|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2181/QĐ-BNN-CB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2181/QĐ-BNN-CB
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU
THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 63/2010/QĐ-TTG NGÀY
15/10/2010 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG NGÀY 02/12/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng
01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ
sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15
tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của
Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách
hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 28/2012/TT-BNNPTNT ngày
28/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành danh mục các
loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu
hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 22/2012/TT-NHNN ngày
22/6/2012 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện Quyết định số
63/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương
mại nông lâm thủy sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết
bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định số
63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày
02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn
thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Việt Nam; Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long;
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam; Ngân hàng Thương mại
cổ phần Công thương Việt Nam và Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt
Nam thực hiện cho vay theo quy định tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số
63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định số
65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách
hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
Điều 3. Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở ban, ngành các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp danh sách các
tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối
với nông sản, thủy sản đăng ký với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tiếp
tục bổ sung công bố theo yêu cầu thực tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông
lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung
ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều
1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Các Bộ: Công Thương, Tài chính;
- Các Ngân hàng: Nhà nước VN; PT triển Nhà ĐBSCL; TMCP Đầu tư và PTVN; TMCP
Công thương VN; TMCP NTVN; NN&PTNT VN;
- Sở NN& PTNT các tỉnh, thành phố TW;
- Lưu: VT, CB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
DANH SÁCH
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN
THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH 63/2010/QĐ-TTG VÀ QUYẾT
ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành theo Quyết định số 2181/QĐ-BNN-CB ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên tổ chức, cá
nhân/địa chỉ
|
Tên máy móc,
thiết bị
|
Ký hiệu, quy
cách, đặc tính kỹ thuật
|
Giá trị sản xuất
trong nước (%)
|
1
|
Công ty TNHH Một thành viên Máy kéo và máy nông
nghiệp;
Địa chỉ: Số 04, Phố Chu Văn An, Quận Hà Đông, TP
Hà Nội;
Điện thoại: 04 33 119 372;
Fax: 04 38 542 747;
Email: tamac@maykeobongsen.com.vn;
Web: http://maykeobongsen.com.vn/Intro.aspx;
Văn phòng đại diện: chi nhánh Nghệ An: Số 7, Mai
Hắc Đế, TP Vinh, Nghệ An.
|
Máy kéo Bông Sen 165 đồng bộ
|
Ký hiệu: BS165;
Quy cách: Máy kéo 2 bánh;
Công suất: 16.5 HP;
Năng suất: 0.15 ha/h;
|
84
|
Máy kéo Bông Sen 25 phay lồng
|
Ký hiệu: BS25PL;
Quy cách: Máy kéo 2 bánh;
Công suất: 24-28 HP;
Năng suất: 0.25 ha/h;
|
83
|
Máy kéo Bông Sen 304 đồng bộ
|
Ký hiệu: BS304;
Quy cách: Máy kéo 4 bánh;
Công suất: 30 HP;
Năng suất: 0.3 ha/h;
|
63
|
Máy kéo Bông Sen 404 đồng bộ
|
Ký hiệu: BS404;
Quy cách: Máy kéo 4 bánh;
Công suất: 40 HP;
Năng suất: 0.4 ha/h;
|
62
|
Máy cấy Bông Sen PF48 đồng bộ
|
Ký hiệu: PF48;
Quy cách: Máy cấy 4 hàng;
Công suất: 4.3 HP;
Năng suất: 0.18 ha/h;
|
64
|
Máy cấy Bông Sen PD60S đồng bộ
|
Ký hiệu: PD60S;
Quy cách: Máy cấy 6 hàng;
Công suất: 18.5 HP;
Năng suất: 0.4 ha/h;
|
62
|
2
|
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Bạn Nhà Nông
Địa chỉ: Phòng 102, số 7, Nam Quốc Cang, P. Phạm
Ngũ Lão, Q1, Tp. HCM
Điện thoại: 0977 39 59 79;
Email: bannhanong_vn@yahoo.com.vn
|
Máy gặt đập lúa BNN-60
|
Bề rộng làm việc: 2.000 mm
Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 44.1 (60)/2700
Mức độ hao hụt: <2%
Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ
Trọng lượng: 2.450kg
|
64,41
|
Máy gặt đập lúa BNN-68
|
Bề rộng làm việc: 2.000 mm
Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 49.2 (67)/2700
Mức độ hao hụt: <2%
Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ
Trọng lượng: 2.650kg
|
63,95
|
3
|
Công ty TNHH Vĩnh Hưng
Địa chỉ: 23A, Trần Khánh Dư, TP Rạch Giá, Kiên
Giang
Số điện thoại - Fax: 0773.810.735
|
Băng tải lồng máng cố định
|
Kí hiệu: LM B300; B400; B500; B600; B800; B1000
Chiều dài: 3-50 m
Năng suất: 4-100 tấn/giờ
Công suất: 1,5-7 m/1Kw
|
91
|
Băng tải phẳng cố định
|
Kí hiệu: PB300; B400; B500; B600; B800;
Năng suất: 15-80 tấn/giờ
Công suất: 3-10 m/1Kw
|
94
|
Băng tải nâng hạ cố định
|
Kí hiệu: NHCĐ B400; B500; B600;
Năng suất: 20-60 tấn/giờ
Công suất: 3-8 m/1Kw
|
92
|
Băng tải kép
|
Kí hiệu: BTK 4+2; 5+3; 6+4
Chiều dài: 6-10 m
Năng suất: 60 tấn/giờ
Công suất: 4 m/1Kw
|
96
|
Băng tải ngang di động
|
Kí hiệu: Ng B500; B600; B800;
Chiều dài: 3-10 m
Năng suất: 60 tấn/ giờ
Công suất: 5-8 m/1Kw
|
94
|
Băng tải nâng hạ di động (chất cây)
|
Kí hiệu: Na B500; B600; B800;
Chiều dài: 4-10 m
Năng suất: 60 tấn/giờ
Công suất: 3-4 m/1Kw
|
92
|
Băng tải trung gian
|
Kí hiệu: TG (Dạng băng tải, dạng con lăn)
Năng suất: 60 tấn/giờ
Công suất 0.18-0.35 Kw
|
98
|
Băng tải cân hàng
|
Ký hiệu: S (Dạng băng tải)
Năng suất: 60 tấn/giờ
Công suất: 0,75 Kw
|
95
|
Gàu tải cố định
|
Kí hiệu: VE - BE
Chiều cao từ 2-12 m
Năng suất: 6-60 tấn/giờ
Công suất: 3-10 m/1Kw
|
96
|
Gàu tải di động
|
Kí hiệu: MVE - MBE
Chiều cao: từ 2-9 m
Năng suất: 6-60 tấn/giờ
Công suất: 3-10 m/1 Kw
|
95
|
Vít tải
|
Kí hiệu: VT D100; D120; D150; D200; D300; D400
Năng suất: 4-40 tấn/giờ
Công suất: 3-8m/1Kw
|
90-95
|
Sàng tạp chất
|
Kí hiệu: PCA 5-20
Năng suất: 5-20 tấn/giờ
Công suất 3-5,5 Kw
|
90-95
|
Sàng tách đá
|
Kí hiệu: SST 10-20
Năng suất: 10-20 tấn/giờ
Công suất: 4-10 Kw
|
92
|
Sàng tách thóc
|
Kí hiệu: PSA 60-100
Năng suất: 6-10 tấn/giờ
Công suất: 4-5,5 Kw
Tỷ lệ hao hụt: < 0,1%
|
93-96
|
Sàng phân loại gạo/tấm
|
Kí hiệu: RSA 6-16
Năng suất: 6-16 tấn/giờ
Công suất: 3-7,5 Kw
Tỷ lệ hao hụt: < 0,1%
|
93-96
|
Sàng rung
|
Kí hiệu: RSV 40-60
Năng suất: 40-60 tấn/giờ
Công suất: 1.5-2.2 Kw
Tỷ lệ hao hụt: < 0,1%
|
95
|
Máy bóc vỏ lúa
|
Kí hiệu: RHS-RHR
Năng suất: 1-4 tấn/giờ
Công suất: 4-5,5 Kw
Tỷ lệ hao hụt: < 2%
|
95
|
Máy xát trắng
|
Kí hiệu: RWM 2.5-3.5-6-10
Năng suất: 2,5-10 tấn/giờ
Công suất: 22-75 Kw;
Quạt hút 5,5-15 Kw
Độ gãy tối đa: < 2,5%
|
90-95
|
Máy lau bóng
|
Kí hiệu: RPM 4-10
Năng suất: 4-10 tấn/giờ
Công suất: 30-110 Kw
Độ gãy tối đa: < 2%
|
93-95
|
Máy sấy lúa vỉ ngang
|
Kí hiệu: SVN 10-50
Năng suất: 10-50 tấn/mẻ
Công suất: 18-45 Kw
|
97
|
Tháp sấy lúa
|
Năng suất: 3-50 tấn/10 giờ
Công suất quạt: 5,5-55 Kw
|
90-93
|
Tháp sấy gạo
|
Kí hiệu: DT 3-20
Năng suất: 3-20 tấn/giờ
Công suất quạt: 5,5-55 Kw
|
94
|
Dây chuyền xay xát
|
Kí hiệu: MS 4-20
Năng suất: 4-20 tấn/giờ
|
88-92
|
Dây chuyền lau bóng
|
Kí hiệu: PS 4-20
Năng suất: 4-20 tấn/giờ
|
85-90
|
Hệ thống hút bụi
|
Kí hiệu: PS 4-20
Năng suất: 4-20 tấn/giờ
|
95
|
Thùng chứa tròn tự chảy
|
Kí hiệu: RT 20-100
Sức chứa: 20-100 tấn
|
100
|
Thùng chứa vuông tự chảy
|
Kí hiệu: ST 0.2-200
Sức chứa: 20-100 tấn
|
100
|
4
|
Công ty TNHH MTV Công nghiệp lạnh Hiệp Tân
Địa chỉ: số 63 đường 53, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân,
Tp. Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 08. 37550044
Fax: 08. 37545335
Email: hieptan.colt@gmail.com
|
Băng chuyền cấp đông IQF dạng belt phẳng, lưới +
tái đông
|
- Năng suất (kg/h): 250; 500; 750; 1000; 1500.
- Cấp đông sản phẩm tôm, cá, mực, nông sản, rau,
củ quả.
- Hao hụt sản phẩm ≤ 1%, nâng cao chất lượng sản
phẩm.
|
68,53
|
Hệ thống kho lạnh
|
- Công suất (tấn): 20, 30; 50; 70; 100; 200; 300;
500; 1.000; 2.000; 3.000; 5.000; 10.000; 15.000; 20.000.
- Kho lạnh để bảo quản hàng nông thủy sản sau chế
biến.
|
67,55
|
Hầm đông gió
|
- Năng suất (kg/mẻ): 100; 200; 300; 500; 1.000;
2.000; 3.000; 4.000; 5.000; 7.000; 10.000; 20.000;
- Cấp đông thủy sản, rau củ quả, cấp đông gió.
- Hao hụt sau cấp đông: ≤ 1%
|
67,89
|
Tủ đông tiếp xúc + bán tiếp xúc
|
- Năng suất (kg/mẻ): 500; 1.000; 1.500; 2.000;
2.500;
- Hao hụt sau cấp đông: ≤ 1%
|
75,54
|
Máy sản xuất nước đá cây, đá viên, đá vẩy
|
- Năng suất (kg/ngày): 1.000; 2.000; 3.000;
5.000; 7.000; 10.000; 15.000; 20.000; 25.000; 30.000.
- Ướp sản phẩm thủy hải sản.
|
78,56
|
Hệ thống làm lạnh nước
|
- Năng suất (m3/giờ): 10; 15; 20; 25; 30; 50; 70;
100.
- Làm lạnh nước đến + 1độ C để ngâm sản phẩm trước
khi chế biến.
|
64,85
|
Hệ thống điều hòa không khí trung tâm cho nhà xưởng
chế biến
|
- Nhiệt độ đến + 12 độ C.
- Công suất lạnh (tấn): 10; 20; 30; 50; 70; 100;
150; 200; 300; 500.
|
64,85
|
5
|
Công ty TNHH Xây dựng Đồng Tiến
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu
Phong, tỉnh Quảng Trị
Điện thoại: 053.3678679
Fax: 053.3663159;
Email: dongtienqt12@yahoo.com.vn.
|
Máy gặt đập lúa liên hợp
|
ĐT-68
- Năng suất (ha/h): 0,5-0,7
- Bề rộng cắt: 1,97m
- Tỷ lệ hao hụt (%): < 2
|
72
|
Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB năm 2013 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB ngày 26/09/2013 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.223
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|