Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 29/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 16/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2024/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 16 tháng 8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, MÔ HÌNH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm phát luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm phát luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 394/TTr-SNN ngày 09 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở để giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trong hoạt động khuyến nông và cung cấp sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trong hoạt động khuyến nông và cung cấp sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt tại Phụ lục I.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi tại Phụ lục II.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực thủy sản tại Phụ lục III.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực lâm nghiệp tại Phụ lục IV.

5. Định mức thời gian triển khai, tập huấn, thăm quan, tổng kết mô hình tại Phụ lục V.

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục, định mức kinh tế - kỹ thuật thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2024.

2. Đối với đối với các dự án, mô hình được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật đã ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định đã được phê duyệt, không áp dụng theo Quyết định này.

3. Đối với định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, kỹ thuật

Ghi chú

I

Dự án, mô hình cây lúa

A

Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

10 - 15 ha/vụ/người

B

Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị

2

Khâu gieo cấy

-

Máy sạ hàng

-

Máy cấy kéo tay gắn động cơ

-

Máy cấy kéo tay không gắn động cơ

-

Máy trộn đất

-

Máy gieo hạt

-

Máy gieo mạ kéo tay

3

Máy làm cỏ, sục bùn

4

Máy phun thuốc BVTV

5

Máy gặt đập liên hợp

6

Khay làm mạ

C

Định mức vật tư

1

Dự án, mô hình lúa thuần

-

Giống lúa

Kg

35

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

-

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

70

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1000 đ

1.000

-

Vôi bột

Kg

500

2

Dự án, mô hình lúa lai

-

Giống lúa

Kg

30

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

128

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

-

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Thuốc trừ cỏ

1.000 đ

300

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

-

Vôi bột

Kg

500

3

Dự án, mô hình lúa hữu cơ

-

Giống lúa

Kg

50

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất lúa hữu cơ

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

-

Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học

1.000đ

600

II

Dự án, mô hình cây ngô

A

Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

10 ha/vụ/người

B

Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị

2

Máy gieo hạt

3

Máy phun thuốc BVTV

C

Định mức vật tư

1

Dự án, mô hình ngô thương phẩm

-

Giống ngô lai

Kg

18

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

160

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

85

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

600

2

Dự án, mô hình ngô sinh khối

-

Giống ngô lai

Kg

25

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.200

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

III

Dự án, mô hình cây có củ (khoai lang, khoai tây, dong riềng)

A

Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

-

Sản xuất cây khoai lang

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

10 ha/vụ/người

-

Sản xuất cây khoai tây

Tháng

5

10 ha/vụ/người

-

Sản xuất cây sắn bền vững

Tháng

10

10 ha/vụ/người

-

Sản xuất cây khoai sọ

Tháng

6

10 ha/vụ/người

-

Sản xuất cây dong riềng

Tháng

10

10 ha/vụ/người

B

Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị

2

Máy lên luống

3

Máy phun thuốc BVTV

4

Máy thu hoạch

5

Máy rạch hàng

C

Định mức vật tư

1

Dự án, mô hình cây khoai lang

-

Hom giống

Kg

1.500

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc BVTV

1.000đ

700

2

Dự án, mô hình cây khoai tây

-

Giống

Kg

1.500

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

-

Vôi bột

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

3

Dự án, mô hình sắn bền vững

-

Giống

hom

14.000

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

55

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

110

-

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

4

Dự án, mô hình cây khoai sọ

-

Giống

Kg

1.400

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

-

Vôi bột

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

5

Dự án, mô hình cây dong riềng

-

Giống

Kg

2.300

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

108

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

216

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

IV

Dự án, mô hình cây đậu đỗ

A

Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

-

Sản xuất cây đậu xanh, vừng

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

10 ha/vụ/người

-

Sản xuất đậu tương, lạc

Tháng

4

10 ha/vụ/người

B

Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị

2

Máy phun thuốc BVTV

3

Máy rạch hàng

C

Định mức vật tư

1

Dự án, mô hình cây đậu xanh

-

Giống

Kg

30

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

66

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

2

Dự án, mô hình cây đậu tương

-

Giống

Kg

90

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

80

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

3

Dự án, mô hình cây lạc

-

Giống

Kg

220

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Nilon che phủ

Kg

100

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

4

Dự án, mô hình vừng

-

Giống

Kg

30

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

-

Vôi bột

Kg

400

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

V

Dự án, mô hình cây mía

A

Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

10 ha/vụ/người

B

Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị

2

Máy phun thuốc BVTV

3

Máy rạch hàng

C

Định mức vật tư

-

Giống

Kg

10.000

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Hom

40.000

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

260

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

VI

Dự án, mô hình cây gai xanh AP1

A

Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

5 ha/vụ/người

B

Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị

1 vụ

2

Máy phun thuốc BVTV

C

Định mức vật tư

Cây giống

Cây

25.000-28.000

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân hữu cơ vi sinh

Tấn

3

NPK

Kg

400

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

540

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

450

-

Vôi bột

Kg

500

VII

Dự án, mô hình sản xuất rau

A

Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

-

Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (Cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau rền,…)

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn

03 ha/vụ/người

-

Sản xuất rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo,…)

Tháng

4

-

Sản xuất rau ăn lá, TGST 90-100 ngày (su hào, hành lá,…)

Tháng

4

-

Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau)

Tháng

5

-

Sản xuất ớt

Tháng

6

-

Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ)

Tháng

4

-

Sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ

Tháng

9

B

Định mức máy mọc thiết bị

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị

2

Máy phun thuốc BVTV

3

Hệ thống tưới nước (máy bơm, ống nước, hệ thống tưới ẩm)

C

Định mức vật tư

1

Dự án, mô hình nhóm rau ăn lá, TGST 60 - 75 ngày (cải xanh ăn lá, cải ăn lá các loại)

1.1

Sản xuất hữu cơ

a

Giống

-

Cải xanh ăn lá

Kg

6

Giống cây theo quy chuẩn/tiêu chuẩn quy định

-

Rau rền

Kg

15

-

Mùng tơi

Kg

25

b

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

Phân bón theo quy chuẩn/tiêu chuẩn quy định

-

Phân bón lá hữu cơ

Lít

3

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

18

-

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

c

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

Thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo quy định

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

-

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

500

1.2

Sản xuất an toàn theo VietGAP

a

Giống

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định

-

Cải xanh ăn lá

Kg

6

-

Rau rền

Kg

15

-

Mùng tơi

Kg

25

b

Phân bón, thuốc BVTV

Kg

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

-

Phân bón lá

1.000 đ

500

-

Thuốc BVTV

1.000 đ

500

2

Dự án, mô hình nhóm rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo…)

2.1

Sản xuất hữu cơ

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ

a

Giống

-

Bắp cải

Kg

0.3

-

Súp lơ

Kg

0.3

-

Cải thảo

Kg

0.3

b

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

-

Phân bón lá hữu cơ

Lít

5

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

550

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

84

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

-

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

c

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

-

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1.000 đ

2.000

2.2

Sản xuất an toàn

a

Giống

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Bắp cải

Kg

0.3

-

Súp lơ

Kg

0.3

-

Cải thảo

Kg

0.3

b

Phân bón, thuốc BVTV

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

20

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

-

Phân bón lá

1.000 đ

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.000

3

Dự án, mô hình nhóm rau ăn thân, lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá…)

3.1

Sản xuất hữu cơ

a

Giống

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ

-

Su hào

Kg

0.7

-

Hành lá

Kg

6

b

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

-

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

75

-

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

300

c

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

5

-

Bẫy Feromom

Chiếc

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1.000đ

500

3.2

Sản xuất an toàn

a

Giống

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Su hào

Kg

0.7

-

Hành lá

Kg

6

b

Phân bón, thuốc Bảo vệ thực vật

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

-

Thuốc BVTV

1000 đ

1.000

4

Dự án, mô hình nhóm rau ăn quả làm giàn (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, bí xanh, …)

4.1

Sản xuất hữu cơ

a

Giống

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ

-

Cà chua

Kg

0,25

-

Dưa chuột

Kg

0,7

-

Mướp đắng

Kg

2,5

-

Bí xanh

Kg

1

b

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

-

Phân bón lá hữu cơ

Lít

5

-

Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

78

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Chất điều hòa sinh trưởng

Kg

700

c

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

-

Trichoderma

Kg

30

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

-

Bẫy Feromom

Chiếc

30

-

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2.000

4.2

Sản xuất an toàn

a

Giống

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Cà chua

Kg

0,25

-

Dưa chuột

Kg

0,7

-

Mướp đắng

Kg

2,5

-

Bí xanh

Kg

1

b

Phân bón, thuốc Bảo vệ thực vật

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

-

Phân bón lá

1000 đ

1.000

-

Thuốc BVTV

1000 đ

1.000

5

Dự án, mô hình nhóm rau ăn củ (cà rốt, cải củ…)

a

Giống

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Cà rốt

Kg

3

-

Cải củ

Kg

3

b

Phân bón, thuốc BVTV

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

-

Phân bón lá

1.000đ

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

6

Dự án, mô hình cây ớt

-

Giống

Gam

300 - 400

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Urê

Kg

300

-

Lân Supe

Kg

300

-

Kali Clorua

Kg

400

-

Phân hữu cơ SH

Kg

2.500

-

Phân bón lá

1.000đ

500

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

7

Dự án, mô hình măng tây theo hướng hữu cơ

7.1

Năm thứ nhất

-

Giống

Hạt

18.500

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ

-

Giống trồng dặm

Hạt

3.500

-

Vật tư làm giàn

-

Cọc

Cây

1.200

-

Sợi dây cước PE

Kg

160

-

Dây buộc (cước PE)

Kg

30

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

4.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

-

Chế phẩm BVTV sinh học

Kg

10

7.2

Năm thứ 2

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

325

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

750

-

Chế phẩm BVTV sinh học

Kg

20

VIII

Dự án, mô hình hoa

A

Định mức lao động

1

Công cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

-

Hoa Cúc

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 ha/vụ/người

-

Hoa Hồng

Tháng

6

B

Định mức máy móc thiết bị

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị

2

Máy phun thuốc BVTV

3

Hệ thống tưới nước (máy bơm, ống nước, hệ thống tưới ẩm)

C

Định mức vật tư

1

Dự án, mô hình hoa cúc

-

Giống cúc

Cây

400.000

Đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

175

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Phân bón lá

1.000đ

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

-

Vôi bột

Kg

800

-

Lưới đen che nắng

M2

1.000

-

Lưới đỡ cây

Kg

30

2

Dự án, mô hình hoa hồng

-

Giống

Cây

50.000

Đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

460

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

480

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

5.000

-

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

-

Lưới đen che nắng

M2

1.200

-

Lưới đỡ cây

Kg

30

IX

Dự án, mô hình cây ăn quả

A

Định mức lao động

1

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

-

Các loại cây ăn quả: Nhãn, vải, bưởi, cam, quýt, xoài, na, chanh leo, thanh long, chuối, hồng, mơ, mận, mít, bơ, dứa, lê.

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5 ha /người/năm

B

Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy đào hố

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị

2

Máy phay đất

3

Máy phát cỏ

4

Máy bơm nước

5

Máy phun thuốc BVTV

6

Hệ thống tưới nước (tưới nhỏ giọt, phun mưa)

C

Định mức vật tư

1.

Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây nhãn, vải

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 02)

-

Giống trồng mới

Cây

400

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

-

Giống trồng dặm

Cây

20

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm;

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Vôi bột

Kg

400

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

b

Năm thứ 3

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

92

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

c

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

140

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

2.

Dự án, mô hình canh tác nhãn hữu cơ

2.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất, năm thứ 2, năm thứ 3)

-

Giống

Cây

500

Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ

- Giống sử dụng cho năm thứ nhất;

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm (trừ giống);

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Phân chuồng

Kg

10.000

-

Bột đậu tương

Kg

1.000

-

Bột ngô

Kg

1.500

-

Tro (từ xác thực vật)

Kg

1.000

-

Phân bón hữu cơ

Kg

5.000

2.2

Thời kỳ kinh doanh

-

Chế phẩm nấm Trichodema

Kg

20

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ

-

Phân lân nung chảy

Kg

2.500

-

Bột đậu tương

Kg

1.000

-

Bột ngô

Kg

1.500

-

Tro đốt (từ xác thực vật)

Kg

1.000

-

Phân bón hữu cơ

Kg

4.250

3.

Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây bưởi

3.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

-

Giống trồng mới

Cây

400

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

-

Giống trồng dặm

Cây

20

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm;

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. (đậu tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng)

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Vôi bột

Kg

400

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

3.2

Năm thứ 3

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

190

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

3.3

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

190

Phân bón đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Đậu tương hoặc khô dầu

Kg

1.200

-

Túi bao trái

Túi

20.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

4.

Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây cam, quýt

4.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

-

Giống trồng mới

Cây

625

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

-

Giống trồng dặm

Cây

30

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

100

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Vôi bột

Kg

625

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

4.2

Năm thứ 3

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

4.3

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

140

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

5.

Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây xoài

5.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 02)

-

Giống trồng mới

Cây

400

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

-

Giống trồng dặm

Cây

20

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Vôi bột

Kg

400

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

5.2

Năm thứ 3

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

5.3

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

250

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Túi bao trái

Cái

70.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

70.000

6.

Dự án, mô hình trồng thâm canh cây na

6.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

-

Giống trồng mới

Cây

1100

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Giống trồng dặm

Cây

50

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm;

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

230

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2000

-

Vôi bột

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

6.2

Năm thứ 2 + năm thứ 3

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

230

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

6.3

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

300

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

7.

Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây chanh leo (lạc tiên)

7.1

Năm thứ nhất

-

Giống trồng mới

Cây

1.300

Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định.Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Giống trồng dặm

Cây

60

-

Cột bê tông

Cột

500

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

-

Chế phẩm sinh học

Kg

60

-

Vôi bột

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

7.2

Năm thứ hai

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

185

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

660

-

Chế phẩm sinh học

Kg

80

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

8.

Dự án, mô hình trồng thâm canh cây chuối

8.1

Năm thứ nhất + năm 2

-

Giống trồng mới

Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Chuối tiêu

Cây

2.000 - 2.500

Chuối tây

Cây

1.800 - 2.000

-

Giống trồng dặm

Cây

100

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

260

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Vôi bột

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

-

Túi bao buồng

Túi

2.000

Cho năm thứ 2

9

Dự án, mô hình trồng, thâm canh cây hồng, mận, mơ

9.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

-

Giống trồng mới

Cây

500 - 800

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

-

Giống trồng dặm

Cây

25 - 40

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

80 - 150

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân vi sinh

Kg

7.000

-

Vôi bột

Kg

600

-

Thuốc BVTV

Theo thực tế

9.2

Năm thứ 3

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

125

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

138

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

-

Phân vi sinh

Kg

7.000

-

Thuốc BVTV

Theo thực tế

9.3

TKKD (năm thứ 4 trở đi)

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

138

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

Theo thực tế

10

Dự án, mô hình trồng, thâm canh mít

10.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

-

Giống trồng mới

Cây

400

Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

-

Giống trồng dặm

Cây

20

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

200

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Vôi bột

Kg

400

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

10.2

Năm thứ 3

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

240

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

10.3

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

280

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

280

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

280

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

11

Dự án, mô hình cây dứa

11.1

Năm thứ nhất

-

Chồi giống trồng mới

Chồi

60.000

Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

-

Chồi giống trồng dặm

Chồi

3.000

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

460

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm;
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

320

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

840

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

5.000

-

Vôi bột

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

11.2

Năm thứ 2

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Điều hoa bảo

Lít

5

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

12

Dự án, mô hình cây lê

12.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

-

Giống trồng mới

Cây

400

Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

-

Giống trồng dặm

Cây

20

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

85

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm; Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Vôi bột

Kg

200

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

12.2

Năm thứ 3

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

12.3

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

120

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Túi bao trái

Túi

50.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

13

Dự án, mô hình cây bơ

13.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)

-

Giống trồng mới

Cây

200

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

-

Giống trồng dặm

Cây

10

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

50

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm; Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

35

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

40

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

-

Vôi bột

Kg

200

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

13.2

Năm thứ 3 trở đi

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.500

14.

Dự án, mô hình Cây thanh long

14.1

Thời kỳ KTCB (năm thứ nhất)

-

Giống trồng mới

hom

5.555

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Giống, trụ bê tông hỗ trợ năm thứ nhất

-

Trụ xi măng

Trụ

1.200

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

220

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

300

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

-

Vôi bột

Kg

550

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

14.2

Năm thứ 2

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

440

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

440

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

6.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

14.3

Thời kỳ KD (năm thứ 3 trở đi)

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

660

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

660

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

450

-

Phân hữu cơ sinh học

Kg

9.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

X

Dự án, mô hình cây cà phê

A

Định mức lao động

-

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

+

Trồng mới, trồng tái canh, thâm canh cây cà phê chè

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3 - 5 ha/vụ/người

B

Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự
án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm
việc của máy móc, thiết bị

2

Máy đào hố

3

Máy phay đất (xới xáo đất).

4

Máy bơm nước

5

Hệ thống tưới nước (tưới nhỏ giọt, phun mưa).

6

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

C

Định mức vật tư

1

Dự án, mô hình trồng mới, trồng tái canh cà phê chè

1.1.

Giống thấp cây

a

Giống, cây che bóng

Giống, vật tư đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Giống cà phê

Bầu

4.600

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

230

-

Cây che bóng (nếu cây mắc ca là 111 cây)

Cây

100

b

Vật tư

-

Năm thứ nhất

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

30

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

4.500

Vôi bột

Kg

1.000

Thuốc xử lý mối, côn trùng

Kg

20

Thuốc xử lý nấm

Kg

10

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

-

Năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

50

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

-

Năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

10

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

180

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

1.2.

Giống cao cây

a

Giống, cây che bóng

Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Giống cà phê

Bầu

3.400

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

170

-

Cây che bóng (nếu cây mắc ca là 111 cây)

Cây

100

b

Vật tư

-

Năm thứ nhất

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

30

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

4.500

Vôi bột

Kg

1.000

Thuốc xử lý mối, côn trùng

Kg

20

Thuốc xử lý nấm

Kg

10

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

-

Chăm sóc năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

50

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

-

Chăm sóc năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

10

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

180

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

2

Dự án, mô hình thâm canh cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ

-

Phân lân nung chảy (nguyên chất P2O5)

Kg

60

-

Ka li hữu cơ (nguyên chất K2O)

Kg

55

-

Phân hữu cơ khoáng

Kg

1.200

-

Phân bón lá hữu cơ

Kg

2

-

Vôi bột

Kg

400

-

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.000

XI

Dự án, mô hình cây chè

A

Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

-

Trồng mới, thâm canh cây cà phê chè

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3-5 ha/vụ/người

B

Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy đào hố

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự
án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị

2

Máy phay đất

3

Máy phát cỏ

4

Máy bơm nước

5

Máy phun thuốc BVTV

6

Hệ thống tưới nước (tưới nhỏ giọt, phun mưa)

7

Máy hái chè

C

Định mức vật tư

1

Dự án, mô hình trồng mới, chăm sóc cây chè

1.1.

Giống Chè Shan

a

Giống, cây che bóng

Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Giống, cây che bóng

-

Giống chè

Bầu

10.000

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

900

-

Cây che bóng

Cây

200

b

Vật tư

-

Năm thứ nhất

Đạm nguyên chất (N)

Kg

37

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

99

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

36

Phân sinh học

Lít

10

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg

3

-

Chăm sóc năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

69

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

99

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

36

Phân sinh học

Lít

10

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

3

-

Chăm sóc năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

60

Phân hữu sinh học

Lít

20

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

4

1.2.

Chè giống mới

a

Giống, cây che bóng

Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

-

Giống chè

Bầu

22.000

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

1.100

-

Cây che bóng

Cây

200

b

Vật tư

-

Năm thứ nhất

Đạm nguyên chất (N)

Kg

55

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

54

Phân hữu sinh học

Lít

10

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

-

Chăm sóc năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

69

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

72

Phân hữu sinh học

Lít

15

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

-

Chăm sóc năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

110

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

90

Phân hữu sinh học

Lít

20

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

6

2

Dự án, mô hình Trồng, thâm canh chè hữu cơ

2.1.

Giống Chè Shan

Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

a

Giống, cây che bóng

-

Giống chè

Bầu

18.000

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

900

-

Cây che bóng

Cây

200

b

Vật tư

-

Năm thứ nhất

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

5.500

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.000

-

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.500

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.500

-

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

2.000

-

Từ năm thứ 4 trở đi

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

9.000

Phân bón lá sinh học

Lít

15

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

3.000

2.2.

Chè giống mới

a

Giống, cây che bóng

Giống cho năm thứ nhất

-

Giống chè

Bầu

22.000

-

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

1.100

-

Cây che bóng

Cây

200

b

Vật tư

-

Năm thứ nhất

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

7.000

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.000

-

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.500

-

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.500

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

2.000

-

Từ năm thứ 4 trở đi

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

10.000

Phân bón lá sinh học

Lít

20

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

3.000

XI

Dự án, mô hình cây mắc ca

A

Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trung cấp trở lên, quy mô 3 - 6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng;
Năm 3: 5 tháng

B

Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy đào hố

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dựán, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị

3

Máy phát cỏ

4

Máy bơm nước

5

Máy phun thuốc BVTV

C

Định mức vật tư

1

Dự án, mô hình trồng cây mắc ca theo phương thức trồng xen cây cà phê

-

Giống cây mắc ca (cây ghép; khoảng cách 15 x 6 m)

cây

110

Giống phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

-

Năm thứ nhất

Phân NPK

Kg

55,5

Vôi bột

Kg

333

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

440

-

Chăm sóc năm thứ hai

Kg

NPK

Kg

22

Vôi bột

Kg

11

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

220

-

Chăm sóc năm thứ ba

Kg

NPK

Kg

22

Vôi bột

Kg

11

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

220

-

Chăm sóc năm thứ tư

Kg

NPK

Kg

33

Vôi bột

Kg

11

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

300

-

Chăm sóc năm thứ 5 và 6

Kg

NPK

Kg

44

Vôi bột

Kg

11

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

350

-

Chăm sóc từ năm thứ 7 trở đi

Kg

Đạm Ure

Kg

44

Lân

Kg

133

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

500

2

Dự án, mô hình trồng cây mắc ca theo phương thức trồng thuần (trên đất nông nghiệp)

-

Giống (bao gồm: trồng mới 280 cây; trồng dặm 28 cây)

Cây

308

Cây ghép ≥ 6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥ 20 cn,
Hvn cây ghép ≥ 50 cm, Dgốc ≥1 cm

Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

-

Năm thứ nhất (trồng mới)

Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

Phân bón NPK

Kg

140

Vôi bột

Kg

84

-

Chăm sóc năm thứ 2

Kg

Phân bón NPK

Kg

56

Vôi bột

Kg

28

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

560

-

Chăm sóc năm thứ 3

Kg

Phân bón NPK

Kg

56

Vôi bột

Kg

28

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

560

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, kỹ thuật

Ghi chú

I

Dự án, mô hình chăn nuôi trâu bò cái sinh sản

A

Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

-

Trâu cái giống

Kg/con

350

Giống đạt 24 tháng tuổi

-

Bò cái giống

Kg/con

220

Giống đạt 12 tháng tuổi

2

Thức ăn

-

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg/con

540

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày

-

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa

Kg/con

660

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày

-

Thức ăn thô xanh cho bò cái chửa

Kg/con

11.200

40 kg/ngày x 280 ngày

-

Thức ăn thô xanh cho trâu cái chửa

Kg/con

13.200

40 kg/ngày x 330 ngày

-

Tảng đá liếm

Kg/con

3

3

Vắc xin

Liều/con

6

02 liều Lở mồm long móng, 02 liều Tụ huyết trùng, 01 liều Viêm da nổi cục, 01 liều Nhiệt thán

II. Dự án, mô hình cải tạo trâu, bò bằng thụ tinh nhân tạo

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 - 70 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

-

Tinh đông lạnh (bò sữa, bò thịt)

Liều/con

2

Chất lượng tinh đáp ứng TCVN 8925/TCVN:2012 - Tinh bò sữa, bò thịt đánh giá chất lượng

-

Tinh đông lạnh (trâu)

Liều/con

2

-

Nitơ lỏng

Lít/con

2

-

Gang tay, ống gen

Bộ/con

2

-

Thức ăn thô xanh cho bò cái chửa

Kg/con

11.200

40 kg/ngày x 280 ngày

-

Thức ăn thô xanh cho trâu cái chửa

Kg/con

13.200

40 kg/ngày x 330 ngày

-

Súng bắn tinh

Cái/ huyện

06

-

Bình đựng nitơ 3,5 - 3,7 lít

Cái/ huyện

02

III. Dự án, mô hình chăn nuôi ngựa sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống: Ngựa cái

Kg/con

180

Giống đạt 24 tháng tuổi

2

Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn) cho ngựa chửa

Kg/con

660

Bổ sung 2,0 kg tinh/con/ ngày, 25 kg thức ăn xanh

3

Thức ăn thô xanh

Kg/con

8.250

Bổ sung 25 kg/con/ngày

4

Vắc xin

Liều/con

5

02 liều Tụ huyết trùng, 02 liều Viêm phổi - kháng Lép tô, 01 liều Nhiệt thán

5

Thuốc trị Ký sinh trùng đường máu

Liều/con

2

IV. Dự án, mô hình vỗ béo trâu, bò

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

Quy mô 50 - 70 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

1

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

1

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

5

Thức ăn thô xanh

Kg/con

3.600

Bổ sung 35 - 40 kg/con

V. Dự án, mô hình chăn nuôi ngựa vỗ béo

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

Quy mô 50 - 70 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

- Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo

- Ngựa nuôi hướng thịt

2

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

3

Ký sinh trùng đường máu 01, tẩy giun 01, tẩy sán 01 lần

3

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

180

Thức ăn tinh đối với ngựa nội 2kg/con/ngày

4

Thức ăn thô xanh

Kg/con

2.250

Bổ sung 25kg/con/ngày

VI. Dự án, mô hình chăn nuôi dê sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

Quy mô 40-60 con

B. Định mức vật tư

1

Giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

-

Dê cái giống ngoại

Kg/con

23-27

-

Dê cái giống nội

Kg/con

13-17

-

Dê cái lai

Kg/con

18-22

-

Dê đực giống ngoại

Kg/con

30-34

-

Dê đực giống lai

Kg/con

28-32

2

Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo)

-

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg/con

115

Bổ sung 0,25 kg/con/ngày

-

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

3

Thức ăn xanh

-

Dê đực giống

Kg/con /ngày

4

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

-

Dê cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con/ ngày

3,5

4

Vắc xin

Liều/con

8

(2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều Viêm ruột hoại tử, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Đậu

5

Tảng đá liếm

Kg/con

2

VII. Dự án, mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 110 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Chuồng nuôi lợn nái chửa

Lồng/ con

1

3

Chuồng nuôi lợn nái nuôi con

Lồng/ con

1

4

Sàn nuôi lợn con sau cai sữa

M2/ con

0,6

5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

2

6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

2

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

-

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

-

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

2,1

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống ngoại

Kg/con

534

-

Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày)

Kg/con

117

Bổ sung 2,6 kg/con/ngày

-

Lợn nái có chửa (114 ngày)

Kg/con

285

Bổ sung 2,5 kg/con/ngày

-

Lợn nái nuôi con (25 ngày)

Kg/con

132

Bổ sung 5,3 kg/con/ngày

2,2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội

Kg/con

482

-

Lợn hậu bị chờ phối (60 ngày)

Kg/con

108

Bổ sung 1,8 kg/con/ngày

-

Lợn nái có chửa (114 ngày)

Kg/con

262

Bổ sung 2,3 kg/con/ngày

-

Lợn nái nuôi con (45 ngày)

Kg/con

112

Bổ sung 2,5 kg/con/ngày

3

Vắc xin

Liều/con

12

(2) liều Dịch tả cổ điển, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Tai xanh, (2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều Phó thương hàn, (2) liều Đóng dấu lợn

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

2

(02) liều tẩy giun sán

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

VIII. Dự án, mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 150 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Hệ thống làm mát chuồng

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống máng ăn

1

3

Hệ thống máng uống

1

4

Máy phát điện

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

-

Giống lợn ngoại

Kg/con

10

-

Giống lợn nội

Kg/con

7

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

225

3

Vắc xin

Liều/con

6

(1) liều Dịch tả cổ điển, (1) liều Lở mồm long móng, (1) liều Tai xanh, (1) liều Tụ huyết trùng, (1) liều Phó thương hàn, (1) liều Dịch tả lợn Châu Phi

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

(02) liều tẩy giun sán

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

IX. Dự án, mô hình chăn nuôi gà thương phẩm

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 3.000 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Hệ thống làm mát chuồng

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống máng ăn

1

3

Hệ thống máng uống

1

4

Máy phát điện

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

- Gà 01 ngày tuổi.

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

6

-

Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi

Kg/con

0,8

-

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg/con

5,2

3

Vắc xin

Liều/con

8

(01) liều Marek, (2) liều Gumboro, (2) liều NI-IB (Newcastle và Viêm phế quản truyền nhiễm), (1) liều Newcastle, (1) liều Đậu, (1) liều Cúm gia cầm

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

X. Dự án, mô hình chăn nuôi gà sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 2.000 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Lồng tầng

Con/m2

8-12

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Sàn nhựa

Con/m2

6-8

3

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

4

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

5

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

6

Hệ thống thu trứng

Hệ thống

1

7

Hệ thống tải phân

Hệ thống

1

8

Máy phát điện

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

- Gà 01 ngày tuổi

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

12,3

-

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg/con

2,8

-

Giai đoạn 57 - 140 ngày tuổi

Kg/con

9,5

3

Vắc xin

Liều/con

15

(1) liều Marek; (3) liều Gumboro, (01) liều Đậu, (2) liều IB (Viêm phế quản truyền nhiễm), (2) liều Newcastle, (2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều ILT (viêm thanh khí quản truyền nhiễm), (2) liều Cúm gia cầm

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

XI. Dự án, mô hình chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 3.000 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

4

Máy phát điện

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

- Ngan, Vịt 01 ngày tuổi

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

-

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg/con

1,4

-

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg/con

8,0

3

Vắc xin

Liều/con

4

02 liều dịch tả, 01 liều viêm gan, 01 liều cúm gia cầm

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

XII. Dự án, mô hình chăn nuôi ngan, vịt sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 2.000 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Sàn nhựa

Con/m2

3,5 - 4,0

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

3

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

4

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

- Ngan, Vịt 01 ngày tuổi

- Giống được công nhận tiến bộ tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

30

-

Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg/con

5

-

Giai đoạn 9 - 22 tuần tuổi

Kg/con

25

3

Vắc xin

Liều/con

11

03 liều Viêm gan vịt, 03 liều dịch tả vịt, 03 liều cúm gia cầm, 02 liều tụ huyết trùng

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

XIII. Dự án, mô hình chăn nuôi chim cút sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, quy mô 4.000 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy ấp trứng chim cút

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy nở

Chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

- Chim cút 01 ngày tuổi

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

0,7

Giai đoạn 1-43 ngày tuổi

3

Vắc xin

Liều/con

4

(02) liều Newcastle, (02) Cúm gia cầm

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

1

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,01

Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

XIV. Dự án, mô hình nuôi ong ngoại

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, quy mô 100 đàn/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

C. Định mức vật tư

1

Ong giống

Đàn/điểm cơ sở

100

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

- Cầu/đàn ≥ 6

2

Thùng kế

Thùng/điểm cơ sở

100

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

30

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

5

Tầng chân

Cái/đàn

10

6

Máng cho ăn

Cái/đàn

1

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

1

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng)

Bộ/hộ

1

XV. Dự án, mô hình nuôi ong nội

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 100 đàn/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

C. Định mức vật tư

1

Ong giống

Đàn/ điểm cơ sở

50

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

- Cầu/đàn ≥ 3

2

Thùng kế

Thùng/ điểm cơ sở

50

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

18

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

5

Tầng chân

Cái/đàn

4

6

Máng cho ăn

Cái/đàn

1

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

1

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng)

Bộ/hộ

1

XVI. Dự án, mô hình chăn nuôi dúi

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 500 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

C. Định mức vật tư

Chăn nuôi dúi thương phẩm

1

Giống

Con

1

- Khối lượng Dúi giống (3-4 tháng tuổi) con cái và đực đạt 0,4 - 0, 6 kg/con;

- Khối lượng dúi thương phẩm lúc 08 tháng tuổi ≥ 0,7kg/con;

2

Vật tư

-

Thức ăn hỗn hợp (120 ngày)

Kg

1,8

Cho cả giai đoạn

Thức ăn thô (thân mía, tre...)

Kg

36

Thuốc thú y

Đồng

2.000

Cho cả giai đoạn

-

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

1

Chăn nuôi dúi sinh sản

1

Giống

Con

1

Khối lượng Dúi giống (6 - 8 tháng tuổi) con cái và đực đạt trên 0,7 kg/con;

2

Vật tư

-

Thức ăn hỗn hợp (90 ngày)

Kg

1,8

Cho cả giai đoạn mang thai, nuôi con

-

Thức ăn thô (thân mía, tre...)

Kg

45

Cho cả giai đoạn mang thai, nuôi con

-

Thuốc thú y

Đồng

2000

Thuốc thú y

-

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

1

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức tối đa

Tiêu chuẩn, kỹ thuật

Ghi chú

I

Dự án, mô hình chăn nuôi trâu bò cái sinh sản

A

Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

-

Trâu cái giống

Kg/con

350

Giống đạt 24 tháng tuổi

-

Bò cái giống

Kg/con

220

Giống đạt 12 tháng tuổi

2

Thức ăn

-

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg/con

540

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày

-

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa

Kg/con

660

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày

-

Thức ăn thô xanh cho bò cái chửa

Kg/con

11.200

40 kg/ngày x 280 ngày

-

Thức ăn thô xanh cho trâu cái chửa

Kg/con

13.200

40 kg/ngày x 330 ngày

-

Tảng đá liếm

Kg/con

3

3

Vắc xin

Liều/con

6

02 liều Lở mồm long móng, 02 liều Tụ huyết trùng, 01 liều Viêm da nổi cục, 01 liều Nhiệt thán

II. Dự án, mô hình cải tạo trâu, bò bằng thụ tinh nhân tạo

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 50 - 70 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

-

Tinh đông lạnh (bò sữa, bò thịt)

Liều/con

2

Chất lượng tinh đáp ứng TCVN 8925/TCVN:2012 - Tinh bò sữa, bò thịt đánh giá chất lượng

-

Tinh đông lạnh (trâu)

Liều/con

2

-

Nitơ lỏng

Lít/con

2

-

Gang tay, ống gen

Bộ/con

2

-

Thức ăn thô xanh cho bò cái chửa

Kg/con

11.200

40 kg/ngày x 280 ngày

-

Thức ăn thô xanh cho trâu cái chửa

Kg/con

13.200

40 kg/ngày x 330 ngày

-

Súng bắn tinh

Cái/ huyện

06

-

Bình đựng nitơ 3,5 - 3,7 lít

Cái/ huyện

02

III. Dự án, mô hình chăn nuôi ngựa sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống: Ngựa cái

Kg/con

180

Giống đạt 24 tháng tuổi

2

Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn) cho ngựa chửa

Kg/con

660

Bổ sung 2,0 kg tinh/con/ ngày, 25 kg thức ăn xanh

3

Thức ăn thô xanh

Kg/con

8.250

Bổ sung 25 kg/con/ngày

4

Vắc xin

Liều/con

5

02 liều Tụ huyết trùng, 02 liều Viêm phổi - kháng Lép tô, 01 liều Nhiệt thán

5

Thuốc trị Ký sinh trùng đường máu

Liều/con

2

IV. Dự án, mô hình vỗ béo trâu, bò

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

Quy mô 50 - 70 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

2

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

1

3

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

1

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

5

Thức ăn thô xanh

Kg/con

3.600

Bổ sung 35 - 40 kg/con

V. Dự án, mô hình chăn nuôi ngựa vỗ béo

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

Quy mô 50 - 70 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

- Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo

- Ngựa nuôi hướng thịt

2

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

3

Ký sinh trùng đường máu 01, tẩy giun 01, tẩy sán 01 lần

3

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

180

Thức ăn tinh đối với ngựa nội 2kg/con/ngày

4

Thức ăn thô xanh

Kg/con

2.250

Bổ sung 25kg/con/ngày

VI. Dự án, mô hình chăn nuôi dê sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

12

Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp

Quy mô 40-60 con

B. Định mức vật tư

1

Giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

-

Dê cái giống ngoại

Kg/con

23-27

-

Dê cái giống nội

Kg/con

13-17

-

Dê cái lai

Kg/con

18-22

-

Dê đực giống ngoại

Kg/con

30-34

-

Dê đực giống lai

Kg/con

28-32

2

Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo)

-

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg/con

115

Bổ sung 0,25 kg/con/ngày

-

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

3

Thức ăn xanh

-

Dê đực giống

Kg/con /ngày

4

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

-

Dê cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con/ ngày

3,5

4

Vắc xin

Liều/con

8

(2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều Viêm ruột hoại tử, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Đậu

5

Tảng đá liếm

Kg/con

2

VII. Dự án, mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 110 con

B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)

1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Chuồng nuôi lợn nái chửa

Lồng/ con

1

3

Chuồng nuôi lợn nái nuôi con

Lồng/ con

1

4

Sàn nuôi lợn con sau cai sữa

M2/ con

0,6

5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

2

6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

2

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

-

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

-

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

2,1

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống ngoại

Kg/con

534

-

Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày)

Kg/con

117

Bổ sung 2,6 kg/con/ngày

-

Lợn nái có chửa (114 ngày)

Kg/con

285

Bổ sung 2,5 kg/con/ngày

-

Lợn nái nuôi con (25 ngày)

Kg/con

132

Bổ sung 5,3 kg/con/ngày

2,2

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội

Kg/con

482

-

Lợn hậu bị chờ phối (60 ngày)

Kg/con

108

Bổ sung 1,8 kg/con/ngày

-

Lợn nái có chửa (114 ngày)

Kg/con

262

Bổ sung 2,3 kg/con/ngày

-

Lợn nái nuôi con (45 ngày)

Kg/con

112

Bổ sung 2,5 kg/con/ngày

3

Vắc xin

Liều/con

12

(2) liều Dịch tả cổ điển, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Tai xanh, (2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều Phó thương hàn, (2) liều Đóng dấu lợn

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

2

(02) liều tẩy giun sán

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

VIII. Dự án, mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 150 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Hệ thống làm mát chuồng

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống máng ăn

1

3

Hệ thống máng uống

1

4

Máy phát điện

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

-

Giống lợn ngoại

Kg/con

10

-

Giống lợn nội

Kg/con

7

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

225

3

Vắc xin

Liều/con

6

(1) liều Dịch tả cổ điển, (1) liều Lở mồm long móng, (1) liều Tai xanh, (1) liều Tụ huyết trùng, (1) liều Phó thương hàn, (1) liều Dịch tả lợn Châu Phi

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

(02) liều tẩy giun sán

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,1

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

IX. Dự án, mô hình chăn nuôi gà thương phẩm

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 3.000 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Hệ thống làm mát chuồng

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống máng ăn

1

3

Hệ thống máng uống

1

4

Máy phát điện

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

- Gà 01 ngày tuổi.

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

6

-

Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi

Kg/con

0,8

-

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg/con

5,2

3

Vắc xin

Liều/con

8

(01) liều Marek, (2) liều Gumboro, (2) liều NI-IB (Newcastle và Viêm phế quản truyền nhiễm), (1) liều Newcastle, (1) liều Đậu, (1) liều Cúm gia cầm

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

X. Dự án, mô hình chăn nuôi gà sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 2.000 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Lồng tầng

Con/m2

8-12

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Sàn nhựa

Con/m2

6-8

3

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

4

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

5

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

6

Hệ thống thu trứng

Hệ thống

1

7

Hệ thống tải phân

Hệ thống

1

8

Máy phát điện

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

- Gà 01 ngày tuổi

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

12,3

-

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg/con

2,8

-

Giai đoạn 57 - 140 ngày tuổi

Kg/con

9,5

3

Vắc xin

Liều/con

15

(1) liều Marek; (3) liều Gumboro, (01) liều Đậu, (2) liều IB (Viêm phế quản truyền nhiễm), (2) liều Newcastle, (2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều ILT (viêm thanh khí quản truyền nhiễm), (2) liều Cúm gia cầm

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

XI. Dự án, mô hình chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 3.000 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

3

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

4

Máy phát điện

Chiếc

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

- Ngan, Vịt 01 ngày tuổi

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

9,4

-

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg/con

1,4

-

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg/con

8,0

3

Vắc xin

Liều/con

4

02 liều dịch tả, 01 liều viêm gan, 01 liều cúm gia cầm

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

XII. Dự án, mô hình chăn nuôi ngan, vịt sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 2.000 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Sàn nhựa

Con/m2

3,5 - 4,0

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

3

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

4

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

- Ngan, Vịt 01 ngày tuổi

- Giống được công nhận tiến bộ tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

30

-

Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg/con

5

-

Giai đoạn 9 - 22 tuần tuổi

Kg/con

25

3

Vắc xin

Liều/con

11

03 liều Viêm gan vịt, 03 liều dịch tả vịt, 03 liều cúm gia cầm, 02 liều tụ huyết trùng

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

XIII. Dự án, mô hình chăn nuôi chim cút sinh sản

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, quy mô 4.000 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Máy ấp trứng chim cút

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy nở

Chiếc

1

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức vật tư

1

Giống

Con

- Chim cút 01 ngày tuổi

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

0,7

Giai đoạn 1-43 ngày tuổi

3

Vắc xin

Liều/con

4

(02) liều Newcastle, (02) Cúm gia cầm

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

1

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,01

Được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

XIV. Dự án, mô hình nuôi ong ngoại

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp, quy mô 100 đàn/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

C. Định mức vật tư

1

Ong giống

Đàn/điểm cơ sở

100

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

- Cầu/đàn ≥ 6

2

Thùng kế

Thùng/điểm cơ sở

100

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

30

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

5

Tầng chân

Cái/đàn

10

6

Máng cho ăn

Cái/đàn

1

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

1

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng)

Bộ/hộ

1

XV. Dự án, mô hình nuôi ong nội

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 100 đàn/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

C. Định mức vật tư

1

Ong giống

Đàn/ điểm cơ sở

50

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở

- Cầu/đàn ≥ 3

2

Thùng kế

Thùng/ điểm cơ sở

50

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

18

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

5

Tầng chân

Cái/đàn

4

6

Máng cho ăn

Cái/đàn

1

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

1

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng)

Bộ/hộ

1

XVI. Dự án, mô hình chăn nuôi dúi

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/người

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp,

Quy mô 500 con/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

C. Định mức vật tư

Chăn nuôi dúi thương phẩm

1

Giống

Con

1

- Khối lượng Dúi giống (3-4 tháng tuổi) con cái và đực đạt 0,4 - 0, 6 kg/con;

- Khối lượng dúi thương phẩm lúc 08 tháng tuổi ≥ 0,7kg/con;

2

Vật tư

Thức ăn hỗn hợp (120 ngày)

Kg

1,8

Cho cả giai đoạn

Thức ăn thô (thân mía, tre...)

Kg

36

Thuốc thú y

Đồng

2.000

Cho cả giai đoạn

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

1

Chăn nuôi dúi sinh sản

1

Giống

Con

1

Khối lượng Dúi giống (6 - 8 tháng tuổi) con cái và đực đạt trên 0,7 kg/con;

2

Vật tư

-

Thức ăn hỗn hợp (90 ngày)

Kg

1,8

Cho cả giai đoạn mang thai, nuôi con

-

Thức ăn thô (thân mía, tre...)

Kg

45

Cho cả giai đoạn mang thai, nuôi con

-

Thuốc thú y

Đồng

2000

Thuốc thú y

-

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

1

Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I. Dự án, mô hình nuôi tôm càng xanh bán thâm canh trong ao (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

02 - 04

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao...

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

con/m2

10

Quy cỡ giống 1 - 1,3 cm/ con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.2

Hàm lượng protein 23 - 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

II. Dự án, mô hình nuôi tôm càng xanh thâm canh trong ao (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng /cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

04 - 08

3

Máy phát điện

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

Con/m2

15-20

Quy cỡ giống 1 - 1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.5

Hàm lượng protein 23 - 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

III. Dự án, mô hình nuôi luân canh tôm càng xanh - lúa (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

01 - 02

4

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ ao...

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

con/m2

≤10

Quy cỡ giống 1 - 1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.5

Hàm lượng protein 23 - 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

VI. Dự án, mô hình nuôi xen canh tôm càng xanh - lúa (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…

Bộ

01 - 02

3

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ ao...

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

Con/m2

≤ 4

Quy cỡ giống 1 - 1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Hàm lượng protein 23 -35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

V. Dự án, mô hình nuôi cá trắm đen trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ /mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03 - 04

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

Con/m2

1

Quy cỡ giống cá: 200 - 500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

VI. Dự án, mô hình nuôi cá trắm đen trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt..

Bộ

01 - 02

6

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

Con/m3

10 - 15

Cá giống cỡ từ 0,8 - 1,0 kg/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

1

2

Thức ăn

FCR

≤ 3.0

Hàm lượng protein 38 -45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

2

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

VII. Dự án, mô hình nuôi cá bỗng trong lồng/bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu …

Bộ

01 -02

6

Sử dụng dịch vụ khác: thu cá, vệ sinh lồng, sửa chữa bè ....

7

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

Con/m3

10-15

Quy cỡ giống 6 - 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

VIII. Dự án, mô hình nuôi cá lóc bông trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

02 - 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

Con/m3

130

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 4.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

IX. Dự án, mô hình nuôi cá lóc bông trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha(

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu..

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 4.0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

X. Dự án, mô hình nuôi cá rô đồng trong ao/ hồ (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

Con/m2

50

Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XI. Dự án, mô hình nuôi ba ba trong ao/bể (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

Con/m2

2

Quy cỡ giống ≥ 100 gr/ con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XII. Dự án, mô hình nuôi ếch trong bể/ lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

Con/m3

80

Quy cỡ giống ≥ 20 gr/ con; Ếch giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XIII. Dự án, mô hình nuôi trai nước ngọt lấy ngọc (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

02 - 04

3

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, panh, dao kéo cấy ngọc…

Bộ

01 - 02

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống

Con/m2

2,5

Trai nguyên liệu đã được cấy ngọc cỡ ≥ 300 gr/con; chất lượng đảm bảo, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn

Thức ăn tự nhiên

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XIV. Dự án, mô hình nuôi cá rô phi/ diêu hồng trong lồng (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con /m3

100

- Cỡ giống: ≥ 6 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN và PTNT.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học …

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XI. Dự án, mô hình nuôi cá rô phi/ diêu hồng thâm canh trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con/m2

5-7

- Cỡ giống: ≥ 7 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.3

- Hàm lượng Protein ≥ 28%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XVI. Dự án, mô hình nuôi cá rô phi/ diêu hồng bán thâm canh trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Rô phi/Diêu hồng

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: ≥ 5 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XVII. Dự án, mô hình nuôi ghép cá rô phi/ diêu hồng là chính trong ao/ hồ (Áp dụng cho 1 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi/ Diêu hồng ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi/ Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XVIII. Dự án, mô hình nuôi cá trắm cỏ trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: cá Trắm cỏ

Con/m3

20 - 30

- Cỡ giống: 300 - 500 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn xanh

FCR

≤ 45

- Đảm bảo chất lượng;

- Kích cỡ phù hợp giai đoạn phát triển của cá.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XIX. Dự án, mô hình nuôi ghép cá trắm cỏ là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ ≥ 50%

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: cá Rô phi/ Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.2

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XX. Dự án, mô hình nuôi ghép cá chép là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi/ Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.5

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXI. Dự án, mô hình nuôi cá chim trắng trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha(

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: cá Chim trắng

Con/m2

2-4

- Cỡ giống: ≥ 4 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 25%;

- Trong danh mục được phép SX kinh doanh của Bộ NN & PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXII. Dự án, mô hình nuôi cá trê trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha(

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: cá Trê

Con/m2

20

- Cỡ giống: 3 - 5 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 18%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXIII. Dự án, mô hình nuôi nheo mỹ trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu …

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Nheo mỹ

Con/m3

10

- Cỡ giống: ≥ 10 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

1

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 2

- Hàm lượng Protein ≥ 30%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng

2

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXIV. Dự án, mô hình nuôi cá - lúa (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

3

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống cá: Chép, Rô phi, Trắm cỏ, Mè, Rô đồng, Diêu hồng...

Con/m2

1,5 - 2

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Rô đồng ≥ 5 g/con; Chép: ≥10 g/con; Trắm cỏ ≥ 150 g/con; Mè ≥ 100 g/con.

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.2

- Hàm lượng Protein ≥ 22%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXV. Dự án, mô hình nuôi cá lăng nha trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

11

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Lăng nha

Con/m3

20

- Cỡ giống: ≥ 15 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 2

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXVI. Dự án, mô hình nuôi cá lăng chấm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

11

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Lăng chấm

Con/m3

10

- Cỡ giống: 200 - 300 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4.5

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXVII. Dự án, mô hình nuôi cá lăng chấm trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ

01 - 02

3

Hệ thống sục khí

Bộ

01 - 02

4

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

5

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02 - 03

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Lăng chấm

Con/m2

0,3-0,5

- Cỡ giống: 200 - 300 gr/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn:

Thức ăn cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4.5

- Đảm bảo chất lượng;

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.7

- Hàm lượng Protein 28 - 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN và PTNT.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXVIII. Dự án, mô hình nuôi cá chiên trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: cá Chiên

Con/m3

18-20

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4

- Đảm bảo chất lượng;

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXIX. Dự án, mô hình nuôi lươn trong bể (Áp dụng cho 500 m2)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống bể

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Lươn

Con/m2

60

- Cỡ giống: ≥ 15 cm;

- Lươn khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 4

- Hàm lượng Protein ≥ 20%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

XXX. Dự án, mô hình nuôi cá chình nước ngọt trong bể (Áp dụng cho 500 m2)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: xô, chậu, lưới, vợt ..

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống bể

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Chình nước ngọt

Con/m2

10

- Cỡ giống: ≥ 100 g/ con;

- Lươn khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn cá tạp

FCR

≤ 10

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXXI. Dự án, mô hình nuôi cá chình nước ngọt trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: Chình nước ngọt

Con/m3

20

- Cỡ giống: ≥ 100 g/ con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 10

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến, bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXXII. Dự án, mô hình nuôi cá tầm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm, xịt nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống lồng

Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: cá Tầm

Con/m3 hoặc con/m2

≥ 5 con/ m3 tương đương ≥15 con/m2

- Cỡ giống: ≥ 50 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXXIII. Dự án, mô hình nuôi cá tầm trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu …

Bộ

01 - 02

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: cá Tầm

Con/m2

≥ 8

- Cỡ giống: ≥ 50 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.8

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

XXXIV. Dự án, mô hình nuôi cá hồi trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2)

A. Định mức lao động

1

Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng/ cán bộ

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

1

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01 - 02

Bơm nước

Hệ thống sục khí

Máy phát điện

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu …

Bộ

01 - 02

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bể/ao…

C. Định mức giống, vật tư

1

Giống: cá Hồi

Con/m2

20 - 30

- Cỡ giống: ≥ 10 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1.3

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)

ĐVT: 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn, kỹ thuật

Ghi chú

I

Dự án, mô hình cây quế trồng thuần

A

Phần vật tư

1

Cây giống

5.500

-

Cây giống trồng chính 5.000 cây/ha

Cây

5.000

Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong keo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại. Cây giống có độ tuổi 9 tháng đến dưới 18 tháng tuổi; Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 25cm; Đường kính cổ rễ Doo ≥ 0,4cm.

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

500

2

Phân bón NPK5:10:3

1500

-

Năm thứ nhất

Kg

500

Phân bón được phép lưu hành tại Việt Nam

Trường hợp sử dụng phân hữu cơ vi sinh định mức 0,5 - 1kg/gốc

-

Năm thứ hai

Kg

500

-

Năm thứ 3

Kg

500

B

Nhân công lao động

634,93

1

Công lao động phổ thông

582,60

1,1

Trồng rừng

Công

180,12

1,2

Năm thứ nhất

Công

129,57

1,3

Năm thứ hai

Công

129,57

1,4

Năm thứ ba

Công

128,77

1,5

Năm thứ 4, 5

Công

14,56

2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

52,33

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

II

Dự án, mô hình cây tre bát độ trồng thuần

A

Phần vật tư

1

Cây giống

550

-

Cây giống trồng chính 500 cây/ha

Cây

500

Cây con được nuôi trong vườn ươm 3¸4 tháng.Cây con có bộ lá phát triển, mầu xanh tự nhiên, bộ rễ thứ cấp hoàn chỉnh. Cây con không bị sâu bệnh, dị tật thân, cành lá không dập nát.

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

50

2

Phân bón NPK

450

-

Năm thứ nhất

Kg

150

TCCS

-

Năm thứ hai

Kg

150

-

Năm thứ ba

Kg

150

B

Nhân công lao động

236,78

1

Công lao động phổ thông

212,79

1,1

Trồng rừng

Công

84,05

1,2

Năm thứ nhất

Công

43,18

1,3

Năm thứ hai

Công

43,18

1,4

Năm thứ ba

Công

42,38

2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

23,99

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

III

Dự án, mô hình cây thảo quả trồng thuần dưới tán rừng

A

Phần vật tư

Cây giống

1.826

-

Cây giống trồng chính 1.660 cây/ha

Cây

1.660

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

166

2

Phân bón NPK

996

-

Năm thứ nhất

Kg

332

TCCS

-

Năm thứ hai

Kg

332

-

Năm thứ ba

Kg

332

B

Nhân công lao động

221,50

1

Công lao động phổ thông

199,25

1,1

Trồng rừng

Công

58,53

1,2

Năm thứ nhất

Công

47,08

1,3

Năm thứ hai

Công

47,08

1,4

Năm thứ ba

Công

46,55

2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

22,25

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

III

Dự án, mô hình cây sa nhân

A

Phần vật tư

Cây giống

2.200

-

Cây giống trồng chính 2.000 cây/ha

Cây

2.000

Sạch sâu bệnh

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

200

2

Phân bón NPK

3000

-

Năm thứ nhất

Kg

1000

TCCS

-

Năm thứ hai

Kg

1000

-

Năm thứ ba

Kg

1000

B

Nhân công lao động

238,84

1

Công lao động phổ thông

215,29

1,1

Trồng rừng

Công

65,47

1,2

Năm thứ nhất

Công

50,10

1,3

Năm thứ hai

Công

50,10

1,4

Năm thứ ba

Công

49,62

2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

23,55

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

V

Dự án, mô hình cây tếch trồng thuần

A

Phần vật tư

1

Cây giống

1.760

-

Cây giống trồng chính 1.600 cây/ha

Cây

1.600

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

160

2

Phân bón hữu cơ

1440

-

Năm thứ nhất

Kg

480

TCCS

-

Năm thứ hai

Kg

480

-

Năm thứ ba

Kg

480

B

Nhân công lao động

268,09

1

Công lao động phổ thông

242,21

1,1

Trồng rừng

Công

66,80

1,2

Năm thứ nhất

Công

53,78

1,3

Năm thứ hai

Công

53,78

1,4

Năm thứ ba

Công

53,30

1,5

Năm thứ 4, 5

Công

14,56

2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

25,87

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

VI

Dự án, mô hình câu rau sắng

A

Phần vật tư

1

Cây giống

2.750

-

Cây giống trồng chính 2.500 cây/ha

Cây

2.500

Cây không sâu bệnh

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

250

2

Phân bón hữu cơ

1650

-

Năm thứ nhất

Kg

550

TCCS

-

Năm thứ hai

Kg

550

-

Năm thứ ba

Kg

550

B

Nhân công lao động

265,87

1

Công lao động phổ thông

240,24

1,1

Trồng rừng

Công

77,95

1,2

Năm thứ nhất

Công

54,23

1,3

Năm thứ hai

Công

54,23

1,4

Năm thứ ba

Công

53,83

1,2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

25,63

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

VII

Dự án, mô hình cây rau bò khai

A

Phần vật tư

Cây giống

2.750

-

Cây giống trồng chính 2.500 cây/ha

Cây

2.500

Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong keo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

250

B

Nhân công lao động

263,02

1

Công lao động phổ thông

237,65

1,1

Trồng rừng

Công

75,36

1,2

Năm thứ nhất

Công

54,23

1,3

Năm thứ hai

Công

54,23

1,4

Năm thứ ba

Công

53,83

1,2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

25,37

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

VIII

Dự án, mô hình cây giổi ghép trồng thuần

A

Phần vật tư

Cây giống

1.760

-

Cây giống trồng chính 1.600 cây/ha

Cây

1.600

Chiều cao cây giống từ 50 – 60cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20cm

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

160

2

Phân bón hữu cơ

1250

-

Năm thứ nhất

Kg

250

TCCS

-

Năm thứ hai

Kg

500

-

Năm thứ ba

Kg

500

B

Nhân công lao động

213,88

1

Công lao động phổ thông

190,65

1,1

Trồng rừng

Công

61,91

1,2

Năm thứ nhất

Công

43,18

1,3

Năm thứ hai

Công

43,18

1,4

Năm thứ ba

Công

42,38

1,5

Năm thứ 4, 5

Công

14,56

1,2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

23,23

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

IX

Dự án, mô hình cây mắc ca trồng thuần

A

Phần vật tư

1

Cây giống

308

-

Cây giống trồng chính 280 cây/ha

Cây

280

Tiêu chuẩn cây ghép ≥ 6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥ 20 cm, Hvn cây ghép ≥ 50 cm, D gốc ≥ 1cm.

Đối với cây Mắc ca trồng thuần trên đất trống thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, đặc dụng bố trí phương thức trồng xen theo băng hoặc theo đám với cây trồng chính, đảm bảo mật độ trên 600 cây/ha được quy định tại Điều 19, Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ NN & PTNT

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

28

2

Phân bón

1512

2,1

Phân bón NPK

252

TCCS

-

Trồng mới

Kg

140

-

Năm thứ hai

Kg

56

-

Năm thứ ba

Kg

56

2,2

Phân hữu cơ vi sinh

1120

-

Năm thứ hai

Kg

560

-

Năm thứ ba

Kg

560

2,3

Vôi bột

140

-

Trồng mới

Kg

84

-

Năm thứ hai

Kg

28

-

Năm thứ ba

Kg

28

B

Nhân công lao động

195,12

1

Công lao động phổ thông

174,53

1,1

Trồng rừng

Công

58,47

1,2

Năm thứ nhất

Công

38,96

1,3

Năm thứ hai

Công

38,96

1,4

Năm thứ ba

Công

38,16

2

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm

Công

20,59

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC THỜI GIAN TRIỂN KHAI, TẬP HUẤN, THAM QUAN, TỔNG KẾT MÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)

TT

Mô hình

Tập huấn (ngày)

Thăm quan, hội thảo (lần)

Sơ kết (lần/ năm)

Tổng kết (lần)

1

Mô hình có thời gian triển khai ≤ 1 năm

1 ngày/ 1 mô hình

1

1

2

Mô hình có thời gian triển khai ≥ 1 năm

1 ngày /mô hình/ năm

1

1

1

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/08/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Sơn La

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


18

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.79.186
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!