|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng mô hình khuyến nông Bình Định
Số hiệu:
|
16/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2021/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 05 tháng 05 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2021-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93/TTr-SNN ngày 23 tháng 4 năm 2021 và ý
kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 87/BC-STP ngày 20 tháng 4 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế
kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn
2021-2023, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực trồng trọt: 16 định mức
kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 16 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục I
kèm theo).
2. Lĩnh vực chăn nuôi: 04 định mức
kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 04 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục II
kèm theo).
3. Lĩnh vực thủy sản: 05 định mức
kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 05 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục
III kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng
05 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư
pháp;
- Vụ Pháp chế, Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các pCt UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học-Công báo tỉnh;
- Trung tâm Khuyến nông;
- Lưu: VT, K10, K13, K17.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ
HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 05 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
1. Mô hình chuyển
đổi cây trồng cạn trên các chân đất: lúa, màu, mía nhằm nâng cao giá trị sản xuất
a) Trồng thâm canh cây mè trên
chân đất chuyển đổi
Tính cho
01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Giống mè (V36, V6,...)
|
Kg
|
05
|
2
|
Urê
|
|
|
2.1
|
Đất thịt
|
Kg
|
200
|
2.2
|
Đất cát pha
|
Kg
|
260
|
3
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
400
|
4
|
Phân Kali (KCl)
|
Kg
|
100
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
6
|
Phân chuồng
|
Kg
|
10.000
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
7
|
Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96 EC, ...)
|
Chai
50ml
|
10
|
8
|
Thuốc trừ sâu (Prevathon 5SC, …)
|
Lít
|
02
|
9
|
Thuốc trừ bệnh (Anvil 5SC, …)
|
Lít
|
02
|
10
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
04
|
b) Trồng thâm canh cây ngô trên
chân đất chuyển đổi
Tính cho
01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Giống ngô
|
Kg
|
20
|
2
|
Urê
|
Kg
|
400
|
3
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
600
|
4
|
KCl
|
Kg
|
200
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
6
|
Phân chuồng
|
Tấn
|
15
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
1,5
|
7
|
Chế phẩm Trichoderma
|
Kg
|
05
|
8
|
Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,...)
|
Chai
50ml
|
10
|
9
|
Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC,...)
|
Lít
|
02
|
10
|
Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,.)
|
Lít
|
02
|
11
|
Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox
5GR,...)
|
Kg
|
20
|
12
|
Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox
5GR,...)
|
Kg
|
20
|
13
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
05
|
c) Trồng thâm canh cây cỏ trên
chân đất chuyển đổi
Tính cho
01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Giống hom
|
Tấn
|
05
|
Hoặc hạt
|
Kg
|
10 -
12
|
2
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Tấn
|
20
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
02
|
3
|
Urê
|
Kg
|
400
|
4
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
500
|
5
|
Phân Kali (KCl)
|
Kg
|
300
|
6
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
07
|
2. Mô hình liên
kết sản xuất theo liên kết chuỗi
a) Trồng cây đinh lăng theo hướng
an toàn áp dụng tiêu chuẩn VietGAP
Tính cho
01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Giống (bao gồm 10% trồng dặm)
|
Cây
hom
|
28.600
|
2
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
20
|
3
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
4
|
Thuốc xử lý đất (Vinetox 5GR,..)
|
Kg
|
20
|
5
|
Hệ thống tưới tiết kiệm nước bán tự
động
|
Bộ
|
01
|
6
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
09
|
b) Trồng thâm canh ngô ngọt giống
mới
Tính cho
01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Giống ngô ngọt (như giống Mỹ, Thái
Lan: Hibrix-53 (lai F1),...)
|
Kg
|
10
|
2
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
3
|
Urê
|
Kg
|
400
|
4
|
Phân Kali (KCl)
|
Kg
|
200
|
5
|
Lân Văn Điển,...
|
Kg
|
600
|
6
|
Vôi bột (vỏ sò, ốc)
|
Kg
|
500
|
7
|
Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC,...)
|
Lít
|
02
|
8
|
Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,…)
|
Chai
50ml
|
10
|
9
|
Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,…)
|
Lít
|
02
|
10
|
Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox
5GR,...)
|
Kg
|
20
|
11
|
Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox 5GR,...)
|
Kg
|
20
|
12
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
03
|
c) Trồng thâm canh lạc gắn liên kết chuỗi có sử dụng hệ thống ống tưới nước tiết kiệm
Tính cho
01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Giống lạc
|
Kg
|
220
|
2
|
Urê
|
Kg
|
100
|
3
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
600
|
4
|
KCl
|
Kg
|
200
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
7
|
Chế phẩm Trichoderma
|
Kg
|
20
|
8
|
Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,...)
|
Chai
50ml
|
20
|
9
|
Thuốc trừ sâu (Prevathon 5SC,... )
|
Lít
|
02
|
10
|
Thuốc trừ bệnh (Tilt super
300EC,...)
|
Lít
|
01
|
11
|
Chảo tưới mini - pan
|
Bộ
|
01
|
12
|
Hệ thống tưới nước tiết kiệm bán tự
động
|
Bộ
|
01
|
12.1
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
|
|
|
- Đồng hồ đo áp lực nước RN
1/2" - 6 BAR
|
Cái
|
01
|
|
- Lọc đĩa 2" 150mesh, lưu lượng
25 - 40 m3/giờ
|
Cái
|
01
|
|
- Bộ châm phân venturi 3/4"
|
Bộ
|
01
|
|
- Van xả khí 3/4"
|
Cái
|
01
|
|
- Van và phụ kiện lắp đặt
headcontrol 2"
|
Bộ
|
01
|
12.2
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
- Đầu phun mưa
|
m
|
625
|
12.3
|
Hệ thống ống
|
|
|
|
- Ống PVC 042, áp lực 6 BAR
|
m
|
120
|
|
- Ống PVC 034, áp lực 6 BAR
|
m
|
1.400
|
|
- Ống PVC 021, áp lực 6 BAR
|
m
|
600
|
|
- Phụ kiện lắp đặt cụm van vào đường
ống
|
Bộ
|
350
|
13
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
04
|
3. Mô hình chuyển
giao ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, quản lý tổng hợp trên cây trồng
a) Sản xuất một số giống hoa ngắn
ngày phục vụ phát triển làng nghề trồng hoa
* Trồng lan DENDROBIUM
- Giai đoạn phục hồi và tăng trưởng
(sau 06 tháng trồng) (Năm 1)
Tính
cho 200 m2 nhà lưới
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Giống lan dendrobium
|
Cây
|
3.000
|
2
|
Chậu (nhựa, đất nung)
|
Cái
|
3.000
|
3
|
Than củi
|
Kg
|
600
|
4
|
Vỏ dừa
|
Vỏ
|
400
|
5
|
NPK 20-20-20
|
Kg
|
06
|
6
|
NPK 30-10-10
|
Kg
|
06
|
7
|
NPK 6-30-30
|
Kg
|
06
|
8
|
Kích thích sinh trưởng (Growmore,
Miracrle, HVP...)
|
Lít
|
01
|
9
|
Vitamin B1,...
|
Lọ
|
02
|
10
|
Thuốc trừ sâu (Confïdor 100SL ...)
|
Lít
|
01
|
11
|
Thuốc trừ bệnh (Aliette 800WG,
Starner 20WP, ...)
|
Kg
|
01
|
12
|
Hệ thống tưới phun sương
|
Bộ
|
01
|
12.1
|
Máy
bơm phun sương tạo áp lực
|
Cái
|
01
|
12.2
|
Bộ béc phun sương (chọn loại béc phù
hợp với nhu cầu béc đầu, giữa và béc phun cuối 8mm hoặc 10mm)
|
Cái
|
120
|
12.3
|
Bộ lọc nước cốc lọc nước sứ lọc bên trong
|
Cái
|
1
|
12.4
|
Dây dẫn PE Φ 8mm/10mm tùy vào răng đầu ra của
máy bơm
|
m
|
200
|
12.5
|
Adapter bộ đổi nguồn điện đi kèm với
máy bơm phun sương hoặc mua rời
|
Cái
|
01
|
12.6
|
Thiết bị hẹn giờ mở tắt nguồn điện
220v (Nếu cần hẹn giờ phun, tưới định kỳ)
|
Cái
|
01
|
13
|
Nhà che (khung sắt và lưới thưa)
|
Cái
|
01
|
14
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
09
|
Ghi chú: Tùy theo điều kiện mà người
trồng có thể thiết kế giàn che cho phù hợp để cây sinh trưởng, phát triển thuận
lợi.
- Giai đoạn chăm sóc chuẩn bị ra hoa
và nuôi hoa (Năm 2)
Tính
cho 200 m2 nhà lưới
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
NPK 20-20-20
|
Kg
|
06
|
2
|
NPK 30-10-10
|
Kg
|
06
|
3
|
NPK 6-30-30
|
Kg
|
06
|
4
|
HQ 102, Dekamon
|
Lít
|
01
|
5
|
Kích thích sinh trưởng (Growmore,
Miracrle, HVP, ...)
|
Lít
|
01
|
6
|
Vitamin B1,...
|
Lọ
|
02
|
7
|
Thuốc trừ sâu (Confidor 100SL ...)
|
Lít
|
01
|
8
|
Thuốc trừ bệnh (Aliette 800WG,
Starner 20WP, ...)
|
Kg
|
01
|
9
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
09
|
* Trồng và chăm sóc hoa đồng tiền
trong chậu
Tính cho
1.000 chậu hoa đồng tiền
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
2.000
|
|
2
|
Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)
|
Kg
|
2.000
|
|
3
|
Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy
13,5cm, cao 13,0 cm)
|
Cái
|
1.000
|
|
4
|
NPK 15-5-20+ TE
|
Kg
|
4,5
|
1 lần/tuần
|
5
|
NPK 30-10-10
|
Kg
|
3,5
|
1 lần/tuần
|
6
|
Dầu cá
|
Kg
|
3,5
|
1 lần/tuần
|
7
|
Vitamin B1
|
Lít
|
02
|
1 lần/tuần
|
8
|
Trùn quế
|
Kg
|
05
|
3
tháng/lần
|
9
|
NPK 30-0-46
|
Kg
|
6,5
|
02 lần
khi ra nụ
|
10
|
Canxi Bo
|
Lít
|
01
|
02 lần
khi ra nụ
|
11
|
Trichoderma
|
Kg
|
7,5
|
|
12
|
Thuốc trừ sâu (Radiant 60SC.)
|
Lít
|
02
|
|
13
|
Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold,
Aliette, Daconil...)
|
Kg
|
03
|
|
14
|
Nhà che (khung sắt và lưới thưa)
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Thời gian triển khai thực hiện
|
tháng
|
06
|
|
* Trồng và chăm sóc hoa dạ yến
thảo trong chậu
Tính cho
1.000 chậu hoa dạ yến thảo
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
1.000
|
|
2
|
Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)
|
Kg
|
2.000
|
|
3
|
Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy
13,5cm, cao 13,0 cm)
|
Cái
|
1.000
|
|
4
|
NPK 30-10-10
|
Kg
|
1,5
|
bón
lót
|
5
|
NPK 20-30-30
|
Kg
|
18
|
1 lần/tuần
|
6
|
NPK 10-30-30
|
Kg
|
03
|
02 lần
khi ra nụ
|
7
|
Atonik, rong biển
|
Lít
|
1,6
|
|
8
|
Trichoderma
|
Kg
|
7,5
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu (Confidor 100SL, ...)
|
Lít
|
02
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold 68WP,
... )
|
Kg
|
03
|
|
11
|
Nhà che (khung sắt và lưới thưa)
|
Cái
|
01
|
|
12
|
Thời gian triển khai thực hiện
|
Tháng
|
06
|
|
* Trồng và chăm sóc hoa chuông
trong chậu
Tính cho
1.000 chậu hoa chuông
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
1.000
|
|
2
|
Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)
|
Kg
|
2.000
|
|
3
|
Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy
13,5cm, cao 13,0 cm)
|
Cái
|
1.000
|
|
4
|
NPK 30-10-10
|
Kg
|
1,5
|
|
5
|
NPK 20-20-15
|
Kg
|
09
|
2 lần/tuần
|
6
|
DAP
|
Kg
|
09
|
2 lần/tuần
|
7
|
Atonik, rong biển
|
Lít
|
1,6
|
|
8
|
Trichoderma
|
Kg
|
7,5
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu (Confidor, Proclaim, ...)
|
Lít
|
02
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold,
Aliette, ...)
|
Kg
|
03
|
|
11
|
Nhà che (khung sắt và lưới thưa)
|
Cái
|
01
|
|
12
|
Thời gian triển khai thực hiện
|
Tháng
|
06
|
|
* Trồng và chăm sóc hoa cúc Hà
Lan trong chậu
Tính cho
1.000 chậu hoa cúc Hà Lan
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
4.000
|
2
|
Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu)
|
Kg
|
2.000
|
3
|
Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy
13,5cm, cao 13,0 cm)
|
Cái
|
1.000
|
4
|
NPK 20 - 20 - 15+ TE
|
Kg
|
140
|
5
|
Canxi nitrate (Ca(NO3)2)
|
Kg
|
20
|
6
|
Dầu cá
|
Kg
|
3,5
|
7
|
Vitamin B1
|
Lít
|
02
|
8
|
Phân Kali (KCl)
|
Kg
|
10
|
9
|
Urê
|
Kg
|
10
|
10
|
Trichoderma
|
Kg
|
7,5
|
11
|
Hợp trí Casi (Canxi Bo, ...)
|
Lít
|
01
|
12
|
Hydrophos-Zn (Atonik, rong biển,...)
|
Lít
|
1,6
|
13
|
Thuốc trừ sâu (Radiant 60 SC, ….)
|
Lít
|
02
|
14
|
Thuốc trừ bệnh (Aliette 80 WP,
Ridomil 68 WG, ...)
|
Kg
|
03
|
15
|
Nhà che (khung sắt và lưới thưa)
|
Cái
|
01
|
16
|
Thời gian triển khai thực hiện
|
Tháng
|
06
|
b) Trồng thâm canh và quản lý dịch
hại tổng hợp IPM trên cây ngô
Tính
cho 01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Giống ngô
|
Kg
|
20
|
2
|
Urê
|
Kg
|
400
|
3
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
600
|
4
|
KCl
|
Kg
|
200
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
6
|
Phân chuồng
|
Tấn
|
15
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
1,5
|
7
|
Chế phẩm Trichoderma
|
Kg
|
05
|
8
|
Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,...)
|
Chai
50ml
|
10
|
9
|
Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC, ...)
|
Lít
|
02
|
10
|
Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,…)
|
Lít
|
02
|
11
|
Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox
5GR,...)
|
Kg
|
20
|
12
|
Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox
5GR,...)
|
Kg
|
20
|
13
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
05
|
4. Mô hình sản xuất
nông nghiệp theo hướng VietGAP, hữu cơ, an toàn
a) Trồng dừa theo hướng hữu cơ
Tính cho
01 cây/năm
Thời
kỳ sinh trưởng
|
Phân
hữu cơ vi sinh
(kg)
|
Tro
trấu
(kg)
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
Năm
1
|
05 -
06
|
|
Năm
2
|
07 -
08
|
|
Năm
3
|
10 -
12
|
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
25 -
30
|
25 -
30
|
b) Canh tác lúa cải tiến (SRI)
theo hướng an toàn, hữu cơ
Tính cho
01ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
100
|
2
|
Vôi
|
Kg
|
400
|
3
|
Phân chuồng
|
Kg
|
4.000
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh (bón lót)
|
Kg
|
1.000
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón thúc như Mụn
dừa dạng hạt, ...)
|
Kg
|
1.200
|
5
|
Trichoderma
|
Kg
|
4
|
6
|
Chế phẩm hữu cơ
|
Lít
|
1
|
7
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
05
|
c) Sản xuất bưởi da xanh theo
hướng hữu cơ (giai đoạn kinh doanh)
Tính
cho 01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Phân chuồng hoai mục Hoặc phân hữu
cơ vi sinh
|
Tấn
|
40
Hoặc
04
|
2
|
Túi bao quả
|
Cái
|
16.000
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng/năm
|
09
|
5. Mô hình ứng dụng
công nghệ cao vào sản xuất
* Trồng thâm canh cây kiệu theo
hướng an toàn áp dụng tiêu chuẩn VietGAP
Tính cho
01ha
STT
|
Hạng
mục
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
1
|
Kiệu giống
|
Kg
|
800
- 1.000
|
2
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
10
|
Hoặc HCVS (mụn dừa,...)
|
Tấn
|
01
|
3
|
Phân NPK (20-20-15)
|
Kg
|
100
|
4
|
Urê
|
Kg
|
100
|
5
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
600
|
6
|
Phân KCl
|
Kg
|
150
|
7
|
Thuốc trừ cỏ (Ronstar 25EC,...)
|
Lít
|
01
|
8
|
Thuốc trừ sâu (Proclaim 1.9EC,
Prevathon 5SC,...)
|
Lít
|
04
|
9
|
Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold,
Aliette 800 WG, Manozeb 80 WP, Rovral 50WP,...)
|
Kg
|
04
|
10
|
Trichoderma
|
Kg
|
04
|
11
|
Hệ thống tưới phun tiết kiệm nước
bán tự động
|
Hệ
thống
|
01
|
11.1
|
Bộ điều khiển trung tâm:
|
|
|
|
- Đồng hồ đo áp lực nước RN
1/2"-6 BAR
|
Cái
|
01
|
|
- Lọc đĩa 2" 150mesh, lưu lượng
25-40m3/giờ
|
Cái
|
01
|
|
- Bộ châm phân venturi 3/4"
|
Bộ
|
01
|
|
- Van xả khí 3/4"
|
Cái
|
01
|
|
- Van và phụ kiện lắp đặt
headcontrol 2"
|
Bộ
|
01
|
11.2
|
Hệ thống tưới phun mưa:
|
|
|
|
- Đầu phun mưa
|
m
|
625
|
11.3
|
Hệ thống ống:
|
|
|
|
- Ống PVC 042, áp lực 6 BAR
|
m
|
120
|
|
- Ống PVC 034, áp lực 6 BAR
|
m
|
1.400
|
|
- Ống PVC 021, áp lực 6 BAR
|
m
|
600
|
|
- Phụ kiện lắp đặt cụm van vào đường
ống
|
Bộ
|
350
|
12
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
06
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ
HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 05 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
1. Mô hình nuôi
thâm canh bò thịt chất lượng cao (bò lai Kobe) kết hợp trồng cỏ (giai đoạn bò
06-12 tháng tuổi và giai đoạn bò 13-24 tháng tuổi)
1. Yêu cầu chung
|
STT
|
Nội
dung
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
- Tinh bò Kobe
- Bò cái nền lai (Red Angus hoặc
Droughtmaster, Brahman)
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống
>= 65%;
|
II. Định mức vật tư giai đoạn bê
từ 06 tháng tuổi đến 12 tháng tuổi
Tính
cho 01 con
|
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Thức ăn tinh
|
Kg
|
1,5-2,0
|
2
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg
|
15-20
|
3
|
Khoáng
|
Gam
|
12
|
4
|
Vaccine tụ huyết trùng
|
Liều
|
01
|
5
|
Vaccine lở mồm long móng
|
Liều
|
01
|
III. Định mức vật tư giai đoạn bò
từ 13 tháng tuổi trở lên
Tính
cho 01 con
|
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Thức ăn tinh
|
Kg
|
2,5-5,5
|
2
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg
|
25-40
|
3
|
Khoáng
|
Gam
|
20
|
4
|
Vaccine tụ huyết trùng
|
Liều
|
02
|
5
|
Vaccine lở mồm long móng
|
Liều
|
02
|
6
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mô hình nuôi
gà thịt thả vườn theo hướng đặc sản (thảo dược)
Tính cho
01 con
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Gà con
|
con
|
01
|
Một
ngày tuổi
|
2
|
Thức ăn
|
Kg
|
4,5
|
|
3
|
Thảo dược
|
Kg
|
0,0225
|
Chế
phẩm Biovita (thảo mộc Việt)
|
4
|
Thuốc bổ (Electrotyle, đường
Glucoza, Vitamin C
|
Kg
|
0,00096
|
|
5
|
Vaccine
|
Liều
|
07
|
Trừ
vaccine Cúm gia cầm
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
Lít/500
con
|
01
|
|
7
|
Thời gian thực hiện mô hình
|
Tháng
|
05
|
|
3. Mô hình cơ sở
chăn nuôi an toàn dịch bệnh
a) Xây dựng trang trại chăn
nuôi gà giống an toàn dịch bệnh
Tính cho
trại 2.000 con giống
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
I
|
Hỗ trợ vaccine, thuốc, vật tư: (tính
cho 01 con)
|
|
|
1
|
Vaccine Cúm
|
Liều
|
02
|
2
|
Vaccine Newcastle và Viêm phế quản
truyền nhiễm (NDIB)
|
Liều
|
02
|
3
|
Vaccine Marek
|
Liều
|
01
|
4
|
Vaccine Gumboro
|
Liều
|
02
|
5
|
Vaccine Đậu
|
Liều
|
01
|
6
|
Thuốc tẩy KST
|
Liều
|
02
|
7
|
Dụng cụ thú y, bảo hộ (cho 1 trại)
|
Bộ
|
01
|
8
|
Thuốc sát trùng (cho 1 trại)
|
Lít/
tháng
|
02
|
|
Xét nghiệm mẫu
|
Lần
|
02
|
9
|
Lấy mẫu Cúm
(Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy
mẫu)
|
Mẫu
|
122
|
10
|
Lấy mẫu Newcastle
(Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy
mẫu)
|
Mẫu
|
122
|
11
|
Xét nghiệm bệnh Cúm (02 lần)
|
Mẫu
|
122
|
12
|
Xét nghiệm bệnh Newcastle (02 lần)
|
Mẫu
|
122
|
13
|
Xét nghiệm mẫu nước dùng
|
Lần
|
01
|
14
|
Bảo quản, gửi mẫu xét nghiệm
|
Lần
|
02
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh (cho 1 trại)
|
Lần
|
01
|
16
|
Thời gian thực hiện mô hình
|
Tháng
|
06
|
b) Xây dựng trang trại chăn
nuôi heo giống an toàn dịch bệnh
Tính cho
trại khoảng 80 con giống
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
I
|
Hỗ trợ vaccine, thuốc, vật tư: (tính
cho 01 con)
|
|
|
1
|
Vaccine LMLM
|
Liều
|
02
|
2
|
Vaccine DTH
|
Liều
|
02
|
3
|
Vaccine Tụ huyết trùng
|
Liều
|
02
|
4
|
Vaccine Phó thương hàn
|
Liều
|
02
|
5
|
Vaccine Tai xanh
|
Liều
|
02
|
6
|
Thuốc tẩy KST
|
Liều
|
02
|
7
|
Dụng cụ thú y, bảo hộ (cho 1 trại)
|
Bộ
|
01
|
8
|
Thuốc sát trùng (cho 1 trại)
|
Lít/
tháng
|
02
|
II
|
Xét nghiệm mẫu:
|
|
|
9
|
Lấy mẫu LMLM
(Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy
mẫu)
|
Mẫu
|
70
|
10
|
Lấy mẫu DTH
(Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy
mẫu)
|
Mẫu
|
70
|
11
|
Xét nghiệm bệnh LMLM (02 lần)
|
Mẫu
|
70
|
12
|
Xét nghiệm bệnh DTH (02 lần)
|
Mẫu
|
70
|
13
|
Xét nghiệm mẫu nước dùng
|
Lần
|
01
|
14
|
Xét nghiệm mẫu nước thải
|
Lần
|
01
|
15
|
Bảo quản, gửi mẫu xét nghiệm
|
Lần
|
02
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh (cho 1 trại)
|
Lần
|
01
|
17
|
Thời gian thực hiện mô hình
|
Tháng
|
06
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 05 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
1. Mô hình phát
triển ổn định và nâng cao hiệu quả kinh tế nuôi các loài thủy sản nước lợ
a) Nuôi ghép tổng hợp tôm - của
- cá trong ao sinh thái cây ngập mặn nước lợ
Quy mô:
10.000m2
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Kích cỡ giống
|
Tôm
sú
|
Cm
|
03 -
05
|
Của
xanh
|
≥
1,5
|
Cá
chua
|
04-06
|
2
|
Tôm sú
|
Mật
độ
|
Con/m2
|
≤ 10
|
Số
lượng giống
|
Con
|
100.000
|
3
|
Cua xanh
|
Mật
độ
|
Con/m2
|
≤
0,2
|
Số
lượng giống
|
Con
|
2.000
|
4
|
Cá chua
|
Mật
độ
|
Con/m2
|
≤
0,1
|
Số
lượng giống
|
Con
|
1.000
|
4
|
Tỷ lệ sống
|
Tôm
sú
|
%
|
60
|
Của
xanh
|
40
|
Cá
chua
|
80
|
5
|
Kích cỡ thu
|
Tôm
sú
|
Gam
|
20
|
Của
xanh
|
250
|
Cá
chua
|
300
|
6
|
Năng suất
|
Tôm
sú
|
Tấn/ha
|
1,2
|
Của
xanh
|
0,2
|
Cá
chua
|
0,24
|
7
|
FCR thức ăn công nghiệp của tôm
|
|
0,7
|
8
|
Phòng trị bệnh
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
3.000
|
Vitamin
|
kg
|
04
|
Men vi sinh
|
kg
|
03
|
Saponin
|
kg
|
50
|
9
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
05
|
b) Nuôi tôm thẻ chân trắng
(Penaeus vannamei) ứng dụng công nghệ Semi-biofloc
Tính cho
1.500m2
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Kích cỡ tôm giống
|
mm/con
|
>
09
|
2
|
Mật độ ương
|
Con/m2
|
500
- 1.500
|
3
|
Thời gian ương
|
Ngày
|
30
|
4
|
Tỷ lệ sống ương
|
%
|
>
90
|
5
|
Kích cỡ tôm chuyển sang pha II
|
Con/kg
|
600-800
|
6
|
Mật độ nuôi thương phẩm
|
Con/m2
|
180
- 200
|
7
|
Thời gian nuôi
|
Ngày
|
60
|
8
|
Tỷ lệ sống nuôi
|
%
|
≥ 80
|
9
|
Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR)
|
|
1,0
|
10
|
Kích cỡ tôm thu hoạch
|
Con/kg
|
70-80
|
11
|
Năng suất
|
Tấn/ha
|
≥
22,7
|
12
|
Chlorine
|
Kg
|
130
|
13
|
Mật rỉ đường
|
Kg
|
1.000
|
14
|
Vi sinh
|
Kg
|
20
|
15
|
Zeolite
|
Kg
|
100
|
16
|
Khoáng
|
Kg
|
450
|
17
|
Dolomite
|
Kg
|
100
|
18
|
NaHCO3
|
Kg
|
100
|
19
|
Máy cho ăn tự động
|
Máy
|
01
|
20
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
04
|
2. Mô hình nuôi
các loài thủy sản nước ngọt gắn với tiêu thụ sản phẩm
a) Nuôi cá chình thương phẩm
(Anguilla marmorata) trong ao nước ngọt
* Giai đoạn nuôi chình từ 0 đến 09
tháng
Tính cho
500m2
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Kích cỡ giống thả
|
Gam/con
|
>
100g
|
2
|
Mật độ
|
Con/m2
|
01
|
Con giống
|
Con
|
500
|
3
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
09
|
4
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
80
|
5
|
FCR
|
|
10
|
Thức ăn cá tạp
|
Kg
|
2.800
|
6
|
Vitamin
|
Kg
|
2-3
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
5-6
|
8
|
Kích cỡ cá đạt
|
Kg/con
|
0,8
|
9
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
10
|
* Giai đoạn nuôi chình từ 09 tháng
đến thu hoạch
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
70
|
2
|
FCR
|
|
10
|
Thức ăn cá tạp
|
Kg
|
3.150
|
3
|
Kích cỡ cá đạt
|
Kg/con
|
1,8
- 2,0
|
4
|
Vitamin
|
Kg
|
3-5
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
6-8
|
6
|
Năng suất
|
Kg/500
m2
|
630
|
7
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
b) Nuôi cá thát lát cườm thương
phẩm (Chitala omata Gray,1831) trong hồ chứa
thủy lợi gắn liên kết tiêu thụ sản phẩm
Tính cho
100m3
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Kích cỡ giống
|
Cm
|
06 -
10
|
2
|
Mật độ
|
Con/m3
|
50
|
3
|
FCR cá tạp
|
|
05
|
Thức ăn cá tạp
|
Kg
|
460
|
4
|
FCR viên công nghiệp
|
|
1,5
|
Thức ăn công nghiệp
|
Kg
|
2.348
|
5
|
Kích thước thu hoạch
|
Kg
|
0,4
|
6
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
85
|
7
|
Thời gian triển khai mô hình
|
Tháng
|
09
|
3. Mô hình ứng dụng
các thiết bị công nghệ tiên tiến trong bảo quản các sản phẩm trên tàu cá
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Hầm bảo quản
|
Hầm
|
3
|
- Kích thước (LxBxH) =
(1,5x1,3x2,0)m
- Thể tích: 04 m3/hầm
- Vật liệu cách nhiệt: Poly
Urethane. Tỉ trọng 70kg/m3. Khối lượng 200 kg/hầm.
- Vật liệu lớp ngoài cùng:
Composite. Dày 7mm. Diện tích 30 m2/hầm.
- Gỗ nhóm 3: 0,5 m3/hầm
- Vít, đinh inox: 10kg/hầm
- Bu lông inox: Dài 30cm, đường
kính 15mm. Số lượng: 16 cái/hầm
- Móc treo cá inox: 20 cái/hầm
|
2
|
Bơm tuần hoàn
|
Cái
|
3
|
- Bơm nước biển đa tầng cánh. Công
suất 0,5 KW/cái
- Ống bơm: Vật
liệu PVC bọc cách nhiệt. Đường kính 34mm. Chiều dài 4m/cái
|
3
|
Hệ thống thiết bị tạo bọt khí ni tơ
nano
|
Hệ
thống
|
1
|
1/ Máy sản xuất khí ni tơ:
+ Lưu lượng khí ni tơ: ≥ 2 lít/phút
+ Nồng độ ni tơ ≥ 99%
+ Áp suất khí nén: 0,8 Mpa
+ Điện năng tiêu thụ: 750W
+ Điện áp: 220V
+ Kích thước: (700x420x400)mm
2/ Máy tạo bọt khí ni tơ
nano:
+ Công suất xử lý nước: ≥ 4m3/h
+ Tiêu chuẩn oxy hòa tan: D/O <
1ppm
+ Điện năng tiêu thụ: 750W
+ Điện áp: 220V
+ Kích thước: (500x300x450)mm
+ Khối lượng: 22kg
3/ Phụ kiện kèm theo:
- Ổn áp: 5 KVA
- Ống dẫn khí
ni tơ: Vật liệu: PVC. Đường kính 8mm. Chiều dài 10m.
- Ống bơm: Vật
liệu: PVC. Đường kính 49mm. Chiều dài 06m.
|
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND ngày 05/05/2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023
2.815
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|