|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2024/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 31
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ
SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG, DỊCH VỤ NÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà
nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (kèm
theo các Phụ lục).
Điều . Đối tượng áp
dụng
1. Các đơn vị sự
nghiệp công lập trong lĩnh vực nông nghiệp được thành lập và hoạt động trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long theo Nghị định số 120/2020/NĐ- CP ngày 07 tháng 10 năm 2020
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập.
2. Các cơ quan, tổ
chức liên quan đến thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong hoạt động khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2024 và thay thế Quyết định số
17/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
Điều 4. Trách nhiệm
tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng
các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU và HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT. UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐ.VP.UBND tỉnh;
- TTTH - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,21.KTNV.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
PHỤ
LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH
TRÌNH DIỄN ÁP DỤNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ PHÙ HỢP VỚI NHU CẦU CỦA SẢN XUẤT
VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH TẠI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
A.
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
I.
MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY ĂN TRÁI
1.
Mô hình trồng mới, thâm canh cây ăn trái theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr01
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công lao
động trực tiếp (LĐTT)
|
138
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát; thu thập
thông tin chung (nhu cầu địa phương, thực trạng sản xuất, kinh doanh các lĩnh
vực liên quan đến thực hiện mô hình)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực hiện
mô hình xuống địa phương
(huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư, thiết bị hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của
nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư, thiết bị theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư, thiết bị theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống, vật
tư, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Chi liên hệ, khảo
sát, thẩm định vùng, cơ sở vật chất kỹ thuật theo tiêu chuẩn GAP
|
6
|
3
người x 2 công/người
|
10
|
Chi phí phối hợp
với đơn vị Đào tạo đánh giá chứng nhận GAP hướng dẫn hộ dân áp dụng theo yêu
cầu tiêu chuẩn GAP
|
12
|
3
người x 4 công/người
|
11
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14
|
1
người x 1,5 công/tháng x 9 tháng
|
12
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14
|
2
người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng
|
13
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
14
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
15
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
16
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
17
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
18
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp (LĐGT) (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50%
định mức LĐTT
|
69
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
27,6
|
2
người x 13,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
27,6
|
3
người x 9,2 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng Hành chính Tổng hợp (HCTH), kế toán trưởng, kế
toán viên, thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (138 x 10% = 13,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
13,8
|
6
người x 2,3 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo quyết
định hiện hành, quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
576
|
2
|
Máy Laptop
|
Chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
Chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
Chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
Chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
576
|
7
|
Amly
|
Chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
Chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
Chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
Chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
Chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
576
|
12
|
Đèn neon
|
Chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
576
|
13
|
Quạt treo tường
|
Chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
576
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
9
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
4,5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
27
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
27
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
27
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
27
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
27
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
5
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
668,2
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
31,05
|
2.
Mô hình trồng mới, thâm canh cây ăn trái hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr02
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
2.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
138
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát; thu thập
thông tin chung (nhu cầu địa phương, thực trạng sản xuất, kinh doanh các lĩnh
vực liên quan đến thực hiện mô hình)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư, thiết bị theo hình thức chỉ định thầu rút gọn
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư, thiết bị theo hình thức chào hàng cạnh tranh quy trình rút gọn
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Chi liên hệ, khảo
sát, thẩm định vùng, cơ sở vật chất kỹ thuật theo tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ
|
6
|
3
người x 2 công/người
|
10
|
Chi phí phối hợp
với đơn vị đào tạo đánh giá chứng nhận, hướng dẫn hộ dân áp dụng theo yêu cầu
tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ
|
12
|
3
người x 3 công/người
|
11
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14
|
1
người x 1,5 công/tháng x 9 tháng
|
12
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14
|
2
người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng
|
13
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
14
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
15
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
16
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
17
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
18
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
69
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
27,6
|
2
người x 13,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (138 x 20% = 27,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
27,6
|
3
người x 9,2 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (138 x 10% = 13,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
13,8
|
6
người x 2,3 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo quyết
định hiện hành, quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
576
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
576
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
576
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
576
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
576
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
9
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
4,5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
27
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
27
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
27
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
27
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
27
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
5
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
668,2
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
31,05
|
3.
Mô hình ứng dụng thiết bị bay không người lái (máy bay nông nghiệp) trong sản
xuất cây ăn trái - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr03
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
3.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công Lao
động trực tiếp (LĐTT)
|
142
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát; thu thập
thông tin chung (nhu cầu địa phương, thực trạng sản xuất, kinh doanh các lĩnh
vực liên quan đến thực hiện mô hình)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực hiện
mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình - Số lượng theo yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua vật tư, thiết bị hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá vật tư, thiết bị theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua vật tư
theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
6.3
|
Đấu thầu mua thiết
bị theo quy định của nhà nước
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận vật tư,
thiết bị cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14
|
1
người x 1,5 công/tháng x 9 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14
|
2
người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
71
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (142 x 20% = 28,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
28,4
|
2
người x 14,2 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức (142 x 20% = 28,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
28,4
|
3
người x 9,47 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng Hành chính tổng hợp, kế toán trưởng, kế toán viên,
thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (142 x 10% = 14,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14,2
|
6
người x 2,37 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 bổ sung Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy
định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng
11 năm 2022 và các quyết định hiện hành theo quy định.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
576
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
576
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
576
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
576
|
13
|
-Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
576
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
9
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
4,5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
27
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
27
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
27
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
27
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
27
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
5
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
668,2
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
32,8
|
II.
MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN LÚA
1.
Mô hình sản xuất lúa ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật (3 giảm 3 tăng, 1 phải
5 giảm, 1 phải 6 giảm) thích ứng biến đổi khí hậu - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr04
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
98
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
kỹ thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 0,75 công/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
2
người x 0,34 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
49
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19,6
|
2
người x 9,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19,6
|
3
người x 6,53 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH , kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9,8
|
6
người x 1,63 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
2.
Mô hình sản xuất lúa ứng dụng kỹ thuật thâm canh tổng hợp (máy cấy, máy sạ lúa
theo khóm/cụm) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr05
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
2.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
100
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
kỹ thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
1
người x 0,8 công/tháng x 5 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 0,4 công/người/tháng x 5 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
50
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (100 x 20% = 20)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20
|
2
người x 10 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (100 x 20% = 20)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20
|
3
người x 6,67 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH , kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (100 x 10% = 10)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10
|
6
người x 1,67 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBNDngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
320
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
320
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
320
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
5
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
3
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
60
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
60
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
60
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
60
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
60
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
685
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
38,7
|
3.
Mô hình sản xuất lúa hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr06
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 05 ha).
3.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
156
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực trạng,
thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2 người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1 người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
kỹ thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
1
người x 8 công/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
2
người x 4 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
78
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
2
người x 15,6 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
3
người x 10,4 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH , kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
15,6
|
6
người x 2,6 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
4.
Mô hình cơ giới hóa trên lúa - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr07
4.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện:
5 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
4.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
144
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; Thu thập số liệu (giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị,…)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành Kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công
|
3
|
Triển khai thực hiện
mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/ngày
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy
định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị theo quy định của nhà nước
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống
theo quy định của nhà nước
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
6.3
|
Đấu thầu mua vật tư
theo quy định của nhà nước
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
6.4
|
Đấu thầu mua máy
móc, thiết bị theo quy định của nhà nước
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư, máy móc, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
1
người x 0,8 công/tháng x 5 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 0,4 công/người/tháng x 5 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
72
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (144 x 20% = 28,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
28,8
|
2
người x 14,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (144 x 20% = 28,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
28,8
|
3
người x 9,6 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (144 x 10% = 14,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14,4
|
6
người x 2,4 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số
30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bổ sung
Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2022/QĐ- UBND ngày 11
tháng 11 năm 2022.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
45
|
III.
MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY RAU MÀU
1.
Mô hình sản xuất khoai lang theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr08
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công lao
động trực tiếp (LĐTT)
|
104
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng;
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x
4
tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
52
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% =20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
2
người x 10,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
3
người x 6,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn thư)
= 10% định mức LĐTT (104x 10% = 10,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,4
|
6
người x 1,73 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
2.
Mô hình sản xuất khoai mỡ theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr09
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực hiện:
5 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).
2.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
108
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực trạng,
thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2 người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1 người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/ngày
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
1
người x 1,6 công/tháng x 5 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
2
người x 0,8 công/người/tháng x
5
tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
54
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
21,6
|
2
người x 10,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
21,6
|
3
người x 7,2 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,8
|
6
người x 1,8 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
320
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
320
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
320
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
5
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
3
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
60
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
60
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
60
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
60
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
60
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
|
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
685
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
38,7
|
3.
Mô hình sản xuất cải xà lách xoong theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ:
TTr10
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
3.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
102
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/ngày
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
1
người x 1,7 công/tháng x 3 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
2
người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
51
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,4
|
2
người x 10,2 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,4
|
3
người x 6,8 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,2
|
6
người x 1,7 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
192
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
192
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
192
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
3
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
36
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
36
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
36
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
36
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
36
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
482,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
31,5
|
4.
Mô hình sản xuất củ sắn theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr11
4.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 vụ (4 tháng);
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).
4.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
104
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
6
|
1
người x 1,5 công/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng;
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
52
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
2
người x 10,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
3
người x 6,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,4
|
6
người x 1,93 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quy định
định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
5. Mô hình sản xuất
củ cải trắng theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr12
5.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 vụ (4 tháng);
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
5.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
104
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng Kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
1
người x 1,5 công/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
52
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
2
người x 10,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
3
người x 6,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,4
|
6
người x 1,93 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
6. Mô hình sản xuất
hành lá theo tiêu chuẩn GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr13
6.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
6.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
104
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
52
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
2
người x 10,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
3
người x 6,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,4
|
6
người x 1,93 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
7. Mô hình sản xuất
các loại cải xanh ăn lá theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr14
7.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 2 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
7.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
98
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3
công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
49
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19,6
|
2
người x 9,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19,6
|
3
người x 6,6 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9,8
|
6
người x 1,63 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
128
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
128
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
128
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
2
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
24
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
24
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
24
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
24
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
24
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
381,6
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
27,9
|
8. Mô hình sản xuất
các loại rau ăn lá theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr15
8.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 2 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
8.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
98
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/ngày
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
49
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19,6
|
2
người x 9,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19,6
|
3
người x 6,6 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9,8
|
6
người x 1,63 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy
móc,
thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
128
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
128
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
128
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
2
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
24
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
24
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
24
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
24
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
24
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
381,6
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
27,9
|
9. Mô hình sản xuất
dưa leo, khổ qua theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr16
9.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
9.2. Nội dung định mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
104
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng; thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/ngày
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
52
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
2
người x 10,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
3
người x 6,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,4
|
6
người x 1,93 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quy định
định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
10.
Mô hình sản xuất đậu bắp theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr17
10.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
10.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
108
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực trạng;
thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2 người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1 người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
1
người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
2
người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
54
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
21,6
|
2
người x 10,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
21,6
|
3
người x 7,2 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
10,8
|
6
người x 1,8 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
320
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
320
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
320
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
5
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
3
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
60
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
60
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
60
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
60
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
60
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
685
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
38,7
|
11.
Mô hình sản xuất đậu nành gieo vãi trên chân đất ướt theo GAP – Mã sản phẩm,
dịch vụ: TTr18
11.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
11.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
108
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
1
người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
2
người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
54
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
21,6
|
2
người x 10,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
21,6
|
3
người x 7,2 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,8
|
6
người x 1,8 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
320
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
320
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
320
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
5
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
3
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
60
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
60
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
60
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
60
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
60
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
685
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
38,7
|
12.
Mô hình sản xuất đậu nành rau theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr19
12.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 01 ha).
12.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
104
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết
thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
52
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
2
người x 10,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
3
người x 6,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,4
|
6
người x 1,93 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
13.
Mô hình sản xuất dưa hấu theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr20
13.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
13.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
108
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/ người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
1
người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
2
người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
54
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
21,6
|
2
người x 10,8công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
21,6
|
3
người x 7,2 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
21,6
|
6
người x 1,8 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
320
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
320
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
320
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
5
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
3
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
60
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
60
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
60
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
60
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
60
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
685
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
38,7
|
14.
Mô hình sản xuất ớt cay theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr21
14.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 vụ (6 tháng);
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
14.1. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
112
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực trạng,
thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2 người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1 người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10
|
1
người x 1,7 công/người/tháng x 6 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10
|
2
người x 0,8 công/người/tháng x 6 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
56
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22,4
|
2
người x 18,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22,4
|
3
người x 7,47 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, phó phòng, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ
quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
18,8
|
6
người x 1,87 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
384
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
384
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
384
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
6
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
3
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
72
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
72
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
72
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
72
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
72
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
786,1
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
42,3
|
15.
Mô hình sản xuất các loại rau màu khác theo GAP - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr22
15.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 vụ ( tùy loại rau màu trong định mức kinh tế - kỹ thuật, tối đa 9
tháng);
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1ha).
15.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
120
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14
|
1
người x 1,6 công/người/tháng x 9 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14
|
2
người x 0,8 công/người/tháng x 9 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
60
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (120 x 20% = 24)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
24
|
2
người x 12 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (120 x 20% = 24)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
24
|
3
người x 8 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (120 x 10% = 12)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
12
|
6
người x 2 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo các
quyết định đã ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông
áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
576
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
48
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
48
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
48
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
48
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
576
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
48
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
48
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
48
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/ giờ
|
48
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
576
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
9
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
243
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
243
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
243
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
243
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
243
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
1.091,5
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
53,1
|
16.
Mô hình trồng khoai lang theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ:
TTr23
16.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 vụ (4 tháng);
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
16.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
104
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 0,75
công/người/tháng
x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
52
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
2
người x 10,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
3
người x 6,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,4
|
6
người x 1,93 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
17.
Mô hình trồng xà lách xoong theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr24
17.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 vụ (2 tháng);
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
17.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
98
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham
gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/ người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
49
|
|
85
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% =19,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19,6
|
2
người x 9,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19,6
|
3
người x 6,6 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9,8
|
6
người x 1,63 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 quy định định mức kinh tế kỹ thuật
mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
128
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
128
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
128
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
2
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
24
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
24
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
24
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
24
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
24
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
381,6
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
27,9
|
18.
Mô hình trồng khoai lang hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr25
18.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 vụ (4 tháng);
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
18.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
104
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực trạng,
thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2 người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1 người x 3 công/ người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x
4
tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
52
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
2
người x 10,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
3
người x 6,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (104 x 10% = 10,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,4
|
6
người x 1,73 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
19.
Mô hình trồng xà lách xoong hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr26
19.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 năm (12 tháng);
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
19.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
130
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19
|
1
người x 1,6 công/người/tháng x 12 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19
|
2
người x 0,8 công/người/tháng x 12 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
65
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (130 x 20% = 26)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
26
|
2
người x 13 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (130 x 20% = 26)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
26
|
3
người x 8,67 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (130 x 10% = 13)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
13
|
6
người x 2,17 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
768
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
768
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
768
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
12
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
6
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
144
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
144
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
144
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
144
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
144
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
1.392,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
63,9
|
20.
Mô hình sản xuất hữu cơ với cây hành lá - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr27
20.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1ha).
20.1. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
102
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình thực hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
1
người x 1,7 công/người/tháng x 3 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
2
người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
51
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,4
|
2
người x 10,2 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,4
|
3
người x 6,8 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,2
|
6
người x 1,7 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
192
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
192
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
192
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
3
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
36
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
36
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
36
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
36
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
36
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
482,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
31,5
|
21.
Mô hình sản xuất các cây: cải xanh ăn lá, rau dền, mùng tơi hữu cơ – Mã sản
phẩm, dịch vụ: TTr28
21.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 vụ (2 tháng);
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
21.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
98
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x 2 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x 2 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết
thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
49
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19,6
|
2
người x 9,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (98 x 20% = 19,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
19,6
|
3
người x 6,6 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (98 x 10% = 9,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9,8
|
6
người x 1,63 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 33/2022/QĐ-UBND , ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
128
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
128
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
128
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
2
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
24
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
24
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
24
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
24
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
24
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
381,6
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
27,9
|
22.
Mô hình sản xuất cây cải bắp (bắp cải) hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr29
22.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 vụ (4 tháng);
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1ha).
22.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
104
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
52
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
2
người x 10,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (104 x 20% = 20,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,8
|
3
người x 6,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 10,4
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,4
|
6
người x 1,93
công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
23.
Mô hình sản xuất hữu cơ với các cây: cà chua, bí xanh, mướp đắng (khổ qua) - Mã
sản phẩm, dịch vụ: TTr30
23.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 5 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
23.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
108
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
1
người x 1,6 công/người/tháng x 5 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
2
người x 0,8 công/người/tháng x 5 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
54
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
21,6
|
2
người x 10,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (108 x 20% = 21,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
21,6
|
3
người x 7,2 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (108 x 10% = 10,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,8
|
6
người x 1,8 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
320
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
320
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
320
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
5
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
3
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
60
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
60
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
60
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
60
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
60
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
685
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
38,7
|
24.
Mô hình sản xuất nấm rơm cải tiến ngoài trời an toàn - Mã sản phẩm, dịch vụ:
TTr31
24.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1ha).
24.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
102
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà
nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
1
người x 1,7 công/người/tháng x 3 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
2
người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
51
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,4
|
2
người x 10,2 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,4
|
3
người x 6,8 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
10,2
|
6
người x 1,7 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
192
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
192
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
192
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
3
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
36
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
36
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
36
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
36
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
36
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
482,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
31,5
|
25.
Mô hình sản xuất nấm rơm trong nhà an toàn - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr32
25.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1ha).
25.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
102
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát thực
trạng, thu thập thông tin, số liệu theo yêu cầu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai kế hoạch
thực hiện mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Thẩm định, hướng
dẫn người đủ điều kiện làm hồ sơ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
áp dụng cho người tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho người tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với người
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho người tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
1
người x 1,7 công/người/tháng x 3 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
2
người x 0,85 công/người/tháng x 3 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết, tổng kết mô
hình
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết
thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
51
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,4
|
2
người x 10,2 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (102 x 20% = 20,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,4
|
3
người x 6,8 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (102 x 10% = 10,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,2
|
6
người x 1,7 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc,
thiết
bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
192
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
192
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
192
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
3
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
36
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
36
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
36
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
36
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
36
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
482,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
31,5
|
26.
Mô hình cơ giới hóa trên rau màu - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr33
26.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
26.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
148
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu địa
phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị,…)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Trung cấp trở lên
|
2
|
2 người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1 người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ cho Hộ tham gia MH theo quy định
của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư, máy móc, thiết bị theo quy định của nhà nước
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống
theo quy định của nhà nước
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
6.3
|
Đấu thầu mua vật tư
theo quy định của nhà nước
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
6.4
|
Đấu thầu mua máy
móc, thiết bị theo quy
định của nhà nước
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22
công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư, máy móc, thiết bị cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê cán bộ kỹ
thuật chỉ đạo mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
1
người x 1,5 công/người/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 0,75 công/người/tháng x
4
tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
74
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (148 x 20% = 29,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
29,6
|
2
người x 14,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (148 x 20% = 29,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
29,6
|
3
người x 9,87 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (148 x 10% = 14,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14,8
|
6
người x 2,47 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2022/QĐ- UBND ngày 11 tháng 11 năm
2022.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo luận
(Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
45
|
IV.
MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG ĐÔ THỊ
1.
Mô hình trồng nấm (nấm bào ngư, nấm linh chi, nấm mộc nhĩ,…) - Mã sản phẩm,
dịch vụ: TTr34
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 3.000 phôi)
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
156
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
1
người x 8 công/người/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
2
người x 4 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý HĐ nông
dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
78
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
2
người x 15,6 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
3
người x 10,4 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
15,6
|
6
người x 2,6 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
2.
Mô hình trồng hoa cúc - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr35
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 6 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha).
2.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
188
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực
hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu mua
giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
48
|
1
người x 8 công/người/tháng x 6 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
48
|
2
người x 4 công/người/tháng x 6 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
94
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
37,6
|
2
người x 18,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
37,6
|
3
người x 12,53 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
18,8
|
6
người x 3,13 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
384
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
384
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
384
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
6
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
3
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
72
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
72
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
72
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
72
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
72
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
786,2
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
42,3
|
3.
Mô hình trồng hoa đồng tiền chậu - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTr36
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1ha)
3.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
156
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu địa
phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2 người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1 người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ theo
dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
1
người x 8 công/người/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
2
người x 4 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
78
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
2
người x 15,6 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
3
người x 10,4 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
15,6
|
6
người x 2,6 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
B.
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1.
Mô hình chăn nuôi gà thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN01
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
156
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
1
người x 8 công/người/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
2
người x 4 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
78
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
2
người x 15,6 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
3
người x 10,4 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
15,6
|
6
người x 2,6 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo quyết
định: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo luận
(Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
2.
Mô hình chăn nuôi gà sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN02
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).
2.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
380
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
1
người x 8 công/người/tháng x 18 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
2
người x 4 công/người/tháng x 18 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
190
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76 )
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
2
người x 38 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
3
người x 25,3 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
38
|
6
người x 66,3 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
1.152
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
1.152
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
1.152
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
1.152
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
1.152
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
18
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
9
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
216
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
216
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
216
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
216
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
216
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
2.102,6
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
85,5
|
3.
Mô hình chăn nuôi vịt thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN03
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).
3.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
140
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22
công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
24
|
1
người x 8 công/người/tháng
3
tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
24
|
2
người x 4 công/người/tháng x 3 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
70
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (140 x 20% = 28)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
28
|
2
người x 14 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (140 x 20% = 28)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
28
|
3
người x 9,3 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (140 x 10% = 14)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14
|
6
người x 2,3 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
192
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
192
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
192
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
192
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
192
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
3
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
36
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
36
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
36
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
36
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
36
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
475,4
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
31,5
|
4.
Mô hình chăn nuôi vịt sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN04
4.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).
4.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
380
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
1
người x 8 công/người/tháng x 18 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
2
người x 4 công/người/tháng x 18 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
190
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
2
người x 38 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
3
người x 25,3 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ,
văn thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
38
|
6
người x 6,3 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
1.152
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
1.152
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
1.152
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
1.152
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
1.152
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
18
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
9
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
216
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
216
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
216
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
216
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
216
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
2.102,6
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
85,5
|
5.
Mô hình chăn nuôi heo thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN05
5.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 100 con).
5.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
156
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
1
người x 8 công/người/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
2
người x 4 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
78
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
2
người x 15,6 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
3
người x 10,4 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
15,6
|
6
người x 2,6 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
6.
Mô hình chăn nuôi heo sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN06
6.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 30 con).
6.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
380
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
1
người x 8 công/người/tháng x 18 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
2
người x 4 công/người/tháng x
18
tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
190
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
2
người x 38 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x
20% = 76)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
3
người x 25,3 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
38
|
6
người x 6,3 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
1.152
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
1.152
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
1.152
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
1.152
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
1.152
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
18
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
9
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
216
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
216
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
216
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
216
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
216
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
2.102,6
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
85,5
|
7.
Mô hình chăn nuôi bò thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN07
7.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 12 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 10 con).
7.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
284
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
96
|
1
người x 8 công/người/tháng x 12 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
96
|
2
người x 4 công/người/tháng x 12 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
142
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (284 x 20% = 56,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
56,8
|
2
người x 28,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (284x20% = 56,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
56,8
|
3
người x 18,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (284 x 10% = 28,4)
- Số lượng người yêu
cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
28,4
|
6
người x 4,73 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
768
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
768
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
768
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
768
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
768
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
12
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
6
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
144
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
144
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
144
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
144
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
144
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
1.451,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
63,9
|
8.
Mô hình chăn nuôi bò sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN08
8.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 10 con).
8.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
380
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
1
người x 8 công/người/tháng x 18 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
2
người x 4 công/người/tháng x 18 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
190
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
2
người x 38 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
3
người x 25,33 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
38
|
6
người x 6,33 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
1.152
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
1.152
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
1.152
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
1.152
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
1.152
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
18
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
9
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
216
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
216
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
216
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
216
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
216
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
2.102,6
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
85,5
|
9.
Mô hình chăn nuôi bò vỗ béo - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN09
9.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 3 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 20 con).
9.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
140
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
24
|
1
người x 8 công/người/tháng x 3 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
24
|
2
người x 4 công/người/tháng x 3 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
70
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 50% định mức LĐTT (140 x 20% = 28)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
28
|
2
người x 28 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (140 x 20% = 28)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
28
|
3
người x 9,33 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (140 x 10% = 14)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
14
|
6
người x 2,33 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
192
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
192
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
192
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
192
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
192
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
3
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
36
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
36
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
36
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
36
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
36
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
475,4
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
31,5
|
10.
Mô hình chăn nuôi dê thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN10
10.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 6 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 30 con).
10.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
188
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
48
|
1
người x 8 công/người/tháng x 6 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
48
|
2
người x 4 công/người/tháng x 6 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
94
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
37,6
|
2
người x 18,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
37,6
|
3
người x 12,53 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
18,8
|
6
người x 3,13 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
384
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
384
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
384
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
384
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
384
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
6
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
3
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
72
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
72
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
72
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
72
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
72
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
800,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
42,3
|
11.
Mô hình chăn nuôi dê sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN11
11.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 30 con).
11.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
380
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực hiện
mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
1
người x 8 công/người/tháng x 18 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
2
người x 4 công/người/tháng x 18 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
190
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
2
người x 38 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
3
người x 25,33 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (380 x 10% = 38)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
38
|
6
người x 6,33 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
1.152
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
1.152
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
1.152
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
1.152
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
1.152
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
18
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
9
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
216
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
216
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
216
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
216
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
216
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
2.102,6
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
85,5
|
12.
Mô hình chăn nuôi thỏ thịt - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN12
12.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 6 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 100 con).
12.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
188
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu mua
giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
48
|
1
người x 8 công/người/tháng x 6 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
48
|
2
người x 4 công/người/tháng x 6 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
94
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
37,6
|
2
người x 18,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
37,6
|
3
người x 12,53 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
18,8
|
6
người x 3,13 công/người
|
b) Định mức giống,
vật tư (giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
384
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
384
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
384
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
384
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
384
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
6
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
3
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
72
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
72
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
72
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
72
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
72
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
800,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
42,3
|
13.
Mô hình chăn nuôi thỏ sinh sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN13
13.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 12 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 100 con).
13.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
284
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
96
|
1
người x 8 công/người/tháng x 12 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
96
|
2
người x 4 công/người/tháng x 12 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
142
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (284 x 20% = 57)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
57
|
2
người x 28,5 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (284x20% = 57)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
57
|
3
người x 19 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (284 x 10% = 28,5)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
28,5
|
6
người x 4,75 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
768
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
768
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
768
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
768
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
768
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
12
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
6
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
144
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
144
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
144
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
144
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
144
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
1.451,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
63,9
|
14.
Mô hình chăn nuôi gà thịt theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ:
CN14
14.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 6 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 3.000 con).
14.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
188
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
48
|
1
người x 8 công/người/tháng x 6 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
48
|
2
người x 4 công/người/tháng x 6 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
94
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
37,6
|
2
người x 18,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (188 x 20% = 37,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
37,6
|
3
người x 12,53 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (188 x 10% = 18,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
18,8
|
6
người x 3,13 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số: 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
384
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
384
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
384
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
384
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
384
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
6
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
3
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
72
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
72
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
72
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
72
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
72
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
800,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
42,3
|
15.
Mô hình chăn nuôi heo thịt theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN11
15.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 8 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 100 con).
15.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
220
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
64
|
1
người x 8 công/người/tháng x 8 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
64
|
2
người x 4 công/người/tháng x 8 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và bàn
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
110
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
44
|
2
người x 22 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
44
|
3
người x 16,67 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (220 x 10% = 22)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
6
người x 3,67 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số: 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
512
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
512
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
512
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
512
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
512
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
8
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
4
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
96
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
96
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
96
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
96
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
96
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
1.017,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
49,5
|
16.
Mô hình các đối tượng vật nuôi khác - Mã sản phẩm, dịch vụ: CN16
16.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình tại 1 điểm (xã) thực hiện).
16.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
236
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
72
|
1
người x 8 công/người/tháng x 9 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
72
|
2
người x 4 công/người/tháng x 9 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
118
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
47,2
|
2
người x 23,6 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
47,2
|
3
người x 15,73 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (236 x 10% = 23,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
23,6
|
6
người x 3,93 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo các văn
bản quy định, quyết định hiện hành.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
576
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
576
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
576
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
576
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
576
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
9
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
108
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
108
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
108
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
108
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
108
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
1.126,3
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
53,1
|
C.
LĨNH VỰC THỦY SẢN
1.
Mô hình nuôi thâm canh cá sặc rằn - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS01
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 8 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 20.000 con).
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
220
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/ngày
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
64
|
1
người x 8 công/người/tháng x 8 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
64
|
2
người x 4 công/người/tháng x 8 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
110
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
44
|
2
người x 22 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (220 x 20% = 44)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
44
|
3
người x 14,67 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (220 x 10% = 22)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
6
người x 3,67 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
512
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
512
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
512
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
512
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
512
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
8
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
4
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
96
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
96
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
96
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
96
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
96
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
1.017,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
49,5
|
2.
Mô hình nuôi lươn thâm canh không bùn trong bể - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS02
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 10 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 25.000 con).
2.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
252
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
80
|
1
người x 8 công/người/tháng x 10 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
80
|
2
người x 4 công/người/tháng x 10 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
126
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (252 x 20% = 50,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
50,4
|
2
người x 25,2 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (252 x 20% = 50,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
50,4
|
3
người x 16,8 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (252 x 10% = 25,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
25,2
|
6
người x 4,2 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
640
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
640
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
640
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
640
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
640
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
10
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
120
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
120
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
120
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
120
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
120
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
1.234,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
52,65
|
3.
Mô hình nuôi cá chình thương phẩm trong vèo đặt trong ao - Mã sản phẩm, dịch
vụ: TS03
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 24 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 2.000 con).
3.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
476
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định giá
giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
192
|
1
người x 8 công/người/tháng x 24 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
192
|
2
người x 4 công/người/tháng x 24 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
238
|
|
1
|
Bộ phận quản lý (Giám
đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 50% định mức LĐTT (476 x 20% = 95,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
95,2
|
2
người x 47,6 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (476 x 20% = 95,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
95,2
|
3
người x 31,73 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (476 x 10% = 47,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
47,6
|
6
người x 7,93 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
1.536
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
1.536
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
1.536
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
1.536
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
1.536
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
24
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
12
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
288
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
288
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
288
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
288
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
288
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
2.753,5
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
107,1
|
4.
Mô hình nuôi ếch trong vèo kết hợp cá trê vàng trong ao - Mã sản phẩm, dịch vụ:
TS04
4.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 4 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 50.000 con).
4.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
156
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/ngày
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
1
người x 8 công/người/tháng x 4 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
32
|
2
người x 4 công/người/tháng x 4 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
78
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (156 x 20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
2
người x 15,6 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (156 x
20% = 31,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
31,2
|
3
người x 10,4 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (156 x 10% = 15,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
15,6
|
6
người x 2,6 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
256
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
256
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
256
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
256
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
256
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
4
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
48
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
48
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
48
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
48
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
48
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
583,9
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
35,1
|
5.
Mô hình nuôi ghép cá hô với cá điêu hồng trong bè - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS05
5.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 18 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha diện tích mặt nước).
5.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
380
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
1
người x 8 công/người/tháng x 18 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
144
|
2
người x 4 công/người/tháng x 18 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
190
|
|
1
|
Bộ phận quản lý (Giám
đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 76)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
2
người x 38 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (380x20% = 76)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
76
|
3
người x 25,33 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 20% định mức LĐTT (380 x 20% = 38)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
38
|
6
người x 6,33 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
1.152
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
1.152
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
1.152
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
1.152
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
1.152
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
18
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
9
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
216
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
216
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
216
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
216
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
216
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
|
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
2.102,6
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
85,5
|
6.
Mô hình nuôi rắn ri voi thương phẩm trong bể - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS06
6.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 12 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 200 con).
6.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
284
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu mua
giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
96
|
1
người x 8 công/người/tháng x 12 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
96
|
2
người x 4 công/người/tháng x 12 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
142
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (284 x 20% = 56,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
56,8
|
2
người x 28,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 50% định mức LĐTT (284x50% = 142)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
56,8
|
3
người x 18,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 50% định mức LĐTT (284 x 50% = 142)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
28,4
|
6
người x 4,73 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy
tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
768
|
2
|
Máy
Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy
photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy
scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy
in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
768
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
768
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
768
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
768
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
12
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
6
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
144
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
144
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
144
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
144
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
144
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
1.451,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
63,9
|
7.
Mô hình nuôi cá tra trong ao - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS07
7.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 7 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha diện tích mặt nước).
7.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
204
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
56
|
1
người x 8 công/người/tháng x 7 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
56
|
2
người x 4 công/người/tháng x 7 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
102
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (204 x 20% = 40,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
40,8
|
2
người x 20,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 50% định mức LĐTT (204 x 20% = 40,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
40,8
|
3
người x 13,6 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (204 x 10% = 20,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20,4
|
6
người x 3,4 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
448
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
448
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
448
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
448
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
448
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
7
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
4
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
84
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
84
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
84
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
84
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
84
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
909,4
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
45,9
|
8.
Mô hình nuôi xen canh Cá - Lúa - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS08
8.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình 1 ha diện tích mặt nước).
8.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
236
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
72
|
1
người x 8 công/người/tháng x 9 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
72
|
2
người x 4 công/người/tháng x 9 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
118
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
47,2
|
2
người x 23,6 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
47,2
|
3
người x 15,73 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (236 x 10% = 23,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
23,6
|
6
người x 3,93 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo Quyết
định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
576
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
576
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
576
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
576
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
576
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
9
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
108
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
108
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
108
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
108
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
108
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
1.126,3
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
53,1
|
9.
Mô hình nuôi các đối tượng thủy sản khác - Mã sản phẩm, dịch vụ: TS09
9.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 9 tháng;
c) Định mức kinh tế -
kỹ thuật (cho mô hình tại 1 điểm (xã) thực hiện).
9.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công LĐTT
|
236
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu
địa phương; thu thập số liệu (giá giống, vật tư)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo, kiểm tra
phát hành kế hoạch thực hiện
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
3
|
Triển khai thực
hiện mô hình xuống địa phương (huyện, xã)
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Lựa chọn và hướng
dẫn hộ đủ điều kiện tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật
cho hộ tham gia mô hình
|
9
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục II (Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN)
|
6
|
Tổ chức đấu thầu
mua giống, vật tư hỗ trợ cho hộ tham gia mô hình theo quy định của nhà nước
|
|
|
6.1
|
Đấu thầu thẩm định
giá giống, vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
6.2
|
Đấu thầu mua giống,
vật tư theo quy định
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
22
|
1
người x 22 công/người
|
7
|
Hợp đồng với hộ dân
tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Giao nhận giống,
vật tư cho các hộ tham gia mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
9
|
Thuê khoán cán bộ
theo dõi mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
72
|
1
người x 8 công/người/tháng x 9 tháng
|
10
|
Kiểm tra theo dõi
mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
72
|
2
người x 4 công/người/tháng x 9 tháng
|
11
|
Hội thảo nhân rộng
mô hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: HTKN)
|
12
|
Sơ kết/Tổng kết mô
hình khuyến nông
|
8
|
Theo
định mức lao động tại Phụ lục VII (Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH)
|
13
|
Thanh lý hợp đồng
nông dân kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
14
|
Nghiệm thu và ban
giao mô hình cho địa phương
- Số lượng theo yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
15
|
Hoàn thiện báo cáo,
thanh quyết toán kết thúc mô hình
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
16
|
Kiểm tra hồ sơ, lưu
chứng từ
- Số lượng theo yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% định mức LĐTT
|
118
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
47,2
|
2
người x 23,6 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (236 x 20% = 47,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
47,2
|
3
người x 15,73 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (236 x 10% = 23,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
23,6
|
6
người x 3.93 công/người
|
b) Định mức vật tư
(giống, vật tư,…)
Áp dụng theo các văn
bản, quyết định quy định hiện hành.
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
576
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
40
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
40
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
576
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
40
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
40
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
40
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
576
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
576
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
576
|
d) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
9
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
108
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
108
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
108
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
108
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
108
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
2
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận (Tập huấn, hội thảo)
|
tờ
|
40
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
1.126,3
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
53,1
|
PHỤ
LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHUYỂN GIAO TIẾN
BỘ KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ TỪ CÁC MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN, ĐIỂN HÌNH SẢN XUẤT TIÊN TIẾN
RA DIỆN RỘNG
(Kèm
theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
I.
Định mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT) dịch vụ công Tổ chức lớp tập huấn
kỹ
thuật mô hình khuyến nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: THKN
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: xã, phường, thị trấn;
b) Thời gian tập
huấn: 2 ngày;
c) Số người tham dự
tập huấn: ≤30 người;
d) Chính sách hỗ trợ
cho đại biểu tham dự lớp tập huấn kỹ thuật mô hình khuyến nông: áp dụng theo
Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông
từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động thực
hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức LĐTT
|
9
|
|
|
(Định mức công của LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tập huấn
- Số lượng người yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên
|
1
|
1 người
x 1 công/người
|
2
|
Liên hệ ủy ban xã, phường, thị trấn, xác
định, kiểm tra đối tượng tập huấn
- Số lượng người yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên
|
1
|
1 người
x 1 công/người
|
3
|
Chuẩn bị tài liệu, nghiên cứu, hiệu
chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng tập huấn và yêu cầu của địa phương,
liên hệ photo, chuẩn bị văn phòng phẩm, nguyên vật liệu thực hành - Số lượng
người yêu cầu: 02 người - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên
|
2
|
2 người
x 1 công/người
|
4
|
Liên hệ mời giảng viên, soạn nội dung
hợp đồng, ký hợp đồng với giảng viên, liên hệ xe, hợp đồng, liên hệ phòng
nghỉ cho giảng viên
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1 người
x 1 công/người
|
5
|
Theo dõi, ghi danh
sách, thực hiện cuộc tập huấn, kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng viên
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
6
|
Tổng kết cuộc tập
huấn, viết báo cáo đánh giá cuộc tập huấn, tập hợp danh sách học viên, lập
thủ tục quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (9 x 20% = 1,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1,
8
|
2
người x 0,9 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (9 x 20% = 1,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1,8
|
3
người x 0,6 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (9 x 10% = 0,9)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
0,9
|
6
người x 0,15 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Lớp
tập huấn)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
0,5
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
0,5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
0,2
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
5
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
2
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
0,5
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
1
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
5
|
9
|
Phôi giấy chứng
nhận
|
cái
|
30
|
10
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
11
|
Bảng viết mica
|
cái
|
1
|
12
|
Giấy A0 để thảo
luận
|
tờ
|
10
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
3
|
0,5
kw/giờ
|
24
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
16
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
24
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
16
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
16
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
16
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
16
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
64
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
64
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
64
|
d) Định mức khác
Số
TT
|
Danh
mục định mức
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/lớp
tập huấn)
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
72,8
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
2,025
|
3
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
4
|
Chế độ hỗ trợ cho
giảng viên, học viên,..
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
II.
Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức lớp đào tạo chuyên đề khuyến nông chuyển
giao kỹ thuật khoa học, công nghệ cho người sản xuất, người hoạt động khuyến
nông (Lớp đào tạo ToT 3 ngày) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TOT3
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: tại huyện (thị trấn)/thị xã, thành phố (phường);
b) Thời gian đào tạo:
3 ngày;
c) Số người tham dự
đào tạo: ≤30;
d) Chính sách hỗ trợ
cho các học viên tham dự lớp đào tạo ToT 3 ngày: áp dụng theo Nghị quyết số
15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
2.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức LĐTT
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
23
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch
mở lớp đào tạo ToT
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
2
|
Liên hệ địa phương,
tổng hợp danh sách học viên đăng ký, kiểm tra đối tượng học viên đăng ký tham
dự lớp đào tạo ToT
- Số lượng người
yêu cầu: 09 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
9
người x 1 công/người
|
3
|
Liên hệ địa điểm tổ
chức lớp đào tạo, soạn hợp đồng và ký hợp đồng thuê địa điểm; liên hệ mời
giảng viên, soạn nội dung hợp đồng, ký hợp đồng với giảng viên; liên hệ thuê
xe, soạn và ký hợp đồng thuê xe đưa rước giảng viên, tham quan mô hình; liên
hệ thuê phòng nghỉ, ký hợp đồng thuê phòng nghỉ cho học viên, giảng viên;
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
4
|
Hiệu chỉnh tài
liệu, photo tài liệu, chuẩn bị văn phòng phẩm, nguyên vật liệu thực hành;
liên hệ, khảo sát điểm tham quan học tập
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
2
người x 1,5 công/người
|
5
|
Theo dõi, ghi danh
sách, thực hiện cuộc tập huấn; kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng viên;
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
1
người x 3 công/người
|
6
|
Tổ chức cho học
viên đi tham quan học tập thực tế.
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
7
|
- Tổng kết lớp đào
tạo ToT; thanh lý hợp đồng: thuê địa điểm, thuê giảng viên, thuê xe và thuê
phòng nghỉ; viết báo cáo đánh giá lớp đào tạo To; lập thủ tục quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
11,5
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 23 = 4,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4,6
|
2
người x 2,3 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo Phòng + Trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 23 = 4,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 9 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4,6
|
9
người x 0,51 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 23 = 2,3)
- Số lượng người
yêu cầu: 6 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2,3
|
6
người x 0,38 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Lớp
TOT 3 ngày)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
1
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
0,5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
0,5
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
5
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
2
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
1
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
1
|
8
|
Đồ bấm kim
|
cái
|
1
|
9
|
Bìa nút
|
cái
|
2
|
10
|
Giấy A0 để thảo
luận
|
tờ
|
10
|
11
|
Bảng viết mica
|
cái
|
1
|
12
|
Bút trình chiếu
|
cây
|
1
|
13
|
Phôi giấy chứng
nhận
|
tờ
|
30
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
2
|
0,5
kw/giờ
|
50
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
16
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
1
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
16
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
16
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
16
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
16
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
16
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
4
|
0,08
kw/giờ
|
64
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
64
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
64
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Lớp
TOT 3 ngày)
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
5,175
|
2
|
Điện sử dụng
|
kw
|
188,5
|
3
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
4
|
Chế độ hỗ trợ cho
giảng viên, học viên,..
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
III.
Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức lớp đào tạo chuyên đề khuyến nông chuyển
giao kỹ thuật khoa học, công nghệ cho người nhận chuyển giao (Lớp đào tạo ToT 5
ngày) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TOT5
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: Thành phố Vĩnh Long;
b) Thời gian đào tạo:
5 ngày;
c) Số người tham dự
đào tạo: ≤30;
d) Chính sách hỗ trợ
cho các học viên tham dự lớp đào tạo ToT 5 ngày: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
3.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức LĐTT
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
25
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch
mở lớp đào tạo ToT
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
2
|
Liên hệ địa phương,
tổng hợp danh sách học viên đăng ký, kiểm tra đối tượng học viên đăng ký tham
dự lớp đào tạo ToT
- Số lượng người
yêu cầu: 09 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
9
người x 1 công/người
|
3
|
Liên hệ địa điểm tổ
chức lớp đào tạo, soạn hợp đồng và ký hợp đồng thuê địa điểm; liên hệ mời
giảng viên, soạn nội dung hợp đồng, ký hợp đồng với giảng viên; liên hệ thuê
xe, soạn và ký hợp đồng thuê xe đưa rước giảng viên, tham quan mô hình; liên
hệ thuê phòng nghỉ, ký hợp đồng thuê phòng nghỉ cho học viên, giảng viên;
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
4
|
Hiệu chỉnh tài
liệu, photo tài liệu, chuẩn bị văn phòng phẩm, nguyên vật liệu thực hành;
liên hệ, khảo sát điểm tham quan học tập
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
2
người x 1,5 công/người
|
5
|
Theo dõi, ghi danh
sách, thực hiện cuộc tập huấn; kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng viên;
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
1
người x 5 công/người
|
6
|
Tổ chức cho học
viên đi tham quan học tập thực tế.
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
7
|
- Tổng kết lớp đào
tạo ToT; thanh lý hợp đồng: thuê địa điểm, thuê giảng viên, thuê xe và thuê
phòng nghỉ; viết báo cáo đánh giá lớp đào tạo ToT; lập thủ tục quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
12,5
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 25 = 5)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
2
người x 2,5 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo Phòng + Trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 25 = 5)
- Số lượng người
yêu cầu: 9 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
9
người x 0,55 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 25 = 2,5)
- Số lượng người
yêu cầu: 6 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2,5
|
6
người x 0,42 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Lớp
TOT 5 ngày)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
1
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
0,5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
0,5
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
5
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
2
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
2
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
2
|
8
|
Đồ bấm kim
|
cái
|
1
|
9
|
Bìa nút
|
cái
|
2
|
10
|
Giấy A0 để thảo
luận
|
tờ
|
10
|
11
|
Bảng viết mica
|
cái
|
1
|
12
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
13
|
Phôi giấy chứng
nhận
|
tờ
|
30
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
2
|
0,5
kw/giờ
|
50
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
32
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
1
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
16
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
32
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
32
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
32
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
32
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
4
|
0,08
kw/giờ
|
64
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
64
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
64
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Lớp
TOT 5 ngày)
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
5,625
|
2
|
Điện sử dụng
|
kw
|
211,7
|
3
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
4
|
Chế độ hỗ trợ cho
giảng viên, học viên,..
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
PHỤ
LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TUYÊN TRUYỀN, PHỔ
BIẾN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT CỦA NHÀ NƯỚC VỀ NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN VÀ
KHUYẾN NÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBNDngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
I. Định mức KT-KT
dịch vụ công Xây dựng và phát hành Bản tin Nông nghiệp Nông thôn (NNNT) Vĩnh
Long - Mã sản phẩm, dịch vụ: BTNN
1.1. Thông tin chung
a) Quy mô thực hiện
dịch vụ sự nghiệp công: 01 kỳ/tháng (500 cuốn);
b) Quy mô xây dựng:
09 kỳ/năm; 500 cuốn/kỳ x 9 kỳ = 4.500 cuốn;
c) Thời gian phát
hành Bản tin nông nghiệp nông thôn: hằng tháng;
d) Thời gian thực
hiện: 1 tháng;
đ) Nội dung bản tin:
thông tin hoạt động lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
e) Chính sách hỗ trợ
Xây dựng Bản tin NNNT: áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức LĐTT
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
40
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
2
|
Liên hệ cấp giấy
phép xuất bản
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
3
|
Tổ chức đấu thầu
dịch vụ in ấn bản tin
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17
công/người
|
4
|
Liên hệ thu thập
thông tin cộng tác
- Số lượng người
yêu cầu: 01người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
1
người x 6 công/người
|
5
|
Xây dựng dự thảo
bản tin
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
6
|
Biên tập dự thảo
bản tin
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
7
|
Duyệt dự thảo bản
tin
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1
công/người
|
8
|
Xuất bản và phát
hành bản tin
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
9
|
Lập thủ tục quyết
toán, báo cáo đánh giá nội dung thực hiện, lưu trữ bản tin.
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
20
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 40 = 8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
2
người x 4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 40 = 8)
- Số lượng người
yêu cầu: 8 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
9
người x 0,88 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 40 = 4)
- Số lượng người
yêu cầu: 6 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
6
người x 0,66 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Bản
tin NNNT)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
2
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
7
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
7
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
5
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
3
|
8
|
Đồ bấm kim
|
cái
|
1
|
9
|
Bìa nút
|
cái
|
7
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Chiếc
|
2
|
0,5
kw/giờ
|
32
|
2
|
Máy Laptop
|
Chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
32
|
3
|
Máy photocopy
|
Chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy scan
|
Chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
Chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
1
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
16
|
7
|
Quạt trần
|
Chiếc
|
4
|
0,08
kw/giờ
|
32
|
8
|
Đèn neon
|
Chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
32
|
9
|
Quạt treo tường
|
Chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
32
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Bản
tin NNNT)
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
9
|
2
|
Điện sử dụng
|
kw
|
138,3
|
3
|
Các dịch vụ thuê
ngoài
(in ấn, phát
hành,..
|
|
Theo
thực tế
|
4
|
Nhuận bút, phụ cấp,
thù lao,..
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
PHỤ
LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHỔ BIẾN QUY
TRÌNH SẢN XUẤT, TIẾN BỘ KỸ THUẬT, MÔ HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH HIỆU QUẢ, ĐIỂN
HÌNH TIÊN TIẾN TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
I.
Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm trong tỉnh
(Tham quan trong tỉnh) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TQ-TT
1.1. Thông tin chung
a) Quy mô thực hiện
dịch vụ công: ≤30 người/chuyến;
b) Đối tượng tham dự:
nông dân sản xuất giỏi; các nông dân là thành viên trong các tổ hợp tác, hợp
tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng, câu lạc bộ khuyến nông kiểu mới đang hoạt
động trên địa bàn tỉnh;
c) Thời gian tham
quan, học tập: 01 ngày;
d) Địa điểm tham
quan, học tập: trong tỉnh;
đ) Nội dung tham
quan, học tập: các mô hình về sản xuất nông nghiệp, phát triển kinh tế nông
nghiệp hiệu quả, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới;
e) Chính sách hỗ trợ
tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm trong tỉnh: áp dụng theo Nghị quyết số
15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức LĐTT
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
27
|
|
1
|
Liên hệ xác định mô
hình tham quan, học tập
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
2
|
Liên hệ đối tượng
tham dự chuyến tham quan, học tập
- Số lượng người
yêu cầu: 09 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
9
người x 1 công/người
|
3
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
4
|
Triển khai kế hoạch
tổ chức chuyến tham quan trong tỉnh đến các đơn vị có liên quan, phối hợp lập
danh sách đại biểu tham dự; hợp đồng thuê xe đi tham quan, học tập
- Số lượng người
yêu cầu: 09 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
9
người x 1 công/người
|
5
|
Thực hiện chuyến đi
tham quan, học tập - Số lượng người yêu cầu: 3 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
3
người x 1 công/người
|
6
|
Thanh lý hợp đồng
thuê xe chở Đoàn đi tham quan học tập; tổng kết, viết báo cáo kết quả chuyến
tham quan, học tập; tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán.
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ)=50% LĐTT
|
13,5
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 27 = 5,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5,4
|
2
người x 2,7 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 27 = 5,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 9 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5,4
|
9
người x 0,6 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, Kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 27 = 2,7)
- Số lượng người
yêu cầu: 6 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2,7
|
6
người x 0,45 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Chuyến
tham quan trong tỉnh)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
0,5
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
0,2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
0,2
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
4
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
1
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
1
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
0,5
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
4
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
24
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
8
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
1
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
2
|
1
kw/giờ
|
16
|
7
|
Quạt trần
|
chiếc
|
2
|
0,08
kw/giờ
|
16
|
8
|
Đèn neon
|
chiếc
|
2
|
0,04
kw/giờ
|
16
|
9
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
2
|
0,075
kw/giờ
|
16
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Chuyên
tham quan trong tỉnh)
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
6,075
|
2
|
Điện sử dụng
|
kw
|
55,6
|
3
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (phương tiện đi lại,…)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
4
|
Chế độ hỗ trợ
(người đi tham quan, học tập kinh nghiệm; địa điểm tham quan, học tập kinh
nghiệm;…)
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
II.
Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm ngoài tỉnh
(Tham quan ngoài tỉnh) - Mã sản phẩm, dịch vụ: TQ-NT
2.1. Thông tin chung
a) Quy mô thực hiện
dịch vụ: ≤50 người/chuyến;
b) Đối tượng tham dự:
nông dân sản xuất giỏi; các nông dân là thành viên trong các tổ hợp tác, hợp
tác xã, tổ khuyến nông cộng đồng, câu lạc bộ khuyến nông kiểu mới đang hoạt
động trên địa bàn tỉnh;
c) Thời gian tham
quan, học tập: 02 ngày;
d) Địa điểm tham
quan, học tập: ngoài tỉnh;
đ) Nội dung tham
quan, học tập: các mô hình về sản xuất nông nghiệp, phát triển kinh tế nông
nghiệp hiệu quả, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới;
e) Chính sách hỗ trợ
Tổ chức tham quan, học tập kinh nghiệm ngoài tỉnh: áp dụng theo Nghị quyết số
15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
2.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức LĐTT
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
34
|
|
1
|
Liên hệ xác định mô
hình tham quan, học tập
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
2
|
Liên hệ đối tượng
tham dự chuyến tham quan, học tập
- Số lượng người
yêu cầu: 09 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
9
người x 1 công/người
|
3
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
4
|
Triển khai kế hoạch
tổ chức chuyến tham quan ngoài tỉnh đến các đơn vị có liên quan, phối hợp lập
danh sách đại biểu tham dự; hợp đồng thuê xe đi tham quan, học tập, trình phê
duyệt ký kết
- Số lượng người
yêu cầu: 09 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
9
người x 1 công/người
|
5
|
Thực hiện chuyến đi
tham quan, học tập - Số lượng người yêu cầu: 5 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10
|
5
người x 2 công/người
|
6
|
Thanh lý hợp đồng
thuê xe chở Đoàn đi tham quan học tập; tổng kết, viết báo cáo kết quả chuyến
tham quan, học tập; tập hợp chứng từ, lập hồ sơ quyết toán.
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
17
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 34 = 6,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6,8
|
2
người x 3,4 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 34 = 6,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 9 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6,8
|
9
người x 0,75 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 34 = 3,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 6 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3,4
|
6
người x 0,56
công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Chuyến
tham quan ngoài tỉnh)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
1
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
0,5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
0,5
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
5
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
2
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
2
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
2
|
8
|
Đồ bấm kim
|
cái
|
1
|
9
|
Bìa nút
|
cái
|
2
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Chiếc
|
2
|
0,5
kw/giờ
|
50
|
2
|
Máy Laptop
|
Chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
32
|
3
|
Máy photocopy
|
Chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy scan
|
Chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
Chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
1
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
16
|
7
|
Amly
|
Chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
16
|
8
|
Loa
|
Chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
16
|
9
|
Quạt trần
|
Chiếc
|
4
|
0,08
kw/giờ
|
64
|
10
|
Đèn neon
|
Chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
64
|
11
|
Quạt treo tường
|
Chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
64
|
d) Định mức khác
Số
TT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
7,65
|
2
|
Điện sử dụng
|
kw
|
188,5
|
3
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (phương tiện đi lại,…)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
4
|
Chế độ hỗ trợ
(người đi tham quan, học tập kinh nghiệm; địa điểm tham quan, học tập kinh
nghiệm;…)
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
PHỤ
LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN
VÀ DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
I.
Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức tư vấn khuyến nông bằng hình thức tọa đàm khuyến
nông tại huyện - Mã sản phẩm, dịch vụ: TVKN-H
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: tại huyện (thị), thành phố Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 ngày;
c) Số người tham dự:
50 (tối đa 6 xã trên địa bàn 2-3 huyện);
d) Chính sách hỗ trợ
cho đại biểu tham dự buổi tư vấn khuyến nông bằng hình thức toạ đàm tại huyện:
áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định
mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức LĐTT (Định
mức công của LĐTT có chuyên môn)
|
42
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu; xây
dựng kế hoạch tọa đàm
- Số lượng người yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2 người x 2 công/người
|
2
|
Liên hệ địa phương
(tối đa 6 xã), xác định đối tượng tham dự; đăng ký thời gian, thuê địa điểm
tổ chức
- Số lượng người yêu
cầu: 04 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
4 người x 1 công/người
|
3
|
Chuẩn bị chủ đề, nội
dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại tọa
đàm; liên hệ mời ban cố vấn, trao đổi trước những nội dung liên quan đến chủ
đề, ký hợp đồng (nếu có); tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì
tọa đàm
- Số lượng người yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2 người x 3 công/người
|
4
|
Tập hợp nội dung;
nghiên cứu, chuẩn bị tài liệu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng
tập huấn và yêu cầu của địa phương…
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
1 người x 4 công/người
|
5
|
Photo tài liệu,
chuẩn bị văn phòng phẩm, chuẩn bị mẫu vật (nếu có), bandroll,..; liên hệ thuê
xe, ký hợp đồng thuê xe cho ban cố vấn, chủ trì tọa đàm, báo cáo viên,..;
soạn thảo, trình duyệt và phát hành thơ mời
- Số lượng người
yêu cầu: 04 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
4
người x 2 công/người
|
6
|
Phát hành thư mời,
liên hệ đại biểu
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
3
người x 1 công/người
|
7
|
Chuẩn bị hội trường,
trang thiết bị, trang trí
khánh tiết nơi diễn
ra tọa đàm
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Hướng dẫn, đón tiếp
đại biểu tham dự; theo dõi ghi hình, ghi danh sách, hỗ trợ đại biểu tham dự ;
thực hiện nhiệm vụ chủ trì và thư ký tọa đàm (nếu có)
- Số lượng người
yêu cầu: 07 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
7
|
7
người x 1 công/người
|
9
|
Tổng kết cuộc tọa
đàm; lập thanh lý hợp đồng; viết báo cáo đánh giá cuộc tập huấn; tập hợp chứng
từ, lập thủ tục quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2
công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
21
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT 20% x 42 = 8,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8,4
|
2
người x 4,2 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 42 = 8,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 9 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8,4
|
9
người x 0,93 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH = 10% định mức LĐTT (10% x 42 = 4,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 6 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4,2
|
6
người x 0,7 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng (ĐVT/Cuộc
tư vấn khuyến nông tại huyện)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
2
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
11
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
5
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
2
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
2
|
8
|
Đồ bấm kim
|
Cái
|
1
|
9
|
Bìa nút
|
Cái
|
18
|
10
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
1
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Chiếc
|
2
|
0,5
kw/giờ
|
72
|
2
|
Máy Laptop
|
Chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
8
|
3
|
Máy photocopy
|
Chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
1
|
4
|
Máy scan
|
Chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
Chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
2
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
72
|
7
|
Amly
|
Chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
8
|
8
|
Loa
|
Chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
8
|
9
|
Máy chiếu
|
Chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
8
|
10
|
Màn hình chiếu
|
Chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
8
|
11
|
Đèn neon
|
Chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
72
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng (ĐVT/Cuộc
tư vấn khuyến nông tại Huyện)
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
9,45
|
2
|
Điện tiêu thụ
|
kw
|
385,6
|
3
|
Cước bưu chính
|
thơ
|
50
|
4
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
5
|
Chế độ hỗ trợ cho
ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,..
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
II.
Định mức KT-KT dịch vụ Tổ chức tư vấn khuyến nông bằng hình thức tọa đàm khuyến
nông tại tỉnh - Mã sản phẩm, dịch vụ: TVKN-T
2.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: tại thành phố Vĩnh Long;
b) Thời gian thực
hiện: 1 ngày;
c) Số người tham dự:
≤80 (tối đa 16 xã trên địa bàn 8 huyện/thị/thành phố);
d) Chính sách hỗ trợ
cho đại biểu tham dự buổi tư vấn khuyến nông bằng hình thức toạ đàm tại tỉnh:
áp dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
2.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định
mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức LĐTT (Định
mức công của LĐTT có chuyên môn)
|
58
|
|
1
|
Khảo sát nhu cầu ;
xây dựng kế hoạch tọa đàm
- Số lượng người yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2 người x 3 công/người
|
2
|
Liên hệ địa phương
(tối đa 16 xã), xác định đối tượng tham dự; đăng ký thời gian, thuê địa điểm
tổ chức
- Số lượng người yêu
cầu: 09 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
9 người x 1 công/người
|
3
|
Chuẩn bị chủ đề, nội
dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại tọa
đàm; liên hệ mời ban cố vấn, trao đổi trước những nội dung liên quan đến chủ
đề, ký hợp đồng (nếu có); tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì
tọa đàm
- Số lượng người yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2 người x 3 công/người
|
4
|
Tập hợp nội dung;
nghiên cứu, chuẩn bị tài liệu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng
tập huấn và yêu cầu của địa phương…
- Số lượng người yêu
cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
1 người x 5 công/người
|
5
|
Photo tài liệu,
chuẩn bị văn phòng phẩm, chuẩn bị mẫu vật (nếu có), bandroll,..; liên hệ thuê
xe, ký hợp đồng thuê xe cho ban cố vấn, chủ trì tọa đàm, báo cáo viên,..;
soạn thảo, trình duyệt và phát hành thơ mời
- Số lượng người
yêu cầu: 04 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
4
người x 2 công/người
|
6
|
Phát hành thư mời,
liên hệ đại biểu
- Số lượng người
yêu cầu: 08 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
8
người x 1 công/người
|
7
|
Chuẩn bị hội
trường, trang thiết bị,trang trí khánh tiết nơi diễn ra tọa đàm
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
8
|
Hướng dẫn, đón tiếp
đại biểu tham dự; theo dõi ghi hình, ghi danh sách, hỗ trợ đại biểu tham dự ;
thực hiện nhiệm vụ chủ trì và thư ký tọa đàm (nếu có)
- Số lượng người
yêu cầu: 10 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10
|
10
người x 1 công/người
|
9
|
Tổng kết cuộc tọa
đàm; lập thanh lý hợp đồng; viết báo cáo đánh giá cuộc tập huấn; tập hợp
chứng từ, lập thủ tục quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
29
|
|
1
|
Bộ phận quản lý (Giám
đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 58 = 11,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
11,6
|
2
người x 5,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 58 = 11,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 9 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
11,6
|
9
người x 1,29 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 58 = 5,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 6 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5,8
|
6
người x 0,96 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng (ĐVT/Cuộc
tư vấn khuyến nông tại Tỉnh)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
3
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
2
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
2
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
25
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
10
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
5
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
5
|
8
|
Đồ bấm kim
|
cái
|
5
|
9
|
Bìa nút
|
cái
|
25
|
10
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
2
|
0,5
kw/giờ
|
80
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
8
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
1
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
2
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
80
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
8
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
8
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
8
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
8
|
11
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
80
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng (ĐVT/Cuộc
tư vấn khuyến nông tại Tỉnh)
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
13,05
|
2
|
Điện tiêu thụ
|
kw
|
426,9
|
3
|
Cước bưu chính
|
thơ
|
120
|
5
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
6
|
Chế độ hỗ trợ cho
ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,..
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
PHỤ
LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÔNG TIN THỊ
TRƯỜNG, GIÁ CẢ NÔNG SẢN, VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP, LỊCH NÔNG VỤ, PHÒNG TRÁNH VÀ GIẢM
NHẸ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH HẠI
(Kèm
theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
I. Cung cấp thông tin
thị trường nông sản, sản phẩm nông nghiệp - Mã sản phẩm, dịch vụ: TTTT
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: Trong và ngoài tỉnh;
b) Thời gian tổ chức:
1 tháng;
c) Số người tham gia:
10 - 15 người.
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức (lao động
trực tiếp) LĐTT
|
51
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
|
A
|
Chuẩn bị trước khi
triển khai thực hiện
|
6
|
|
1
|
Liên hệ các đơn vị
cung cấp dịch vụ phần mềm, tin nhắn về giá, phân tích, dự báo giá, mạng lưới
cộng tác viên cung cấp giá
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x1 công/người
|
2
|
Dự thảo kế hoạch
thực hiện
- Số lượng người yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x1 công/người
|
3
|
Liên hệ, soạn thảo
nội dung hợp đồng
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x1 công/người
|
B
|
Tổ chức triển khai
thực hiện
|
40
|
|
1
|
Mạng lưới công tác
viên thông tin thị trường (định mức tính 1 tuần)
|
|
|
|
Thu thập thông tin
giá nông sản, sản phẩm nông nghiệp
- Số lượng người
yêu cầu: 15
-Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
30
|
15
người x2 công/người
|
|
Tổng hợp, phân
tích, duyệt giá, đưa giá lên hệ thống
- Số lượng người
yêu cầu: 02
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
3
người x 2 công/người
|
|
Kiểm tra hệ thống
thông tin
- Số lượng người
yêu cầu:02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
|
Họp cộng tác viên
định kỳ
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
C
|
Xử lý, báo cáo kết
quả, quyết toán
|
5
|
|
|
Họp tổng kết, lập
báo cáo đánh giá kết quả
- Số lượng người
yêu cầu:02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
|
Quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu:02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
2
người x 1,5 công/người
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp ( LĐGT) (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50%
LĐTT
|
25,5
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (51 x 20% = 10,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,2
|
2
người x 5,1 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (51 x 20% = 10,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học
|
10,2
|
3
người x 3,4 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (51 x 10% = 5,1)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5,1
|
6
người x 0,85 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Cuộc)
|
1
|
Hệ thống mạng thông
tin kết nối
(định mức tính trên
1 tháng)
|
|
|
|
Xây dựng và bảo trì
hệ thống thông tin kết nối tỉnh - huyện - xã
|
giờ
|
72
|
|
Xây dựng và duy trì
hệ thống thông tin qua điện thoại (Duy trì Brandname, chi phí gửi tin)
|
giờ
|
72
|
|
Xây dựng và duy
trình hệ thống thông tin trên website (Thuê hosting chạy trang web, bảo trì
hệ thống, nâng cấp các module).
|
Giờ
|
72
|
2
|
Phương tiện đi lại
|
chuyến
|
4
|
|
Thuê xe ôtô
|
lượt
|
2
|
3
|
Thuê hội trường,
khánh tiết
|
cuộc
|
1
|
4
|
Họp mặt cộng tác
viên
|
cuộc
|
1
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
72
|
2
|
Máy in
|
chiếc
|
2
|
0,4
kw/giờ
|
0.5
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
2
|
1,5
kw/giờ
|
0.5
|
4
|
Máy chụp ảnh, quay
phim
|
chiếc
|
1
|
5
kw/giờ
|
8
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
chiếc
|
5
|
1
kw/giờ
|
64
|
6
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0.5
|
7
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
5
|
0,075
kw/giờ
|
100
|
8
|
Đèn neon
|
chiếc
|
12
|
0,04
kw/giờ
|
120
|
c) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Cuộc)
|
I
|
Định mức văn phòng
phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
1gram
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
0,5
|
3
|
Viết các loại
|
cây
|
5
|
4
|
Kẹp các loại
|
hộp
|
1
|
5
|
Bìa các loại
|
cái
|
2
|
6
|
Kéo
|
cái
|
1
|
7
|
Bấm giấy
|
cái
|
1
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
11,475
|
2
|
Điện tiêu thụ
|
kw
|
113,5
|
3
|
Cước bưu chính
|
thơ
|
60
|
PHỤ
LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TUYÊN TRUYỀN
KHUYẾN NÔNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG, XUẤT BẢN TẠP CHÍ, TÀI
LIỆU, ẤN PHẨM KHUYẾN NÔNG, TỔ CHỨC SỰ KIỆN KHUYẾN NÔNG (HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, HỘI
THI, HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM, DIỄN ĐÀN, TỌA ĐÀM), XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU THÔNG
TIN KHUYẾN NÔNG VÀ CÁC HÌNH THỨC TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG KHÁC
(Kèm
theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
I.
Định mức KT-KT dịch vụ công Xây dựng Videoclip truyền thông khuyến nông - Mã
sản phẩm, dịch vụ: VDKN
1.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: 08 huyện, thị xã, thành phố;
b) Thời lượng: từ 15
đến 20 phút/videoclip;
c) Nội dung videoclip
truyền thông khuyến nông: chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật, giới thiệu
những mô hình sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả;
d) Chính sách hỗ trợ
xây dựng videoclip truyền thông khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số
15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động thực
hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức LĐTT (Định mức công của LĐTT có
chuyên môn)
|
60,5
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch thực hiện
- Số lượng người yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên
|
1
|
1 người
x 1 công/người
|
2
|
Liên hệ địa phương khảo sát, chọn địa
điểm mô hình ghi hình trong tỉnh
- Số lượng người yêu cầu: 09 người
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên
|
9
|
9 người
x 1 công/người
|
3
|
Tổ chức đấu thầu xây dựng videoclip
- Số lượng người yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên
|
17
|
1 người
x 17 công/người
|
4
|
Xây dựng đề cương và nội dung kịch bản
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2 người
x 3
công/người
|
5
|
Thẩm định nội dung
kịch bản
- Số lượng người
yêu cầu: 05 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
1
người x 5 công/người
|
6
|
Nghiệm thu nội dung
kịch bản chỉnh sửa theo góp ý sau thẩm định
- Số lượng người
yêu cầu: 05 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2,5
|
5
người x 0,5công/người
|
7
|
Hướng dẫn, thực
hiện ghi hình
- Số lượng người
yêu cầu: 09 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
16
|
9
người x 1,78 công/người
|
8
|
Đánh giá videoclip
thực hiện; tập hợp chứng từ, lập thủ tục quyết toán, lưu trữ videoclip
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
30,25
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 60,5 = 12,1)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
12,1
|
2
người x 6,05 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 60,5 = 12,1)
- Số lượng người
yêu cầu: 9 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
12,1
|
9
người x 1,34 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 60,5 = 6,05)
- Số lượng người
yêu cầu: 6 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6,05
|
6
người x 1,008 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Videoclip)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
2
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
5
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
2
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
2
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
2
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
5
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
2
|
0,5
kw/giờ
|
32
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
32
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
1
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
16
|
7
|
Quạt trần
|
chiếc
|
4
|
0,08
kw/giờ
|
32
|
8
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
32
|
9
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
32
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Videoclip)
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
13,613
|
2
|
Điện sử dụng
|
kw
|
138,3
|
3
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (ghi hình, biên tập, thu âm,..)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
II.
Định mức KT-KT dịch vụ công Xây dựng tờ gấp (tờ bướm) truyền thông khuyến nông
- Mã sản phẩm, dịch vụ: TGKN
2.1. Thông tin chung
a) Quy mô đầu tư cho
tờ gấp truyền thông: 2 trang khổ A4 in màu, số lượng
phát hành 1.000 bản;
b) Nội dung tờ gấp
truyền thông: chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật; giới thiệu những mô hình
sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả;
c) Chính sách hỗ trợ
Xây dựng tờ gấp (tờ bướm) truyền thông khuyến nông: áp dụng theo Nghị quyết số
15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
2.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức LĐTT
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
50,5
|
|
1
|
Khảo sát các địa
bàn liên quan đến nội dung tờ gấp
- Số lượng người
yêu cầu: 09 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
9
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
thực hiện
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
3
|
Tổ chức đấu thầu
dịch vụ in ấn bản tin
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
17
|
1
người x 17 công/người
|
4
|
Liên hệ cấp giấy
phép xuất bản
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
5
|
Biên soạn nội dung
(nếu tự thực hiện)
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
1
người x 5công/người
|
6
|
Thẩm định dự thảo
- Số lượng người
yêu cầu: 05 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
5
người x 1 công/người
|
7
|
Chỉnh sửa hoàn
thiện nội dung
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
8
|
Nghiệm thu tờ gấp
sau chỉnh sửa hoàn thiện
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2,5
|
5
người x 0,5 công/người
|
9
|
In ấn và phát hành
tờ gấp
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
10
|
Lập thủ tục quyết
toán, báo cáo đánh giá nội dung thực hiện, lưu trữ tờ gấp.
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
25,25
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 50,5 = 10,1)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,1
|
2
người x 5,05 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 50,5 = 10,1)
- Số lượng người
yêu cầu: 9 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10,1
|
9
người x 1,12 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 50,5 = 5,05)
- Số lượng người
yêu cầu: 6 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5,05
|
6
người x 0,842 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Tờ
gấp truyền thông)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
2
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
1
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
5
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
2
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
2
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
2
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
5
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
2
|
0,5
kw/giờ
|
32
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
32
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
1
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
16
|
7
|
Quạt trần
|
chiếc
|
4
|
0,08
kw/giờ
|
32
|
8
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
32
|
9
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
32
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Tờ
gấp truyền thông)
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
11,363
|
2
|
Điện sử dụng
|
kw
|
138,3
|
3
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (biên soạn, in ấn, phát hành,..)
|
|
Theo
thực tế
|
III.
Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện
(Hội thảo 1 ngày cấp huyện) - Mã sản phẩm, dịch vụ: HT-CH
3.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. b) Thời gian hội thảo: 1 ngày;
c) Số người tham dự
hội thảo: 100 người;
d) Chính sách hỗ trợ
cho các đại biểu tham dự Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện: áp dụng theo
Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Long.
3.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động thực
hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức LĐTT
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
45
|
|
1
|
Khảo sát xác định
địa bàn tổ chức hội thảo chuyên đề khuyến nông
- Số lượng người
yêu cầu: 09 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
9
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
tổ chức hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
3
|
Chuẩn bị chủ đề,
nội dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại
hội thảo; tập hợp, hiệu chỉnh tài liệu và trình duyệt, photo tài liệu; liên
hệ mời Ban cố vấn; trao đổi những nội dung liên quan đến chủ đề hội thảo;
tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì, thư ký hội thảo;
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x 3 công/người
|
4
|
Liên hệ thuê hội
trường, hợp đồng thuê hội trường; liên hệ thuê xe, hợp đồng thuê xe đưa đón
đại biểu; thiết kế backrop lớn, trang trí hội trường
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
5
|
Xây dựng video clip
phục vụ hội thảo
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
15
|
3
người x 5 công/người
|
6
|
Phát hành thư mời,
liên hệ đại biểu
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
7
|
Tổ chức, hướng dẫn,
đón tiếp đại biểu; ghi danh sách đại biểu tham dự hội thảo
- Số lượng người
yêu cầu: 07 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
7
|
7
người x 1 công/người
|
8
|
- Tổng kết cuộc hội
thảo; thanh lý hợp đồng các hợp đồng; viết báo cáo đánh giá cuộc hội thảo;
tập hợp hồ sơ lập thủ tục quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
22,5
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 45 = 9)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
2
người x 4,5 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 45 = 9)
- Số lượng người
yêu cầu: 9 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
9
người x 1 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 45 = 4,5)
- Số lượng người
yêu cầu: 6 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4,5
|
6
người x 0,75 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Cuộc
hội thảo cấp huyện)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
2
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
0,5
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
15
|
5
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
2
|
6
|
Ghim giấy
|
hộp
|
2
|
7
|
Đồ bấm kim
|
cái
|
1
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
15
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cây
|
1
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
2
|
0,5
kw/giờ
|
72
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
8
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
1
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
2
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
72
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
8
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
8
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
8
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
8
|
11
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
72
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Cuộc
hội thảo cấp huyện)
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
10,125
|
2
|
Điện sinh hoạt
|
kw
|
385,6
|
3
|
Cước bưu chính
|
thơ
|
120
|
4
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
5
|
Chế độ hỗ trợ cho
ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,..
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
IV.
Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp tỉnh
(Hội thảo 2 ngày cấp tỉnh) - Mã sản phẩm, dịch vụ: HT-CT
4.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: thành phố Vĩnh Long;
b) Thời gian hội
thảo: 2 ngày (1 ngày tham quan mô hình, 1 ngày hội thảo);
c) Số người tham dự
hội thảo: ≤150 người;
d) Chính sách hỗ trợ
cho các đại biểu tham dự Hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp tỉnh: áp dụng theo
Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Long.
4.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức LĐTT
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
62
|
|
1
|
Khảo sát xác định
địa bàn tổ chức hội thảo
chuyên đề khuyến
nông
- Số lượng người
yêu cầu: 09 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
9
người x 1 công/người
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
tổ chức hội thảo chuyên đề khuyến nông cấp huyện
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
3
|
Chuẩn bị chủ đề,
nội dung chính, liên hệ đặt hàng các báo cáo trình bày và không trình bày tại
hội thảo; tập hợp, hiệu chỉnh tài liệu và trình duyệt, photo tài liệu; liên
hệ mời Ban cố vấn; trao đổi những nội dung liên quan đến chủ đề hội thảo;
tham mưu thủ trưởng đơn vị mời/phân công chủ trì, thư ký hội thảo;
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
10
|
2
người x 5 công/người
|
4
|
Liên hệ thuê hội
trường, hợp đồng thuê hội trường; liên hệ thuê xe, hợp đồng thuê xe đưa đón
đại biểu; thiết kế backrop lớn, trang trí hội trường
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
1
người x 2 công/người
|
5
|
Xây dựng video clip
phục vụ hội thảo
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
15
|
3
người x 5 công/người
|
6
|
Phát hành thư mời,
liên hệ đại biểu
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
7
|
Tổ chức, hướng dẫn,
đón tiếp đại biểu; ghi danh sách đại biểu tham dự hội thảo
- Số lượng người
yêu cầu: 10 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
20
|
10
người x 2 công/người
|
8
|
- Tổng kết cuộc hội
thảo; Thanh lý hợp đồng các hợp đồng; Viết báo cáo đánh giá cuộc hội thảo;
Tập hợp hồ sơ lập thủ tục quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
31
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (20% x 62 = 12,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
12,4
|
2
người x 6,2 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (20% x 62 = 12,4)
- Số lượng người
yêu cầu: 9 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
12,4
|
9
người x 1,38 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (10% x 62 = 6,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 6 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6,2
|
6
người x 1,03 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Cuộc
hội thảo cấp tỉnh)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
2
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
1
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
0,5
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
15
|
5
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
2
|
6
|
Ghim giấy
|
hộp
|
2
|
7
|
Đồ bấm kim
|
Cái
|
1
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
15
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cây
|
1
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị
tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
2
|
0,5
kw/giờ
|
72
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
16
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
1
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
2
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
72
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
16
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
16
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
16
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
16
|
11
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
72
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Cuộc
hội thảo cấp tỉnh)
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
13,95
|
2
|
Điện tiêu thụ
|
kw
|
397,2
|
3
|
Cước bưu chính
|
thơ
|
120
|
4
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (hội trường, phương tiện đi lại,…)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
5
|
Chế độ hỗ trợ cho
ban cố vấn, báo cáo viên, đại biểu,..
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
V.
Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức Hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông - Mã
sản phẩm, dịch vụ: HTKN
5.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian hội
thảo: 1 ngày;
c) Số người tham dự
hội thảo: ≤50;
d) Chính sách hỗ trợ
cho đại biểu tham dự cuộc hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông: áp dụng theo
Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Long.
5.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức LĐTT
|
8
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch
hội thảo
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
2
|
Liên hệ ủy ban xã,
phường, thị trấn, xác định, kiểm tra đối tượng hội thảo
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
3
|
Chuẩn bị tài liệu,
nghiên cứu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng hội thảo, liên hệ
photo, chuẩn bị văn phòng phẩm.
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Liên hệ, hướng dẫn
đại biểu viết bài báo cáo tham luận trong hội thảo
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
5
|
Theo dõi quá trình
thực hiện cuộc hội thảo; ghi danh sách đại biểu và nông dân tham dự hội thảo;
cấp phát tài liệu hội thảo; thực hiện chính sách hỗ trợ cho các đại biểu và
nông dân tham dự hội thảo.
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
6
|
Tổng kết cuộc hội
thảo, viết báo cáo đánh giá cuộc hội thảo, tập hợp danh sách đại biểu tham
dự, lập thủ tục quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
4
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1,6
|
2
người x 0,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1,6
|
3
người x 0,53 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (8 x 10% = 0,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
0,8
|
6
người x 0,13 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng (ĐVT/cuộc
hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
0,5
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
0,5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
0,2
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
5
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
2
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
0,5
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
1
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
5
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
10
|
Bảng viết mica
|
cái
|
1
|
11
|
Giấy A0 để thảo
luận
|
tờ
|
10
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
3
|
0,5
kw/giờ
|
24
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
16
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
3
|
1
kw/giờ
|
24
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
8
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
8
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
8
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25kw/giờ
|
8
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
16
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
64
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
64
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng (ĐVT/cuộc
hội thảo nhân rộng mô hình khuyến nông)
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
155,5
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
1,8
|
3
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (hội trường, ,…)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
4
|
Chế độ hỗ trợ cho
báo cáo viên, đại biểu,..
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
VI.
Định mức KT-KT dịch vụ công Tổ chức hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến
nông - Mã sản phẩm, dịch vụ: SKMH
6.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: thành phố Vĩnh Long;
b) Thời gian hội nghị
sơ kết/tổng kết: 1 ngày;
c) Số người tham dự
hội nghị sơ kết/tổng kết: ≤60;
d) Chính sách hỗ trợ
cho đại biểu tham dự cuộc hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông: áp dụng
theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long.
6.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động thực hiện các nội dung của dịch vụ công
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức LĐTT
|
8
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch
tổ chức hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
2
|
Liên hệ, đăng ký
địa điểm tổ chức hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình khuyến nông
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
3
|
Chuẩn bị tài liệu,
nghiên cứu, hiệu chỉnh nội dung cho phù hợp với đối tượng tham dự hội nghị sơ
kết/tổng kết, liên hệ photo, chuẩn bị văn phòng phẩm.
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
4
|
Liên hệ, hướng dẫn
đại biểu viết bài báo cáo tham luận trong hội nghị sơ kết/tổng kết mô hình
khuyến nông
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
5
|
Điều hành, báo cáo
sơ kết/tổng kết (Theo dõi quá trình thực hiện cuộc hội nghị sơ kết/tổng kết;
ghi danh sách đại biểu và nông dân tham dự hội nghị sơ kết/tổng kết; cấp phát
tài liệu hội nghị sơ kết/tổng kết; thực hiện chính sách hỗ trợ cho các đại
biểu và nông dân tham dự tổng kết)
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
6
|
Lập báo cáo đánh
giá cuộc hội nghị sơ kết/tổng kết; tập hợp danh sách đại biểu tham dự hội
nghị sơ kết/tổng kết (Chủ trì hội nghị, thư ký, báo cáo tham luận tại buổi
tổng kết ...); lập thủ tục quyết toán kinh phí phục vụ hội nghị sơ kết/tổng
kết
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
4
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1,6
|
2
người x 0,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (8 x 20% = 1,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1,6
|
3
người x 0,53 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (8 x 10% = 0,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
0,8
|
6
người x 0,13 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/hội
nghị sơ kết, tổng kết)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
0,5
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
0,5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
0,2
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
5
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
2
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
0,5
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
1
|
8
|
Bìa nút
|
cái
|
5
|
9
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
3
|
0,5
kw/giờ
|
24
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
16
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
3
|
1
kw/giờ
|
24
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ
|
8
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
8
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
8
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
8
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
16
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
64
|
13
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
64
|
d) Các định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/hội
nghị sơ kết, tổng kết)
|
1
|
Điện sử dụng
|
kw
|
155,5
|
2
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
1,8
|
3
|
Các dịch vụ thuê
ngoài (hội trường, ,…)
|
|
Theo
thực tế/quy định hiện hành
|
4
|
Chế độ hỗ trợ cho
báo cáo viên, đại biểu,..
|
|
Theo
quy định hiện hành
|
VII.
Tham gia Hội chợ - Triển lãm - Mã sản phẩm, dịch vụ: HCTL
7.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: Ngoài tỉnh;
b)Thời gian tham dự:
6 ngày;
c) Số người tham dự:
4 người;
d) Chính sách hỗ trợ
cho các đại biểu tham dự Tham gia Hội chợ - Triển lãm: áp dụng theo Nghị quyết
số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long; Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc
tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long; Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm
2028 của Chính phủ về khuyến nông.
7.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức công lao
động trực tiếp (LĐTT)
|
63
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
A
|
Chuẩn bị trước khi
triển khai thực hiện
|
6
|
|
1
|
Liên hệ nơi tổ chức
sự kiện
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo kế hoạch
thực hiện
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công người
|
3
|
Xem xét, trình ký
xin phê duyệt kế hoạch, lập hợp đồng
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
B
|
Tổ chức triển khai
thực hiện
|
51
|
|
1
|
Trưng bày
|
25
|
|
|
Mua mẫu vật
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x2 công/người
|
|
Xây dựng mô hình
trưng bày
- Số lượng người
yêu cầu: 3 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
3
người x 3 công/người
|
|
Tài liệu phục vụ
thuyết minh sản phẩm
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
|
Thiết kế, trang trí
mặt bằng trưng bày
- Số lượng người
yêu cầu: 4 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
4
người x 2 công/người
|
2
|
Tổ chức triển lãm,
trưng bày
|
24
|
|
|
Trực thuyết minh,
giới thiệu sản phẩm
- Số lượng người
yêu cầu: 4 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
24
|
4
người x 6 công/người
|
3
|
Tổ chức kết nối,
tìm hiểu thị trường
|
2
|
|
|
Hỗ trợ đoàn tham
quan hội chợ, triển lãm
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
C
|
Xử lý, báo cáo kết
quả, quyết toán sau Hội trợ - triển lãm
|
6
|
|
1
|
Họp tổng kết, lập
báo cáo đánh giá kết quả
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x 1 công/người
|
2
|
Quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x 2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
31,5
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (63 x 20% = 12,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
12,6
|
2
người x 6,3 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (63x 20% = 12,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
12,6
|
3
người x 4,2 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, Kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (63 x 10% = 6,3)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6,3
|
6
người x 1,05 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Cuộc
hội chợ)
|
1
|
Mẫu vật
|
|
|
|
- Trái cây (định
mức tính trên 4 ngày)
|
kg
|
200
|
|
- Sản phẩm chế biến
(định mức tính trên 30 ngày)
|
kg
|
50
|
|
- Cây giống nông
nghiệp
|
cây
|
100
|
|
- Hạt giống nông
nghiệp
|
kg
|
5
|
|
- Sản phẩm khác
|
kg
|
50
|
2
|
Mô hình trưng bày
|
cái
|
3
|
3
|
Tài liệu thuyết
minh
|
bộ
|
500
|
4
|
Đĩa phim tư liệu
giới thiệu
|
cái
|
100
|
5
|
Thiết kế, trang trí
|
|
|
|
- Background
|
cái
|
3
|
|
- Hamlet
|
cái
|
3
|
|
- Pano
|
cái
|
4
|
|
- Standee
|
cái
|
5
|
|
- Hoa
|
bình
|
3
|
|
- Vật liệu chứa sản
phẩm
|
cái
|
20
|
|
- Bao bì chứa sản
phẩm
|
cái
|
50
|
|
- Kệ trưng bày
|
cái
|
5
|
6
|
Đồng phục cho cán
bộ trực
|
bộ
|
4
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
40
|
2
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
2
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy chụp ảnh, quay
phim
|
chiếc
|
1
|
F1.8/F11(W)
|
24
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
chiếc
|
4
|
1kw/giờ
|
64
|
6
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
2
|
7
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
32
|
8
|
Màn hình điện tử
|
chiếc
|
1
|
6
kw/giờ
|
32
|
9
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
32
|
10
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
100
|
11
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
100
|
đ) Định mức khác
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
|
I
|
Định mức văn phòng phẩm
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
0,5
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
0,5
|
3
|
Viết các loại
|
cây
|
10
|
4
|
Kẹp các loại
|
hộp
|
2
|
5
|
Bìa các loại
|
cái
|
20
|
6
|
Kéo
|
cái
|
2
|
7
|
Bấm giấy
|
cái
|
2
|
II
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
23,63
|
2
|
Điện sinh hoạt
|
kw
|
299,8
|
3
|
Cước bưu chính
|
thơ
|
20
|
III
|
Định mức dịch vụ
mua ngoài
|
1
|
Thuê mặt bằng hội
chợ
|
m2/ngày
|
9
|
2
|
Thuê điểm trưng bày
|
|
|
|
- Mặt bằng trưng
bày
|
m2/tháng
|
20
|
|
- Kho
|
m2/tháng
|
15
|
|
- Thuê trực thuyết
minh
|
người
|
1
|
3
|
Phương tiện vận
chuyển
|
|
|
|
- Thuê xe (nếu đi
bằng xe)
|
lượt
|
2
|
|
- Vé máy bay (nếu
đi bằng máy bay)
|
vé/2
lượt
|
8
|
|
- Cước phí vận
chuyển hàng hóa
|
lượt
|
1
|
4
|
Lưu trú
|
|
|
|
- Thuê phòng nghỉ
|
người/ngày
đêm
|
5
|
|
- Lưu trú
|
người/chuyến
|
5
|
5
|
Thuê tổ chức xúc
tiến thương mại
|
|
|
|
- Thuê hội trường,
khánh tiết
|
cuộc
|
1
|
|
- Thuê xe tổ chức
đưa đón, phục vụ đoàn xúc tiến thương mại gồm 5 doanh nghiệp và 5 hợp tác xã
|
chuyến
|
1
|
VIII.
Tổ chức Hội nghị giao thương sản phẩm nông sản - Mã sản phẩm, dịch vụ: HNGT
8.1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: Ngoài tỉnh;
b) Thời gian tổ chức:
4 ngày;
c) Số người tham gia:
≤60 người;
d) Chính sách hỗ trợ
cho các đại biểu tham dự Hội nghị giao thương sản phẩm nông sản: áp dụng theo
Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện
chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh long;
8.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
Số
TT
|
Định
mức lao động trực tiếp (LĐTT)
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I.
|
Định mức LĐTT
|
58
|
|
|
(Định mức công của
LĐTT có chuyên môn)
|
|
|
A
|
Chuẩn bị trước khi
triển khai thực hiện
|
8
|
|
1
|
Liên hệ nơi tổ chức
sự kiện
- Số lượng người
yêu cầu: 01 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
1
|
1
người x 1 công/người
|
2
|
Dự thảo kế hoạch
thực hiện
- Số lượng người yêu
cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x1 công/người
|
3
|
Xem xét, trình ký
xin phê duyệt kế hoạch, lập hợp đồng các nội dung thực hiện
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
3
người x1 công/người
|
4
|
Ra thơ mời, phát
hành và liên hệ doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x1 công/người
|
B
|
Tổ chức triển khai
thực hiện
|
44
|
|
1
|
Trưng bày
|
14
|
|
|
Mua mẫu vật
- Số lượng người
yêu cầu: 3 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
3
người x2 công/người
|
|
Tài liệu, phục vụ,
thuyết minh sản phẩm
- Số lượng người
yêu cầu: 04 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
4
ngườix1 công/người
|
|
Thuê mặt bằng trưng
bày, thuê công cụ phục vụ trưng bày (thảm, bàn, ghế, kệ trưng bày….)
- Số lượng người
yêu cầu: 04 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
4
ngườix1 công/người
|
2
|
Tổ chức hội nghị (Định mức tính trên
1 ngày)
|
25
|
|
|
Thuê hội trường, âm
thanh, ánh sáng….)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
ngườix0,5 công/người
|
|
Tài liệu hội nghị
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
3
người x1 công/người
|
|
Thiết kế pano, in
ấn, trang trí hội trường
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
9
|
3
người x3 công/người
|
|
Theo dõi, ghi danh
sách đại biểu, trao đổi thông tin,kiểm tra diều kiện hội nghị điều phối
chương trình.
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
3
người x1 công/người
|
|
Ban tổ chức
- Số lượng người
yêu cầu: 08 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
8
|
8
người x1 công/người
|
3
|
Tổ chức tham quan
vùng nguyên liệu, cơ sở sản xuất (định mức tính trên 1 ngày)
|
5
|
|
|
Theo dõi, ghi danh
sách đại biểu, kiểm tra chuyến tham quan
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x1 công/người
|
|
Ban tổ chức
- Số lượng người
yêu cầu: 3 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
3
|
3
người x1 công/người
|
C
|
Xử lý, báo cáo kết
quả, quyết toán sau Hội nghị giao thương
|
6
|
|
|
Họp tổng kết, lập
báo cáo đánh giá kết quả
- Số lượng người
yêu cầu: 3 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x công/người
|
|
Quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu: 2 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2
người x2 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
29
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (58 x 20% = 11,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
11,6
|
2
người x 5,8 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (58 x 20% = 11,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
11,6
|
3
người x 3,87 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng HCTH, kế toán trưởng, kế toán viên, thủ quỹ, văn
thư) = 10% định mức LĐTT (58 x 10% = 5,8)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên môn:
Đại học trở lên
|
5,8
|
6
người x 0.97 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Cuộc
hội nghị)
|
1
|
Mẫu vật
|
|
|
|
- Trái cây
|
kg
|
50
|
|
- Sản phẩm chế biến
|
kg
|
30
|
|
- Sản phẩm giống
|
kg
|
10
|
|
- Sản phẩm khác
|
kg
|
20
|
2
|
Thuê hội trường, âm
thanh, ánh sáng
|
hội
trường
|
1
|
3
|
Tài liệu hội nghị
và thông tin tuyên truyền
|
trang
|
1000
|
4
|
Đĩa phim tư liệu
giới thiệu
|
cái
|
100
|
|
- Background
|
cái
|
3
|
|
- Pano
|
cái
|
10
|
|
- Standee
|
cái
|
20
|
|
- Hoa
|
bình
|
5
|
5
|
Đồng phục cho cán
bộ
|
bộ
|
6
|
6
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
- Giấy A4
|
gram
|
0,5
|
|
- Mực in
|
hộp
|
0,5
|
|
- Viết các loại
|
Cây
|
50
|
|
- Kẹp các loại
|
hộp
|
2
|
|
- Bìa các loại
|
Cái
|
50
|
|
- Kéo
|
Cái
|
2
|
|
- Bấm giấy
|
Cái
|
2
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính
|
chiếc
|
4
|
0,5
kw/giờ
|
120
|
2
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
2
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
0,5
|
4
|
Máy chụp ảnh, quay
phim
|
chiếc
|
1
|
F1.8/F11(W)
|
32
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
chiếc
|
4
|
1
kw/giờ
|
64
|
6
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
2
|
7
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
32
|
8
|
Màn hình điện tử
|
chiếc
|
1
|
6
kw/giờ
|
32
|
9
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
32
|
10
|
Quạt treo tường
|
chiếc
|
4
|
0,075
kw/giờ
|
100
|
11
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
100
|
d) Định mức khác
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Cuộc
hội nghị)
|
I
|
Định mức điện, nước
sinh hoạt, bưu chính
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
13,05
|
2
|
Điện sinh hoạt
|
kw
|
339,8
|
3
|
Cước bưu chính
|
thơ
|
50
|
II
|
Định mức dịch vụ
mua ngoài
|
1
|
Thuê hội trường, âm
thanh, ánh sáng
|
giờ
|
24
|
|
- Mặt bằng trưng
bày (nếu có)
|
m2/giờ
|
24
|
|
- Thuê MC thuyết
minh
|
người
|
1
|
2
|
Phương tiện vận
chuyển
|
|
|
|
- Thuê xe (nếu đi
bằng xe)
|
lượt
|
2
|
|
- Vé máy bay (nếu
đi bằng máy bay)
|
Vé/2
lượt
|
8
|
|
- Cước phí vận
chuyển hàng hóa
|
lượt
|
2
|
3
|
Lưu trú
|
|
|
|
- Thuê phòng nghỉ
|
người/ngày
đêm
|
10
|
|
- Lưu trú
|
người/chuyến
|
10
|
4
|
Thuê tổ chức xúc
tiến thương mại (nếu có)
|
|
|
|
- Thuê xe tổ chức
đưa đón, phục vụ đoàn xúc tiến thương mại gồm 5 doanh nghiệp và 5 hợp tác xã
|
chuyến
|
1
|
PHỤ
LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHỞI NGHIỆP, LẬP
DỰ ÁN ĐẦU TƯ, HUY ĐỘNG VỐN, TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO LAO ĐỘNG, XÚC TIẾN THỊ
TRƯỜNG, XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU, QUẢNG BÁ, TIÊU THỤ, SẢN PHẨM, BẢO HIỂM SẢN XUẤT
KINH DOANH NÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
I. Tổ chức lớp đào
tạo kỹ năng xúc tiến thương mại - Mã sản phẩm, dịch vụ công: ĐTXTTM
1. 1. Thông tin chung
a) Địa điểm thực
hiện: tỉnh Vĩnh Long;
b) Thời gian đào tạo:
5 ngày;
c) Số người tham dự
đào tạo: ≤30 người;
d) Chính sách hỗ trợ
cho các học viên tham dự lớp đào tạo Kỹ năng xúc tiến thương mại (5 ngày): áp
dụng theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1.2. Nội dung định
mức
a) Định mức lao động
Số TT
|
Nội dung thực hiện
|
Định mức (công)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức LĐTT
|
26
|
|
A
|
Chuẩn bị trước khi triển khai thực hiện
|
15
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức lớp đào tạo kỹ
xúc tiến thương mại
- Số lượng người yêu cầu: 02
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên
|
2
|
2 người
x1 công/người
|
2
|
Trình duyệt kế hoạch tổ chức lớp đào tạo
kỹ năng xúc tiến thương mại
- Số lượng người yêu cầu: 01
- Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên
|
1
|
1 người
x1 công/người
|
3
|
Soạn thảo thơ mời, liên hệ hợp tác xã,
cơ sở sản xuất, doanh nghiệp và tổng hợp danh sách học viên đăng ký, tham dự
lớp đào tạo kỹ năng xúc tiến thương mại. - Số lượng người yêu cầu: 01 -Trình
độ chuyên môn: Đại học trở lên
|
2
|
2 người
x1 công/người
|
4
|
- Liên hệ địa điểm tổ chức và soạn thảo
các hợp đồng (mời giảng viên, xe..)
- Số lượng người
yêu cầu: 02
-Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
4
|
2 người
x2 công/người
|
5
|
Biên tập, hiệu
chỉnh nội dung tài liệu, photo tài liệu, chuẩn nguyên vật liệu thực hành cho
lớp đào tạo, liên hệ, khảo sát điểm tham quan học tập thực tế cho lớp đào tạo
- Số lượng người
yêu cầu: 02
-Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
6
|
2
người x3 công/người
|
B
|
Tổ chức đào tạo tập
huấn
|
7
|
|
1
|
Chuẩn bị công tác
hậu cần (theo dõi, kiểm tra ghi danh sách thực hiện cuộc tập huấn)
-Số lượng người yêu
cầu: 02
-Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5
|
2
người x2.5 công/người
|
2
|
Tổ chức cho học
viên đi tham quan học tập thực tế.
- Số lượng người
yêu cầu: 02
-Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x1 công/người
|
C
|
Xử lý, báo cáo, kết
quả quyết toán đào tạo tập huấn
|
4
|
|
1
|
Tổng hợp, viết báo
cáo đánh giá lớp đào tạo kỹ năng xúc tiến thương mại
- Số lượng người
yêu cầu: 02
-Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x1 công/người
|
2
|
Quyết toán
- Số lượng người
yêu cầu: 02
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2
|
2
người x1 công/người
|
II
|
Định mức LĐGT (quản
lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ) = 50% LĐTT
|
13
|
|
1
|
Bộ phận quản lý
(Giám đốc, Phó giám đốc phụ trách) = 20% định mức LĐTT (26 x 20% = 5,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 02 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5,2
|
2
người x 2,6 công/người
|
2
|
Bộ phận chuyên môn,
thừa hành (Lãnh đạo phòng, trạm) = 20% định mức LĐTT (26 x 20% = 5,2)
- Số lượng người
yêu cầu: 03 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
5,2
|
3
người x 1,73 công/người
|
3
|
Bộ phận nghiệp vụ,
phục vụ (Trưởng, Phó phòng Kế hoạch tổng hợp, kế toán trưởng, kế toán viên,
thủ quỹ, văn thư) = 10% định mức LĐTT (26 x 10% = 2,6)
- Số lượng người
yêu cầu: 06 người
- Trình độ chuyên
môn: Đại học trở lên
|
2,6
|
6
người x 0,43 công/người
|
b) Định mức vật tư
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Lớp
Đào tạo)
|
1
|
Giấy A4
|
gram
|
1
|
2
|
Mực in
|
hộp
|
0,5
|
3
|
Mực photo
|
hộp
|
0,5
|
4
|
Viết bic
|
cây
|
5
|
5
|
Viết lông
|
cây
|
2
|
6
|
Kẹp bướm
|
hộp
|
2
|
7
|
Ghim giấy
|
hộp
|
2
|
8
|
Đồ bấm kim
|
cái
|
1
|
9
|
Bìa nút
|
cái
|
2
|
10
|
Giấy A0 để thảo
luận
|
tờ
|
15
|
11
|
Bảng viết mica
|
cái
|
1
|
12
|
Bút trình chiếu
|
cái
|
1
|
13
|
Phôi giấy chứng
nhận
|
tờ
|
30
|
c) Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Danh
mục máy móc, thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
chiếc
|
5
|
0,5
kw/giờ
|
72
|
2
|
Máy Laptop
|
chiếc
|
1
|
0,5
kw/giờ
|
32
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1
|
1,5
kw/giờ
|
1
|
4
|
Máy scan
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
0,5
|
5
|
Máy in lazer A4
|
chiếc
|
1
|
0,4
kw/giờ
|
1
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
chiếc
|
3
|
1
kw/giờ
|
64
|
7
|
Amly
|
chiếc
|
1
|
0,3
kw/giờ;
|
32
|
8
|
Loa
|
chiếc
|
1
|
0,15
kw/giờ
|
32
|
9
|
Máy chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
32
|
10
|
Màn hình chiếu
|
chiếc
|
1
|
0,25
kw/giờ
|
32
|
11
|
Quạt trần
|
chiếc
|
1
|
0,08
kw/giờ
|
32
|
12
|
Đèn neon
|
chiếc
|
4
|
0,04
kw/giờ
|
100
|
d) Định mức khác
Số
TT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức sử dụng
(ĐVT/Lớp
Đào tạo)
|
1
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
5,85
|
2
|
Điện sinh hoạt
|
kw
|
153,5
|
3
|
Cước bưu chính
|
thơ
|
30
|
Quyết định 28/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2024/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|