|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng vật nuôi Bình Dương
Số hiệu:
|
18/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2020/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 12 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Khoản 1 Điều 36 Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC
ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự
nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông tại Tờ trình số 1051/TTr-SNN ngày 04 tháng 6 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh
Bình Dương (có các định mức kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2020 và thay thế Quyết định số
45/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy
định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông, Sở Tài chính, Thủ
trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ, Bộ
NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Cơ sở dữ liệu QG về PL (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Thi, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng
8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Chương I
CÂY TRỒNG
Mục 1. NHÓM CÂY ĂN
TRÁI
1. Cây Măng cụt
(định mức tính
cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
4 - 6
|
Năm
7 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
100
- 156
|
|
|
|
|
10mx10m: 100 cây
8mx8m:
156 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
170
- 180
|
270 -
300
|
370-480
|
470-580
|
680
- 713
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
160
- 166
|
260
- 300
|
360-400
|
460-540
|
650-938
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
180
- 185
|
280
- 320
|
380-450
|
480-580
|
650-942
|
|
4
|
Phân HCVS
|
kg/cây
|
1 -
2
|
2 -
3
|
3-4
|
3-4
|
3-4
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg/cây
|
0,5
- 1
|
|
|
0,5
- 1
|
1 -
1,5
|
|
6
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
|
1 -
1,5
|
1 -
1,5
|
2 -
3
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
lít
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1 -
1,5
|
1 -
1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
kg
(lít)
|
0,5
- 1
|
0,5
- 1
|
0,5
- 1
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
kg
(lít)
|
1 -
2
|
1 -
2
|
2 -
3
|
2,5
- 5
|
2,5
- 5
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
|
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
1.350
|
|
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
156
|
|
|
|
|
|
4
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
7
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
28
|
|
|
|
|
|
8
|
T Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
156
|
|
|
|
|
|
9
|
Béc phun
|
Cái
|
156
|
|
|
|
|
|
10
|
Nối ống Ø27 mm
|
Cái
|
14
|
|
|
|
|
|
11
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
28
|
|
|
|
|
|
12
|
Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng
ngoài
|
Cái
|
28
|
|
|
|
|
|
13
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
|
|
|
|
|
14
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
12
|
|
|
|
|
|
15
|
Bộ máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
-
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
|
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
|
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
|
|
|
-
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
17
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
18
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
IV
|
Phần triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
năm
|
4
|
CB
chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2
|
Tấp huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
2
|
|
|
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
|
|
1
|
|
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
4
|
1
năm tổng kết 1 lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo 1 phụ trách
|
ha
|
5
|
|
2. Cây Sầu
riêng (định mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
4 - 6
|
Năm
7 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
100
- 156
|
|
|
|
|
10mx10m: 100 cây
8mx8m:
156 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
170
- 180
|
270
- 300
|
370-480
|
470-580
|
570
- 680
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
160
- 166
|
260
- 300
|
360-400
|
460-540
|
560
- 650
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
180
- 185
|
280
- 320
|
380-450
|
480-580
|
580
- 650
|
|
4
|
Phân HCVS
|
kg/cây
|
1 -
2
|
2 -
3
|
3-4
|
3-4
|
3-4
|
|
5
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
|
|
2 -
3
|
2 -
3
|
|
6
|
Vôi bột
|
kg/cây
|
0,5
- 1
|
|
|
0,5 -
1
|
1 -
1,5
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
lít
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1 -
1,5
|
1 -
1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg
(lít)
|
0,5
- 1
|
0,5
- 1
|
0,5
- 1
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg
(lít)
|
1 -
2
|
1 -
2
|
2 -
3
|
2,5
- 5
|
2,5 -
5
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
|
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
1350
|
|
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
156
|
|
|
|
|
|
4
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
7
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
28
|
|
|
|
|
|
8
|
T Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
156
|
|
|
|
|
|
9
|
Béc phun
|
Cái
|
156
|
|
|
|
|
|
10
|
Nối ống Ø27 mm
|
Cái
|
14
|
|
|
|
|
|
11
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
28
|
|
|
|
|
|
12
|
Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng
ngoài
|
Cái
|
28
|
|
|
|
|
|
13
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
|
|
|
|
|
14
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
12
|
|
|
|
|
|
15
|
Bộ máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
-
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
|
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
|
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
|
|
|
-
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34)
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
17
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
18
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử
lý thực bì)
|
Công
|
150
|
|
|
|
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
20
|
|
|
|
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
5
|
|
|
|
|
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
40
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
5
|
Bón phân
|
Công
|
40
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
6
|
Đắp bồn, vét mương
|
Công
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
7
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
Công
|
20
|
|
|
|
|
|
8
|
Công quản lý, vận hành HTT
|
Công
|
10
|
5
|
5
|
20
|
20
|
|
9
|
Phun thuốc, phân bón lá
|
Công
|
35
|
25
|
25
|
24
|
24
|
|
10
|
Thu hoạch
|
Công
|
|
|
|
30
|
30
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
CB
chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2
|
Tấp huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
2
|
|
|
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
|
|
1
|
|
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
4
|
1
năm tổng kết 1 lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
3. Cây Mít (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
204
- 278
|
|
|
|
6m x 6m: 278 cây
7m x 7m: 204 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
50 -
70
|
100 -
140
|
140 -
160
|
230
- 250
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
50 -
70
|
100 -
140
|
150 -
180
|
230
- 250
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
25 -
40
|
50 -
70
|
80 -
100
|
130
- 160
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg/cây
|
1 -
2
|
1 -
2
|
1 -
2
|
2 -
3
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,5
- 1
|
|
|
1 -
1,5
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
7
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1 -
1,5
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1
|
0,5
- 1
|
1,5
- 2
|
1,5
- 2
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1,5
|
1,6
- 3,2
|
1,6
- 3,2
|
1,6
- 3,2
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
1767
|
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
278
|
|
|
|
|
4
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
5
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
6
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
7
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
8
|
T Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
278
|
|
|
|
|
9
|
Béc phun
|
Cái
|
278
|
|
|
|
|
10
|
Nối ống Ø27 mm
|
Cái
|
18
|
|
|
|
|
11
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
12
|
Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng
ngoài
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
13
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
|
|
|
|
14
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
12
|
|
|
|
|
15
|
Bộ máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34)
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử
lý thực bì)
|
Công
|
20
|
|
|
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
30
|
|
|
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
10
|
|
|
|
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
30
|
30
|
30
|
30
|
|
5
|
Bón phân
|
Công
|
4
|
5
|
6
|
10
|
|
6
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
Công
|
20
|
|
|
|
|
7
|
Phun thuốc
|
Công
|
8
|
10
|
10
|
12
|
|
8
|
Thu hoạch
|
công
|
|
|
|
40
|
|
4. Cây Bòn bon
(định mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
84 -
100
|
|
|
|
10mx10m:100
cây
10mx12m: 84
cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
II
|
Vật
tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
50 -
70
|
100 -
140
|
140
- 160
|
230
- 250
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
50 - 70
|
100 -
140
|
150 -
180
|
230
- 250
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
25 -
40
|
50 -
70
|
80 -
100
|
130 -
160
|
|
4
|
Phân HCVS
|
Kg/cây
|
1 -
1,5
|
1,5
- 2
|
1,5
- 2
|
2,5
- 3
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,5
- 1
|
|
|
0,5
- 1
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
7
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1 -
1,5
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1
|
0,5
- 1
|
1,5
- 2
|
1,5
- 2
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1,5
|
1 -
1,5
|
1,6 -
3,2
|
1,6
- 3,2
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
1100
|
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
5
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
6
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
7
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
22
|
|
|
|
|
8
|
T Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
100
|
|
|
|
|
9
|
Béc phun
|
Cái
|
100
|
|
|
|
|
10
|
Nối ống Ø27 mm
|
Cái
|
11
|
|
|
|
|
11
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
22
|
|
|
|
|
12
|
Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng
ngoài
|
Cái
|
22
|
|
|
|
|
13
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
|
|
|
|
14
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
12
|
|
|
|
|
15
|
Bộ máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34)
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử
lý thực bì)
|
Công
|
150
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
20
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
5
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
40
|
20
|
20
|
20
|
|
5
|
Bón phân
|
Công
|
40
|
20
|
20
|
20
|
|
6
|
Đắp bồn, vét mương
|
Công
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
7
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
Công
|
20
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Công quản lý, vận hành HTT
|
Công
|
10
|
5
|
5
|
20
|
|
9
|
Phun thuốc BVTV, phân bón lá
|
Công
|
35
|
25
|
25
|
24
|
|
10
|
Thu hoạch
|
Công
|
|
|
|
30
|
|
5. Cây Chôm chôm
(định mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
178
- 278
|
|
|
|
7m x
8m: 178 cây
6m x 6m: 278 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
II
|
Vật
tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
60 -
65
|
120 -
130
|
160 -
200
|
300
- 350
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
40 -
50
|
90 -
95
|
180 -
220
|
220 -
250
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
60 -
65
|
90 -
120
|
160 -
200
|
160 -
200
|
|
4
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
|
|
2 -
3
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/cây
|
1 -
1,5
|
1,5
- 2
|
2 -
3
|
2 -
3
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,5
- 1
|
|
|
0,5
- 1
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1 -
1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1 -
1,5
|
1 -
1,5
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1,5
|
2 -
3
|
2,5
- 5
|
2,5
- 5
|
|
III
|
Hệ thống
tưới phun
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
1767
|
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
278
|
|
|
|
|
4
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
5
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
6
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
7
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
8
|
T Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
278
|
|
|
|
|
9
|
Béc phun
|
Cái
|
278
|
|
|
|
|
10
|
Nối ống Ø27 mm
|
Cái
|
18
|
|
|
|
|
11
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
12
|
Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng
ngoài
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
13
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
|
|
|
|
14
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
12
|
|
|
|
|
15
|
Bộ máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34)
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử
lý thực bì)
|
Công
|
150
|
|
|
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
20
|
|
|
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
5
|
|
|
|
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
20
|
50
|
55
|
24
|
|
5
|
Bón phân
|
Công
|
20
|
20
|
20
|
16
|
|
6
|
Đắp bồn, vét mương
|
Công
|
0
|
20
|
20
|
20
|
|
7
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
Công
|
20
|
|
|
|
|
8
|
Công quản lý, vận hành HTT
|
Công
|
5
|
5
|
5
|
20
|
|
9
|
Phun thuốc BVTV, phân bón lá
|
Công
|
15
|
20
|
30
|
20
|
|
10
|
Thu hoạch
|
Công
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cây Bưởi (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
178 -
208
|
|
|
|
7m x 8m: 178 cây
6m x
8m: 208 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
II
|
Vật
tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
50 -
60
|
180
- 185
|
270 -
280
|
270 -
280
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
160 -
170
|
160
- 170
|
160 -
170
|
160 -
170
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
35 -
45
|
350
- 370
|
350 -
370
|
470 -
490
|
|
4
|
Phân Hữu cơ vi sinh
|
Kg/cây
|
0,5
- 1
|
1 -
1,5
|
2 -
3
|
2 -
3
|
|
5
|
Phân bón lá
|
Lít
|
|
|
1 -
1,5
|
2 -
3
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,5
- 1
|
0,5
- 1
|
0,8
- 1
|
0,8
- 1
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
- 3
|
1,5 -
3
|
1 -
1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1,5 -
3,5
|
1,5
- 3,5
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1,5
|
1 -
2,5
|
2 -
3
|
2 -
3
|
|
11
|
Thuốc xử lý ra hoa
|
Chai
|
|
|
|
5
|
01
chai: 100ml
|
III
|
Hệ thống tưới phun
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
1.767
|
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
334
|
|
|
|
|
4
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
5
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
6
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
7
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
8
|
T Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
334
|
|
|
|
|
9
|
Béc phun
|
Cái
|
334
|
|
|
|
|
10
|
Nối ống Ø27 mm
|
Cái
|
18
|
|
|
|
|
11
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
12
|
Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng
ngoài
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
13
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
|
|
|
|
14
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
12
|
|
|
|
|
15
|
Bộ máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34)
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng (đào mương nền đất
thấp, xử lý thực bì)
|
Công
|
150
|
|
|
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
20
|
|
|
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
5
|
|
|
|
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
5
|
Bón phân
|
Công
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
6
|
Đắp bồn, vét mương
|
Công
|
0
|
20
|
20
|
15
|
|
7
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
Công
|
20
|
|
|
|
|
8
|
Công quản lý, vận hành HTT
|
Công
|
5
|
5
|
5
|
20
|
|
9
|
Phun thuốc BVTV, phân bón lá
|
Công
|
15
|
20
|
25
|
24
|
|
10
|
Thu hoạch
|
|
|
|
|
20
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Năm
|
4
|
CB
chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2
|
Tấp huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1
|
|
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
|
|
1
|
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
|
|
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
7. Cây Cam (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
833
- 1.111
|
|
|
|
3m x 4m: 833 cây
3m x 3m: 1.111 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
40 -
50
|
130
- 140
|
180
- 190
|
180
- 190
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
100
- 130
|
120
- 130
|
120
- 130
|
130
- 140
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
20 -
30
|
190
- 210
|
310
- 330
|
310
- 330
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/cây
|
0,3
- 0,6
|
0,5
- 1
|
1 -
1,5
|
1 -
1,5
|
|
5
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
|
1 -
1,5
|
2 -
3
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,3
- 0,5
|
0,3
- 0,5
|
0,4 -
0,6
|
0,4 -
0,6
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1 -
1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3,5
|
1,5 -
3,5
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1,5
|
1 -
2,5
|
2 -
3
|
2 -
3
|
|
11
|
Thuốc xử lý ra hoa
|
Chai
|
|
|
|
5
|
01
chai: 100ml
|
III
|
Hệ thống tưới phun
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
2600
|
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
833
|
|
|
|
|
4
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
5
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
6
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
7
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
52
|
|
|
|
|
8
|
T Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
833
|
|
|
|
|
9
|
Béc phun
|
Cái
|
833
|
|
|
|
|
10
|
Nối ống Ø27 mm
|
Cái
|
26
|
|
|
|
|
11
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
52
|
|
|
|
|
12
|
Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng
ngoài
|
Cái
|
52
|
|
|
|
|
13
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
|
|
|
|
14
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
12
|
|
|
|
|
15
|
Bộ máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Cổ đê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34)
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử
lý thực bì)
|
Công
|
150
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
60
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
15
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
5
|
Bón phân
|
Công
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
6
|
Đắp bồn, vét mương
|
Công
|
0
|
60
|
60
|
45
|
|
7
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
Công
|
60
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Công quản lý, vận hành HTT
|
Công
|
5
|
5
|
5
|
20
|
|
9
|
Phun thuốc BVTV, phân bón lá
|
Công
|
15
|
20
|
20
|
25
|
|
10
|
Thu hoạch
|
|
|
|
|
60
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
năm
|
4
|
|
2
|
Tấp huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1
|
|
|
1
ngày
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
|
|
1
|
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
Không
quá 9 tháng/năm
|
8. Cây Quýt (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
833 -
1.111
|
|
|
|
3m x 4m: 833 cây
3m x
3m: 1.111 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư nông nghiệp
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
40 -
50
|
130
- 140
|
180 -
190
|
180 -
190
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
100
- 130
|
120 -
130
|
120 -
130
|
130 -
140
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
20 -
30
|
190
- 210
|
310
- 330
|
310 -
330
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/cây
|
0,3
- 0,6
|
0,5
- 1
|
1 -
1,5
|
1 -
1,5
|
|
5
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
|
1 -
1,5
|
2 -
3
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,3
- 0,5
|
0,3
- 0,5
|
0,4
- 0,6
|
0,4 -
0,6
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1 -
1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3,5
|
1,5
- 3,5
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1,5
|
1 -
2,5
|
2 -
3
|
2 -
3
|
|
11
|
Thuốc xử lý ra hoa
|
Chai
|
|
|
|
5
|
01
chai: 100ml
|
III
|
Hệ thống tưới nước tiết kiệm
(phương pháp tưới gốc)
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
3434
|
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
1.333
|
|
|
|
|
4
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
5
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
6
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
7
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
70
|
|
|
|
|
8
|
T Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
1333
|
|
|
|
|
9
|
Béc phun
|
Cái
|
1333
|
|
|
|
|
10
|
Nối ống Ø27 mm
|
Cái
|
35
|
|
|
|
|
11
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
70
|
|
|
|
|
12
|
Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng
ngoài
|
Cái
|
70
|
|
|
|
|
13
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
|
|
|
|
14
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
12
|
|
|
|
|
15
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Cổ dê Ø60
|
Cai
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34)
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
IV
|
Công
lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử
lý thực bì)
|
Công
|
150
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
60
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
15
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
5
|
Bón phân
|
Công
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
6
|
Đắp bồn, vét mương
|
Công
|
0
|
60
|
60
|
45
|
|
7
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
Công
|
60
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Công quản lý, vận hành HTT
|
Công
|
5
|
5
|
5
|
20
|
|
9
|
Phun thuốc BVTV, phân bón lá
|
Công
|
15
|
20
|
20
|
25
|
|
10
|
Thu hoạch
|
Công
|
|
|
|
60
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
năm
|
4
|
|
2
|
Tấp huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1
|
|
|
1
ngày
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
|
|
1
|
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
Không
quá 9 tháng/năm
|
9. Cây chanh (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
833-1.111
|
|
|
|
3m x 4m: 833 cây
3m x 3m: 1.111 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
15 -
20
|
60 -
70
|
90 -
100
|
90 -
100
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
65 -
85
|
65 -
85
|
65 -
85
|
65 -
85
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
12 -
15
|
120
- 130
|
120
- 130
|
150
- 160
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/cây
|
0,3
- 0,5
|
0,5
- 1
|
1 -
1,5
|
1,5
- 2
|
|
5
|
Phân bón lá
|
Lít
|
|
|
1 -
1,5
|
2 -
3
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/cây
|
0,2
- 0,4
|
0,2
- 0,4
|
0,3
- 0,4
|
0,3
- 0,5
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1 -
1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3,5
|
1,5
- 3,5
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1,5
|
1 -
2,5
|
2 -
3
|
2 -
3
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
3.434
|
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
1.111
|
|
|
|
|
4
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
5
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
6
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
7
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
70
|
|
|
|
|
8
|
T Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
1111
|
|
|
|
|
9
|
Béc phun
|
Cái
|
1111
|
|
|
|
|
10
|
Nối ống Ø27 mm
|
Cái
|
35
|
|
|
|
|
11
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
70
|
|
|
|
|
12
|
Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng
ngoài
|
Cái
|
70
|
|
|
|
|
13
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
|
|
|
|
14
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
12
|
|
|
|
|
15
|
Bộ máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu
Ø60
|
m
|
5
|
|
|
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34)
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử
lý thực bì)
|
Công
|
150
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
60
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
15
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
5
|
Bón phân
|
Công
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
6
|
Đắp bồn, vét mương
|
Công
|
0
|
60
|
60
|
45
|
|
7
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
Công
|
60
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Công quản lý, vận hành HTT
|
Công
|
5
|
5
|
5
|
20
|
|
9
|
Phun thuốc BVTV, phân bón lá
|
Công
|
15
|
20
|
20
|
25
|
|
10
|
Thu hoạch
|
|
|
|
|
60
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
năm
|
4
|
|
2
|
Tấp huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1
|
|
|
1
ngày
|
3
|
Tham quan, hội
thảo
|
Lần
|
|
|
1
|
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
Không
quá 9 tháng/năm
|
10. Cây chuối (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
2.000
|
2,5m
x 2m: 2.000 cây/ha
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
100
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
138
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
80
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
150
|
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
5
|
|
6
|
Bao buồng
|
Cái
|
2.000
|
|
7
|
Dây buộc cây chuối
|
m
|
20.000
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
150
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø21 mm
|
m
|
4.000
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)
|
m
|
3.000
|
|
4
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Khóa Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
7
|
T Ø60 → Ø21 mm
|
Cái
|
80
|
|
8
|
Khóa Ø21 mm
|
Cái
|
80
|
|
9
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
80
|
|
10
|
Nối Ø21 → Ø5 mm
|
Cái
|
2.000
|
|
11
|
Van điều chỉnh nước Ø5 mm
|
Cái
|
2.000
|
|
12
|
Keo dán
|
kg
|
2
|
|
13
|
Kẽm 2mm
|
kg
|
12
|
|
14
|
Bộ máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
-
|
Cổ dê 060
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34)
|
Cái
|
2
|
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công bón phân
|
Công
|
8
|
|
2
|
Công làm cỏ
|
Công
|
36
|
|
3
|
Công thu hoạch
|
Công
|
60
|
|
4
|
Công tỉa bắp, bao buồng
|
Công
|
20
|
|
5
|
Công buộc dây
|
Công
|
15
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
9
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
11. Cây đu đủ (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
2.000
|
2,5m
x 2m: 2.000 cây/ha
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
138
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
128
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
210
|
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
600
|
|
5
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
4.000
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
15
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø21 mm
|
m
|
5.000
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)
|
m
|
3.925
|
|
4
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Khóa Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
7
|
T Ø60 → Ø21 mm
|
Cái
|
100
|
|
8
|
Khóa Ø21 mm
|
Cái
|
100
|
|
9
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
100
|
|
10
|
Nối Ø21 → Ø5 mm
|
Cái
|
2.500
|
|
11
|
Van điều chỉnh nước Ø5 mm
|
Cái
|
2.500
|
|
12
|
Keo dán
|
kg
|
2
|
|
13
|
Kẽm 2mm
|
kg
|
12
|
|
14
|
Bộ máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
-
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
-
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
10
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
20
|
|
3
|
Làm giàn
|
Công
|
10
|
|
4
|
Gieo hạt
|
Công
|
8
|
|
5
|
Chăm sóc
|
Công
|
20
|
|
6
|
Thu hoạch
|
Công
|
25
|
|
12. Cây bơ (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Cây
|
185
|
|
|
|
9 x
6 m: 185 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
92
|
92
|
92
|
92
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
95
|
95
|
95
|
95
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
130
|
130
|
130
|
130
|
|
4
|
Vôi
|
Kg
|
93
|
125
|
125
|
125
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
3700
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
6
|
Nấm Trichoderma
|
Kg
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
10
|
15
|
15
|
15
|
|
III
|
Hệ thống
tưới phun
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
1.800
|
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
185
|
|
|
|
|
4
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
5
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
6
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
7
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
8
|
T Ø27 → Ø21 mm
|
Cái
|
185
|
|
|
|
|
9
|
Béc phun
|
Cái
|
185
|
|
|
|
|
10
|
Nối ống Ø27 mm
|
Cái
|
18
|
|
|
|
|
11
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
12
|
Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
13
|
Keo dán
|
kg
|
1,5
|
|
|
|
|
14
|
Kẽm 2 mm
|
kg
|
12
|
|
|
|
|
15
|
Bộ máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm 3 HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
-
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
|
|
-
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø34)
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
16
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Bồn hút phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
III
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử
lý thực bì)
|
Công
|
150
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
30
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
8
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
30
|
30
|
30
|
60
|
|
5
|
Bón phân (thúc)
|
Công
|
30
|
30
|
30
|
60
|
|
6
|
Vét mương
|
Công
|
0
|
20
|
20
|
45
|
|
7
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
Công
|
30
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Công quản lý, vận hành HTT
|
Công
|
5
|
5
|
5
|
20
|
|
9
|
Phun thuốc
|
Công
|
15
|
20
|
25
|
25
|
|
Mục 2. NHÓM CÂY
CÔNG NGHIỆP
1. Cây Điều (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
156 -
178
|
|
|
|
8m x 8m: 156 cây
7m x 8m: 178 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
85 -
95
|
120
- 130
|
180
- 190
|
270
- 280
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
150
- 170
|
150
- 170
|
150
- 170
|
470 -
500
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
70 -
75
|
140
- 150
|
470
- 490
|
710
- 730
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/nọc
|
1 -
1,5
|
1 -
1,5
|
|
2 -
3
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg/nọc
|
0,3
- 0,5
|
|
|
0,5
- 1
|
|
6
|
Phân bón lá
|
Lít
/ ha
|
1,5
- 2
|
1,5
- 2
|
|
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1 -
1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1 -
1,5
|
1 -
1,5
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1,5
|
1,5
- 2
|
2,5
- 5
|
2,5
- 5
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất
trồng
|
Công
|
150
|
|
|
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
20
|
|
|
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
10
|
|
|
|
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
20
|
20
|
20
|
30
|
|
5
|
Bón phân
|
Công
|
20
|
20
|
20
|
16
|
|
6
|
Vét mương, làm
bồn
|
Công
|
10
|
20
|
20
|
10
|
|
7
|
Phun thuốc BVTV, phân bón lá
|
Công
|
15
|
20
|
20
|
|
|
8
|
Lá
|
Công
|
|
|
|
20
|
|
9
|
Thu hoạch
|
Công
|
|
|
|
20
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Năm
|
4
|
CB
chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1
|
|
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
|
|
1
|
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
năm tổng kết 1 lần
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
2. Cây Tiêu (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Hom
|
3.600
- 5.000
|
|
|
|
Bê
tông: 2,2m x 2,2m: 3600 hom
Cây
2 loại: Cây gỗ 2m x 2m: 5000 hom
Trụ
cây sống (lồng mức) 2m x 2m: 5000 hom
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/nọc
|
100
- 120
|
100
- 120
|
145 -
250
|
150 -
250
|
|
2
|
P2O5
|
g/nọc
|
50 -
60
|
75 -
100
|
100
- 150
|
100
- 150
|
|
3
|
K2O
|
g/nọc
|
240
- 260
|
240
- 260
|
300
- 320
|
300
- 350
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/nọc
|
1,5
- 2
|
2,5
- 3
|
3,5
- 4
|
4,5
- 5
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg/nọc
|
0,4
- 0,6
|
|
|
0,5
- 1
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
7
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1 -
1,5
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1 -
1,5
|
1 -
1,5
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
2,5
- 5
|
2,5
- 5
|
|
10
|
Nọc
|
Cây
|
1.800
- 2.500
|
|
|
|
Bê tông
(1.800 nọc), Cây sống (2.500 nọc), Cây gỗ (2.500 nọc)
|
11
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
80 -
90
|
80 -
90
|
80 -
90
|
90 -
105
|
|
III
|
Hệ thống
tưới phun
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
300
|
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
1.700
|
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø5 mm
|
m
|
3.750
|
|
|
|
|
4
|
Van điều chỉnh nước Ø5 mm
|
Cái
|
2.500
|
|
|
|
|
5
|
Nối Ø5 → Ø27
mm
|
Cái
|
2.500
|
|
|
|
|
6
|
T Ø60 → Ø27 mm
|
Cái
|
34
|
|
|
|
|
7
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
|
|
|
|
8
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
12
|
|
|
|
|
9
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
12
|
|
|
|
|
10
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
34
|
|
|
|
|
11
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
34
|
|
|
|
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
3
|
|
|
|
|
13
|
Kẽm 2 mm
|
Kg
|
12
|
|
|
|
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất
trồng
|
Công
|
150
|
|
|
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
20
|
|
|
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
8
|
|
|
|
|
4
|
Làm cỏ, tỉa cành
|
Công
|
20
|
20
|
20
|
30
|
|
5
|
Bón phân
|
Công
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
6
|
Đắp bồn, vét mương
|
Công
|
0
|
20
|
20
|
20
|
|
7
|
Thiết kế, lắp đặt HTT
|
Công
|
20
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Công quản lý, vận hành HTT
|
Công
|
5
|
5
|
5
|
20
|
|
9
|
Phun thuốc BVTV, phân bón lá
|
Công
|
15
|
20
|
25
|
20
|
|
10
|
Tách hạt, phơi
|
Công
|
|
|
|
12
|
|
11
|
Thu hoạch
|
Công
|
|
|
|
40
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Năm
|
3
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1
|
|
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
|
|
1
|
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
3
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
3. Cây Cao su
(định mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4 trở đi
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
555
- 571
|
|
|
|
3m x 6m: 555 cây
7 m x 2,5 m: 571 cây
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5 -
10
|
|
|
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
g/cây
|
40 -
50
|
80 -
100
|
100
- 120
|
150
- 200
|
|
2
|
P2O5
|
g/cây
|
50 -
70
|
80 -
90
|
130
- 150
|
175
- 200
|
|
3
|
K2O
|
g/cây
|
26 -
34
|
50 -
70
|
50 -
70
|
150
- 200
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg/cây
|
1 -
1,5
|
1 -
1,5
|
1,5
- 2
|
2 -
3
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg/cây
|
0,4 -
0,6
|
|
|
0,5
- 1
|
|
6
|
Phân bón lá
|
Lít/ha
|
3 -
4
|
3 -
4
|
|
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
1 -
1,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
2,5
- 5
|
2,5
- 5
|
2,5
- 5
|
2,5
- 5
|
|
III
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử
lý thực bì)
|
Công
|
90
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đào hố trồng và bón lót
|
Công
|
20
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Trồng cây
|
Công
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
20
|
20
|
10
|
|
5
|
Bón phân
|
Công
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
6
|
Phun thuốc BVTV
|
Công
|
15
|
20
|
25
|
25
|
|
7
|
Thu hoạch
|
Công
|
|
|
|
70
|
|
Mục 3. CÂY LÂM
NGHIỆP
1. Nhóm loài cây
sinh trưởng nhanh: Keo lai, Keo tai tượng, Tràm bông vàng, Xà cừ, Tre lấy
măng...
Tính cho 01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3-8
|
Năm
9 trở đi
|
I
|
Giống:
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hao hụt ≥ 15%
|
1
|
Trồng mới
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Rừng phòng hộ
|
Cây
|
2.500
- 3.300
|
|
|
|
2 x
2 m; 1,5 x 2 m
|
-
|
Trồng khai thác gỗ
|
Cây
|
1.333
|
|
|
|
3,0 x 2,5m
|
II
|
Vật
tư:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
666,5
- 1.333
|
|
|
|
|
2
|
NPK
|
Kg
|
266,6
- 399,9
|
266,6
- 399,9
|
266,6
- 399,9
|
266,6
- 399,9
|
|
3
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
10 -
12
|
4 -
6
|
4 -
6
|
4 -
6
|
|
4
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
III
|
Phần triển khai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập huấn
|
|
Chuyển
giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển
giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển
giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1
lần trong 2 ngày
|
|
|
2
|
Tham quan, hội thảo, tổng kết
|
|
Tham
quan 1 lần, sơ kết 1 lần
|
Sơ kết
1 lần
|
|
Tổng
kết, hội thảo 1 lần
|
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo 1 người/20 - 25 ha
|
|
9
tháng
|
6
tháng
|
4
tháng
|
|
|
2. Nhóm loài cây
sinh trưởng chậm: Dầu rái, Sao đen, Sưa đỏ, Trắc...
Tính cho 01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Thời gian trồng và chăm sóc (năm)
|
Ghi
chú
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
Năm
5
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hao hụt ≥ 15%
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
416
|
|
|
|
|
6 x4
m
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
208
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc trừ mối
|
Kg
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
3
|
Phân NPK
|
Kg
|
83,2
- 166,4
|
83,2
- 166,4
|
83,2
- 166,4
|
83,2
- 166,4
|
83,2
- 166,4
|
|
4
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
5
|
Cọc chống
|
Cọc
|
416
|
|
|
|
|
|
III
|
Phần
triển khai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập huấn
|
|
Chuyển
giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển
giao kỹ thuật chăm sóc, bón phần 1 lần trong 2 ngày
|
Chuyển
giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1
lần trong 2 ngày
|
|
|
|
2
|
Tham quan, hội thảo, tổng kết
|
|
Tham
quan 1 lần, sơ kết 1 lần
|
Sơ kết
1 lần
|
|
Tổng
kết, hội thảo 1 lần
|
|
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo 1 người/20 - 25 ha
|
|
9
tháng
|
6
tháng
|
4
tháng
|
|
|
|
Mục 4. NHÓM RAU ĂN
QUẢ
1. Đậu cô ve (định
mức tính cho 1000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Gam
|
1.000
- 2.000
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
11 -
13
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
5 -
8
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
10 -
13
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
150
- 200
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1.000
- 2.000
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
40 -
50
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1 -
2
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,3
- 0,5
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1
|
|
10
|
Bánh dầu
|
Kg
|
25 -
30
|
|
11
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3 -
6
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Bạt
|
Cuộn
|
2 -
2,5
|
0,9m; 1,2m
|
2
|
Lưới
|
Kg
|
20 -
22
|
|
3
|
Kẽm
|
Kg
|
25 -
30
|
|
4
|
Cước
|
Kg
|
2,5
- 3
|
|
5
|
Cọc
|
Cây
|
380
- 400
|
2 - 2,2 m
|
6
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
-
|
Ống cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
|
-
|
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
12.500
|
|
-
|
Khóa Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Roăng cao su Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Nối T Ø34mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
-
|
Máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
|
Máy bơm 3HP Q12M3/H, H30M
|
Cái
|
1
|
|
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren ngoài Ø34
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
3
|
|
3
|
Làm giàn
|
Công
|
2
|
|
4
|
Gieo hạt
|
Công
|
1
|
|
5
|
Chăm sóc
|
Công
|
2
|
|
6
|
Thu hoạch
|
Công
|
2
|
|
7
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
2
|
|
2. Đậu bắp (định
mức tính cho 1000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Gam
|
800
- 1.000
1.500
- 2.000
|
Giống
lai F1
Giống
địa phương
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
10 -
12
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
9 -
12
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
6 -
8
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
120
- 150
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1.000
- 1.500
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1 -
2
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1
|
|
9
|
Bánh dầu
|
Kg
|
25 -
30
|
|
10
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3 -
6
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Bạt
|
Cuộn
|
2 -
2,5
|
0,9m;
1,2m
|
2
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
-
|
Ống cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
|
-
|
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
12.500
|
|
-
|
Khóa Ø 34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Roăng cao su Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Nối T Ø34mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
-
|
Máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
|
Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren ngoài Ø34
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
3
|
|
3
|
Gieo hạt
|
Công
|
1
|
|
4
|
Chăm sóc
|
Công
|
2
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
2
|
|
6
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
2
|
|
3. Cà chua (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Gam
|
20 -
30
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
12 -
14
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
10 -
12
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
18 -
20
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
250
- 300
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
800
- 1.000
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 -
100
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8
- 1
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 0,75
|
|
10
|
Bánh dầu
|
Kg
|
25 -
30
|
|
11
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3 -
6
|
|
III
|
Thiết bị: Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
1
|
Ống cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
|
2
|
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
12.500
|
|
3
|
Khóa Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
4
|
Roăng cao su Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
5
|
Bít Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
6
|
Bít Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
7
|
Nối T Ø34mm
|
Cái
|
4
|
|
8
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
9
|
Máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
-
|
Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
-
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
-
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
-
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Ren ngoài Ø34
|
Cái
|
2
|
|
10
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
11
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
12
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm giá thể
|
Công
|
1
|
|
2
|
Gieo hạt
|
Công
|
1
|
|
3
|
Chăm sóc
|
Công
|
2
|
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
2
|
|
5
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
2
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
4. Cà tím (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Gam
|
30 -
40
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
30
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
10 -
15
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
14 -
15
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
150
- 200
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1.500
- 2.000
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
100
- 120
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8
- 1
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25
- 0,5
|
|
9
|
Bánh dầu
|
Kg
|
40 -
50
|
|
10
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3 -
6
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Bạt
|
Cuộn
|
2 -
2,5
|
0,9m;
1,2m
|
2
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
-
|
Ống cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
|
-
|
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
12.500
|
|
-
|
Khóa Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Roăng cao su Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Nối T Ø34mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
-
|
Máy bơm
|
Bọ
|
1
|
|
|
Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
Cổ dê Ø60
|
cái
|
2
|
|
|
Ren ngoài Ø34
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
2
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
3
|
|
3
|
Gieo hạt
|
Công
|
1
|
|
4
|
Chăm sóc
|
Công
|
5
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
5
|
|
6
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
2
|
|
5. Ớt (định mức
tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Gam
|
20 -
30
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
12 -
14
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
6 -
9
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
18 -
24
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
150
-200
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
800
- 1.000
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 -
100
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8
- 1
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25
- 0,5
|
|
10
|
Bánh dầu
|
Kg
|
25 -
30
|
|
11
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3 -
6
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Bạt
|
Cuộn
|
2 -
2,5
|
0,9m;
1,2m
|
2
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
-
|
Ống cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
|
-
|
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
12.500
|
|
-
|
Khóa Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Roăng cao su Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Nối T Ø34mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
-
|
Máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
|
Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren ngoài Ø34
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
3
|
|
3
|
Gieo hạt
|
Công
|
1
|
|
4
|
Chăm sóc
|
Công
|
2
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
2
|
|
6
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
2
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
6
|
|
2
|
Tấp huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
6. Bầu, bí (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Gam
|
1.000
- 1.200
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
12 -
14
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
7 -
9
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
20 -
22
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
800
- 1.000
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
180
- 200
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
40 -
60
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0.8
- 1
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25
- 0,5
|
|
10
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3 -
6
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Bạt
|
Cuộn
|
2 -
2,5
|
0,9m;
1,2m
|
2
|
Lưới
|
Kg
|
20 -
22
|
|
3
|
Kẽm
|
Kg
|
25 -
30
|
|
4
|
Cước
|
Kg
|
2,5
- 3
|
|
5
|
Cọc
|
Cây
|
380
- 400
|
2 -
2,2 m
|
6
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
-
|
Ống cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
|
-
|
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
12.500
|
|
-
|
Khóa Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Roăng cao su Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Nối T Ø34mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
-
|
Máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
|
Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren ngoài Ø34
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
3
|
|
3
|
Làm giàn
|
Công
|
2
|
|
4
|
Gieo hạt
|
Công
|
1
|
|
5
|
Chăm sóc
|
Công
|
2
|
|
6
|
Thu hoạch
|
Công
|
2
|
|
7
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
2
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
5
|
|
7. Khổ qua (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Gam
|
300
- 400
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
14 -
16
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
10 -
12
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
18 -
20
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1.000
- 1.500
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
150
- 200
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
40 -
60
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1 -
2
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1
|
|
10
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3 -
6
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Bạt
|
Cuộn
|
2 -
2,5
|
0,9m;
1,2m
|
2
|
Lưới
|
Kg
|
20 -
22
|
|
3
|
Kẽm
|
Kg
|
25 -
30
|
|
4
|
Cước
|
Kg
|
2,5
- 3
|
|
5
|
Cọc
|
Cây
|
380
- 400
|
2 -
2,2 m
|
6
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
-
|
Ống cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
|
-
|
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
12.500
|
|
-
|
Khóa Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Roăng cao su Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Nối T Ø34mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
-
|
Máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
|
Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren ngoài Ø34
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
V
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
3
|
|
3
|
Làm giàn
|
Công
|
2
|
|
4
|
Gieo hạt
|
Công
|
1
|
|
5
|
Chăm sóc
|
Công
|
2
|
|
6
|
Thu hoạch
|
Công
|
2
|
|
7
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
2
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn, đào tạo
|
|
|
|
2.1
|
Tập huấn trong mô hình
|
Ngày/lớp
|
1
|
|
2.2
|
Đào tạo ngoài mô hình
|
Ngày/lớp
|
2
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
≤ 3
|
|
8. Dưa leo (định
mức tính cho 1000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Gam
|
60 -
80
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
11 -
13
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
10 -
12
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
18 -
20
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1.000
- 2.000
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
150
- 200
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
40 -
60
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1 -
2
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 1
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 1
|
|
10
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3 -
6
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Bạt
|
Cuộn
|
2 -
2,5
|
0,9m;
1,2m
|
2
|
Lưới
|
Kg
|
20 -
22
|
|
3
|
Kẽm
|
Kg
|
25 -
30
|
|
4
|
Cước
|
Kg
|
2,5
- 3
|
|
5
|
Cọc
|
Cây
|
380
- 400
|
2 -
2,2 m
|
6
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
-
|
Ống cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
|
-
|
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
12.500
|
|
-
|
Khóa Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Roăng cao su Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Nối T Ø34mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
-
|
Máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
|
Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren ngoài Ø34
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công làm đất
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
3
|
|
3
|
Làm giàn
|
Công
|
2
|
|
4
|
Gieo hạt
|
Công
|
1
|
|
5
|
Chăm sóc
|
Công
|
2
|
|
6
|
Thu hoạch
|
Công
|
2
|
|
7
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
2
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn, đào tạo
|
|
|
|
2.1
|
Tập huấn trong mô hình
|
Ngày/lớp
|
1
|
|
2.2
|
Đào tạo ngoài mô hình
|
Ngày/lớp
|
2
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
≤ 3
|
|
9. Đậu đũa (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Kg
|
4-4,5
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
11 -
14
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
5-7
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
9-12
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
200
- 250
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
45 -
50
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1 -
1,5
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,2
- 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5
- 0,75
|
|
9
|
Phân bón lá
|
Kg(lít)
|
1,5
- 2
|
|
10
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3-6
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Bạt
|
Cuộn
|
2 -
2,5
|
0,9m;
1,2m
|
2
|
Lưới
|
Kg
|
20 -
22
|
|
3
|
Kẽm
|
Kg
|
25 -
30
|
|
4
|
Cước
|
Kg
|
2,5
- 3
|
|
5
|
Cọc
|
Cây
|
380
- 400
|
2 -
2,2 m
|
6
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
-
|
Ống cấp 1 Ø34 mm
|
m
|
300
|
|
-
|
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
12.500
|
|
-
|
Khóa Ø34 ran
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Roăng cao su Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø16 mm
|
Cái
|
500
|
|
-
|
Bít Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Nối T Ø34mm
|
Cái
|
4
|
|
-
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
-
|
Máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
|
Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M
|
Cái
|
1
|
|
|
Lọc đĩa 2”
|
Cái
|
1
|
|
|
Lupbe 60 LD
|
Cái
|
2
|
|
|
Ống gân cổ trâu Ø60
|
m
|
5
|
|
|
Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren trong Ø60
|
Cái
|
4
|
|
|
Ren ngoài Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Khóa Ø60
|
Cái
|
3
|
|
|
Keo non
|
Cuộn
|
4
|
|
|
Cổ dê Ø60
|
Cái
|
2
|
|
|
Ren ngoài Ø34
|
Cái
|
2
|
|
-
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
-
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
3
|
|
3
|
Làm giàn
|
Công
|
2
|
|
4
|
Gieo hạt
|
Công
|
1
|
|
5
|
Chăm sóc
|
Công
|
2
|
|
6
|
Thu hoạch
|
Công
|
2
|
|
7
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
2
|
|
10. Dưa lê,
dưa lưới (định mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Hạt
|
900
- 1.000
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
11 -
14
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
22 -
25
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
11 -
14
|
|
4
|
Phân bón KNO3, MgSO4, K2SO4, KH2PO4, Ca(NO3)2
|
Kg
(lít)
|
50
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
650
- 800
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
100
- 150
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1,7
- 2
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,5 -
0,75
|
|
9
|
Chế phẩm sinh
học
|
Kg
(lít)
|
3-6
|
|
III
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
1
|
Máy bơm nước từ bồn chứa để tưới
cho cây (1B)
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Máy bơm nước từ giếng lên bồn
(XHM/5Am)
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Aptomat
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Bộ lọc đĩa 2"
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Ống nhựa dẫn nước đến luống (PVC
Ø60)
|
m
|
50
|
|
6
|
MSRN 60x2"
|
Cái
|
3
|
|
7
|
Chõ bơm 2"
|
Cái
|
1
|
|
8
|
MSRT 60x2"
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Rắc co 60
|
Cái
|
2
|
|
10
|
Cút 60
|
Cái
|
15
|
|
11
|
T đều 60
|
Cái
|
4
|
|
12
|
Bịt ống 60
|
Cái
|
4
|
|
13
|
Van khóa 60
|
Cái
|
5
|
|
14
|
Măng sông 60
|
Cái
|
5
|
|
15
|
Ống nhỏ giọt dẹt 16
|
m
|
750
|
|
16
|
Ống HDPE 16
|
m
|
9
|
|
17
|
Đầu nối gioăng cao su 16
|
Cái
|
30
|
|
18
|
Van khóa thẳng 16
|
Cái
|
30
|
|
19
|
Đầu nối kiểu cắm cho ống nhỏ giọt
|
Cái
|
30
|
|
20
|
Đầu nối kiểu khóa cho ống nhỏ giọt
|
Cái
|
30
|
|
21
|
Ống nhỏ giọt
|
Ống
|
600
|
|
22
|
Đầu ghim ống tưới nhỏ giọt
|
Cái
|
8.000
|
|
23
|
Bồn nhựa đứng (1.000 lít)
|
Cái
|
1
|
|
24
|
Xô nhựa (20 lít)
|
Cái
|
2
|
|
IV
|
Hệ thống nhà màng
|
|
|
|
1
|
Cột nhà thép hộp 50x50x1.2 cao 4m
|
cột
|
80
|
|
2
|
Máng xối thép dày 0.75cm
|
m
|
200
|
|
3
|
Lắp dựng nẹp C cài bạt
|
m
|
1.000
|
|
4
|
Khung mái vòm vật liệu phi 34x1.2 khẩu
độ 7 m một khung
|
Khung
|
53
|
|
5
|
Liên kết mái vòm thép hộp 20x20x1.2
|
m
|
300
|
|
6
|
Thanh thép chân cài lưới thép hộp
20x40x1,2
|
m
|
135
|
|
7
|
Bạt nhựa (2m x
60m)
|
Tấm
|
50
|
|
8
|
Lưới chăn côn trùng
|
m2
|
600
|
|
V
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm giá thể
|
Công
|
1
|
|
2
|
Gieo hạt
|
Công
|
1
|
|
3
|
Chăm sóc
|
Công
|
2
|
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
2
|
|
5
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
2
|
|
Mục 5. NHÓM RAU ĂN
LÁ
1. Cải xanh, cải
ngọt (định mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
Cải xanh, cải ngọt
|
Gam
|
500 -
800
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
3 -
5
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
2 -
4
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
4 -
6
|
|
4
|
Bánh dầu
|
Kg
|
20 -
25
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1.200
- 1.500
|
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
100
- 120
|
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
40 -
60
|
|
8
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8
- 1
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,2
- 0,3
|
|
11
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3-6
|
|
III
|
Định mức nhà lưới
|
|
|
|
1
|
Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x
2,50 m)
|
Cây
|
36
|
|
2
|
Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30
m)
|
Hố
|
36
|
|
3
|
Cây tăng đưa (dài 0,20 m)
|
Cây
|
41
|
|
4
|
Dây cáp (đường kính 4 mm)
|
Mét
|
534
|
|
5
|
Dây kẽm (đường kính 2 mm)
|
Mét
|
1214
|
|
6
|
Lưới giăng
|
m2
|
1.200
|
|
IV
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
150
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
850
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
192
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
128
|
|
5
|
T Ø60 → Ø27
|
Cái
|
17
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
3
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
T Ø27 mm
|
Cái
|
3
|
|
10
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
11
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
1
|
|
13
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
128
|
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
V
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
1
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
1
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
1
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
4
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
2
|
|
2
|
Tập huấn
|
Ngày/lớp
|
1
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
≤ 2
|
|
2. Rau dền (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Hạt rau dền
|
Gam
|
500
- 800
|
|
II
|
Vật
tư:
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
2 -
3
|
Pha
loãng tưới
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
2 -
4
|
|
3
|
Bánh dầu
|
Kg
|
20 -
25
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1.200
- 1.500
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
100
- 120
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,2
|
|
7
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,1
- 0,2
|
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3-6
|
|
III
|
Nhà lưới
|
|
|
|
1
|
Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x
2,50 m)
|
Cây
|
36
|
|
2
|
Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30
m)
|
Hố
|
36
|
|
3
|
Cây tăng đưa (dài 0,20 m)
|
Cây
|
41
|
|
4
|
Dây cáp (đường kính 4 mm)
|
Mét
|
534
|
|
5
|
Dây kẽm (đường kính 2 mm)
|
Mét
|
1214
|
|
6
|
Lưới giăng
|
m2
|
1.200
|
|
IV
|
Hệ thống
tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60 mm
|
m
|
150
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27 mm
|
m
|
850
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21 mm
|
m
|
192
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
128
|
|
5
|
T Ø60 → Ø27
|
Cái
|
17
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
3
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
T Ø27 mm
|
Cái
|
3
|
|
10
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
11
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
1
|
|
13
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
128
|
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
V
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
1
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
1
|
|
4
|
Công phun thuốc
BVTV
|
Công
|
1
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
4
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
2
|
|
2
|
Tập huấn
|
Ngày/lớp
|
1
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
≤ 2
|
|
3. Rau mồng tơi
(định mức tính cho 1000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Hạt
|
Kg
|
1,5
- 2
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
2 -
3
|
Pha
loãng tưới
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
2 -
4
|
|
3
|
Bánh dầu
|
Kg
|
20 -
25
|
|
4
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1.200
- 1.500
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
100
- 120
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,2
|
|
7
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,1
- 0,2
|
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3-6
|
|
III
|
Nhà lưới
|
|
|
|
1
|
Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x
2,50 m)
|
Cây
|
36
|
|
2
|
Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30
m)
|
Hố
|
36
|
|
3
|
Cây tăng đưa (dài 0,20 m)
|
Cây
|
41
|
|
4
|
Dây cáp (đường kính 4 mm)
|
Mét
|
534
|
|
5
|
Dây kẽm (đường kính 2 mm)
|
Mét
|
1214
|
|
6
|
Lưới giăng
|
m2
|
1.200
|
|
IV
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
150
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
850
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
192
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
128
|
|
5
|
T Ø60 →
Ø27
|
Cái
|
17
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
3
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
T Ø27 mm
|
Cái
|
3
|
|
10
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
11
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
1
|
|
13
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
128
|
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
V
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
1
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
1
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
1
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
4
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
2
|
|
2
|
Tập huấn
|
Ngày/lớp
|
1
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
≤ 2
|
|
4. Hành, hẹ (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Kg
|
450
- 470
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
10 -
14
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
12 -
16
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
5 -
7
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
150
- 200
|
|
5
|
Bánh dầu
|
Kg
|
20 -
25
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 -
100
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1 -
2
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,2
- 0,3
|
|
10
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3-6
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
150
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
850
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
192
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
128
|
|
5
|
T Ø60 → Ø27
|
Cái
|
17
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
3
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
T Ø27 mm
|
Cái
|
3
|
|
10
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
11
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
1
|
|
13
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
128
|
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
1
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
1
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
1
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
4
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
2
|
|
2
|
Tập huấn
|
Ngày/lớp
|
1
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
≤ 2
|
|
5. Rau mầm
(định mức tính cho 1.000m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Kg
|
300
- 350
|
Tùy
loại hạt giống
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Khay (40x50x7)
|
Cái
|
6000
|
Dùng
cho đợt 1
|
2
|
Giá thể (đất)
|
Kg
|
12000
|
3
|
Kệ
|
Cm
|
80
|
4
|
Khăn giấy (40x50)
|
Cái
|
12000
|
5
|
Bìa cát tông (40x50)
|
Cái
|
12000
|
III
|
Hệ thống tưới phun sương
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1
|
m
|
150
|
|
2
|
Ống cấp 2
|
m
|
600
|
|
3
|
Co giảm
|
Cái
|
60
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
300
|
|
5
|
Máy phun sương
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm kệ
|
Công
|
2
|
|
2
|
Gieo hạt
|
Công
|
1
|
|
3
|
Chăm sóc
|
Công
|
4
|
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
4
|
|
6. Rau muống hạt
(định mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Hạt
|
Kg
|
11 -
12
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
15 -
17
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
3 -
5
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
2 -
3
|
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 -
100
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
300
- 350
|
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 -
100
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,2
|
|
7
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,1
- 0,2
|
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3-6
|
|
III
|
Nhà lưới
|
|
|
|
1
|
Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x
2,50 m)
|
Cây
|
36
|
|
2
|
Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30
m)
|
Hố
|
36
|
|
3
|
Cây tăng đưa (dài 0,20 m)
|
Cây
|
41
|
|
4
|
Dây cáp (đường kính 4 mm)
|
Mét
|
534
|
|
5
|
Dây kẽm (đường kính 2 mm)
|
Mét
|
1214
|
|
6
|
Lưới giăng
|
m2
|
1.200
|
|
IV
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
150
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
850
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
192
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
128
|
|
5
|
T Ø60 →
Ø27
|
Cái
|
17
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
3
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
T Ø27 mm
|
Cái
|
3
|
|
10
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
11
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
1
|
|
13
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
128
|
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
V
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
1
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
1
|
|
4
|
Công phun thuốc
BVTV
|
Công
|
1
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
4
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
2
|
|
2
|
Tập huấn
|
Ngày/lớp
|
1
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
≤ 2
|
|
7. Xà lách (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Hạt
|
Gram
|
50 -
100
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
8 -
10
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
4 -
5
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
4 -
5
|
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
15 -
20
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
330
- 350
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1,7
- 2
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,2
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,1
- 0,2
|
|
9
|
Bánh dầu
|
Kg
|
15 -
20
|
|
10
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3-6
|
|
III
|
Nhà lưới
|
|
|
|
1
|
Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x
2,50 m)
|
Cây
|
36
|
|
2
|
Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30
m)
|
Hố
|
36
|
|
3
|
Cây tăng đưa (dài 0,20 m)
|
Cây
|
41
|
|
4
|
Dây cáp (đường kính 4 mm)
|
Mét
|
534
|
|
5
|
Dây kẽm (đường kính 2 mm)
|
Mét
|
1214
|
|
6
|
Lưới giăng
|
m2
|
1.200
|
|
IV
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
150
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
850
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
192
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
128
|
|
5
|
T Ø60 →
Ø27
|
Cái
|
17
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
3
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
2
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
T Ø27 mm
|
Cái
|
3
|
|
10
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
11
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
17
|
|
12
|
Keo dán
|
Kg
|
1
|
|
13
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
128
|
|
14
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
15
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
V
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
1
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
1
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
1
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
4
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
2
|
|
2
|
Tập huấn
|
Ngày/lớp
|
1
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
≤ 2
|
|
8. Bạc hà (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Cây
|
4.000
- 5.000
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
23 -
30
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
16 -
20
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
8 -
10
|
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 -
100
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
350
- 400
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1 -
2
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
kg(lít)
|
0,2
- 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
kg(lít)
|
0,5
- 0,75
|
|
9
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
(lít)
|
3-6
|
|
III
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
|
1
|
Ống PVC Ø21 mm
|
m
|
250
|
|
2
|
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
m
|
14.000
|
|
3
|
Khóa Ø21 mm
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Nối giảm Ø34
mm -> 21 mm
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Roăng cao su
|
Cái
|
350
|
|
6
|
Khởi thủy dạng dẹt
|
Cái
|
350
|
|
7
|
Bít Ø16 mm
|
Cái
|
350
|
|
8
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Nối T Ø21 mm
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Keo dán
|
Kg
|
5
|
|
11
|
Máy bơm
|
Cái
|
1
|
|
12
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
14
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
1
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
2
|
|
3
|
Công trồng
|
Công
|
1
|
|
4
|
Chăm sóc
|
Công
|
2
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
2
|
|
6
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
2
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai/vụ
|
Tháng
|
2
|
|
2
|
Tập huấn
|
Ngày/lớp
|
1
|
|
3
|
01 cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
≤ 2
|
|
Mục 6. NHÓM NẤM ĂN
1. Nấm mèo (định
mức tính cho 100 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Phôi giống
|
Bịch
|
7.000
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
Thuốc sát
trùng
|
Lít
|
3 -
4
|
|
2
|
Vôi bột
|
Kg
|
35 -
50
|
|
3
|
Trụ đứng
|
Cây
|
60
|
|
4
|
Cây làm kệ (sắt, thép,...)
|
m
|
240
|
|
III
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Bịch
|
≤
10.000
|
Tương
đương với 20 tấn nguyên liệu
|
2. Nấm bào ngư
(định mức tính cho 100 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Phôi giống
|
Bịch
|
7.000
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
Thuốc sát trùng
|
Lít
|
3 -
4
|
|
2
|
Vôi bột
|
Kg
|
35 -
50
|
|
3
|
Trụ đứng
|
Cây
|
60
|
|
4
|
Cây làm kệ (sắt, thép,...)
|
m
|
240
|
|
III
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Bịch
|
≤
10.000
|
Tương
đương với 20 tấn nguyên liệu
|
3. Nấm linh chi
(định mức tính cho 100 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Phôi giống
|
Bịch
|
7000
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Thuốc sát trùng
|
Lít
|
3 -
4
|
|
2
|
Vôi bột
|
Kg
|
35 -
50
|
|
3
|
Trụ đứng
|
Cây
|
60
|
|
4
|
Cây làm kệ (sắt, thép,...)
|
m
|
240
|
|
III
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Bịch
|
≤
10.000
|
Tương
đương với 20 tấn nguyên liệu
|
4. Nấm rơm (định
mức tính cho 100 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
1
|
Meo giống
|
Kg
|
3,3
- 4
|
Một
bịch meo 120 gam dùng cho 1 líp cao 0,4 - 0,6m, rộng 0,5m, dài 4 - 5m
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Rơm rạ khô
|
m3
|
35 -
42
|
|
2
|
Thuốc sát trùng
|
Lít
|
3 -
4
|
|
3
|
Vôi bột
|
Kg
|
10 -
12
|
|
4
|
Muối
|
Kg
|
25 -
35
|
|
III
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
Bịch
|
≤
10.000
|
Tương
đương với 20 tấn nguyên liệu
|
Mục 7. NHÓM CÂY
LƯƠNG THỰC, CÂY MÀU
1. Cây Lúa (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Dùng
cho 1 vụ
|
Ghi
chú
|
Vụ
Đông Xuân; Hè Thu
|
Vụ
Thu Đông
|
|
I
|
Giống
|
Kg
|
80 -
100
|
90 -
110
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
- 1.500
|
1.000
- 1.500
|
|
2
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
500
|
|
3
|
N
|
Kg
|
92
|
97
|
|
4
|
P2O5
|
Kg
|
64
|
69
|
|
5
|
K2O
|
Kg
|
60
|
65
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,5
- 3
|
2 -
3,5
|
|
7
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
2,5
- 7,5
|
3 -
8
|
|
8
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
1 -
3
|
1,5
- 3,5
|
|
III
|
Công lao động
|
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
10
|
|
2
|
Gieo sạ (sạ hàng)
|
Công
|
2
|
|
3
|
Chăm sóc (bao gồm phun thuốc, bón
phân)
|
Công
|
15
|
|
4
|
Công vận chuyển,
phơi
|
Công
|
10
|
|
5
|
Công thu hoạch
|
Công
|
24
|
|
2. Cây Bắp (định
mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Dùng
cho 1 vụ
|
Ghi
chú
|
Vụ
Hè Thu; vụ Thu Đông
|
Vụ Đông Xuân
|
I
|
Giống
|
Kg
|
14 -
18
|
21 -
26
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
500
- 1.000
|
550
- 1.050
|
|
2
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
1.050
|
|
3
|
N
|
Kg
|
125
- 145
|
280
|
|
4
|
P2O5
|
Kg
|
55 -
75
|
75
|
|
5
|
K2O
|
Kg
|
65 -
95
|
155
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
15 -
18
|
17 -
20
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,5
- 3
|
1,5
- 3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
2,5
- 5
|
2,5
- 5
|
|
9
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
1 -
1,5
|
1 -
1,5
|
|
III
|
Công lao động
|
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
10
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
10
|
|
3
|
Gieo hạt
|
Công
|
10
|
|
4
|
Chăm sóc
|
Công
|
30
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
25
|
|
6
|
Bóc vỏ, tách hạt
|
Công
|
5
|
|
3. Cây Khoai mì
(định mức tính cho 01 ha)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Dùng
cho 1 vụ
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Hom
|
15.500
- 18.500
|
Tùy
loại đất
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
550
- 1.050
|
|
2
|
Vôi
|
Kg
|
550
- 1.050
|
|
2
|
N
|
Kg
|
85 -
105
|
|
3
|
P2O5
|
Kg
|
75 -
95
|
|
4
|
K2O
|
Kg
|
155
- 185
|
|
5
|
Phân bón lá
|
Lít
|
1,5
- 2
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
10 -
12
|
|
7
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
2,5
- 5
|
|
8
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
1 -
1,5
|
|
4. Khoai môn,
khoai sọ (định mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Củ
|
4.000
- 5.000
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
250
- 300
|
|
2
|
Vôi
|
Kg
|
70 -
100
|
|
3
|
N
|
Kg
|
15 -
20
|
|
4
|
P2O5
|
Kg
|
20 -
25
|
|
5
|
K2O
|
Kg
|
20 -
25
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1 -
1,5
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
kg(lít)
|
0,2
- 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
kg(lít)
|
0,5
- 0,75
|
|
Mục 8. NHÓM CÂY
HOA
1. Hoa lay ơn
(định mức tính cho 1000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Năm
1
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Củ
|
10.000
- 12.000
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
20 -
22
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
8 -
10
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
16 -
20
|
|
4
|
Vôi
|
Kg
|
80 -
100
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
400
- 500
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8
- 1
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25
- 0,5
|
|
9
|
Phân bón lá
|
Kg(lít)
|
0,3
- 0,5
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
30
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
200
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
45
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
30
|
|
5
|
T Ø60 →
Ø27
|
Cái
|
4
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
4
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
10
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
11
|
Keo dán
|
Kg
|
0,5
|
|
12
|
Bít Ø21 mm
|
|
30
|
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
01
|
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
01
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
2
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
2
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
2
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
4
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
5
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
2
|
|
2. Hoa Huệ (định
mức tính cho 1000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
Củ
|
10.000
- 12.000
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
13 -
18
|
13 -
18
|
13 -
18
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
6 -
10
|
6 -
10
|
6 -
10
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
16 -
20
|
16 -
20
|
16 -
20
|
|
4
|
Vôi
|
Kg
|
80 -
100
|
|
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
400
- 500
|
|
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8
- 1
|
0,4
- 0,6
|
0,4
- 0,6
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
0,15
- 0,3
|
0,15
- 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25
- 0,5
|
0,25
- 0,5
|
0,25
- 0,5
|
|
9
|
Phân bón lá
|
Kg(lít)
|
0,3
- 0,5
|
0,3
- 0,5
|
0,3
- 0,5
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
30
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
200
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
45
|
|
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
30
|
|
|
|
5
|
T Ø60 → Ø27
|
Cái
|
4
|
|
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
|
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
|
|
9
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
10
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
11
|
Keo dán
|
Kg
|
0,5
|
|
|
|
12
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
30
|
|
|
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
01
|
|
|
|
14
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
2
|
|
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
2
|
2
|
2
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
2
|
2
|
2
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
4
|
4
|
4
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
5
|
5
|
5
|
|
3. Hoa Lài (định
mức tính cho 1000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Cây
|
2.500
- 2.777
|
|
|
0,6m
x 0,6m: 2.777 cây
0,5m
x 0,8m: 2.500 cây
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
2,5
- 4,0
|
10 -
13
|
14 -
19
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
12 -
15
|
9 -
12
|
14 -
19
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
5 -
6,5
|
6 -
7,5
|
7 -
9,5
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
400
- 500
|
|
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 -
100
|
|
80 -
100
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8
- 1
|
0,4
- 0,6
|
0,4
- 0,6
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
0,15
- 0,3
|
0,15
- 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,16
- 0,32
|
0,16
- 0,32
|
0,16
- 0,32
|
|
9
|
Phân bón lá
|
Lít
|
0.5
- 0.6
|
|
0,7
- 1
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
30
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
200
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
45
|
|
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
30
|
|
|
|
5
|
T Ø60 →
Ø27
|
Cái
|
4
|
|
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
|
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
|
|
9
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
10
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
11
|
Keo dán
|
Kg
|
0,5
|
|
|
|
12
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
30
|
|
|
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
01
|
|
|
|
14
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
2
|
|
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
2
|
2
|
2
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
2
|
2
|
2
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
4
|
4
|
4
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
5
|
5
|
5
|
|
4. Hoa lan
Mokara cắt cành (định mức tính cho 1000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn vị tính
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Cây
|
5.000
- 6.500
|
|
|
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
2 -
3
|
|
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
|
|
1
|
NPK
|
Kg
|
80 -
100
|
80 -
100
|
80 -
100
|
|
2
|
Vitamin B1
|
Lít
|
30 -
60
|
30 -
60
|
30 -
60
|
|
3
|
Phân cá
|
Lít
|
40 -
60
|
40 -
60
|
40 -
60
|
|
4
|
Phân bón lá
|
Lít
|
40 -
60
|
40 -
60
|
40 -
60
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
- 200
|
|
|
|
6
|
Thuốc kích thích ra rễ
|
Lít
|
10,8
|
10,8
|
10,8
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
8 -
10
|
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
2,4
- 4,8
|
2,4
- 4,8
|
2,4
- 4,8
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
14,2
- 19,2
|
14,2
- 19,2
|
14,2
- 19,2
|
|
10
|
Cát (xơ dừa, vỏ đậu)
|
m3
|
60
|
|
|
|
11
|
Nẹp cây
|
m
|
90.000
|
|
|
|
12
|
Cọc đỡ cây
|
cọc
|
10.000
|
|
|
1,2
- 1,5m
|
III
|
Hệ thống nhà lưới, nhà màng
|
|
|
|
|
1
|
Cột bê tông cốt thép
|
Cột
|
30
|
|
|
Chiều
cao ≥ 3,5 m
|
2
|
Lưới
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
3
|
Dây kẽm
|
Kg
|
30
|
|
|
|
4
|
Neo
|
Cái
|
22
|
|
|
|
5
|
Tăng đưa căng cáp
|
Bộ
|
12
|
|
|
|
IV
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
30
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
200
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
45
|
|
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
30
|
|
|
|
5
|
T Ø60 → Ø27
|
Cái
|
4
|
|
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
3
|
|
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
|
|
9
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
10
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
11
|
Keo dán
|
Kg
|
0,5
|
|
|
|
12
|
Bít Ø21 mm
|
|
30
|
|
|
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
01
|
|
|
|
14
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
V
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Công phun phân bón
|
Công
|
12
|
12
|
12
|
|
2
|
Công làm luống
|
Công
|
12
|
12
|
12
|
|
3
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
6
|
6
|
6
|
|
4
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
12
|
12
|
12
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
CBKT
chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
0,1
|
|
5. Hoa
lan Dendrobium cắt cành (định mức cho 1000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Cây
|
25.000
|
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
1
|
NPK
|
Kg
|
80 -
100
|
80 -
100
|
80 -
100
|
|
2
|
Vitamin B 1
|
Lít
|
30 -
60
|
30 -
60
|
30 -
60
|
|
3
|
Phân cá
|
Lít
|
40 -
60
|
40 -
60
|
40 -
60
|
|
4
|
Phân bón lá
|
Lít
|
40 -
60
|
40 -
60
|
40 -
60
|
|
5
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
2,4
- 4,8
|
2,4
- 4,8
|
2,4
- 4,8
|
1 -
4 lần
|
6
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
7,2
- 14,4
|
7,2
- 14,4
|
7,2
- 14,4
|
3-6
lần/đối tượng x 1-3 đối tượng
|
7
|
Chậu
|
Cái
|
25
000
|
|
|
|
8
|
Than
|
Kg
|
2.500 - 3.000
|
|
|
|
III
|
Hệ thống nhà lưới, nhà màng
|
|
|
|
1
|
Cột bê tông cốt thép
|
Cột
|
30
|
|
|
Chiều
cao ≥ 3,5 m
|
2
|
Lưới
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
3
|
Dây kẽm
|
Kg
|
30
|
|
|
|
4
|
Neo
|
Cái
|
22
|
|
|
|
5
|
Tăng đưa căng cáp
|
Bộ
|
12
|
|
|
|
IV
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
30
|
|
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
200
|
|
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
45
|
|
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
30
|
|
|
|
5
|
T Ø60 →
Ø27
|
Cái
|
4
|
|
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
|
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
|
|
9
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
10
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
|
11
|
Keo dán
|
Kg
|
0,5
|
|
|
|
12
|
Bít Ø21 mm
|
|
30
|
|
|
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
01
|
|
|
|
14
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
01
|
|
|
|
V
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Công phun phân bón
|
Công
|
12
|
12
|
12
|
|
2
|
Công làm giàn
|
Công
|
12
|
12
|
12
|
|
3
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
6
|
6
|
6
|
|
4
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
12
|
12
|
12
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
CBKT
chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
0,15
|
|
6. Hoa đồng tiền
(định mức cho 1000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Kg
|
6
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
30 -
35
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
20 -
25
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
25 -
30
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.300-
1.500
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
40 -
50
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1 -
1,5
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
2 -
3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
2 -
3
|
|
9
|
Phân bón lá
|
Kg(lít)
|
3 -
4
|
|
10
|
Magie Sunphat
|
Kg(lít)
|
3 -
4
|
|
III
|
Hệ thống
tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
30
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
200
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
45
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
30
|
|
5
|
T Ø60 →
Ø27
|
Cái
|
4
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
4
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
10
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
11
|
Keo dán
|
Kg
|
0,5
|
|
12
|
Bít Ø21 mm
|
|
30
|
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
01
|
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
01
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
2
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
2
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
2
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
4
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
5
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
2
|
|
7. Hoa Vạn thọ
(định mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Cây
|
6.200
- 6.500
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
12 -
15
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
70 -
100
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
5 -
6
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
500
- 600
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
90 -
100
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1 -
1,5
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
5
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
5
|
|
9
|
Phân bón lá
|
Kg(lít)
|
0,5
|
|
10
|
Bánh dầu
|
Kg
|
42
|
|
11
|
Chế phẩm Trichoderma
|
Kg
(lít)
|
3-6
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
30
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
200
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
45
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
30
|
|
5
|
T Ø60 →
Ø27
|
Cái
|
4
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
4
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
10
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
11
|
Keo dán
|
Kg
|
0,5
|
|
12
|
Bít Ø21 mm
|
|
30
|
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
01
|
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
01
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
2
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
2
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
2
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
4
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
5
|
|
8. Hoa Ly (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Củ
|
22.000
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
10
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
35
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
20
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
250
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1,7
- 2
|
|
7
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,4
- 0,6
|
|
8
|
Phân bón lá
|
Kg(lít)
|
1,5
- 2
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
30
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
200
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
45
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
30
|
|
5
|
T Ø60 →
Ø27
|
Cái
|
4
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
4
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
10
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
11
|
Keo dán
|
Kg
|
0,5
|
|
12
|
Bít Ø21 mm
|
|
30
|
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
01
|
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
01
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
2
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
2
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
2
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
4
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
5
|
|
VI
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
1
|
|
9. Hoa Cúc (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Cây
|
40.000
|
|
II
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
14 -
16
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
12 -
14
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
10 -
12
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
250
- 300
|
|
5
|
Phân chuồng
|
Kg
|
1.000
- 1.200
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
30
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
1,7
- 2
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25
- 0,5
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
30
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
200
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
45
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
30
|
|
5
|
T Ø60 → Ø27
|
Cái
|
4
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
4
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
10
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
11
|
Keo dán
|
Kg
|
0,5
|
|
12
|
Bít Ø21 mm
|
|
30
|
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
01
|
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
01
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
2
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
2
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
2
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
4
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
5
|
|
V
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
2
|
|
10. Hoa Cát tường
(định mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Năm
1
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
Cây
|
3.000
- 3.200
|
Luống
trồng từ 5-6 hàng, hàng cách hàng 15 - 18 cm, trên mỗi hàng trồng cây cách
cây từ 10 - 12 cm
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
N
|
Kg
|
30-40
|
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
30-40
|
|
3
|
K2O
|
Kg
|
40-50
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
400-500
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
80 -
100
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8
- 1
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15
- 0,3
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,16
- 0,32
|
|
9
|
Phân bón lá
|
Lít
|
0,5
- 0,6
|
|
III
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
1
|
Ống cấp 1: Ø60
mm
|
m
|
30
|
|
2
|
Ống cấp 2: Ø27
mm
|
m
|
200
|
|
3
|
Ống cấp 3: Ø21
mm
|
m
|
45
|
|
4
|
Béc phun
|
Cái
|
30
|
|
5
|
T Ø60 →
Ø27
|
Cái
|
4
|
|
6
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
6
|
|
7
|
Bít Ø60 mm
|
Cái
|
4
|
|
8
|
T Ø60 mm
|
Cái
|
3
|
|
9
|
Khóa Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
10
|
Bít Ø27 mm
|
Cái
|
4
|
|
11
|
Keo dán
|
Kg
|
0,5
|
|
12
|
Bít Ø21 mm
|
Cái
|
30
|
|
13
|
Máy bơm
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
01
|
|
16
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
01
|
|
IV
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Công làm đất
|
Công
|
2
|
|
2
|
Công bón phân hữu cơ
|
Công
|
2
|
|
3
|
Công làm luống
|
Công
|
2
|
|
4
|
Công phun thuốc BVTV
|
Công
|
4
|
|
5
|
Công chăm sóc, thu hoạch
|
Công
|
5
|
|
11. Cây cảnh
Bon sai (đơn vị tính 100 cây)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Năm
1
|
Năm
2
|
I
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
Cây phôi căn bản (mai chiếu thủy,
sam núi, nguyệt quý, linh sam) có rễ khỏe, đường kính gốc ≥ 3 cm, có các dáng
thế.
|
Cây
|
100
|
|
2
|
Chậu (40cm x
40cm x 40cm)
|
Cái
|
100
|
|
3
|
Xơ dừa
|
Kg
|
1.000
|
|
4
|
Phân NPK (chuyên dụng cho cây kiểng)
|
Kg
|
20 -
25
|
25 -
30
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh (dạng viên)
|
Kg
|
400
|
600
|
6
|
Bánh dầu
|
Kg
|
20
|
20
|
7
|
Phân bón lá 301 HPV
|
Lít
|
4
|
4
|
8
|
Thuốc trừ sâu bệnh
|
Lít/kg
|
2
|
2
|
9
|
Dây nhôm uốn cành
|
Kg
|
20
|
50
|
10
|
Vỏ trấu sống
|
Kg
|
330
|
|
II
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
CBKT
chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
3
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo phụ trách
|
ha
|
0,3
|
|
Mục 9. CỎ LÀM THỨC
ĂN CHĂN NUÔI
1. Cỏ VA06 (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Hom giống
|
kg
|
500
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Phân urê
|
kg
|
40
|
|
-
|
Lân
|
kg
|
30
|
|
-
|
Kali
|
kg
|
20
|
|
-
|
Phân chuồng
|
kg
|
1.000
|
|
3
|
Năng suất
|
tấn/năm
|
30 -
40
|
|
2. Cỏ Voi (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Hom giống
|
kg
|
500
- 600
|
dài
30cm
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Phân urê
|
kg
|
40
|
|
-
|
Lân
|
kg
|
30
|
|
-
|
Kali
|
kg
|
20
|
|
-
|
Phân chuồng
|
kg
|
1.000
- 1.500
|
|
3
|
Năng suất
|
tấn/năm
|
30 -
40
|
|
3. Cỏ Sả lá lớn
(định mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Thân giống
|
kg
|
500
- 600
|
25 -
30cm
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Phân urê
|
kg
|
20 -
30
|
|
-
|
Lân
|
kg
|
20 -
25
|
|
-
|
Kali
|
kg
|
15 -
24
|
|
-
|
Phân chuồng
|
kg
|
1.000
- 1.500
|
|
3
|
Năng suất
|
tấn/năm
|
10 -
20
|
|
4. Cỏ Sả lá nhỏ
(định mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
-
|
Hạt giống
|
kg
|
0,7
- 0,8
|
|
-
|
Hom giống
|
kg
|
250
- 300
|
25 -
30cm
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Phân urê
|
kg
|
23 -
25
|
|
-
|
Lân
|
kg
|
25 -
35
|
|
-
|
Kali
|
kg
|
8 -
10
|
|
-
|
Phân chuồng
|
kg
|
750
- 1.000
|
|
3
|
Năng suất
|
tấn/năm
|
6,5
- 7
|
|
5. Cỏ Ruzi (định
mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
kg
|
0,4
- 0,5
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Phân urê
|
kg
|
45 -
50
|
|
-
|
Lân
|
kg
|
50 -
70
|
|
-
|
Kali
|
kg
|
15 -
20
|
|
-
|
Phân chuồng
|
kg
|
1.000
- 1.500
|
|
3
|
Năng suất
|
tấn/năm
|
6 -
9
|
|
6. Cỏ Lôngpara
(định mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Hom giống
|
kg
|
200
|
25 -
30cm
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Phân urê
|
kg
|
45 -
50
|
|
-
|
Lân
|
kg
|
25 -
30
|
|
-
|
Kali
|
kg
|
15 -
20
|
|
-
|
Phân chuồng
|
kg
|
1.500
- 2.000
|
|
3
|
Năng suất
|
tấn/năm
|
9 -
10
|
|
7. Cỏ họ đậu
Stylo (định mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
kg
|
0,7
- 0,8
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Phân urê
|
kg
|
5 -
6
|
Bón
thúc khi cây đạt độ cao 5 - 10 cm
|
-
|
Lân
|
kg
|
30 -
35
|
|
-
|
Kali
|
kg
|
10 -
15
|
|
-
|
Phân chuồng
|
kg
|
1.000
- 1.500
|
|
3
|
Năng suất
|
tấn/năm
|
7 -
10
|
|
8. Cỏ linh lăng
Alfalfa (định mức tính cho 1.000 m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
1,6
– 1,8
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
-
|
Phân urê
|
kg
|
28 -
30
|
|
-
|
Lân
|
kg
|
23 -
25
|
|
-
|
Kali
|
kg
|
10 -
15
|
|
-
|
Phân chuồng
|
kg
|
1.400
- 1.600
|
|
3
|
Năng suất
|
tấn/năm
|
10 -
13
|
|
Ghi chú:
(1) Phân bón tính theo Số lượng nguyên chất.
(2) Số lượng phân bón từ thấp đến
cao tương ứng cho đất giàu dinh dưỡng và nghèo dinh dưỡng.
(3) Mật độ trồng từ thấp đến cao
tùy theo loại giống trồng và đất đai.
(4) Nếu phân Hữu cơ vi sinh được
thay thế bằng phân hữu 6-10 kg hữu cơ, mức quy đổi: 01kg Hữu cơ vi sinh.
(5) Nồng độ sử dụng thuốc trừ sâu
là 0.3 % (30 ml/bình 10 lít).
(6) Nồng độ sử dụng thuốc trừ bệnh
là 0.2 % (20 ml/bình 10 lít).
(7) Số lượng sử dụng thuốc trừ sâu
và thuốc trừ bệnh tùy thuộc vào số lần phun và đối tượng sâu bệnh.
(8) Số lượng thuốc là 40 bình/ha/lần
phun
(9) Xử lý đất: Xử lý kiến, mối
trong đất trồng và gốc cây.
Chương II
MÔ HÌNH CHĂN
NUÔI
Mục 1. GIA CẦM
1. Gà thương
phẩm
a) Gà công nghiệp hướng thịt (định
mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Gà
lông trắng,...
|
Cấp
giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
7
|
|
3
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥ 95
|
|
4
|
Trọng lượng xuất chuồng
|
kg
|
≥ 2,7
|
|
5
|
Tiêu tốn thức ăn
|
kgTĂ/kg TT
|
2
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Gà từ 0 - 4 tuần tuổi
|
kg
|
0,8
|
Đạm
20 - 24%
|
-
|
Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng
|
kg
|
4,7
|
Đạm
18 - 20%
|
7
|
Vắc xin
|
liều
|
5
|
2 liều
Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều cúm gia cầm
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0,5
|
Đã
pha loãng nồng độ theo quy định
|
II
|
Phần triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
4
|
Số cán bộ
|
Người
|
1
|
≤
5.000 con
|
5
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
b) Gà thả vườn (định mức tính cho
01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
Lương
Phượng, Tam Hoàng,...
|
Giống
có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
Tuần
|
9
|
|
3
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần
|
%
|
≥ 95
|
|
4
|
Trọng lượng xuất
chuồng
|
Kg
|
≥ 1,8
|
|
5
|
Tiêu tốn thức ăn
|
kgTĂ/kgTT
|
≤ 2,5
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Gà từ 0 - 4 tuần tuổi
|
Kg
|
0,7
|
Đạm
18 - 21%
|
-
|
Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng
|
Kg
|
4,5
|
Đạm
16 - 18%
|
7
|
Vắc xin
|
Liều
|
7
|
2 liều
Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
Lít
|
0,5
|
Đã
pha loãng nồng độ theo quy định
|
II
|
Phần triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
4
|
Số cán bộ
|
Người
|
1
|
≤
5.000 con
|
5
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
c) Gà ta (định mức tính cho
01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Con
|
Gà
ta vàng, gà tàu vàng, gà ri, gà Bình Định, gà Long An, gà Bến Tre, gà
H’Mông,...
|
Giống
có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
Tuần
|
17-19
|
|
3
|
Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần
|
%
|
≥ 80
|
|
4
|
Trọng lượng xuất chuồng
|
Kg
|
1,6
- 1,8
|
|
5
|
Tiêu tốn thức ăn
|
KgTĂ/kg
TT
|
≤ 3,0
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Gà từ 0 - 4 tuần tuổi
|
Kg
|
0,8
|
Đạm
18 - 21%
|
-
|
Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng
|
Kg
|
4,6
|
Đạm
14 - 18%
|
8
|
Vắc xin
|
Liều
|
7
|
2 liều
Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm
|
9
|
Thuốc sát trùng
|
Lít
|
1
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
II
|
Phần triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
4
|
Số cán bộ
|
Người
|
1
|
≤
5.000 con
|
5
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
d) Gà hướng trứng (định mức tính
cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Giống
gà chuyên trứng
|
Cấp
giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Năng suất trứng
|
trứng
|
250
- 280
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
52
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Gà từ 0 - 6 tuần tuổi
|
kg
|
2
|
Đạm
18 - 21%
|
-
|
Gà từ 6 - 20 tuần tuổi
|
kg
|
8
|
Đạm
15 - 16%
|
-
|
Giai đoạn đẻ trứng
|
kg
|
28
|
Đạm
16 - 18%
|
5
|
Vắc xin
|
liều
|
9
|
2 liều
Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
1,25
|
Đã
pha loãng nồng độ theo quy định
|
II
|
Phần triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
5
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
4
|
Số cán bộ
|
Người
|
1
|
≤
5.000 con
|
5
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
2. Gà giống
(gà bố mẹ)
a) Gà bố mẹ hướng trứng (định mức
tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Giống
gà chuyên trứng
|
Cấp
giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận
|
2
|
Tỷ lệ trống mái
|
Trống/mái
|
1/10
|
|
3
|
Năng suất
|
Trứng
|
220
|
|
4
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
72
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi
|
kg
|
1,8
|
Đạm
18 - 21%
|
-
|
Giai đoạn từ 6 - 20 tuần tuổi
|
kg
|
8
|
Đạm
15 - 16%
|
-
|
Giai đoạn đẻ trứng
|
kg
|
41
|
Đạm
16 - 18%
|
7
|
Vắc xin
|
liều
|
10
|
2 liều
Gum, 4 liều New+IB, 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
1,5
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
II
|
Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
3
|
1
ngày/lần
|
3
|
Sơ kết, tổng kết
|
Lần
|
2
|
1
ngày/lần
|
4
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
5
|
Số cán bộ chỉ đạo
|
Người
|
1
|
≤
1.000 con
|
b) Gà bố mẹ hướng thịt (định mức
tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Giống
gà chuyên thịt
|
Cấp
giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận
|
2
|
Tỷ lệ trống
mái
|
Trống/mái
|
1/7
|
|
3
|
Năng suất
|
Trứng
|
170
|
|
4
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 82
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
62
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi
|
kg
|
2,5
|
Đạm
18 - 21%
|
-
|
Giai đoạn từ 6 - 20 tuần tuổi
|
kg
|
10,5
|
Đạm
15 - 16%
|
-
|
Giai đoạn đẻ trứng
|
kg
|
49
|
Đạm
16 - 18%
|
7
|
Vắc xin
|
liều
|
11
|
2 liều
Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
1,25
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
II
|
Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
3
|
1
ngày/lần
|
3
|
Sơ kết, tổng kết
|
Lần
|
2
|
1
ngày/lần
|
4
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
5
|
Số cán bộ chỉ đạo
|
Người
|
1
|
≤ 1.000
con
|
c) Gà thả vườn (định mức tính cho
01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật
tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Giống
gà thả vườn
|
Cấp
giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận
|
2
|
Tỷ lệ trống mái
|
Trống/mái
|
1/9
- 1/10
|
|
3
|
Năng suất
|
Trứng
|
170
|
|
4
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
72
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi
|
kg
|
1,8
|
Đạm
18 - 21%
|
-
|
Giai đoạn từ 6 - 22 tuần tuổi
|
kg
|
10
|
Đạm
15 - 16%
|
-
|
Giai đoạn đẻ trứng
|
kg
|
42
|
Đạm
16 - 18%
|
7
|
Vắc xin
|
liều
|
11
|
2 liều
Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
1,25
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
II
|
Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
3
|
1
ngày/lần
|
3
|
Sơ kết, tổng kết
|
Lần
|
2
|
1
ngày/lần
|
4
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
5
|
Số cán bộ chỉ đạo
|
Người
|
1
|
≤
1.000 con
|
d) Gà ta (định mức tính cho 01
con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Gà
ta vàng, gà tàu vàng, gà Ri,..
|
Cấp
giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận
|
2
|
Tỷ lệ trống mái
|
Trống/mái
|
1/9
- 1/10
|
|
3
|
Năng suất
|
Trứng/năm
|
≥ 80
|
|
4
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
72
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi
|
kg
|
1,8
|
Đạm
18 - 21%
|
-
|
Giai đoạn từ 6 - 25 tuần tuổi
|
kg
|
10
|
Đạm
15 - 16%
|
-
|
Gà đẻ
|
kg
|
34
|
Đạm
16 - 18%
|
7
|
Vắc xin
|
liều
|
11
|
2 liều
Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
1,25
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
II
|
Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
3
|
1
ngày/lần
|
3
|
Sơ kết, tổng kết
|
Lần
|
2
|
1
ngày/lần
|
4
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
5
|
Số cán bộ chỉ đạo
|
Người
|
1
|
≤
1.000 con
|
3. Vịt Thương
phẩm
a) Vịt hướng thịt (định mức tính
cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Super
Meat, vịt Anh Đào,...
|
Cấp
giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
8
|
|
3
|
Trọng lượng xuất chuồng
|
kg
|
3
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
8,5
|
Tỷ lệ
đạm 18 - 22%
|
5
|
Vắc xin
|
liều
|
4
|
1 liều
viêm gan, 2 liều dịch tả, 1 liều cúm Gia cầm
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0,5
|
Đã
pha loãng nồng độ theo quy định
|
II
|
Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
4
|
Số cán bộ
|
Người
|
1
|
≤
5.000 con
|
5
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
b) Vịt hướng trứng (định mức tính
cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Vịt
CV 2000 Khaki Campbell,...
|
Giống
có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Năng suất
|
trứng
|
260
- 300
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
52
|
|
4
|
Thức ăn
|
kg
|
56
|
Tỷ lệ
đạm từ 14 - 20%
|
5
|
Vắc xin
|
liều
|
11
|
(1)
viêm gan, (3) DT, (2) cúm Gia cầm, (5) THT
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
1,25
|
Đã
pha loãng nồng độ theo quy định
|
II
|
Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
13
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
4
|
Số cán bộ
|
Người
|
1
|
≤
4.000 con
|
5
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
4. Vịt giống (vịt
bố, mẹ)
a) Vịt hướng thịt (định mức tính
cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Vịt
Super Meat, vịt Anh Đào,...
|
Cấp
giống bố mẹ, giống có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Tỷ lệ trống
mái
|
trống/mái
|
1/4
- 1/6
|
|
3
|
Năng suất
|
trứng
|
180
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
62
|
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi
|
kg
|
6
|
Đạm
20 - 22%
|
-
|
Giai đoạn từ 8 - 22 tuần tuổi
|
kg
|
16
|
Đạm
15 - 16%
|
-
|
Giai đoạn đẻ trứng
|
kg
|
35
|
Đạm
18 - 19%
|
6
|
Vắc xin
|
liều
|
12
|
(1)
viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
1,25
|
Đã pha loãng nồng độ theo quy định
|
II
|
Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
13
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
4
|
Số cán bộ
|
Người
|
1
|
≤
4.000 con
|
5
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
b) Vịt hướng trứng (định mức tính
cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Vịt
CV 2000;
Khaki
Campbell,...
|
Cấp
giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Tỷ lệ trống mái
|
trống/mái
|
1/5
- 1/7
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
52
|
|
4
|
Năng suất
|
trứng
|
≥ 220
|
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi
|
kg
|
3,5
|
Đạm
18 - 20%
|
-
|
Giai đoạn từ 9 - 22 tuần tuổi
|
kg
|
6,5
|
Đạm
14 - 15%
|
-
|
Giai đoạn đẻ trứng
|
kg
|
46
|
Đạm
17 - 19%
|
6
|
Vắc xin
|
liều
|
12
|
(1)
viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
1,50
|
Đã
pha loãng nồng độ theo quy định
|
II
|
Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
4
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
13
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
4
|
Số cán bộ
|
Người
|
1
|
≤
4.000 con
|
5
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
5. Cút
a) Cút thịt (định mức tính cho
1000 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Cút
Nhật Bản,...
|
Cấp
giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
ngày
|
45
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
511
|
Đạm
22 - 28%
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
20
|
Đã
pha loãng nồng độ theo quy định
|
b) Cút đẻ trứng (tính cho 1000
con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Cút
Nhật Bản,...
|
Cấp
giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tuần
|
67
|
|
3
|
Năng suất
|
trứng
|
260.000
- 270.000
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn từ 0 - 7 tuần tuổi
|
kg
|
511
|
Đạm
26 - 28%
|
-
|
Giai đoạn đẻ trứng
|
kg
|
8.372
|
Đạm
24%
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
50
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
6. Bồ câu sinh
sản (định mức tính cho 01 con)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Titan,
Mimas,...
|
Cấp
giống bố mẹ 5 - 6 tháng tuổi, có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
12
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
12,5
|
Đạm
15 - 16%
|
-
|
Thức ăn khác
|
kg
|
12,5
|
Gạo
lức, bắp, các loại đậu,...
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
lít
|
1,25
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
7. Chim trĩ
a) Chim trĩ sinh sản (tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Chim
trĩ đỏ,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
12
|
|
3
|
Tỷ lệ trống, mái
|
Trống/mái
|
1/3
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
29
|
Đạm
16 - 18%
|
5
|
Hóa chất sát trùng
|
lít
|
1,25
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
b) Chim trĩ thương phẩm (tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Chim
trĩ đỏ,...
|
Giống
có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
6
|
|
3
|
Cỡ thu hoạch
|
kg/con
|
1.4
|
|
4
|
Cám hỗn hợp
|
kg
|
3.6
|
Đạm
15 - 16%
|
5
|
Hóa chất sát trùng
|
lít
|
0,5
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
Mục 2. GIA SÚC
1. Heo
a) Heo con từ 26 ngày tuổi đến 56
ngày tuổi (định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg
|
≥ 5
|
26
ngày tuổi
|
2
|
Số ngày nuôi
|
ngày
|
30
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
24
|
Đạm
18 - 20%
|
4
|
Vắc xin
|
liều
|
3
|
(1)
Dịch tả, (1) Tụ huyết trùng, (1) Lở mồm long móng (FMD)
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0,5
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
b) Heo hậu bị (định mức tính cho
01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo
ngoại, heo lai ngoại,....
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg
|
≥ 20
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
6 -
7
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Từ 2 - 5 tháng tuổi
|
kg
|
168
|
Đạm
từ 16 - 18%
|
-
|
Từ 5 - 8 tháng tuổi
|
kg
|
198
|
Đạm
từ 16 - 18%
|
5
|
Vắc xin
|
liều
|
3
|
(1)
DT, (1) LMLM, (1) PRRS
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
3
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
c) Nái chờ phối, phối giống và
mang thai (định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo
ngoại, heo lai ngoại,....
|
Đủ
tiêu chuẩn làm giống, có nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg
|
≥ 80
|
|
3
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
≤ 8
|
Đối
với nái tơ
|
4
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
≤ 12
|
Đối
với nái tơ
|
5
|
Số liều tinh
|
liều
|
2
|
Tính
cho 1 kỳ phối giống
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
272
|
Bao
gồm giai đoạn chờ phối
Đạm
từ 14 - 16%
|
7
|
Vắc xin
|
liều
|
1
|
Lở mồm
long móng
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
2
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
d) Nái nuôi con (định mức tính cho
01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lượng heo nái
|
con
|
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Số con cai sữa
|
|
|
|
-
|
Lứa 1
|
con
|
≥ 8
|
|
-
|
Từ lứa 2 trở đi
|
con
|
≥ 9
|
|
3
|
Trọng lượng heo cai sữa
|
kg
|
≥ 5
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Heo con
|
kg/con
|
9
|
Đạm
24%
|
-
|
Heo nái
|
kg
|
130
|
Đạm
16 - 18%
|
5
|
Vắc xin
|
|
|
|
-
|
Heo con
|
liều/heo
con
|
8 -
9
|
2TH,
2THT, 2DT, 1LMLM, 1 Aujeszky
|
-
|
Heo nái
|
liều/
lứa
|
3
|
(1)
DT, (1) THT, (1) PRRS
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0,5
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
đ) Heo đực giống (định mức tính
cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo
ngoại, heo lai ngoại,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg
|
90 -
110
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
24
|
|
4
|
Tuổi bắt đầu khai thác
|
tháng
|
≥ 10
|
|
5
|
Số lượng thụ tinh nhân tạo
|
Cái/năm
|
≥ 200
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
1.460
|
Đạm
16%
|
7
|
Vắc xin
|
liều
|
12
|
(4)
DT, (4) LMLM, (4) PRRS
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
6
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
e) Heo thịt (định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo
ngoại, heo lai ngoại,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg
|
20 -
25
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
ngày
|
90
|
|
4
|
Số lượng thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
200
|
Đạm
13 - 17%
|
5
|
Tiêu tốn thức ăn
|
kgTĂ/kg TT
|
≤
2,8
|
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0,5
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
2. Heo rừng
lai
a) Giai đoạn từ cai sữa đến 7
tháng (định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo
rừng lai
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5
|
|
3
|
Vắc xin
|
liều
|
3
|
(1)
DT, (1) LMLM, (1) PRRS
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
90
|
Đạm
từ 15 - 16%
|
b) Giai đoạn sinh sản (định mức
tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo
rừng lai
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg
|
30 -
35
|
|
3
|
Tỷ lệ đực cái
|
đực/cái
|
1/6
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
6
|
|
5
|
Số con/lứa
|
con
|
6-7
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Heo con
|
Kg/con
|
2,4
|
Đạm
từ 18 - 20%
|
-
|
Heo mẹ
|
kg
|
174
|
Đạm
từ 15 - 16%
|
7
|
Vắc xin
|
liều
|
3
|
(1)
DT, (1) LMLM, (1) PRRS
|
c) Nuôi heo rừng thịt (định mức
tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Heo
rừng lai
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
90
|
Đạm
từ 15 - 16%
|
3. Bò sữa
a) Bò từ cai sữa đến phối giống lần
đầu (định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Thuần
hoặc lai
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng lúc cai sữa
|
kg
|
≥ 80
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12 -
14
|
Phối
giống ở 16 - 17 tháng tuổi
|
4
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
360
|
Xác
hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành...
|
5
|
Năng suất sữa bình quân
- Bò lai
- Bò thuần
|
kg/chu
kỳ
kg/chu
kỳ
|
≥ 4.000
≥
5.000
|
|
6
|
Tỷ lệ có chứa/ tổng số bò phối giống
|
%
|
≥ 65
|
|
7
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
5
|
|
8
|
Vắc xin
|
liều
|
4
|
2 liều
Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD).
|
9
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
3
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối
giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Thuần
hoặc lai
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng lúc phối giống
|
kg
|
≥ 260
|
|
3
|
Vật tư thụ tinh nhân tạo
|
|
|
|
-
|
Tinh đông lạnh
|
liều
|
2
|
Tinh
cho 1 kỳ phối giống
|
-
|
Nitơ lỏng
|
lít
|
2
|
|
-
|
Găng tay, ống gel
|
bộ
|
2
|
|
5
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
540
|
Bổ sung 3,0 kg/ngày trong 180 ngày có chửa
|
6
|
Vắc xin
|
liều
|
2
|
1 liều
Tụ huyết trùng, 1 Lở mồm long móng (FMD)
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
3
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
c) Bò khai thác sữa (định mức tính
cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Thuần
hoặc lai
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng
|
kg
|
≥ 350
|
|
3
|
Năng suất sữa
|
kg
|
≥ 4000
|
Trong
1 chu kỳ
|
4
|
Thời gian khai thác sữa
|
ngày
|
300
|
|
5
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
1200
|
Đạm
từ 14 - 18%
|
6
|
Vắc xin
|
liều
|
4
|
2 liều
Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD).
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
3
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
4. Bò thịt
a) Bê từ cai sữa đến 18 tháng tuổi
(định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Bò
lai sind, bò lai giống chuyên thịt,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg
|
≥ 90
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
4
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
540
|
Xác
hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành
|
5
|
Vắc xin
|
liều
|
4
|
2 liều
Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng.
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
3
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối
giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Bò
lai sind, bò lai giống chuyên thịt,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng bắt đầu phối giống
|
kg
|
≥ 180
|
|
3
|
Vật tư TTNT
|
|
|
|
-
|
Số liều tinh
|
liều
|
2
|
Tính
cho 1 kỳ phối giống
|
-
|
Nitơ lỏng
|
lít
|
2
|
|
-
|
Găng tay, ống gen
|
bộ
|
2
|
|
4
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
60
|
Bổ
sung 60 ngày kỳ cuối giai đoạn mang thai; Đạm từ 14 - 18%
|
5
|
Vắc xin
|
liều
|
2
|
1 liều
Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng.
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
5
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
c) Bò cái nuôi con (định mức tính
cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Bò lai
sind, bò lai giống chuyên thịt,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5
|
|
3
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
90
|
Đạm
14 - 18%
|
4
|
Vắc xin
|
liều
|
2
|
1 liều
Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng.
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
5
|
Đã
pha loãng nồng độ theo quy định
|
d) Bò vỗ béo (định mức tính cho 01
con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Bò
cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo, bò hướng thịt, bê
đực hướng sữa,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian
|
ngày
|
90
|
|
3
|
Khả năng tăng khối lượng cơ thể
|
gram/con/ngày
|
≥ 700
|
|
4
|
Ngoại Ký sinh trừng
|
liều
|
1
|
|
5
|
Giun tròn
|
liều
|
1
|
|
6
|
Sán lá gan
|
liều
|
1
|
|
7
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
270
|
bắp,
cám gạo...
|
8
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
5
|
|
II
|
Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
3
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
3
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
Người
|
1
|
≤
250 con
|
4
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
5
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
đ) Bò thịt (định mức tính cho 01
con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Bò
lai sind, bò lai giống chuyên thịt,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi
|
kg
|
≥ 90
|
|
3
|
Thức ăn tinh
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn từ 6 - 18 tháng tuổi
|
kg
|
218
|
Đạm
14 - 18%
|
-
|
Giai đoạn vỗ béo (80 - 90 ngày)
|
kg
|
270
|
bắp,
cám gạo...
|
4
|
Vắc xin
|
liều
|
4
|
2 liều
Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng.
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
3
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
5. Bò đực giống
(định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Redsind,
Sahiwal,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
3
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
1.095
|
Đạm
14 - 18%
|
4
|
Vắc xin
|
liều
|
4
|
2 liều
Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng.
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
3
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
6. Dê
a) Dê thịt (định mức tính cho 01
con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Cái
lai và nội
Đực
ngoại, lai và dê đực Bách Thảo,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
6
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
54
|
Đạm
14 - 16%
|
4
|
Chuồng trại
|
m2/con
|
0,8
|
|
5
|
Vắc xin
|
liều
|
2
|
1 liều
Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng.
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0,5
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
b) Dê sinh sản (định mức tính cho
01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Dê
cái lai, cái nội
Dê đực
ngoại, lai, dê Bách Thảo,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Tỷ lệ đực cái
|
cái/đực
|
20 -
30/1
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
7
|
Đạm
15 - 18%
|
5
|
Chuồng trại
- Cái sinh sản
- Cái hậu bị
|
m2/con
m2/con
|
1,5
0,8
|
|
6
|
Vắc xin
|
liều
|
6
|
2 liều
Tụ huyết trùng, 2 liều Đậu, 2 liều Lở mồm long móng.
|
7
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
1,25
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
7. Thỏ
a) Thỏ thịt (định mức tính cho 01
con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Thỏ
ngoại, thỏ lai ngoại
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
2
|
Đạm
18 - 20%
|
4
|
Vắc xin
|
liều
|
01
|
Bại
huyết
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0,5
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
II
|
Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
3
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
3
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
Người
|
1
|
≤
500 con
|
4
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
5
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
b) Thỏ hậu bị (từ 3 - 6 tháng tuổi
- định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Thỏ
ngoại, thỏ lai ngoại
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
2 -
3
|
|
3
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
5 -
6
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
4
|
Đạm
16 - 18%
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0,5
|
Đã
pha loãng theo nồng độ quy định
|
c) Thỏ sinh sản (định mức tính cho
01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
con
|
Thỏ
ngoại, thỏ lai ngoại
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Tỷ lệ đực cái
|
đực/cái
|
1/8
- 1/10
|
|
3
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 83
|
|
4
|
Số lứa đẻ
|
Số lứa
đẻ/cái/năm
|
≥ 5
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
22
|
Đạm
16 - 18%
|
7
|
Vắc xin
|
liều
|
2
|
Vắc
xin Bại huyết
|
8
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
2,5
|
Đã
pha loãng nồng độ theo quy định
|
II
|
Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
12
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
3
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
Người
|
1
|
≤ 400
con
|
4
|
Tham quan hội thảo/điểm
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
5
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
8. Nhím
a) Giai đoạn từ sơ sinh đến 12
tháng tuổi (định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Nhím
bờm,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng sơ sinh
|
kg
|
0,15
- 0,20
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
-
|
Rau, củ, quả...
|
kg
|
369
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
14
|
Đạm
18 - 20%
|
4
|
Trọng lượng lúc 12 tháng
|
kg
|
10 -
12
|
|
b) Giai đoạn sinh sản (tính cho 01
con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
Nhím
bờm,...
|
Có
nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Trọng lượng lúc bắt đầu phối giống
|
kg
|
8 -
12
|
|
3
|
Tỷ lệ đực cái
|
đực/cái
|
1/3
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
5
|
Thức ăn
|
|
|
|
-
|
Rau, củ, quả...
|
kg
|
730
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
9,2
|
Đạm
16 - 18%
|
9. Một số thiết
bị hỗ trợ cho một số mô hình chăn nuôi
a) Đệm lót sinh học trong chăn
nuôi gà thịt (định mức tính cho 1.000 gà)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
125
|
|
2
|
Chế phẩm sinh
học
|
kg
|
4 -
5
|
Balasa
N01
|
3
|
Trâu
|
m3
|
12,5
|
|
b) Thiết bị khai thác, bảo quản sữa
trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Thiết bị, vật tư
|
|
|
|
1
|
Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống
|
Máy
|
3-4
|
Công
suất: 0,75 HP
|
2
|
Thiết bị rửa máy vắt sữa
|
Thiết
bị
|
3-4
|
|
3
|
Bình nhôm chứa sữa (20 lít/bình)
|
Bình
|
15 -
20
|
|
II
|
Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
1
|
Quy mô/mô hình
|
Bộ
máy
|
3-4
(3-4 hộ)
|
|
2
|
Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia
mô hình
|
Con
|
15
|
|
3
|
Yêu cầu thiết bị
|
Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống 1 lần
vắt/1con (lắp đặt hoàn chỉnh)
|
- Thiết bị rửa dung tích 4 lít dùng
rửa bộ hút và ống sữa, rửa được 4 bộ hút sữa cùng lúc.
- Bình nhôm dung tích 20 lít, có nắp
đậy, không bị tràn sữa khi vận chuyển.
|
4
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
- Rút ngắn thời gian vắt sữa: 5-7
phút/con/lần vắt sữa
|
- Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày
|
- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥
3,5%, không nhiễm vi sinh.
|
- Tiết kiệm chi phí công lao động:
30-40%
|
- Giảm tỷ lệ viêm vú tiềm ẩn: 25%
|
III
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
6
|
|
2
|
Tham quan, hội thảo
|
Cuộc
|
1
|
|
3
|
Tổng kết
|
Cuộc
|
1
|
1
ngày/cuộc
|
4
|
Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo
|
Bộ
máy
|
3
|
|
c) Hệ thống làm mát chuồng trại
trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Thiết bị, vật tư
|
|
|
|
1
|
Hệ thống làm mát chuồng trại
|
Hệ
thống
|
3-4
|
01 Hệ
thống/hộ gồm 01 hệ thống làm mát và 01 thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm
|
II
|
Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
1
|
Quy mô/mô hình
|
Bộ
máy
|
3-4
|
|
2
|
Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia
mô hình
|
Con
|
15
|
|
3
|
Diện tích chuồng/hộ
|
m2
|
100
- 150
|
|
4
|
Yêu cầu thiết bị
|
Hệ thống có 4 quạt, đường kính 75
cm và 20 béc phun sương hạt to
|
5
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
- Giảm nhiệt độ trong chuồng so với
ngoài trời: 3-5°C (hạn chế stress nhiệt trên bò)
|
- Tăng sản lượng sữa: ≥ 2%/con/ngày
|
- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥
3,5%
|
- Giảm chi phí thuốc thú y bình
quân: 35%/con/năm
|
III
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
6
|
|
2
|
Tham quan, hội thảo
|
Cuộc
|
1
|
|
3
|
Tổng kết
|
Cuộc
|
1
|
1
ngày/cuộc
|
4
|
Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo
|
Hệ
thống
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Máy băm thái cỏ, trộn thức ăn
TMR trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
I
|
Thiết bị, vật tư
|
|
|
|
1
|
Máy băm thái cỏ trục cuốn
|
Máy
|
2 -
3
|
- Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ tối đa 1-2 hạng mục nhưng không được vượt quá giới hạn
kinh phí/hộ theo quy định.
- Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ tối đa 1
máy/hạng mục máy.
|
2
|
Máy trộn thức ăn TMR
|
Máy
|
2 -
3
|
II
|
Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
|
|
1
|
Quy mô/mô hình
|
Bộ
máy
|
2 -
3
|
|
2
|
Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia
mô hình
|
Con
|
15
|
|
3
|
Yêu cầu thiết bị
|
- Máy băm cỏ có trục cuốn: Có trục
cuốn, công suất thiết kế: 2 tấn/giờ, độ dài đoạn thái: 3-6 cm.
- Máy trộn thức ăn TMR 1 pha: Công
suất 200 kg/lần trộn, 10-12
phút/lần.
|
4
|
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
|
- Khả năng thu nhận thức ăn: 100%
|
- Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày
|
- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥
3,5%
|
- Tiết kiệm chi phí công lao động:
20 - 30%
|
III
|
Phần triển khai
|
|
|
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
6
|
|
2
|
Tham quan, hội thảo
|
Cuộc
|
1
|
|
3
|
Tổng kết
|
Cuộc
|
1
|
1
ngày/cuộc
|
4
|
Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo
|
Hộ
|
2
|
|
Mục 3. THỦY SẢN
1. Cá rô đồng
thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
35.000
|
|
2
|
Cỡ giống
|
con/kg
|
400
- 500
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
4 -
6
|
|
4
|
Hệ số thức ăn
|
kgTA/KgTT
|
1,8
|
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
10.800
|
Đạm
30%
|
6
|
Vôi
|
kg
|
70 -
100
|
|
7
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
85
|
|
8
|
Năng suất
|
tấn
|
6
|
|
2. Cá rô phi
thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
5.000
|
|
2
|
Cỡ giống
|
g/con
|
5 -
10
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
3.600
|
Đạm
20 - 28%
|
5
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
85
|
|
6
|
Cỡ cá thu hoạch
|
kg/con
|
0,5
|
|
7
|
Năng suất
|
tấn
|
2,1
- 2,25
|
|
3. Cá tai tượng
thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
7.000
|
|
2
|
Cỡ giống
|
g/con
|
5
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
18
|
|
4
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
80
|
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
5.600
|
Đạm
28 - 30%
|
6
|
Cỡ cá thu hoạch
|
kg/con
|
0,8
- 1
|
|
7
|
Năng suất
|
tấn
|
4,5
- 5,6
|
|
4. Cá Thát lát
cườm thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
7.000
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
3
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
80
|
|
4
|
Hệ số thức ăn
|
kgTA/kgTT
|
2,5
|
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
8.750
|
Đạm
35-40%
|
6
|
Vôi
|
kg
|
7-10
|
|
7
|
Cỡ cá thu hoạch
|
kg/con
|
0,5
|
|
8
|
Năng suất
|
kg
|
2.800
|
|
5. Cá lóc
thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
70.000
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
5
|
|
3
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
80
|
|
4
|
Hệ số thức ăn
|
kgTA/kgTT
|
1,5
|
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn ≤
200g/con
|
kg
|
15.750
|
Đạm
35 - 40%
|
-
|
Giai đoạn > 200g/con
|
kg
|
10.250
|
Đạm
30 - 35%
|
6
|
Vôi
|
kg
|
70 -
100
|
|
7
|
Cỡ cá thu hoạch
|
kg/con
|
0,6
|
|
8
|
Năng suất
|
tấn
|
28
|
|
6. Cá sặc rằn
thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
20.000
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
8
|
|
3
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
80
|
|
4
|
Hệ số thức ăn
|
kgTA/kgTT
|
2,3
|
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn ≤
20g/con
|
kg
|
1.320
|
Đạm
35%
|
-
|
Giai đoạn > 20g/con
|
kg
|
3.970
|
Đạm
30%
|
6
|
Vôi
|
kg
|
70 -
100
|
|
7
|
Cỡ cá thu hoạch
|
con/kg
|
8-10
|
|
8
|
Năng suất
|
tấn
|
1,8
|
|
7. Cá rô đồng
sinh sản (định mức tính cho 100m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
10
|
|
2
|
Cỡ giống
|
con/kg
|
8 -
10
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3
|
|
4
|
Số lượng thức ăn
|
kg
|
18
|
Đạm
30 - 32%
|
5
|
Tỷ lệ đực cái
|
đực/cái
|
3/2
|
|
6
|
HCG
|
UI/kg
|
20.000
- 25.000
|
|
8. Ếch
a) Ếch thịt (định mức tính cho 100m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
8.000
|
Ếch
Thái Lan, ếch lai
|
2
|
Cỡ giống
|
con/kg
|
140
- 150
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
4
|
|
4
|
Hệ số tiêu tốn thức ăn
|
kgTA/kgTT
|
1,8
|
|
5
|
Thức ăn
|
kg
|
3.600
|
Đạm
30 - 35%
|
6
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
80
|
|
7
|
Cỡ thu hoạch
|
kg/con
|
0,25
|
|
8
|
Năng suất
|
kg
|
1.600
|
|
b) Ếch sinh sản (định mức tính cho
20m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
200
|
Ếch
bố mẹ đạt tiêu chuẩn giống
|
2
|
Tỷ lệ đực cái
|
đực/cái
|
1/1
|
|
3
|
Mật độ nuôi
|
con/m2
|
10
|
|
4
|
Cỡ giống
|
kg/con
|
≥ 0,25
|
|
5
|
Thức ăn
|
kg
|
548
|
Đạm
30 - 35%
|
6
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
9. Lươn không
bùn (định mức tính cho 20m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
20
|
|
2
|
Giống
|
con
|
3.000
|
|
3
|
Cỡ giống
|
con/kệ
|
30 -
40
|
|
4
|
Mật độ
|
con/m2
|
150
|
|
5
|
Hệ số tiêu tốn thức ăn
|
kgTA/kgTT
|
3
|
|
6
|
Thức ăn
|
kg
|
675
|
cá tạp
|
7
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
90
|
|
8
|
Năng suất
|
kg
|
225
|
|
10. Cá cảnh
a) Cá Dĩa từ 1 đến 12 tháng (cá
thương phẩm - định mức tính cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Cỡ giống
|
cm
|
5 -
6
|
|
2
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
3
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
-
|
Tim bò
|
kg
|
0,2
|
|
-
|
Trùn chỉ
|
kg
|
0,54
|
|
4
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
50 -
70
|
|
5
|
Cỡ thu hoạch
|
cm/con
|
8 -
10
|
|
b) Cá Dĩa sinh sản (định mức tính
cho 01 con)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
1
|
|
2
|
Cỡ giống
|
cm/con
|
8 -
10
|
|
3
|
Tỷ lệ trống/mái
|
trống/mái
|
1/1
|
|
4
|
Mật độ nuôi
|
con/bể
|
2
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
24
|
|
6
|
Thức ăn
|
|
|
|
-
|
Tim bò
|
kg
|
1,2
|
|
-
|
Trùn chỉ
|
kg
|
3
|
|
7
|
Máy sục khí
|
máy
|
10
|
|
c) Cá Vàng (thương phẩm)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
0,5
|
|
2
|
Giống
|
con
|
50
|
|
3
|
Cỡ giống bắt đầu nuôi
|
cm/con
|
3 -
5
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
5
|
Thức ăn
|
kg
|
12
|
Trùn
chỉ, bo bo
|
6
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
85
|
|
7
|
Máy sục khí
|
máy
|
1
|
|
8
|
Cỡ đạt
|
cm/con
|
> 7
|
|
d) Cá Ông tiên (thương phẩm)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
0,5
|
|
2
|
Giống
|
con
|
50
|
|
3
|
Cỡ giống bắt đầu nuôi
|
cm/con
|
1
|
|
4
|
Thức ăn
|
kg
|
12
|
Trùn
chỉ, bo bo
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
6
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
80
|
|
7
|
Cỡ đạt
|
cm/con
|
4-5
|
|
đ) Nhóm cá đẻ con (Hồng kim, Bình
tích, Bảy màu)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Diện tích nuôi cá bố mẹ
|
m2
|
30
|
|
2
|
Giống cá bố
mẹ
|
con
|
2.000
|
|
3
|
Tỷ lệ đực/cái
|
đực/cái
|
1/4
|
|
4
|
Tỷ lệ sống
|
|
|
|
-
|
Cá con
|
%
|
≥ 50
|
|
-
|
Cá bố mẹ
|
%
|
≥ 90
|
|
5
|
Tỷ lệ đẻ
|
%
|
≥ 70
|
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
-
|
Cá bố mẹ
|
kg
|
500
|
Đạm
35%
|
-
|
Cá con
|
kg
|
1.400
|
Đạm
35%
|
7
|
Sản lượng cá thương phẩm
|
con
|
≥ 189.000
|
|
e) Cá chép Nhật (định mức tính cho
1.000m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
60.000
|
|
2
|
Cỡ giống
|
cm/con
|
1
|
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
9
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
3.600
|
Đạm
25%
|
5
|
Vôi
|
kg
|
70 -
100
|
|
11. Rắn Rivoi
(rắn thịt - định mức tính cho 1.000m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
4.000
|
|
2
|
Mật độ nuôi
|
con/m2
|
4
|
|
3
|
Cỡ giống
|
con/kg
|
5
|
|
4
|
Thức ăn
|
kg/con
|
7.650
|
Cá
tươi, sống
|
5
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
8
|
|
6
|
Cỡ thu hoạch
|
kg/con
|
≥ 0,5
|
|
7
|
Năng suất
|
kg
|
1.700
|
|
12. Trùn quế
(định mức tính cho 10 m2)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Diện tích
|
m2
|
10
|
|
2
|
Sinh khối
|
kg
|
250
|
10%
trùn, trứng trùn
|
3
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
12
|
|
4
|
Phân bò
|
m3
|
6
|
|
5
|
Năng suất
|
|
|
|
-
|
Trùn quế
|
kg
|
300
|
|
-
|
Phân trùn
|
kg
|
3.000
|
|
Ghi chú:
(10) Đối với định mức triển khai
các mô hình chưa được quy định (thiết bị, công lao động, phần triển khai thực
hiện), tùy trường hợp, chủ đầu tư hoặc chủ trì xây dựng dự án nghiên cứu các
quy định trong mô hình sản xuất tương đồng được quy định tại Quyết định này, đề
xuất định mức phù hợp và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong các dự án
cụ thể.
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
3.561
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|