Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 14/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Ninh Bình

Số hiệu: 14/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Trần Song Tùng
Ngày ban hành: 19/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2022/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNN ngày 28 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông để làm cơ sở, căn cứ xây dựng, phê duyệt thuyết minh, dự toán, chấp hành và quyết toán kinh phí đối với các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông

1. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Lâm nghiệp.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y.

3. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Thủy sản.

(Chi tiết tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2022.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 5;
- Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Báo Ninh Bình;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP3,5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

PHỤ LỤC I:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

PHỤ LỤC 1.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LÚA

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống bố

Kg

8 - 10

2

Giống mẹ

35 - 40

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

161

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

6

KH2PO4

Kg

4,5

7

GA3: + 3 dòng

Gram

250

8

+ 2 dòng

Gram

200

9

Phân hữu cơ

Kg

2.000

10

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

11

Nilon che mạ

Kg

165

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA LAI

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

25 - 30

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

3. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

40 - 50

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

60 - 70

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

5. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÂM CANH TỔNG HỢP TRONG SẢN XUẤT LÚA (SRI)

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

25 - 30

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

62

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

63

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

6. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠ KHAY, MÁY CẤY TRONG SẢN XUẤT LÚA

6.1. Phần vật tư

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Máy trộn đất

Máy

1

Tính cho 1 mô hình

2

Máy gieo hạt

Máy

1

3

Máy cấy 4 hàng

ha/máy

10

Tính cho 1 máy

4

Máy cấy 6 hàng

25

5

Máy cấy 7 hàng

6

Khay nhựa gieo mạ

Khay

250

Tính cho 1 ha

7

Hạt giống lúa

Kg

35

8

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

9

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

10

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

11

Phân hữu cơ

Kg

2.000

12

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

70

2

Phân hữu cơ

Kg

2.000

3

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

2.000

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

PHỤ LỤC 1.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU, CỦ, QUẢ

1. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI XANH ĂN LÁ AN TOÀN

1.1 Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

8-10

Tùy loại cải cụ thể

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Phân bón lá

1.000đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

03

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

2. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI CÚC AN TOÀN

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

03

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

50

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

03

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bột chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

3. MÔ HÌNH TRỒNG SÚP LƠ, CẢI BẮP AN TOÀN

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống:

-

Hạt giống súp lơ

Kg

0,3

Tương đương 31.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

-

Hạt giống Bắp cải

Kg

0,3

Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

4. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA CHUỘT, MƯỚP ĐẮNG AN TOÀN

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống:

-

Hạt giống dưa chuột

Kg

1,0

Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

-

Hạt giống mướp đắng (khổ qua)

Kg

2,5

Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9

Cọc làm giàn

Cái

18.760

10

Lưới làm giàn

M2

13.440

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

5. MÔ HÌNH TRỒNG SU HÀO AN TOÀN

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

0,7

Tương đương 55.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

7

Nilon che phủ luống

M2

8.000

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

03

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

6. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ RỐT AN TOÀN

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

3

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU RAU AN TOÀN

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

40 - 45

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Phân bón lá

1.000đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

8. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ XANH AN TOÀN

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gam

800-1.000

Hoặc 22.000 - 25.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9

Cọc làm giàn

Cái

18.760

10

Lưới làm giàn

M2

13.440

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

9. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ ĐỎ AN TOÀN

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

500-700

Hoặc 7.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

102

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

10. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA AN TOÀN

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

200-250

Hoặc 30.000 - 32.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9

Cọc làm giàn

Cái

18.760

10

Lưới làm giàn

M2

13.440

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

11. MÔ HÌNH TRỒNG ỚT CAY AN TOÀN

11.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

300 - 400

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

48

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

5

Phân hữu cơ

Kg

2.500

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

11.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

12. MÔ HÌNH TRỒNG NGÔ RAU AN TOÀN

12.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

35 - 40

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

72

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

13. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO ĐỂ SẢN XUẤT DƯA (DƯA VÂN LƯỚI, DƯA VÀNG, DƯA CHUỘT)

13.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống vật tư cho 1 vụ trồng:

1

Giá thể trồng

M3

20

Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột

2

Hạt giống

Hạt

2.500-3.300

3

Túi bầu trồng cây

Cái

2.500-3.300

4

Bộ treo cây và quả

Bộ

2.500-3.300

5

Đạm nguyên chất (N)

Kg

63

6

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

58

7

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

65

8

MgSO4

Kg

30

9

Ca(NO3)2

Kg

10

10

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt:

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

Máy bơm

Cái

2-3

Động cơ 1,5 – 2 HP

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

Cái

4

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Ống nguồn, van khóa, khởi thủy, bút tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

13.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

M2/người

≤ 1000

14. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA HẤU

14.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

400 - 600

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

7

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

14.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

15. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO SẢN XUẤT CÀ CHUA

15.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống và vật tư cho 1 vụ trồng:

1

Giá thể trồng

M3

20

Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột

2

Hạt giống

Hạt

2.200-2.500

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

19

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

19

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

19

6

MgSO4

Kg

40

7

Ca(NO3)2

Kg

5

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

9

Bộ dây treo

Bộ

2200-2500

Dây, móc treo, kẹp dây

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt:

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

Máy bơm

Cái

2-3

Động cơ 1,5 – 2 HP

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

Cái

4

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Ống nguồn, van khóa, khởi thuỷ, bút tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

15.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

16. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO (XÀ LÁCH, RAU CẢI, RAU MUỐNG)

16.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống và vật tư cho 1 vụ trồng:

1

Hạt giống

Hạt

19.800

Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 95%

2

Dinh dưỡng thủy canh

lít

360

3

Rọ trồng

cái

19.800

4

Giá thể

Viên

19.800

5

Bẫy công trùng

Cái

10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt

2

Hệ thống thủy canh

Hệ thống

01

- Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa chuyên dùng

- Hệ thống ươm cây

- Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, máy bơm

- Hệ thống tạo ôxi làm mát, bồn chứa dinh dưỡng

- Hệ thống cấp thoát nước

- Thiết bị châm phân tự động

- Hệ thống tủ điều khiển tự động hệ thống châm phân

3

Hệ thống phun sương:

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

Máy bơm

Cái

2-3

Động cơ 1,5 – 2 HP

Bồn

Cái

1

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Ống nguồn, van khóa, đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

16.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ

17.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Thời kỳ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Hạt giống

Hạt

18.500

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

2

Vật tư làm giàn:

-

Cọc

Cây

1.200

-

Sợi dây cước PE

Kg

160

-

Dây buộc (cước PE)

kg

30

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

6

Phân hữu cơ

Kg

5.500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

Năm thứ hai

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

325

4

Phân hữu cơ

Kg

2.750

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

17.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

18. MÔ HÌNH TRỒNG RAU BÒ KHAI

18.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống bò khai

Hom

12.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

185

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

215

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

18.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

PHỤ LỤC 1.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY NGÔ LAI

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

15-20

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

207

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ NGỌT

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

10-12

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ SINH KHỐI

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống ngô lai

Kg

25 - 28

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

5

Phân hữu cơ

Kg

1.200

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

4. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LANG

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hom giống

Kg

1.500

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

Lần

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

Lần

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

Lần

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

5. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI SỌ

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

1.400

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

5.2. Phần triển Khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

6. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI TÂY

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

1.500

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU TƯƠNG

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

90

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

80

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

8. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

30

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

66

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

9. MÔ HÌNH TRỒNG LẠC

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống Lạc (quả giống)

Kg

220

2

Nilon che phủ (tùy theo vụ)

Kg

100

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ

Kg

1.000

7

Vôi bột

Kg

500

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

10. MÔ HÌNH TRỒNG VỪNG

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống Vừng

Kg

30

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

5

Vôi bột

Kg

400

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

11. MÔ HÌNH TRỒNG SẮN

11.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Trồng dặm (10%)

Hom

14.000

1.400

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Thuốc xử lý hom giống

1.000 đ

2.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

11.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

9

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

12. MÔ HÌNH TRỒNG MÍA

12.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống mía trồng mới

Kg

10.000

2

Giống mía trồng dặm (5%)

Kg

500

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

260

6

Phân hữu cơ

Kg

2.000

7

Vôi bột

Kg

500

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

13. MÔ HÌNH TRỒNG DỨA

13.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Chồi giống trồng mới

Chồi giống trồng dặm ( 5%)

Chồi

60.000

3.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

460

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

320

4

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

840

5

Phân hữu cơ

Kg

5.000

6

Vôi bột

Kg

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

Năm 2

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

2

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

180

3

Chế phẩm xử lý ra hoa

1.000 đ

2.500

4

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

13.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

14. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY GẤC

14.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống (giâm trong bầu bằng hom)

Cây

400

2

Cột bê tông

Cột

800

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

55

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

32

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

14.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

15. MÔ HÌNH TRỒNG CHÈ

15.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Bầu

22.000

2

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

1.100

3

Cây che bóng

Cây

200

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

30

7

Phân hữu cơ

Kg

4.500

8

Vôi bột

Kg

1.000

9

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

15.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

PHỤ LỤC 1.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY DƯỢC LIỆU

1. MÔ HÌNH TRỒNG TRẠCH TẢ

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

140.000

2

Giống trồng dặm (5%)

Cây

7.000

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

130

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

1.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

2. MÔ HÌNH TRỒNG ĐINH LĂNG

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

25.000

Cây giống trồng dặm (5%)

Cây

1.250

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm 2 và năm 3

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÀ HOA VÀNG

3.1.Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

2.500

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

250

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm 2 và năm 3

Phân hữu cơ

Kg/năm

2.000

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Đạm nguyên chất (N)

Kg/năm

150

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg/năm

150

Kali nguyên chất (K2O)

Kg/năm

180

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

4. MÔ HÌNH TRỒNG GỪNG

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

2.500

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

600

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Vôi Bột

Kg

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

6

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

1 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

5. MÔ HÌNH TRỒNG NGHỆ

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

2.500

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

600

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Vôi Bột

Kg

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

10

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY HY THIÊM

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

15

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

110

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

06

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

7. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ GAI LEO

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

40.000

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

4.000

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CỎ NGỌT

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Giống trồng dặm (cây trong bầu)

Cây

100.000

10.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

3.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

9. MÔ HÌNH TRỒNG SẢ

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Giống trồng dặm (cây trong bầu)

Cây

50.000

5.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

500

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

PHỤ LỤC 1.5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LÂM NGHIỆP

1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY KEO LAI

1.1 Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

1.660

Cây giống trồng dặm 10%

Cây

166

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

Năm 2

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

Năm 3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

2. CÂY KEO LÁ TRÀM

2.1 Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

1.660

Cây giống trồng dặm 10%

Cây

166

Thuốc mối (DM)

Cây

33,2

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

Năm 2

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

Năm 3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÁM GHÉP

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Giống

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

500

50

2

Phân NPK (16:16:8) (0,5kg/cây)

Kg

250

3

Phân hữu cơ

Kg

1.000

4

Thuốc chống mối (0,02 kg/cây)

Kg

10

5

Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (16:16:8) (1,0 kg/cây)

Kg/năm

500

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Phân hữu cơ

Kg/năm

500

3

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

3.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

4. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY LÁT HOA

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

1.000

100

2

Phân NPK (5:10:3) (0,2kg/cây)

Kg

200

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg/năm

200

Lượng sử dụng cho mỗi năm

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

07

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

5. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY RAU SẮNG (trồng xen cây lâm nghiệp, cây ăn quả)

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

2.500

250

2

Phân NPK (5:10:3): (0,2kg/cây)

Kg

550

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây)

Kg/năm

550

Lượng sử dụng cho mỗi năm

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

07

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SƯA

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

1.660

166

2

Phân NPK (5:10:3): (0,2kg/cây)

Kg

332

3

Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây)

Kg/năm

332

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

7. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI

7.1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI GHÉP

7.1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

500

50

2

Phân NPK (16:16:8) 0,5kg/cây

Kg

250

3

Phân hữu cơ

Kg

1.000

4

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (16:16:8) 1,0 kg/cây

Kg/năm

500

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Phân hữu cơ

Kg

500

3

Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV

1.000đ

3.000

7.1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

7.2. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI THỰC SINH (trồng theo phương thức trồng toàn diện hỗn loài)

7.2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

500

50

2

Phân NPK (5.10.3): 0,2 kg/cây

Kg

100

3

Phân hữu cơ

Kg

1.000

4

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5.10.3): 0,2 kg/cây

Kg

100

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Phân hữu cơ

Kg

500

3

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

7.2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY LONG NÃO

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

333

33

2

Phân NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây

Kg

99

3

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây

Kg

99

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

9. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHÒ CHỈ

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

540

54

2

Đạm sunfat 0,2 kg/cây

Kg

108

Bón lót

3

Supe lân 0,1 kg/cây

Kg

54

4

Kali clorua 0,1 kg/cây

Kg

54

5

Phân NPK (5:10:3): 0,2 kg/cây

Kg

108

Bón thúc

6

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

10. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY NHỘI

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

333

33

2

Phân NPK (5:10:3): 0,3 kg/cây

Kg

99

3

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5:10:3): 0,3 kg/cây

Kg

99

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

11. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG CARIBE, THÔNG ĐUÔI NGỰA

11.1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG CARIBE

11.1.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây trồng mới

Cây

2.000

Cây trồng dặm (10%)

Cây

200

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

400

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

Năm thứ hai

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

400

Năm thứ ba

Phân bón NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây)

Kg

400

11.1.2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

- Năm thứ nhất: Công cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

- Năm thứ hai: Công cán bộ chỉ đạo không quá 6 tháng/năm

- Năm thứ ba: Công cán bộ chỉ đạo không quá 4 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

01 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

1 người

11.2. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG ĐUÔI NGỰA

11.2.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây trồng mới

Cây

3.300

Cây trồng dặm (10%)

Cây

330

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

660

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

Năm thứ hai

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

660

Năm thứ ba

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

660

11.2.2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

03

- Năm thứ nhất: Công cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

- Năm thứ hai: Công cán bộ chỉ đạo không quá 6 tháng/năm

- Năm thứ ba: Công cán bộ chỉ đạo không quá 4 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

01 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

12. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY XÀ CỪ

12.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây trồng mới

Cây

555

Cây trồng dặm (10%)

Cây

55

Phân hữu cơ: 1,0 kg/cây

Kg

555

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

111

Năm thứ hai

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

111

Năm thứ ba

Phân bón NPK(5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

111

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

13. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SIM

13.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây trồng mới

Cây

2.500

Cây trồng dặm (10%)

Cây

250

Phân hữu cơ 1,0 kg/cây

Kg

2.500

Super lân 0,2 kg/cây

Kg

500

Kali clorua 0,1 kg/cây

Kg

250

13.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

PHỤ LỤC 1.6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĂN QUẢ

1. MÔ HÌNH TRỒNG THANH LONG

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Thi k

Hạng mc

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bn

1

Giống

Hom

5.555

Năm thứ nht

2

Trxi măng

Tr

1.200

3

Đm nguyên cht (N)

Kg

220

(Năm thứ nhất)

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

300

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

550

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

440

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

440

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

4

Phân hữu cơ

Kg

6.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 3 trở đi

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

660

Thời kỳ kinh doanh

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

660

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

450

4

Phân hữu cơ

Kg

9.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

1.2. Triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

2. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHUỐI

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

2.000 -2.500

2

Giống trồng dặm

Cây

100

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

276

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

7

Túi bao buồng

Cái

2.000

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

3. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm 1 và năm 2

Cây giống mới

Cây

400

Giống trồng dặm

Cây

20

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Vôi bột

Kg

400

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm 3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm 4 trở đi

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

4. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH MÍT

4.1.Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm 1 và năm 2

Cây giống mới

Cây

400

Giống trồng dặm

Cây

20

Đạm nguyên chất (N)

Kg

200

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Vôi bột

Kg

400

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm 3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

240

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm 4 trở đi

Đạm nguyên chất (N)

Kg

280

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

280

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

280

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ vật

1.000đ

2.000

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

5. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

400

Giống trồng dặm

Cây

20

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Vôi bột

Kg

400

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

Chăm sóc năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

Chăm sóc năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

190

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

Chăm sóc năm thứ tư trở đi

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

5.2. Triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

6. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Thời kỳ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1 và năm 2

1

Giống trồng mới

Cây

400

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

Cây

20

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

400

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

4

Phân hữu cơ

Kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm thứ 4 trở đi

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

250

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

4

Phân hữu cơ

Kg

3.000

5

Túi bao trái

Cái

70.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

7. MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM SẢN XUẤT CÂY GIỐNG CHANH LEO

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống chanh leo

Kg

4,5

2

Giá thể TS2

Kg

31.500

3

Khay ươm 104

Chiếc

900

4

Khay 15 lỗ

Chiếc

6.030

5

Đạm nguyên chất (N)

Kg

25

6

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

24

7

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

24

8

Túi bầu

Kg

300

9

Phân bón lá

Lít

45

10

Mắt ghép

Mắt

300.000

11

Giấy ghép

Cuộn

36

12

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

5.000

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

8. TRỒNG THÂM CANH CHANH LEO (CHANH DÂY, LẠC TIÊN)

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Giống trồng mới

Cây giống trồng dặm (5%)

Cây

1.300

65

2

Cột bê tông

Cột

500

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

5

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

360

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

1.000

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

Năm 2

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

185

2

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

660

3

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

9. MÔ HÌNH TRỒNG ỔI

9.1.Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây

600

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

120

Vôi bột

Kg

600

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

600

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

180

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

600

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

200

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

10. MÔ HÌNH TRỒNG NA

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây

1.150

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

120

Vôi bột

Kg

1.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

180

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

360

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

11. MÔ HÌNH THÂM CANH TÁO

11.1. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây

400

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

120

Vôi bột

Kg

400

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

120

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

160

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

11.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

12. MÔ HÌNH TRỒNG CAM, QUÝT

12.1. Phần vật tư

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất và năm thứ hai

- Giống trồng mới,

- Trồng dặm

Cây

625

30

Lượng sử dụng cho từng năm

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

120

Vôi bột

Kg

625

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

150

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm thứ tư trở đi

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

180

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

PHỤ LỤC 1.7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY HOA

1. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LILY

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Củ

200.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.500

6

Phân bón lá

1.000đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

2. MÔ HÌNH TRỒNG HOA HỒNG

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

50.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

460

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

480

5

Phân hữu cơ

Kg

5.000

6

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

2.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

3. MÔ HÌNH TRỒNG HOA CÚC

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

400.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

175

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

5

Phân hữu cơ

Kg

3.000

6

Phân bón lá

1.000đ

3.000

7

Vôi bột

Kg

800

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

4. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAY ƠN

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

120.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

250

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

5

Phân hữu cơ

Kg

3.000

6

Phân bón lá

1.000đ

3.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

5. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐỒNG TIỀN

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

50.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

260

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000đ

3.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

6. MÔ HÌNH TRỒNG HOA SEN

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Hom

3.400

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

24

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

7

Vôi bột

Kg

150

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

7. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐÀO

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

2.750

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

5

Phân hữu cơ

Kg

2.500

6

Vôi bột

Kg

1.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

8. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA ĐỒNG TIỀN CHẬU

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

80.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

500

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

500

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

375

5

Phân bón lá + kích thích sinh trưởng

1.000 đ

5.000

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

7

Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm

Cái

80.000

8

Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa)

Kg

65.000

9

Lưới đen che nắng 60%

M2

10.000

10

Màng che nilon (diện tích x1,3)

M2

13.000

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

9. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA LILY CHẬU

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống (1 chậu trồng 3 cây) Giống (1 chậu trồng 5 cây)

Cây

150.000

150.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

500

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

500

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

375

5

Phân bón lá + kích thích sinh trưởng

1.000 đ

15.000

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

7.500

7

Chậu trồng 3 cây (đường kính x chiều cao): 22cm x 25cm

Chậu trồng 5 cây (đường kính x chiều cao): 32cm x 30cm

Cái

30.000

8

Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa)

Kg

50.000

9

Lưới đen che nắng 60%

M2

10.000

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

10. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA SEN TRỒNG CHẬU

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Hom

1.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

30

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

30

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

20

5

Vôi bột

Kg

150

6

Phân hữu cơ

Kg

150

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

8

Chậu trồng

Cái

1.000

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

11. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO (CÁC LOẠI HOA CHẬU)

11.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống vật tư cho 1 vụ trồng:

1

Giống

Cây

11.000

Cây trồng chính và dặm

2

Giá thể trồng

M3

20

Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

50

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

40

6

Phân hữu cơ

Kg

25

7

Phân bón qua lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

500

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

9

Chậu trồng

Cái

10.000

10

Giàn để chậu

m

500

Sắt, thép mạ kẽm, vật liệu khác đảm bảo độ cứng

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt:

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

Máy bơm

Cái

2-3

Động cơ 1,5 – 2 HP

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

Cái

4

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Ống nguồn, van khoá, khởi thuỷ, bút tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

11.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

M2/người

≤ 1.000

PHỤ LỤC 1.8. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI

1. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI PHUN MƯA (CÂY RAU, CÂY DƯỢC LIỆU VÀ CÁC CÂY TRỒNG TƯƠNG TỰ)

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vịtính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

2

Trạm bơm (Máy bơm, lọc mịn và các phụ kiện)

Bộ

01

Động cơ 3HP

3

Hệ thống đường ống chính và đường ống nhánh

Bộ

01

Đầy đủ các ống nối, van, khoá, phụ kiện theo yêu cầu lắp đặt, chất liệu ống PVC, PE.

4

Đầu phun

Cái

50-60

Bán kính phun phù hợp

5

Nguồn chứa nước, bể tạo nguồn

Hệ thống

01

Ao chứa, bể chứa, téc,…

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

M2/người

≤ 5000

2. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI TIẾT KIỆM TẠI GỐC (CÂY ĂN QUẢ, CÂY DƯỢC LIỆU VÀ TƯƠNG TỰ)

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vịtính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

2

Trạm bơm (Máy bơm, lọc mịn và các phụ kiện)

Bộ

01

Động cơ 3HP

3

Hệ thống đường ống chính và đường ống nhánh

Bộ

01

Đầy đủ các ống nối, van, khóa, phụ kiện theo yêu cầu lắp đặt, chất liệu ống PVC, PE.

4

Bộ đầu phun tại gốc

Bộ

50-150

Bao gồm khời thủy, dây dẫn, đầu phun, đầu nhỏ giọt

Số lượng tùy theo mật độ cây trồng

5

Nguồn chứa nước, bể tạo nguồn

Hệ thống

01

Ao chứa, bể chứa, téc

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

M2/người

≤ 10.000

Ghi chú: Đối với các loại cây khác chưa nêu ở các mục trên (từ phụ lục 1.1 đến 1.8) áp dụng định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

PHỤ LỤC 1.9. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG NẤM

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM MỠ

1.1. Phần vật tư

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

18

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

7

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

5

5

Bột nhẹ

Kg

30

1.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM SÒ

2.1. Phần vật tư:

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

45

Giống

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

Nguyên liệu

3

Túi PE (30x45)

Kg

6

Túi PE (30x45)

4

Nút bông, chun

Kg

12

Nút bông, chun

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

2.000

Giàn giá, dụng cụ

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM

3.1. Phần vật tư:

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống nấm

Kg

15

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM HƯƠNG

4.1. Phần vật tư:

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Chai

60

2

Nguyên liệu:

Kg

1.000

-

Cám gạo

Kg

70

-

Bột nhẹ

Kg

25

3

Túi PE (25 x 35)

Kg

10

4

Nút, bông, chun

Kg

12

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

2.000

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM LINH CHI

5.1. Phần vật tư

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Chai

60

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

3

Cám gạo

Kg

50

4

Cám ngô

Kg

70

5

Bột nhẹ

Kg

10

6

Đường ăn

Kg

50

7

Túi PE (25x35)

Kg

10

8

Nút, bông, chun

Kg

12

9

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

2.000

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

6. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỘC NHĨ

6.1. Phần vật tư

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Que

1.800

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

3

Cám gạo

Kg

50

4

Bột nhẹ

Kg

10

5

MgSO4

Kg

1

6

KH2PO4

Kg

0,5

7

Túi PE (19 x 38)

Kg

10

8

Nút, bông, chun

Kg

10

9

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

1.500

6.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

Ghi chú: Đối với các loại nấm khác chưa nêu ở trên áp dụng theo định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/05/2022 về định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.333

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.106.7
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!