Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 21/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 28/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2021/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 103/TTr-SNN ngày 12 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, như sau:

1. Sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng gồm 11 định mức của 11 cây trồng (có phụ lục 01 kèm theo).

2. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng, vật nuôi gồm: 56([1]) định mức của 53 loại cây trồng; 17([2]) định mức vật nuôi của 16 loại vật nuôi (có phụ lục 02 kèm theo).

3. Bổ sung định mức quy đổi phân bón, định mức thiết bị, nhiên liệu; định mức công cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình khuyến nông trong lĩnh vực trồng trọt; định mức công cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình khuyến nông trong lĩnh vực chăn nuôi (có phụ lục 3 kèm theo).

Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Đối với các loại cây trồng, vật nuôi chưa có định mức kinh tế kỹ thuật tại Quyết định này và Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 thì các đơn vị, địa phương vận dụng theo định mức kinh tế kỹ thuật, quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Trồng trọt, Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các Bộ, ngành Trung ương có liên quan theo quy định.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp: Các chương trình, dự án, mô hình khuyến nông áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật cây trồng tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này, đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện thì tiếp tục thực hiện theo quy định của Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản hướng dẫn có liên quan cho tới khi được nghiệm thu kết thúc.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 7 năm 2021.

Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tập thể cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh:
- Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh; CVP, PCVPKSX;
- Cổng thông tin điện tử;
- Lưu VT, NNTN.NLTA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 01:

SỬA ĐỔI ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 21 /2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

26. CÂY MẮC CA GHÉP

26.1. CÂY MẮC CA TRỒNG THUẦN

Quy mô: 01 ha; mật độ từ 205 cây/ha (cự ly 7 x 7m) đến 278 cây/ha (cự ly 6 x 6m); Năng suất đạt: 2-3 tấn khô/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

(278 cây/ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (278 cây + 10% trồng dặm)

Cây

306

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,3 kg/cây)

Kg

83,4

 

- Phân hữu cơ hoai mục (30-50 kg/cây)

Tấn

8,34-13,9

 

- Phân NPK (0,5 kg/cây)

Kg

139

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

4

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (10-20 kg/cây)

Tấn

2,78-5,56

 

- Phân NPK (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (20-30 kg/cây)

Tấn

5,56-8,34

 

- Phân NPK (0,2 kg/cây)

Kg

55,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (30-40 kg/cây)

Tấn

8,34-11,2

 

- Phân NPK (0,3 kg/cây)

Kg

83,4

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 5

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây)

Tấn

11,2-13,9

 

- Phân NPK (0,4 kg/cây)

Kg

111,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm 6

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

27,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây)

Tấn

11,2-13,9

 

- Phân NPK (0,4 kg/cây)

Kg

111,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Từ năm thứ 7 trở đi (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,2 kg/cây)

Kg

55,6

 

- Phân hữu cơ hoai mục (50-70 kg/cây)

Tấn

13,9-19,46

 

- Phân Urê (0,3-0,4kg/cây)

Kg

83,4-111,2

 

- Phân Lân (1,0-1,2kg/cây)

Kg

278-333,6

 

- Phân Kali (0,4-0,5kg/cây)

Kg

111,2-139

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

9

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (60cmx60cmx60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

12

 

+ Máy

Ca máy

0,7

 

2. Trồng cây

Công

5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

36

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

14,12

 

- Cây giống

Tấn x km

0,1

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

36

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

5,62

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

8,42

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

11,31

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

14,04

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

14,04

 

Năm 7 trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

45

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Thu hoạch

Công

36

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

20,05

 

- Sản phẩm

Tấn x km

3

 

Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha.

26.2. MẮC CA TRỒNG XEN

Quy mô: 01 ha; Trồng xen với cây cà phê với các mật độ 111 cây/ha (cự ly 15x6m), 124 cây/ha (cự ly 9 x 9m) và 138 cây/ha (cự ly 12 x 6m); Trồng xen với cây hồ tiêu với các mật độ 93 cây/ha (cự ly 12x9m), 124 cây/ha (cự ly 9 x 9m), độ 111 cây (cự ly 15x6m) và 138 cây/ha (cự ly 12 x 6m); Trồng xen với cây chè với các mật độ 74 cây/ha (cự ly 15x9m), 93 cây/ha (cự ly 12x9m) và 111 cây/ha (cự ly 15x6m).

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

(138 cây/ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (138 cây + 10% trồng dặm)

Cây

152

 

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,3 kg/cây)

Kg

41,1

 

- Phân hữu cơ hoai mục (30-50 kg/cây)

Tấn

4,14-6,9

 

- Phân NPK (0,5 kg/cây)

Kg

69

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

2

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

0,5

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (10-20 kg/cây)

Tấn

1,38-2,76

 

- Phân NPK (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

0,5

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (20-30 kg/cây)

Tấn

2,76-4,14

 

- Phân NPK (0,2 kg/cây)

Kg

27,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (30-40 kg/cây)

Tấn

4,14-5,52

 

- Phân NPK (0,3 kg/cây)

Kg

4,14

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 5

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây)

Tấn

5,52-6,9

 

- Phân NPK (0,4 kg/cây)

Kg

55,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Năm 6

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,1 kg/cây)

Kg

13,8

 

- Phân hữu cơ hoai mục (40-50 kg/cây)

Tấn

5,52-6,9

 

- Phân NPK (0,4 kg/cây)

Kg

55,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

Từ năm thứ 7 trở đi (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột (0,2 kg/cây)

Kg

27,6

 

- Phân hữu cơ hoai mục (50-70 kg/cây)

Tấn

6,9-9,66

 

- Phân Urê (0,3-0,4kg/cây)

Kg

41,4-55,2

 

- Phân Lân (1,0-1,2kg/cây)

Kg

138-165,6

 

- Phân Kali (0,4-0,5kg/cây)

Kg

41,4-55,2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

4,5

 

- Thiết kế phóng lô

Công

1,5

 

- Đào hố (60cmx60cmx60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

6

 

+ Máy

Ca máy

0,4

 

2. Trồng cây

Công

2,5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

2,5

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

18

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,01

 

- Cây giống

Tấn x km

0,05

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, …

Công

18

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1,5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,79

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

4,18

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

5,575

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

6,97

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

6,97

 

Năm 7 trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

2

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

22

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Công

1

 

2. Thu hoạch

Công

18

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

9,96

 

- Sản phẩm

Tấn x km

1,5

 

Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha.

31. CÂY SẦU RIÊNG

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 5 m x 10m; Mật độ: 200 cây/ha; Năng suất đạt: 25 tấn/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (200 cây + 5% trồng dặm)

Cây

210

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

200

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân Urê

Kg

75

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

60

 

- Phân sinh học

Lít

10

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

2

 

- Thuốc trừ sâu bệnh

Kg, lít

3

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

75

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

60

 

- Phân sinh học

Lít

10

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

100

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

100

 

- Phân sinh học

Lít

10

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Vôi

Kg

250

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

Năm 4

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

140

 

- Phân Lân

Kg

200

 

- Phân Kali

Kg

100

 

- Phân sinh học

Lít

15

 

- Vôi

Kg

250

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

Năm kinh doanh

1. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

500

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân Urê

Kg

570

 

- Phân Lân

Kg

620

 

- Phân Kali

Kg

330

 

- Phân sinh học

Lít

30

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

8

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

 

+ Thủ Công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,5

 

2. Trồng cây

Công

5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,55

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

4

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,345

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

5,75

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

14

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

 

0,79

 

Năm kinh doanh trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

10

 

- Làm cỏ, tỉa cành, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

30

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,05

 

- Sản phẩm

Tấn x km

25

 

34. CÂY MÍT

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 5m x 5m; Mật độ: 400 cây/ha; Năng suất đạt: 20 tấn/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm)

Cây

420

 

2. Phân bón

 

 

 

- Vôi bột

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

4

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

120

 

- Phân sinh học

Lít

15

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

- Thuốc trừ mối, kiến

Kg, lít

4

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

150

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

120

 

- Phân sinh học

Lít

15

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

Năm 3

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

220

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

280

 

- Phân sinh học

Lít

20

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

4

 

Năm kinh doanh

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

250

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

280

 

- Phân sinh học

Lít

20

 

- Vôi bột

Kg

400

 

- Phân hữu cơ hoai mục

tấn

4

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

Thuốc trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

3

 

- Đào hố (40x40x40cm): + Thủ công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,7

 

2. Trồng cây

Công

6

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất, …

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,07

 

- Cây giống

Tấn x km

1,26

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,67

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,9

 

Năm kinh doanh

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

Công

14

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

5,33

 

- Sản phẩm

Tấn x km

20

 

35. CÂY SÂM NGỌC LINH

Quy mô: 01 ha; hình thức trồng: Trồng xen dưới tán rừng; mật độ: từ 8.000 đến 10.000 cây/ha; Năng suất đạt 04-05 tạ tươi/ha.

TT

Hạng mục

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

8.400 -10.500

 

2. Mùn núi

Kg

2.000

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...)

Kg, lít

05

 

Năm 2

1. Mùn núi

Kg

1.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

04

 

Năm 3

1. Mùn núi

Kg

1.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg

04

 

Năm 4

1. Mùn núi

Kg

1.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

04

 

Năm 5

1. Mùn núi

Kg

1.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

08

 

Năm 6 (thu hoạch)

1. Mùn núi

Kg

1.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

04

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

Công

50

 

2. Lên luống

Công

80

 

3. Trồng cây

Công

40

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón mùn núi (02 đợt/năm)

Công

20

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Xử lý đất, mùn núi, phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Mùn núi

Tấn x km

2

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

15

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

1,5

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

15

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

1,5

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

15

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

1,5

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

15

 

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

1,5

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón mùn núi

Công

15

 

- Chăm sóc: Thu gom lá khô tủ gốc; vun gốc, xới xáo,....

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Nhổ củ, thu gom

Công

45

 

- Rửa, phơi, bảo quản sản phẩm

Công

15

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Vận chuyển mùn núi

Tấn x km

1,5

 

- Sản phẩm (05 tạ/ha)

Tấn x km

0,5

 

36. CÂY ĐẢNG SÂM (SÂM DÂY)

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 30cm x 40cm; mật độ: 83.333 cây/ha; Năng suất đạt 30 tạ tươi/ha.

TT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

87.500

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Tấn

3

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

30

 

Năm 2 (kinh doanh)

1. Phân hữu cơ sinh học

Tấn

2

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

20

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cày, cuốc đất: + Thủ công

Công

30

 

+ Máy

Ca máy

01

 

2. Lên luống hoặc đào hố

Công

20

 

3. Trồng cây

Công

38

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón phân

Công

16

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

13

 

- Cây giống

Tấn x km

8,75

 

Năm 2 (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (03 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

36

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Nhổ củ, thu gom

Công

40

 

- Phơi sản phẩm

Công

18

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

2

 

- Sản phẩm

Tấn x km

30

 

37. CÂY NGŨ VỊ TỬ

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 1,5m x 3m; Mật độ: 2.200 cây/ha; Năng suất: 6,5 tấn đến 10 tấn tươi/ha.

TT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

2.310

 

2. Mùn núi

Kg

8.000

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...)

Kg, lít

30

 

Năm 2

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 3

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 4

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cày, cuốc đất (Thủ công)

Công

30

 

2. Lên luống hoặc đào hố

Công

20

 

3. Trồng cây

Công

25

 

4. Chăm sóc

Công

 

 

- Bón phân

Công

15

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

10,2

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,2

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,2

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,2

 

Năm 5 (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Thu hái quả

Công

40

 

- Đãi bỏ vỏ, phơi sản phẩm

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

2,2

 

- Sản phẩm

Tấn x km

10

 

38. CÂY NGHỆ

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: từ 25 – 25 hoặc 25 – 30 cm; Năng suất đạt 35 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

kg

2100-3150

 

2

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

20

 

3

Phân hữu cơ sinh học

Tấn

4

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...)

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cày, cuốc đất - Thủ công

Công

30

 

- Máy

Ca

1

 

2

Lên luống hoặc đào hố

Công

20

 

3

Trồng cây

Công

25

 

4

Chăm sóc

 

 

 

 

- Bón phân

Công

15

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5

Thu hoạch

 

 

 

 

- Nhổ củ, thu gom

Công

20

 

- Cắt rễ, rửa sản phẩm

Công

40

 

6

Vận chuyển

 

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

24

 

- Cây giống

Tấn x km

2,1

 

- Sản phẩm

Tấn x km

35

 

41. CÂY ĐƯƠNG QUY

Quy mô: 1 ha; Khoảng cách trồng: (20 -35) cm x 40 cm; Mật độ: 71.428 đến 125.000 cây/ha; Năng suất đạt 30 tấn tươi/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

75.000-131.250

 

2

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3

Phân hữu cơ sinh học

Tấn

05

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc

Kg, lít

10

 

 

sinh học

 

 

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị đất

Công

 

 

-

Phát dọn thực bì

Công

10

 

-

Cày, cuốc đất - Thủ công

Công

30

 

-

- Máy

Ca máy

1

 

2

Lên luống

Công

20

 

3

Trồng cây

Công

20

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

6

 

-

Làm cỏ, tưới nước

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

01

 

5

Thu hoạch

 

 

 

-

Nhổ củ, thu gom

Công

10

 

-

Rửa, phơi sản phẩm

Công

20

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân giống

Tấn x km

7,5-13

 

-

Phân bón

Tấn x km

15

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

30

 

42. CÂY SA NHÂN TÍM

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 2 m x 2 m; Mật độ: 2.500 cây/ha; Năng suất đạt 2 Tạ khô/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

2.625

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 2

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

20

 

- Cày, cuốc đất (Thủ công)

Công

10

 

2. Đào hố

Công

50

 

3. Trồng cây

Công

20

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

20

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,5

 

- Cây giống

Tấn x km

0,25

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,5

 

Năm 3 (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm)

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

 

 

 

- Thu hái quả

Công

20

 

- Phơi sản phẩm

Công

10

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

2,5

 

- Sản phẩm

Tấn x km

0,2

 

43. CÂY ĐINH LĂNG

43.1. CÂY ĐINH LĂNG TRỒNG THUẦN

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 0,4 m x 01 m; Mật độ: 25.000 cây ha; Năng suất đạt 30 tấn củ, thân tươi/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

26.250

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3. Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

8

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 2

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

8

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

15

 

Cày, cuốc đất - Thủ công

Công

10

 

- Máy

Ca máy

2

 

2. Đào hố

Công

10

 

3. Trồng cây

Công

14

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

18

 

- Cây giống

Tấn x km

2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

8

 

Năm 3 (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

8

 

- Sản phẩm

Tấn x km

30

 

43.2. CÂY ĐINH LĂNG TRỒNG XEN HOẶC TRỒNG DƯỚI TÁN RỪNG

Quy mô: 01 ha; Mật độ Đinh Lăng trồng xen vườn cà phê vối: 6.667 cây (khoảng cách 3m x 0,5m); Mật độ Đinh Lăng trồng xen trong vườn cây ăn quả: bơ, sầu riêng,...: 10.000 cây/ha (khoảng cách 2m x 0,5 m); trồng dưới tán rừng: 10.000 cây/ha (khoảng cách 2m x 0,5 m). Năng suất đạt 10-15 tấn củ, thân tươi/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(10.000 cây/ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

10.500

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

3. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây)

Tấn

04

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

05

 

Năm 2

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây)

Tấn

04

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

05

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,4 kg/cây)

Tấn

04

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

05

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

8

 

Cày, cuốc đất - Thủ công

Công

5

 

- Máy

Ca máy

1

 

2. Đào hố

Công

5

 

3. Trồng cây

Công

7

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2,5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

9

 

- Cây giống

Tấn x km

0,25

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2,5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

4

 

Năm 3 (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2,5

 

2. Thu hoạch

Công

10

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

4

 

- Sản phẩm

Tấn x km

15

 

Ghi chú: Đối với mật độ nhỏ hơn, lượng phân bón tính theo số lượng cây/ha

45. CÂY SƠN TRA

Quy mô: 01 ha Khoảng cách: 2 m x 3 m; mật độ: 1.667 cây/ha; Năng suất đạt 60 tấn/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm)

Cây

1.750

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5

 

3. Phân bón hữu cơ sinh học (1,6 kg/cây)

Kg

2.667,2

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 2

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây)

Kg

1.333,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 3

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây)

Kg

1.333,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 4

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây)

Kg

1.333,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 5

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây)

Kg

1.333,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 6

1. Phân bón hữu cơ sinh học (0,8 kg/cây)

Kg

1.333,6

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

Năm 7 trở đi (kinh doanh)

1. Phân bón hữu cơ sinh học (01 kg/cây)

Kg

1.667

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Phát dọn thực bì

Công

10

 

Cày, cuốc đất - Thủ công

Công

30

 

- Máy

Ca máy

1

 

2. Đào hố

Công

25

 

3. Trồng cây

Công

10

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x5 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,67

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,33

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,33

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,33

 

Năm 5

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,33

 

Năm 6

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

5

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,33

 

Năm 7 trở đi (thu hoạch)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

7

 

- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm)

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Thu hoạch

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

1,67

 

- Sản phẩm

Tấn x km

60

 

 

PHỤ LỤC 02:

BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

84. CÂY CẢI BÓ XÔI (rau chân vịt)

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây x cây 15-18cm, hàng x hàng 20cm; mật độ 180.000-200.000 cây/ha; Năng suất: 15-20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Cây giống

Cây

180.000-200.000

 

+

Hạt giống

Kg

18-20

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

01

 

-

Phân Urê

Kg

152

 

-

Phân Lân

Kg

688

 

-

Phân Kali

Kg

167

 

-

Vôi

Kg

1.000

 

-

Phân bón lá

Kg, lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

02

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

05

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

25

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

03

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

20

 

85. CÂY ĐẬU TƯƠNG RAU

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây x cây 10-15 cm, hàng x hàng: 20 -25cm; mật độ 300.000-350.000 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Hạt giống

Kg

80-100

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

02

 

-

Phân Urê

Kg

100

 

-

Phân Lân

Kg

350

 

-

Phân Kali

Kg

100

 

-

Phân bón lá

Kg/lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

02

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

05

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

20

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

2,55

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

15

 

86. CÂY ĐẬU RAU (đậu cove, đậu đũa)

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 60 - 70 cm, mỗi cây hoặc hốc cách nhau khoảng 20 - 25 cm; Năng suất: 10-20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Hạt giống

Kg

40-45

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

01

 

-

Phân Urê

Kg

200

 

-

Phân Lân

Kg

350

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Phân bón lá

Kg/lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

25

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

1,75

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

20

 

87. CÂY BÍ XANH

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 85-90 cm, cây cách cây 50×50 cm; mật độ 22.000-25.000 cây/ha; Năng suất: 15-20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Cây giống

Cây

22.000-25.000

 

+

Hạt giống

Gam

800-1.000

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

02

 

-

Phân Urê

Kg

300

 

-

Phân Lân

Kg

400

 

-

Phân Kali

Kg

350

 

-

Phân bón lá

Kg, lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

02

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

05

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống, làm dàn

Công

30

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

20

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

3,05

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

20

 

88. CÂY BẦU

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 4-5 m, cây cách cây: 0,8 - 1 m; mật độ: 3.500 - 4.000 cây; Năng suất: 15-20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Cây giống

Cây

3.500-4.000

 

+

Hạt giống

Gam

600-800

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

02

 

-

Phân Urê

Kg

250

 

-

Phân Lân

Kg

400

 

-

Phân Kali

Kg

300

 

-

Vôi

Kg

100

 

-

Phân bón lá

Kg, lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

02

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

05

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống, làm dàn

Công

30

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

20

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

3,05

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

20

 

89. CÂY CÀ RỐT

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 20 cm x 8 cm; Mật độ cây: 375.000 cây/ha; Năng suất: 5-6 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Cây giống

Cây

375.000

 

+

Hạt giống

Kg

2,8-3

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

02

 

-

Phân Urê

Kg

260

 

-

Phân Lân

Kg

550

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Phân bón lá

Kg, lít

04

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

02

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

05

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

15

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

3,51

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

6

 

90. CÂY ỚT CAY

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây cách cây 50-55 cm, hàng cách hàng 55-65 cm; Năng suất: 10-15 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Hạt giống

Gam

300-400

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

2,5

 

-

Phân Urê

Kg

300

 

-

Phân Lân

Kg

300

 

-

Phân Kali

Kg

400

 

-

Phân bón lá

Kg/lít

05

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

30

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

3,5

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

15

 

91. CÂY ỚT NGỌT

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng x hàng 50cm, cây x cây 45-50cm. Mật độ trồng 30.000-35.000 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Hạt giống

Gam

300-400

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

02

 

-

Phân Urê

Kg

348

 

-

Phân Lân

Kg

594

 

-

Phân Kali

Kg

292

 

-

Vôi

Kg

1.000

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

02

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

05

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

35

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

20

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới nước, …

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

5

Thu hoạch

Công

25

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

4,234

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

15

 

92. CÂY CÀ (CÀ TÍM, CÀ PHÁO, CÀ ĐẮNG, CÀ DĨA VÀ CÁC LOẠI CÀ TƯƠNG TỰ KHÁC).

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Cây cách cây: 40- 55 cm; hàng cách hàng: 1,0-1,8m; Mật độ trồng: khoảng 10.000 -12.000 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Hạt giống

gam

300-400

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

02

 

-

Phân Urê

Kg

300

 

-

Phân Lân

Kg

100-150

 

-

Phân Kali

Kg

140-150

 

-

Vôi

Kg

400-500

 

-

Chế phẩm sinh học

Lít

30-60

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

1

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

8

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất: + Phát dọn thực bì

Công

10

 

+ Rạch hàng, lên luống

Công

10

 

2

Gieo trồng

Công

10

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

12

 

-

Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

4

Thu hoạch

Công

30

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

3,1

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

15

 

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

-

Làm đất: + Cày

Ca máy

0,5

 

+ Phay

Ca máy

1

 

93. CÂY DƯA BAO TỬ

Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 35 - 40 ngày; Khoảng cách trồng: 70cm x 30cm. Mật độ: 47.000 cây/ha; Năng suất: 25-30 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống: - Hạt giống

Kg

01

 

hoặc - Cây giống

Cây

47.000

 

2

Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

4

 

3

Phân bón lá

Kg, lít

3

 

4

Phân Urê

Kg

250

 

5

Phân Lân

Kg

350

 

6

Phân Kali

Kg

300

 

7

Vôi

Kg

500

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

1,5

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

1,5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

27

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

21

 

3

Gieo trồng

Công

22

 

4

Làm giàn

Công

20

 

5

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, …

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

6

Thu hoạch

Công

25

 

7

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

5,4

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

30

 

94. CÂY CÀ CHUA BI

Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 60- 65 ngày; Mật độ trồng 18.000-20.000 cây/ha. Khoảng cách lối đi 1,2-1,5m; khoảng cách 2 hàng đơn 40cm; khoảng cách giữa các cây 30-40cm. Năng suất: 50-60 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống: - Hạt giống

Gam

100

 

hoặc - Cây giống

Cây

20.000

 

2

Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

2,5

 

3

Phân Urê

Kg

300

 

4

Phân Lân

Kg

600

 

5

Phân Kali

Kg

300

 

6

Vôi

Kg

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

2

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

10

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Làm giàn

Công

15

 

5

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, …

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

6

Thu hoạch

Công

30

 

7

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

4,2

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

60

 

95. CÂY DƯA LƯỚI, DƯA LÊ

Quy mô: 01 ha; khoảng cách giữa các cây là 0,5 m x 0,5 m, khoảng cách giữa các hàng là 1,8 m x 2m, mật độ 9000 cây/ha.; Năng suất: 15-20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Hạt giống

Hạt

9.000 - 10.000

 

-

Phân hữu cơ sinh học

tấn

5-8

 

-

Phân Urê

Kg

140

 

-

Phân Lân

Kg

250

 

-

Phân Kali

Kg

140

 

-

Vôi

Kg

1.000

 

-

Chế phẩm sinh học

Lít

30-60

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

8

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

15

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

25

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Gieo trồng

Công

10

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

60

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

4

Thu hoạch

Công

30

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

16,53

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

20

 

96. CÂY HOA LAY ƠN

Quy mô: 01 ha; khoảng cách: Hàng cách hàng: 30-35 cm, cây cách cây 15-20 cm, mật độ 120.000 cây/ha; Năng suất: 120.000 bông/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Cây giống

Củ

120.000

 

-

Phân hữu cơ

 

 

 

+

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

5

 

+

Phân hữu cơ sinh học

tấn

2,5

 

-

Phân Urê

Kg

250

 

-

Phân Lân

Kg

400

 

-

Phân Kali

Kg

300

 

-

Vôi

Kg

200

 

-

Phân bón lá

Lít

5

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

8

 

+ Xử lý đất

Kg, lít

15

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Gieo trồng

Công

10

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

55

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

Công

15

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

8,15

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

0,2

 

97. CÂY HOA ĐỒNG TIỀN

Quy mô: 01 ha; khoảng cách: Hàng cách hàng: 30-35 cm, cây cách cây 35 cm, mật độ 50.000 cây/ha; Năng suất: 200.000 - 250.000 bông/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Cây giống

Cây

50.000

 

-

Phân hữu cơ

 

 

 

+

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

5

 

+

Phân hữu cơ sinh học

tấn

2

 

-

Phân Urê

Kg

260

 

-

Phân Lân

Kg

400

 

-

Phân Kali

Kg

300

 

-

Vôi

Kg

200

 

-

Phân bón lá

Lít

5

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

+ Xử lý đất

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Gieo trồng

Công

10

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

55

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

Công

15

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

8,15

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

0,2

 

98. CÂY HOA HỒNG

Quy mô: 01 ha; khoảng cách: Hàng cách hàng: 30-35 cm, cây cách cây 35 cm, mật độ 50.000 cây/ha; Năng suất: 200.000-250.000 bông/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1. Cây giống

Cây

50.000

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ

 

 

 

+ Phân hữu cơ hoai mục

tấn

05

 

+ Phân hữu cơ sinh học

tấn

05

 

- Phân Urê

Kg

260

 

- Phân Lân

Kg

400

 

- Phân Kali

Kg

300

 

- Vôi

Kg

200

 

- Phân bón lá

Lít

15

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

+ Xử lý đất

Kg, lít

10

 

Năm thứ 2 trở đi

1. Phân bón

 

 

 

- Phân Urê

Kg

350

 

- Phân Lân

Kg

500

 

- Phân Kali

Kg

400

 

- Phân bón lá

Lít

15

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Thủ công

Công

30

 

- Máy

 

 

 

+ Cày

Ca máy

0,5

 

+ Phay

Ca máy

1

 

2. Gieo trồng

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Thu hoạch

Công

20

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

11,16

 

- Sản phẩm

Tấn x km

0,2

 

Năm 2 trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

7

 

- Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

1,25

 

- Sản phẩm

Tấn x km

0,2

 

99. CÂY HOA CÁT TƯỜNG

Quy mô: 01 ha; khoảng cách: Luống trồng từ 5 - 6 hàng, hàng cách hàng 15 - 18 cm, trên mỗi hàng trồng cây cách cây từ 10 - 12 cm, mật độ 32.000 cây/ha; Năng suất: 160.000 bông/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Cây giống

Cây

30.000 - 32.000

 

-

Phân hữu cơ

 

 

 

+

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

5

 

+

Phân hữu cơ sinh học

tấn

2,5

 

-

Phân Urê

Kg

400

 

-

Phân Lân

Kg

400

 

-

Phân Kali

Kg

500

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Phân bón lá

Lít

6

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

+ Xử lý đất

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Gieo trồng

Công

10

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

50

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

Công

20

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

9,3

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

0,2

 

100. CÂY HOA ĐỊA LAN

Quy mô: 01 ha; Mật độ: 250.000 cây/ha; Năng suất đạt: 225.000 cây/ha.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất

Cây giống

Cây

250.000

 

NPK chuyên dùng (30-20-10)

Kg

750

 

NPK chuyên dùng (30-10-10)

Kg

125

 

Phân bón lá

Lít

200

 

Vôi dạng dolomite

Kg

500

 

Giá thể: Dớn, vỏ trấu nung, vỏ cà phê nung

Kg

10

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg, lít

50

 

Chậu

Cái

250.000

 

Năm thứ 2

NPK chuyên dùng (30-20-10)

Kg

1.000

 

NPK chuyên dùng (30-10-10)

Kg

150

 

Phân bón lá

Lít

250

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg, lít

50

 

Giá thể: Dớn, vỏ trấu nung, vỏ cà phê nung

Kg

12,5

 

Chậu (thay chậu)

Cái

250.000

 

Năm thứ 3 trở đi

NPK chuyên dùng (20-20-20)

Kg

1.250

 

NPK chuyên dùng (30-20-10)

Kg

200

 

Phân bón lá

Lít

300

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg, lít

60

 

Giá thể: Dớn, vỏ trấu nung, vỏ cà phê nung

Kg

15

 

Chậu (thay chậu)

Cái

250.000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ 1

Chuẩn bị nhà lưới và giá thể

Công

100

 

Trồng cây vào giá thể

Công

200

 

Bón phân + tưới nước

Công

500

 

Đảo cây và xử lý phân hóa mầm hoa

Công

100

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

50

 

Cắt cành, đóng gói hoa

Công

60

 

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,575

 

Vận chuyển chậu, cây giống

Tấn x km

05

 

Vận chuyển giá thể

Tấn x km

10

 

Năm thứ 2

Bón phân + tưới nước

Công

500

 

Đảo cây và xử lý phân hóa mầm hoa

Công

100

 

Thay chậu

Công

500

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

50

 

Cắt cành, đóng gói hoa

Công

60

 

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,4

 

Vận chuyển giá, chậu

Tấn x km

17

 

Năm thứ 3

Bón phân + tưới nước

Công

500

 

Đảo cây và xử lý phân hóa mầm hoa

Công

100

 

Thay chậu

Công

500

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

50

 

Cắt cành, đóng gói hoa

Công

60

 

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,75

 

Vận chuyển giá, chậu

Tấn x km

17

 

101. HOA CẨM CHƯỚNG

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng là 20cm, cây cách cây là 16cm; Mật độ: 200.000 - 220.000 cây/ha; Năng suất: 800.000 - 1.000.000 cành/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Cây giống

Cây

200.000-220.000

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10-12

 

-

Phân Urê

Kg

652

 

-

Phân Lân

Kg

1.375

 

-

Phân Kali

Kg

417

 

-

Vôi

Kg

1.000-1.500

 

-

Magiê Sulphat

Kg

800-100

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

+ Xử lý đất

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất, lên luống

 

 

 

1.1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

1.2

Lên luống

Công

30

 

2

Gieo trồng

Công

25

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, giăng lưới, tưới tiêu

Công

50

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

Công

25

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

16,04

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

0,2

 

102. CÂY HOA TU LIP

Quy mô: 01 ha; mật độ 1.000.000-1.100.000 củ/ha; Năng suất: 900.000-1.000.000 bông/ ha (mỗi luống rộng 02 m, luống cách luống: 01 m).

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Cây giống

Củ

1.000.000-

1.100.000

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

150

 

-

Phân Lân

Kg

200

 

-

Phân Kali

Kg

110

 

-

Caxi Nitrate

Kg

245

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

5

 

+ Xử lý đất

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

Công

 

 

-

Thủ công

Công

30

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,5

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Gieo trồng

Công

30

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

15

 

-

Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

65

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

Công

35

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

10,7

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

0,15

 

103. CÂY NGÔ SINH KHỐI

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 60-70cm, cây cách cây 20 - 25cm; mật độ: khoảng 7,7 - 8,3 vạn cây/ha; Năng suất: 45 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Hạt giống

Kg

25-30

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

390

 

-

Phân Lân

Kg

550

 

-

Phân Kali

Kg

150

 

-

Vôi

Kg

200

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

1

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất: + Phát dọn thực bì

Công

10

 

+ Rạch hàng, lên luống

Công

20

 

2

Gieo trồng

Công

10

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

12

 

-

Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

Công

30

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

11,37

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

45

 

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

-

Làm đất: + Cày

Ca máy

0,5

 

+ Phay

Ca máy

1

 

104. TRỒNG CỎ

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: cây cách cây từ 15 đến 20cm và hàng cách hàng từ 60 đến 70cm; Năng suất: 250-300 tấn/ha/năm.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Hạt

Kg

15-20

 

+

Hom

Tấn

10

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

400

 

-

Phân Lân

Kg

300

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất: + Phát dọn thực bì

Công

10

 

+ Rạnh hàng, lên luống

Công

20

 

2

Gieo trồng

Công

10

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

12

 

-

Vun gốc, tưới tiêu

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

4

Thu hoạch

Công

35

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

11,4

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

300

 

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

-

Làm đất: + Cày

Ca máy

0,5

 

+ Phay

Ca máy

1

 

105. CÂY GỪNG

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 40-50 cm và cây cách cây 30-40 cm; Năng suất: 40-50 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

Kg

3.000

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

02

 

-

Phân Urê

Kg

150

 

-

Phân Lân

Kg

300

 

-

Phân Kali

Kg

50

 

-

Vôi

Kg

200

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1,5

 

+ Trừ kiến, mối

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất: + Phát dọn thực bì

Công

10

 

+ Rạnh hàng, lên luống

Công

20

 

2

Gieo trồng

Công

12

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

8

 

-

Vun gốc, tưới tiêu

Công

40

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

Công

30

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón, giống

Tấn x km

2,7

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

50

 

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

-

Làm đất: + Cày

Ca máy

0,5

 

+ Phay

Ca máy

1

 

106. CÂY SẢ

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 90-100cm, cây cách cây 50 - 60cm; Năng suất: 10-25 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất

Giống (Tép, nhánh sả)

Kg

800-1000

 

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

Phân Urê

Kg

275

 

Phân Lân

Kg

300

 

Phân Kali

Kg

50

 

Phân bón lá

Kg, lít

5

 

Vôi

Kg

500

 

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

1

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

Năm thứ 2 trở đi

Phân Urê

Kg

100

 

Phân Lân

Kg

300

 

Phân Kali

Kg

50

 

Phân bón lá

Kg, lít

5

 

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

1

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1. Làm đất: + Phát dọn thực bì

Công

10

 

+ Rạch hàng, lên luống

Công

20

 

2. Gieo trồng

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

+ Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

30

 

+ Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

4. Thu hoạch

Công

20

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

11,125

 

- Sản phẩm

Tấn x km

10

 

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

Làm đất: + Cày

Ca máy

0,5

 

+ Phay

Ca máy

1

 

Năm thứ 2 trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

6

 

- Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

4

 

2. Thu hoạch

Công

20

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

0,45

 

- Sản phẩm

Tấn x km

25

 

107. CÂY GẤC

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Hàng cách hàng 4-5m, cây cách cây 4-5m; Mật độ: 400-500 cây; Năng suất: 5-6 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Giống

Cây

400

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

05

 

-

Phân Urê

Kg

120

 

-

Phân Lân

Kg

200

 

-

Phân Kali

Kg

80

 

-

Trụ bê tông (dài 2,5m)

Trụ

800

 

-

Lưới làm giàn

Kg

100

 

-

Dây kẽm (3,4mm)

Kg

100

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

08

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất: + Phát dọn thực bì

Công

20

 

+ Đào hố

Công

15

 

2

Gieo trồng

Công

12

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

8

 

-

Vun gốc, tưới tiêu

Công

55

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

Công

25

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón, giống

Tấn x km

5,5

 

-

Trụ bê tông, lưới, kẽm

Tấn x km

8,2

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

6

 

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

-

Làm đất: + Cày

Ca máy

0,5

 

+ Phay

Ca máy

1

 

108. NUÔI TRỒNG NẤM

108.1. Nấm sò (nấm bào ngư): Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Năng suất đạt 02 tạ tươi/01 tấn nguyên liệu.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống

Kg

45

 

2

Nguyên liệu (mùn cưa, bã mía,…)

Kg

1.000

 

3

Túi PE (30x45)

Kg

6

 

4

Cổ nút nhựa

Kg

3

 

5

Bông nút

Kg

1

 

6

Nắp đậy

Kg

2

 

7

Chun buộc

Kg

0,4

 

8

Bột CaCO3

Kg

10

 

9

Cám gạo

Kg

50

 

10

Cám ngô

Kg

50

 

11

Gián giá, dụng cụ

1000đ

5000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu

Công

3

 

2

Đóng bịch

Công

5

 

3

Cấy giống

Công

5

 

4

Chăm sóc

Công

10

 

5

Thu hoạch

Công

10

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Nguyên liệu

Tấn x km

1,2

 

108.2. Nấm mỡ: Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Năng suất đạt 02-03 tạ tươi/01 tấn nguyên liệu.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống

Kg

18

 

2

Nguyên liệu (Rơm rạ khô)

Kg

1.000

 

3

Ure

Kg

5

 

4

Đạm Sunphat

Kg

20

 

5

Lân Supe

Kg

30

 

6

Bột CaCO3

Kg

30

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu

Công

5

 

2

Vào luống, lên men

Công

5

 

3

Cấy giống

Công

5

 

4

Chăm sóc (tưới nước, phủ đất,)

Công

10

 

5

Thu hoạch

Công

10

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Nguyên liệu

Tấn x km

01

 

108.3. Nấm rơm: Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Năng suất đạt 02-04 tạ tươi/01 tấn nguyên liệu.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống

Kg

12

 

2

Nguyên liệu (rơm rạ khô)

Kg

1.000

 

3

Vôi

Kg

15

 

4

Gián giá, dụng cụ

1000đ

1000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu

Công

5

 

2

Ủ đống, đảo đống, làm tơi rơm

Công

5

 

3

Đóng mô và Cấy giống

Công

5

 

4

Chăm sóc (tưới nước, nuôi sợi,..)

Công

10

 

5

Thu hoạch

Công

10

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Nguyên liệu

Tấn x km

01

 

108.4. Nấm Mộc nhĩ: Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Năng suất đạt 100-120 kg tươi/01 tấn nguyên liệu.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống

Que

1.500

 

2

Nguyên liệu (mùn cưa, …)

Kg

1.000

 

3

Túi PE (19x38)

Kg

8

 

4

Cổ nút nhựa

Kg

4

 

5

Bông nút

Kg

1,3

 

6

Nắp đậy

Kg

2,5

 

7

Chun buộc

Kg

0,5

 

8

Bột CaCO3

Kg

15

 

9

Cám gạo

Kg

50

 

10

Cám ngô

Kg

50

 

11

Gián giá, dụng cụ

1000đ

2.000

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu

Công

2

 

2

Đóng bịch

Công

5

 

3

Làm giá thể

Công

2

 

3

Cấy giống

Công

2

 

4

Chăm sóc

Công

5

 

5

Thu hoạch

Công

5

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Nguyên liệu

Tấn x km

01

 

108.5. Nấm hương: Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Năng suất đạt 400-500 kg tươi/01 tấn nguyên liệu.

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống

Kg

5

 

2

Nguyên liệu (mùn cưa, …)

Kg

1.000

 

3

Túi PE (19x38)

Kg

8

 

4

Cổ nút nhựa

Kg

4

 

5

Bông nút

Kg

1,5

 

6

Nắp đậy

Kg

2,5

 

7

Chun buộc

Kg

0,5

 

8

Bột CaCO3

Kg

15

 

9

Cám gạo

Kg

50

 

10

Cám ngô

Kg

50

 

11

Gián giá, dụng cụ

1000đ

2.500

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu

Công

2

 

2

Đóng bịch

Công

5

 

3

Làm giá thể

Công

3

 

3

Cấy giống

Công

5

 

4

Chăm sóc

Công

10

 

5

Thu hoạch

Công

10

 

6

Vận chuyển

 

 

 

-

Nguyên liệu

Tấn x km

01

 

109. CÂY HỒNG

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 4,15 m, cây cách cây 4 m; Mật độ: 600 cây/ha; Năng suất: 12-20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ 1

Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

600

 

- Trồng dặm 5%

cây

30

 

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

Urê

Kg

200

 

Lân Supe

Kg

600

 

Kali Clorua

Kg

180

 

Phân sinh học

Lít

15

 

Vôi bột

Kg

600

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

3

 

Chăm sóc năm thứ 2

Urê

Kg

200

 

Lân Supe

Kg

600

 

Kali Clorua

Kg

180

 

Phân sinh học

Lít

15

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

Trừ sâu bệnh

Kg, lít

3

 

Chăm sóc năm thứ 3

Urê

Kg

270

 

Lân Supe

Kg

600

 

Kali Clorua

Kg

240

 

Phân sinh học

Lít

25

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

4

 

Chăm sóc năm thứ 4

Urê

Kg

270

 

Lân Supe

Kg

600

 

Kali Clorua

Kg

240

 

Phân sinh học

Lít

25

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

4

 

Năm thứ năm trở đi

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

Urê

Kg

300

 

Lân Supe

Kg

700

 

Kali Clorua

Kg

270

 

Phân sinh học

Lít

30

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

2

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,5

 

2. Trồng cây

Công

5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

10

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

6,8

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm thứ 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1

 

Năm thứ 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,1

 

Năm thứ 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,1

 

Năm thứ 5 trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, …

Công

40

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

25

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

18,3

 

110. CÂY DỨA

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 40-45 cm, cây cách cây 30cm; Mật độ: 50.000 cây/ha; Năng suất: 25-30 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ 1

Giống

 

 

 

- Trồng mới

Chồi

50.000

 

- Trồng dặm 5%

Chồi

2.500

 

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

Urê

Kg

1.200

 

Lân Supe

Kg

1.600

 

Kali Clorua

Kg

1.800

 

Vôi bột

Kg

1.000

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ cỏ

Kg, lít

10

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

10

 

Năm thứ 2

Urê

Kg

1.200

 

Lân Supe

Kg

1.600

 

Kali Clorua

Kg

1.800

 

Đất đèn xử lý ra hoa

Kg

80

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ cỏ

Kg, lít

5

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

15

 

Năm thứ 3

Urê

Kg

1.200

 

Lân Supe

Kg

1.600

 

Kali Clorua

Kg

1.800

 

Đất đèn xử lý ra hoa

Kg

80

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ cỏ

Kg, lít

5

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

15

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1. Làm đất

 

 

 

1.1. Phát dọn thực bì, cuốc,…

 

 

 

- Thủ công

Công

35

 

- Làm bằng máy

 

 

 

+ Cày

Ca máy

0,5

 

+ Phay

Ca máy

1

 

1.2. Thiết kế, lên luống

Công

15

 

2. Trồng cây

Công

15

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

35

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

15,6

 

- Cây giống

Tấn x km

1

 

Năm thứ 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

10

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

40

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

34,6

 

Năm thứ 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

12

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

40

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

8

 

2. Thu hoạch

Công

30

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

34,6

 

111. CÂY THANH LONG

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 3 m x 3m; Mật độ: 3333-5555 cây/ha; Năng suất: 20-30 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ 1

1. Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

3.333-5.555

 

- Trồng dặm 5%

cây

167-278

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

- Phân hữu cơ sinh học

Tấn

03

 

- Urê

Kg

500

 

- Lân Supe

Kg

1800

 

- Kali Clorua

Kg

250

 

- Vôi

Kg

550

 

3. Trụ xi măng

Trụ

1.200

 

4. Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

05

 

Chăm sóc năm thứ 2

1. Phân bón

 

 

 

- Urê

Kg

950

 

- Lân Supe

Kg

2600

 

- Kali Clorua

Kg

500

 

- Phân hữu cơ sinh học

Tấn

6

 

2. Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

Trừ sâu bệnh

Kg, lít

05

 

Năm thứ 3 trở đi (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Urê

Kg

1400

 

- Lân Supe

Kg

4000

 

- Kali Clorua

Kg

750

 

- Phân hữu cơ sinh học

Tấn

09

 

2. Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

05

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

20

 

- Thiết kế phóng lô

Công

02

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

30

 

+ Máy

Ca máy

1

 

2. Trồng cây

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

15

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

11,1

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

- Trụ

Tấn x km

5

 

Năm thứ 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

15

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

10,05

 

Năm thứ 3 trở đi

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

15

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, …

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

30

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

45,15

 

112. CÂY CHANH DÂY (CHANH LEO)

Quy mô: 01 ha; mật độ: 1.660 cây/ha (khoảng cách 3 m x 2 m); 1.330 cây/ha (khoảng cách 3 m x 2,5 m; 1.100 cây/ha (khoảng cách 3 m x 3 m); 850 cây/ha (khoảng cách 3 m x 4 m); Năng suất: 30-40 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu)

Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

1.660

 

- Trồng dặm 5%

cây

83

 

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

15-20

 

Urê

Kg

714

 

Lân Supe

Kg

1.245

 

Kali Clorua

Kg

473

 

Vôi

Kg

830

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

5

 

Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm)

Urê

Kg

1.660

 

Lân Supe

Kg

2.490

 

Kali Clorua

Kg

2.656

 

Phân bón lá

Kg, lít

100

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

Trừ sâu bệnh

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất (06 tháng đầu)

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

15

 

- Làm dàn

Công

10

 

- Đào hố (50cm x 50cm x 50cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,4

 

2. Trồng cây

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

7

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

23,26

 

- Cây giống

Tấn x km

0,1

 

Năm kinh doanh

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

10

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

 

20

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

56,8

 

113. CÂY CHANH

Quy mô: 01 ha; mật độ: 833 cây/ha (3m x 4m) đến 1.111 cây/ha (3m x 3m); Năng suất: 10-20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất

Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

1.111

 

- Trồng dặm 5%

cây

56

 

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

15-20

 

Urê

Kg

350

 

Lân Supe

Kg

1.000

 

Kali Clorua

Kg

400

 

Vôi

Kg

500

 

Phân sinh học

Lít

50

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

8

 

Năm thứ hai

Urê

Kg

350

 

Lân Supe

Kg

1.000

 

Kali Clorua

Kg

400

 

Phân sinh học

Lít

50

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

Trừ sâu bệnh

Kg, lít

8

 

Năm thứ 3

Urê

Kg

350

 

Lân Supe

Kg

1.000

 

Kali Clorua

Kg

400

 

Phân sinh học

Lít

50

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

Trừ sâu bệnh

Kg, lít

8

 

Năm thứ tư trở đi (kinh doanh)

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

15-20

 

Urê

Kg

550

 

Lân Supe

Kg

1.200

 

Kali Clorua

Kg

600

 

Phân sinh học

Lít

70

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

Trừ sâu bệnh

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

15

 

- Thiết kế phóng lô

Công

2

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

25

 

+ Máy

Ca máy

0,8

 

2. Trồng cây

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

7

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

22,2

 

- Cây giống

Tấn x km

0,1

 

Năm thứ 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

35

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,75

 

Năm thứ 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

35

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,75

 

Năm thứ tư trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

10

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

40

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

Công

20

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

23,35

 

114. CÂY ĐU ĐỦ

Quy mô: 01 ha; khoảng cách: 2 m x 2,5 m; mật độ 2.000 cây/ha; Năng suất: 40-50 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

-

Cây giống + 5% trồng dặm

Cây

2.100

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

400

 

-

Phân Lân

Kg

700

 

-

Phân Kali

Kg

300

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật:

 

 

 

+ Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

6

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất, đào hố

 

 

 

-

Chuẩn bị đất trồng

Công

15

 

-

Đào hố

 

 

 

+

Thủ Công

Công

25

 

+

Máy

Ca máy

0,8

 

2

Gieo trồng

Công

15

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

50

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

Công

30

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

11,9

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

50

 

115. CÂY TÁO XANH

Quy mô: 01 ha; khoảng cách (5 - 6m) x (3 - 4m); mật độ 416 đến 555 cây/ha; Năng suất: 40-50 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất

Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

555

 

- Trồng dặm 5%

cây

28

 

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05-10

 

Urê

Kg

260

 

Lân Supe

Kg

555

 

Kali Clorua

Kg

200

 

Vôi

Kg

555

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

5

 

Năm thứ 2

Urê

Kg

300

 

Lân Supe

Kg

650

 

Kali Clorua

Kg

250

 

Phân bón lá

Kg, Lít

50

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

15

 

+ Máy

Ca máy

0,4

 

2. Trồng cây

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

10

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

11,5

 

- Cây giống

Tấn x km

0,05

 

Năm thứ 2 trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

10

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

35

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

51,2

 

116. CÂY ỔI

Quy mô: 01 ha; khoảng cách: 2m x 2m; mật độ 2.500 cây/ha; Năng suất: 30-40 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất

Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

2.500

 

- Trồng dặm 5%

cây

125

 

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10-15

 

Urê

Kg

500

 

Lân Supe

Kg

800

 

Kali Clorua

Kg

400

 

Vôi

Kg

500

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

5

 

Năm thứ 2 trở đi

Urê

Kg

600

 

Lân Supe

Kg

1.000

 

Kali Clorua

Kg

500

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

Trừ sâu bệnh

Kg, lít

7

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

20

 

- Làm dàn

Công

5

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

25

 

+ Máy

Ca máy

0,8

 

2. Trồng cây

Công

20

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

10

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

17,2

 

- Cây giống

Tấn x km

0,1

 

Năm thứ 2 trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

8

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

Công

35

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

42,1

 

117. CÂY CHÔM CHÔM

Quy mô: 01 ha; khoảng cách: 5m x 7m hoặc 7m x 8m; mật độ 178 - 278 cây/ha; Năng suất: 10-15 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất

Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

278

 

- Trồng dặm 5%

cây

14

 

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

Urê

Kg

300

 

Lân Supe

Kg

500

 

Kali Clorua

Kg

150

 

Vôi

Kg

500

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ cỏ

Kg, lít

03

 

- Thuốc xử lý đất

Kg, lít

10

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

04

 

Năm thứ hai

Urê

Kg

350

 

Lân Supe

Kg

600

 

Kali Clorua

Kg

170

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ cỏ

Kg, lít

03

 

- Thuốc xử lý đất

Kg, lít

10

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

04

 

Năm thứ 3

Urê

Kg

400

 

Lân Supe

Kg

700

 

Kali Clorua

Kg

200

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ cỏ

Kg, lít

03

 

- Thuốc xử lý đất

Kg, lít

10

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

04

 

Năm thứ tư trở đi (kinh doanh)

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

Urê

Kg

500

 

Lân Supe

Kg

800

 

Kali Clorua

Kg

250

 

Phân bón lá

Lít

05

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc xử lý đất

Kg, lít

10

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

05

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Thiết kế phóng lô

Công

2

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,5

 

2. Trồng cây

Công

06

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

7

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

6,5

 

- Cây giống

Tấn x km

0,1

 

Năm thứ 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,12

 

Năm thứ 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,3

 

Năm thứ tư trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

10

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

30

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

16,55

 

118. CÂY HỒNG XIÊM

Quy mô: 01 ha; khoảng cách: hàng cách hàng 5 - 8m; cây cách cây là 5 - 7m; mật độ 200 - 400 cây/ha; Năng suất: 20-25 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ nhất

Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

400

 

- Trồng dặm 5%

cây

20

 

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

Urê

Kg

400

 

Lân Supe

Kg

800

 

Kali Clorua

Kg

240

 

Vôi

Kg

500

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ cỏ

Kg, lít

03

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

04

 

Năm thứ hai

Urê

Kg

400

 

Lân Supe

Kg

800

 

Kali Clorua

Kg

240

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Thuốc trừ cỏ

Kg, lít

03

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

04

 

Năm thứ ba trở đi (kinh doanh)

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

05

 

Urê

Kg

500

 

Lân Supe

Kg

1.000

 

Kali Clorua

Kg

300

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

 

 

 

- Trừ sâu bệnh

Kg, lít

05

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

12

 

- Thiết kế phóng lô

Công

2

 

- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

22

 

+ Máy

Ca máy

0,5

 

2. Trồng cây

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

8

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

7,94

 

- Cây giống

Tấn x km

0,1

 

Năm thứ 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

7

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,44

 

Năm thứ ba trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

10

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

30

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

27,8

 

119. CÂY KEO LÁ TRÀM, KEO LAI VÔ TÍNH, KEO NUÔI CẤY MÔ

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 2,5m, cây cách cây 2m; Mật độ: 2000 cây/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ 1

Giống

 

 

 

Trồng mới

cây

2.000

 

Trồng dặm 10%

cây

200

 

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm thứ 2

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm thứ 3

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

Xử lý thực bì

công

25,907

 

Đào hố

công

19,417

 

Vận chuyển và bón phân

công

13,605

 

Lấp hố

công

9,259

 

Vận chuyển và trồng cây

công

12,579

 

Trồng dặm

công

1,852

 

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

21,978

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

21,978

 

Phát chăm sóc lần 3

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 3

công

21,978

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Thiết kế

công

7,23

 

Quản lý

công

13,25

 

Nghiệm thu

công

4,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 2

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

21,978

 

Vận chuyển và bón phân

công

13,605

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

21,978

 

Phát chăm sóc lần 3

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 3

công

21,978

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

6,814

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14,306

 

Xới vun gốc lần 1

công

21,978

 

Vận chuyển và bón phân

công

13,605

 

Phát chăm sóc lần 2

công

13,793

 

Xới vun gốc lần 2

công

21,978

 

Phát chăm sóc lần 3

công

13,793

 

Xới vun gốc lần 3

công

21,978

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

7,286

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

120. CÂY KEO TAI TƯỢNG

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 3 m, cây cách cây 2m; Mật độ: 1660 cây/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ 1

Giống

 

 

 

Trồng mới

cây

1.660

 

Trồng dặm 10%

cây

166

 

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

332

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm thứ 2

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

332

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm  thứ 3

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

332

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

Xử lý thực bì

công

25,907

 

Đào hố

công

30,182

 

Vận chuyển và bón phân

công

11,293

 

Lấp hố

công

11,528

 

Vận chuyển và trồng cây

công

10,44

 

Trồng dặm

công

1,537

 

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

18,242

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

18,242

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Thiết kế

công

7,23

 

Quản lý

công

9,429

 

Nghiệm thu

công

4,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 2

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

18,242

 

Vận chuyển và bón phân

công

11,293

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

18,242

 

Phát chăm sóc lần 3

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 3

công

18,242

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

6,458

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14,306

 

Xới vun gốc lần 1

công

18,242

 

Vận chuyển và bón phân

công

11,293

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

18,242

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

1,953

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

121. CÂY BẠCH ĐÀN

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 2,5 m, cây cách cây 2 m; Mật độ: 2000 cây/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ 1

Giống

 

 

 

Trồng mới

cây

2.000

 

Trồng dặm 10%

cây

200

 

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm thứ 2

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm thứ 3

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

Xử lý thực bì

công

25,907

 

Đào hố

công

30,182

 

Vận chuyển và bón phân

công

11,293

 

Lấp hố

công

11,528

 

Vận chuyển và trồng cây

công

12,579

 

Trồng dặm

công

1,852

 

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

18,242

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

18,242

 

Phát chăm sóc lần 3

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 3

công

18,242

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Thiết kế

công

7,23

 

Quản lý

công

11,601

 

Nghiệm thu

công

4,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 2

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

18,242

 

Vận chuyển và bón phân

công

11,293

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

18,242

 

Phát chăm sóc lần 3

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 3

công

18,242

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

6,458

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14,306

 

Xới vun gốc lần 1

công

18,242

 

Vận chuyển và bón phân

công

11,293

 

Phát chăm sóc lần 2

công

13,792

 

Xới vun gốc lần 2

công

18,242

 

Phát chăm sóc lần 3

công

13,792

 

Xới vun gốc lần 3

công

18,242

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

5,797

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

122. CÂY THÔNG

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 2,5m, cây cách cây 2m; Mật độ: 2000 cây/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ 1

Giống

 

 

 

Trồng mới

cây

2.000

 

Trồng dặm 10%

cây

200

 

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm thứ 2

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm thứ 3

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

Xử lý thực bì

công

25,907

 

Đào hố

công

19,417

 

Vận chuyển và bón phân

công

13,605

 

Lấp hố

công

9,259

 

Vận chuyển và trồng cây

công

12,579

 

Trồng dặm

công

1,852

 

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

21,978

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

21,978

 

Phát chăm sóc lần 3

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 3

công

21,978

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Thiết kế

công

7,23

 

Quản lý

công

13,25

 

Nghiệm thu

công

4,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 2

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

21,978

 

Vận chuyển và bón phân

công

13,605

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

21,978

 

Phát chăm sóc lần 3

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 3

công

21,978

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

6,814

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14,306

 

Xới vun gốc lần 1

công

21,978

 

Vận chuyển và bón phân

công

13,605

 

Phát chăm sóc lần 2

công

13,793

 

Xới vun gốc lần 2

công

21,978

 

Phát chăm sóc lần 3

công

13,793

 

Xới vun gốc lần 3

công

21,978

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

7,286

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 4

Phát chăm sóc

công

13,793

 

Xới vun gốc

công

21,978

 

Quản lý

công

2,146

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

123. CÂY GIỖI (Dổi)

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 3,3m, cây cách cây 3m; Mật độ: 1000 cây/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ 1

Giống

 

 

 

Trồng mới

cây

1.000

 

Trồng dặm 10%

cây

100

 

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

200

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

0,5

 

Năm thứ 2

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

200

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

0,5

 

Năm thứ 3

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

200

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

0,5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

Xử lý thực bì

công

25,907

 

Đào hố

công

18,182

 

Vận chuyển và bón phân

công

8,929

 

Lấp hố

công

6,944

 

Vận chuyển và trồng cây

công

12,658

 

Trồng dặm

công

1,818

 

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

10,989

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

10,989

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Thiết kế

công

7,23

 

Quản lý

công

7,572

 

Nghiệm thu

công

4,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 2

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

10,989

 

Vận chuyển và bón phân

công

8,929

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

10,989

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

2,932

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14,306

 

Xới vun gốc lần 1

công

10,989

 

Vận chuyển và bón phân

công

8,929

 

Phát chăm sóc lần 2

công

13,793

 

Xới vun gốc lần 2

công

10,989

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

2,146

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

124. CÂY ƯƠI

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 3,3m, cây cách cây 3m; Mật độ: 800 cây/ha đến 1.000 cây/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ 1

Giống

 

 

 

Trồng mới

cây

800-1.000

 

Trồng dặm 10%

cây

80-100

 

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

200

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

0,5

 

Năm thứ 2

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

200

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

0,5

 

Năm thứ 3

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

200

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

0,5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

Xử lý thực bì

công

25,907

 

Đào hố

công

18,182

 

Vận chuyển và bón phân

công

8,929

 

Lấp hố

công

6,944

 

Vận chuyển và trồng cây

công

12,658

 

Trồng dặm

công

1,818

 

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

10,989

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

10,989

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Thiết kế

công

7,23

 

Quản lý

công

7,572

 

Nghiệm thu

công

4,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 2

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

10,989

 

Vận chuyển và bón phân

công

8,929

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

10,989

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

2,932

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14,306

 

Xới vun gốc lần 1

công

10,989

 

Vận chuyển và bón phân

công

8,929

 

Phát chăm sóc lần 2

công

13,793

 

Xới vun gốc lần 2

công

10,989

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

2,146

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

125. CÂY QUẾ

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: hàng cách hàng 2,5m, cây cách cây 2m; Mật độ: 2.000 cây/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ 1

Giống

 

 

 

Trồng mới

cây

2.000

 

Trồng dặm 10%

cây

200

 

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm thứ 2

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm thứ 3

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

Xử lý thực bì

công

25,907

 

Đào hố

công

30,182

 

Vận chuyển và bón phân

công

11,293

 

Lấp hố

công

11,528

 

Vận chuyển và trồng cây

công

12,579

 

Trồng dặm

công

1,852

 

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

18,242

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

18,242

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Thiết kế

công

7,23

 

Quản lý

công

11,601

 

Nghiệm thu

công

4,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 2

Phát chăm sóc lần 1

công

17,953

 

Xới vun gốc lần 1

công

18,242

 

Vận chuyển và bón phân

công

11,293

 

Phát chăm sóc lần 2

công

11,834

 

Xới vun gốc lần 2

công

18,242

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

6,458

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 3

Phát chăm sóc lần 1

công

14,306

 

Xới vun gốc lần 1

công

18,242

 

Vận chuyển và bón phân

công

11,293

 

Phát chăm sóc lần 2

công

13,792

 

Xới vun gốc lần 2

công

18,242

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

5,797

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

126. CÂY BỒ HÒN

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 4 x 4m; mật độ 625 cây/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm thứ 1

Giống

 

 

 

Trồng mới

cây

625

 

Trồng dặm 10%

cây

63

 

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

125

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm thứ 2

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

125

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

Năm thứ 3

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

125

 

Thuốc Bảo vệ thực vật

Kg, lít

01

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất

Xử lý thực bì

công

22,57

 

Đào hố

công

5,79

 

Vận chuyển và bón phân

công

4,46

 

Lấp hố

công

2,19

 

Vận chuyển và trồng cây

công

9,77

 

Trồng dặm

công

1,33

 

Phát chăm sóc lần 1

công

16,37

 

Xới vun gốc lần 1

công

5,53

 

Phát chăm sóc lần 2

công

16,37

 

Xới vun gốc lần 2

công

5,53

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Thiết kế

công

7,23

 

Quản lý

công

4,59

 

Nghiệm thu

công

4,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 2

Phát chăm sóc lần 1

công

16,37

 

Xới vun gốc lần 1

công

5,53

 

Vận chuyển và bón phân

công

4,46

 

Phát chăm sóc lần 2

công

16,37

 

Xới vun gốc lần 2

công

5,53

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

2,86

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

Năm thứ 3

Phát chăm sóc lần 1

công

16,37

 

Xới vun gốc lần 1

công

5,53

 

Vận chuyển và bón phân

công

4,46

 

Phát chăm sóc lần 2

công

16,37

 

Xới vun gốc lần 2

công

5,53

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

công

2,0

 

Quản lý

công

2,88

 

Nghiệm thu

công

2,0

 

Bảo vệ

công

7,28

 

127. CÂY TRE LẤY MĂNG

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 4m x 5m; Mật độ: 500 cây/ha; Năng suất đạt: 20-30 tấn tươi/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

 

1. Giống

 

 

 

Năm 1

Trồng mới

cây

500

 

Trồng dặm

cây

25

 

2. Phân bón

 

 

 

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

05

 

Phân Urê

Kg

350

 

Phân lân

Kg

950

 

Phân Kali

Kg

135

 

Vôi bột

kg

200

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật

Kg, lít

10

 

Năm 2 trở đi (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

Phân Urê

Kg

500

 

Phân lân

Kg

1.450

 

Phân Kali

Kg

200

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật

Kg, lít

5

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Đào hố (50x50x50cm): + Thủ công

Công

25

 

+ Máy

Ca máy

0,8

 

2. Trồng cây

Công

8

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất, …

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa cây, tưới nước, ….

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

6,635

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2 trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

55

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

- Thu hoạch

Công

35

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

 

 

- Phân bón

Tấn x km

12,15

 

- Sản phẩm

Tấn x km

30

 

128. CÂY SÂM CAU

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 30cm x 40cm; mật độ: 83.333 cây; Năng suất đạt: 7-8 tấn tươi/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

 

1. Giống

 

 

 

Năm 1

Trồng mới và trồng dặm (5%)

cây

87.500

 

2. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ hoai mục

tấn

15

 

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

 

- Vôi bột

kg

500

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 2

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Phân bón

 

 

 

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cày, cuốc đất: + Thủ công

Công

30

 

+ Máy

Ca máy

01

 

2. Lên luống hoặc đào hố

Công

20

 

3. Trồng cây

Công

15

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất, …

Công

16

 

- Làm cỏ, tỉa cây, tưới nước, ….

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

10

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

18,5

 

- Cây giống

Tấn x km

0,5

 

Năm 2 trở đi (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

- Thu hoạch

Công

20

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

3

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân

Công

12

 

- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

- Thu hoạch

Công

40

 

2. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

3

 

- Sản phẩm

Tấn x km

8

 

129. CÂY CHÙM NGÂY

Quy mô: 01 ha; khoảng cách trồng: 1mx2m; mật độ: 5.000 cây/ha; Năng suất: 25-30 tấn lá tươi/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu)

1.Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

5.000

 

- Trồng dặm 5%

cây

250

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

4. Phân bón lá có nguồn gốc sinh học

Kg, lít

10

 

5. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

02

 

Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

 

2. Phân bón lá có nguồn gốc sinh học

Kg,Lít

20

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

03

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất (06 tháng đầu)

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Đào hố (50cm x 50cm x 50cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,8

 

2. Trồng cây

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

7

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

15

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

11,5

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm kinh doanh

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

Công

20

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

33

 

130. CÂY XẠ ĐEN

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: Cây cách cây 1,0m x 1,0m, hàng cách hàng 80cm, mật độ trồng là 20.000 - 26.000 cây/ha; Năng suất: 30-35 tấn tươi/ha (lá, cành).

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu)

1.Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

20.000-

26.000

 

- Trồng dặm 5%

cây

1.000-

1.300

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

15

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

02

 

Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

02

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất (06 tháng đầu)

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Lên luống, cuốc hố (20cm x 20cm x 20cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,8

 

2. Trồng cây

Công

12

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

7

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

18

 

- Cây giống

Tấn x km

0,4

 

Năm kinh doanh

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

2

 

2. Thu hoạch

Công

25

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

38

 

131. CÂY GIẢO CỔ LAM

Quy mô: 01ha; mật độ 20.000 cây/ha; trồng khoảng cách: cây cách cây: 0,25m; hàng cách hàng: 2m. Năng suất: 2-3 tấn khô/ha (lá, thân).

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu)

1.Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

20.000

 

- Trồng dặm 5%

cây

1.000

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

02

 

Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

4.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

05

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất (06 tháng đầu)

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Lên luống, cuốc hố

Công

10

 

2. Trồng cây

Công

15

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

07

 

- Làm dàn

Công

05

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

17

 

- Cây giống

Tấn x km

0,4

 

Năm kinh doanh

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

25

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

7

 

132. CÂY BA KÍCH (TRỒNG THUẦN)

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 1m x 2m; mật độ: 5.000 cây/ha; Năng suất: 30-40 tấn tươi/ha (củ).

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1.Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

5.000

 

- Trồng dặm 5%

cây

250

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

03

 

Năm 2

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

03

 

Năm 3

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

03

 

Năm 4

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

03

 

Năm 5 (KD)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.500

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

03

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Đào hố (40cm x 40cm x 30cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,8

 

2. Trồng cây

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

7

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

55

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

12

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

40

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,5

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

40

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,5

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

40

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

2,5

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

40

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

25

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

42,5

 

133. CÂY BA KÍCH (TRỒNG XEN DƯỚI TÁN RỪNG)

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 2,5m x 2m; mật độ: 2.000 cây/ha. Năng suất: 8-10 tấn tươi/ha (củ).

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1.Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

2.000

 

- Trồng dặm 10%

cây

200

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

02

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

02

 

Năm 2

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

02

 

Năm 3

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

02

 

Năm 4

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

02

 

Năm 5 (KD)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

02

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

5

 

- Đào hố (40cm x 40cm x 30cm)

Công

5

 

2. Trồng cây

Công

5

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

6

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

3

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

3

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1

 

Năm 3

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

20

 

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1

 

Năm 4

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1

 

Năm 5 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

20

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Thu hoạch

Công

15

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

11

 

134. CÂY THẢO QUẢ (TRỒNG THUẦN)

Quy mô: 01ha; khoảng cách trồng 2m x 2m; mật độ: 2.500 cây/ha; Năng suất: 15-20 tấn tươi/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1.Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

2.500

 

- Trồng dặm 5%

cây

125

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

03

 

Năm 2

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

03

 

Năm 3 (KD)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

03

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Đào hố (30cm x 30cm x 30cm)

 

 

 

+ Thủ Công

Công

20

 

+ Máy

Ca máy

0,8

 

2. Trồng cây

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

8

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

11

 

- Cây giống

Tấn x km

0,3

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

6

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1,0

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

6

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

45

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

Công

30

 

3. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón, sản phẩm

Tấn x km

1,0

 

- Sản phẩm

Tấn x km

20

 

135. CÂY THẢO QUẢ (TRỒNG XEN DƯỚI TÁN RỪNG)

Quy mô: 01 ha; khoảng cách trồng 3m x 2m; mật độ: 1.660 cây/ha. Năng suất: 8-10 tạ tươi/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Năm 1

1.Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

1.660

 

- Trồng dặm 5%

cây

83

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

5

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

664

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

02

 

Năm 2

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

664

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

02

 

Năm 3 (KD)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

664

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

02

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm 1

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

5

 

- Đào hố (30cm x 30cm x 30cm)

Công

5

 

2. Trồng cây

Công

8

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

7

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

0,664

 

- Cây giống

Tấn x km

0,05

 

Năm 2

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Vận chuyển phân bón

Tấn x km

0,664

 

Năm 3 (kinh doanh)

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

25

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

2. Thu hoạch

Công

15

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

1,664

 

136. CÂY CHÈ DÂY

Quy mô: 01ha; Mật độ: 20.000 cây/ha với khoảng cách 0,5m x 01m. Năng suất: 20-22 tấn tươi/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu)

1.Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

20.000

 

- Trồng dặm 5%

cây

1.000

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

 

4. Phân bón lá có nguồn gốc sinh học

Kg, lít

10

 

5. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

02

 

Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

 

2. Phân bón lá có nguồn gốc sinh học

Kg,Lít

20

 

3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

03

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất (06 tháng đầu)

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Cuốc hố (20cm x 20cm x 20cm)

Công

20

 

2. Trồng cây

Công

10

 

3. Làm dàn

Công

10

 

4. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

7

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

5. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

11,5

 

- Cây giống

Tấn x km

0,2

 

Năm kinh doanh

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

50

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

2. Thu hoạch

Công

30

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

25

 

137. CÂY ATISÔ

Quy mô: 01 ha; Mật độ: 10.000-12.000 cây/ha; Quy cách luống trồng: 1,2 - 1,3m; trồng: 4 - 5 hàng/luống, cây cách cây: 15 - 20cm. Năng suất: 10-15 tấn tươi/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

(ha)

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

Giai đoạn kiến thiết cơ bản (06 tháng đầu)

1.Giống

 

 

 

- Trồng mới

cây

10.000-12.000

 

- Trồng dặm 5%

cây

500-600

 

2. Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

20

 

3. Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

 

4. Vôi

Kg

1.000

 

5. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, lít

03

 

Kinh doanh (từ 7 tháng tuổi trở lên, vật tư tính cho 01 năm)

1. Phân hữu cơ sinh học

Kg

5.000

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học

Kg, Lít

05

 

II

Định mức lao động

 

 

 

Năm thứ nhất (06 tháng đầu)

1. Làm đất

 

 

 

- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì

Công

10

 

- Lên luống, cuốc hố (20cm x 20cm x 20cm)

Công

20

 

2. Trồng cây

Công

10

 

3. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

7

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

30

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

3

 

4. Vận chuyển

 

 

 

- Phân bón

Tấn x km

24

 

- Cây giống

Tấn x km

0,1

 

Năm kinh doanh

1. Chăm sóc

 

 

 

- Bón phân, lấp đất

Công

5

 

- Chăm sóc, làm cỏ, tưới tiêu, …

Công

60

 

- Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

2. Thu hoạch

Công

35

 

3. Vận chuyển phân bón, sản phẩm

Tấn x km

20

 

138. CÂY NHA ĐAM

Quy mô: 01ha; Thời gian sinh trưởng: 60- 65 ngày; Khoảng cách trồng: 30-40cm x 50-80 cm; Mật độ trồng 30.000-50.000 cây/ha. Năng suất: 120-150 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Giống: Cây giống

Cây

30.000-50.000

 

2

Phân bón hữu cơ sinh học

Tấn

04

 

3

Vôi

Tấn

01

 

4

Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học

 

 

 

-

Thuốc trừ sâu

Kg, lít

3

 

-

Thuốc trừ bệnh

Kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

 

 

 

-

Thủ công

Công

20

 

-

Máy

 

 

 

+

Cày

Ca máy

0,4

 

+

Phay

Ca máy

1

 

2

Làm luống

Công

05

 

3

Gieo trồng

Công

15

 

4

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

10

 

-

Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, …

Công

30

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

6

Thu hoạch (10 công/tháng)

Công

60

 

7

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

5

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

150

 

139. CHĂN NUÔI VỊT THỊT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Vịt hướng thịt

Vịt kiêm dụng

Vịt trời

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

1

Quy mô đàn

Con

≥ 300

≥ 300

≥ 100

2

Thời gian nuôi

Ngày

60-75

≥90

80-90

3

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥90

≥90

≥90

4

Trọng lượng xuất chuồng

kg/con

≥ 3,2

≥1,8

1-1,2

II

Định mức thức ăn

 

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con (từ 1 đến 28 ngày tuổi); Tỷ lệ protein thô ≥ 20%

Kg/con

1,6

1

0,6

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng); Tỷ lệ protein thô ≥ 17%

Kg/con

7

4,4

5

III

Định mức lao động

 

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con (từ 1 đến 28 ngày tuổi)

Con/lao động

2000-2500

2000-2500

2000-2500

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng)

Con/lao động

1000-1500

1000-1500

1000-1500

3

Cán bộ kỹ thuật, thú y

Con/lao động

3500-4000

3500-4000

3500-4000

IV

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con ( từ 1 đến 28 ngày tuổi)

Con/m2

15-20

15-20

20

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng)

Con/m2

7

5

5

V

Định mức thuốc thú y, Vaccin

 

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con ( từ 1 đến 28 ngày tuổi)

 

 

 

 

-

Vaccin Dịch tả

Lần

2

2

1

-

Vaccin Viêm gan

Lần

1

1

1

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

1

1

1

-

Vaccin tụ huyết trùng

Lần

1

1

1

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng)

 

 

 

 

-

Vaccin Dịch tả

Lần

2

2

1

-

Vaccin Viêm gan

Lần

1

1

1

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

1

1

1

-

Vaccin tụ huyết trùng

Lần

1

1

1

3

Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn

%

0,3-0,4

0,3-0,4

0,3-0,4

VI

Định mức khác

 

 

 

 

1

Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn

%

4

4

4

2

Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn

%

3,5

3,5

3,5

140. CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Vịt hướng thịt

Vịt hướng trứng

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Quy mô

Con

≥ 100

≥ 100

2

Tỷ lệ nuôi sống đến giai đoạn đẻ

%

≥ 80

≥ 80

3

Trọng lượng vịt mái ở tuổi đẻ (vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi); vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi))

kg/con

2,6-2,8

1,5-1,8

4

Năng suất trứng/mái (vịt hướng trứng (lúc 52 tuần đẻ; vịt hướng thịt (lúc 40 tuần đẻ))

Quả

≥ 180

≥ 250

5

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

≥ 90

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Khối lượng thức ăn tiêu tốn cho vịt con đến tuổi đẻ (vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi); vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi))

Kg/con

2,2-2,5

1,2-1,5

2

Khối lượng thức ăn tiêu tốn cho vịt đẻ trứng (tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng)

Kg

3,0-3,5

2,0-2,5

III

Định mức lao động

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con đến tuổi đẻ (vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi); vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi))

Con/lao động

2000-2500

2000-2500

2

Giai đoạn nuôi đẻ

Con/lao động

1200-1500

1200-1500

3

Cán bộ kỹ thuật, thú y

Con/lao động

3500-4000

3500-4000

IV

Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con đến tuổi đẻ (vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi); vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi))

Con/m2

10-15

10-15

2

Giai đoạn nuôi đẻ

Con/m2

6

6

V

Định mức thuốc thú y, Vaccin

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con đến tuổi đẻ (vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi); vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi))

 

 

 

-

Vaccin Dịch tả

Lần

2

2

-

Vaccin Viêm gan

Lần

2

2

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

2

2

-

Vaccin tụ huyết trùng

Lần

1

1

2

Giai đoạn nuôi đẻ

 

 

 

-

Vaccin Dịch tả

Lần

2

2

-

Vaccin Viêm gan

Lần

2

2

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

2

2

-

Vaccin tụ huyết trùng

Lần

1

1

3

Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn

%

0,3-0,4

0,3-0,4

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn

%

4

4

2

Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn

%

3,5

3,5

141. CHĂN NUÔI NGAN THỊT (Ngan Pháp)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

I

Định mức kỹ thuật

 

 

1

Quy mô đàn

Con

≥ 200

2

Thời gian nuôi

Ngày

60-90

3

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥90

4

Trọng lượng xuất chuồng

kg/con

Trống ≥ 4,0 kg/con;

mái ≥ 2,5 kg/con

II

Định mức thức ăn

 

 

1

Giai đoạn ngan con (từ 1 đến 28 ngày tuổi); Tỷ lệ protein thô ≥ 20%

kg

1,4

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng); Tỷ lệ protein thô ≥ 17%

kg

8

III

Định mức lao động

 

 

1

Giai đoạn ngan con (từ 1 đến 28 ngày tuổi)

Con/lao động

1800-2000

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng)

Con/lao động

1000-1200

3

Cán bộ kỹ thuật, thú y

Con/lao động

3000-3500

IV

Định mức chuồng trại

 

 

1

Giai đoạn ngan con ( từ 1 đến 28 ngày tuổi)

Con/m2

15-20

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng)

Con/m2

5

V

Định mức thuốc thú y, Vaccin

 

 

1

Giai đoạn vịt con ( từ 1 đến 28 ngày tuổi)

 

 

-

Vaccin Dịch tả

Lần

2

-

Vaccin Viêm gan

Lần

1

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

1

-

Vaccin tụ huyết trùng

Lần

1

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng)

 

 

-

Vaccin Dịch tả

Lần

2

-

Vaccin Viêm gan

Lần

1

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

1

-

Vaccin tụ huyết trùng

Lần

1

3

Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn

%

0,3-0,4

VI

Định mức khác

 

 

1

Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn

%

4

2

Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn

%

3,5

142. CHĂN NUÔI CHIM CÚT

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Chim cút thịt

Chim cút trứng

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Quy mô đàn

Con

≥ 1000

≥ 1000

2

Thời gian nuôi

Ngày

45

≥ 60 (bắt đầu đẻ) đến 450 ngày

3

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥90

≥90

4

Trọng lượng xuất chuồng/Năng suất trứng

g/con hoặc trứng/năm

70 - 100

250.000 - 270.000

II

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Thức ăn

 

 

 

 

- Thức ăn hỗn hợp (đạm 22-28%)

Kg/1000 con

550

 

 

- Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

+ Giai đoạn từ 0-7 tuần tuổi (đạm 26-28%)

Kg/1000 con

 

550

 

+ Giai đoạn đẻ trứng (đạm 24%)

Kg/1000 con

 

8.372

2

Thuốc sát trùng

Lít/1000 con

20

50

III

Định mức lao động

 

 

 

1

Giai đoạn chim cút con (từ 1 đến 30 ngày tuổi)

Con/lao động

2.500-3.000

2.500-3.000

 

Giai đoạn nuôi thịt (từ 30 ngày tuổi đến xuất chuồng)

Con/lao động

2.000-2.500

2.000-2.500

 

Giai đoạn nuôi đẻ trứng (từ 50 ngày tuổi trở lên)

 

 

1.500-2.000

3

Cán bộ kỹ thuật, thú y

Con/lao động

3.500-4.000

3.500-4.000

IV

Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Giai đoạn chim cút con ( từ 1 đến 30 ngày tuổi)

Con/m2

60 - 70 con/m2

60 - 70 con/m2

2

Giai đoạn nuôi thịt (từ 31 ngày tuổi đến xuất chuồng hoặc đẻ trứng)

Con/m2

40-50 con/m2

40-50 con/m2

3

Giai đoạn nuôi đẻ trứng

Con/m2

 

20 - 30

con/m2

V

Định mức thuốc thú y, Vaccin

 

 

 

1

Giai đoạn chim cút con ( từ 1 đến 30 ngày tuổi)

 

 

 

-

Vaccin Dịch tả

Lần

2

2

-

Vaccin Viêm gan

Lần

2

2

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

2

2

-

Vaccin tụ huyết trùng

Lần

1

1

2

Giai đoạn nuôi thịt, nuôi đẻ (từ 29 ngày tuổi đến xuất chuồng hoặc đẻ trứng)

 

 

 

-

Vaccin Dịch tả

Lần

2

2

 

-

Vaccin Viêm gan

Lần

2

2

 

-

Vaccin cúm gia cầm

Lần

2

2

 

-

Vaccin tụ huyết trùng

Lần

1

1

 

3

Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn

%

0,3-0,4

0,3-0,4

 

VI

Định mức khác

 

 

 

 

1

Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn

%

2

2

 

2

Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn

%

3

3,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

143. CHĂN NUÔI HƯƠU SAO

TT

Hạng mục

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

I

Con giống

- Giống hươu sao có lý lịch rõ ràng, không bị cận huyết, có nguồn gốc ông bà, bố mẹ khỏe mạnh ít bị bệnh tật, các đặc tính sinh sản tốt.

- Hươu giống phải có tổng thể đẹp, khỏe, cân đối.

- Đối với hươu đực: Năng suất nhung ló đạt 0,08-0,15 kg, nhung lứa thứ nhất đạt 0,2 kg trở lên.

- Đối với hươu cái sinh sản: Tuổi phối giống lần đầu từ 12 - 16 tháng; Khối lượng phối giống lần đầu 30-40 kg; Thời gian mang thai 215 - 335 ngày; Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ 339 - 350 ngày; Số lứa đẻ/năm 01 lứa; Số con/lứa 01 con; Thời gian sử dụng cái sinh sản từ 10 - 20 năm tuổi.

II

Định mức kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giống hươu cái:

 

 

 

Từ 12-18 tháng tuổi (Lúc cai sữa)

Con

20 - 25 Kg trở lên

 

Từ 19 - 24 tháng tuổi (tuổi hậu bị)

Con

30 - 40 Kg trở lên

 

Từ 25 - 36 tháng tuổi (Giai đoạn cơ bản)

Con

45 - 55 Kg trở lên.

2

Giống hươu đực:

 

 

 

Từ 12 - 18 tháng tuổi (Lúc cai sữa)

Con

25 - 30 Kg trở lên

 

Từ 19 - 24 tháng tuổi (tuổi kiểm định)

Con

35 - 50 Kg trở lên

 

Từ 25 - 36 tháng tuổi (Giai đoạn cơ bản)

Con

55 - 65 Kg trở lên

3

Thức ăn:

 

 

-

Từ 12 - 18 tháng tuổi

 

 

 

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

10 - 20

 

Thức ăn hỗ hợp

Kg/con/ngày

0,2 - 0,5

 

Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, khoáng vi lượng, và các loại Premix Vitamin A, D, E, B, tổng hợp, muối ăn,...)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

-

Từ 19-24 tháng tuổi

 

 

 

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

15 - 25

 

Thức ăn hỗ hợp

Kg/con/ngày

0,4 - 0,8

 

Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, khoáng vi lượng, và các loại Premix Vitamin A, D, E, B, tổng hợp, muối ăn,...)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

-

Từ 25-36 tháng tuổi

 

 

 

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

20 - 30

 

Thức ăn hỗ hợp

Kg/con/ngày

0,5 - 01

 

Thức ăn bổ sung (khoáng đa lượng, khoáng vi lượng, và các loại Premix Vitamin A, D, E, B, tổng hợp, muối ăn,...)

Kg/con/ngày

0,02 - 0,03

4

Vacxin (phòng bệnh: Lở móng, ỉa lỏng, nghẻ, lở loét, đau mắt,….)

Liều/con/năm

04

5

Thuốc thú y:

 

 

 

Tẩy ký sinh trùng (giun, sán,...)

Liều/con/năm

02

 

Kháng sinh tổng hợp

Liều/con/năm

10

6

Hóa chất khử trùng:

Lít/con/năm

01

7

Vôi bột

Kg/con/năm

30

8

Dụng cụ thú y (Xi lanh tiêm, panh, kéo, dụng cụ phun khử trùng, bảo hộ,...)

Bộ/điểm mô hình

01

III

Định mức công lao động

Con/lao động

40

IV

Định mức chuồng trại

m2/con

> 06

V

Định mức khác

 

 

1

Vật rẻ tiền

% chi phí thức ăn

0,5 - 1,0

2

Khấu hao chuồng trại, sân chơi

Năm

07

3

Định mức điện nước

% chi phí thức ăn

01 - 02

144. CHĂN NUÔI CHIM YẾN

TT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Chỉ tiêu đạt

Ghi chú

 

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

1

Quy mô

 

 

 

 

 

Diện tích mặt sàn 150-200m2

cặp/m2

≤ 54

Không lớn hơn

 

 

Diện tích mặt sàn trên 500m2

cặp/m2

≤163

Không lớn hơn

 

2

Trọng lượng (bình quân)

 

 

 

 

 

Trọng lượng lúc sơ sinh

gam

1,5

Không nhỏ hơn

 

 

Trọng lượng lúc trưởng thành

gam

12,3 - 13,0

Không nhỏ hơn

 

3

Chỉ tiêu đối với sinh sản

 

 

 

 

 

Tuổi đẻ lứa đầu

Ngày

240 -300

Không lớn hơn

 

 

Số lứa đẻ/cặp/năm

Lứa

3

Không nhỏ hơn

 

 

Số con sinh ra/cặp/năm

con

2

Không nhỏ hơn

 

 

Trọng lượng/tổ yến

gam

8-10

Không nhỏ hơn

 

Ghi chú: Chim yến là loài động vật hoang dã, sinh sản theo mùa, chúng sống phụ thuộc vào thiên nhiên, vì vậy chúng có những đặc tính sinh học đặc biệt: chúng không bao giờ đậu và bay suốt ngày, thức ăn của chúng các loại côn trùng nhỏ đang bay, loài chim được dẫn dụ bằng sóng.

145. CHĂN NUÔI DÚI

TT

Hạng mục

Tiêu chuẩn kỹ thuật

I

Con giống

Con giống phải khỏe mạnh, lông mượt, không bị dị tật, ăn khỏe, ăn nhiều, chạy nhảy khỏe trong chuồng nhốt, quan sát bộ phận sinh dục của dúi: Dúi đực: có 02 tinh hoàn, không có vú; Dúi cái: có 2 hàng vú 2 bên sườn; Nên chọn dúi nhỏ về nuôi, con giống ở nơi có uy tín có giấy chứng nhận kiểm lâm đầy đủ và chọn những con có kích thước tương đồng để dễ nuôi.

II

Định mức kỹ thuật

ĐVT

Định mức

Chỉ tiêu đạt

Ghi chú

 

Dúi trưởng thành

con

0,7 -2 kg

Không nhỏ hơn

 

 

Dúi có dấu hiệu động dục

Ngày

240

Không lớn hơn

 

 

Dúi sinh sản tốt

Ngày

360

Không lớn hơn

 

 

Số lứa đẻ/cái/năm

Lứa

3-4

Không nhỏ hơn

 

 

Số con sinh ra /cái/năm

con

2-5

Không nhỏ hơn

 

 

Dúi sinh sản

kg

3

Không lớn hơn

 

 

Thời gian mang thai

Ngày

45

Không lớn hơn

 

III

Định mức thức ăn

 

 

 

 

1

Khẩu phần thức ăn cho 1 con dúi (gam/con/ngày)

 

 

 

Dúi từ 2-3 tháng tuổi

gam

50-100 g rau, 5-10 g thức ăn hỗn hợp, 5-10 g lúa, đậu…

 

 

 

Dúi từ 3-6 tháng tuổi

gam

100-250 g rau, củ quả; 10-15 g thức ăn hỗn hợp, 5-10 g lúa, đậu; 3-10g khô dầu lạc, dừa

 

 

 

Dúi từ 6-9 tháng

gam

250-350 g rau, củ quả; 15-30 g thức ăn hỗn hợp, 15-30 g lúa, đậu; 10-20g khô dầu lạc, dừa

 

 

2

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Lần/năm

2

 

Theo hướng dẫn của nhà sản xuất

 

Vệ sinh tiêu độc khử trùng

lần/năm

4

 

Theo khuyến cáo của cơ quan thú y

IV

Định mức lao động

cặp/lao động

> 200 cặp

 

 

V

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô chuồng nuôi có nắp đậy, diện tích mỗi ô (ngang x dài x cao) = 1 x2 x 7 (m)

ô chuồng/ con

15 -20 con

Không nhỏ hơn

 

VI

Định mức khác

 

 

 

 

 

Vật liệu rẻ tiền

%

0,5-1

 

 

 

Khấu hao chuồng trại

năm

10

 

 

 

Định mức điện nước

%

0,5-1

 

 

146. NUÔI LƯƠN (Nuôi trong bể)

ĐVT: 10m2 bể

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích nuôi

10 m2

 

2

Độ sâu

≥0,5 m

 

3

Mật độ thả

60 con/m2

 

4

Quy cỡ giống

≥ 15 cm/con

 

5

Hệ số thức ăn

04

 

6

Tỷ lệ sống

≥ 60%

 

7

Cỡ thu

≥ 0,3 kg/con

 

8

Năng suất

> 10 kg/m2

 

9

Thời gian nuôi

< 10 tháng

 

II

Định mức kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giống thả (cỡ giống ≥ 15 cm/con)

Con

600

2

Thức ăn

Kg

432

3

Giá thể (tre)

Cây

10

4

Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh

% chi phí thức ăn

05

III

Định mức công lao động

Con/lao động

100

IV

Định mức khác

 

 

1

Vật rẻ tiền

% chi phí thức ăn

0,5 - 1,0

3

Định mức điện nước

% chi phí thức ăn

01 - 02

147. NUÔI TRÙN QUẾ

ĐVT: 10m2 bể

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Diện tích nuôi

m2

10

 

2

Sinh khối (trùn quế giống)

Kg

250

10% trùn, trứng trùn

3

Thời gian nuôi

Tháng

12

 

4

Mật độ

Kg sinh khối/m2

15 - 20

 

5

Phân bò

m3

6

 

5

Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh

% chi phí thức ăn

05

 

6

Định mức công lao động

Ngày công

24

 

7

Định mức khác

 

 

 

-

Vật rẻ tiền

% chi phí thức ăn

0,5 - 1,0

 

-

Định mức điện nước

% chi phí thức ăn

01 - 02

 

8

Năng suất

 

 

 

-

Trùn quế

kg

300

 

-

Phân trùn

kg

3.000

 

148. NUÔI BA BA TRONG BỂ XI MĂNG

ĐVT: 100 m2 bề nuôi

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích bể nuôi

100-200 m2

Theo thực tế

2

Mực nước

01-1,5 m

Theo thực tế

3

Mật độ thả

02 con /m2

 

4

Quy cỡ giống

≥ 10 g/con

 

5

Hệ số thức ăn

10

 

6

Tỷ lệ sống

≥ 70%

 

7

Cỡ thu

≥ 1,2 kg/con

 

8

Năng suất

≥ 160 kg/100 m2

 

9

Thời gian nuôi

≥ 12 tháng

Theo thực tế

II

Định mức kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giống thả

Con

200

2

Thức ăn tươi sống

Kg

≥ 1.600

3

Vôi CaCO3

kg

30

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% chi phí thức ăn

03

III

Định mức công lao động

Con/lao động

30

IV

Định mức khác

 

 

1

Vật rẻ tiền

% chi phí thức ăn

0,5 - 1,0

3

Định mức điện nước

% chi phí thức ăn

01 - 02

149. NUÔI CÁ THÁT LÁT

149.1. NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG AO

ĐVT: 01 ha mặt nước nuôi

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích ao nuôi

0,1-0,4 ha

Theo thực tế

2

Độ sâu

≥1,5 m

Theo thực tế

3

Mật độ thả

09-10 con/m2

Theo thực tế

4

Quy cỡ giống

≥ 02 cm/con

Theo thực tế

5

Hệ số thức ăn

3,5

Theo thực tế

6

Tỷ lệ sống

≥ 70%

Theo thực tế

7

Cỡ thu

≥ 0,2 kg/con

Theo thực tế

8

Năng suất

> 12 tấn/ha

Theo thực tế

9

Thời gian nuôi

> 12 tháng

Theo thực tế

II

Định mức kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giống thả (cỡ giống ≥ 02 cm/con)

Con

100.000

2

Thức ăn (hàm lượng protein ≥ 20%)

Kg

49.000

3

Vôi

Kg

1.000

4

Gây màu nước (phân hoá học)

Kg

90

5

Hoá chất xử lý nước

Kg

30

6

Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh

% chi phí thức ăn

05

III

Định mức công lao động

Con/lao động

4.000

IV

Định mức khác

 

 

1

Vật rẻ tiền

% chi phí thức ăn

0,5 - 1,0

3

Định mức điện nước

% chi phí thức ăn

02 - 03

149.2. NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG LỒNG

ĐVT: 100 m3 lồng.

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích lồng nuôi

25-100 m3/lồng

Theo thực tế

2

Độ sâu

≥1,5 m

Theo thực tế

3

Mật độ thả

120 con /m3

Theo thực tế

4

Quy cỡ giống

≥ 02 cm/con

Theo thực tế

5

Hệ số thức ăn

3,5

Theo thực tế

6

Tỷ lệ sống

≥ 70%

Theo thực tế

7

Cỡ thu

≥ 0,2 kg/con

Theo thực tế

8

Năng suất

> 16,8 kg/m3

Theo thực tế

9

Thời gian nuôi

> 12 tháng

Theo thực tế

II

Định mức kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giống thả (cỡ giống ≥ 02 cm/con)

Con

12.000

2

Thức ăn (hàm lượng protein ≥ 20%)

Kg

5.880

3

Vôi

Kg

120

4

Gây màu nước (phân hoá học)

Kg

10

5

Hoá chất xử lý nước

Kg

3,6

6

Thuốc phòng, trị bệnh, men vi

sinh

% chi phí thức ăn

05

III

Định mức công lao động

Con/lao động

4.000

IV

Định mức khác

 

 

1

Vật rẻ tiền

% chi phí thức ăn

0,5 - 1,0

3

Định mức điện nước

% chi phí thức ăn

02 - 03

150. NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG

ĐVT: 01 ha mặt nước nuôi

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích ao nuôi

0,05-0,3 ha

Theo thực tế

2

Độ sâu

≥1,5 m

 

3

Mật độ thả

15-50 con /m2

 

4

Quy cỡ giống

≥ 5,1 cm/con

 

5

Hệ số thức ăn

2

 

6

Tỷ lệ sống

≥ 85%

 

7

Cỡ thu

≥ 0,08 kg/con

 

8

Năng suất

> 30 tấn/ha

 

9

Thời gian nuôi

< 06 tháng

Theo thực tế

II

Định mức kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giống thả (cỡ giống ≥ 5,1 cm/con)

Ngàn con

150-500

2

Thức ăn

Kg

637.500

3

Vôi

Kg

1.000

4

Gây màu nước (phân hoá học)

Kg

45

5

Hoá chất diệt tạp

Kg

105

6

Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh

% chi phí thức ăn

05

III

Định mức công lao động

Con/lao động

5.000

IV

Định mức khác

 

 

1

Vật rẻ tiền

% chi phí thức ăn

0,5 - 1,0

3

Định mức điện nước

% chi phí thức ăn

02 - 03

151. NUÔI CÁ TRA

ĐVT: 01 ha khu nuôi

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích ao nuôi

0,3 ha- 01 ha

Theo thực tế

2

Khu vực chứa bùn thải

10% diện tích ao nuôi

 

3

Khu vực chứa lắng

Chiếm 50-80% diện tích ao nuôi

 

4

Hệ thống xử lý nước thải

Chiếm 50% tổng diện tích ao nuôi

 

5

Độ sâu

≥ 3 m

 

6

Mật độ thả

20-40 con /m2

 

7

Quy cỡ giống

≥ 10 cm/con

 

8

Hệ số thức ăn

1,5

 

9

Tỷ lệ sống

≥ 80%

 

10

Cỡ thu

≥ 0,7 kg/con

 

11

Năng suất

> 240 tấn/ha

 

12

Thời gian nuôi

< 08 tháng

Theo thực tế

II

Định mức kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giống thả (cỡ giống ≥ 10 cm/con)

Con

300.000

2

Thức ăn viên

Kg

324.000

3

Vôi

Kg

1.000

4

Xử lý nước

Kg

30

5

Gây màu nước

Kg

105

6

Men vi sinh

Kg

50

7

Thuốc phòng, trị bệnh

% chi phí thức ăn

05

III

Định mức công lao động

Con/lao động

5.000

IV

Định mức khác

 

 

1

Vật rẻ tiền

% chi phí thức ăn

0,5 - 1,0

3

Định mức điện nước

% chi phí thức ăn

03 - 05

152. NUÔI CÁ CHẠCH (CHẠCH LẤU, CHẠCH BÙN, CHẠCH BÔNG)

152.1. NUÔI TRONG AO

ĐVT: 01 ha mặt nước nuôi

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích ao nuôi

100 m2

Theo thực tế

2

Độ sâu ao nuôi

≤ 40 cm

 

3

Mật độ thả

30-50 con/m2

 

4

Quy cỡ giống

1,5 -3 g/con

 

5

Hệ số thức ăn

1,4

 

6

Tỷ lệ sống

≥ 65%

 

7

Cỡ thu

≥ 30-33 g/con

 

8

Năng suất

> 6,5 - 10,8 tấn/ha

 

9

Thời gian nuôi

≥ 03 tháng

Theo thực tế

II

Định mức kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giống thả (cỡ giống: 1,5 - 3 g/con)

Con

300.000 - 500.000

2

Thức ăn công nghiệp (đạm 28-30%)

Kg

9.000 - 15.500

3

Vôi Ca CO3

Kg

1.000

5

Gây màu nước

Kg

50-70

6

Thuốc cá

Kg

100

7

Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh

% chi phí thức ăn

03

III

Định mức công lao động

Con/lao động

5.000 - 6.000

IV

Định mức khác

 

 

1

Vật rẻ tiền

% chi phí thức ăn

0,5 - 1,0

3

Định mức điện nước

% chi phí thức ăn

01 - 02

152.2. NUÔI TRONG LỒNG

ĐVT: 100 m3 lồng.

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích lồng nuôi

25-100 m3/lồng

Theo thực tế

2

Độ sâu

≥1,5 m

Theo thực tế

3

Mật độ thả

90-120 con/m3

Theo thực tế

4

Quy cỡ giống

1,5 -3 g/con

Theo thực tế

5

Hệ số thức ăn

1,4

Theo thực tế

6

Tỷ lệ sống

≥ 65%

Theo thực tế

7

Cỡ thu

≥ 30-33 g/con

Theo thực tế

8

Năng suất

> 24 kg/m3

Theo thực tế

9

Thời gian nuôi

> 12 tháng

Theo thực tế

II

Định mức kỹ thuật

ĐVT

Định mức

1

Giống thả (cỡ giống 1,5 -3 g/con)

Con

12.000

2

Thức ăn công nghiệp (đạm 28-30%)

Kg

360

3

Vôi Ca CO3

Kg

40

4

Gây màu nước

Kg

5

5

Thuốc cá

Kg

0,5

6

Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh

% chi phí thức ăn

3

III

Định mức công lao động

Con/lao động

5.000 - 6.000

IV

Định mức khác

 

 

1

Vật rẻ tiền

% chi phí thức ăn

0,5 - 1,0

3

Định mức điện nước

% chi phí thức ăn

01 - 02

153. NUÔI CÁ CHÉP

TT

Hạng mục

ĐVT

Nuôi thâm canh (01 loại cá chép)

Nuôi thâm canh ghép chép

Nuôi cá chép lồng, bè

1

Mật độ con

con/m2

3-4

3

50-100 con/m3

2

Quy cỡ con giống

Cm/con

03-04

- Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con; Cá khác rô phi, chim trắng, chép: ≥ 4 cm/con

03-04

3

Thức ăn

 

 

 

 

-

Hệ số

 

1,5

1,5

1,5

-

Hàm lượng Protein

%

≥ 18

≥ 18

≥ 18

4

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 09

≤ 10

≤ 10

5

Công lao động

Con/lao động

5.000

5.000

5.000

6

Thuốc phòng trị bệnh cho cá

% chi phí thức ăn

03

03

03

7

Thu hoạch

 

 

 

 

-

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

≥ 70

-

Cỡ thu

Kg/con

0,5-01

0,4

0,5-01

8

Năng suất

Tấn/ha

> 7

> 8

50-100 kg/m3

154. NUÔI CÁ CHÌNH

TT

Hạng mục

ĐVT

Nuôi trong lồng

Nuôi trong ao đất

Nuôi trong bể

1

Mật độ con

con/m2 hoặc con/m3

20

01

10

2

Quy cỡ con giống

g/con

≥100

≥100

≥100

3

Thức ăn

 

 

 

 

-

Hệ số

 

10

10

10

-

Hàm lượng Protein

%

Cá tạp

Cá tạp

Cá tạp

4

Thời gian nuôi

Tháng

24

24

≤12

5

Công lao động

Con/lao động

5.000

5.000

5.000

6

Thuốc phòng trị bệnh cho cá

% chi phí thức ăn

03

03

03

7

Thu hoạch

 

 

 

 

-

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

≥ 70

≥ 70

-

Cỡ thu

Kg/con

≥ 2

≥ 2

≥ 0,8

8

Năng suất

Tấn/ha

> 28 kg/m3

> 14 tấn/ha

> 8 kg/m2

155. NUÔI CÁ LĂNG NHA

TT

Hạng mục

ĐVT

Nuôi trong ao đất

Nuôi ghép trong ao đất

Nuôi trong lồng

1

Mật độ con

con/m2 hoặc con/m3

02-03

01-02

60-70 con/m3

2

Quy cỡ con giống

g/con

≥50

≥50

≥50

3

Thức ăn

 

 

 

 

-

Hệ số

 

3,45

3,45

3,45

-

Hàm lượng Protein

%

≥30

≥30

≥30

4

Thời gian nuôi

Tháng

13

13

13

5

Công lao động

Con/lao động

4.000

4.000

4.000

6

Thuốc phòng trị bệnh cho cá

% chi phí thức ăn

03

03

03

7

Thu hoạch

 

 

 

 

-

Tỷ lệ sống

%

≥ 90

≥ 90

≥ 90

-

Cỡ thu

Kg/con

≥ 1

≥ 1

≥ 1

8

Năng suất

Tấn/ha

> 18

> 09

> 54 kg/m3

 

PHỤ LỤC 03:

BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUY ĐỔI PHÂN BÓN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, NHIÊN LIỆU; ĐỊNH MỨC CÔNG CÁN BỘ KỸ THUẬT CHỈ ĐẠO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

156. Định mức quy đổi phân bón, thiết bị, nhiên liệu

156.1. Phương pháp quy đổi các loại phân bón

* Nếu không bón phân hữu hoai mục (gồm phân chuồng, phân xanh,…) thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: 5-10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg Hữu cơ vi sinh.

* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua…). Cách quy đổi như sau:

- 100 kg phân urê: có 46 kg đạm nguyên chất;

- 100 kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất;

- 100 kg phân kali có 60 kg kali nguyên chất. Như vậy:

1 kg đạm nguyên chất (1 kg N) = 2,17 kg phân urê.

1 kg lân nguyên chất (1kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.

1 kg kali nguyên chất (1kg K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.

Nếu đối ra phân NPK (16-16-8): 100 kg NPK sẽ có 16 kg N + 16 kg P2O5 + 8 kg K2O. Tương ứng với 37,72 kg urê + 96,96 kg supe lân + 13,36 kg kaliclorua.

Các đơn vị, địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

156.2. Các loại định mức về thiết bị, nhiên liệu

Đối với định mức kinh tế kỹ thuật các loại cây trồng, vật nuôi tại Quyết định này, nếu chưa được quy định về thiết bị, nhiên liệu,….. để phục vụ sản xuất thì tùy trường hợp cụ thể, các đơn vị, địa phương nghiên cứu, đề xuất định mức phù hợp và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong các mô hình, dự án cụ thể.

157. ĐỊNH MỨC CÔNG CÁN BỘ KỸ THUẬT CHỈ ĐẠO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

STT

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ĐVT

Định mức

Thời gian thực hiện

Ghi chú

I

Cây lúa

 

 

 

 

-

Lúa thuần

ha

10

5 tháng

 

-

Lúa lai

ha

10

5 tháng

 

II

Cây thực phẩm

 

 

 

 

-

Cây ngô (ngô lai, ngô sinh

khối)

ha

10

5 tháng

 

-

Sắn cao sản

ha

10

9 tháng

 

-

Khoai tây

ha

10

4 tháng

 

III

Cây rau

 

 

 

 

-

Cà rốt

ha

10

5 tháng

 

-

Đậu tương rau

ha

10

4 tháng

 

-

Đậu các loại (cove, đậu đũa)

ha

10

5 tháng

 

-

Rau ăn lá (cải xanh, cải ngọt); cải bó xôi

ha

5

2 tháng

 

-

Súp lơ

ha

5

4 tháng

 

-

Su hào

ha

5

4 tháng

 

-

Khổ qua

ha

5

4 tháng

 

-

Bắp cải

ha

5

4 tháng

 

-

Bí đỏ, bí xanh, bầu

ha

5

5 tháng

 

-

Dưa chuột, dưa bao tử

ha

5

4 tháng

 

-

Cà chua, cà chua bi

ha

5

5 tháng

 

-

Cây cà (cà tím, cà pháo, cà đắng, cà dĩa và các loại cà tương tự khác)

ha

5

4 tháng

 

-

Ớt cay, ớt ngọt

ha

5

6 tháng

 

-

Dâu tây

ha

5

4 tháng

 

-

Dưa lưới, dưa lê

ha

5

4 tháng

 

-

Cây sả, cây gừng

ha

5

4 tháng

 

-

Cây cỏ, cây gấc

ha

5

5 tháng

 

-

Nấm các loại (hương, rơm, linh chi, mỡ, sò, mộc nhĩ)

Tấn nguyên liệu

20

4 tháng

 

IV

Cây hoa

 

 

 

 

-

Hoa Lily

ha

1

4 tháng

 

-

Lan Hồ Điệp, Địa lan

ha

1

9 tháng

 

-

Hoa Cúc

ha

1

4 tháng

 

-

Hoa hồng

ha

1

5 tháng

 

-

Hoa lay ơn

ha

1

5 tháng

 

-

Hoa đồng tiền

ha

1

4 tháng

 

-

Hoa cát tường

ha

1

5 tháng

 

-

Lan kim tuyến

ha

1

9 tháng

 

-

Hoa Cẩm chướng

ha

1

5 tháng

 

-

Hoa Tu Líp

ha

1

5 tháng

 

V

Cây công nghiệp

 

 

 

 

1

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

-

Cà phê vối

ha

5

9 tháng/năm

3 năm

-

Cà phê chè

ha

5

9 tháng/năm

3 năm

-

Cao su

ha

5

9 tháng/năm

3 năm

-

Cây tiêu

ha

5

9 tháng/năm

3 năm

-

Cây chè

ha

5

9 tháng/năm

3 năm

-

Cây điều

ha

5

9 tháng/năm

4 năm

-

Cây Mắc ca (trồng thuần, trồng xen)

ha

5

9 tháng/năm

4 năm

2

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

-

Cây mía

ha

5

9 tháng

 

VI

Cây ăn quả

 

 

 

 

-

Xoài

ha

5

9 tháng/năm

4 năm

-

Nhãn, chôm chôm

ha

5

9 tháng/năm

4 năm

-

Cam, quýt, chanh, bưởi

ha

5

9 tháng/năm

4 năm

-

Chanh dây, cây đu đủ

ha

5

9 tháng

 

-

Dứa

ha

5

9 tháng/năm

2 năm

-

Thanh Long

ha

5

9 tháng/năm

3 năm

-

Sầu riêng

ha

5

9 tháng/năm

4 năm

-

ha

5

9 tháng/năm

3 năm

-

Chuối

ha

5

9 tháng

 

-

Hồng

ha

5

9 tháng/năm

4 năm

-

Mít

ha

5

9 tháng/năm

3 năm

-

Hồng xiêm

ha

5

9 tháng/năm

3 năm

-

Ổi, táo xanh

ha

5

9 tháng/năm

3 năm

-

Trồng xen cây ăn quả trong vườn cà phê vối, cải tạo vườn tạp

ha

15

9 tháng

15 ha cà phê vối

VII

Cây lâm nghiệp

 

 

 

 

-

Bời lời

ha

20

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Cây thông

ha

20

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Cây keo (lá tràm, keo lai, keo nuôi cấy mô...)

ha

20

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Bạch đàn

ha

20

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Cây Giỗi

ha

20

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Tre lấy măng

ha

20

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Cây Ươi

ha

20

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Cây Quế

ha

20

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

 

 

 

 

 

 

-

Cây Bồ hòn

ha

20

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Cây Ba kích (trồng dưới tán rừng)

ha

20

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Cây thảo quả (trồng dưới tán rừng)

ha

20

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

VIII

Cây dược liệu

 

 

 

 

-

Sâm Ngọc Linh

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Đảng sâm

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Ngũ vị tử

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Cây nghệ

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng

 

-

Đương quy

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng

 

-

Đinh Lăng (trồng thuần, trồng xen)

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng

 

-

Ý dĩ

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng

 

-

Sơn tra

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Ba kích (trồng thuần)

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Cây thảo quả (trồng thuần)

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng/năm

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Xạ đen

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng

 

-

Chùm ngây

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng

 

-

Sâm cau

Điểm Mô hình

0,5ha-1 ha

9 tháng

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Chè dây

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng

 

-

Giảo cổ lam

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng

 

-

Sa Nhân tím

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng

Năm 2: 6 tháng;

Năm 3: 04 tháng

-

Atiso

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng

 

-

Nha đam

Điểm Mô hình

0,5 ha-1 ha

9 tháng

 

158. ĐỊNH MỨC CÔNG CÁN BỘ KỸ THUẬT CHỈ ĐẠO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

STT

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ĐVT

Định mức

Thời gian thực hiện

Ghi chú

1

Chăn nuôi trâu

Điểm

01

18 tháng

20 - 200 con/điểm trình diễn

2

Chăn nuôi bò thịt

Điểm

01

04 tháng

20 - 250 con/điểm trình diễn

3

Chăn nuôi bò cái sinh sản

Điểm

01

18 tháng

10 - 80 con/điểm trình diễn

4

Chăn nuôi bò sữa

Điểm

01

18 tháng

10 - 50 con/điểm trình diễn

5

Chăn nuôi lợn thịt

Điểm

01

04 tháng

30 - 200 con/điểm trình diễn

6

Chăn nuôi lợn nái sinh sản

Điểm

01

18 tháng

20-100 con/điểm trình diễn

7

Chăn nuôi gà thịt

Điểm

01

60-75 ngày

2.000 - 5.000 con/điểm trình diễn

8

Chăn nuôi gà đẻ

Điểm

01

18 tháng

1.000-5.000 con/điểm trình diễn

9

Chăn nuôi dê thịt

Điểm

01

18 tháng

80 - 320 con/điểm trình diễn

10

Chăn nuôi dê sinh sản

Điểm

01

18 tháng

30 - 320 con/điểm trình diễn

11

Chăn nuôi dê sữa

Điểm

01

18 tháng

30 - 200 con/điểm trình diễn

12

Chăn nuôi vịt thịt

 

 

 

 

-

Vịt hướng thịt

Điểm

01

60-75 ngày

2.000-5.000 con/điểm trình diễn

-

Vịt kiêm dụng

Điểm

01

≥ 90 ngày

-

Vịt trời

Điểm

01

80-90 ngày

13

Chăn nuôi vịt sinh sản

 

 

 

 

-

Vịt hướng thịt

Điểm

01

> 280 ngày

1.000 - 4.000 con/điểm trình diễn

-

Vịt hướng trứng

Điểm

01

> 364 ngày

14

Chăn nuôi ngan thịt

Điểm

01

60-90 ngày

2.000-5.000 con/điểm trình diễn

15

Chăn nuôi chim cút

 

 

 

 

-

Chăn nuôi chim cút thịt (45 ngày)

Điểm

01

45 ngày

2.000-5.000 con/điểm trình diễn

-

Chăn nuôi chim cút trứng

Điểm

01

60 - 450 ngày

16

Chăn nuôi hươu sao

Điểm

01

750 ngày

10-50 con/điểm trình diễn

17

Nuôi dúi

Điểm

01

270 ngày

 

18

Nuôi lươn trong bể

0,5 ha

01

< 300 ngày

 

19

Chăn nuôi trùn quế

0,5 ha

01

365 ngày

 

20

Nuôi ba ba trong bể xi măng

0,5 ha

01

> 365 ngày

 

21

Nuôi cá rô phi, cá diêu hồng

 

 

 

 

-

Thâm canh, bán thâm canh

01 ha

01

< 6 tháng

 

-

Lồng, bè

100 m3

01

< 6 tháng

 

22

Cá trắm cỏ, cá lóc

 

 

 

 

-

Nuôi trắm cỏ trong ao

01 ha

01

< 6 tháng

 

-

Nuôi trắm cỏ lồng, bè

100 m3

01

< 6 tháng

 

-

Nuôi cá lóc trong ao

0,5 ha

01

< 6 tháng

 

-

Nuôi lóc lồng, bè

100 m3

01

< 6 tháng

 

23

Nuôi cá thát lát trong ao

1 ha

01

< 365 ngày

 

24

Nuôi cá rô đồng

1 ha

01

< 180 ngày

 

25

Nuôi cá tra

0,25 ha

01

< 240 ngày

 

26

Nuôi cá chạch (chạch lấu, chạch bùn, chạch bông)

0,5 ha

01

≥ 90 ngày

 

27

Nuôi cá chép trong ao

 

 

 

 

-

Nuôi thâm canh 1 loại cá chép

ha

01

270 ngày

 

-

Nuôi thâm canh ghép

ha

01

≤ 300 ngày

 

-

Nuôi cá chép trong lồng, bè

100 m3

01

≤ 300 ngày

 

28

Nuôi cá Chình

 

 

 

 

-

Nuôi trong lồng

100 m3

01

720 ngày

 

-

Nuôi trong ao đất

0,5 ha

01

720 ngày

 

-

Nuôi trong bể

0,5 ha

01

≤ 365 ngày

 

29

Nuôi cá Lăng nha

 

 

 

 

-

Nuôi trong lồng

100 m3

01

≤ 390 ngày

 

-

Nuôi trong ao đất

0,5 ha

01

≤ 390 ngày

 

-

Nuôi trong bể

0,5 ha

01

≤ 390 ngày

 

 



[1] Có 03 loại cây trồng phải xây dựng 06 định mức: Cây keo (gồm: Keo lai, keo lá tràm); Thảo quả (gồm: Trồng thuần và trồng xen); Ba kích (gồm: Trồng thuần và trồng xen).

[2] Có 01 loại vật nuôi phải xây dựng 02 định mức: Con vịt (gồm: Vịt thịt và sinh sản).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 21/2021/QĐ-UBND ngày 28/06/2021 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được kèm theo Quyết định 31/2019/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.762

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.159.17
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!