượng
tái tạo có công suất < 50KW
|
Tổ chức, cá nhân
kinh doanh bán điện trực tiếp
|
Tỷ lệ hộ dân khu vực
nhà máy kết nối ≥ 85%.
|
Đạt
|
|
Quyết định 3192/QĐ-BCT năm 2015 phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3192/QĐ-BCT ngày 03/04/2015 phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
14.595
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|