|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông Vũng Tàu
Số hiệu:
|
18/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2022/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO
CÁC MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ khoản 1 Điều
36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến
nông;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình
số 221/TTr-SNN ngày 19 tháng 8 năm 2022 về dự thảo Quyết định Ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về
định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông thuộc các lĩnh vực
trồng trọt; chăn nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối
với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên
địa bàn tỉnh.
Điều
2. Định mức kinh tế kỹ thuật
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Ban hành kèm theo Quyết
định này là định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông tại
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm:
1. Lĩnh vực trồng trọt:
104 đối tượng và mô hình trồng trọt được quy định tại Phụ lục I kèm theo quyết
định này.
2. Lĩnh vực chăn nuôi:
46 đối tượng và mô hình chăn nuôi được quy định tại Phụ lục II.
3. Lĩnh vực thủy sản: 62
đối tượng và mô hình nuôi trồng thủy sản; 15 mô hình khai thác thủy sản được
quy định tại Phụ lục III.
Điều
3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các chương
trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt định mức kinh tế-kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án, kế hoạch được phê duyệt
cho đến khi kết thúc.
2. Đối với các chương
trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt định mức kinh tế-kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án,
kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định
mức kinh tế kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.
Điều
4. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực kể
từ ngày 05 tháng 10 năm 2022 và thay thế cho Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 06
tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
Điều
5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó
khăn vướng mắc, đề nghị cơ quan, đơn vị, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
2. Giao Chánh văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành: Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
DANH SÁCH
CHỮ VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CÁC PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Nội dung
|
Chữ viết tắt
|
1
|
Bán thâm canh
|
BTC
|
2
|
Chất kích thích sinh trưởng
|
KTST
|
3
|
Chế phẩm sinh học
|
CPSH
|
4
|
Chế phẩm vi sinh EM
|
CPSH-EM
|
5
|
Hàm lượng protein thô
|
protein
|
6
|
Hệ số tiêu tốn thức ăn
|
FCR
|
7
|
Phân bón lá
|
BL
|
8
|
Phân đạm nguyên chất
|
N
|
9
|
Phân dinh dưỡng
|
DD
|
10
|
Phân hữu cơ sinh học
|
HCSH
|
11
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
HCVS
|
12
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
HCHM
|
13
|
Phân kali nguyên chất
|
K20
|
14
|
Phân lân nguyên chất
|
P205
|
15
|
Phân sinh học
|
SH
|
16
|
Phân vi lượng
|
VL
|
17
|
Phế phụ phẩm nông nghiệp, phân
xanh, phân chuồng...
|
PPPNN
|
18
|
Thức ăn bổ sung
|
TĂBS
|
19
|
Thức ăn hỗn hợp
|
TĂHH
|
20
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
BVTV
|
21
|
Thuốc diệt khuẩn
|
TDK
|
22
|
Thuốc kháng sinh
|
TKS
|
23
|
Thuốc kích thích ra hoa
|
RH
|
24
|
Thuốc sát trùng (đã pha loãng theo
quy định)
|
TST
|
25
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
TKST
|
26
|
Thuốc thú y
|
TY
|
27
|
Trọng lượng xuất chuồng
|
TLXC
|
28
|
Trồng mới
|
TM
|
29
|
Trồng thâm canh
|
TC
|
30
|
Vi sinh
|
VS
|
31
|
Vitamin
|
Vit
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Định mức kinh tế
kỹ thuật
1. Mô hình cây
ăn quả
Đối
tượng
|
Hình
thức
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống
(cây)
|
Trồng
dặm
(cây/ha)
|
Phân
bón
|
CP
SH (kg, lít)
|
Vôi
(tấn)
|
VL,
SH, RH (kg)
|
BVTV
(kg/lit)
|
Trụ
trồng (trụ)
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HCSH
(tấn)
|
HCVS
(tấn)
|
|
|
|
|
|
Cây
xoài
|
TM
|
Năm 1, 2
|
278
|
14
|
90
|
65
|
90
|
|
1,4
|
|
0,4
|
|
3
|
|
Năm 3
|
|
|
120
|
80
|
240
|
|
0,5
|
|
0,4
|
|
3
|
|
TC
|
≥ năm 4
|
|
|
250
|
100
|
200
|
|
1,4
|
|
0,5
|
|
4
|
|
Cây
sầu riêng
|
TM
|
Năm 1, 2
|
200
|
10
|
46
|
32
|
40
|
3
|
|
15
|
0,2
|
|
3
|
|
Năm 3
|
|
|
70
|
32
|
60
|
3
|
|
15
|
0,2
|
|
3
|
|
TC
|
≥ năm 4
|
|
|
90
|
40
|
90
|
3
|
|
15
|
0,5
|
|
4
|
|
Cây
cam, quýt, chanh
|
TM
|
Năm 1, 2
|
625
|
30
|
100
|
100
|
120
|
3
|
|
50
|
0,625
|
2
|
6
|
|
Năm 3
|
|
|
120
|
100
|
150
|
3
|
|
33
|
0,625
|
4
|
6
|
|
TC
|
≥ năm 4
|
|
|
140
|
120
|
180
|
3
|
|
83
|
0,625
|
8
|
8
|
|
Cây
mít
|
TM
|
Năm 1, 2
|
400
|
20
|
200
|
100
|
100
|
3
|
|
15
|
0,4
|
|
3
|
|
Năm 3
|
|
|
240
|
240
|
240
|
3
|
|
15
|
0,4
|
|
4
|
|
TC
|
≥ năm 4
|
|
|
280
|
280
|
280
|
3
|
|
15
|
0,5
|
|
4
|
|
Cây
măng cụt
|
TM
|
Năm 1
|
200
|
10
|
35
|
32
|
36
|
|
0,4
|
10
|
0,2
|
|
3
|
|
Năm 2
|
|
|
35
|
32
|
36
|
|
0,5
|
10
|
0,2
|
|
3
|
|
3, 4
|
|
|
65
|
32
|
60
|
|
0,6
|
20
|
0,5
|
|
4
|
|
TC
|
≥ năm 5
|
|
|
260
|
100
|
200
|
|
1
|
20
|
0,4
|
|
8
|
|
Cây
mãng cầu ta
|
TM
|
Năm 1
|
1.111
|
50
|
109
|
93
|
125
|
|
2
|
|
1
|
|
4
|
|
Năm 2
|
|
|
43
|
50
|
70
|
|
1
|
|
0,5
|
|
5
|
|
TC
|
≥ năm 3
|
|
|
332
|
213
|
226
|
|
2
|
|
1
|
|
5
|
|
Cây
nhãn
|
TM
|
Năm 1, 2
|
400
|
20
|
70
|
65
|
90
|
3
|
|
|
0,4
|
6
|
3
|
|
Năm 3
|
|
|
92
|
65
|
120
|
3
|
|
|
0,4
|
8
|
4
|
|
TC
|
≥ năm 3
|
|
|
140
|
100
|
210
|
3
|
|
|
0,5
|
8
|
6
|
|
Cây
bưởi
|
TM
|
Năm 1, 2
|
240
|
12
|
90
|
70
|
120
|
3
|
|
7
|
0,4
|
|
5
|
|
Năm 3
|
|
|
190
|
100
|
180
|
3
|
|
7
|
0,4
|
|
6
|
|
TC
|
≥ năm 4
|
|
|
190
|
100
|
300
|
3
|
|
10
|
0,5
|
|
6
|
|
Cây
thanh long
|
TM
|
Năm 1
|
4.800
|
240
|
220
|
300
|
150
|
3
|
|
|
0,5
|
25
|
2
|
1.200
|
Năm 2
|
|
|
440
|
440
|
300
|
6
|
|
|
0,5
|
25
|
2
|
|
TC
|
≥ năm 3
|
|
|
660
|
660
|
400
|
9
|
|
|
0,5
|
35
|
3
|
|
Cây
bơ
|
TM
|
Năm 1
|
200
|
10
|
50
|
35
|
40
|
2
|
|
|
0,5
|
|
3
|
|
Năm 2
|
|
|
50
|
35
|
40
|
2
|
|
|
0,5
|
|
3
|
|
TC
|
≥ năm 3
|
|
|
90
|
70
|
120
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
Cây
dừa uống nước
|
TM
|
Năm 1, 2
|
250
|
|
37
|
32
|
30
|
|
2
|
|
1
|
|
6
|
|
TC
|
≥ năm 3
|
|
|
115
|
80
|
150
|
|
1
|
10
|
1
|
|
6
|
|
Cây
đu đủ
|
TM
|
|
2.000
|
100
|
276
|
256
|
420
|
|
4.000
|
|
0,6
|
|
15
|
|
Cây
dứa, khóm
|
TM
|
Năm 1
|
50.000
|
2.500
|
550
|
256
|
1.080
|
5.000
|
|
|
1
|
|
6
|
|
TC
|
Năm 2
|
|
|
550
|
256
|
1.080
|
5.000
|
|
|
|
5
|
6
|
|
Cây ổi
|
TM
|
Năm 1
|
1.500
|
150
|
130
|
270
|
120
|
30.000
|
|
16
|
1
|
|
3
|
|
TC
|
Năm 2
|
|
|
160
|
350
|
180
|
5.000
|
|
16
|
1
|
|
6
|
|
Cây
chôm chôm
|
TM
|
Năm 1
|
210
|
10
|
70
|
65
|
60
|
3.000
|
|
|
0,4
|
|
3
|
|
Năm 2
|
|
|
70
|
65
|
60
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
|
Năm 3
|
|
|
110
|
65
|
90
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
|
TC
|
Năm 4
|
|
|
180
|
130
|
210
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
|
Chanh dây
|
TM
|
Năm 1
|
1.300
|
65
|
70
|
160
|
360
|
|
3.000
|
|
1
|
|
6
|
500
|
TC
|
Năm 2
|
|
|
185
|
160
|
660
|
|
3.000
|
80
|
|
|
4
|
|
Cây
táo xanh
|
TM
|
Năm 1
|
555
|
28
|
120
|
89
|
120
|
|
1.000
|
|
0,5
|
|
5
|
|
TC
|
Năm 2
|
|
|
138
|
104
|
150
|
|
2.000
|
|
|
|
5
|
|
Chuối
|
TM
|
|
2.000
|
100
|
276
|
160
|
300
|
|
|
|
1
|
|
5
|
|
Nho
|
TM
|
Năm 1
|
2.000
|
100
|
200
|
160
|
300
|
3.000
|
|
|
1
|
|
4
|
800
|
Năm 2
|
|
|
200
|
160
|
300
|
3.000
|
|
|
1
|
|
4
|
|
TC
|
Năm 3
|
|
|
276
|
160
|
300
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
|
Ghi chú:
Có thể sử dụng phân phức hợp, hỗn hợp
và phân bón qua lá (DAP, NPK) để thay thế các loại phân đơn trên cơ sở quy đổi
theo thành phần nguyên chất nhưng vẫn đảm bảo số lượng theo định mức.
2. Mô hình cây
công nghiệp
a) Mô hình cây công nghiệp dài ngày
Đối
tượng
|
Hình
thức
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống
(cây)
|
Trồng
dặm (cây /ha)
|
Phân
bón
|
Vôi
(tấn)
|
CPSH
(kg, lít)
|
VTV
(kg/lit)
|
Trụ
trồng (trụ)
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HCVS
(tấn)
|
BL,
RH (kg)
|
|
|
|
|
Cây hồ tiêu
|
TM
|
Năm 1
|
4.800
|
|
96
|
40
|
72
|
1,6
|
|
0,8
|
|
11
|
1.600
|
Năm 2
|
|
|
152
|
65
|
102
|
2,4
|
|
0,5
|
80
|
6
|
|
Năm 3
|
|
|
198
|
80
|
150
|
2,4
|
|
0,5
|
80
|
6
|
|
TC
|
≥ năm 4
|
|
|
300
|
120
|
180
|
3,2
|
|
1
|
80
|
6
|
|
Cây điều
|
TM
|
Năm 1
|
400
|
20
|
60
|
24
|
24
|
3,6
|
|
0,4
|
|
4
|
|
Năm 2
|
|
|
72
|
24
|
24
|
4,2
|
|
|
|
6
|
|
Năm 3, 4
|
|
|
72
|
24
|
48
|
5
|
|
|
|
6
|
|
TC
|
≥ năm 5
|
|
|
127
|
35
|
68
|
5
|
6
|
|
|
6
|
|
Cây cà phê vối
|
TM
|
Năm 1
|
1.111
|
55
|
70
|
90
|
40
|
17
|
|
|
44
|
8
|
|
Năm 2
|
|
|
110
|
90
|
90
|
22
|
|
|
44
|
11
|
|
Năm 3
|
|
|
145
|
90
|
120
|
22
|
|
|
44
|
14
|
|
TC
|
≥ năm 4
|
|
|
260
|
90
|
240
|
22
|
|
|
44
|
14
|
|
Cây ca cao
|
TM
|
Năm 1, 2
|
600
|
30
|
100
|
70
|
110
|
12
|
|
0,3
|
60
|
5
|
|
Năm 3
|
|
|
125
|
100
|
145
|
12
|
|
0,4
|
60
|
3
|
|
TC
|
≥ năm 4
|
|
|
125
|
100
|
145
|
12
|
|
0,4
|
60
|
4
|
|
Cây chè
|
TM
|
Năm 1
|
22.000
|
1.100
|
|
|
|
7
|
|
|
|
2
|
|
Năm 2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
TC
|
Năm 3
|
|
|
|
|
|
3,5
|
|
|
|
4
|
|
Cây cao su
|
TM
|
Năm 1
|
555
|
25
|
28
|
39
|
20
|
832
|
|
250
|
|
14
|
|
Năm 2
|
|
|
56
|
50
|
40
|
832
|
|
|
|
10
|
|
Năm 3
|
|
|
67
|
83
|
40
|
1.110
|
|
|
|
10
|
|
TC
|
Năm 4
|
|
|
111
|
111
|
83
|
1.665
|
|
500
|
|
10
|
|
b) Mô hình cây công nghiệp ngắn ngày
Đối
tượng
|
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống
|
Phân
bón
|
Vôi
(tấn)
|
BVTV
(kg/lit)
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
N(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HCVS
(tấn)
|
|
|
Cây đậu phộng
|
kg hạt
|
240
|
36
|
96
|
120
|
1,5
|
0,5
|
5
|
Cây đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ
|
kg hạt
|
30
|
46
|
64
|
60
|
1,5
|
0,5
|
6
|
Cây đậu tương
|
kg hạt
|
90
|
40
|
90
|
80
|
1,5
|
0,5
|
4
|
Cây mè
|
kg hạt
|
30
|
46
|
80
|
72
|
1,5
|
0,4
|
4
|
Cây mía
|
hom
|
40.000
|
300
|
150
|
260
|
2.000
|
0,5
|
4
|
Kg cây
|
10.000
|
3. Mô hình cây
lương thực
Đối
tượng
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống
|
Phân
bón
|
Vôi
(tấn)
|
BVTV
(kg/lit)
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HCVS
(tấn)
|
BL
(kg/lit)
|
|
|
Cây bắp
|
Kg hạt
|
15
|
210
|
80
|
100
|
1
|
|
0,5
|
10
|
Cây lúa
|
Kg hạt
|
100-120
|
115
|
90
|
90
|
|
|
0,5
|
5
|
Cây mì
|
hom
|
12.000
|
92
|
56
|
120
|
7
|
|
|
7
|
Khoai lang
|
Kg
dây
|
1.500
|
60
|
56
|
120
|
1,5
|
5
|
0,5
|
2
|
4. Mô hình cây lấy
củ
Đối
tượng
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống
|
Mật
độ (cây/ha)
|
Phân
bón
|
Vôi
(tấn)
|
BVTV
(kg/lit)
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HCVS
(tấn)
|
BL
(kg/lit)
|
|
|
Khoai môn, khoai sọ
|
Kg củ
|
2.000
- 2.500
|
40.000
|
150
|
200
|
200
|
3
|
|
1
|
13
|
Khoai mỡ
|
Kg củ
|
3.000
|
40.000
|
180
|
105
|
102
|
1
|
|
1
|
3
|
5. Mô hình trồng
rau và nấm
a) Mô hình rau ăn lá, rau gia vị
Đối
tượng
|
Hình
thức
|
Định
mức (01 ha)
|
|
|
|
Giống
|
Phân
bón
|
CPSH
(kg,lít)
|
Vôi
(tấn)
|
BVTV
(kg/lit)
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HCSH
(tấn)
|
HCVS
(tấn)
|
BL
(kg,lít)
|
|
|
|
Rau cải (cải xanh, cải ngọt, cải
thìa, cải ngồng, cải rổ, cải bẹ)
|
Kg hạt
|
6
|
73
|
56
|
27
|
|
1,5
|
|
15
|
0,5
|
3,6
|
Hành lá, hành củ
|
Kg củ
|
2.500
|
92
|
80
|
120
|
|
2,5
|
|
25
|
2
|
3
|
Hẹ
|
Kg củ
|
5.000
|
110
|
78
|
30
|
|
3
|
|
30
|
1
|
12
|
Xà lách (gai, mỡ, xoăn, lô lô, rau
diếp)
|
Kg hạt
|
2
|
69
|
47
|
10
|
|
2
|
|
20
|
0,5
|
2,4
|
Mồng tơi
|
Kg hạt
|
30
|
55
|
80
|
60
|
|
2
|
|
20
|
0,5
|
3,6
|
Rau dền
|
Kg hạt
|
3
|
46
|
24
|
60
|
|
2
|
|
20
|
0,5
|
3,6
|
Rau muống
|
Kg hạt
|
100
|
69
|
32
|
30
|
|
2
|
|
20
|
0,5
|
3,6
|
Rau húng (húng lủi, húng quế, lá é,
húng trắng, húng cây)
|
Kg hạt
|
3
|
65
|
26
|
18
|
|
1
|
|
10
|
0,5
|
2,4
|
Rau tía tô, kinh giới
|
Kg hạt
|
2,5
|
69
|
64
|
72
|
|
2
|
|
20
|
0,5
|
2,4
|
Rau thì là
|
Kg hạt
|
15
|
46
|
16
|
|
|
1,5
|
|
15
|
0,5
|
2,4
|
Ngò rí
|
Kg hạt
|
10
|
Cây măng tây
|
TM
|
hạt/hom
|
22.000
|
345
|
288
|
300
|
4
|
1,5
|
|
10
|
|
|
TC
|
|
|
345
|
288
|
330
|
2
|
0,75
|
|
10
|
|
|
Cải bó xôi (rau chân vịt)
|
Kg hạt
|
20
|
70
|
110
|
100
|
1
|
1
|
5
|
|
0,5
|
3,6
|
Súp lơ, su hào, bắp cải
|
Kg hạt
|
0,2
|
150
|
72
|
90
|
|
2,5
|
|
25
|
0,5
|
3,6
|
b) Mô hình rau mâm
Đối
tượng
|
Định
mức (100 m2)
|
Số
lượng (kg hạt)
|
Giá
thể (kg)
|
Khay
trồng (cái)
|
Kệ
ưồng(cái)
|
Quy
cách kệ trồng
|
Rau mầm (cải củ trắng, cải xanh, cải
ngọt, rau muống...)
|
50-80
|
500
|
800
|
30
|
Dài 3m, cao 1,5m
|
c) Mô hình rau ăn quả
Đối
tượng
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống
(kg hạt)
|
Phân
bón
|
CPSH
(kg, lít)
|
Vôi
(tấn)
|
BVTV
(kg/lít)
|
Màng
phủ (cuộn)
|
Bao
trái (cái)
|
Bầy
dính (cuộn)
|
Giá
thễ (tấn)
|
Bầu
nhựa kích thước: (20*40) cm (cái)
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HCVS
(tấn)
|
DD
(kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây bầu
|
1,1
|
120
|
76
|
105
|
2
|
|
20
|
0,5
|
4,8
|
10
|
10.000
|
4
|
|
|
Bí xanh
|
1,1
|
184
|
128
|
182
|
2
|
|
20
|
0,5
|
4,8
|
10
|
10.000
|
4
|
|
|
Bí đỏ
|
0,8
|
120
|
128
|
122
|
3
|
|
30
|
0,5
|
4,8
|
|
|
4
|
|
|
Dưa leo
|
0,7
|
92
|
55
|
72
|
2,5
|
|
25
|
0,5
|
4,8
|
15
|
|
4
|
|
|
Khổ qua
|
2,5
|
Cây mướp
|
1,2
|
130
|
80
|
85
|
2
|
|
20
|
0,5
|
4,8
|
10
|
10.000
|
4
|
|
|
Cây ớt
|
0,2
|
122
|
120
|
170
|
3
|
|
30
|
0,5
|
4,8
|
20
|
|
4
|
|
|
Cà chua
|
0,2
|
178
|
104
|
200
|
2
|
|
20
|
0,5
|
4,8
|
20
|
|
4
|
|
|
Cà tím, cà pháo
|
0,4
|
138
|
72
|
175
|
2
|
|
20
|
0,5
|
4,8
|
20
|
|
4
|
|
|
Dưa hấu
|
0,3
|
115
|
120
|
180
|
3
|
1
|
|
0,5
|
4,5
|
10
|
|
4
|
|
|
Đậu bắp
|
18
|
115
|
52
|
100
|
2
|
|
20
|
0,5
|
4,8
|
|
|
4
|
|
|
Đậu cove, đậu đũa
|
20
|
120
|
80
|
150
|
2
|
|
20
|
0,5
|
4,8
|
15
|
|
4
|
|
|
Dưa lưới, dưa lê, dưa vàng, dưa
gang
|
23.000
|
135
|
125
|
135
|
|
350
|
|
0,5
|
4,8
|
|
|
|
73
|
23.000
|
d) Mô hình nấm ăn
Đối
tượng
|
Hình
thức
|
Định
mức (100 m2)
|
Phôi
giống (bịch)
|
TST
(kg)
|
Vôi
(kg)
|
Dây
treo nilon (kg)
|
Lưới
lan giảm nhiệt (m2)
|
Nhiệt
kế (cái)
|
Ấm
kế (cái)
|
Nấm (nấm bào ngư, nấm sò, nấm mèo,
nấm linh chi, nấm kim châm, nấm rơm, nấm đùi gà, nấm mỡ)
|
Trong nhà có mái che
|
10.000
|
4
|
100
|
10
|
200
|
1
|
1
|
6. Mô hình sản xuất
hữu cơ
a) Rau hữu cơ
- Rau hữu cơ sử dụng phân hữu cơ hoai
mục
Đối
tượng
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống
|
HCHM
(tấn)
|
BL
hữu cơ (kg,lít)
|
CPSH
(kg,lít)
|
Vôi
(tấn)
|
BVTV
sinh học (kg/lit)
|
Bây
côn trùng (cái)
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Nhóm rau ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải ăn lá các loại
|
Kg hạt
|
6
|
10
|
5
|
30
|
0,5
|
4
|
30
|
Hành lá, hành củ
|
Kg củ
|
2.500
|
15
|
8
|
25
|
1
|
3
|
30
|
Hẹ
|
Kg củ
|
5.000
|
15
|
5
|
30
|
1
|
5
|
30
|
Xà lách
|
Kg hạt
|
2
|
15
|
5
|
30
|
0,5
|
4
|
30
|
Mồng tơi
|
Kg hạt
|
25
|
10
|
5
|
30
|
0,5
|
4
|
30
|
Rau dền
|
Kg hạt
|
15
|
10
|
5
|
30
|
0,5
|
4
|
30
|
Rau muống
|
Kg hạt
|
50
|
10
|
5
|
30
|
0,5
|
4
|
30
|
Cải bó xôi (rau chân vịt)
|
Kg hạt
|
20
|
10
|
5
|
20
|
0,5
|
4
|
30
|
Súp lơ, su hào, bắp cải
|
Kg hạt
|
0,2
|
15
|
8
|
25
|
0,5
|
4
|
30
|
Nhóm rau ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bí xanh
|
Kg hạt
|
1
|
20
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Bí đỏ, dưa hấu
|
Kg hạt
|
0,8
|
20
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Dưa leo
|
Kg hạt
|
1
|
15
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Khổ qua
|
Kg hạt
|
2,5
|
15
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Cây mướp, bầu
|
Kg hạt
|
1,2
|
15
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Cây ớt
|
Kg hạt
|
0,4
|
20
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Cà chua
|
Kg hạt
|
0,2
|
15
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Cà tím, cà pháo
|
Kg hạt
|
0,4
|
15
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Dưa hấu
|
Kg hạt
|
0,6
|
20
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Đậu cove, đậu đũa
|
Kg hạt
|
45
|
15
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Bí xanh
|
Kghạt
|
1
|
20
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
- Rau hữu cơ sử dụng phân hữu cơ vi
sinh, phân hữu cơ sinh học
Đối
tượng
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống
|
HCVS,
HCSH (tấn)
|
BL
hữu cơ (kg,lít)
|
CPSH
(kg, lít)
|
Vôi
(tấn)
|
BVTV
sinh học (kg/lit)
|
Bẫy
côn trùng (cái)
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Nhóm rau ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải ăn lá các loại
|
Kg hạt
|
6
|
2
|
5
|
30
|
0,5
|
4
|
30
|
Hành lá hành củ
|
Kg củ
|
2.500
|
3
|
8
|
25
|
1
|
3
|
30
|
Hẹ
|
Kg củ
|
5.000
|
3
|
5
|
30
|
1
|
5
|
30
|
Xà lách
|
Kg hạt
|
2
|
3
|
5
|
30
|
0,5
|
4
|
30
|
Mồng tơi
|
Kg hạt
|
25
|
o
|
5
|
30
|
0,5
|
4
|
30
|
Rau dền
|
Kg hạt
|
15
|
2
|
5
|
30
|
0,5
|
4
|
30
|
Rau muống
|
Kg hạt
|
50
|
2
|
5
|
30
|
0,5
|
4
|
30
|
Cải bó xôi (rau chân vịt)
|
Kg hạt
|
20
|
2
|
5
|
20
|
0,5
|
4
|
30
|
Súp lơ, su hào, bắp cải
|
Kg hạt
|
0,2
|
3
|
8
|
25
|
0,5
|
4
|
30
|
Nhóm rau ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bí xanh
|
Kg hạt
|
1
|
5
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Bí đỏ, dưa hấu
|
Kg hạt
|
0,8
|
5
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Dưa leo
|
Kg hạt
|
1
|
4
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Khổ qua
|
Kg hạt
|
2,5
|
4
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Cây mướp, bầu
|
Kg hạt
|
1,2
|
4
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Cây ớt
|
Kg hạt
|
0,4
|
5
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Cà chua
|
Kg hạt
|
0,2
|
4
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Cà tím, cà pháo
|
Kg hạt
|
0,4
|
4
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Dưa hấu
|
Kg hạt
|
0,6
|
5
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
Đậu cove, đậu đũa
|
Kg hạt
|
45
|
4
|
5
|
30
|
1
|
8
|
30
|
b) Cây ăn quả hữu cơ
Đối
tượng
|
Hình
thức
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống
(cây)
|
Trồng
dặm (cây/ha)
|
Phân
bón
|
BL
hữu cơ (kg,lít)
|
CPSH
(kg, lít)
|
Vôi
(tấn)
|
BVTV
sinh học (kg/lit)
|
Bầy
côn trùng (cái)
|
Trụ
trồng (cái)
|
HCHM
(tấn)
|
HCVS,
HCSH (tấn)
|
Cây cam, quýt, chanh
|
TM
|
Năm 1, 2
|
550
|
50
|
27
|
1
|
12
|
30
|
0,5
|
20
|
30
|
|
Năm 3
|
|
|
27
|
1
|
12
|
30
|
0,5
|
20
|
30
|
|
TC
|
≥ năm 4
|
|
|
40
|
2
|
20
|
40
|
0,5
|
30
|
30
|
|
Cây bưởi
|
TM
|
Năm 1, 2
|
420
|
20
|
27
|
1
|
12
|
30
|
0,5
|
20
|
30
|
|
Năm 3
|
|
|
27
|
1
|
12
|
30
|
0,5
|
20
|
30
|
|
TC
|
≥ năm 4
|
|
|
40
|
2
|
20
|
40
|
0,5
|
30
|
30
|
|
Cây thanh long
|
TM
|
Năm 1
|
4.400
|
220
|
30
|
3
|
12
|
60
|
1
|
20
|
30
|
1.100
|
Năm 2
|
|
|
30
|
3
|
12
|
60
|
1
|
20
|
30
|
|
TC
|
≥ năm 3
|
|
|
40
|
4
|
20
|
100
|
1
|
30
|
30
|
|
7. Mô hình cây dược
liệu
a) Mô hình cây dược liệu hàng năm
Đối
tượng
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống,
trồng dặm
|
Phân
bón
|
Vôi
(tấn)
|
CPSH
(kg)
|
BVTV
(kg/lit)
|
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Dặm
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
BL
(kg, lít)
|
HCSH
(tấn)
|
HCVS
(tấn)
|
|
|
|
Cây nghệ
|
Kg củ
|
3.000
|
150
|
|
|
|
|
4
|
2
|
|
|
10
|
Cây gừng
|
Kg củ
|
3.000
|
150
|
69
|
48
|
30
|
|
|
0,2
|
0,2
|
|
7
|
Cây sả
|
kg
|
1.000
|
|
127
|
48
|
30
|
5
|
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Cây nha đam
|
cây
|
30.000
- 50.000
|
|
88
|
88
|
88
|
|
4
|
1
|
0,5
|
|
6
|
Cây giảo cổ lam
|
cây
|
250.000
|
|
250
|
65
|
150
|
|
|
|
0,5
|
5
|
5
|
Cây diệp ha châu
|
cây
|
300.000
|
|
145
|
45
|
45
|
|
|
1,5
|
|
10
|
|
kg hạt
|
10
|
|
Cây khoai mài (Hoài sơn)
|
cây, hom
|
92.000
|
|
80
|
80
|
60
|
|
|
5
|
|
|
6
|
Xạ đen
|
cây
|
20.000
- 26.000
|
1.000
- 1.300
|
|
|
|
|
1,5
|
1,5
|
|
|
2
|
Sâm (đẳng sâm, sương sâm, bố chính)
|
Cây/củ/ hạt giống
|
84.000
|
<10%
|
|
|
|
|
3.000
|
|
1
|
10
|
5
|
b) Mô hình cây dược liệu lâu năm
Đối
tượng
|
Hình
thức
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống
(cây)
|
Trồng
dặm (cây)
|
Phân
bón
|
BL
(kg/lit)
|
Vôi
(tấn)
|
BVTV
(kg/lit)
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HCSH
(tấn)
|
HCVS
(tấn)
|
|
|
|
Cây đinh lăng (trồng thuần)
|
Năm 1
|
25.000
|
1.250
|
100
|
100
|
150
|
|
2,5
|
|
|
8
|
Năm 2
|
|
|
100
|
100
|
150
|
|
2,5
|
|
|
2
|
Năm 3
|
|
|
100
|
100
|
150
|
|
2,5
|
|
|
2
|
Cây ba kích (trồng thuần)
|
Năm 1
|
5.000
|
250
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
3
|
≥ năm 2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
Cây gấc
|
TM
|
400
|
40
|
55
|
32
|
48
|
|
2
|
|
0,5
|
8
|
Cây nhàu
|
TM
|
500
|
50
|
138
|
48
|
180
|
|
2
|
|
0,5
|
5
|
Chùm ngây
|
TM
|
5.000
|
250
|
|
|
|
2.500
|
|
20
|
|
3
|
TC
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
30
|
|
5
|
8. Mô hình hoa, cây
cảnh
a) Hoa cắt cành; hoa trồng từ củ; hoa
chậu, hoa thảm; và cây cảnh, bonsai
Đối
tượng
|
Định
mức (0,1 ha)
|
Giống
|
Phân
bón
|
Vôi
(tấn)
|
BV
TV
(kg,lit)
|
CP
SH
(kg)
|
Giá
thề (tấn)
|
Chậu
trồng
|
KT
ST (kg, lít)
|
Đơn
vị
|
SL
(*1.000)
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HCVS
(tấn)
|
BL
(kg,lít)
|
|
|
|
|
SL
(cái)
|
Đ.
kính (cm)
|
|
Hoa cắt cành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoa cúc
|
cây
|
40
|
46
|
24
|
60
|
0,4
|
5
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Cát tường, cẩm chướng
|
cây
|
35
|
Hoa hồng và một số loại hoa cắt
cành khác
|
cây
|
5
|
46
|
40
|
48
|
0,5
|
2
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
Hoa trồng từ củ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lay ơn, loa kèn, huệ
|
củ
|
6-25
|
46
|
24
|
60
|
0,4
|
£
|
0,1
|
3
|
5
|
|
|
|
|
Hoa chậu, hoa thảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dừa cạn, dạ yên thảo, cúc, vạn thọ
|
cây
|
8
|
46
|
24
|
60
|
0,4
|
5
|
0,1
|
3
|
1
|
4
|
8.000
|
20
|
2
|
Cúc (pha lê, kim cương, đại đóa,
mâm xôi)
|
cây
|
12
|
46
|
24
|
60
|
0,4
|
5
|
0,1
|
3
|
1
|
4
|
600
|
60
|
2
|
Đồng tiền
|
cây
|
8
|
50
|
50
|
37
|
0,3
|
2
|
|
2
|
|
3,5
|
8.000
|
|
2
|
Lily
|
cây
|
15
|
50
|
50
|
37
|
0,3
|
6
|
|
3
|
|
2
|
5.000
|
|
6
|
Cây cảnh, bonsai
|
cây
|
0,1
|
16
|
8
|
15
|
0,2
|
10
|
|
5
|
|
|
100
|
60
|
2
|
Ghi chú:
Phôi cây cảnh, bonsai (các loại cây thân gỗ như mai, tùng, linh sam, mai chiếu
thủy, sanh, si, hoa giấy, hoa sứ).
b) Hoa lan
Đối
tượng (Hoa lan)
|
Định
mức (100 m2)
|
Giống
(cây)
|
BL
(kg,lít)
|
Vôi
(tấn)
|
BVTV
(kg,lít)
|
KTST
(kg,lít)
|
Giá
thể (tấn)
|
Trụ
đở (cái)
|
Vỉ
nhựa (cái)
|
Chậu
trồng
|
Số
lượng (cái)
|
Đường
kính (cm)
|
Trồng chậu
|
3.000
|
10
|
|
2
|
2
|
1,5
|
|
200
|
3.000
|
12
|
Cắt cành
|
5.555
|
30
|
0,2
|
10
|
10
|
5
|
5.555
|
|
|
|
9. Mô hình cây lâm
nghiệp, trồng rừng
Đối
tượng
|
Hình
thức
|
Định
mức (01 ha)
|
Giống
(cây)
|
Trồng
dặm (cây)
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HCVS,
HCSH (tấn)
|
Vỏ
bầu (cai)
|
Đất
trồng (m3)
|
BVTV
(kg,lit)
|
Tràm trà
|
TM
|
16.600
|
|
266
|
266
|
133
|
|
|
|
3
|
TC
|
|
|
532
|
532
|
266
|
|
|
|
3
|
Keo tai tượng, keo lá tràm, keo
lai, bạch đàn
|
TM
|
1.660
|
166
|
20
|
35
|
10
|
|
|
|
5
|
TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tre lấy măng
|
TM
|
500
|
50
|
24
|
24
|
12
|
3.000
|
|
|
|
TC
|
|
|
24
|
24
|
12
|
3.000
|
|
|
|
Dó bầu
|
TM
|
1.660
|
166
|
25
|
50
|
15
|
|
|
|
|
TC
|
|
|
25
|
50
|
15
|
|
|
|
|
Cây gỗ lớn (Sưa, sao, thông, tếch)
|
TM
|
1.660
|
166
|
25
|
50
|
15
|
|
|
|
|
TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vườn ươm lâm nghiệp
|
|
2.000.000
|
|
50
|
50
|
450
|
50
|
2.000.000
|
930
|
30
|
10. Mô hình cơ giới
hóa
a) Ứng dụng máy gieo hạt, máy cây
Mô
hình
|
Loại
máy
|
Định
mức (giống, phân bón sử dụng cho 01 ha)
|
Quy
mô (MH)
|
Hạt
giống (kg)
|
Phân
bón
|
|
BV
TV (kg, lít)
|
Vôi
(kg)
|
Giá
thể (tấn)
|
Máy
trộn đất (cái)
|
Máy
gieo hạt (cái)
|
Khay,
vỉ ươm (cái)
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HC
VS (tấn)
|
Ứng dụng gieo hạt, mạ khay, máy cấy
trong sản xuất lúa
|
Máy cấy 4 hàng
|
10 ha/máy
|
50
|
80
|
60
|
60
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
350
|
Máy cấy 6 hàng
|
25 ha/máy
|
Máy cấy 7 hàng
|
Ứng dụng máy gieo hạt sản xuất rau,
hoa
|
1
|
0,5-2
|
|
|
|
0,5
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
1.000
|
Ghi chú:
Phôi cây cảnh, bonsai (các loại cây thân gỗ như mai, tùng, linh sam, mai chiếu
thủy, sanh, si, hoa giấy, hoa sứ).
b) Mô hình cơ giới hóa trồng trọt
Mô
hình
|
Định
mức (100m2)
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Máy móc/ thiết bị làm đất, xới đất
|
Bộ/mô hình
|
1
|
Thiết bị phun thuốc có động cơ
|
Bộ/mô hình
|
1
|
Thiết bị phun thuốc đeo vai
|
Bộ/mô hình
|
1
|
Thiết bị bón phân
|
Bộ/mô hình
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ cắt tỉa cành
nhánh
|
Bộ/mô hình
|
1
|
Máy móc/thiết bị gieo hạt, thiết bị
cấy cây con
|
Bộ/mô hình
|
1
|
Máy móc/Thiết bị thu hoạch
|
Bộ/mô hình
|
1
|
Máy móc/ thiết bị tích hợp nhiều chức
năng (làm đất, gieo sạ, bón phân, phun thuốc, thu hoạch)
|
Bộ/mô hình
|
1
|
Thiết bị bay không người lái phục vụ
nông nghiệp
|
Bộ/mô hình
|
1
|
11. Mô hình ủ phân
hữu cơ
Mô
hình
|
Định
mức (01 tấn)
|
PPPNN
(tấn)
|
CPHS-EM
(lít)
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
Nấm
Trichoderma (kg)
|
Vôi
(kg)
|
Bạt
che (m2)
|
Ủ phân HCVS
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
4
|
10
|
9
|
12. Mô hình trồng cỏ
làm thức ăn chăn nuôi
Mô
hình
|
Định
mức (01 ha)
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
N
(kg)
|
P2O5
(kg)
|
K2O
(kg)
|
HCVS
(tấn)
|
Trồng bằng hom
|
tấn
|
3,5
|
250
|
80
|
100
|
2,5
|
Trồng bằng hạt
|
kg
|
12,0
|
13. Mô hình hệ thống
tưới
a) Hệ thống tưới phun mưa cho các lọai
rau ăn lá
Hạng
mục
|
Định
mức (01 ha)
|
Ghi
chú
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
|
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
|
m
|
300
|
|
Ống PVC phi 42 mm
|
m
|
256
|
|
Ống PVC phi 34 mm
|
m
|
8
|
|
Ống PVC phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
128
|
|
Béc tưới
|
cái
|
256
|
|
Đầu nối béc
|
cái
|
256
|
|
Van 42 mm
|
cái
|
12
|
|
Van 34 mm
|
cái
|
2
|
|
T 42 mm
|
cái
|
20
|
|
Co 42/27 mm
|
cái
|
20
|
|
Co 42 mm
|
cái
|
40
|
|
T 49/34 mm
|
cái
|
2
|
|
T 42/27 mm
|
cái
|
60
|
|
T 27/21 mm
|
kg
|
256
|
|
Thập 42 mm
|
cái
|
50
|
|
Giảm 42/27 nun
|
cái
|
20
|
|
Co 27/21mm
|
cái
|
24
|
|
Giảm 60/42 mm
|
cái
|
14
|
|
Keo dán
|
kg
|
2
|
|
Máy bơm 2HP
|
cái
|
1
|
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
1
|
|
Hộp điều khiển và dây điện
|
bộ
|
1
|
|
b) Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm
cây ăn quả có khoảng cách trồng 6 x 6m, mật độ 278 cây/ha (áp dụng cho cây
nhãn, xoài, bưởi, mít, măng cụt)
Hạng
mục
|
Định
mức (01 ha)
|
Ghi
chú
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
|
m
|
300
|
|
Ống PVC phi 42 mm
|
m
|
720
|
|
Ống PVC phi 34 mm
|
m
|
8
|
|
Ống PVC phi 27 mm
|
m
|
1700
|
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
111
|
|
Béc tưới
|
cái
|
280
|
Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng
trong vườn
|
Đầu nối béc
|
cái
|
280
|
Van42 mm
|
cái
|
12
|
|
Van 34 mm
|
cái
|
2
|
|
T 42 mm
|
cái
|
20
|
|
Co 42/27 mm
|
cái
|
20
|
|
Co 42 mm
|
cái
|
30
|
|
T 49/34 mm
|
cái
|
2
|
|
T 42/27 mm
|
cái
|
120
|
|
T 27/21 mm
|
cái
|
280
|
|
Thập 42 mm
|
cái
|
60
|
|
Giảm 42/27 mm
|
cái
|
20
|
|
Co 27/21mm
|
cái
|
30
|
|
Giảm 60/42 mm
|
cái
|
14
|
|
T 60/42 mm
|
cái
|
2
|
|
Val 60 mm
|
cái
|
2
|
|
Keo dán
|
kg
|
2
|
|
Máy bơm 2HP
|
cái
|
1
|
|
Bộ lọc
|
bộ
|
1
|
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và
châm phân bón
|
Bộ châm phân bón
|
bộ
|
1
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
1
|
|
Hộp điều khiển và dây điện
|
bộ
|
1
|
|
c) Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm
cây ăn quả có khoảng cách trồng 3 x 3m, mật độ từ 1.111 cây/ha (áp dụng cho cây
mãng cầu ta, thanh long, cà phê và các loại cây khác)
Hạng
mục
|
Định
mức (01 ha)
|
Ghi
chú
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
|
m
|
300
|
|
Ống PVC phi 42 mm
|
m
|
1.120
|
|
Ống PVC phi 34 mm
|
m
|
8
|
|
Ống PVC phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
550
|
|
Béc tưới
|
cái
|
1.111
|
Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng
trong vườn
|
Đầu nối béc
|
cái
|
1.111
|
Van 42
|
cái
|
22
|
|
Van 34
|
cái
|
2
|
|
T 42 mm
|
cái
|
30
|
|
Co 42/27 mm
|
cái
|
30
|
|
Co 42 mm
|
cái
|
30
|
|
T 42/27 mm
|
cái
|
120
|
|
T 27/21 mm
|
cái
|
1.111
|
|
Thập 42 mm
|
cái
|
60
|
|
Giảm 42/27 nun
|
cái
|
30
|
|
Co 27/21mm
|
cái
|
60
|
|
Giảm 60/42 mm
|
cái
|
14
|
|
T 60 mm
|
cái
|
2
|
|
Val 60 mm
|
cái
|
2
|
|
Keo dán
|
kg
|
3
|
|
Máy bom 2HP
|
cái
|
1
|
|
Bộ lọc
|
bộ
|
1
|
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và
châm phân bón
|
Bộ châm phân bón
|
bộ
|
1
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
1
|
|
Hộp điều khiển và dây diện
|
bộ
|
1
|
|
Ghi chú:
Sử dụng định mức hệ thống tưới phun mưa
cho cây trồng khoảng cách 6 x 6m hoặc 3 x 3m áp dụng cho các loại cây ăn quả có
khoảng cách lớn hơn (7 x 7m và 8 x 8m hoặc 3 x 4m và 4 x 4m) trên cơ sở tính
toán giảm số lượng béc phun theo mật độ cây thực tế của vườn.
d) Định mức hệ thống tưới tiết kiệm
cho các loại cây trồng (phương pháp tưới bằng dây tưới lưu lượng thấp dưới gốc)
Nội
dung
|
Định
mức (01 ha)
|
Ghi
chú
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
|
m
|
300
|
|
Ống PVC phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
2.856
|
|
Ống PVC phi 5 mm
|
m
|
5.155
|
|
Van điều chỉnh nước Ø5 mm
|
cái
|
2.856
|
|
Nối 21/5 mm
|
cái
|
2.856
|
|
T 60/27mm
|
cái
|
102
|
|
Khóa 60 mm
|
cái
|
21
|
|
Bít 60 mm
|
cái
|
52
|
|
T 60 mm
|
cái
|
52
|
|
T 27/21 mm
|
cái
|
952
|
|
Khóa 21 mm
|
cái
|
952
|
|
Bít 27 mm
|
cái
|
34
|
|
Bít 21 mm
|
cái
|
952
|
|
Keo dán
|
kg
|
3
|
|
Máy bơm 2HP
|
cái
|
1
|
|
Bộ lọc
|
bộ
|
1
|
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và
châm phân bón
|
Bộ châm phân bón
|
bộ
|
1
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
1
|
|
Hộp điều khiển và dây điện
|
bộ
|
1
|
|
đ) Định mức hệ thống tưới nhỏ giọt
Nội
dung
|
Định
mức (01 ha)
|
Ghi
chú
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ống PVC phi 60 mm
|
m
|
300
|
|
Ống PVC phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
2.500
|
|
Dây nhỏ giọt dẹp phi 16 mm
|
m
|
14.000
|
|
Khóa 21 mm
|
cái
|
10
|
|
Giảm 34/21 mm
|
cái
|
10
|
|
T 60/27mm
|
cái
|
102
|
|
Khóa 60 mm
|
cái
|
21
|
|
Bít 60 mm
|
cái
|
52
|
|
T 60 mm
|
cái
|
52
|
|
T 27/21 mm
|
cái
|
952
|
|
Khóa 21 mm
|
cái
|
952
|
|
Bít 21 mm
|
cái
|
952
|
|
Ron cao su
|
cái
|
3500
|
|
Khởi thủy dạng dẹt
|
cái
|
3500
|
|
Bít 16 mm
|
cái
|
3500
|
|
Bít 21 mm
|
cái
|
20
|
|
T 21 mm
|
cái
|
10
|
|
Keo dán
|
kg
|
30
|
|
Máy bơm 2HP
|
cái
|
1
|
|
Bộ lọc
|
bộ
|
1
|
Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và
châm phân bón
|
Bộ châm phân bón
|
bộ
|
1
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
1
|
|
Hộp điều khiển và dây điện
|
bộ
|
1
|
|
II. Định mức triển
khai
Tt
|
Nhóm,
đối tượng
|
Định
mức
|
Quy
mô
|
Thời
gian triển khai (tháng)
|
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
|
Tham
quan, hội thảo đầu bờ (lần)
|
Hội
nghị tổng kết (lần)
|
Cán
bộ chỉ đạo, phụ trách (người)
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
1
|
Nhóm mô hình cây ăn quả, cây ăn quả
hữu cơ (cây xoài; sầu riêng; cam, quýt; mít; măng cụt; mãng cầu ta; nhãn; bưởi;
thanh long; bơ; dừa uống nước, đu đủ, dứa, khóm, ổi, chôm chôm, chanh dây,
táo xanh, nho, chuối)
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Nhóm mô hình cây công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Cây công nghiệp dài ngày
(cây hồ tiêu; điều; cà phê vối; ca
cao, cao su)
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây đậu phộng, đậu tương, mía
|
ha
|
10
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cây đậu xanh đậu đen, đậu đỏ, mè
|
ha
|
5
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Nhóm mô hình cây lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Cây bắp
|
ha
|
10
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Cây lúa
|
ha
|
20
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
c)
|
Cây mì
|
ha
|
10
|
9
|
2
|
1
|
1
|
1
|
d)
|
Khoai lang
|
ha
|
5
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Nhóm trồng cây lấy củ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai môn, khoai sọ; khoai mỡ
|
ha
|
5
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Nhóm mô hình rau, nấm, rau hữu cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Rau ăn lá, rau gia vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải xanh, cải ngọt; hành lá; xà
lách; mồng tơi; rau dền; rau muống; húng lủi, húng quế, hứng tráng, hứng cây;
tía tô; thì là, ngò rí.
|
ha
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cây hẹ
|
ha
|
5
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
Cây măng tây
|
ha
|
2
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cải bó xôi (rau chân vịt)
|
ha
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Cây rau mầm
|
ha
|
0,2
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
c)
|
Nhóm rau ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây bầu; bí xanh; bí đỏ; cà chua;
cà tím; dưa hấu.
|
ha
|
5
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
Dưa leo, khổ qua; mướp
|
ha
|
5
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
Đậu bắp; đậu cove; súp lơ
|
ha
|
5
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
Cây ớt
|
ha
|
5
|
6
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
Dưa lưới, dưa lê, dưa vàng, dưa
gang
|
ha
|
2
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
d)
|
Nấm bào ngư, nấm sò, nấm mèo, nấm
linh chi, nấm kim châm
|
bịch
|
10.000
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Nhóm mô hình trồng cây dược liệu,
cây lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Cây dược liệu hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ; gừng; sả; nha dam
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cây khoai mài
|
ha
|
2
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cây giảo cổ lam; diệp hạ châu
|
ha
|
5
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Cây dược liệu lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây đinh lăng
|
ha
|
2
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cây ba kích
|
ha
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Gấc
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Nhàu
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cây chùm ngây
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Tràm trà
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Keo tai tượng, keo lá tràm, keo lai
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Tre lấy măng (điền trúc, bát độ)
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vườn ươm lâm nghiệp
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Dó bầu
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cây gỗ lớn (sưa, sao, thông, tếch...)
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Nhóm mô hình trồng hoa, cây cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Hoa cắt cành; hoa trồng từ củ; hoa
chậu, hoa thảm; và cây cảnh, bonsai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoa cúc; Cát tường, cẩm chướng
|
ha
|
2
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Hoa hồng và một số loại hoa cắt
cành khác
|
ha
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Lay ơn, kèn, huệ; Dừa cạn, dạ yên
thảo, cúc, vạn thọ; Cúc pha lê, kim cương, đại đóa
|
ha
|
2
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Đồng tiền; Lily
|
ha
|
0,5
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cây cảnh, bonsai (Cây phôi mai,
tùng, linh sam)
|
chậu
|
2.000
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Hoa lan (lan trồng chậu và cắt
cành)
|
ha
|
1
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Nhóm mô hình cơ giới hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Ứng dụng máy gieo hạt, máy cấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng gieo hạt, mạ khay, máy cấy
trong sản xuất lúa
|
ha/máy
|
10-25
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Ứng dụng máy gieo hạt sản xuất rau,
hoa
|
MH
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Cơ giới hóa trồng trọt
|
bộ
|
1
|
4-9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Mô hình: Ủ phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
200
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Mô hình trồng cỏ chăn nuôi
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Mô hình hệ thống tưới
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống tưới phun mưa cho các loại
rau ăn lá
|
ha
|
2
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây
ăn quả có khoảng cách trồng 6 x 6m (nhãn, xoài, bưởi, mít, măng cụt);
Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây
ăn quả có khoảng cách trồng 3 x 3m (mãng cầu ta, thanh long, cà phê)
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
c)
|
Hệ thống tưới tiết kiệm cho các loại
cây trồng (phương pháp tưới bằng dây tưới lưu lượng thấp dưới gốc)
|
ha
|
2-5
|
4-9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
d)
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
ha
|
5
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ghi chú:
Định mức triển khai về: Tổ chức lớp tập
huấn kỹ thuật; Tham quan, hội thảo đầu bờ; và Hội nghị tổng kết với thời gian tổ
chức 01 ngày/sự kiện và được tính đối với tất cả định mức triển khai của Quyết
định ngày.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Định mức kinh tế
kỹ thuật
1. Mô hình chăn
nuôi gà, vịt, chim
a) Mô hình chăn nuôi gà, vịt
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Định
mức
|
Quy
mô (100 con/hộ)
|
Con
giống (ngày tuổi)
|
TĂHH
|
Vắc
xin (liều/ con)
|
TY
(1.000 đồng/con)
|
TST
(lít/ con)
|
CPSH
(kg, lít/ con)
|
Tỷ
lệ sống hoặc Tỷ lệ sinh sản (%)
|
TLXC
hoặc năng suất sinh sản (kg/con)
|
Giai
đoạn 1
|
Giai
đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
protein
(%)
|
(kg/
con)
|
protein
(%)
|
kg/
con
|
|
|
|
|
|
|
Gà lông màu nhập nội
|
Thương phẩm theo hướng hữu cơ
|
2-10
|
1
|
≥ 20
|
0,8
|
≥ 17
|
5,7
|
8
|
< 5
|
0,5
|
0,05
|
≥ 93
|
≥ 2,2
|
Gà nội
|
2-10
|
1
|
≥ 20
|
0,5
|
≥ 17
|
5,1
|
8
|
< 5
|
0,5
|
0,05
|
≥ 90
|
≥ 1,4
|
Gà lông màu lai
|
2-10
|
1
|
≥ 20
|
0,7
|
≥ 17
|
5,9
|
8
|
< 5
|
0,5
|
0,05
|
≥ 93
|
≥ 1,6
|
Gà lông màu hướng thịt nhập nội
|
Sinh sản theo hướng hữu cơ
|
2-10
|
1
|
≥ 20
|
2,8
|
≥ 15
|
9,5
|
14
|
< 15
|
2,5
|
0,05
|
> 80
|
> 160 quả/mái/ năm
|
Gà nội
|
2-10
|
1
|
≥ 20
|
2,3
|
≥ 15
|
8,5
|
14
|
< 15
|
2,5
|
0,05
|
> 75
|
> 80 quả/mái/ năm
|
Gà hướng trứng
|
2-10
|
1
|
≥ 20
|
1,8
|
≥ 15
|
5,7
|
14
|
< 15
|
2,5
|
0,05
|
> 80
|
> 200 quả/mái /năm
|
Vịt hướng thịt
|
Thương phẩm theo hướng hữu cơ
|
10-20
|
1
|
≥ 20
|
1,6
|
≥ 17
|
7
|
4
|
< 7
|
0,5
|
0,1
|
≥ 90
|
≥ 3,2
|
Vịt kiêm dụng
|
10-20
|
1
|
≥ 20
|
1
|
≥ 17
|
4,4
|
4
|
< 7
|
0,5
|
0,1
|
≥ 90
|
≥ 1,8
|
Vịt biển
|
10-20
|
1
|
≥ 20
|
1,2
|
≥ 17
|
5,8
|
4
|
< 7
|
0,5
|
0,1
|
≥ 90
|
≥ 2,5
|
Vịt xiêm (ngan)
|
5-10
|
1
|
≥ 20
|
1,4
|
≥ 17
|
8
|
4
|
< 7
|
0,5
|
0,1
|
≥ 90
|
2,4-4
|
Vịt trời
|
5-10
|
1
|
≥ 20
|
1,5
|
> 17
|
4,3
|
4
|
< 5
|
0,5
|
0,1
|
≥ 92
|
≥ 1,2
|
Vịt hướng thịt
|
Sinh sản theo hướng hữu cơ
|
10-15
|
1
|
≥ 19
|
5,0
|
≥ 14
|
25,0
|
11
|
< 10
|
2,5
|
0,05
|
≥ 80
|
> 180 quả/mái/ năm
|
Vịt hướng trứng
|
10-15
|
1
|
≥ 20
|
2,8
|
≥ 15
|
9,5
|
11
|
< 10
|
2,5
|
0,05
|
≥ 80
|
> 250 quả/mái/ năm
|
Vịt kiêm dụng
|
10-15
|
1
|
≥ 18
|
3,5
|
≥ 13
|
16
|
11
|
< 10
|
2,5
|
0,05
|
≥ 80
|
> 230 quả/mái/ năm
|
Ghi chú:
Vắc xin gà thịt: Gum (2), ND-IB (2),
Dịch tả (1), Đậu (1), Cúm GC (2); vắc xin gà sinh sản: Gum (3); ND-IB (2); Dịch
tả (4); Đậu (1); ILT (2); Cúm GC (2); vắc xin vịt thịt: Dịch tả (2), Viêm gan
(1), Cúm GC (1); vắc xin vịt sinh sản: Dịch tả (2), Viêm gan (1), Cúm GC (1);
Nuôi sinh sản: Tỷ lệ trứng giống (đối
với gia cầm nuôi lấy giống) > 90%; Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ <
2%/tháng.
b) Mô hình chăn nuôi Chim
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Định
mức
|
Quy
mô (100 con/hộ)
|
Con
giống (ngày tuổi)
|
TĂHH
|
Vắc
xin (liều/ con)
|
TY
(1.000 đồng/ con)
|
TST
(lít/ con)
|
Tỷ
lệ sống (%)
|
TLXC
(kg/con)
|
Năng
suất (năm)
|
Giai
đoạn 1
|
Giai
đoạn 2
|
protein
(%)
|
(kg/
con)
|
protein
(%)
|
kg/
con
|
|
|
|
|
|
|
Bồ câu
|
Sinh sản
|
1-2
|
≥ 90
|
|
|
TĂBS
≥ 15
|
12,5
|
1
|
<
5
|
2
|
≥ 95
|
|
6-8
lứa
|
TĂBS
≥ 13
|
12,5
|
Chim cút
|
Nuôi thịt
|
10-50
|
1
|
≥
3,5
|
0,52
|
|
|
1
|
<
0,5
|
0,5
|
≥ 95
|
>
0,15
|
|
Sinh sản
|
10-50
|
1
|
≥ 22
|
0,52
|
≥ 24
|
8,4
|
4
|
<
1
|
1
|
≥ 95
|
|
260-270
trứng/ con
|
Đà điểu
|
Thương phẩm
|
0,2
|
≥ 60
|
≥ 17
|
161
|
≥ 15
|
265
|
4
|
<
20
|
80
|
≥ 95
|
≥ 85
|
|
Chim trĩ
|
Sinh sản
|
1-5
|
1
|
≥ 16
|
6
|
≥ 16
|
23
|
2
|
<
7
|
1,25
|
≥ 90
|
|
70-80
trứng/ con
|
Thương phẩm
|
2-10
|
1
|
≥ 15
|
7,1
|
|
|
1
|
<
5
|
0,5
|
≥ 90
|
0,9-1,4
|
|
Ghi chú:
Thức ăn hỗn hợp cho heo nái giống ngoại:
GĐ 1 (nái chờ phối, hỗ trợ 45 ngày); GĐ 2 (nái chửa, hỗ trợ 114 ngày); GĐ 3
(nái nuôi con, hỗ trợ 25 ngày).
Thức ăn hỗn hợp cho heo nái giống nội,
Móng cái: GĐ 1 (nái chờ phối, hỗ trợ 60 ngày); GĐ 2 (nái chửa, hỗ trợ 114
ngày); GĐ 3 (nái nuôi con, hỗ trợ 45 ngày).
Vắc xin cho heo sinh sản: Dịch tả
(2); LMLM (2); Tai xanh (2); THT (2).
Vắc xin cho heo thương phẩm: Dịch tả
(1); LMLM (1); Tai xanh (1); THT (1).
Vắc xin các giống chim: Dịch tả (1);
Thức ăn bổ sung (cám, bắp, lúa...); vắc xin đà điểu: Dịch tả (2); Cúm GC (2);
Liều dùng vắc xin dịch tả = 4 lần, Cúm GC = 3 lần cho gà.
2. Mô hình chăn
nuôi heo (lợn) theo hướng hữu cơ
a) Nuôi heo thương phẩm
Đối
tượng
|
Định
mức
|
Quy
mô (con/ hộ)
|
Con
giống (tháng tuổi)
|
TĂHH
|
Vắc
xin (liều/ con)
|
TY/
Tổng TĂHH (%)
|
CPSH
bổ sung vào:
|
TST
(lít/ con)
|
Tỷ
lệ sống (>%)
|
TLXC
(kg)
|
protein
(%)
|
(Kg/con)
|
TĂ
(%)
|
Nước
uống (lít)
|
Chất
độn chuồng (kg)
|
|
|
|
Heo ngoại, lai
|
30
|
2
|
≥ 16
|
225
|
4
|
2.0-2.5
|
0,7
|
0,1
|
0,1
|
20
|
95
|
≥
100
|
Heo Móng cái
|
30
|
2
|
≥ 14
|
186
|
4
|
1,7-2,1
|
0,7
|
0,1
|
0,1
|
20
|
95
|
≥ 65
|
Heo nội khác
|
30
|
2
|
≥ 14
|
158
|
4
|
0,7
|
0,1
|
0,1
|
20
|
95
|
≥ 45
|
b) Nuôi heo sinh sản
Đối
tượng
|
Định
mức
|
Quy
mô (con/ hộ)
|
Con
giống (kg)
|
TĂHH
|
Vắc
xin (liều)
|
TY/
Tổng TĂHH (%)
|
CPSH
bổ sung vào:
|
TST
(lít)
|
Tỷ
lệ sống (>%)
|
Năng
suất (số con cai sữa/năm: con)
|
Giai
đoạn 1
|
Giai
đoạn 2
|
Giai
đoạn 3
|
|
|
|
|
|
|
protein
(%)
|
kg
|
protein
(%)
|
kg
|
protein
(%)
|
kg
|
|
|
TĂ
(%)
|
Nước
uống (lít)
|
Chất
độn chuồng (kg)
|
|
|
|
Heo ngoại, lai
|
5-20
|
100
|
≥ 15
|
117
|
≥ 15
|
285
|
≥ 18
|
132
|
8
|
2,0-2,5
|
0,7
|
0,2
|
0,2
|
40
|
95
|
> 24
|
Heo Móng cái
|
5-20
|
18-22
|
≥ 13
|
108
|
≥ 13
|
262
|
≥ 16
|
112
|
8
|
1,7-2,1
|
0,7
|
0,2
|
0,2
|
40
|
95
|
> 19
|
Heo nội khác
|
5-20
|
14-18
|
≥ 13
|
72
|
≥ 13
|
171
|
≥ 16
|
90
|
8
|
0,7
|
0,2
|
0,2
|
20
|
95
|
> 12
|
3. Mô hình chăn
nuôi dê, cừu
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Định
mức
|
Quy
mô (con/hộ)
|
Con
giống (tháng tuổi)
|
TĂHH
|
Vắc
xin (liều/ con)
|
Đá
liếm (kg/ con)
|
TST
(lít/ con)
|
Tỷ
lệ sống (> %)
|
TLXC
(kg/con)
|
Năng
suất (lứa/ năm)
|
Trọng
lượng con sơ sinh (kg/con)
|
protein
(%)
|
(kg/
con)
|
Dê, cừu ngoại, lai, nội
|
Thương phẩm
|
20
|
6
|
≥ 14
|
45
|
4
|
2
|
20
|
98
|
Dê:
30
Cừu:
40
|
|
|
Dê, cừu cái ngoại, lai
|
Sinh sản
|
10
|
9
|
≥ 14
|
120
|
8
|
2
|
20
|
98
|
|
1,55
|
Dê ngoại > 2; Dê lai >1,6; Cừu
> 1,8.
|
Dê, cừu cái nội
|
10
|
6
|
≥ 14
|
72
|
8
|
2
|
20
|
98
|
|
|
Dê cừu đực ngoại lai
|
10
|
12
|
≥ 14
|
36
|
8
|
2
|
20
|
98
|
|
|
Ghi chú:
Vắc xin dê, cừu thương phẩm: THT (1),
LMLM (1), viêm ruột hoại tử (1), Đậu (1); Vắc xin dê, cừu sinh sản: THT (2),
LMLM (2), viêm một hoại tử (2), Đậu (2).
4. Mô hình chăn
nuôi bò
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Định
mức
|
|
Quy
mô (con/hộ)
|
Con
giống (tháng tuổi)
|
TĂHH
|
Vắc
xin (liều/ con)
|
Đá
liếm (kg/ con)
|
TST
(lít/ con)
|
Tỷ
lệ sống (%)
|
TLXC
(kg/con)
|
Năng
suất (lứa/ năm)
|
Trọng
lượng con sơ sinh (kg/con)
|
protein
(%)
|
(kg/con)
|
Dê, cừu ngoại, lai, nội
|
Thương phẩm
|
20
|
6
|
≥ 14
|
45
|
4
|
2
|
20
|
98
|
Dê:
30
Cừu:
40
|
|
|
Dê, cừu cái ngoại, lai
|
Sinh sản
|
10
|
9
|
≥ 14
|
120
|
8
|
2
|
20
|
98
|
|
1,55
|
Dê ngoại > 2; Dê lai > 1,6; Cừu
> 1,8.
|
Dê, cừu cái nội
|
10
|
6
|
≥ 14
|
72
|
8
|
2
|
20
|
98
|
|
|
Dê cừu đực ngoại lai
|
10
|
12
|
≥ 14
|
36
|
8
|
2
|
20
|
98
|
|
|
Ghi chú:
Vắc xin dê, cừu thương phẩm: THT (1),
LMLM (1), viêm ruột hoại tử (1), Đậu (1); Vắc xin dê, cừu sinh sản: THT (2),
LMLM (2), viêm một hoại tử (2), Đậu (2).
5. Mô hình chăn
nuôi các loài đặc sản
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Định
mức
|
Quy
mô (con/hộ)
|
Con
giống (kg/ con)
|
Thức
ăn
|
Vắc
xin (liều/ con)
|
TY
(1.000đ /con)
|
Tỷ
lệ sống (> %)
|
TLXC
(kg)
|
TĂHH
|
Xanh
(kg/con/ngày)
|
Protein
(%)
|
(kg/
con)
|
Thỏ giống nội
|
Thương phẩm
|
20
|
0,4
|
≥ 16
|
13,2
|
|
1
|
<
10
|
86
|
≥
2,2
|
Thỏ giống ngoại
|
20
|
0,6
|
≥ 16
|
7,8
|
|
1
|
<
10
|
86
|
≥
2,2
|
Thỏ giống nội
|
Sinh sản
|
20
|
1,5
|
≥ 16
|
6,6
|
|
2
|
<
15
|
86
|
|
Thỏ giống ngoại
|
20
|
1,8
|
≥ 16
|
7,8
|
|
2
|
<
10
|
86
|
|
Nhím
|
Thương phẩm
|
10
|
2-3
|
≥ 14
|
54
|
0,3-1,0
|
|
<
10
|
90
|
>
7
|
Hươu sao, nai
|
Cái
|
Sinh sản
|
10
|
35
|
≥ 14
|
30
|
6-10
|
|
<
100
|
90
|
|
Đực
|
45
|
≥ 14
|
48
|
|
<
100
|
Dúi
|
Thương phẩm
|
50
|
0,4-0,6
|
≥ 14
|
1
|
|
|
<
1
|
90
|
≥
0,7
|
Ghi chú:
Vắc xin thỏ thương phẩm: Vacxin Bại
huyết (1); vắc xin thỏ sinh sản: Vacxin Bại huyết (2).
Tỷ lệ đực/cái tối thiểu của đối tượng
thỏ sinh sản là 1/5; Năng suất: Số lứa/con/năm > 5 Số con/lứa > 5.
Tỷ lệ đực/cái tối thiểu của đối tượng
hươu sao, nai sinh sản là %; Tỷ lệ chửa đẻ ≥ 80%.
6. Một số mô hình
khác
a) Mô hình chăn nuôi heo (lợn) đực sản
xuất tinh giống
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Quy
định khác
|
Quy mô
|
con/hộ
|
2
|
|
Con giống
|
Kg/con
|
100
|
Đực giống có trong danh mục dược
phép XSKD; Heo đực hậu bị 90kg/con; Tuổi bắt đầu khai thác ≥ 10 tháng - 01 đực
thụ tinh nhân tạo cho ≥ 200 cái/năm.
|
TĂHH hỗ trợ 60 ngày (2,7 kg/con/ngày)
|
Kg/con
|
162
|
Tỷ lệ Protein thô từ 16 - 17%
|
Vắc xin: Dịch tả (2), LMLM (2), Tai
xanh (2), Lepto (2)
|
liều/con
|
8
|
|
TKST
|
liều/con
|
2
|
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
Lít/con
|
20
|
|
Dụng cụ kiểm tra đánh giá (Kính hiển
vi, máy đo pH)
|
bộ/hộ
|
1
|
Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất
lượng
|
Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ bảo
ôn, tủ sấy)
|
bộ/hộ
|
1
|
Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất
lượng
|
b) Mô hình cải tạo đàn bò bằng thụ
tinh nhân tạo
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Quy
định khác
|
Tinh đông lạnh
|
liều/con
|
2
|
Tinh bò đực giống ngoại hoặc lai có
trong danh mục giống được phép SXKD
|
Ni tơ lỏng
|
lít
|
2
|
|
Găng tay, ống gen
|
bộ
|
2
|
|
TĂHH cho bò cái có chửa
|
kg/con
|
540
|
Hàm lượng protein thô ≥ 14%
|
Bình đựng Nitơ 35 lít
|
cái
|
1
|
Định mức/huyện
|
Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít
|
cái
|
2
|
Súng bắn tinh
|
cái
|
2
|
c) Mô hình chăn nuôi bò sữa
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
Tinh đông lạnh
|
Liều/con
|
04
|
|
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa
|
Kg/con
|
540
|
Protein thô > 14%
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
3
|
|
Nguyên liệu thức ăn ủ xanh
|
|
|
|
Cỏ tươi
|
Tấn
|
01
|
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn
|
Kg/tấn
|
30
|
|
Muối ăn
|
Kg/tấn
|
5
|
|
Bạt
|
m2/tấn
|
8
|
Ủ bằng bể ủ hoặc hố ủ
|
Túi ủ
|
Túi/tấn
|
2
|
Ủ bằng túi ủ
|
d) Mô hình nuôi ong lấy mật
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Định
mức
|
Quy
mô (đàn/hộ)
|
Thùng
kế (cái/hộ)
|
Thức
ăn
|
Tầng
chân (cái/đàn)
|
Máng
ăn (cái/đàn)
|
Thùng
quay mật (cái/hộ)
|
Dụng
cụ nhân đàn (bộ/hộ)
|
Năng
suất (kg/đàn/ năm)
|
Đường
(kg/đàn)
|
Phấn
hoa (kg/đàn)
|
Ong giống nội
|
Lấy mật
|
50
|
50
|
18
|
0,2
|
4
|
1
|
1
|
1
|
≥ 20
|
Ong giống ngoại
|
100
|
100
|
30
|
0,3
|
10
|
1
|
1
|
1
|
≥ 38
|
Ghi chú:
Dụng cụ nhân đàn gồm: kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động
đ) Mô hình ấp trứng gia cầm
Nội
dung
|
Định
mức (vật tư tính cho 01 cơ sở/trang trại; quy mô > 1.000 mái sinh sản)
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Quy
định khác
|
Máy ấp trứng gia cầm
|
chiếc
|
1
|
Phù hợp với quy mô
|
Máy nở
|
chiếc
|
1
|
Công suất = 30% máy ấp; Tỷ lệ nở/tổng
trứng ấp ≥ 70%; Tỷ lệ gà loại I ≥ 95%.
|
Máy phát điện
|
chiếc
|
1
|
|
Máy phun TST
|
chiếc
|
1
|
|
Hóa chất sát trùng
|
lít/cơ
sở
|
20
|
Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng
theo quy định
|
e) Mô hình xây dựng cơ sở chăn nuôi
an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên gia súc, gia cầm
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Định
mức
|
Bảo
hộ lao động (bộ/cơ sở)
|
Máy
phun TST
(bộ/cơ sở)
|
Dụng
cụ thú y
(bộ/ cơ sở)
|
Vắc
xin (liều/ con /năm)
|
Hoá
chất khử trùng (lít)
|
Tư
vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận (lần)
|
Vật
tư, dụng cụ 1% mẫu phân tích
|
Chi
phí công tác lấy mẫu, gửi mẫu
|
Chi
phí xét nghiệm
|
Chi
phí thẩm định
|
Cơ sở chăn nuôi gia súc
|
Sinh sản
|
3
|
1
|
1
|
6
|
40
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi thịt
|
3
|
1
|
1
|
4
|
20
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cơ sở chăn nuôi gia cầm
|
Sinh sản
|
3
|
1
|
1
|
8
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi thịt
|
3
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ghi chú:
Vắc xin phòng bệnh gia súc sinh sản: Dịch
tả (3),LMLM (3); vắc xin phòng bệnh gia súc nuôi thịt: Dịch tả (2), LMLM (2); vắc
xin phòng bệnh Gia cầm sinh sản: Dịch tả (4), Cúm GC (4); vắc xin phòng bệnh
Gia cầm nuôi thịt: Dịch tả (3); cúm GC (2).
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích:
Theo thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật.
g) Mô hình chế biến và bảo quản thức
ăn thô, xanh
Đối
tượng
|
Định
mức
|
Quy
mô (tấn)
|
Túi
ủ (ni lon)
|
U
rê (kg)
|
Rỉ
mật(kg)
|
Muối
(kg)
|
Men
vi sinh (kg)
|
Cám
gạo (kg)
|
Trọng
lượng (kg)
|
Quy
cách (R*D*Dày)mm
|
Ủ rơm lúa
|
1
|
2
|
1.600*2.500*0,1
|
40
|
20
|
5
|
|
|
Ủ chua thân bắp (ngô)
|
|
50
|
5
|
1
|
|
Ủ chua cỏ
|
|
|
5
|
|
30
|
II. Định mức triển
khai
Tt
|
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Quy
mô
|
Định
mức
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Thời
gian triển khai (tháng)
|
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
|
Tham
quan hoặc hội thảo dầu bờ (lần)
|
Hội
nghị Tổng kết (lần)
|
Cán
bộ chỉ đạo (người)
|
1
|
Nhóm nuôi gà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Gà lông màu nhập nội; gà nội; gà
lông màu lai
|
Nuôi thương phẩm theo hướng hữu cơ
|
con/hộ
|
2.000
- 10.000
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Gà lông màu hướng thịt nhập nội; gà
nội; gà hướng trứng
|
Nuôi sinh sản theo hướng hữu cơ
|
con/hộ
|
2.000
- 10.000
|
18
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Nhóm nuôi vịt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Vịt hướng thịt; vịt kiêm dụng; vịt
biển
|
Nuôi thương phẩm theo hướng hữu cơ
|
con/hộ
|
1.000-2.000
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Vịt xiêm; vịt trời
|
con/hộ
|
1.000-2.000
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
c)
|
Vịt hướng thịt
|
Sinh sản theo hướng hữu cơ
|
con/hộ
|
1.000-2.000
|
18
|
2
|
1
|
1
|
1
|
d)
|
Vịt hướng trứng
|
con/hộ
|
1.000-2.000
|
18
|
2
|
1
|
1
|
1
|
đ)
|
Vịt kiêm dụng
|
con/hộ
|
1.000-2.000
|
18
|
2
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Nhóm nuôi chim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Chim Bồ câu
|
Sinh sản
|
con/hộ
|
100
- 200
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Chim cút
|
Nuôi thịt
|
con/hộ
|
1.000-5.000
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Sinh sản
|
con/hộ
|
1.000-5.000
|
12
|
1
|
1
|
1
|
10-20
|
c)
|
Chim Đà điểu
|
Nuôi thịt
|
con/hộ
|
20
|
12
|
1
|
1
|
1
|
10-20
|
d)
|
Chim trĩ
|
Sinh sản
|
con/hộ
|
100-500
|
12
|
1
|
1
|
1
|
10-20
|
Thương phẩm
|
con/hộ
|
200-1.000
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Nhóm nuôi heo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Heo ngoại lai; heo Móng cái; heo nội
khác
|
Thương phẩm
|
con/hộ
|
30
|
8
|
2
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Nhóm nuôi dê, cừu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dê, cừu ngoại, lai, nội; dê, cừu
cái ngoại, lai
|
Thương phẩm
|
con/hộ
|
20
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Dê, cừu cái nội; dê, cừu đực ngoại
lai
|
Sinh sản
|
con/hộ
|
10
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Nhóm nuôi bò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Bò đực, cái
|
Vỗ béo
|
Con/hộ
|
1-10
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Bò đực, cái
|
Sinh sản
|
|
1-4
|
18
|
2
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Nhóm mô hình đặc sản
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Thỏ giống nội
|
Thương phẩm
|
con/hộ
|
20
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Thỏ giống ngoại
|
Thương phẩm
|
con/hộ
|
20
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
c)
|
Thỏ giống nội
|
Sinh sản
|
con/hộ
|
20
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
d)
|
Thỏ giống ngoại
|
Sinh sản
|
con/hộ
|
20
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
đ)
|
Nhím
|
Thương phẩm
|
con/hộ
|
10
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
e)
|
Hươu sao, nai
|
Sinh sản
|
con/hộ
|
10
|
18
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ê)
|
Dúi
|
Thương phẩm
|
con/hộ
|
50
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Nhóm một số mô hình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Chăn nuôi lợn (heo) đực sản xuất
tinh giống
|
con/hộ
|
2
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b)
|
Cải tạo đàn bò bằng thụ tinh nhân tạo
|
huyện
|
1
|
18
|
2
|
1
|
1
|
1
|
c)
|
Chăn nuôi bò sữa
|
Con/hộ
|
4-10
|
18
|
2
|
1
|
1
|
1
|
d)
|
Nuôi ong giống nội
|
Lấy mật
|
đàn
|
50
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
đ)
|
Nuôi ong giống ngoại
|
đàn
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
e)
|
Ấp nở trứng gia cầm
|
cơ sở
|
1
|
9
|
1
|
2
|
1
|
1
|
ê)
|
Xây dựng cơ sở chăn nuôi an toàn dịch
bệnh đối với các bệnh đảng ký an toàn trên gia súc, gia cầm
|
cơ sở
|
1
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
g)
|
Chế biến và bảo quản thức ăn thô,
xanh
|
Ủ rơm lúa
|
tấn
|
1
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ủ chua thân bắp (ngô)
|
tấn
|
1
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ủ chua cỏ
|
tấn
|
1
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
I. Định mức kinh tế
kỹ thuật
1. Mô hình nuôi cá
nước ngọt
Đối tượng
|
Hình thức nuôi
|
Định mức
|
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3)
|
Quy cách giống
|
Thức ăn
|
Thời gian nuôi (tháng)
|
Thuốc, hóa chất
|
Thu hoạch
|
Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bè: kg/m3)
|
Đơn vị tính
|
Kích thước
|
FCR
|
Protein (%)
|
Vit, VS (g/kg TĂ)
|
TKS (g/kg
TĂ)
|
Vôi (kg/ 100m2)
|
TDK (lit/ 1.000 m3)
|
Tỷ lệ sống (%)
|
Cơ thu (kg/ con)
|
|
Cá rô phi
/diêu hồng
(Oreochromis niloticus/ Oreochromissp)
|
BTC trong
ao
|
2,5
|
cm/con
|
5-6
|
1,5
|
≥ 24
|
≤ 7
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,5
|
> 8,75
|
TC trong ao
|
5-7
|
cm/con
|
≤ 7
|
≤ 1,3
|
≥ 28
|
8
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,5
|
> 17,5
|
Xen canh cá
- lúa
|
0,5
|
cm/con
|
5-6
|
0,5
|
≥ 18
|
≤ 7
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,3
|
> 1
|
Lồng bè
|
100
|
cm/con
|
≥ 10
|
≤ 1,8
|
≥ 20
|
7
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 0,5
|
> 35
|
Cá tra
(Pangasianodon hypophthalmus)
|
TC bậc 1
|
10
|
cm/con
|
≥ 10
|
1,7
|
≥ 18
|
≤ 8
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 80
|
≥ 0,9
|
> 72
|
TC bậc 2
|
30
|
cm/con
|
≥ 10
|
1,7
|
≥ 18
|
≤ 8
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 80
|
≥ 1
|
> 240
|
Cá rô đồng
(Anabas testudineus)
|
BTC trong
ao
|
15
|
cm/con
|
5-6
|
2
|
≥ 25
|
> 4
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 85
|
≥ 0,08
|
> 9,6
|
TC trong ao
|
50
|
cm/con
|
5-6
|
2
|
≥ 25
|
> 4
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 80
|
≥ 0,08
|
> 32
|
Cá sặc rằn
(Trichogaster pectoralis)
|
BTC trong
ao
|
20
|
cm/con
|
5-6
|
4
|
≥ 25
|
≤ 8
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,07
|
> 9,8
|
Cá thát lát
(Notopterrus notopterus, Chitala chitala)
|
TC trong ao
|
9
|
cm/con
|
≥ 2
|
3,5
|
≥ 20
|
≤ 12
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,2
|
> 12,6
|
Cá bống tượng
(Oxyeleotris stamelsis)
|
Ao
|
2
|
cm/con
|
7-8
|
8
|
Cá tạp
|
≤ 10
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,4
|
> 5,6
|
Bể
|
30
|
cm/con
|
7-8
|
9
|
Cá tạp
|
≤ 10
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 0,4
|
> 8,4
|
Cá lóc
(Ophiocephalus micropeltes; Ophiocephalus striatus; Ophiocephalussp)
|
Lồng bè
|
130
|
cm/con
|
10
|
4
|
Cá tạp
|
8
|
5
|
5
|
|
|
≥ 60
|
≥ 0,8
|
> 62,4
|
Ao
|
10
|
cm/con
|
10
|
4
|
Cá tạp
|
8
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,8
|
> 56
|
Cá chim trắng
(Colossoma brachypomum Cuvier)
|
BTC trong
ao
|
2
|
cm/con
|
5-7
|
2
|
≥ 25
|
≤ 8
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,8
|
> 11,2
|
TC trong ao
|
4
|
cm/con
|
5-7
|
1,8
|
≥ 25
|
≤ 10
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 80
|
≥ 1
|
> 32
|
Nuôi ghép
trắm cỏ làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá chép, cá
trắm cỏ, cá mè, cá trôi)
|
Ao
|
2,5
|
cm/con
|
12-15
|
≤ 1,2
|
≥ 24
|
≤ 10
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,6
|
> 10,5
|
Nuôi ghép
rô phi làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá chép, cá trám cỏ, cá
mè, cá trôi)
|
Ao
|
3
|
cm/con
|
6
|
≤ 1,5
|
≥ 24
|
≤ 10
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,4
|
> 8,4
|
Nuôi ghép
chép V1 làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá trám cỏ,
cá mè, cá trôi)
|
Ao
|
3
|
cm/con
|
7-10
|
1,5
|
≥ 24
|
≤ 10
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,5
|
> 10,5
|
Cá chình nước
ngọt (Anguilla marmorata)
|
Lồng bè
|
20
|
g/con
|
≥ 100
|
10
|
Cá tạp
|
24
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 2
|
> 28
|
Ao
|
1
|
g/con
|
≥ 100
|
10
|
Cá tạp
|
24
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 2
|
> 14
|
Bể
|
10
|
g/con
|
≥ 100
|
10
|
Cá tạp
|
≤ 12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 0,8
|
> 5,6
|
Cá trê
(Clarias sp)
|
Ao
|
20
|
cm/con
|
5
|
1,8
|
≥ 18
|
≤ 6
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 1
|
> 140
|
Cá lăng nha
(Hemibagrus yckioides)
|
Lồng bè
|
20
|
cm/con
|
≥ 15
|
≤ 2
|
≥ 35
|
≤ 11
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 1
|
> 14
|
Cá lăng chấm
(Hemibagrus guttatus)
|
Lồng bè
|
10
|
g/con
|
200-300
|
≤ 2
|
28-35
|
≤ 11
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 1
|
> 7
|
Ao
|
0,5
|
g/con
|
200-300
|
≤ 2
|
28-35
|
≤ 12
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 1
|
> 3,5
|
Cá nheo mỹ/cá
lăng đen
(Ictalurus punctatus)
|
Lồng bè
|
10
|
cm/con
|
≥ 10
|
≤ 2
|
≥ 30
|
≤ 12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 80
|
≥ 1
|
≥ 8
|
Cá chiến
(Bagarius yarrelli)
|
Lồng bè
|
18
|
g/con
|
100
|
≤ 4
|
Cá tạp
|
≤ 12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 1
|
≥ 12,6
|
Cá chạch lấu
(Mastacembelus favus), cá chạch bùn (Misgumus anguillicaudatus), cá chạch
khoang (Misgumus Circumcinctus), chạch sông (Mastacembelus armatus),
|
Ao
|
6
|
cm/con
|
≥ 8
|
2,5
|
≥ 35
|
10
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,2
|
≥ 8,4
|
Cá trắm đen
(Mylopharyngo don piceus)
|
Ao
|
1
|
g/con
|
200-500
|
≤ 1,8
|
≥ 25
|
≤ 12
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 80
|
≥ 2,5
|
≥ 20
|
Cá bỗng
(Spinibarbichthys denticulatus)
|
Lồng bè
|
10-15
|
cm/con
|
10
|
≤ 2
|
≥ 30
|
≤ 24
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
1,5
|
≥ 10,5
|
Cá-lúa (cá
chép, cá rô phi, cá mè, cá mè trắng, cá Mrigan, cá mè vinh,...)
|
Nuôi ghép
|
1,5
|
cm/con
|
10
|
≤ 1,2
|
≥ 22
|
9
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
0,3
|
≥ 3,1
|
Cá hô
(Catlocarpio siamensis)
|
Ao
|
1
|
cm/con
|
≥ 10
|
2
|
≥ 22
|
18
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 80
|
≥ 1,5
|
≥ 12
|
2. Mô hình nuôi
tôm và thủy đặc sản khác
Đối tượng
|
Hình thức nuôi
|
Định mức
|
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3)
|
Quy cách giống
|
Thức ăn
|
Thời gian nuôi (tháng)
|
Thuốc, hóa chất
|
Thu hoạch
|
Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bè: kg/m3)
|
Đơn vị tính
|
Kích thước
|
FCR
|
Protein
|
Vit, VS (g/kg TĂ)
|
TKS (g/kg TĂ)
|
Vôi (kg/ 100m2)
|
TDK (lit/ 1.000 m3)
|
Tỷ lệ sống (%)
|
Cỡ thu (kg/ con)
|
|
Tôm càng
xanh (Macrobrachium rosenber)
|
BTC trong
ao
|
10
|
cm/con
|
≥ 2
|
2,2
|
2,2
|
≤ 6
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 50
|
≥ 0,03
|
> 1,5
|
TC trong ao
|
20
|
cm/con
|
≥ 2
|
2,5
|
2,5
|
≤ 6
|
5
|
5
|
(%)15
|
1
|
≥ 50
|
≥ 0,03
|
> 3
|
Xen canh
tôm - lúa
|
2,5
|
cm/con
|
≥ 2
|
0,5
|
0,5
|
≤ 5
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 60
|
≥ 0,03
|
> 0,45
|
Lươn (flat
alba)
|
Bể
|
60
|
cm/con
|
≥ 15
|
4
|
≥ 24
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 50
|
≥ 0,25
|
≥ 7,5
|
Baba
(Tryonyx spp)
|
Ao, bể
|
2
|
g/con
|
≥ 100
|
10
|
Cá tạp
|
≤ 1,5
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 1,2
|
> 16,8
|
Ếch (Rana
rugulosa)
|
Ao
|
60
|
g/con
|
≥ 20
|
1,8
|
≥ 25
|
≤ 4
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 60
|
≥ 0,2
|
> 72
|
Lồng bè
|
80
|
g/con
|
≥ 20
|
1,8
|
≥ 25
|
≤ 4
|
5
|
5
|
0
|
1
|
≥ 55
|
≥ 0,3
|
> 13,2
|
Rắn ri voi
(Enhydris ocourti)
|
Bể
|
10
|
cm/con
|
30
|
4
|
Cá tạp
|
4
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
1
|
> 7
|
Ốc bươu đen
(Pila polita)
|
Ao
|
80-100
|
g/con
|
0,3-0,5
|
1,5
|
24
|
4
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 60
|
0,04
|
≥ 19,2
|
Ghi chú:
Vitamin, men tiêu hóa (Vit): trộn vào
thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm nuôi thương phẩm (cho ăn liên tục trong thời
gian ương); Vitamin, men tiêu hóa, trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm
nuôi thương phẩm, cá hậu bị, cá bố mẹ (cho ăn định kỳ: 15 ngày ăn, 15 ngày nghỉ/01
tháng).
Vi sinh (VS): diệt
khuẩn xử lý nước cho nuôi cá giống (định kỳ 15 ngày xử lý 01 lần).
Kháng sinh (TKS) chỉ sử dụng khi vật
nuôi bị bệnh. Khi dự toán cho mô hình chỉ tính vitamin và men tiêu hóa. Khi sử
dụng kháng sinh sẽ dùng chuyển tiền từ vi sinh và men tiêu hóa sang.
3. Mô hình nuôi thủy
sản nước mặn, lợ và biến đảo
a) Mô hình nuôi giáp xác
Đối tượng
|
Hình thức nuôi
|
Định mức
|
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/m3)
|
Quy cách giống
|
Thức ăn
|
Thời gian nuôi (tháng)
|
Thuốc, hóa chất
|
Thu hoạch
|
Năng suất (ao: tấn/ha; bể, lồng bể: kg/m3)
|
Đơn vị tính
|
Kích thước
|
FCR
|
Protein (%)
|
|
Vit,VS (g/kg TĂ)
|
TKS (g/kg TĂ)
|
Vôi (kg/ 100m2)
|
TDK (lit/ 1.000 m3)
|
Tỷ lệ sống (%)
|
Cỡ thu (kg/con)
|
|
Tôm chân trắng
(Lipopenaeus vannamei)
|
TC
|
80-120
|
Post
|
≥ 12
|
1,3
|
>32
|
<3
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 80
|
≤ 0.017
|
≥ 10,8
|
Nuôi 2 giai
đoạn
|
Gđ 1: 1.000- 1.500
|
Post
|
≥ 12
|
1,1
|
>25
|
5
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 80
|
≤ 0.017
|
≥ 13,6
|
Gđ 2: 100- 300
|
Tôm sú
(Penaeus monodon)
|
TC
|
25
|
Post
|
≥ 15
|
1,5
|
>38
|
6
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 60
|
≥ 0,025
|
≥ 3,75
|
BTC
|
15
|
Post
|
≥ 15
|
1,5
|
>38
|
6
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 60
|
≥ 0,025
|
≥ 2,25
|
Tôm sú
(Penaeus monodon) Tôm bạc đất/ tôm rảo (Metapenaeus ornatus)
|
QCCT
|
8
|
Post
|
≥ 15
|
0,5
|
>38
|
10
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 30
|
≥ 0,03
|
≥ 0,72
|
Rừng ngập mặn
|
Gđ 1: 2.000- 6.000
|
Post
|
≥ 15
|
Gđ1: 1,5
|
>30
|
Gđ 1: 2
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 30
|
≥ 0,025
|
≥ 0,75
|
Gđ 2: 10-15
|
Gđ2: 0,5
|
Gđ 2: 6
|
Cua biển
(Scylla serrata)
|
QCCT
|
1
|
cm/con
|
≥ 1,2
|
5
|
Cá tạp
|
5
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 50
|
≥ 0,03
|
≥ 1,5
|
Rừng ngập mặn
|
0,5
|
cm/con
|
≥ 1,2
|
5
|
Cá tạp
|
5
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 60
|
≥ 0,03
|
≥ 0,9
|
Tôm hùm
bông
(Panualirus omatus)
|
Lồng bè
|
10
|
g/con
|
≥ 100
|
<31
|
Cá tạp
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 90
|
≥ 0,9
|
≥ 8,1
|
Tôm hùm
xanh
(Panualirus homarus)
|
Lồng bè
|
15
|
g/con
|
≥ 100
|
<31
|
Cá tạp
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 90
|
≥ 0,9
|
≥ 12,1
|
Tôm hùm tre
(Palinuridae polyphagus)
|
Lồng bè
|
10
|
g/con
|
100
|
<19
|
Cá tạp
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 90
|
≥ 0,9
|
≥ 8,1
|
Tôm tít
(Harpioquilla harpax)
|
Ao
|
0,3-0,5
|
g/con
|
50-80
|
<5
|
Cá tạp
|
6
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 90
|
≥ 0,15
|
≥ 0,4
|
Lồng bè
|
1 con/ lồng (40cm2)
|
g/con
|
50-80
|
<5
|
Cá tạp
|
6
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 90
|
≥ 0,15
|
≥ 13,5 kg/ 100 lồng
|
b) Mô hình nuôi cá biển
Đối tượng
|
Hình thức nuôi
|
Định mức
|
Mật độ nuôi (ao: con/m2; Lồng bè: con/ m3)
|
Quy cỡ giống (cm/con)
|
Thức ăn
|
Thời gian nuôi (tháng)
|
Thuốc, hóa chất
|
Thu hoạch
|
Năng suất (tấn/ ha nuôi ao; kg/1m3 nuôi lồng)
|
FCR
|
protein (%)
|
Vit, VS (g/kg TĂ)
|
TKS (g/kg TĂ)
|
Vôi (kg/ 100m2)
|
TDK (lit/ 1000m3)
|
Tỷ lệ sống (%)
|
Cỡ thu (kg/ con)
|
Cá mú
(Epinephelus spp.)
|
Lồng bè
|
25
|
≥ 12
|
2
|
> 42
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 60
|
≥ 1,5
|
≥ 22,5
|
Ao
|
1
|
≥ 10
|
2
|
> 42
|
10
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 65
|
≥ 1
|
≥ 6,5
|
Cá Bớp
(Rachycentron canadum)
|
Lồng bè
|
3
|
≥ 18
|
≥ 12
|
Cá tạp
|
≥ 9
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 5
|
≥ 10,5
|
Cá chẽm
(Lates calcarifer)
|
Lồng bè
|
25
|
≥ 12
|
1,5
|
> 35
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 1
|
≥ 17,5
|
Ao
|
1,5
|
≥ 12
|
1,5
|
> 35
|
10
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,8
|
≥ 8,4
|
Cá Đù đỏ/ Hồng
mỹ (Sciaenops ocellatus)
|
Lồng bè
|
25
|
≥ 10
|
1,5
|
> 35
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 1,0
|
≥ 17,5
|
Ao
|
1,5
|
≥ 10
|
1,5
|
> 35
|
10
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 75
|
≥ 0,8
|
≥ 9
|
Cá tráp
vàng (Spams latus)
|
Lồng bè
|
15
|
≥ 10
|
1,5
|
> 35
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 0,5
|
≥ 5,25
|
Ao
|
1,5
|
≥ 8
|
1,5
|
> 35
|
10
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 75
|
≥ 0,2
|
≥ 2,25
|
Cá Chim vây
vàng (Trachinotus blochii) Cá bè (bè trắng, bè trang, bè vàng, bè xước, bè lão,
cá vẩu ignobilis ssp.)
|
Lồng bè
|
25-35
|
≥ 8
|
2,3
|
> 35
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 1,0
|
≥ 17,5
|
Ao
|
1,5
|
≥ 8
|
2.3
|
> 35
|
12
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,8
|
≥ 8,4
|
Cá dứa, cá
tra bần (Pangasius kunyit), cá ngát (Plotosus lineatus)
|
Ao
|
2
|
≥ 10
|
2
|
≥ 35
|
≤ 12
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,8
|
≥ 11,2
|
Lồng bè
|
15
|
≥ 10
|
2
|
≥ 35
|
≤ 12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 1
|
≥ 10,5
|
Cá nâu
(Scatophagus argus); Cá dìa (Signaus guttatus), cá căng cát (Teraponjarbua)
|
Ao
|
3-5
|
2-3
|
≤ 3
|
≥ 35
|
≤ 12
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 60
|
≥ 0,3
|
≥ 5,4
|
Cá chốt
(Pseudomystus siamensis)
|
Ao
|
50-60
|
2-2,5
|
≤ 2
|
≥ 35
|
≤ 7
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 60
|
≥ 0,03
|
≥ 9
|
Cá sủ đen,
cá sủ đất (Nibea di acanthus)
|
Ao
|
1-3
|
8-10
|
≥ 2
|
30-35
|
12
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 1,5
|
≥ 10,5
|
Lồng bè
|
8-10
|
10-12
|
≥ 2
|
38-42
|
18
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 2,5
|
≥ 14
|
Cá mú chuột
(Cromileptes altivelis)
|
Lồng bè
|
25
|
8-10
|
≥ 2,2
|
≥ 42
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 60
|
≥ 1
|
≥ 15
|
Cá măng
(Chanos chanos); cá đối mục (Mugil cephalus -Linneus)
|
Ao
|
1,5
|
≥ 12
|
1,5
|
≥ 35
|
8
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,8
|
≥ 8,4
|
Cá Bống bớp
(Bostrichthys sinensis)
|
Ao
|
10
|
≥ 7
|
2
|
≥ 38
|
≥ 9
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,06
|
≥ 4,2
|
Cá bống kèo
(Pseudapocrypter lanceolatus)
|
Ao
|
100
|
≥ 3
|
1,2
|
≥ 18
|
≤ 5
|
5
|
5
|
10
|
1
|
>45
|
>0,02
|
> 9
|
c) Mô hình nuôi nhuyễn thể và rong biển
Đối tượng
|
Hình thức nuôi
|
Định mức
|
Mật độ nuôi (con/m2)
|
Quy cơ giống (cm/ con)
|
Thức ăn
|
Thời gian nuôi (tháng)
|
Thuốc, hóa chất
|
Thu hoạch
|
Năng suất
|
FCR
|
protein (%)
|
Vit, VS (g/kg TĂ)
|
TKS (g/kg TĂ)
|
Vôi (kg/ 100m2)
|
TDK (lit/ 1000m3)
|
Tỷ lệ sống (%)
|
Cỡ thu (g/con)
|
|
Ốc Hương
(Babylonia areolata), ốc mỡ (Littorina littorea)
|
Lồng bè
|
300
|
≥ 0,4
|
7
|
cá tạp
|
10
|
5
|
5
|
|
|
≥ 70
|
≥ 8
|
≥ 1,68
kg/m2
|
Ao
|
100
|
≥ 0,44
|
5
|
cá tạp
|
10
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 70
|
≥ 8
|
≥ 0,56
kg/m2
|
Bể
|
300
|
≥ 0,4
|
7
|
cá tap
|
10
|
5
|
5
|
|
|
≥ 70
|
≥ 8
|
≥ 1,68
kg/m2
|
Vẹm (Pema
viridis)
|
Giàn cọc
|
100con/dây
1 dây/cọc 4 cọc/m2
|
≥ 0,4
|
Thức ăn tự nhiên
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 50
|
≥ 25
|
≥ 5 kg/m2
|
Giàn bè
|
300 con/dây (120 dây/ 50m2bè)
|
≥ 0,4
|
Thức ăn tự nhiên
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 25
|
≥ 630
kg/bè/vụ
|
Hàu
(Crassostrea rivularis)
|
Giàn cọc
|
10 con/cọ c4 cọc/m2
|
≥ 3,0
|
Thức ăn tự nhiên
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 50
|
>120
|
≥ 1,92
kg/m2
|
Treo giàn
bè
|
25 con/ giá bám; 5 giá bám/dây; 4 dây/m2
|
≥ 2,0
|
Thức ản tự nhiên
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 50
|
≥ 170
|
≥ 2,1
kg/giá bám
|
Lồng bè
|
120 con/lồng
|
≥ 2
|
Thức ăn tự nhiên
|
6-12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 40
|
≥ 150
|
≥ 7,2 kg/lồng
|
Sò huyết
(Anadara granosa), ốc móng tay (Solen marginatus)
|
Bãi triều
|
200
|
≥ 0,5
|
Thức ăn tự nhiên
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 60
|
≥ 15
|
≥ 1,8 kg/m2
|
Ao
|
100
|
≥ 0,5
|
Thức ăn tự nhiên
|
10
|
0
|
0
|
10
|
1
|
≥ 70
|
≥ 20
|
≥ 1,4kg/m2
|
Nghêu
Meretric meretric)
|
Đáy
|
150
|
≥ 1
|
Thức ăn tự nhiên
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 60
|
≥ 20
|
≥ 18
|
Tu hài
(Lutraria philippúiarum)
|
Nuôi khay
(lồng) treo dưới giàn bẻ
|
30con/khay; 4 khay/m2
|
≥ 3
|
Thức ăn tự nhiên
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 80
|
≥ 0,05
|
≥ 1,2
kg/khay/vụ
|
Rong sụn
(Kappaphycus alvarezii)
|
Nuôi giàn
căng trên đáy
|
2,5 tấn/ha
|
30 cm/bụi
|
Thức ăn tự nhiên
|
2,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 90
|
≥ 1kg/ bụi
|
≥ 20kg/m2
|
Rong nho
(Caulerpa lenlillifera)
|
Nuôi đáy/kê
sàn (khay nhựa)
|
0,5- 1kg/m2
|
>10cm đa có rễ giả
|
Thức ăn tự nhiên
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 80
|
≥ 5cm/ cọng
|
≥ 3kg/m2
|
Nuôi vỉ đặt
ao (vỉ 0,8x1m)
|
0,8- 1kg/vỉ
|
Ngao giá
(T.literatus), trai (Pinctada spp)
|
Lồng
|
300
|
1-1,2
|
Thức ăn tự nhiên
|
11-12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 75
|
≥ 0,025
|
5,6 kg/lồng
|
Hải sâm (Holothuria
spp)
|
Ao
|
3
|
5
|
Thức ăn tự nhiên
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 0,25
|
≥ 0,52kg/m2
|
Bào ngư
vành tai (Haliotis asinina)
|
Lồng
|
350
|
1
|
16
|
Rong biển
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥ 70
|
≥ 0,03
|
≥ 7,3kg/m2
|
Sá sùng
(Sipumculus nudus Lanaeus)
|
Ao
|
70
|
1,5
|
1,3
|
Tự chế biến
|
6
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥ 70
|
≥ 0,007
|
≥ 0,34kg/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Định mức triển
khai
Tt
|
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Quy
mô
|
Định
mức
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Thời
gian triển khai (tháng)
|
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
|
Tham
quan hoặc hội thảo đầu bờ (lần)
|
Hội
nghị tổng kết (lần)
|
Cán
bộ chỉ đạo mô hình (người)
|
1
|
Cá rô phi /diêu hồng (Oreochromis
niloticus/Oreochromis ssp)
|
BTC trong ao
|
ha
|
1
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
TC trong ao
|
ha
|
1
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Xen canh cá - lúa
|
ha
|
1
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus)
|
TC bậc 1
|
ha
|
1
|
8
|
1
|
1
|
1
|
2
|
TC bậc 2
|
ha
|
0,5
|
8
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
Cá rô đồng (Anabas testudineus)
|
BTC trong ao
|
ha
|
1
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
TC trong ao
|
ha
|
1
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Cá sặc rằn (Trichogaster
pectoralis)
|
BTC trong ao
|
ha
|
1
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Cá thát lát (Notopterrus
notopterus, Chitala chitala)
|
TC trong ao
|
ha
|
1
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Cá bống tượng (Oxyeleotris
stamelsis)
|
Ao
|
ha
|
0,5
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bể
|
m3
|
100
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Cá lóc (Ophiocephalus micropeltes;
Ophiocephalus striatus; Ophiocephalus sp;)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ao
|
ha
|
0,5
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Cá chim trắng (Colossoma
brachypomum Cuvier)
|
BTC trong ao
|
ha
|
1
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
TC trong ao
|
ha
|
1
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Nuôi ghép trám cỏ làm chính số lượng
> 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá chép, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi,...)
|
Ao
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Nuôi ghép rô phi làm chính số lượng
> 50% còn lại cá khác (cá chép, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi)
|
Ao
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Nuôi ghép chép V1 làm chính số lượng
> 50% còn lại cá khác (cá rô phi, cá trám cỏ, cá mè, cá trôi)
|
Ao
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Cá chình nước ngọt (Anguilla
marmorata)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ao
|
ha
|
0,5
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bể
|
ha
|
1
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Cá trê (Clarias sp)
|
Ao
|
ha
|
0,5
|
≤ 6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
14
|
Cá lăng nha (Hemibagrus wyckioides)
|
Lồng bè
|
ha
|
1
|
≤ 11
|
1
|
1
|
1
|
1
|
15
|
Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
≤ 11
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ao
|
ha
|
0,5
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
16
|
Cá nheo mỹ/cá lăng đen (Ictalurus
punctatus)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
17
|
Cá chiến (Bagarius yarrelli)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
18
|
Cá chạch lấu (Mastacembelus favus),
cá chạch bùn (Misgumus anguillicaudatus), cá chạch khoang (Misgumus
Circumcinctus), chạch sông (Mastacembelus armatus),
|
Ao
|
ha
|
0,4
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
19
|
Cá trắm đen (Mylopharyngodon
piceus)
|
Ao
|
ha
|
1
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
20
|
Cá bỗng (Spinibarbichthys
denticulatus)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
24
|
1
|
1
|
1
|
1
|
21
|
Cá - lúa (cá chép, cá rô phi, cá
mè, cá mè trắng, cá Mrigan, cá mè vinh,...)
|
Nuôi ghép
|
ha
|
1
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
22
|
Cá hô (Catlocarpio siamensis)
|
Ao
|
ha
|
1
|
18
|
1
|
1
|
1
|
1
|
23
|
Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenber)
|
BTC trong ao
|
ha
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
TC trong ao
|
ha
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Xen canh tôm-lúa
|
ha
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
24
|
Lươn (flat alba)
|
Bể
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Baba (Tryonyx spp)
|
Ao, bể
|
ha
|
0,5
|
15
|
1
|
1
|
1
|
1
|
26
|
Ếch (Rana ragulosa)
|
Ao
|
ha
|
0,5
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
27
|
Rắn ri voi (Enhydris ocourti)
|
Bể
|
m3
|
100
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
28
|
Ốc bươu đen (Pila pohta)
|
Ao
|
ha
|
0,1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
29
|
Tôm chân trắng (Lipopenaeus
vannamei)
|
TC
|
ha
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi 2 giai đoạn
|
ha
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
30
|
Tôm sú (Penaeus monodon)
|
TC
|
ha
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
BTC
|
ha
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
31
|
Tôm sú (Penaeus monodon)
Tôm bạc đất/ tôm rảo (Metapenaeus
omatus)
|
QCCT
|
ha
|
2
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Rừng ngập mặn
|
ha
|
2
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
32
|
Cua biển (Scylla serrata)
|
QCCT
|
ha
|
2
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Rừng ngập mặn
|
ha
|
2
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
33
|
Tôm hùm bông (Panualirus omatus)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
34
|
Tôm hùm xanh (Panualirus homarus)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
35
|
Tôm hùm tre (Palinuridae
polyphagus)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
36
|
Tôm tít (Harpioquilla harpax)
|
Ao
|
m3
|
100
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Lồng bè
|
ha
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
37
|
Cá mú (Epinephelus spp.)
|
Lồng bè
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ao
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Cá Bớp (Rachycentron canadum)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
39
|
Cá chẽm (Lates calcarifer)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ao
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
40
|
Cá Đù đỏ/ Hồng mỹ (Sciaenops
ocellatus)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ao
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
41
|
Cá tráp vàng (Sparus latus)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ao
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
42
|
Cá Chim vây vàng (Trachinotus
blochii) Cá bè (bè trắng, bè trang, bè vàng, bè xước, bè
lão, cá vẩu ignobilis ssp.)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ao
|
ha
|
1
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
43
|
Cá dứa, cá tra bần (Pangasius
kunyit), cá ngát (Plotosus lineatus)
|
Ao
|
Ha
|
1
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
44
|
Cá nâu (Scatophagus argus); Cá dìa
(Signaus guttatus), cá căng cát (Terapon jarbua)
|
Ao
|
ha
|
1
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
45
|
Cá chốt (Pseudomystus siamensis)
|
Ao
|
ha
|
1
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
46
|
Cá sủ đen, cá sủ đất (Nibea
diacanthus)
|
Ao
|
Ha
|
1
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
18
|
1
|
1
|
1
|
1
|
47
|
Cá mú chuột (Cromileptes altivelis)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
48
|
Cá mãng (Chanos chanos); cá đối mục
(Mugil cephalus - Linneus)
|
Ao
|
ha
|
1
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
49
|
Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis)
|
Ao
|
Ha
|
1
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
50
|
Cá bống kèo (Pseudapocrypter
lanceolatus)
|
Ao
|
ha
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
51
|
Ốc Hương (Babylonia areolata)
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ao
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bể
|
m3
|
100
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
52
|
Vẹm (Pemaviridis)
|
Giàn cọc
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Giàn bè
|
bè
|
100
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
53
|
Hàu (Crassostrea rivularis)
|
Giàn cọc
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Treo giàn bè
|
giàn
|
100
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Lồng bè
|
m3
|
100
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
54
|
Sò huyết (Anadara granosa)
|
Bãi triều
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ao
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
55
|
Nghêu Meretric meretric)
|
Đáy
|
ha
|
1
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
56
|
Tu hài (Lutraria philippinarum)
|
Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bẻ
|
Khay
|
500
|
18
|
1
|
1
|
1
|
1
|
57
|
Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)
|
Nuôi giàn căng trên đáy
|
ha
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
58
|
Rong nho (Caulerpalentilhfera)
|
Nuôi đáy/kê sàn (khay nhựa)
|
ha
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi vỉ đặt ao (vỉ 0,8x1m)
|
ha
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
59
|
Ngao giá (T.literatus)
|
Lồng
|
m3
|
100
|
11-12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
60
|
Hải sâm (Holothuria spp)
|
Ao
|
ha
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
61
|
Bào ngư vành tai (Haliotis asinina)
|
Lồng
|
m3
|
100
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
62
|
Sá sùng (Sipumculus nudus Lanaeus)
|
Ao
|
ha
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
B. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN
I. Định mức kinh tế
kỹ thuật
1. Mô hình lưới chụp
mực
Nội
dung
|
Định
mức nhóm chiều dài thân tàu
|
ĐVT
|
Từ
15 -< 24 m
|
Từ
24 -< 30 m
|
Số
lượng
|
Quy
cách
|
Số
lượng
|
Quy
cách
|
Đụt lưới
|
kg
|
50
|
2a = 40 mm; PE sợi xe 380D/6x3
|
70
|
2a = 40 mm; PE sợi xe 380D/13x3
|
Thân lưới 1
|
kg
|
336
|
2a = 40 mm; PA sợi đơn d = 0,35 mm
|
575
|
2a = 40 mm; pA sợi đơn d = 0,25 mm
|
Chao lưới
|
kg
|
67
|
2a= 60 mm; PE sợi xe 380D/13x3
|
100
|
2a=50mm và 2a = 80 mm; PE sợi xe
380D/20x3
|
Giềng luồn
|
m
|
360
|
Dây PP, Φ 16 mm
|
606
|
Dây PP, Φ 12 mm
|
Giềng băng
|
m
|
360
|
Dây PP, Φ 16 mm
|
606
|
Dây PP, Φ 12 mm
|
Dây căng lưới
|
m
|
600
|
Dây PP, Φ 16 mm
|
700
|
Dây PP, Φ 16 mm
|
Giềng rút
|
m
|
400
|
Dây PP bện tết, Φ 30 mm
|
400
|
Dây PP bện tết, Φ 30 mm
|
Vòng khuyên chính (đồng)
|
cái
|
120
|
Inox, D = 160 mm, d = 22 mm
|
160
|
Inox, D = 160 mm, d = 22 mm
|
Vòng khuyên phụ
|
cái
|
240
|
Inox, D = 60 mm, d = 10 mm
|
320
|
Inox, D = 60 mm, d = 10 mm
|
Chì
|
viên
|
480
|
chì, (1,6 kg/viên)
|
898
|
chì, (1,6 kg/viên)
|
Dây thắt đụt
|
kg
|
5
|
Dây PP, Φ 6 mm
|
5
|
Dây PP, Φ 6 mm
|
Tăng gông chính
|
cái
|
4
|
Thép, L = 17m
|
4
|
Thép, L = 23 m
|
Tăng gông phụ
|
cái
|
2
|
Thép, L = 10 m
|
2
|
Thép, L = 10 m
|
Máy phát điện
|
máy
|
2
|
300 -380 Hp
|
2
|
300-380 Hp
|
Bóng đèn cao áp
|
cái
|
200
-300
|
1.000W
|
200-300
|
1.000W
|
Bóng đèn LED
|
cái
|
100
|
250 -500W
|
100
|
250 -500W
|
Bóng đèn gom mực
|
cái
|
1
|
2-000W
|
1
|
2.000W
|
Bình ắc quy
|
cái
|
5
|
60 A
|
5
|
60 A
|
Tời thu
|
chiếc
|
1
|
Tời thủy lực
|
1
|
Tời thủy lực
|
2.Mô hình lưới rê
thu, ngừ
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Áo lưới
|
|
|
PA; 2a= 100mm
210d/15
210d/18
|
Loại cao 180 mắt
|
kg
|
19
|
Loại cao 200 mắt
|
kg
|
21
|
Chiều dài kéo căng (100m)
|
|
|
Loại cao 180 mắt
|
m
|
18
|
Loại cao 200 mắt
|
m
|
20
|
Dây giềng phao
|
kg
|
2,1
|
PP Φ 6mm
|
Phao ganh
|
chiếc
|
6
|
Φ =100mm; L=360mm
V=2.564,33cm3, sức nổi P = 2,5kgf
|
Dây phao ganh
|
m
|
6
|
6mPP Φ 6mm
|
Giềng dắt
|
chiếc
|
1 dây
|
Nylon, Φ =20mm; L=60m
|
Phao tròn
|
chiếc
|
1 chiếc/20 cheo
|
PVC; Φ = 300mm, p=9,5kgf
|
Máy thu lưới
|
chiếc
|
1
|
Sức kéo 500kg
|
3. Mô hình lưới rê
hỗn hợp
Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Giềng phao
|
kg
|
30
|
PP Φ 14 - 16mm
|
Giềng chì
|
kg
|
10
|
PP Φ 6 - 8mm
|
Chao lưới (chao phao, chao chì)
|
kg
|
2
|
PE; 0,1mm 72-108; sợi 2a=140-180mm
|
Áo lưới
|
kg
|
45-50
|
PE; 0,1 mm 24-72; sợi 2a=140-180mm
|
Dây buộc
|
kg
|
1
|
Các loại
|
Dây phao ganh
|
kg
|
2
|
PP, Φ 6mm
|
Phao lưới (xốp nặng)
|
chiếc
|
3
|
16,25 x 25x 25 (cm)
|
Chì lưới
|
kg
|
2-2,5
|
55 x 15mm; 100g/viên
|
Máy thu lưới bằng thủy lực
|
chiếc
|
1
|
Sức kéo 2.000-2.500 kgf
|
4. Mô hình lưới
vây
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Khối
lượng (kg)
|
Áo lưới
|
|
|
|
6.858
|
Phần tùng
|
cheo
|
02
|
PA; 2a= 35 mm
210D/27, 210D/24, 210D/21
|
Phần thân
|
cheo
|
16
|
PA; 2a = 45 mm, 2a = 50 mm,
2a = 60mm, 210D/15
|
Phần cánh
|
cheo
|
23
|
PA; 2a= 80 mm,
2a= 100mm, 210D/15
|
Chao phao
|
|
|
PE; 2a= 50 mm; 700D/15
|
Chao chì, chao biên
|
|
|
PE; 2a= 80 mm; 700D/15
|
Giềng phao
|
|
|
|
7.620
|
Giềng băng
|
dây
|
1
|
PP; L=1524,63 m; Φ =12 mm
|
Giềng luồn
|
dây
|
1
|
PP; L=1524,63m; Φ = 12mm
|
Giềng chì
|
|
|
PP; L =1704,02 m; Φ =1 mm
|
Giềng luồn chao chì
|
dây
|
1
|
PP; L =1704,02 m; Φ = 6 mm
|
Giềng luồn chì ống
|
dây
|
1
|
PP; L = 64,50 m; Φ =12 mm
|
Giềng biên đầu tùng
|
dây
|
2
|
PP; L = 65,00 m; Φ = 12 mm
|
160
|
Giềng biên đầu cánh
|
dây
|
2
|
PP; L =1 X 0,60 m; Φ = 8 mm
|
Dây buộc vòng khuyên
|
dây
|
394
|
PA; 2a= 35 mm
210D/27, 210D/24, 210D/21
|
Giềng rút chính
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
dây
|
1
|
PP;L= 350,00 m;
Φ = 45 mm bện tết
|
2022
|
Đoạn 2
|
dây
|
1
|
PP; L = 1575,00 m;
Φ = 40 mm bện tết
|
Phao
|
|
|
|
|
Loại 1 (L x B x H)
|
cái
|
217
|
FP; (250 x 90 x 50) mm
|
|
Loại 2 (L x B x H)
|
cái
|
5.838
|
FP; (200 x 80 x 50) mm
|
|
Chì ống
|
viên
|
7.314
|
Chì; L = 65 mm;
|
W= 250 g/v
|
Vòng khuyên chính
|
|
|
|
|
Loại 1
|
cái
|
372
|
Đồng; D=200 mm; d=20mm
|
W=2000g/v
|
Loại 2
|
cái
|
22
|
Đồng; D =180 mm; d=30mm
|
W=5000g/v
|
Máy phát điện
|
máy
|
2
|
300 - 380 Hp
|
|
Bóng đèn cao áp
|
cái
|
100-200
|
1.000W
|
|
Bóng đèn LED
|
cái
|
100
|
250 - 500w
|
|
Bóng đèn gom
|
cái
|
3
|
2000W
|
|
Bình ắc quy
|
cái
|
5
|
60 A
|
|
Tời thu
|
chiếc
|
1
|
Tời thủy lực
|
|
5. Mô hình khai
thác ghẹ bằng lồng bẫy (Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ)
Nội
dung
Thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Thép làm khung lồng
|
m/kg
|
8m/(2,5-3kg)
|
Thép hoặc Inox Φ 6-8mm
|
Lưới bao
|
kg
|
0,3-0,4
|
PE: 380D/12; 2a= 30- 35mm hoặc bằng
sợi Inox
|
Khóa móc mồi
|
chiếc
|
02
|
|
Dây lắp ráp lồng
|
kg
|
0,5
|
Nilon d=0,4mm
|
Hộp đựng mồi
|
chiếc
|
01
|
Hộp nhựa
|
Khóa xoay
|
chiếc
|
01
|
M10
|
Dây chủ
|
m
|
20-25
|
PP Φ 12mm-16mm
|
Dây phao ganh
|
m
|
50
|
PP Φ 8mm
|
Máy thu dây chính
|
chiếc
|
01
|
Sức kéo > 1.000kgf
|
6. Mô hình lưới rê
3 lớp cải tiến (Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m)
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Áo lưới (tấm trong)
|
kg
|
2-2,5
|
PA: mono 0,35-0,5mm
2a=100-150mm
|
Áo lưới (tấm ngoài)
|
kg
|
1
|
PA: mono 0,55-0,8mm
2a=350-600mm
|
Giềng phao
|
kg
|
2,5-4
|
PP: Φ 6-8mm hoặc sợi PA số 180- 300
|
Giềng chì
|
kg
|
0,5
|
PE: Φ 4mm
|
Phao
|
cái
|
25-30
|
PVC: 80 x 20mm
|
Chì
|
kg
|
3-3,5
|
Chì kẹp mỗi miếng 8-15g
|
Máy thu lưới bằng thủy lực
|
chiếc
|
1
|
Sức kéo >1.500kgf
|
7. Mô hình lưới rê
cá dưa (Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 20m)
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Áo lưới
|
kg
|
1,5-2
|
Sợi PE 100D/24-36; 2a=105-110mm
|
Áo lưới
|
kg
|
1,5-2
|
2a=105-100mm; cước d=0,7-0,8mm
|
Giềng phao
|
kg
|
1,5-2
|
PE: Φ6-8mm; 2 sợi
|
Phao nhựa
|
chiếc
|
31-33
|
30 x 30 x 150
|
Chì
|
kg
|
2-2,5
|
|
Vật nặng bằng xi măng
|
kg
|
10
|
0,5kg/viên
|
Dây tời lưới
|
kg
|
3,2
|
PP: Φ14-16mm
|
8. Các mô hình ứng
dụng trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề
cá (Áp dụng cho tàu có chiều dài: L- max ≥ 15m. Một mô hình có từ 1-5 tàu tham
gia, có thể trang bị từ 01 đến 6 trang thiết bị/tàu)
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Máy thông tin tầm
xa
|
chiếc
|
1
|
Công suất phát sóng: ≥ 100w
|
Tầm hoạt động: > 200 hải lý
|
Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz
|
Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz
|
Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz
|
Bộ nhớ: 200 kênh
|
Có chức năng định vị vệ tinh GPS
|
Máy định vị
|
chiếc
|
1
|
Hệ thống định vị GPS
|
Radar hàng hải
|
chiếc
|
1
|
Tầm xa: 48-72 hải lý
|
Màn hình: LCD màu 14,4 inch
|
Ngôn ngữ: Tiếng việt
|
Búp phát ngang: 1,2-1,8o
|
Búp phát đứng: 220
|
Công suất phát: 4-12kW
|
Chức năng tự động theo dõi tránh va
ATA
|
Chức năng hiển thị mục tiêu AIS
|
Chức năng chia đôi màn hình cho
quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc.
|
Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh
CCD camera; Cảm biến la bàn.
|
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc
phát 100
|
chiếc
|
1
|
Góc nghiêng: +00 - 900
|
Quét mạn: +00 - 1800
|
Quét vòng: +00 - 3600
|
Chùm tia: 100
|
Bước quét 60, 120 tầm dò 1.000m
|
Công suất đầu dò: 1,2 - l,5kw
|
Tần số: 60 - 150 kHz
|
Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ
điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến la
bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp diện.
|
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc
phát 100
|
chiếc
|
1
|
Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15
inch
|
Thang đo: 8 nấc từ 20m - 2.000m
|
Tần số phát: 160kHz
|
Độ mở chùm tia: 450
|
Công suất phát: 0,8- 1,5 KW
|
Góc mở ở các chức năng quét ngang
60 - 120 - 180 hoặc 450.
|
Góc nghiêng: +50 - 900
|
Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ
điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu
dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện.
|
Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu
|
Chiếc
|
1
|
Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3
|
Độ dày PU vách giữa các hầm:
10-12cm
|
Độ dày PU đáy và hông tàu: 18- 23cm
|
Thanh khung gỗ (6 x 12cm): chiều
dài tùy thuộc vào kích thước hầm tàu
|
Gỗ ván vách hầm (3cm): diện tích sử
dụng tùy thuộc kích thước của hầm
|
Mặt trong hầm sử dụng Inox 304
(≥0,5mm), đinh vít Inox 304
|
Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng
tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu)
|
9. Mô hình hầm bảo
quản trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần (Áp dụng cho 1
tàu. Mỗi tàu bao gồm 02 hầm, mỗi hầm có thể tích từ 20- 25 m3)
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Vật liệu Polyurethane foam
|
kg
|
1.200
-1.500
|
Chiều dày polyurethane 15cm, tỷ trọng
Polyurethane từ 65 kg/m3
|
Xương khung composite (theo chiều
dài hầm tàu)
|
m
|
≤ 400
|
Xương composite hình hộp chữ nhật
kích thước 50x50 dày 5mm.
|
Tấm composite
|
m2
|
150
-160
|
Tấm composite có chiều dày ≥ 5mm bề
mặt phủ Gelcoat dày 1mm.
|
Đinh vít, chấu thép liên kết
|
kg
|
20
|
Đinh vít Inox 304 Inox 304, dài
4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm).
|
10. Mô hình tời
thủy lực thu lưới rê tầng đáy (Áp dụng cho tàu có chiều dài: L- max ≥ 15m)
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Động cơ lai
|
cái
|
1
|
Công suất: 20-30CV
|
Bộ ly hợp
|
cái
|
1
|
Loại ly hợp: ly hợp bánh răng
|
Công suất: 30Hp
|
Tốc độ: 100 -1.450 vòng/phút
|
Bơm dầu
|
cái
|
1
|
Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm
piston hoặc bơm cách gạt
|
Áp suất làm việc: p=100at
|
Lưu lượng trung bình: Qb-110
lít/phút
|
Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/ phút.
|
Công suất: 17,4kw
|
Két dầu
|
cái
|
1
|
Vật liệu: Inox
|
Lượng dầu chứa trong thùng: 20-150
lít
|
Sinh hàn
|
cái
|
1
|
Làm mát bằng nước: 350-600 lít
|
Hệ thống van điều chỉnh
|
bộ
|
1
|
Đồng bộ
|
Đường dầu đi
|
bộ
|
1
|
Đường kính: d=20-22mm
|
Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường
|
Áp suất: 80-415bar
|
Đường dầu về
|
bộ
|
1
|
Đường kính: d=20-22m
|
Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường
|
Áp suất: 80-415bar
|
Đường dầu hồi
|
bộ
|
1
|
Đường kính: d=16-18mm
|
Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường
|
Áp suất: 80-415bar
|
Con lăn dẫn hướng chính
|
bộ
|
1
|
Vật liệu: Inox
|
Kích thước:
|
Đường kính ngoài: 220-235mm
|
Đường kính giữa: 140-155
|
Đường kính trong: 90-95
|
Con lăn dẫn hướng phụ
|
bộ
|
1
|
Vật liệu: Inox, cao su
|
Kích thước:
|
Đường kính ngoài: 90-100mm
|
Đường kính giữa: 60-70mm
|
Đường kính trong: 55-60
|
Tang tời
|
bộ
|
1
|
Vật liệu: Inox, cao su
|
Kích thước: Theo thực tế
|
Con lăn kẹp
|
bộ
|
1
|
Vật liệu: Inox, cao su
|
Kích thước: Theo thực tế
|
Mâm tời
|
bộ
|
1
|
Vật liệu: Inox, cao su
|
Kích thước: Theo thực tế
|
Trục tời xoay 3600
|
bộ
|
1
|
Vật liệu: Inox, cao su
|
Kích thước: Theo thực tế
|
Động cơ thủy lực
|
cái
|
1
|
Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình
sao
|
Áp suất làm việc: p=100at
|
Lưu lượng TB: Qđc=105,504 lít/ phút
|
11. Mô hình sử dụng
đèn led chuyên dụng cho tàu lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi
(Áp dụng cho 01 tàu lưới vây).
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Hệ thống đèn LED
|
cái
|
25-50
|
|
Thông số kỹ thuật đèn LED
|
chiếc
|
1
|
Điện áp: AC 100- 277 V
|
Công suất: 200- 300W
|
Quang thông: (26.000-39.000) lm
|
Hiệu suất: 130 lm/w
|
Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K
|
Anh sáng: Vàng/trắng
|
Cấp bảo vệ (IP): 66
|
Tuổi thọ: 20.000 h
|
Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg
|
Khung lắp đèn
|
bộ
|
1
|
Vật liệu gỗ: kích thước 8x12cm
|
Vật liệu thép: Ống thép Ø 42mm
|
Cần thu/đấy
|
bộ
|
1
|
Vật liệu: Ống thép Ø 60mm
|
Con lăn
|
cái
|
6
|
Vật liệu Inox
|
Bu lông
|
cái/đèn
|
2
|
Vật liệu Inox
|
Đường kính Ø 6mm
|
Cầu dao tổng
|
cái
|
2
|
Quy cách: 3 pha
|
Dòng điện định mức: 200 A
|
Điện áp định mức: 200/400VAC
|
Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch
|
Dòng cát ngắn mạch 50kA/25kA
|
Cầu dao tự động
|
cái/đèn
|
1
|
Quy cách: 2 cực
|
Dòng điện định mức: 10A
|
Điện áp định mức: 200/400VAC
|
Dây dẫn điện
|
mét/đèn
|
15
|
Lõi đồng: 2 x 2.5 mm
|
Vỏ bọc bằng nhựa PVC
|
Đồng hồ đo điện từng pha
|
cái
|
3
|
Công suất (Max 22.000 W)
|
Cường độ dòng điện (Max 100A)
|
Hiệu điện thế (110-250V)
|
Hệ số công suất; Tần số
|
Độ chính xác điện áp: ±1%
|
Độ chính xác công suất: ±2%
|
12. Mô hình bảo
quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ bằng đá tuyết (Áp dụng cho 01
đơn vị tàu chiều dài: Lmax ≥ 15m).
Nội
dung thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Thiết bị vật tư chính
|
chiếc
|
1
|
|
Máy nén dùng cho hàng hải
|
chiếc
|
1
|
6,5kw môi chất R404A, Te: 200C, Tc:
400C, Q: 20,8kw
L x W x H: 1.130 x 1.060 x
1,035(mm)
|
Bình tách dầu
|
bộ
|
1
|
Loại 7/8”
|
Relay áp cao + áp thấp
|
|
|
0,5-2bar; 5-30bar
|
Relay áp suất dầu
|
bộ
|
1
|
Install with compressor from GEA
|
Bình tản nhiệt sử dụng nước biển
Condenser)
|
cái
|
2
|
L x W x H: 908 x 325 x 530 (cm)
|
Van từ 220VAC
|
chiếc
|
1
|
HV15M7T(5/8)
|
Bình lọc khí đường hồi
|
cái
|
1
|
DCL-165(16mm)
|
Van tiết lưu
|
bộ
|
1
|
8,6Bar/125PSI
|
Lọc khô
|
cái
|
1
|
BG-4813 (1-5/8)
|
Kính thăm Gas
|
cái
|
1
|
SY/H-05 (5/8)
|
Van chặn 2 chiều 650 Psi
|
cái
|
1
|
GBC16V,650Psi
|
Đồng hồ đo áp cao
|
chiếc
|
1
|
(1-35 kgf/cm2) (1
-18kgf/cm2)
|
Bơm làm mát công suất 0,9 KW chạy
môi trường nước biển
|
bộ
|
1
|
220 V - 0,9 kW
|
Động cơ gạt đá
|
bộ
|
1
|
φ 80 x L 600 (mm)
|
Hộp giảm tốc
|
chiếc
|
2
|
50/80-750 -0,55KW
|
Bơm đá lỏng tuần hoàn
|
chiếc
|
1
|
0,12 KW
|
Buồng đá
|
chiếc
|
1
|
|
Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/
24h
|
bộ
|
1
|
Inox 316; φ 350x1100(mm)
|
Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h
|
bộ
|
1
|
Inox 316; φ 660x1160(mm)
|
Tủ điều khiển trung tâm
|
|
|
|
Tủ điều khiển trung tâm sử dụng
PLC, khởi động mềm.
|
bộ
|
1
|
Tủ điều khiển PLC
|
Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất,
cáp
|
bộ
|
1
|
|
13. Mô hình ứng dụng
các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề
cá (Áp dụng cho tàu có chiều dài: 1-max ≥ 15m)
Nội
dung, thiết bị vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Máy thông tin tầm xa
|
Chiếc
|
1
|
Công suất phát sóng: ≥ 100w
Tầm hoạt động: >200 hải lý
Dải tần thu; 0,3 - 30MHz
Dải tần phát 1,6 - 30MHz
Bộ nhớ: 200 kênh
Có chức năng định vị vệ tinh GPS
|
Máy định vị
|
Chiếc
|
1
|
Hệ thống định vị GPS
Tầm xa: 48 - 72 hải lý
Màn hình; LCD màu; 10,4inch
Ngôn ngữ: Tiếng việt
Búp phát ngang: 1,2-1,8°
Búp phát đứng: 22°
|
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc
phát 10°
|
Chiếc
|
1
|
Công suất phát: 4-12kW
Chức năng tự động theo dõi tránh va
ATA
Chức năng hiển thị mục tiêu AIS
Chức năng chia đôi màn hình cho
quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc
Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh
CCD camera; Cảm biến la bàn
|
|
|
|
Góc nghiêng: +0° - 90°
Quét mạn; +0° - 180°
Quét vòng: +0° - 360°
Chùm tia: 10°
Bước quét 60, 120 tầm dò 1000m
Công suất đầu dò: 1,2-1,5kw
Tần số: 60-150kHz
Thiết bị đi kèm: màn hình màu, bộ
điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến la
bàn, cáp và đầu mối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện
|
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc
phát 45°
|
Chiếc
|
1
|
Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15
inch.
Thang đo: 8 nấc từ 20m- 2000m
Tần số phát: 160kHz
Độ mở chùm tia: 45°
Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW
Góc mở ở các chức năng quét ngang
6° - 12° - 18° hoặc 45°.
Góc nghiêng: +5° - 90°
Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ
điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu
dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn cấp diện.
|
Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu
|
Chiếc
|
1
|
Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3
Độ dày PU vách giữa các hầm:
10-12cm
Độ dày PU đáy và hông tàu: 18-23cm
Thanh khung gỗ (6x 12cm): chiều dài
tùy thuộc vào kích thước hầm tàu
Gỗ ván vách hầm (3cm): diện tích sử
dụng tùy thuộc kích thước của hầm.
Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥ 0,5mm),
đinh vít Inox304
Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng
tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu)
Thang đo: 8 nấc từ 20m- 2000m
Tần số phát: 160kHz
Độ mở chùm tia: 450
Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW
Góc mở ở các chức năng quét ngang
60 - 120 - 180 hoặc 450.
Góc nghiêng: +50 - 900
Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ
điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu
dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện.
|
Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu
|
Chiếc
|
1
|
Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3
Độ dày PU vách giữa các hầm:
10-12cm
Độ dày PU đáy và hông tàu: 18-23cm
Thanh khung gỗ (6x12cm): chiều dài
tùy thuộc vào kích thước hầm tàu
Gỗ ván vách hầm (3 cm): diện tích sử
dụng tùy thuộc kích thước của hầm
Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥
0,5mm), đinh vít Inox304
Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng
tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu).
|
14. Mô hình vàng
câu cá ngừ đại dương (Áp dụng cho 01 đơn vị tàu có chiều dài Lmax từ 15m trở
lên).
Nội
dung, thiết bị, vật tư hỗ trợ
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng kỹ thuật
|
Dây chính
|
m
|
1.000x40
|
3 A mono, Φ 2,8 ÷ 3
|
Dây liên kết
|
m
|
1.000x2
|
Dây tết, Φ 8
|
Thẻo câu
|
m
|
1.000x25
|
Pa mono, Φ 1,2 ÷ 2,2
|
Dây phao ganh
|
m
|
250x20
|
PA tết, Φ 3
|
Dây phao cờ
|
m
|
20
|
PA tết, Φ 10
|
Lưỡi câu
|
Chiếc
|
1.000
|
Inox Φ 4, 50x33x30
|
Khóa xoay dây chính
|
Chiếc
|
2.000
|
Inox, M16,5g
|
Khóa xoay thẻo câu
|
Chiếc
|
1.000
|
Inox, M012/15g
|
Kẹp liên kết
|
Chiếc
|
1.000
|
Inox
|
Phao ganh
|
Quả
|
250
|
PVC, PL360, Φ 110
|
Phao cờ
|
Quả
|
100
|
PVC, Φ 300
|
Chì kẹp
|
Viên
|
1.000
|
3b, 13g/viên
|
Máy tời thu câu
|
Bộ
|
01
|
Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA
|
Sơ chế
|
Bộ
|
01
|
Đồng bộ
|
15. Mô hình sấy lạnh
a) Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật dùng
trong nhà máy chế biến
Buồng sấy có thể tích: 60m3
Hệ số dẫn nhiệt: 0,032 - 0,036 W/m.0K
Diễn
giải
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Buồng sấy: vách, nóc, sử dụng Panel
EPS dày 50mm tỷ trọng 18-30 kg/m3, hai mặt ngoài bọc tole.
|
m3
|
60
|
Cửa buồng sấy (inox 304)
|
Bộ
|
1
|
Phụ kiện: chụp V tole trong và
ngoài, rivert (01 hệ), keo dán (01 hệ),... (xuất xứ: Việt Nam)
|
lô
|
1
|
Silicone trung tính khô và ướt (xuất
xứ: Malaysia Hàn Quốc).
|
Chai
|
40
|
Hệ thống dây điện điều khiển đèn
chiếu sáng cho buồng sấy (Dây và cáp điện xuất xứ: Đài Loan, hoặc cadivi; CB
tắt mở hiệu LS Hàn Quốc). Không bao gồm dây điện nguồn.
|
Hệ
|
1
|
Đèn chiếu sáng (công suất 20W; nguồn
điện 220 VAC)
|
Bộ
|
6
|
b) Cụm máy nén (nhiệt độ trung bình
-100C đến +80C).
Công
suất máy
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Cụm máy nén dàn ngưng giải nhiệt
gió (Nhập khẩu nguyên kiện mới 100%).
Công suất máy nén: 40HP
Nguồn điện: 380V/3ph
Môi chất lạnh: R404a
|
cụm
|
1
|
Dàn ngưng (dàn lạnh tách ẩm) (mới
100%, tiêu chuẩn Châu Âu)
Điện áp: 380V/3Pha/50Hz
Môi chất lạnh: R404a
Đường kính quạt: 400mm, số lượng quạt
4 cái
|
Dàn
|
2
|
Dàn ngưng (Mới 100%, tiêu chuẩn
Châu Âu)
Điện áp: 380V/3Pha/50Hz
Môi chất lạnh: R404a
Đường kính quạt: 400mm, Số lượng quạt
4 cái
|
Dàn
|
1
|
Tủ điện động lực điều khiển tự động.
Vật tư điện: MCCB, MCB, CB,
Contactor, Role nhiệt
Thiết bị điện trong tủ điện là LS.
Vỏ tủ sơn tĩnh điện dày 1,2mm (VN).
|
Máy
|
1
|
Dây và cáp điện cadivi (Không bao gồm
dây điện nguồn)
|
Hệ
|
1
|
Gas lạnh R404a.
|
Máy
|
1
|
Ống đồng các loại (ống đồng dẫn
gas, cách nhiệt).
|
Hệ
|
1
|
Van tiết lưu + ruột, kính xem gas,
phin lọc gas, van điện từ + coil.
|
Lô
|
1
|
Thiết bị thi công và phụ kiện kèm
theo:
Phụ kiện lắp đặt
Giá đỡ bệ máy, bệ dàn nóng, dàn
ngưng
Gió đá hàn, Gas hàn.
Ống thoát nước, co, nối, cổ dê, ống
mềm, (PVC)
Bạc hàn, thau hàn (01 hệ)
Khung sắt V4 đỡ ống gas (01 máy)
Thiết bị thi công
Chi phí vận hành, chuyển giao kỹ
thuật và cử kỹ thuật viên ở lại hướng dẫn sử dụng (khoảng 01 ngày)
|
Lô
|
1
|
c) Khay sấy - Xe gòong (Gia công
riêng)
Hệ thống có 10 xe gòong, mỗi xe gòong
có 14 khay sấy, mỗi khay sấy 2m2 (1.000x2.000)
Vật
tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Khay sấy + lưới
|
Khay
|
140
|
Xe gòong
|
Xe
|
10
|
II. Định mức triển
khai
Tt
|
Tên
mô hình
|
Quy
mô (mô hình)
|
Định
mức
|
Thời
gian triển khai (tháng)
|
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
|
Tham
quan hoặc hội thảo đầu bờ (lần)
|
Hội
nghị tổng kết (lần)
|
Cán
bộ chỉ đạo mô hình (người)
|
1
|
Mô hình lưới chụp mực
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Mô hình lưới rê thu, ngừ
|
3
|
Mô hình lưới rê hỗn hợp
|
4
|
Mô hình lưới vây
|
5
|
Mô hình khai thác ghẹ bằng lồng bẫy
|
6
|
Mô hình lưới rê 3 lớp cải tiến
|
7
|
Mô hình lưới rê cá dưa
|
8
|
Các mô hình ứng dụng trang thiết bị
trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
|
9
|
Mô hình hầm bảo quản trên tàu khai
thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá bằng công nghệ sử dụng vật
liệu CPF
|
10
|
Mô hình tời thủy lực thu lưới rê tầng
đáy
|
11
|
Mô hình sử dụng đèn led chuyên dụng
cho tàu lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi
|
12
|
Mô hình bảo quản sản phẩm trên tàu
khai thác hải sản xa bờ bằng đá tuyết
|
13
|
Mô hình ứng dụng các trang thiết bị
trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
|
14
|
Mô hình vàng câu cá ngừ đại dương
|
15
|
Mô hình sấy lạnh
|
Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2022/QĐ-UBND ngày 22/09/2022 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.852
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|