|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2473/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh Kế hoạch phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt An Giang
Số hiệu:
|
2473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Thư
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2473/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 05
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CẤP
NƯỚC SINH HOẠT VÙNG TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2020 - 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị
ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường
ngày 23 tháng 6 ngày 2014;
Căn cứ Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số
117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và
tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số
124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản
xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng
khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Thông tư số
02/2010/TT-BXD ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh định hướng
phát triển cấp nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến
năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
3763/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cấp nước sinh hoạt nông thôn tỉnh An Giang đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu;
Căn cứ Quyết định số
801/QĐ-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
1978/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2045;
Căn cứ Quyết định số
2274/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh An Giang đến năm 2030, tầm nhìn dến
năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
3222/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
phê duyệt Kế hoạch phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt vùng tỉnh An Giang
giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Văn bản số 3401/SXD- QLN&HTKT ngày 20 tháng 9 tháng 2022 về
việc điều chỉnh Kế hoạch phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt vùng tỉnh An
Giang giai đoạn 2020 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển hệ thống cấp
nước sinh hoạt vùng tỉnh An Giang giai đoạn 2020 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030,
cụ thể như sau:
- Điều chỉnh, bổ sung danh mục
đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước trên địa bàn tỉnh tại điểm 3.2, khoản 3, Điều
1 Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang, cụ thể như sau:
(Nội
dung chi tiết thể hiện tại Phụ lục).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung khác thực hiện
theo Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt vùng
tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030.
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Công ty Cổ phần Điện nước An Giang căn cứ vào các nội dung của Quyết
định này và Quyết định số 3222/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang để tổ chức thực hiện đầu tư, kêu gọi đầu tư các danh mục
công trình theo đúng trình tự, thủ tục quy định của pháp luật đầu tư xây dựng
và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT.TU, HĐND (b/c);
- UBND tỉnh: CT và PCT Trần Anh Thư;
- Các sở, ban ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công ty Cổ phần Điện Nước An Giang;
- TT. Nước sạch và VSMT Nông thôn tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, P.KTN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Thư
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2020 - 2025, TẦM NHÌN DẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Công suất thiết kế hiện trạng (m3/ngày)
|
Công suất hoạt động (m3/ngày)
|
Dự kiến phát triển (m3/ngày)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
2022 - 2025
|
2026 - 2030
|
2031 - 2045
|
I
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm cấp nước liên xã Tấn Mỹ -
Mỹ Hiệp - Bình Phước Xuân
|
Xã Bình Phước Xuân
|
800
|
1.800
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Do TTNSVSMT quản lý
|
2
|
Trạm cấp nước liên xã An Thạnh
Trung - Hòa Bình - Hội An
|
Xã An Thạnh Trung - Hòa Bình - Hội An
|
800
|
1.700
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Do TTNSVSMT quản lý
|
3
|
Trạm cấp nước liên xã Kiến
Thành - Nhơn Mỹ - Long Giang
|
xã Kiến Thành - Nhơn Mỹ - Long Giang
|
400
|
900
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Do TTNSVSMT quản lý
|
4
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước Hòa An
|
Xã Hòa An
|
400
|
1.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
5
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước vùng Tấn Mỹ - Mỹ Hiệp
|
Xã Tấn Mỹ
|
1.100
|
2.450
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
6
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
7
|
Xây dựng mới Hệ thống cấp nước
Kiến An
|
Xã Kiến An
|
700
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
II
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm cấp nước liên xã Vĩnh
Bình - Đào Hữu Cảnh - Bình Phú - Ô Long Vĩ
|
xã Vĩnh Bình
|
200
|
1.300
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Do TTNSVSMT quản lý
|
2
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước Hòa Bình Thạnh
|
xã Hòa Bình Thạnh
|
600
|
1.200
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
III
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm cấp nước liên xã Vọng
Thê - Tây Phú
|
xã Vọng Thê
|
800
|
1.050
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Do TTNSVSMT quản lý
|
2
|
Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Trạch
- Vĩnh Khánh - Vĩnh Phú - Vĩnh Lợi
|
Xã Vĩnh Trạch
|
400
|
1.300
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Do TTNSVSMT quản lý
|
3
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước vùng Vĩnh Khánh - Phú Thuận
|
Vĩnh Khánh - Phú Thuận
|
550
|
950
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
4
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước Bình Thành
|
Xã Bình Thành
|
500
|
900
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
5
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước Tây Phú
|
xã Tây Phú
|
550
|
950
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
IV
|
Huyện An Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm cấp nước liên xã Long
Bình - Khánh Bình
|
TT Long Bình - Khánh Bình
|
1.200
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Do TTNSVSMT quản lý
|
2
|
Trạm cấp nước liên xã Khánh
An - Khánh Bình
|
xã Khánh An - Khánh Bình
|
1.200
|
2.890
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
3
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước vùng Phú Hữu - Phú Lợi
|
xã Phú Hữu
|
600
|
1.299
|
|
|
3.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
4
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước ấp 03 ấp Vĩnh Lộc
|
xã Vĩnh Lộc
|
900
|
1.700
|
|
|
3.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
V
|
Huyện Châu Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước Bình Mỹ
|
xã Bình Mỹ
|
600
|
1.700
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
2
|
Hệ thống cấp nước Khánh Hòa
|
xã Khánh Hòa
|
1.050
|
2.200
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
VI
|
Huyện Tri Tôn
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước Ô Lâm
|
xã Ô Lâm
|
500
|
1.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
2
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước vùng Vĩnh Phước - Lạc Quới - Vĩnh Gia
|
xã Lạc Quới
|
300
|
700
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
VII
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước vùng Tân Trung - Phú Mỹ
|
KCN Tân Trung
|
6.000
|
10.200
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
2
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước Long Hòa
|
xã Long Hòa
|
700
|
1.450
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
VIII
|
Huyện Tịnh Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước Xuân Bình
|
thị trấn Tịnh Biên
|
1.400
|
2.200
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
2
|
Nâng công suất Hệ thống cấp
nước An Cư
|
xã An Cư
|
700
|
1.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Do Cty CP.ĐNAG quản lý
|
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt vùng tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2473/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt vùng tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030
1.662
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|