|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/2024/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 16 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, MÔ HÌNH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biên pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm phát luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm phát luật đã được sửa đổi, bổ sung một số
điều theo Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị
định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị
định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm
vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách
nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị
định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ
Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 394/TTr-SNN
ngày 09 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh,
đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều
chỉnh
Quyết định này
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở để giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trong hoạt
động khuyến nông và cung cấp sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp,
thủy sản trong hoạt động khuyến nông và cung cấp sản phẩm dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực thủy sản tại Phụ lục III.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực lâm nghiệp tại Phụ lục IV.
5. Định mức thời gian triển khai, tập huấn, thăm quan, tổng kết mô hình
tại Phụ lục V.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các
Sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục, định
mức kinh tế - kỹ thuật thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2024.
2. Đối với đối với các dự án, mô hình được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện
theo các định mức kinh tế - kỹ thuật đã ban hành trước
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định đã được
phê duyệt,
không áp dụng theo Quyết định này.
3. Đối với định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực nông,
lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này thì các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: 01
ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Dự án, mô hình cây lúa
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
5
|
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
10 - 15 ha/vụ/người
|
B
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công
năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị
|
|
2
|
Khâu gieo cấy
|
|
|
|
-
|
Máy sạ hàng
|
|
|
|
-
|
Máy cấy kéo tay gắn
động cơ
|
|
|
|
-
|
Máy cấy kéo tay
không gắn động cơ
|
|
|
|
-
|
Máy trộn đất
|
|
|
|
-
|
Máy gieo hạt
|
|
|
|
-
|
Máy gieo mạ kéo tay
|
|
|
|
3
|
Máy làm cỏ, sục bùn
|
|
|
|
4
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
|
5
|
Máy gặt đập liên hợp
|
|
|
|
6
|
Khay làm mạ
|
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Dự án, mô hình
lúa thuần
|
|
|
|
|
-
|
Giống lúa
|
Kg
|
35
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
|
-
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
70
|
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
1.000
|
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
2
|
Dự án, mô hình
lúa lai
|
|
|
|
|
-
|
Giống lúa
|
Kg
|
30
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
128
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
|
-
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000 đ
|
300
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.200
|
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
3
|
Dự án, mô hình
lúa hữu cơ
|
|
|
|
|
-
|
Giống lúa
|
Kg
|
50
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất lúa hữu
cơ
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.000
|
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
|
-
|
Thuốc phòng trừ sâu
bệnh, thảo mộc, sinh học
|
1.000đ
|
600
|
|
II
|
Dự án, mô hình cây ngô
|
|
|
|
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
10 ha/vụ/người
|
B
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công
năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị
|
|
2
|
Máy gieo hạt
|
|
|
|
3
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Dự án, mô hình
ngô thương phẩm
|
|
|
|
|
-
|
Giống ngô lai
|
Kg
|
18
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
160
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
85
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
600
|
|
2
|
Dự án, mô hình
ngô sinh khối
|
|
|
|
|
-
|
Giống ngô lai
|
Kg
|
25
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
180
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
100
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.200
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
|
III
|
Dự án, mô hình cây có củ (khoai lang, khoai tây, dong riềng)
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
|
|
|
|
-
|
Sản xuất cây
khoai lang
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
10 ha/vụ/người
|
-
|
Sản xuất cây khoai
tây
|
Tháng
|
5
|
10 ha/vụ/người
|
-
|
Sản xuất cây sắn bền
vững
|
Tháng
|
10
|
10 ha/vụ/người
|
-
|
Sản xuất cây khoai sọ
|
Tháng
|
6
|
10 ha/vụ/người
|
-
|
Sản xuất cây dong riềng
|
Tháng
|
10
|
10 ha/vụ/người
|
B
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công
năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị
|
|
2
|
Máy lên luống
|
|
|
|
3
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
|
4
|
Máy thu hoạch
|
|
|
|
5
|
Máy rạch hàng
|
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Dự án, mô hình
cây khoai lang
|
|
-
|
Hom giống
|
Kg
|
1.500
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
100
|
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
700
|
|
2
|
Dự án, mô hình
cây khoai tây
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
Kg
|
1.500
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
150
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
|
3
|
Dự án, mô hình sắn
bền vững
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
hom
|
14.000
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
55
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
110
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
|
4
|
Dự án, mô hình
cây khoai sọ
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
Kg
|
1.400
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
150
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
100
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
|
5
|
Dự án, mô
hình cây dong riềng
|
|
|
-
|
Giống
|
Kg
|
2.300
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;
Có thể sử dụng phân hỗn
hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
230
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
108
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
216
|
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
|
IV
|
Dự án, mô hình cây đậu đỗ
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
|
|
|
|
-
|
Sản xuất cây đậu
xanh, vừng
|
Tháng
|
3
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
10 ha/vụ/người
|
-
|
Sản xuất đậu tương,
lạc
|
Tháng
|
4
|
10 ha/vụ/người
|
B
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công
năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị
|
|
2
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
|
3
|
Máy rạch hàng
|
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Dự án, mô hình
cây đậu xanh
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
Kg
|
30
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;
Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
66
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
72
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
2
|
Dự án, mô hình
cây đậu tương
|
|
|
|
-
|
Giống
|
Kg
|
90
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
40
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
80
|
|
-
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
2.000
|
|
3
|
Dự án, mô hình
cây lạc
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
Kg
|
220
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Nilon che phủ
|
Kg
|
100
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.000
|
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
1.000
|
|
4
|
Dự án, mô
hình vừng
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
Kg
|
30
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
46
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
72
|
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
V
|
Dự án, mô hình cây mía
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
10 ha/vụ/người
|
B
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng,
hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị
|
|
2
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
|
3
|
Máy rạch hàng
|
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
Kg
|
10.000
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
Hom
|
40.000
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
300
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
260
|
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
VI
|
Dự án, mô hình cây gai xanh AP1
|
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
5 ha/vụ/người
|
B
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công năng,
hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị
|
1 vụ
|
2
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
Cây
|
25.000-28.000
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
3
|
|
|
NPK
|
Kg
|
400
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
540
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
450
|
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
VII
|
Dự án, mô hình sản xuất rau
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
|
|
|
|
-
|
Sản xuất rau ăn lá,
TGST 60-75 ngày (Cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau rền,…)
|
Tháng
|
3
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn
|
03 ha/vụ/người
|
-
|
Sản xuất rau ăn lá,
TGST 90-100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo,…)
|
Tháng
|
4
|
-
|
Sản xuất rau ăn lá,
TGST 90-100 ngày (su hào, hành lá,…)
|
Tháng
|
4
|
-
|
Sản xuất rau ăn quả
(cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau)
|
Tháng
|
5
|
-
|
Sản xuất ớt
|
Tháng
|
6
|
-
|
Sản xuất rau ăn củ
(cà rốt, cải củ)
|
Tháng
|
4
|
-
|
Sản xuất măng tây
theo hướng hữu cơ
|
Tháng
|
9
|
B
|
Định mức máy mọc
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công
năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị
|
|
2
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
|
3
|
Hệ thống tưới nước
(máy bơm, ống nước, hệ thống tưới ẩm)
|
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Dự án, mô hình
nhóm rau ăn lá, TGST 60 - 75 ngày (cải xanh ăn lá, cải ăn lá các loại)
|
1.1
|
Sản xuất hữu
cơ
|
|
|
|
|
a
|
Giống
|
|
|
|
|
-
|
Cải xanh ăn lá
|
Kg
|
6
|
Giống cây theo quy
chuẩn/tiêu chuẩn quy định
|
|
-
|
Rau rền
|
Kg
|
15
|
|
-
|
Mùng tơi
|
Kg
|
25
|
|
b
|
Phân bón (lượng
như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
Phân bón theo quy
chuẩn/tiêu chuẩn quy định
|
|
-
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
3
|
|
-
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
250
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
56
|
|
-
|
Phân Kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
18
|
|
-
|
Chất điều hòa sinh
trưởng
|
Kg
|
700
|
|
c
|
Thuốc bảo vệ thực
vật (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
|
|
-
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
Thuốc bảo vệ thực vật
đảm bảo theo quy định
|
|
-
|
Chế phẩm sinh học
BVTV
|
Kg/lít
|
3
|
|
-
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000 đ
|
500
|
|
1.2
|
Sản xuất an toàn
theo VietGAP
|
|
|
|
|
a
|
Giống
|
|
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy
định
|
|
-
|
Cải xanh ăn lá
|
Kg
|
6
|
|
-
|
Rau rền
|
Kg
|
15
|
|
-
|
Mùng tơi
|
Kg
|
25
|
|
b
|
Phân bón, thuốc
BVTV
|
Kg
|
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
35
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
25
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
45
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
|
-
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
500
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
500
|
|
2
|
Dự án, mô hình
nhóm rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo…)
|
2.1
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy
định; Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
a
|
Giống
|
|
|
|
-
|
Bắp cải
|
Kg
|
0.3
|
|
-
|
Súp lơ
|
Kg
|
0.3
|
|
-
|
Cải thảo
|
Kg
|
0.3
|
|
b
|
Phân bón (lượng
như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
|
-
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
5
|
|
-
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
550
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
84
|
|
-
|
Phân Kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
48
|
|
-
|
Chất điều hòa sinh
trưởng
|
Kg
|
700
|
|
c
|
Thuốc bảo vệ thực
vật (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
|
-
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
-
|
Chế phẩm sinh học
BVTV
|
Kg/lít
|
8
|
|
-
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
2.2
|
Sản xuất an toàn
|
|
|
|
|
a
|
Giống
|
|
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy
định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Bắp cải
|
Kg
|
0.3
|
|
-
|
Súp lơ
|
Kg
|
0.3
|
|
-
|
Cải thảo
|
Kg
|
0.3
|
|
b
|
Phân bón, thuốc
BVTV
|
|
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
20
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
|
-
|
Phân bón lá
|
1.000 đ
|
1.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
1.000
|
|
3
|
Dự án, mô hình
nhóm rau ăn thân, lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá…)
|
3.1
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
|
|
|
a
|
Giống
|
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ
thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;
Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
-
|
Su hào
|
Kg
|
0.7
|
|
-
|
Hành lá
|
Kg
|
6
|
|
b
|
Phân bón (lượng
như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
|
-
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
3
|
|
-
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
250
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
56
|
|
-
|
Phân Kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
75
|
|
-
|
Chất điều hòa sinh
trưởng
|
Kg
|
300
|
|
c
|
Thuốc bảo vệ thực
vật (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
|
-
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
-
|
Chế phẩm sinh học
BVTV
|
Kg/lít
|
5
|
|
-
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
|
-
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1.000đ
|
500
|
|
3.2
|
Sản xuất an toàn
|
|
|
|
|
a
|
Giống
|
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ
thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định;
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Su hào
|
Kg
|
0.7
|
|
-
|
Hành lá
|
Kg
|
6
|
|
b
|
Phân bón, thuốc Bảo
vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
1.000
|
|
4
|
Dự án, mô hình
nhóm rau ăn quả làm giàn (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, bí xanh, …)
|
4.1
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
|
|
|
a
|
Giống
|
|
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy
định; Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
-
|
Cà chua
|
Kg
|
0,25
|
|
-
|
Dưa chuột
|
Kg
|
0,7
|
|
-
|
Mướp đắng
|
Kg
|
2,5
|
|
-
|
Bí xanh
|
Kg
|
1
|
|
b
|
Phân bón (lượng
như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
|
-
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
5
|
|
-
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
Kg
|
400
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
78
|
|
-
|
Phân Kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Chất điều hòa sinh
trưởng
|
Kg
|
700
|
|
c
|
Thuốc bảo vệ thực
vật (lượng như nhau cho các chủng loại)
|
|
|
|
-
|
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
|
-
|
Chế phẩm sinh học
BVTV
|
Kg/lít
|
8
|
|
-
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
30
|
|
-
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000 đ
|
2.000
|
|
4.2
|
Sản xuất an toàn
|
|
|
|
|
a
|
Giống
|
|
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy
định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Cà chua
|
Kg
|
0,25
|
|
-
|
Dưa chuột
|
Kg
|
0,7
|
|
-
|
Mướp đắng
|
Kg
|
2,5
|
|
-
|
Bí xanh
|
Kg
|
1
|
|
b
|
Phân bón, thuốc Bảo
vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
|
-
|
Phân bón lá
|
1000 đ
|
1.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
1.000
|
|
5
|
Dự án, mô hình
nhóm rau ăn củ (cà rốt, cải củ…)
|
|
a
|
Giống
|
|
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy
định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Cà rốt
|
Kg
|
3
|
|
-
|
Cải củ
|
Kg
|
3
|
|
b
|
Phân bón,
thuốc BVTV
|
|
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
|
-
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
1.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
|
6
|
Dự án, mô hình
cây ớt
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
Gam
|
300 - 400
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy
định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Urê
|
Kg
|
300
|
|
-
|
Lân Supe
|
Kg
|
300
|
|
-
|
Kali Clorua
|
Kg
|
400
|
|
-
|
Phân hữu cơ SH
|
Kg
|
2.500
|
|
-
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
500
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
|
7
|
Dự án, mô hình
măng tây theo hướng hữu cơ
|
7.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
Hạt
|
18.500
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy
định; Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Hạt
|
3.500
|
-
|
Vật tư làm giàn
|
|
|
-
|
Cọc
|
Cây
|
1.200
|
-
|
Sợi dây cước PE
|
Kg
|
160
|
-
|
Dây buộc (cước PE)
|
Kg
|
30
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
345
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
288
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
300
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
4.000
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.500
|
-
|
Chế phẩm BVTV sinh học
|
Kg
|
10
|
7.2
|
Năm thứ 2
|
|
|
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
345
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật, giống cây trồng đảm bảo theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy
định; đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
288
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
325
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
750
|
|
-
|
Chế phẩm BVTV sinh học
|
Kg
|
20
|
|
VIII
|
Dự án, mô hình hoa
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
|
|
|
-
|
Hoa Cúc
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
01 ha/vụ/người
|
-
|
Hoa Hồng
|
Tháng
|
6
|
B
|
Định mức máy móc
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công
năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị
|
|
2
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
|
3
|
Hệ thống tưới nước
(máy bơm, ống nước, hệ thống tưới ẩm)
|
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Dự án, mô hình
hoa cúc
|
|
|
|
|
-
|
Giống cúc
|
Cây
|
400.000
|
Đảm bảo theo đúng tiêu
chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N,
P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
140
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
175
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
150
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
|
-
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
3.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
800
|
|
|
-
|
Lưới đen che nắng
|
M2
|
1.000
|
|
|
-
|
Lưới đỡ cây
|
Kg
|
30
|
|
|
2
|
Dự án, mô hình
hoa hồng
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
Cây
|
50.000
|
Đảm bảo theo đúng tiêu
chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N,
P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
460
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
400
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
480
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
5.000
|
|
-
|
Phân bón lá + Kích
thích sinh trưởng
|
1.000đ
|
5.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
5.000
|
|
-
|
Lưới đen che nắng
|
M2
|
1.200
|
|
|
-
|
Lưới đỡ cây
|
Kg
|
30
|
|
|
IX
|
Dự án, mô hình cây ăn quả
|
|
|
|
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn KT
|
|
|
|
|
-
|
Các loại cây ăn quả:
Nhãn, vải, bưởi, cam, quýt, xoài, na, chanh leo, thanh long, chuối, hồng, mơ,
mận, mít, bơ, dứa, lê.
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 5 ha /người/năm
|
B
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy đào hố
|
|
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dự án, đồng thời phải phù hợp với công
năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị
|
|
2
|
Máy phay đất
|
|
|
3
|
Máy phát cỏ
|
|
|
4
|
Máy bơm nước
|
|
|
5
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
6
|
Hệ thống tưới nước
(tưới nhỏ giọt, phun mưa)
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
1.
|
Dự án, mô hình trồng,
thâm canh cây nhãn, vải
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 02)
|
-
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
70
|
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm;
- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi
sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
65
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
90
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
b
|
Năm thứ 3
|
|
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
92
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
65
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
|
c
|
Thời kỳ kinh
doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
140
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
100
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
210
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
2.
|
Dự án, mô hình
canh tác nhãn hữu cơ
|
|
2.1
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất, năm thứ 2, năm thứ 3)
|
-
|
Giống
|
Cây
|
500
|
Giống, phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng
tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ
|
- Giống sử dụng cho năm thứ nhất;
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm (trừ giống);
- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi
sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Phân chuồng
|
Kg
|
10.000
|
-
|
Bột đậu tương
|
Kg
|
1.000
|
-
|
Bột ngô
|
Kg
|
1.500
|
-
|
Tro (từ xác thực vật)
|
Kg
|
1.000
|
-
|
Phân bón hữu cơ
|
Kg
|
5.000
|
2.2
|
Thời kỳ kinh
doanh
|
|
-
|
Chế phẩm nấm
Trichodema
|
Kg
|
20
|
Phân bón, thuốc bảo vệ
thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng tiêu chuẩn
sản xuất hữu cơ
|
-
|
Phân lân nung chảy
|
Kg
|
2.500
|
-
|
Bột đậu tương
|
Kg
|
1.000
|
-
|
Bột ngô
|
Kg
|
1.500
|
-
|
Tro đốt (từ xác thực
vật)
|
Kg
|
1.000
|
-
|
Phân bón hữu cơ
|
Kg
|
4.250
|
3.
|
Dự án, mô hình trồng,
thâm canh cây bưởi
|
3.1
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
-
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
90
|
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm;
- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh
hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. (đậu
tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng)
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
70
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
3.2
|
Năm thứ 3
|
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
190
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
100
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
180
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
3.3
|
Thời kỳ kinh
doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
190
|
Phân bón đảm bảo theo
đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ
quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
100
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
300
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Đậu tương hoặc khô dầu
|
Kg
|
1.200
|
-
|
Túi bao trái
|
Túi
|
20.000
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
4.
|
Dự án, mô hình trồng,
thâm canh cây cam, quýt
|
4.1
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
-
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
625
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
30
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
100
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
100
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
625
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
4.2
|
Năm thứ 3
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
120
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi
sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
100
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
150
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
4.3
|
Thời kỳ kinh
doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
140
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
120
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
180
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
5.
|
Dự án, mô hình trồng,
thâm canh cây xoài
|
5.1
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 02)
|
-
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
90
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
65
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
90
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
5.2
|
Năm thứ 3
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
120
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi
sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
80
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
240
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
5.3
|
Thời kỳ kinh
doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
250
|
Phân bón, thuốc bảo vệ
thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
100
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
200
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Túi bao trái
|
Cái
|
70.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
70.000
|
6.
|
Dự án, mô hình trồng
thâm canh cây na
|
6.1
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất)
|
|
-
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
1100
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm;
- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi
sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
230
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
160
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
6.2
|
Năm thứ 2 + năm
thứ 3
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
230
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật đảm bảo theo quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định; Có thể sử dụng phân
hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
160
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
180
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
6.3
|
Thời kỳ kinh
doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
300
|
Phân bón, thuốc bảo vệ
thực vật đảm bảo theo quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn
hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
240
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
360
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
7.
|
Dự án, mô hình trồng,
thâm canh cây chanh leo (lạc tiên)
|
7.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
-
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
1.300
|
Giống, phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định.Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi
sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
60
|
-
|
Cột bê tông
|
Cột
|
500
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
70
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
160
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
360
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
60
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
7.2
|
Năm thứ hai
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
185
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
660
|
-
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
80
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
8.
|
Dự án, mô hình trồng
thâm canh cây chuối
|
8.1
|
Năm thứ nhất +
năm 2
|
|
|
|
|
-
|
Giống trồng mới
|
|
|
Giống, phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
|
Chuối tiêu
|
Cây
|
2.000 - 2.500
|
|
Chuối tây
|
Cây
|
1.800 - 2.000
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
100
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
260
|
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
160
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
360
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
-
|
Túi bao buồng
|
Túi
|
2.000
|
Cho năm thứ 2
|
9
|
Dự án, mô hình trồng,
thâm canh cây hồng, mận, mơ
|
9.1
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
|
|
-
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
500 - 800
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Giống hỗ trợ năm thứ
nhất
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
25 - 40
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
80 - 150
|
Lượng vật tư sử dụng
cho từng năm
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
96
|
Phân hữu cơ sinh học
khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón
theo quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
-
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
7.000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
600
|
-
|
Thuốc BVTV
|
Theo thực tế
|
|
9.2
|
Năm thứ 3
|
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
125
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
138
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
150
|
-
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
7.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
Theo thực tế
|
|
9.3
|
TKKD (năm thứ 4
trở đi)
|
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
138
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
160
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
300
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
Theo thực tế
|
|
10
|
Dự án, mô hình trồng,
thâm canh mít
|
|
10.1
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
-
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
Giống, phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
200
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
100
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng
nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
100
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
10.2
|
Năm thứ 3
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
240
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
240
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
240
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
10.3
|
Thời kỳ kinh
doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
280
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
280
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
280
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
11
|
Dự án, mô hình
cây dứa
|
|
|
|
|
11.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
-
|
Chồi giống trồng mới
|
Chồi
|
60.000
|
Giống, phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Giống hỗ trợ năm thứ
nhất
|
-
|
Chồi giống trồng dặm
|
Chồi
|
3.000
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
460
|
Lượng vật tư sử dụng
cho từng năm;
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng
nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
320
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
840
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
5.000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
11.2
|
Năm thứ 2
|
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
90
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
180
|
|
-
|
Điều hoa bảo
|
Lít
|
5
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
|
12
|
Dự án, mô hình
cây lê
|
|
|
|
|
12.1
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
|
-
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
Giống, phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
85
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
80
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm; Phân hữu cơ sinh học khi
thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo
quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
90
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
200
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
12.2
|
Năm thứ 3
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
90
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
80
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
12.3
|
Thời kỳ kinh
doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
90
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
180
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Túi bao trái
|
Túi
|
50.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
13
|
Dự án, mô hình
cây bơ
|
|
|
|
|
13.1
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
|
|
-
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
200
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Giống hỗ trợ năm thứ
nhất
|
-
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
10
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
50
|
Lượng vật tư sử dụng
cho từng năm; Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc
phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
35
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
40
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
200
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
13.2
|
Năm thứ 3 trở đi
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
90
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
70
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
120
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.500
|
14.
|
Dự án, mô hình
Cây thanh long
|
14.1
|
Thời kỳ KTCB (năm
thứ nhất)
|
-
|
Giống trồng mới
|
hom
|
5.555
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Giống, trụ bê tông hỗ
trợ năm thứ nhất
|
-
|
Trụ xi măng
|
Trụ
|
1.200
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
220
|
Lượng vật tư sử dụng
cho từng năm
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng
nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
300
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
150
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
550
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
14.2
|
Năm thứ 2
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
440
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
440
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
300
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
6.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
14.3
|
Thời kỳ KD (năm thứ
3 trở đi)
|
-
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
Kg
|
660
|
-
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
Kg
|
660
|
-
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
Kg
|
450
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
9.000
|
-
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
X
|
Dự án, mô hình cây cà phê
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
-
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
|
|
|
|
+
|
Trồng mới, trồng tái
canh, thâm canh cây cà phê chè
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 3 - 5 ha/vụ/người
|
B
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô, chương trình dự
án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm
việc của máy móc, thiết bị
|
|
2
|
Máy đào hố
|
|
|
|
3
|
Máy phay đất (xới
xáo đất).
|
|
|
|
4
|
Máy bơm nước
|
|
|
|
5
|
Hệ thống tưới nước
(tưới nhỏ giọt, phun mưa).
|
|
|
|
6
|
Máy phun thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Dự án, mô hình trồng
mới, trồng tái canh cà phê chè
|
1.1.
|
Giống thấp cây
|
|
|
|
|
a
|
Giống, cây che
bóng
|
|
|
Giống, vật tư đảm bảo
theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ
lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Giống cà phê
|
Bầu
|
4.600
|
|
-
|
Giống trồng dặm (5%)
|
Bầu
|
230
|
|
-
|
Cây che bóng (nếu
cây mắc ca là 111 cây)
|
Cây
|
100
|
|
b
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
40
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
30
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
4.500
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
|
Thuốc xử lý mối, côn
trùng
|
Kg
|
20
|
|
|
Thuốc xử lý nấm
|
Kg
|
10
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
70
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
50
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
10
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
|
1.2.
|
Giống cao cây
|
|
|
|
|
a
|
Giống, cây che
bóng
|
|
|
Giống, phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Giống cà phê
|
Bầu
|
3.400
|
|
-
|
Giống trồng dặm (5%)
|
Bầu
|
170
|
|
-
|
Cây che bóng (nếu
cây mắc ca là 111 cây)
|
Cây
|
100
|
|
b
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
40
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
150
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
30
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
4.500
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
|
Thuốc xử lý mối, côn
trùng
|
Kg
|
20
|
|
|
Thuốc xử lý nấm
|
Kg
|
10
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.000
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
hai
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
70
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
50
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
1.500
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
ba
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
10
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
180
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
2.000
|
|
2
|
Dự án, mô hình thâm
canh cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
Phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; đáp ứng tiêu
chuẩn sản xuất hữu cơ
|
|
-
|
Phân lân nung chảy
(nguyên chất P2O5)
|
Kg
|
60
|
|
-
|
Ka li hữu cơ (nguyên
chất K2O)
|
Kg
|
55
|
|
-
|
Phân hữu cơ khoáng
|
Kg
|
1.200
|
|
-
|
Phân bón lá hữu cơ
|
Kg
|
2
|
|
-
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
sinh học
|
1.000 đ
|
3.000
|
|
|
XI
|
Dự án, mô hình cây chè
|
|
|
|
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
|
|
|
|
-
|
Trồng mới, thâm canh
cây cà phê chè
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 3-5 ha/vụ/người
|
B
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy đào hố
|
|
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô, chương trình dự
án, đồng thời phải phù hợp với công năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết
bị
|
|
2
|
Máy phay đất
|
|
|
|
3
|
Máy phát cỏ
|
|
|
|
4
|
Máy bơm nước
|
|
|
|
5
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
|
6
|
Hệ thống tưới nước
(tưới nhỏ giọt, phun mưa)
|
|
|
|
7
|
Máy hái chè
|
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Dự án, mô hình trồng
mới, chăm sóc cây chè
|
|
|
|
1.1.
|
Giống Chè Shan
|
|
|
|
|
a
|
Giống, cây che
bóng
|
|
|
Giống, phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Giống, cây che bóng
|
|
|
|
-
|
Giống chè
|
Bầu
|
10.000
|
|
-
|
Giống trồng dặm (5%)
|
Bầu
|
900
|
|
-
|
Cây che bóng
|
Cây
|
200
|
|
b
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
37
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
99
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
36
|
|
|
Phân sinh học
|
Lít
|
10
|
|
|
Thuốc Bảo vệ thực vật
|
Kg
|
3
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
hai
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
69
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
99
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
36
|
|
|
Phân sinh học
|
Lít
|
10
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
3
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
ba
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
138
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
60
|
|
|
Phân hữu sinh học
|
Lít
|
20
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
4
|
|
1.2.
|
Chè giống mới
|
|
|
|
|
a
|
Giống, cây che
bóng
|
|
|
Giống, phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
-
|
Giống chè
|
Bầu
|
22.000
|
|
-
|
Giống trồng dặm (5%)
|
Bầu
|
1.100
|
|
-
|
Cây che bóng
|
Cây
|
200
|
|
b
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
55
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
54
|
|
|
Phân hữu sinh học
|
Lít
|
10
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
3
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
hai
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
69
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
72
|
|
|
Phân hữu sinh học
|
Lít
|
15
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
6
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
ba
|
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
110
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
160
|
|
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
|
|
Phân hữu sinh học
|
Lít
|
20
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
6
|
|
2
|
Dự án, mô hình Trồng,
thâm canh chè hữu cơ
|
2.1.
|
Giống Chè Shan
|
|
|
Giống, phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định; Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
a
|
Giống, cây che bóng
|
|
|
|
-
|
Giống chè
|
Bầu
|
18.000
|
|
-
|
Giống trồng dặm (5%)
|
Bầu
|
900
|
|
-
|
Cây che bóng
|
Cây
|
200
|
|
b
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
5.500
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
hai
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.500
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
sinh học
|
1.000đ
|
1.500
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
ba
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
sinh học
|
1.000đ
|
2.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 4 trở
đi
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
9.000
|
|
|
Phân bón lá sinh học
|
Lít
|
15
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
sinh học
|
1.000đ
|
3.000
|
|
2.2.
|
Chè giống mới
|
|
|
|
a
|
Giống, cây che bóng
|
|
|
Giống cho năm thứ nhất
|
-
|
Giống chè
|
Bầu
|
22.000
|
|
-
|
Giống trồng dặm (5%)
|
Bầu
|
1.100
|
|
-
|
Cây che bóng
|
Cây
|
200
|
|
b
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
7.000
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
hai
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
sinh học
|
1.000đ
|
1.500
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
ba
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.500
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
sinh học
|
1.000đ
|
2.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 4 trở
đi
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
10.000
|
|
|
Phân bón lá sinh học
|
Lít
|
20
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
sinh học
|
1.000đ
|
3.000
|
|
XI
|
Dự án, mô hình cây mắc ca
|
|
|
|
|
A
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trung cấp trở lên,
quy mô 3 - 6 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng;
Năm 3: 5 tháng
|
B
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy đào hố
|
|
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô, chương trình dựán, đồng thời phải phù hợp với công
năng, hiệu suất làm việc của máy móc, thiết bị
|
|
3
|
Máy phát cỏ
|
|
|
|
4
|
Máy bơm nước
|
|
|
|
5
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
|
C
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Dự án, mô hình trồng
cây mắc ca theo phương thức trồng xen cây cà phê
|
-
|
Giống cây mắc ca
(cây ghép; khoảng cách 15 x 6 m)
|
cây
|
110
|
Giống phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
Phân hữu cơ vi sinh
thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo
quy trình của loại phân đó
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
Phân NPK
|
Kg
|
55,5
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
333
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
440
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
hai
|
Kg
|
|
|
NPK
|
Kg
|
22
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
11
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
220
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
ba
|
Kg
|
|
|
NPK
|
Kg
|
22
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
11
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
220
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
tư
|
Kg
|
|
|
NPK
|
Kg
|
33
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
11
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
300
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
5 và 6
|
Kg
|
|
|
NPK
|
Kg
|
44
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
11
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
350
|
-
|
Chăm sóc từ năm
thứ 7 trở đi
|
Kg
|
|
|
Đạm Ure
|
Kg
|
44
|
|
Lân
|
Kg
|
133
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
500
|
2
|
Dự án, mô hình trồng
cây mắc ca theo phương thức trồng thuần (trên đất nông nghiệp)
|
-
|
Giống (bao gồm: trồng
mới 280 cây; trồng dặm 28 cây)
|
Cây
|
308
|
Cây ghép ≥ 6 tháng
tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥ 20 cn,
Hvn cây ghép ≥ 50 cm, Dgốc ≥1 cm
|
Phân hữu cơ vi sinh
thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo
quy trình của loại phân đó
|
-
|
Năm thứ nhất (trồng
mới)
|
|
|
Phân bón, thuốc bảo vệ
thực vật đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định. Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
Phân bón NPK
|
Kg
|
140
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
84
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
2
|
Kg
|
|
|
Phân bón NPK
|
Kg
|
56
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
28
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
560
|
-
|
Chăm sóc năm thứ
3
|
Kg
|
|
|
Phân bón NPK
|
Kg
|
56
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
28
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
560
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Tiêu chuẩn, kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
|
I
|
Dự án, mô hình chăn nuôi trâu bò cái sinh sản
|
|
|
|
A
|
Định mức
lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô mô
hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
-
|
Trâu cái giống
|
Kg/con
|
350
|
Giống đạt 24 tháng
tuổi
|
|
|
-
|
Bò cái giống
|
Kg/con
|
220
|
Giống đạt 12 tháng
tuổi
|
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp cho
bò cái chửa
|
Kg/con
|
540
|
Bổ sung 2,0
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp cho
trâu cái chửa
|
Kg/con
|
660
|
Bổ sung 2,0
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Thức ăn thô xanh cho
bò cái chửa
|
Kg/con
|
11.200
|
40 kg/ngày x 280
ngày
|
|
|
-
|
Thức ăn thô xanh cho
trâu cái chửa
|
Kg/con
|
13.200
|
40 kg/ngày x 330
ngày
|
|
|
-
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
3
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
6
|
02 liều Lở mồm long
móng, 02 liều Tụ huyết trùng, 01 liều Viêm da nổi cục, 01 liều Nhiệt thán
|
|
|
II. Dự án, mô hình cải tạo trâu, bò bằng thụ tinh nhân tạo
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 50 - 70 con
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
-
|
Tinh đông lạnh (bò sữa,
bò thịt)
|
Liều/con
|
2
|
Chất lượng tinh đáp ứng
TCVN 8925/TCVN:2012 - Tinh bò sữa, bò thịt đánh giá chất lượng
|
|
|
-
|
Tinh đông lạnh
(trâu)
|
Liều/con
|
2
|
|
-
|
Nitơ lỏng
|
Lít/con
|
2
|
|
|
|
-
|
Gang tay, ống gen
|
Bộ/con
|
2
|
|
|
|
-
|
Thức ăn thô xanh cho
bò cái chửa
|
Kg/con
|
11.200
|
40 kg/ngày x 280
ngày
|
|
|
-
|
Thức ăn thô xanh cho
trâu cái chửa
|
Kg/con
|
13.200
|
40 kg/ngày x 330
ngày
|
|
|
-
|
Súng bắn tinh
|
Cái/ huyện
|
06
|
|
|
|
-
|
Bình đựng nitơ 3,5 -
3,7 lít
|
Cái/ huyện
|
02
|
|
|
|
III. Dự án, mô hình chăn nuôi ngựa sinh sản
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực
|
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống: Ngựa cái
|
Kg/con
|
180
|
Giống đạt 24 tháng
tuổi
|
|
|
2
|
Thức ăn tinh hỗn hợp
(bột ngô, cám gạo, bột sắn) cho ngựa chửa
|
Kg/con
|
660
|
Bổ sung 2,0 kg
tinh/con/ ngày, 25 kg thức ăn xanh
|
|
|
3
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con
|
8.250
|
Bổ sung 25
kg/con/ngày
|
|
|
4
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
5
|
02 liều Tụ huyết
trùng, 02 liều Viêm phổi - kháng Lép tô, 01 liều Nhiệt thán
|
|
|
5
|
Thuốc trị Ký sinh
trùng đường máu
|
Liều/con
|
2
|
|
|
|
IV. Dự án, mô hình vỗ béo trâu, bò
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên,
chuyên ngành phù hợp
|
Quy mô 50 - 70 con
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Đối tượng bò, trâu
đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 của Cục
Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt
|
|
|
2
|
Thuốc tẩy ngoại KST
|
Liều/con
|
1
|
|
|
|
3
|
Thuốc tẩy nội KST
|
Liều/con
|
1
|
|
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
270
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
|
5
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con
|
3.600
|
Bổ sung 35 - 40
kg/con
|
|
|
V. Dự án, mô hình chăn nuôi ngựa vỗ béo
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên,
chuyên ngành phù hợp
|
Quy mô 50 - 70 con
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô mô
hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
- Ngựa cái, đực
không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo
|
|
|
- Ngựa nuôi hướng thịt
|
|
|
2
|
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
|
Liều/con
|
3
|
Ký sinh trùng đường
máu 01, tẩy giun 01, tẩy sán 01 lần
|
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
180
|
Thức ăn tinh đối với
ngựa nội 2kg/con/ngày
|
|
|
4
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con
|
2.250
|
Bổ sung
25kg/con/ngày
|
|
|
VI. Dự án, mô hình chăn nuôi dê sinh sản
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên ngành phù hợp
|
Quy mô 40-60 con
|
|
B. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
-
|
Dê cái giống ngoại
|
Kg/con
|
23-27
|
|
|
|
-
|
Dê cái giống nội
|
Kg/con
|
13-17
|
|
|
|
-
|
Dê cái lai
|
Kg/con
|
18-22
|
|
|
|
-
|
Dê đực giống ngoại
|
Kg/con
|
30-34
|
|
|
|
-
|
Dê đực giống lai
|
Kg/con
|
28-32
|
|
|
|
2
|
Thức ăn tinh (bột
ngô, sắn, cám gạo)
|
|
|
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp cho
dê đực giống
|
Kg/con
|
115
|
Bổ sung 0,25
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp cho
dê cái từ hậu bị đến đẻ
|
Kg/con
|
115
|
|
|
3
|
Thức ăn xanh
|
|
|
|
|
|
-
|
Dê đực giống
|
Kg/con /ngày
|
4
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
|
-
|
Dê cái từ hậu bị đến
đẻ
|
Kg/con/ ngày
|
3,5
|
|
|
4
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
8
|
(2) liều Tụ huyết
trùng, (2) liều Viêm ruột hoại tử, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Đậu
|
|
|
5
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
2
|
|
|
|
VII. Dự án, mô hình chăn nuôi lợn sinh sản
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 110 con
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Thiết bị làm mát chuồng
|
Bộ
|
1
|
Phù hợp với quy mô mô
hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Chuồng nuôi lợn nái
chửa
|
Lồng/ con
|
1
|
|
|
3
|
Chuồng nuôi lợn nái
nuôi con
|
Lồng/ con
|
1
|
|
|
4
|
Sàn nuôi lợn
con sau cai sữa
|
M2/ con
|
0,6
|
|
|
5
|
Hệ thống máng ăn tự
động
|
Bộ
|
2
|
|
|
6
|
Hệ thống máng uống tự
động
|
Bộ
|
2
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
-
|
Giống hậu bị (giống
ngoại)
|
Kg/con
|
100
|
|
|
-
|
Giống hậu bị (giống
nội)
|
Kg/con
|
22
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Thức ăn hỗn hợp cho
lợn giống ngoại
|
Kg/con
|
534
|
|
|
|
-
|
Thức ăn giai đoạn chờ
phối (45 ngày)
|
Kg/con
|
117
|
Bổ sung 2,6
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Lợn nái có chửa (114
ngày)
|
Kg/con
|
285
|
Bổ sung 2,5
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Lợn nái nuôi con (25
ngày)
|
Kg/con
|
132
|
Bổ sung 5,3
kg/con/ngày
|
|
|
2,2
|
Thức ăn hỗn hợp cho
lợn giống nội
|
Kg/con
|
482
|
|
|
|
-
|
Lợn hậu bị chờ
phối (60 ngày)
|
Kg/con
|
108
|
Bổ sung 1,8
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Lợn nái có chửa (114
ngày)
|
Kg/con
|
262
|
Bổ sung 2,3
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Lợn nái nuôi con (45
ngày)
|
Kg/con
|
112
|
Bổ sung 2,5
kg/con/ngày
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
12
|
(2) liều Dịch tả cổ
điển, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Tai xanh, (2) liều Tụ huyết trùng,
(2) liều Phó thương hàn, (2) liều Đóng dấu lợn
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
40
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
|
Liều
|
2
|
(02) liều tẩy giun
sán
|
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,2
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
VIII. Dự án, mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
8
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 150 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
|
1
|
Phù hợp với quy mô mô
hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Hệ thống máng ăn
|
|
1
|
|
|
3
|
Hệ thống máng uống
|
|
1
|
|
|
4
|
Máy phát điện
|
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
-
|
Giống lợn ngoại
|
Kg/con
|
10
|
|
|
|
-
|
Giống lợn nội
|
Kg/con
|
7
|
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
225
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
6
|
(1) liều Dịch tả cổ
điển, (1) liều Lở mồm long móng, (1) liều Tai xanh, (1) liều Tụ huyết trùng,
(1) liều Phó thương hàn, (1) liều Dịch tả lợn Châu Phi
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
20
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
|
Liều/con
|
2
|
(02) liều tẩy giun
sán
|
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,1
|
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
IX. Dự án, mô
hình chăn nuôi gà thương phẩm
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 3.000 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Hệ thống máng ăn
|
|
1
|
|
|
3
|
Hệ thống máng uống
|
|
1
|
|
|
4
|
Máy phát điện
|
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
- Gà 01 ngày tuổi.
|
|
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
6
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 1 - 21
ngày tuổi
|
Kg/con
|
0,8
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 22 ngày tuổi
- xuất chuồng
|
Kg/con
|
5,2
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
8
|
(01) liều Marek, (2)
liều Gumboro, (2) liều NI-IB (Newcastle và Viêm phế quản truyền nhiễm),
(1) liều Newcastle, (1) liều Đậu, (1) liều Cúm gia cầm
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
X. Dự án, mô hình chăn nuôi gà sinh sản
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên
môn phù hợp,
|
Quy mô 2.000 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Lồng tầng
|
Con/m2
|
8-12
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Sàn nhựa
|
Con/m2
|
6-8
|
|
|
3
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
4
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
5
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
6
|
Hệ thống thu trứng
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
7
|
Hệ thống tải phân
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
8
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
- Gà 01 ngày tuổi
|
|
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
12,3
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 1 - 56
ngày tuổi
|
Kg/con
|
2,8
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 57 - 140
ngày tuổi
|
Kg/con
|
9,5
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
15
|
(1) liều Marek; (3)
liều Gumboro, (01) liều Đậu, (2) liều IB (Viêm phế quản truyền nhiễm),
(2) liều Newcastle, (2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều ILT (viêm thanh khí
quản truyền nhiễm), (2) liều Cúm gia cầm
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
XI. Dự án, mô hình chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn
kỹ thuật
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 3.000 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
3
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
- Ngan, Vịt 01 ngày
tuổi
|
|
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
9,4
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 1 - 28
ngày tuổi
|
Kg/con
|
1,4
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 29 ngày -
xuất chuồng
|
Kg/con
|
8,0
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
4
|
02 liều dịch tả, 01
liều viêm gan, 01 liều cúm gia cầm
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
XII. Dự án, mô hình chăn nuôi ngan, vịt sinh sản
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn
kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 2.000 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Sàn nhựa
|
Con/m2
|
3,5 - 4,0
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
3
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
4
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
- Ngan, Vịt 01 ngày
tuổi
|
|
|
- Giống được công nhận
tiến bộ tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
30
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 0 - 8 tuần
tuổi
|
Kg/con
|
5
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 9 - 22 tuần
tuổi
|
Kg/con
|
25
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
11
|
03 liều Viêm gan vịt,
03 liều dịch tả vịt, 03 liều cúm gia cầm, 02 liều tụ huyết trùng
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
XIII. Dự án, mô hình chăn nuôi chim cút sinh sản
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp, quy mô 4.000 con/người
|
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy ấp trứng chim
cút
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
1
|
Công suất = 30% máy ấp
|
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
4
|
Máy phun thuốc sát
trùng
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cơ sở
|
20
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
- Chim cút 01 ngày
tuổi
|
|
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
0,7
|
Giai đoạn 1-43 ngày
tuổi
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
4
|
(02) liều Newcastle,
(02) Cúm gia cầm
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
1
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,01
|
Được phép sản xuất kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
XIV. Dự án, mô hình nuôi ong ngoại
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp, quy mô 100 đàn/người
|
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
|
1
|
Ong giống
|
Đàn/điểm cơ sở
|
100
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
- Cầu/đàn ≥ 6
|
|
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng/điểm cơ sở
|
100
|
Áp dụng đối với mô hình
có thùng kế
|
|
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
30
|
|
|
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,3
|
|
|
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
10
|
|
|
|
6
|
Máng cho ăn
|
Cái/đàn
|
1
|
|
|
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/hộ
|
1
|
|
|
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn
(kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng)
|
Bộ/hộ
|
1
|
|
|
|
XV. Dự án, mô hình nuôi ong nội
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 100 đàn/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Ong giống
|
Đàn/ điểm cơ sở
|
50
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
- Cầu/đàn ≥ 3
|
|
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng/ điểm cơ sở
|
50
|
Áp dụng đối với mô
hình có thùng kế
|
|
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
18
|
|
|
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,2
|
|
|
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
4
|
|
|
|
6
|
Máng cho ăn
|
Cái/đàn
|
1
|
|
|
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/hộ
|
1
|
|
|
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn
(kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng)
|
Bộ/hộ
|
1
|
|
|
|
XVI. Dự án, mô hình chăn nuôi dúi
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
8
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 500 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
|
|
Chăn nuôi dúi
thương phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
1
|
- Khối lượng Dúi giống
(3-4 tháng tuổi) con cái và đực đạt 0,4 - 0, 6 kg/con;
- Khối lượng dúi
thương phẩm lúc 08 tháng tuổi ≥ 0,7kg/con;
|
|
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp
(120 ngày)
|
Kg
|
1,8
|
Cho cả giai đoạn
|
|
|
|
Thức ăn thô
(thân mía, tre...)
|
Kg
|
36
|
|
|
|
|
Thuốc thú y
|
Đồng
|
2.000
|
Cho cả giai đoạn
|
|
|
-
|
Hoá chất sát trùng
(đã pha loãng theo quy định)
|
Lít
|
1
|
|
|
|
|
Chăn nuôi dúi
sinh sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
1
|
Khối lượng Dúi giống
(6 - 8 tháng tuổi) con cái và đực đạt trên 0,7 kg/con;
|
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp
(90 ngày)
|
Kg
|
1,8
|
Cho cả giai đoạn
mang thai, nuôi con
|
|
|
-
|
Thức ăn thô
(thân mía, tre...)
|
Kg
|
45
|
Cho cả giai đoạn
mang thai, nuôi con
|
|
|
-
|
Thuốc thú y
|
Đồng
|
2000
|
Thuốc thú y
|
|
|
-
|
Hoá chất sát trùng
(đã pha loãng theo quy định)
|
Lít
|
1
|
Hoá chất sát trùng
(đã pha loãng theo quy định)
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Tiêu chuẩn, kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
|
I
|
Dự án, mô hình chăn nuôi trâu bò cái sinh sản
|
|
|
|
A
|
Định mức
lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô mô
hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
-
|
Trâu cái giống
|
Kg/con
|
350
|
Giống đạt 24 tháng
tuổi
|
|
|
-
|
Bò cái giống
|
Kg/con
|
220
|
Giống đạt 12 tháng
tuổi
|
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp cho
bò cái chửa
|
Kg/con
|
540
|
Bổ sung 2,0
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp cho
trâu cái chửa
|
Kg/con
|
660
|
Bổ sung 2,0
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Thức ăn thô xanh cho
bò cái chửa
|
Kg/con
|
11.200
|
40 kg/ngày x 280
ngày
|
|
|
-
|
Thức ăn thô xanh cho
trâu cái chửa
|
Kg/con
|
13.200
|
40 kg/ngày x 330
ngày
|
|
|
-
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
3
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
6
|
02 liều Lở mồm long móng,
02 liều Tụ huyết trùng, 01 liều Viêm da nổi cục, 01 liều Nhiệt thán
|
|
|
II. Dự án, mô hình cải tạo trâu, bò bằng thụ tinh nhân tạo
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên
môn phù hợp
|
Quy mô 50 - 70 con
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
-
|
Tinh đông lạnh (bò sữa,
bò thịt)
|
Liều/con
|
2
|
Chất lượng tinh đáp ứng
TCVN 8925/TCVN:2012 - Tinh bò sữa, bò thịt đánh giá chất lượng
|
|
|
-
|
Tinh đông lạnh
(trâu)
|
Liều/con
|
2
|
|
-
|
Nitơ lỏng
|
Lít/con
|
2
|
|
|
|
-
|
Gang tay, ống gen
|
Bộ/con
|
2
|
|
|
|
-
|
Thức ăn thô xanh cho
bò cái chửa
|
Kg/con
|
11.200
|
40 kg/ngày x 280
ngày
|
|
|
-
|
Thức ăn thô xanh cho
trâu cái chửa
|
Kg/con
|
13.200
|
40 kg/ngày x 330
ngày
|
|
|
-
|
Súng bắn tinh
|
Cái/ huyện
|
06
|
|
|
|
-
|
Bình đựng nitơ 3,5 -
3,7 lít
|
Cái/ huyện
|
02
|
|
|
|
III. Dự án, mô hình chăn nuôi ngựa sinh sản
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 10 - 20 con cái, 2 - 5 con đực
|
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống: Ngựa cái
|
Kg/con
|
180
|
Giống đạt 24 tháng
tuổi
|
|
|
2
|
Thức ăn tinh hỗn hợp
(bột ngô, cám gạo, bột sắn) cho ngựa chửa
|
Kg/con
|
660
|
Bổ sung 2,0 kg
tinh/con/ ngày, 25 kg thức ăn xanh
|
|
|
3
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con
|
8.250
|
Bổ sung 25
kg/con/ngày
|
|
|
4
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
5
|
02 liều Tụ huyết trùng,
02 liều Viêm phổi - kháng Lép tô, 01 liều Nhiệt thán
|
|
|
5
|
Thuốc trị Ký sinh
trùng đường máu
|
Liều/con
|
2
|
|
|
|
IV. Dự án, mô hình vỗ béo trâu, bò
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên,
chuyên ngành phù hợp
|
Quy mô 50 - 70 con
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Đối tượng bò, trâu
đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 của Cục
Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt
|
|
|
2
|
Thuốc tẩy ngoại KST
|
Liều/con
|
1
|
|
|
|
3
|
Thuốc tẩy nội KST
|
Liều/con
|
1
|
|
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
270
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
|
5
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con
|
3.600
|
Bổ sung 35 - 40
kg/con
|
|
|
V. Dự án, mô hình chăn nuôi ngựa vỗ béo
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên,
chuyên ngành phù hợp
|
Quy mô 50 - 70 con
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô mô
hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
- Ngựa cái, đực
không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo
|
|
|
- Ngựa nuôi hướng thịt
|
|
|
2
|
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
|
Liều/con
|
3
|
Ký sinh trùng đường
máu 01, tẩy giun 01, tẩy sán 01 lần
|
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
180
|
Thức ăn tinh đối với
ngựa nội 2kg/con/ngày
|
|
|
4
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con
|
2.250
|
Bổ sung
25kg/con/ngày
|
|
|
VI. Dự án, mô hình chăn nuôi dê sinh sản
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên ngành phù hợp
|
Quy mô 40-60 con
|
|
B. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
-
|
Dê cái giống ngoại
|
Kg/con
|
23-27
|
|
|
|
-
|
Dê cái giống nội
|
Kg/con
|
13-17
|
|
|
|
-
|
Dê cái lai
|
Kg/con
|
18-22
|
|
|
|
-
|
Dê đực giống ngoại
|
Kg/con
|
30-34
|
|
|
|
-
|
Dê đực giống lai
|
Kg/con
|
28-32
|
|
|
|
2
|
Thức ăn tinh (bột
ngô, sắn, cám gạo)
|
|
|
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp cho
dê đực giống
|
Kg/con
|
115
|
Bổ sung 0,25
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp cho
dê cái từ hậu bị đến đẻ
|
Kg/con
|
115
|
|
|
3
|
Thức ăn xanh
|
|
|
|
|
|
-
|
Dê đực giống
|
Kg/con /ngày
|
4
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
|
-
|
Dê cái từ hậu bị đến
đẻ
|
Kg/con/ ngày
|
3,5
|
|
|
4
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
8
|
(2) liều Tụ huyết
trùng, (2) liều Viêm ruột hoại tử, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Đậu
|
|
|
5
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
2
|
|
|
|
VII. Dự án, mô hình chăn nuôi lợn sinh sản
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 110 con
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị (cho 01 trang trại chăn nuôi)
|
|
|
1
|
Thiết bị làm mát chuồng
|
Bộ
|
1
|
Phù hợp với quy mô mô
hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Chuồng nuôi lợn nái
chửa
|
Lồng/ con
|
1
|
|
|
3
|
Chuồng nuôi lợn nái
nuôi con
|
Lồng/ con
|
1
|
|
|
4
|
Sàn nuôi lợn
con sau cai sữa
|
M2/ con
|
0,6
|
|
|
5
|
Hệ thống máng ăn tự
động
|
Bộ
|
2
|
|
|
6
|
Hệ thống máng uống tự
động
|
Bộ
|
2
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
-
|
Giống hậu bị (giống
ngoại)
|
Kg/con
|
100
|
|
|
-
|
Giống hậu bị (giống
nội)
|
Kg/con
|
22
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Thức ăn hỗn hợp cho
lợn giống ngoại
|
Kg/con
|
534
|
|
|
|
-
|
Thức ăn giai đoạn chờ
phối (45 ngày)
|
Kg/con
|
117
|
Bổ sung 2,6
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Lợn nái có chửa (114
ngày)
|
Kg/con
|
285
|
Bổ sung 2,5
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Lợn nái nuôi con (25
ngày)
|
Kg/con
|
132
|
Bổ sung 5,3
kg/con/ngày
|
|
|
2,2
|
Thức ăn hỗn hợp cho
lợn giống nội
|
Kg/con
|
482
|
|
|
|
-
|
Lợn hậu bị chờ
phối (60 ngày)
|
Kg/con
|
108
|
Bổ sung 1,8
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Lợn nái có chửa (114
ngày)
|
Kg/con
|
262
|
Bổ sung 2,3
kg/con/ngày
|
|
|
-
|
Lợn nái nuôi con (45
ngày)
|
Kg/con
|
112
|
Bổ sung 2,5
kg/con/ngày
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
12
|
(2) liều Dịch tả cổ
điển, (2) liều Lở mồm long móng, (2) liều Tai xanh, (2) liều Tụ huyết trùng,
(2) liều Phó thương hàn, (2) liều Đóng dấu lợn
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
40
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
|
Liều
|
2
|
(02) liều tẩy giun
sán
|
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,2
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
VIII. Dự án, mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
8
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 150 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
|
1
|
Phù hợp với quy mô mô
hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Hệ thống máng ăn
|
|
1
|
|
|
3
|
Hệ thống máng uống
|
|
1
|
|
|
4
|
Máy phát điện
|
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
-
|
Giống lợn ngoại
|
Kg/con
|
10
|
|
|
|
-
|
Giống lợn nội
|
Kg/con
|
7
|
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
225
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
6
|
(1) liều Dịch tả cổ
điển, (1) liều Lở mồm long móng, (1) liều Tai xanh, (1) liều Tụ huyết trùng, (1)
liều Phó thương hàn, (1) liều Dịch tả lợn Châu Phi
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
20
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
|
Liều/con
|
2
|
(02) liều tẩy giun
sán
|
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,1
|
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
IX. Dự án, mô
hình chăn nuôi gà thương phẩm
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 3.000 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Hệ thống máng ăn
|
|
1
|
|
|
3
|
Hệ thống máng uống
|
|
1
|
|
|
4
|
Máy phát điện
|
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
- Gà 01 ngày tuổi.
|
|
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
6
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 1 - 21
ngày tuổi
|
Kg/con
|
0,8
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 22 ngày tuổi
- xuất chuồng
|
Kg/con
|
5,2
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
8
|
(01) liều Marek, (2)
liều Gumboro, (2) liều NI-IB (Newcastle và Viêm phế quản truyền nhiễm),
(1) liều Newcastle, (1) liều Đậu, (1) liều Cúm gia cầm
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
X. Dự án, mô hình chăn nuôi gà sinh sản
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên
môn phù hợp,
|
Quy mô 2.000 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Lồng tầng
|
Con/m2
|
8-12
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Sàn nhựa
|
Con/m2
|
6-8
|
|
|
3
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
4
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
5
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
6
|
Hệ thống thu trứng
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
7
|
Hệ thống tải phân
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
8
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
- Gà 01 ngày tuổi
|
|
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
12,3
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 1 - 56
ngày tuổi
|
Kg/con
|
2,8
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 57 - 140
ngày tuổi
|
Kg/con
|
9,5
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
15
|
(1) liều Marek; (3)
liều Gumboro, (01) liều Đậu, (2) liều IB (Viêm phế quản truyền nhiễm),
(2) liều Newcastle, (2) liều Tụ huyết trùng, (2) liều ILT (viêm thanh khí
quản truyền nhiễm), (2) liều Cúm gia cầm
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
XI. Dự án, mô hình chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn
kỹ thuật
|
Tháng/người
|
5
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 3.000 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
3
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
- Ngan, Vịt 01 ngày
tuổi
|
|
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
9,4
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 1 - 28
ngày tuổi
|
Kg/con
|
1,4
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 29 ngày -
xuất chuồng
|
Kg/con
|
8,0
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
4
|
02 liều dịch tả, 01
liều viêm gan, 01 liều cúm gia cầm
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
XII. Dự án, mô hình chăn nuôi ngan, vịt sinh sản
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn
kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 2.000 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Sàn nhựa
|
Con/m2
|
3,5 - 4,0
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
3
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
4
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
- Ngan, Vịt 01 ngày
tuổi
|
|
|
- Giống được công nhận
tiến bộ tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
30
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 0 - 8 tuần
tuổi
|
Kg/con
|
5
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn 9 - 22 tuần
tuổi
|
Kg/con
|
25
|
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
11
|
03 liều Viêm gan vịt,
03 liều dịch tả vịt, 03 liều cúm gia cầm, 02 liều tụ huyết trùng
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
XIII. Dự án, mô hình chăn nuôi chim cút sinh sản
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp, quy mô 4.000 con/người
|
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy ấp trứng chim
cút
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
1
|
Công suất = 30% máy ấp
|
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
4
|
Máy phun thuốc sát
trùng
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cơ sở
|
20
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
- Chim cút 01 ngày
tuổi
|
|
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh
|
Kg/con
|
0,7
|
Giai đoạn 1-43 ngày
tuổi
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
4
|
(02) liều Newcastle,
(02) Cúm gia cầm
|
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
1
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,01
|
Được phép sản xuất
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
|
XIV. Dự án, mô hình nuôi ong ngoại
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp, quy mô 100 đàn/người
|
|
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
|
1
|
Ong giống
|
Đàn/điểm cơ sở
|
100
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
- Cầu/đàn ≥ 6
|
|
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng/điểm cơ sở
|
100
|
Áp dụng đối với mô
hình có thùng kế
|
|
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
30
|
|
|
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,3
|
|
|
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
10
|
|
|
|
6
|
Máng cho ăn
|
Cái/đàn
|
1
|
|
|
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/hộ
|
1
|
|
|
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn
(kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng)
|
Bộ/hộ
|
1
|
|
|
|
XV. Dự án, mô hình nuôi ong nội
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 100 đàn/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Ong giống
|
Đàn/ điểm cơ sở
|
50
|
- Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
|
|
- Cầu/đàn ≥ 3
|
|
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng/ điểm cơ sở
|
50
|
Áp dụng đối với mô
hình có thùng kế
|
|
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
18
|
|
|
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,2
|
|
|
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
4
|
|
|
|
6
|
Máng cho ăn
|
Cái/đàn
|
1
|
|
|
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/hộ
|
1
|
|
|
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn
(kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao dộng)
|
Bộ/hộ
|
1
|
|
|
|
XVI. Dự án, mô hình chăn nuôi dúi
|
|
|
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/người
|
8
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp,
|
Quy mô 500 con/người
|
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
|
|
C. Định mức vật
tư
|
|
|
|
|
|
Chăn nuôi dúi
thương phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
1
|
- Khối lượng Dúi giống
(3-4 tháng tuổi) con cái và đực đạt 0,4 - 0, 6 kg/con;
- Khối lượng dúi
thương phẩm lúc 08 tháng tuổi ≥ 0,7kg/con;
|
|
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp (120
ngày)
|
Kg
|
1,8
|
Cho cả giai đoạn
|
|
|
|
Thức ăn thô (thân
mía, tre...)
|
Kg
|
36
|
|
|
|
|
Thuốc thú y
|
Đồng
|
2.000
|
Cho cả giai đoạn
|
|
|
|
Hoá chất sát trùng
(đã pha loãng theo quy định)
|
Lít
|
1
|
|
|
|
|
Chăn nuôi dúi
sinh sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
1
|
Khối lượng Dúi giống
(6 - 8 tháng tuổi) con cái và đực đạt trên 0,7 kg/con;
|
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp
(90 ngày)
|
Kg
|
1,8
|
Cho cả giai đoạn
mang thai, nuôi con
|
|
|
-
|
Thức ăn thô
(thân mía, tre...)
|
Kg
|
45
|
Cho cả giai đoạn
mang thai, nuôi con
|
|
|
-
|
Thuốc thú y
|
Đồng
|
2000
|
Thuốc thú y
|
|
|
-
|
Hoá chất sát trùng
(đã pha loãng theo quy định)
|
Lít
|
1
|
Hoá chất sát trùng
(đã pha loãng theo quy định)
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH
VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I. Dự án, mô hình nuôi tôm càng xanh bán thâm canh trong
ao (Áp dụng cho 01 ha)
|
A. Định mức lao động
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
6
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ Mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01
|
|
4
|
Thiết bị, dụng cụ:
Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
5
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao...
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
|
1
|
Giống
|
con/m2
|
10
|
Quy cỡ giống 1 - 1,3
cm/ con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng
theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 2.2
|
Hàm lượng protein 23
- 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN
& PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định mức hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
II. Dự án, mô hình nuôi tôm càng xanh thâm canh trong ao (Áp dụng cho 01
ha)
|
A. Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng /cán bộ
|
6
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ Mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
04 - 08
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01
|
|
4
|
Thiết bị, dụng cụ:
Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
15-20
|
Quy cỡ giống 1 - 1,3
cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng
theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 2.5
|
Hàm lượng protein 23
- 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN
& PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
III. Dự án, mô hình nuôi luân canh tôm càng xanh - lúa (Áp dụng cho 01 ha)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ Mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Thiết bị, dụng cụ:
Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
4
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ ao...
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
con/m2
|
≤10
|
Quy cỡ giống 1 - 1,3
cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng
theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 1.5
|
Hàm lượng protein 23
- 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN
& PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
VI. Dự án, mô hình nuôi xen canh tôm càng xanh - lúa (Áp dụng cho 01
ha)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ Mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ:
Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
3
|
Sử dụng dịch vụ khác:
Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ ao...
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
≤ 4
|
Quy cỡ giống 1 - 1,3
cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng
theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 1.3
|
Hàm lượng protein 23
-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN
& PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
V. Dự án, mô hình nuôi cá trắm đen trong ao/hồ (Áp dụng cho 01
ha)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ /mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
03 - 04
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu,
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
1
|
Quy cỡ giống cá: 200
- 500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤1.8
|
Thức ăn công nghiệp hàm
lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh
của Bộ NN & PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
VI. Dự án, mô hình nuôi cá trắm đen trong lồng bè (Áp dụng cho 500
m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
02 - 03
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu, vợt..
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
6
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
10 - 15
|
Cá giống cỡ từ 0,8 -
1,0 kg/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định.
|
1
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 3.0
|
Hàm lượng protein 38
-45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
2
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
VII. Dự án, mô hình nuôi cá bỗng trong lồng/bè (Áp dụng cho 500
m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
24
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
02 - 03
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu …
|
Bộ
|
01 -02
|
|
6
|
Sử dụng dịch vụ
khác: thu cá, vệ sinh lồng, sửa chữa bè ....
|
|
|
|
7
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
10-15
|
Quy cỡ giống 6 - 10
cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 2.0
|
Thức ăn công nghiệp hàm
lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh
của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
VIII. Dự án, mô hình nuôi cá lóc bông trong lồng bè (Áp dụng cho 500
m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
8
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
02 - 03
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu, vợt…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
130
|
Quy cỡ giống ≥ 8
cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 4.0
|
Thức ăn cá tạp đảm bảo
chất lượng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
IX. Dự án, mô hình nuôi cá lóc bông trong ao/hồ (Áp dụng cho 01
ha(
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
8
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
02 - 03
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu..
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
10
|
Quy cỡ giống ≥ 8
cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 4.0
|
Thức ăn cá tạp đảm bảo
chất lượng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
X. Dự án, mô hình nuôi cá rô đồng trong ao/ hồ (Áp dụng cho 01
ha)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
8
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
02 - 03
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu,
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
50
|
Quy cỡ giống ≥ 5,1
cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 2.0
|
Thức ăn công nghiệp
hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh
của Bộ NN & PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XI. Dự án, mô hình nuôi ba ba trong ao/bể (Áp dụng cho 500 m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên, chuyên
môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu, vợt…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
2
|
Quy cỡ giống ≥ 100
gr/ con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 10
|
Thức ăn cá tạp đảm bảo
chất lượng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XII. Dự án, mô hình nuôi ếch trong bể/ lồng bè (Áp dụng cho 500
m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
6
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Xô, chậu, vợt…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
80
|
Quy cỡ giống ≥ 20
gr/ con; Ếch giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận
chất lượng theo quy định
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 1.8
|
Thức ăn công nghiệp
hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh
doanh của Bộ NN & PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XIII. Dự án, mô hình nuôi trai nước ngọt lấy ngọc (Áp dụng cho 01
ha)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
24
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu, panh, dao kéo cấy ngọc…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
6
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
2,5
|
Trai nguyên liệu đã
được cấy ngọc cỡ ≥ 300 gr/con; chất lượng đảm bảo, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ
ràng
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
Thức ăn tự nhiên
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XIV. Dự án, mô hình nuôi cá rô phi/ diêu hồng trong lồng (Áp dụng cho 500
m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
7
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm, xịt nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu, vợt…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Rô phi/ Diêu
hồng
|
Con /m3
|
100
|
- Cỡ giống: ≥ 6 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận theo quy định.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.8
|
- Hàm lượng Protein
≥ 24%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN và PTNT.
- Thời hạn sử
dụng dưới 3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học …
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XI. Dự án, mô hình nuôi cá rô phi/ diêu hồng thâm canh
trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
8
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
02 - 03
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Rô phi/ Diêu
hồng
|
Con/m2
|
5-7
|
- Cỡ giống: ≥ 7
g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.3
|
- Hàm lượng Protein
≥ 28%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;
- Thời hạn sử
dụng dưới 3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XVI. Dự án, mô hình nuôi cá rô phi/ diêu hồng bán thâm
canh trong ao/hồ (Áp dụng cho 1 ha)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
8
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
02 - 03
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Rô phi/Diêu hồng
|
Con/m2
|
2,5
|
- Cỡ giống: ≥ 5
g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.5
|
- Hàm lượng Protein
≥ 24%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XVII. Dự án, mô hình nuôi ghép cá rô phi/ diêu hồng là chính trong ao/
hồ (Áp dụng cho 1 ha)
|
A.
Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
02 - 03
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác:
Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Tỷ lệ ghép cá
Rô phi/ Diêu hồng ≥ 50%
|
Con/m2
|
3
|
- Cỡ giống: cá Rô phi/
Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.5
|
- Hàm lượng Protein
≥ 24%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XVIII. Dự án, mô hình nuôi cá trắm cỏ trong lồng bè (Áp dụng cho 500
m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn
kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
02 - 03
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác:
Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: cá Trắm cỏ
|
Con/m3
|
20 - 30
|
- Cỡ giống: 300 -
500 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn xanh
|
FCR
|
≤ 45
|
- Đảm bảo chất lượng;
- Kích cỡ phù hợp
giai đoạn phát triển của cá.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XIX. Dự án, mô hình nuôi ghép cá trắm cỏ là chính trong
ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
02 - 03
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Tỷ lệ ghép cá
Trắm cỏ ≥ 50%
|
Con/m2
|
2,5
|
- Cỡ giống: cá Rô
phi/ Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12
cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.2
|
- Hàm lượng
Protein ≥ 24%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;
- Thời hạn sử
dụng dưới 3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XX. Dự án, mô hình nuôi ghép cá chép là chính trong ao/hồ (Áp dụng cho 01
ha)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
02 - 03
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu…
|
Bộ
|
01-02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Tỷ lệ ghép cá
Chép ≥ 50%
|
Con/m2
|
3
|
- Cỡ giống: cá Rô phi/
Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.5
|
- Hàm lượng Protein
≥ 24%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thời hạn sử dụng
dưới 3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXI. Dự án, mô hình nuôi cá chim trắng trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha(
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
02 - 03
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: cá Chim trắng
|
Con/m2
|
2-4
|
- Cỡ giống: ≥ 4 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.8
|
- Hàm lượng Protein
≥ 25%;
- Trong danh mục được
phép SX kinh doanh của Bộ NN & PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXII. Dự án, mô hình nuôi cá trê trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha(
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
6
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
02 - 03
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: cá Trê
|
Con/m2
|
20
|
- Cỡ giống: 3 - 5
cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.8
|
- Hàm lượng Protein
≥ 18%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXIII. Dự án, mô hình nuôi nheo mỹ trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu …
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Nheo mỹ
|
Con/m3
|
10
|
- Cỡ giống: ≥ 10 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
1
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 2
|
- Hàm lượng Protein
≥ 30%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng
|
2
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXIV. Dự án, mô hình nuôi cá - lúa (Áp dụng cho 01 ha)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
3
|
Sử dụng dịch vụ khác:
Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống cá: Chép, Rô
phi, Trắm cỏ, Mè, Rô đồng, Diêu hồng...
|
Con/m2
|
1,5 - 2
|
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu
hồng, Rô đồng ≥ 5 g/con; Chép: ≥10 g/con; Trắm cỏ ≥ 150 g/con; Mè ≥ 100
g/con.
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.2
|
- Hàm lượng Protein
≥ 22%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT
- Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXV. Dự án, mô hình nuôi cá lăng nha trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
11
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm, xịt nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu, vợt…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Lăng nha
|
Con/m3
|
20
|
- Cỡ giống: ≥ 15 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 2
|
- Hàm lượng Protein
≥ 35%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;
- Thời hạn sử dụng
dưới 3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXVI. Dự án, mô hình nuôi cá lăng chấm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
11
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu, vợt…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Lăng chấm
|
Con/m3
|
10
|
- Cỡ giống:
200 - 300 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
|
2
|
Thức ăn: cá tạp và
phối trộn
|
FCR
|
≤ 4.5
|
- Đảm bảo chất lượng;
- Không pha trộn các
các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;
- Được chế biến và bảo
quản đúng quy định.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXVII. Dự án, mô hình nuôi cá lăng chấm trong ao/hồ (Áp dụng cho 01 ha)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
02 - 03
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác:
Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Lăng chấm
|
Con/m2
|
0,3-0,5
|
- Cỡ giống: 200 -
300 gr/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
|
2
|
Thức ăn:
|
|
|
|
|
|
Thức ăn cá tạp và phối
trộn
|
FCR
|
≤ 4.5
|
- Đảm bảo chất lượng;
|
|
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.7
|
- Hàm lượng Protein
28 - 35%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN và PTNT.
- Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXVIII. Dự án, mô hình nuôi cá chiên trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm, xịt nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu, vợt…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: cá Chiên
|
Con/m3
|
18-20
|
- Cỡ giống: ≥ 100
g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
|
2
|
Thức ăn: cá tạp và
phối trộn
|
FCR
|
≤ 4
|
- Đảm bảo chất lượng;
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXIX. Dự án, mô hình nuôi lươn trong bể (Áp dụng cho 500 m2)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: xô, chậu, vợt…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Hệ thống bể
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Lươn
|
Con/m2
|
60
|
- Cỡ giống: ≥ 15 cm;
- Lươn khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 4
|
- Hàm lượng
Protein ≥ 20%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT
- Thời hạn sử dụng
dưới 3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành.
|
|
XXX. Dự án, mô hình nuôi cá chình nước ngọt trong bể (Áp dụng cho 500 m2)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: xô, chậu,
lưới, vợt ..
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Hệ thống bể
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Chình nước ngọt
|
Con/m2
|
10
|
- Cỡ giống: ≥ 100 g/
con;
- Lươn khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
|
2
|
Thức ăn cá tạp
|
FCR
|
≤ 10
|
- Đảm bảo chất lượng;
- Không pha trộn các
chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;
- Được chế biến và bảo
quản đúng quy định.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXXI. Dự án, mô hình nuôi cá chình nước ngọt trong lồng
bè (Áp dụng cho 500 m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu, vợt…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: Chình nước ngọt
|
Con/m3
|
20
|
- Cỡ giống: ≥ 100 g/
con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
|
2
|
Thức ăn: cá tạp và
phối trộn
|
FCR
|
≤ 10
|
- Đảm bảo chất lượng;
- Không pha trộn các
chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;
- Được chế biến, bảo
quản đúng quy định.
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXXII. Dự án, mô hình nuôi cá tầm trong lồng bè (Áp dụng cho 500 m3)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm, xịt nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy trình/TBKT
được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: cá Tầm
|
Con/m3 hoặc con/m2
|
≥ 5 con/ m3 tương đương ≥15 con/m2
|
- Cỡ giống: ≥ 50
g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.8
|
- Hàm lượng Protein ≥
35%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT
- Thời hạn sử dụng
dưới 3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXXIII. Dự án, mô hình nuôi cá tầm trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2)
|
A.
Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn
kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu …
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: cá Tầm
|
Con/m2
|
≥ 8
|
- Cỡ giống: ≥ 50
g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.8
|
- Hàm lượng Protein
≥ 35%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
XXXIV. Dự án, mô hình nuôi cá hồi trong bể/ao (Áp dụng cho 500 m2)
|
A. Định mức lao động
|
1
|
Công chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán bộ
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
B. Định mức máy
móc, thiết bị
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
01 - 02
|
Bơm nước
Hệ thống sục khí
Máy phát điện
Dụng cụ: Thuyền, xô,
chậu…
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu …
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
5
|
Sử dụng dịch vụ
khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bể/ao…
|
|
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
1
|
Giống: cá Hồi
|
Con/m2
|
20 - 30
|
- Cỡ giống: ≥ 10
g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.3
|
- Hàm lượng Protein
≥ 35%;
- Trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN & PTNT
- Thời hạn sử dụng ≤
3 tháng
|
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất
lượng theo quy định hiện hành
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu
khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình
kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: 01 ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn, kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Dự án, mô hình cây quế trồng thuần
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
5.500
|
|
|
-
|
Cây giống trồng
chính 5.000 cây/ha
|
Cây
|
5.000
|
Cây giống có nguồn gốc,
xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong keo, cụt ngọn; không
bị sâu, bệnh hại. Cây giống có độ tuổi 9 tháng đến dưới 18 tháng tuổi; Chiều
cao vút ngọn (Hvn) ≥ 25cm; Đường kính cổ rễ Doo ≥ 0,4cm.
|
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
Cây
|
500
|
2
|
Phân bón
NPK5:10:3
|
|
1500
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Kg
|
500
|
Phân bón được phép
lưu hành tại Việt Nam
|
Trường hợp sử dụng phân hữu cơ vi sinh định mức 0,5 -
1kg/gốc
|
-
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
500
|
-
|
Năm thứ 3
|
Kg
|
500
|
B
|
Nhân công lao động
|
|
634,93
|
|
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
|
582,60
|
|
|
1,1
|
Trồng rừng
|
Công
|
180,12
|
|
|
1,2
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
129,57
|
1,3
|
Năm thứ hai
|
Công
|
129,57
|
1,4
|
Năm thứ ba
|
Công
|
128,77
|
1,5
|
Năm thứ 4, 5
|
Công
|
14,56
|
2
|
Lao động quản lý,
giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm
|
Công
|
52,33
|
Trình độ Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
|
|
II
|
Dự án, mô hình cây tre bát độ trồng thuần
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
550
|
|
|
-
|
Cây giống trồng
chính 500 cây/ha
|
Cây
|
500
|
Cây
con được nuôi trong vườn ươm 3¸4 tháng.Cây con có bộ lá phát triển, mầu xanh tự
nhiên, bộ rễ thứ cấp hoàn chỉnh. Cây con không bị sâu bệnh, dị tật thân, cành
lá không dập nát.
|
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
Cây
|
50
|
2
|
Phân bón NPK
|
|
450
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Kg
|
150
|
TCCS
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
150
|
-
|
Năm thứ ba
|
Kg
|
150
|
B
|
Nhân công lao động
|
|
236,78
|
|
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
|
212,79
|
|
|
1,1
|
Trồng rừng
|
Công
|
84,05
|
|
|
1,2
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
43,18
|
1,3
|
Năm thứ hai
|
Công
|
43,18
|
1,4
|
Năm thứ ba
|
Công
|
42,38
|
2
|
Lao động quản lý,
giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm
|
Công
|
23,99
|
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
|
III
|
Dự án, mô hình cây thảo
quả trồng thuần dưới tán rừng
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
1.826
|
|
|
-
|
Cây giống trồng
chính 1.660 cây/ha
|
Cây
|
1.660
|
Tuân thủ các quy định
về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
|
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
Cây
|
166
|
2
|
Phân bón NPK
|
|
996
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Kg
|
332
|
TCCS
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
332
|
-
|
Năm thứ ba
|
Kg
|
332
|
B
|
Nhân công lao động
|
|
221,50
|
|
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
|
199,25
|
|
|
1,1
|
Trồng rừng
|
Công
|
58,53
|
|
|
1,2
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
47,08
|
1,3
|
Năm thứ hai
|
Công
|
47,08
|
1,4
|
Năm thứ ba
|
Công
|
46,55
|
2
|
Lao động quản lý,
giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm
|
Công
|
22,25
|
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
|
III
|
Dự án, mô hình cây sa
nhân
|
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
2.200
|
|
|
-
|
Cây giống trồng
chính 2.000 cây/ha
|
Cây
|
2.000
|
Sạch sâu bệnh
|
|
-
|
Cây giống trồng
dặm (10%)
|
Cây
|
200
|
2
|
Phân bón NPK
|
|
3000
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Kg
|
1000
|
TCCS
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
1000
|
-
|
Năm thứ ba
|
Kg
|
1000
|
B
|
Nhân công lao động
|
|
238,84
|
|
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
|
215,29
|
|
|
1,1
|
Trồng rừng
|
Công
|
65,47
|
|
|
1,2
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
50,10
|
1,3
|
Năm thứ hai
|
Công
|
50,10
|
1,4
|
Năm thứ ba
|
Công
|
49,62
|
2
|
Lao động quản lý,
giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm
|
Công
|
23,55
|
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
|
V
|
Dự án, mô hình cây tếch
trồng thuần
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
1.760
|
|
|
-
|
Cây giống trồng
chính 1.600 cây/ha
|
Cây
|
1.600
|
Tuân thủ các quy định
về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
|
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
Cây
|
160
|
2
|
Phân bón hữu cơ
|
|
1440
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Kg
|
480
|
TCCS
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
480
|
-
|
Năm thứ ba
|
Kg
|
480
|
B
|
Nhân công lao động
|
|
268,09
|
|
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
|
242,21
|
|
|
1,1
|
Trồng rừng
|
Công
|
66,80
|
|
|
1,2
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
53,78
|
1,3
|
Năm thứ hai
|
Công
|
53,78
|
1,4
|
Năm thứ ba
|
Công
|
53,30
|
1,5
|
Năm thứ 4, 5
|
Công
|
14,56
|
2
|
Lao động quản lý,
giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm
|
Công
|
25,87
|
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
|
VI
|
Dự án, mô hình câu rau sắng
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
2.750
|
|
|
-
|
Cây giống trồng
chính 2.500 cây/ha
|
Cây
|
2.500
|
Cây không sâu bệnh
|
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
Cây
|
250
|
2
|
Phân bón hữu cơ
|
|
1650
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Kg
|
550
|
TCCS
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
550
|
-
|
Năm thứ ba
|
Kg
|
550
|
B
|
Nhân công lao động
|
|
265,87
|
|
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
|
240,24
|
|
|
1,1
|
Trồng rừng
|
Công
|
77,95
|
|
|
1,2
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
54,23
|
1,3
|
Năm thứ hai
|
Công
|
54,23
|
1,4
|
Năm thứ ba
|
Công
|
53,83
|
1,2
|
Lao động quản lý,
giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm
|
Công
|
25,63
|
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
|
VII
|
Dự án, mô hình cây rau bò
khai
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
2.750
|
|
|
-
|
Cây giống trồng
chính 2.500 cây/ha
|
Cây
|
2.500
|
Cây giống có nguồn gốc,
xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong keo, cụt ngọn; không
bị sâu, bệnh hại
|
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
Cây
|
250
|
B
|
Nhân công lao động
|
|
263,02
|
|
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
|
237,65
|
|
|
1,1
|
Trồng rừng
|
Công
|
75,36
|
|
|
1,2
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
54,23
|
1,3
|
Năm thứ hai
|
Công
|
54,23
|
1,4
|
Năm thứ ba
|
Công
|
53,83
|
1,2
|
Lao động quản lý,
giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm
|
Công
|
25,37
|
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
|
VIII
|
Dự án, mô hình cây giổi
ghép trồng thuần
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
1.760
|
|
|
-
|
Cây giống trồng
chính 1.600 cây/ha
|
Cây
|
1.600
|
Chiều cao cây giống
từ 50 – 60cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20cm
|
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
Cây
|
160
|
2
|
Phân bón hữu cơ
|
|
1250
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
Kg
|
250
|
TCCS
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
500
|
-
|
Năm thứ ba
|
Kg
|
500
|
B
|
Nhân công lao động
|
|
213,88
|
|
|
1
|
Công lao động
phổ thông
|
|
190,65
|
|
|
1,1
|
Trồng rừng
|
Công
|
61,91
|
|
|
1,2
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
43,18
|
1,3
|
Năm thứ hai
|
Công
|
43,18
|
1,4
|
Năm thứ ba
|
Công
|
42,38
|
1,5
|
Năm thứ 4, 5
|
Công
|
14,56
|
1,2
|
Lao động quản lý,
giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm
|
Công
|
23,23
|
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
|
IX
|
Dự án, mô hình cây mắc ca
trồng thuần
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
308
|
|
|
-
|
Cây giống trồng
chính 280 cây/ha
|
Cây
|
280
|
Tiêu chuẩn cây ghép
≥ 6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥ 20 cm, Hvn cây ghép ≥ 50 cm, D gốc
≥ 1cm.
|
Đối với cây Mắc ca trồng thuần trên đất trống thuộc quy
hoạch rừng phòng hộ, đặc dụng bố trí phương thức trồng xen theo băng hoặc
theo đám với cây trồng chính, đảm bảo mật độ trên 600 cây/ha được quy định tại
Điều 19, Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ NN & PTNT
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
Cây
|
28
|
2
|
Phân bón
|
|
1512
|
|
|
2,1
|
Phân bón NPK
|
|
252
|
TCCS
|
|
-
|
Trồng mới
|
Kg
|
140
|
-
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
56
|
-
|
Năm thứ ba
|
Kg
|
56
|
2,2
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
|
1120
|
-
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
560
|
-
|
Năm thứ ba
|
Kg
|
560
|
2,3
|
Vôi bột
|
|
140
|
-
|
Trồng mới
|
Kg
|
84
|
-
|
Năm thứ hai
|
Kg
|
28
|
-
|
Năm thứ ba
|
Kg
|
28
|
B
|
Nhân công lao động
|
|
195,12
|
|
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
|
174,53
|
|
|
1,1
|
Trồng rừng
|
Công
|
58,47
|
|
|
1,2
|
Năm thứ nhất
|
Công
|
38,96
|
1,3
|
Năm thứ hai
|
Công
|
38,96
|
1,4
|
Năm thứ ba
|
Công
|
38,16
|
2
|
Lao động quản lý,
giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm
|
Công
|
20,59
|
Trình độ Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC THỜI GIAN TRIỂN
KHAI, TẬP HUẤN, THAM QUAN, TỔNG KẾT MÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Mô hình
|
Tập huấn (ngày)
|
Thăm quan, hội thảo (lần)
|
Sơ kết (lần/ năm)
|
Tổng kết (lần)
|
1
|
Mô hình có thời gian
triển khai ≤ 1 năm
|
1 ngày/ 1 mô hình
|
1
|
|
1
|
2
|
Mô hình có thời gian
triển khai ≥ 1 năm
|
1 ngày /mô hình/ năm
|
1
|
1
|
1
|
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND ngày 16/08/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện các dự án, mô hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
412
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|