Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 11/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 24/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2024/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 24 tháng 04 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện các hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật tại Phụ lục I.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tại Phụ lục II.

3. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Lâm nghiệp tại Phụ lục III.

4. Định mức thời gian triển khai, tập huấn, tham quan, tổng kết mô hình tại Phụ lục IV.

(có phụ lục chi tiết ban hành kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai, đồng thời tiếp tục theo dõi, đánh giá thực hiện định mức kinh tế kỹ thuật quy định tại Quyết định này; tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung vào định mức kinh tế kỹ thuật đảm bảo phù hợp với thực tế sản xuất và phát huy hiệu quả.

2. Đối với các cây trồng, vật nuôi, thủy sản chưa có định mức kinh tế kỹ thuật quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng theo định mức kinh tế kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành hoặc kết quả của các đề tài, dự án khoa học sau khi được sự đồng ý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 5 năm 2024 và thay thế Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện theo các định mức kinh tế kỹ thuật đã ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định đã được phê duyệt.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (b/c)
- TT Tỉnh ủy; (b/c)
- TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh ĐB;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN và PTNT;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 4;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Trung tâm HN-NK tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- LĐVP, CV các khối;
- Lưu: VT, BTCD(TVH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Điện Biên)

1. Cây Lúa

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

200

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

10 ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình

2

Khâu gieo cấy

-

Máy sạ hàng

-

Máy cấy kéo tay gắn động cơ

-

Máy cấy kéo tay không gắn động cơ

-

Máy trộn đất

-

Máy gieo hạt

-

Máy gieo mạ kéo tay

3

Máy làm cỏ/sục bùn

4

Máy phun thuốc BVTV

5

Máy gặt đập liên hợp

6

Khay làm mạ

C. Định mức vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Sản xuất Lúa thuần

-

Giống lúa

+

Lúa thuần gieo vãi

Kg

70

+

Lúa thuần sạ hàng

Kg

40

+

Lúa thuần cấy (mạ khay)

Khay

620

+

Lúa thuần cấy (tự làm mạ)

Kg

55

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

83

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

-

Phân hữu cơ

Kg

1.400

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

-

Chế phẩm xử lý rơm rạ

1.000đ

600

2

Sản xuất Lúa lai

-

Giống lúa

Kg

30

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

102

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

72

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

84

-

Phân hữu cơ

Kg

1.400

-

Vôi bột

Kg

600

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

-

Chế phẩm xử lý rơm rạ

1.000đ

600

3

Sản xuất lúa hữu cơ

1

Giống lúa thuần

kg

50

Phương pháp cấy hoặc sạ hàng

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

4

Thuốc phòng trừ sâu bệnh thảo mộc, sinh học

1.000đ

600

5

Chế phẩm xử lý rơm rạ

1.000đ

600

2. Ngô sinh khối

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

150

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy gieo hạt

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô của mô hình, dự án

C. Định mức vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Sản xuất Ngô sinh khối

-

Giống ngô lai

Kg

25-28

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

-

Phân hữu cơ

Kg

1.200

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

600

-

Bẫy pheromon

Bay

30

2

Sản xuất Ngô lai thương phẩm

-

Giống ngô lai

Kg

18

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

160

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

85

-

Phân hữu cơ

Kg

1.000

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

600

-

Bay pheromon

Bay

30

3. Cây có củ

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

150

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

10ha/vụ/người

-

Cây Khoai lang lấy củ

Tháng

5

-

Khoai tây

Tháng

4

-

Khoai sọ

Tháng

4

-

Sản xuất Sắn bền vững trên đất dốc

Tháng

10

-

Cây Dong riềng

Tháng

10

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô của mô hình, dự án

2

Máy lên luống

3

Máy thu hoạch

C. Định mức vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Cây Khoai lang lấy củ

-

Hom giống

Kg

1.200

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

60

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

40

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ

Kg

560

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

700

-

Vôi

Kg

500

2

Cây Khoai Tây

-

Lượng giống

Kg

1.200

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

-

Phân hữu cơ

Kg

1.100

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

3

Cây Khoai Sọ

-

Lượng giống

Kg

1.200

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

104

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân hữu cơ

Kg

1.100

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

4

Sắn bền vững trên đất dốc

-

Lượng giống sắn

Hom

12.000

Giống cỏ/cây họ đậu

Kg

1-1,5/18-20

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

55

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

110

-

Phân hữu cơ

Kg

2.400

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

5

Cây Dong riềng

-

Lượng giống

Kg

1.500

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

184

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

-

Phân hữu cơ

Kg

1.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

4. Cây họ Đậu, cây Lạc

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

150

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô của mô hình, dự án

C. Định mức vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Cây họ Đậu

-

Lượng giống

Đậu xanh

Kg

30

Đậu đỏ

Kg

50

Đậu tương

Kg

70

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

33

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

45

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

-

Phân hữu cơ

Kg

500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

2

Cây Lạc

-

Lượng giống

Kg

180

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

37

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

61

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

-

Phân hữu cơ

Kg

570

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

5. Rau

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Người dân đối ứng

-

Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (Cải xanh ăn lá và cải ăn lá các loại)

Công

100

-

Sản xuất rau ăn thân, lá, TGST 90-100 ngày (Su hào, hành lá)

Công

100

-

Rau gia vị (rau mùi, húng quế, thì là, tía tô)

Công

120

-

Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau)

Công

180

-

Cây Ớt

Công

150

-

Cây bí đỏ

Công

100

-

Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ)

Công

150

-

Sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ

Công

150

-

Sản xuất Tỏi

Công

150

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

3ha/vụ/người

-

Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (Cải xanh ăn lá và cải ăn lá các loại)

Tháng

3

-

Sản xuất rau ăn thân, lá, TGST 90-100 ngày (Su hào, hành lá)

Tháng

4

-

Rau gia vị (rau mùi, húng quế, thì là, tía tô)

Tháng

5

-

Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau)

Tháng

5

-

Cây Ớt

Tháng

6

-

Cây bí đỏ

Tháng

5

-

Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ)

Tháng

4

-

Sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ

Tháng

9

-

Sản xuất Tỏi

Tháng

5

C. Định mức vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Rau ăn lá, TGST 60-75 ngày

(Cải xanh ăn lá và cải ăn lá các loại)

1.1

Sản xuất hữu cơ

-

Giống

Kg

6

-

Phân bón

Phân bón lá hữu cơ

Lít

3

Phân hữu cơ

Kg

1.750

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

18

-

Vôi bột

Kg

700

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

30

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

600

-

Bẫy côn trùng

Bẫy

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1.000đ

500

1.2

Sản xuất an toàn

-

Giống

Kg

6

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

-

Phân hữu cơ

Kg

1.500

-

Phân bón lá sinh học

1.000đ

500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

500

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

2

Rau ăn thân, lá, TGST 90-100 ngày (Su hào, Hành lá)

2.1

Sản xuất hữu cơ

-

Giống

Su hào

Kg

0,7

Hành lá

Kg

6

Bắp cải, Súp lơ, Cải thảo

Kg

0,3

-

Phân bón

Phân bón lá hữu cơ

Lít

3

Phân hữu cơ

Kg

1.750

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

75

-

Vôi bột

Kg

300

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

30

-

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.000

-

Bẫy côn trùng

Bẫy

20

-

Xử lý phế phụ phẩm

1.000đ

500

2.2

Sản xuất an toàn

-

Giống

Su hào

Kg

0,7

Hành lá

Kg

6

Bắp cải, Súp lơ, Cải thảo

Kg

0,3

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

500

3

Rau Gia vị (rau mùi, húng quế, thì là, tía tô)

3.1

Sản xuất hữu cơ

-

Giống

Mùi

Kg

12

Húng quế

Gam

800

Thì là

Kg

15

Tía tô

Gam

500

-

Phân hữu cơ

Kg

1.750

-

Phân bón lá hữu cơ

Lít

3

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

18

-

Vôi bột

Kg

700

-

Nấm đối kháng

Kg

30

-

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg (lít)

3

-

Xử lý phế phụ phẩm

1.000đ

500

-

Bẫy côn trùng

Cái

120

3.1

Sản xuất an toàn

-

Giống

Mùi

Kg

12

Húng quế

Gam

800

Thì là

Kg

15

Tía tô

Gam

500

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

93

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

71

-

Phân hữu cơ

Kg

500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

2,5

4

Rau ăn quả

4.1

Rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau)

4.1.1

Sản xuất hữu cơ

-

Giống

Cà chua

Kg

0,25

Dưa chuột, Dưa mèo

Kg

0,7

Mướp đắng

Kg

2,5

Bí xanh

Kg

1

Đậu quả

Kg

45

Đậu tương rau

Kg

80

-

Phân bón

Phân bón lá hữu cơ

Lít

5

Phân hữu cơ

Kg

2.400

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

78

Đáp ứng theo tiêu chuẩn hữu cơ

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Vôi bột

Kg

700

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

30

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

-

Bẫy côn trùng

Bẫy

30

-

Xử lý phế phụ phẩm

1.000đ

1.000

4.1.2

Sản xuất an toàn

-

Giống

Cà chua

Kg

0,25

Dưa chuột, Dưa mèo

Kg

0,6

Mướp đắng

Kg

2,5

Bí xanh

Kg

1

Đậu quả

Kg

45

Đậu tương rau

Kg

80

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ

Kg

2.000

-

Phân bón lá

1.000đ

1.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

-

Bẫy côn trùng

Bẫy

30

4.2

Cây ớt

-

Giống

Kg

0,4

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

300

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

400

-

Phân hữu cơ

Kg

2.500

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

4.3

Cây Bí đỏ

-

Giống

Kg

0,7

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

84

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

61

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

110

-

Phân hữu cơ

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

-

Vôi

Kg

700

5

Rau ăn củ (cà rốt, cải củ)

-

Giống

Kg

3

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ

Kg

2.000

-

Phân bón lá

1.000đ

1.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

-

Vôi bột

Kg

500

6

Măng tây theo hướng hữu cơ

Năm thứ nhất

-

Hạt giống

Hạt

18.500

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

-

Vật tư làm giàn

Cọc

Cây

1.200

Sợi dây cước PE

Kg

160

Dây buộc (cước PE)

Kg

30

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

224

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

224

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

112

-

Phân hữu cơ

Kg

3.800

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000 đ

2.000

-

Vôi bột

Kg

1.500

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

Năm thứ 2

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

224

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

224

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

112

-

Phân hữu cơ

Kg

1.900

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

7

Tỏi

-

Giống

Kg

800

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

95

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

145

-

Vôi bột

Kg

500

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

6. Nấm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công/vụ

30

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

20 tấn nguyên liệu/người

B. Định mức vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Nấm mỡ

-

Giống

Kg

15

-

Nguyên liệu

Kg

1.000

-

Đạm SA (Sulfatamon)

Kg

20

-

Đạm Urê

Kg

5

-

Supe lân

Kg

30

-

Bột nhẹ

Kg

30

2

Nấm sò

-

Giống

Kg

40

-

Nguyên liệu

Kg

1.000

-

Túi PE (30 x 45)

Kg

6

Nút, Bông, chun...

Kg

6

-

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.000

3

Nấm rơm

-

Giống

Kg

12

-

Nguyên liệu

Kg

1.000

-

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

500

4

Nấm mộc nhĩ

-

Giống

Que

1.500

-

Nguyên liệu

Kg

1.000

-

Túi PE (19 x 38)

Kg

8

-

Nút, Bông, chun...

Kg

8

-

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.500

5

Nấm hương

-

Giống

Chai

60

-

Nguyên liệu

Kg

1.000

-

Cám và phụ gia

Kg

Cám gạo

Kg

70

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

20

-

Túi PE (25 x 35)

Kg

10

-

Nút, Bông, chun...

Kg

12

-

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

6

Nấm Linh chi

-

Giống

Chai

60

-

Nguyên liệu

Kg

1.000

-

Cám và phụ gia

Kg

Cám gạo

Kg

50

Cám ngô

Kg

70

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

10

Đường ăn

Kg

50

-

Túi PE (25 x 35)

Kg

10

-

Nút, Bông, chun...

Kg

12

-

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

7

Nấm đùi gà và Nấm kim châm

-

Giống

Chai

60

-

Nguyên liệu

Kg

1.000

-

Túi PE (25 x 35)

Kg

10

-

Nút, Bông, chun...

Kg

12

-

Cám và phụ gia

Kg

Cám gạo

Kg

200

Cám ngô

Kg

50

Bột đậu tương

Kg

20

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

10

Đường ăn

Kg

5

-

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

7. Hoa

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Người dân đối ứng

-

Hoa Cúc

150

-

Hoa Hồng

160

-

Đồng Tiền

150

-

Hoa Lily

150

-

Hoa Huệ

150

-

Hoa Đào

350

-

Hoa Lay ơn

150

2

Công cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

-

Hoa Cúc

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 ha/vụ/người

-

Hoa Hồng

Tháng

6

1 ha/vụ/người

-

Đồng Tiền

Tháng

5

1 ha/vụ/người

-

Hoa Lily

Tháng

5

1 ha/vụ/người

-

Hoa Huệ

Tháng

6

1 ha/vụ/người

-

Hoa Đào

Tháng

36

5 ha/vụ/người

-

Hoa Lay oai

Tháng

5

1 ha/vụ/người

B. Định mức vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Hoa Cúc

-

Giống

Cây

350.000

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

-

Phân hữu cơ

Kg

1.500

-

Phân bón lá

1.000đ

2.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

-

Vôi bột

Kg

500

2

Hoa Hồng

-

Giống

Cây

50.000

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

119

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân hữu cơ

Kg

2.000

-

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

2.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

-

Vôi bột

Kg

1.000

3

Hoa Đồng tiền

-

Giống

Cây

50.000

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

119

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

2.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

-

Vôi bột

Kg

500

-

Phân hữu cơ

Kg

1.500

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

-

Lưới đen che nắng

m2

10.000

-

Màng che nilon (diện tích x1,3)

m2

13.000

4

Hoa Lily

-

Giống

Củ

200.000

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

2.500

-

Phân hữu cơ

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

-

Vôi bột

Kg

500

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

-

Lưới đen che nắng

m2

10.000

5

Hoa Huệ

-

Giống

Củ

250.000

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân hữu cơ

Kg

1.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

-

Vôi bột

Kg

500

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

6

Hoa Đào

Năm thứ nhất

-

Giống trồng mới

Cây

2.500

-

Giống trồng dặm

Cây

250

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

115

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

-

Phân hữu cơ

Kg

2.500

-

Vôi bột

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 2-3

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

80

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

35

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

160

-

Phân hữu cơ

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

7

Hoa Lay Ơn

-

Giống

Củ/thân

120.000

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Phân hữu cơ

Kg

1.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

-

Vôi bột

Kg

500

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

8. Cây ăn quả

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Người dân đối ứng

-

Trồng, thâm canh Nhãn, Vải, Xoài, Mít

Công

310

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 80 công;
Năm thứ 3: 80 công;

-

Ghép cải tạo cây ăn quả (Nhãn, Vải, Xoài, Bưởi, Cam, Quýt)

Công

300

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 75 công;
Năm thứ 3: 75 công;

-

Trồng, thâm canh Bưởi

Công

300

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 75 công;
Năm thứ 3: 75 công;

-

Trồng, thâm canh Cam đường canh, Quýt

Công

350

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 100 công;
Năm thứ 3: 100 công;

-

Trồng, thâm canh Cam

Công

350

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 100 công;
Năm thứ 3: 100 công;

-

Trồng, thâm canh Thanh long

Công

350

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 100 công;
Năm thứ 3: 100 công

-

Trồng, thâm canh Bơ

Công

300

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 75 công;
Năm thứ 3: 75 công

-

Trồng, thâm canh Vú sữa

Công

350

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 100 công;
Năm thứ 3: 100 công

-

Trồng, thâm canh cây Na

Công

300

Năm thứ 1:150 công;
Năm thứ 2: 75 công;
Năm thứ 3: 75 công

-

Trồng, thâm canh Lê

Công

300

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 75 công;
Năm thứ 3: 75 công

-

Trồng, thâm canh Dứa Queen

Công

250

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 100 công;

-

Thâm canh Dứa Cayen

Công

300

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 150 công;

-

Trồng, thâm canh Chanh leo

Công

300

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 150 công;

-

Trồng, thâm canh Ổi

Công

300

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 150 công;

-

Trồng, thâm canh giống Nho

Công

350

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 100 công;
Năm thứ 3: 100 công

-

Trồng cây Đào

Công

350

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 100 công;
Năm thứ 3: 100 công

-

Trồng, thâm canh cây Táo

Công

350

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 100 công;
Năm thứ 3: 100 công

-

Trồng thâm canh Chuối

Công

150

-

Trồng Dưa thơm (dưa vân lưới, dưa vàng)

Công

50

-

Trồng Dâu tây

Công

150

-

Trồng Dưa Lê

Công

50

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

-

Trồng Dưa thơm (Dưa vân lưới, Dưa vàng), Dâu tây, Dưa Lê

Tháng

5

-

Các cây ăn quả khác

Tháng

32

Năm thứ 1: 8 tháng
Năm thứ 2: 12 tháng
Năm thứ 3: 12 tháng

B. Định mức vật tư

Định mức cho 1ha

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Trồng, thâm canh nhãn, vải, xoài, mít

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

400

Giống trồng dặm

Cây

20

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

60

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

Phân hữu cơ

Kg

800

Vôi bột

Kg

500

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

900

Thuốc mối

Kg

4

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

65

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

Phân hữu cơ

Kg

1.000

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

92

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

Phân hữu cơ

Kg

1200

Túi bao trái

Cái

70.000(xoài)
2.000 (mít)

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

2

Ghép cải tạo cây ăn quả (Nhãn, Vải, Xoài, Bưởi, Cam, Quýt, Mắc Coọc, Vú sữa)

Năm thứ nhất

Mắt ghép nhãn, vải, xoài, bưởi

(15 mắt/cây)

Mắt

10.000

Ghép dặm

500

Mắt ghép Mắc Coọc

(15 mắt/cây)

Mắt

8.000

Ghép dặm

450

Mắt ghép Vú sữa

(15 mắt/cây)

Mắt

7.500

Ghép dặm

400

Dây ghép

Cuộn

4

Dụng cụ ghép + dao kéo

Bộ

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

330

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

144

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 2

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

400

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

180

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

250

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

500

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

230

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

320

Phân hữu cơ

Kg

3.200

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

3

Trồng, thâm canh bưởi

Năm thứ nhất + năm 2

Giống trồng mới

Cây

500

Giống trồng dặm

Cây

25

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Vôi bột (năm thứ 1)

Kg

500

Thuốc mối (năm thứ 1)

Kg

5

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

Phân hữu cơ

Kg

1.500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

4

Trồng, thâm canh cam đường canh, quýt

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

1.200

Giống trồng dặm

Cây

60

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

144

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

Phân hữu cơ

Kg

900

Vôi bột

Kg

600

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

Thuốc mối

Kg

12

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

130

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

200

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

Phân hữu cơ

Kg

1.200

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

143

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

220

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

123

Phân hữu cơ

Kg

1.500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

5

Trồng, thâm canh cam

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

625

Giống trồng dặm

Cây

30

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

Phân hữu cơ

Kg

2.100

Vôi bột

Kg

500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Thuốc mối

Kg

6,3

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

80

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

Phân hữu cơ

Kg

2.100

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

110

Phân hữu cơ

Kg

2.100

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

6

Trồng, thâm canh Thanh long

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Hom

4.400

Trồng dặm

Hom

440

Trụ xi măng

Trụ

1.100

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

150

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

190

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

270

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Vôi bột

Kg

500

Thuốc mối

Kg

11

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ hai

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

150

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

190

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

270

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

270

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

390

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

460

Phân hữu cơ

Kg

3.500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

7

Trồng, thâm canh bơ

Năm thứ nhất + năm thứ 2

Giống trồng mới

Cây

200

Giống trồng dặm

Cây

10

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

35

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

30

Phân hữu cơ

Kg

1.400

Vôi bột

Kg

200

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Thuốc mối

Kg

2

Nấm đối kháng

Kg (lít)

10

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

60

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

10

8

Trồng, thâm canh vú sữa

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

270

Giống trồng dặm

Cây

14

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

25

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

20

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

35

Phân hữu cơ

Kg

540

Vôi bột

Kg

250

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Thuốc mối

Kg

3

Kg(lít)

Kg (lít)

10

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

50

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

55

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

40

Phân hữu cơ

Kg

540

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

10

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

65

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

65

Phân hữu cơ

Kg

800

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

10

9

Trồng, thâm canh cây Na

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

1.100

Giống trồng dặm

Cây

55

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

270

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

80

Phân hữu cơ

Kg

1.100

Vôi bột

Kg

600

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

Thuốc mối

Kg

11

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

160

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

40

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

Phân hữu cơ

Kg

1.600

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

260

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

230

Phân hữu cơ

Kg

2.200

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

10

Trồng, thâm canh Lê

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

400

Giống trồng dặm

Cây

40

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Vôi bột

Kg

500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Thuốc mối

Kg

4

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

80

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.200

Túi bao trái

Túi

40.000

11

Trồng, thâm canh dứa Queen

Năm thứ nhất

Chồi giống trồng mới

Chồi

50.000

Chồi giống trồng dặm

Chồi

500

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

370

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

255

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

720

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Vôi bột

Kg

1.000

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

180

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Đất đèn xử lý ra hoa hoặc ethephon

Kg(lít)

80 (3)

12

Thâm canh dứa Cayen

Năm thứ nhất

Chồi giống trồng mới

Chồi

40.000

Chồi giống trồng dặm

Chồi

400

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

210

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

320

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Vôi bột

Kg

1.000

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

110

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

160

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

13

Trồng, thâm canh 726/QĐ-BNN; 23/2022/QĐ-UBND

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

625

Giống trồng dặm

Cây

32

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

195

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

205

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

255

Phân hữu cơ

Kg

1.000

Vôi bột

Kg

500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

Nấm đối kháng

Kg (lít)

25

Cột bê tông

Cột

500

Dây làm giàn

1.000đ

3.000

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

170

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

165

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

335

Nấm đối kháng

Kg (lít)

25

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

14

Trồng, thâm canh Ổi

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

1.100

Giống trồng dặm

Cây

55

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

88

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

103

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

Thuốc mối

Kg

11

Vôi bột

Kg

500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

Nấm đối kháng

Kg (lít)

Kg (lít)

Thuốc mối

Kg

4

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

60

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

61

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

114

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.200

Thuốc BVTV

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Túi bao quả

1.000đ

500

15

Trồng, thâm canh Nho

Năm thứ nhất + năm 2

Giống trồng mới

Kg

2.000

Giống, cột bê tông hỗ trợ năm thứ nhất

Giống trồng dặm

Kg

100

Cột bê tông

Cột

800

Dây làm giàn

1.000đ

3.000

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

200

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Vôi bột

Kg

1.000

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

250

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

16

Trồng cây Đào

Năm thứ nhất

Giống Đào

Cây

500

Cây trồng dặm

Cây

50

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

75

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

85

Phân hữu cơ

Kg

750

Vôi bột

Kg

500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

Thuốc mối

Kg

5

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

15

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

75

Phân hữu cơ

Kg

1.000

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

115

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

75

Phân hữu cơ

Kg

1.250

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.200

17

Trồng, thâm canh cây Táo

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

500

Giống trồng dặm

Cây

25

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

50

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

Phân hữu cơ

Kg

750

Vôi bột

Kg

500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

Thuốc mối

Kg

5

Nấm đối kháng

Kg (lít)

8

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

160

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

105

Phân hữu cơ

Kg

1.000

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

8

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

207

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

Phân hữu cơ

Kg

1.250

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

8

18

Trồng thâm canh chuối

Giống trồng mới

Cây

2.000

Giống trồng dặm

Cây

100

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

275

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Vôi bột

Kg

1.000

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Thuốc mối

Kg

5

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Túi bao buồng

Túi

2.000

19

Trồng dưa thơm (dưa vân lưới, dưa vàng)

Lượng giống

Cây/hạt

22.000 cây hoặc 23.000 hạt

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

120

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

230

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Phân hữu cơ

Kg

5.000

Vôi bột

Kg

1.000

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

20

Trồng dâu tây

Giống trồng mới

Cây

40.000

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Phân hữu cơ

Kg

750

Vôi bột

Kg

1.500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

21

Trồng dưa Lê

Lượng giống

Kg

Trồng bò

1,2

Trồng giàn

0,5

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

80

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

250

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

110

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Vôi bột

Kg

1.100

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

9. Cây công nghiệp dài ngày

9.1. Cây Cà phê

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

350

Người dân đối ứng
Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 100 công;
Năm thứ 3: 100 công

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

32

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 3-5 ha/vụ/người Năm thứ 1: 8 tháng
Năm thứ 2: 12 tháng Năm thứ 3: 12 tháng

B. Định mức vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Trồng tái canh, trồng mới Cà phê chè

1.1

Chuẩn bị đất, vườn để tái canh

-

Thuốc xử lý đất

1.000 đ

12.000

-

Trồng luân canh cây họ đậu

Đậu xanh

Kg

30

Đậu đỏ

Kg

50

Đậu tương

Kg

70

1.2

Trồng tái canh, trồng mới

-

Giống, cây che bóng (sử dụng một trong các loại cây sau)

Mắc ca

Cây

138

Cây ăn quả

Cây

150

Trám đen, Trẩu

Cây

200

Muồng

Cây

150

Keo lá tràm

Cây

200

Keo dậu Cuba

Cây

138

-

Cây chắn gió (sử dụng một trong các loại cây sau)

Trám, Mỡ, Keo

Cây

200

Cây ăn quả

Cây

150

-

Cây giữ ẩm, cải tạo đất (sử dụng một trong các loại cây sau)

Lạc dại

Kg

500

Hạt cốt khí

Kg

3

-

Giống cà phê

Cây

3.500

-

Giống trồng dặm (5%)

Cây

170

1.3

Vật tư

Năm thứ nhất

-

Phân hữu cơ

Kg

2.200

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

30

-

Vôi bột

Kg

1.000

-

Thuốc mối

Kg

4

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

-

Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

900

Chăm sóc năm thứ hai

-

Phân hữu cơ

Kg

2.500

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

-

Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.100

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Chăm sóc năm thứ ba

-

Phân hữu cơ

Kg

3.000

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

10

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

1.100

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

2.

Cưa đốn cải tạo cây Cà phê chè

2.1

Chuẩn bị vườn cưa đốn

-

Phân hữu cơ

Kg

7.000

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

2.2

Sau cưa đốn

Nuôi chồi năm 1

-

Phân hữu cơ

Kg

3.500

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

110

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

-

Vôi bột

Kg

1.000

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

-

Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

900

Nuôi chồi năm 2

-

Phân hữu cơ

Kg

3.500

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

130

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

-

Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

900

Giai đoạn kinh doanh (chu kỳ kinh doanh 2)

-

Phân hữu cơ

Kg

3.500

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

200

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

-

Thuốc Bảo vệ thực vật sinh học

1.000đ

900

9.2. Cây Chè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Trồng chè hữu cơ

Công

500

Người dân đối ứng
Năm thứ 1: 200 công;
Năm thứ 2: 150 công;
Năm thứ 3: 150 công

-

Trồng Chè Shan tuyết

Công

500

Người dân đối ứng Năm thứ 1: 200 công;
Năm thứ 2: 150 công;

-

Trồng chè Shan tuyết làm giàu rừng tự nhiên

Công

50

Năm thứ 1: 20 công;
Năm thứ 2: 15 công;
Năm thứ 3: 15 công

-

Trồng chè Shan tuyết phân tán

Công

135

Năm thứ 1: 55 công;
Năm thứ 2: 40 công;
Năm thứ 3: 40 công

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

32

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

3 - 5ha/vụ/người

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

số lượng

Ghi chú

1

Trồng chè hữu cơ

1.1

Chè Shan tập trung

-

Giống cây chè, cây che bóng

Giống chè

Bầu

18.000

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

900

Cây che bóng

Cây

200

-

Vật tư

Năm thứ nhất

-

Phân hữu cơ

Kg

3.800

-

Thuốc mối sinh học

Kg

18

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

Chăm sóc năm thứ hai

-

Phân hữu cơ

Kg

1.700

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

Chăm sóc năm thứ ba

-

Phân hữu cơ

Kg

2.100

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

1.2

Chè giống mới

-

Giống cây chè, cây che bóng

Giống chè

Bầu

22.000

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

1.100

Cây che bóng

Cây

200

-

Vật tư

Năm thứ nhất

-

Phân hữu cơ

Kg

5.000

-

Thuốc mối sinh học

Kg

22

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

Chăm sóc năm thứ hai

-

Phân hữu cơ

Kg

2.100

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

Chăm sóc năm thứ ba

-

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

2

Trồng Chè Shan tuyết

Năm thứ nhất

-

Giống trồng mới

Cây

8.000

-

Giống trồng dặm

Cây

800

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

45

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

200

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

-

Vôi bột

Kg

1.000

-

Phân hữu cơ

Kg

2.400

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

-

Thuốc mối

Kg

8

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

Năm thứ 2

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

55

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

40

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

65

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

5

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

900

-

Phân hữu cơ

Kg

3.200

Năm thứ 3 trở đi

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

55

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.100

-

Phân hữu cơ

Kg

4.000

3

Trồng chè Shan tuyết làm giàu rừng tự nhiên

Năm thứ nhất

-

Giống trồng mới

Cây

500

Mật độ theo điều tra thực tế nhưng không quá 500 cây/ha

-

Giống trồng dặm

Cây

50

-

Phân NPK bón lót

Kg/cây

0,2

-

Vôi bột

Kg/cây

0,5

-

Phân hữu cơ

Kg/cây

0,5

Năm thứ 2, thứ 3

-

Phân NPK bón thúc

Kg/cây

0,2

4

Trồng chè Shan tuyết phân tán

Năm thứ nhất

-

Giống trồng mới

Cây

2.000

-

Giống trồng dặm

Cây

200

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

15

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

15

-

Vôi bột

Kg

250

-

Phân hữu cơ

Kg

720

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

225

-

Thuốc mối

Kg

20

-

Nấm đối kháng

Kg(lít)

20

Năm thứ 2

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

15

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

10

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

20

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

225

-

Phân hữu cơ

Kg/ha

960

Năm thứ 3 trở đi

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg/ha

17

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

14

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

18

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

-

Thuốc BVTV sinh học

1000đ

275

-

Phân hữu cơ

Kg/ha

1.200

5

Chăm sóc, bảo tồn chè cổ thụ

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây

7

-

Nấm đối kháng

Lít/cây

0,1

-

Thuốc mối sinh học

Kg/cây

0,05

10. Cây Dược liệu

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Cây Cát Sâm

Công

200

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 50 công;

-

Cây Đẳng Sâm (trồng thâm canh)

Công

200

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 50 công;

-

Cây Đương Quy

Công

150

-

Cây Đinh Lăng

Công

250

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 50 công;
Năm thứ 3: 50 công;

-

Cây Gừng

Công

150

-

Cây Nghệ

Công

150

-

Cây Hà thủ ô đỏ

Công

250

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 50 công;
Năm thứ 3: 50 công;

-

Cây Cà gai leo

Công

150

-

Cây Sa nhân

Công

250

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 50 công;
Năm thứ 3: 50 công;

-

Cây thảo quả (Trồng dưới tán rừng)

Công

250

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 50 công;
Năm thứ 3: 50 công;

-

Cây Sâm núi (Sâm Ngọc Linh, Sâm Lai Châu, 7 lá 1 hoa) trồng dưới tán rừng

Công

250

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 50 công;
Năm thứ 3: 50 công;

-

Cây sả

Công

250

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 50 công;
Năm thứ 3: 50 công;

-

Cây Tam Thất

Công

250

Năm thứ 1: 150 công;
Năm thứ 2: 50 công;
Năm thứ 3: 50 công;

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Cây Cát Sâm

Tháng

20

-

Cây Đẳng Sâm (trồng thâm canh)

Tháng

20

-

Cây Đương Quy

Tháng

12

-

Cây Đinh Lăng

Tháng

32

-

Cây Gừng

Tháng

12

-

Cây Nghệ

Tháng

12

-

Cây Hà thủ ô đỏ

Tháng

32

-

Cây Cà gai leo

Tháng

12

-

Cây Sa nhân

Tháng

32

-

Cây thảo quả (Trồng dưới tán rừng)

Tháng

32

-

Cây Sâm núi (Sâm Ngọc Linh, Sâm Lai Châu, 7 lá 1 hoa) trồng dưới tán rừng

Tháng

32

-

Cây sả

Tháng

32

-

Cây Tam Thất

Tháng

32

B. Định mức vật tư

Định mức cho 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Cây Cát Sâm

-

Cây giống

Cây

5.000

Cây giống trồng dặm

Cây

500

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1

Kg

70

+ Năm 2

Kg

60

-

Phân đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1

Kg

45

+ Năm 2

Kg

40

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1

Kg

30

+ Năm 2

Kg

30

2

Cây Đẳng Sâm (trồng thâm canh)

-

Cây giống

Cây

84.000

-

Phân hữu cơ

+ Năm 1

Kg

3.000

+ Năm 2

Kg

2.000

-

Chế phẩm sinh học

+ Năm 1; Năm 2

1.000đ/năm

5.000

3

Cây Đương Quy

-

Cây giống

Cây

125.000

-

Đạm urê

Kg

275

-

Supe lân

Kg

312

-

Kali clorua

Kg

125

-

Phân hữu cơ

kg

5.000

-

Chế phẩm sinh học

1.000đ

5.000

4

Cây Đinh Lăng

-

Cây giống

Cây

25.000

Cây giống trồng dặm (5%)

Cây

1.250

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1; Năm 2; Năm 3

Kg/năm

100

-

Phân đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1; Năm 2; Năm 3

Kg/năm

100

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1; Năm 2; Năm 3

Kg/năm

150

-

Phân hữu cơ

+ Năm 1; Năm 2; Năm 3

Kg/năm

2.500

-

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

+ Trồng mới

1.000đ

5.000

+ Năm 2 và năm 3

1.000đ/năm

1.000

5

Cây Gừng

-

Củ giống

Kg

Gừng trâu

Kg

4.000

Gừng gié

Kg

2.300

-

Phân hữu cơ

Kg

1.500

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

100

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

-

Vôi bột

Kg

550

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.100

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

6

Cây Nghệ

-

Củ giống

Kg

4.000

-

Phân hữu cơ

Kg

500

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

100

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

-

Vôi bột

Kg

550

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

7

Cây Hà thủ ô đỏ

-

Cây giống

Cây

20.000

Cây giống trồng dặm

Cây

2.000

-

Phân đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1

Kg

46

+ Năm 2

Kg

92

+ Năm 3

Kg

138

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1

Kg

32

+ Năm 2

Kg

64

+ Năm 3

Kg

96

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1

Kg

36

+ Năm 2

Kg

72

+ Năm 3

Kg

108

-

Phân hữu cơ

+ Năm 1

Kg

500

+ Năm 2

Kg

500

+ Năm 3

Kg

500

-

Thuốc BVTV năm 1, năm 2, năm 3

1.000đ/năm

1.000

-

Nấm đối kháng năm 1

Kg (lít)

20

8

Cây Cà gai leo

-

Cây giống

Cây

50.000

Cây giống trồng dặm

Cây

5.000

-

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

100

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

-

Phân hữu cơ

Kg

500

-

Vôi bột

Kg

550

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

9

Cây Sa nhân

-

Cây giống

Cây

10.000

Cây giống trồng dặm

Cây

1.000

-

Phân đạm nguyên chất (N) năm 1

Kg

100

-

Phân lân nguyên chất (P2O5) năm 1

Kg

200

-

Phân Kali nguyên chất (K2O) năm 1

Kg

60

-

Phân hữu cơ

+ Năm 1

Kg

1.000

+ Năm 2

Kg

1.000

+ Năm 3

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV năm 1, năm 2, năm 3

1.000đ/năm

1.200

-

Nấm đối kháng năm 1

Kg (lít)

20

10

Cây thảo quả (Trồng dưới tán rừng)

-

Cây giống

Cây

1.660

Cây giống trồng dặm

Cây

166

-

Phân đạm nguyên chất (N) năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

16

-

Phân lân nguyên chất (P2O5) năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

33

-

Phân Kali nguyên chất (K2O) năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

10

-

Phân hữu cơ năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

500

-

Nấm đối kháng năm 1

Kg (lít)

20

11

Cây Sâm núi (Sâm Ngọc Linh, Sâm Lai Châu, 7 lá 1 hoa) trồng dưới tán rừng

-

Cây giống

Cây

20.000

Cây giống trồng dặm

Cây

2.000

-

Phân hữu cơ

+ Năm 1

Kg

2.000

+ Năm 2

Kg

2.000

+ Năm 3

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV năm 1, năm 2, năm 3

1.000đ/năm

1.200

-

Nấm đối kháng năm 1, năm 2, năm 3

Kg (lít)/năm

20

12

Cây sả

-

Cây giống

Cây

500

Cây giống trồng dặm

Cây

50

-

Phân hữu cơ năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

500

-

Đạm nguyên chất (N) năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

24

-

Phân lân nguyên chất (P2O5) năm 1

Kg

48

-

Phân Kali nguyên chất (K2O) năm 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

15

-

Thuốc BVTV năm 1, năm 2, năm 3

1.000đ/năm

1.000

-

Nấm đối kháng năm 1

Kg (lít)

20

13

Cây Tam Thất

-

Cây giống

Cây

18.000

Cây giống trồng dặm

Cây

1.800

-

Phân đạm nguyên chất (N)

+ Năm 1

Kg

20

+ Năm 2

Kg

30

+ Năm 3

Kg

30

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

+ Năm 1

Kg

40

+ Năm 2

Kg

60

+ Năm 3

Kg

60

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

+ Năm 1

Kg

12

+ Năm 2

Kg

18

+ Năm 3

Kg

18

-

Phân hữu cơ

+ Năm 1

Kg

1.000

+ Năm 2

Kg

1.000

+ Năm 3

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV trồng mới

1.000đ

1.100

Thuốc BVTV năm 2, năm 3

1.000đ/năm

1.200

-

Nấm đối kháng năm 1, năm 2, năm 3

Kg (lít)/năm

20

11. Định mức về bảo vệ thực vật

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Áp dụng theo định mức của từng cây trồng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

Áp dụng theo định mức của từng cây trồng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Sản xuất và sử dụng phân hữu cơ

-

Giống, vật tư (trừ phân hữu cơ): Áp dụng theo định mức của từng cây trồng

-

Vật tư khác

-

Bạt

m2

5

Sử dụng cho 1 tấn nguyên liệu

-

Rỉ mật (mật mía, đường phên,...)

Kg

5

-

Thùng ô doa

Cái

1

-

Chế phẩm vi sinh

Kg/Lít

5

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

1

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

1

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

1

-

Cám gạo/ngô

Kg

10

-

Vôi

Kg

10

2

Sản xuất và sử dụng đạm cá

-

Giống, vật tư: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng.

-

Vật tư khác

-

Nguyên liệu cá (cá nguyên con hoặc phụ phẩm)

Kg

150

Nguyên liệu và chế phẩm sản xuất ra 100 lít đạm cá

-

Mật rỉ đường

Lít

40

-

Men vi sinh

Kg/lít

20

-

Hoa quả chín (phụ phẩm của hoa quả chín)

Kg

20

-

Thùng nhựa có nắp đậy loại 200 lít

Thùng

2

3

Sản xuất và sử dụng đạm thực vật

-

Giống, vật tư: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng.

-

Vật tư khác

-

Các loại hạt cây họ đậu, đỗ, quả chuối

Kg

100

Nguyên liệu sản xuất ra 100 lít đạm thực vật

-

Mật rỉ đường

Lít

10

-

Men vi sinh

Kg

2

Nấm trichoderma

Kg

7

-

Thùng nhựa có nắp đậy 200 lít

Thùng

1

4

Sử dụng đạm cá hoặc đạm thực vật (dạng thương phẩm)

-

Giống, vật tư: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hóa học hỗ trợ tối đa không quá 50% định mức theo từng cây trồng.

-

Vật tư khác

-

Đạm cá hoặc đạm thực vật

1.000đ

≤3.000

5

Sản xuất và ứng dụng nấm Metazhium, Trichoderma trong phòng trừ sinh vật gây hại và cải tạo đất

Giống, vật tư: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng thuốc BVTV và Trichoderma thay thế bằng Metazhium và Trichoderma tự nhân.

-

Vật tư khác

-

Chất bám dính nông dược

1.000đ/MH

600

Sản phẩm dự kiến phun cho mô hình 10ha cây trồng; số lần phun, tưới/mô hình: 3 lần

-

Chất đốt

1.000đ/MH

600

-

Tủ kính

Cái/MH

1

-

Nồi hấp

Cái/MH

1

-

Bếp ga

Bộ/MH

1

-

Nấm gốc

-

- Nấm Metazhium

1.000đ/MH

6.000

-

- Nấm Trichoderma

1.000đ/MH

10.000

-

chất mang: gạo tấm, cám ngô, cám gạo

Kg/MH

20

-

Nút, bông, chun...

1.000đ/MH

300

6

Ứng dụng chương trình quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM)

Giống, vật tư: Áp dụng theo định mức của từng cây trồng; riêng phân hữu cơ hỗ trợ tăng 30%; nấm đối kháng tăng 50%, phân bón hóa học hỗ trợ tối đa không quá 70% định mức theo từng cây trồng.

-

Chi phí khác

-

Hỗ trợ 100% chi phí Phân tích mẫu đất (xác định dinh dưỡng và các chỉ tiêu liên quan đến độ phì, lý, hóa và sinh học của đất)

Mẫu

số lượng mẫu áp dụng TCVN 7538- 4:2007

ISO 10381-4 : 2003

Thời điểm lấy mẫu đất: trước khi triển khai và hàng năm khi triển khai MH

12. Lớp đào tạo, huấn luyện, tập huấn về chương trình IPHM

12.1. Định mức thời gian đào tạo, huấn luyện, tập huấn

TT

Đối tượng

Thời gian đào tạo

Số lượng học viên

Diện tích ruộng học tập

Yêu cầu giảng viên

Ghi chú

-

Lớp tập huấn

≤ 3 ngày/lớp

30

Cán bộ kỹ thuật chuyên môn

-

Lớp học hiện trường (FFS)

≤ 7 ngày/lớp

30

≤ 2.000 m2

Cán bộ kỹ thuật chuyên môn

Các ngày học theo giai đoạn sinh trưởng của cây trồng

-

Khóa học ngắn hạn gắn lý thuyết với thực hành (TOT)

≤ 21 ngày/lớp

30

≤ 2.000 m2

Giảng viên TOT cấp quốc gia (lớp TOT cấp tỉnh); Giảng viên TOT cấp tỉnh (lớp TOT cấp huyện)

12.2. Vật tư, văn phòng phẩm và chi phí ruộng thí nghiệm, thực hành

Cây trồng thí nghiệm: Lúa

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giấy A0

Tờ

120

2

Giấy A4

Gram

5

3

Giấy Duplex

Tờ

10

4

Giấy nhãn dán Tommy

Tờ

20

5

Sổ ghi chép

Quyển

30

6

Sổ ghi chép tổng hợp

Quyển

5

7

Bút bi

Cái

30

8

Bút chì

Cái

30

9

Bút dạ dầu

Cái

30

10

Bút dạ bảng

Cái

30

11

Bút màu vẽ

Hộp

5

12

Bút xóa nước (Tip - Ex Liquid paper)

Cái

10

13

Mực đỏ

Lọ

5

14

Thước kẻ 0,5 m

Cái

5

15

Thước kẻ 1 m

Cái

5

16

Kẹp bướm

Hộp

5

17

Dập ghim nhỏ

Cái

5

18

Ghim nhỏ

Hộp

5

19

Băng dính to

Cuộn

5

20

Băng dính nhỏ

Cuộn

10

21

Hồ dán

Lọ

10

22

Bông

Kg

0,5

23

Cồn 90 độ

Lít

1

24

Bút lông

Cái

10

25

Panh

Cái

10

26

Dao

Bộ

5

27

Kéo

Bộ

5

28

Đĩa petri thí nghiệm sức khỏe hạt giống

Cái

30

29

Ống nghiệm (đường kính 20 mm)

Cái

30

30

Kính lúp cầm tay

Cái

5

31

Sơn

Hộp

3

32

Chổi quét sơn

Cái

5

33

Vải màn/lưới mắt dày

Mét

10

34

Túi nilon thu mẫu

Kg

1,0

35

Lọ nhựa to nuôi côn trùng

Lọ

30

36

Thùng nhựa làm bể sinh thái (50x70x80 cm)

Cái

5

37

Hạt rau giống thí nghiệm

Gói

5

38

Cây rau làm thí nghiệm chuyển hóa

Kg

2

39

Khay nhựa thí nghiệm (18x28x8 cm)

Cái

30

40

Ủng cao su

Đôi

5

41

Găng tay cao su

Hộp

1

42

Khẩu trang

Hộp

2

43

Dây chun vòng

Túi

1

44

Dây nilon (dây buộc)

Cuộn

5

45

Dây cấy

Mét

300

46

Tre làm cọc

Cây

5

47

Biển thí nghiệm (40x60cm)

Cái

5

48

Bảng công thức thí nghiệm (20 x 30 cm)

Cái

20

49

Vật liệu thực hành ủ phân chuồng (bã xác thực vật,chế phẩm vi sinh, bạt ủ, cào, xẻng, ...)

1000đ

1.000

50

Vật liệu thực hành tự làm thuốc BVTV thảo mộc (dụng cụ và vật liệu)

1000đ

500

51

Hỗ trợ ruộng thực hành, thí nghiệm

-

Hỗ trợ 100% giống, vật tư cho ruộng thực hành, thí nghiệm theo định mức, riêng phân bón hóa học không quá 70% theo định mức)

-

Thuốc BVTV cho 0,1 ha lúa

1000đ

110

-

Bình bơm cầm tay phun thuốc BVTV

Cái

5

-

Thuê ruộng làm thí nghiệm cho 0,1 ha lúa

1000đ

520

-

Đền bù năng suất cho 0,1 ha lúa

1000đ

780

-

Vật liệu, dụng cụ xây dựng mô hình chống chuột, ốc bươu vàng, lúa có, ... cộng đồng

Mô hình

Theo thực tế

-

Công lao động phổ thông (cấy, làm có, gặt,...)

Công

10

52

Áo, mũ đồng phục IPHM

Bộ

30

53

Giấy chứng nhận

Bản

30

Ghi chú:

- Định mức “Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật” chỉ áp dụng cho các mô hình sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông

- Định mức Đạm nguyên chất (N), Lân nguyên chất (P2O5), Kali nguyên chất (K2O) có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

- Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh và ngược lại với số lượng quy đổi như sau: 5-10kg phân hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg phân hữu cơ vi sinh.

- Mục 12.2, Phụ lục này:

+ Dành cho lớp đào tạo, huấn luyện, tập huấn chọn cây trồng thí nghiệm học tập là cây lúa, trường hợp lớp đào tạo, huấn luyện, tập huấn chọn cây trồng khác cần xây dựng các vật tư, thiết bị, dụng cụ, thuê mướn, hỗ trợ,... cho phù hợp với cây trồng được chọn làm thí nghiệm học tập.

+ Vật liệu, dụng cụ xây dựng mô hình chống chuột, ốc bươu vàng, lúa cỏ,... xây dựng theo thực tế mô hình ở địa phương.

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y - THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Điện Biên)

1. Chăn nuôi Gà Thương Phẩm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

400 - 500

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1.1

Giống

Ngày tuổi

≥ 7

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

Không quá 14 ngày tuổi

1.2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

1.2.1

Gà nội

-

Giai đoạn 8-21 ngày tuổi

Kg/con

0,4

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Giai đoạn 22 ngày tuổi đến xuất chuồng

Kg/con

4,4

1.2.2

Gà lông mầu nhập nội

-

Giai đoạn 8-21 ngày tuổi

Kg/con

0,7

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Giai đoạn 22 ngày tuổi đến xuất chuồng

Kg/con

5,2

1.2.3

Gà lông mầu lai

-

Giai đoạn 8-21 ngày tuổi

Kg/con

0,6

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Giai đoạn 22 ngày tuổi đến xuất chuồng

Kg/con

4,0

1.3

Vắc -xin

Liều/con

07

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC

1.4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

1.5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1.1

Thời gian triển khai mô hình

-

Gà hướng thịt lông mầu nhập nội, gà lai

Tháng

04

-

Gà nội

Tháng

05

1.2

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng

-

Gà hướng thịt lông mầu (gà nhập nội lúc 10 tuần tuổi, gà lai lúc 14 tuần tuổi)

%

≥93

-

Gà nội lúc 16 tuần tuổi

%

≥90

1.3

Khối lượng cơ thể lúc xuất chuồng

-

Gà hướng thịt lông mầu nhập nội lúc 10 tuần tuổi

Kg/Con

≥2,2

-

Gà hướng thịt lông mầu lai lúc 14 tuần tuổi

Kg/Con

≥1,6

-

Gà nội lúc 16 tuần tuổi

Kg/Con

≥1,4

1.4

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể

-

Gà hướng thịt lông mầu nhập nội lúc 10 tuần tuổi

Kg

≤2,7

-

Gà hướng thịt lông mầu lai lúc 14 tuần tuổi

Kg

≤2,9

-

Gà nội lúc 16 tuần tuổi

Kg

≤3,5

2. Chăn nuôi Gà Sinh Sản

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Người dân đối ứng

-

Giai đoạn con non, hậu bị

Con/công

400-500

-

Giai đoạn sinh sản

Con/công

250-300

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô≥1000 gà mái/cơ sở/nhóm hộ)

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, dự án, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

≥7

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

Không quá 14 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

2.1

Gà hướng trứng

-

Giai đoạn 8-56 ngày tuổi

Kg/con

1,7

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Giai đoạn 57-120 ngày

Kg/con

6,7

2.2

Gà nội

-

Giai đoạn 8-56 ngày tuổi

Kg/con

2,2

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Giai đoạn 57-120 ngày

Kg/con

8,5

3

Vắc -xin

Liều/con

14

(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tỷ lệ chọn vào sinh sản

-

Gà hướng trứng

%

≥80

-

Gà nội

%

≥75

2

Năng suất trứng/mái/48 tuần đẻ

-

Gà hướng trứng

quả

≥200

-

Gà nội

quả

≥80

3

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥90

4

Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ

%/ tháng

≤2

3. Chăn nuôi Vịt thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

400-500

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

≥7

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

Không quá 14 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

-

Giai đoạn 8-28 ngày tuổi

Kg/con

1,45

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Giai đoạn 29 ngày đến xuất chuồng

Kg/con

7

3

Vắc -xin

Liều/con

04

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng

%

≥90

2

Khối lượng cơ thể lúc 8 tuần tuổi

Kg/Con

≥3,2

3

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể

Kg

≤2,7

4. Chăn nuôi Vịt sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

400 -500

Người dân đối ứng

-

Giai đoạn con non, hậu bị

-

Giai đoạn sinh sản

Con/công

250-300

3

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô≥1000 vịt mái/cơ sở/nhóm hộ)

1

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

>7

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

Không quá 14 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

2.1

Giai đoạn 8-56 ngày tuổi

Kg/con

3,5

Số lượng,chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

2.2

Giai đoạn 57-140 ngày tuổi

Kg/con

11

3

Vắc -xin

Liều/con

11

(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC , (2) Tụ huyết trùng

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ

%

≥80

2

Năng suất trứng/mái

Quả

≥250

5. Chăn nuôi Ngan thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

400-500

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

≥7

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

Không quá 14 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

2.1

Ngan pháp

-

Giai đoạn 8-28 ngày tuổi

Kg/con

1,25

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Giai đoạn 29 ngày đến xuất chuồng

Kg/con

8

2.2

Ngan dé, trâu, sao

-

Giai đoạn 8-28 ngày tuổi

Kg/con

1

Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Giai đoạn 29 ngày đến xuất chuồng

Kg/con

7

2.3

Vắc -xin

Liều/con

04

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan; (1) cúm gia cầm

2.4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Dung dịch pha loãng theo quy định

2.5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng

%

≥90

2

Khối lượng cơ thể lúc 11 tuần tuổi

-

Trống

Kg/Con

≥4,0

-

Mái

Kg/Con

≥2,5

3

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể

Kg

≤2,9

6. Chăn nuôi Đà điểu thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

100

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

≥3,0

Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

426

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

04

(2) Newcastle, (2) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle dùng cho đà điểu = 4 lần, Cúm GC = 3 lần liều cho gà)

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,5

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Khối lượng xuất chuồng

Kg/Con

≥90

2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥90

3

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng

Kg

≤4,5

7. Chăn nuôi Đà điểu sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Giai đoạn đà điểu con, hậu bị

Con/công

100

Người dân đối ứng

-

Giai đoạn đà điểu dò

Con/công

150

-

Giai đoạn đà điểu sinh sản

Con/công

50

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Áp dụng cho quy mô ≥ 50 mái sinh sản/cơ sở/nhóm hộ)

1

Máy ấp trứng đà điểu

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

≥3,0

Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

796

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

06

(3) New, (3) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle, Cúm GC= 3 lần liều cho gà)

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

80

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,5

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tỷ lệ chọn vào sinh sản

-

Đà điểu con 0-3 tháng

%

≥80

-

Đà điểu dò (4-12 tháng)

%

≥85

-

Đà điểu hậu bị

%

≥90

2

Khối lượng kết thúc hậu bị

-

Trống

Kg/con

≥110

-

Mái

Kg/con

≥95

3

Năng suất trứng/mái/năm

Quả

35-36

4

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥60

5

Tiêu tốn thức ăn/quả trứng (giai đoạn sinh sản)

Kg

25,5-26

8. Chăn nuôi Chim Bồ câu

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

800- 1000

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Áp dụng cho quy mô ≥ 500 mái sinh sản/cơ sở/nhóm hộ)

1

Máy ấp bồ câu

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (1 đôi)

Kg/đôi

≥1,1

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.

2

Thức ăn hỗn hợp cho 1 đôi/năm

Kg/con

45

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

01

Newcastle

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

02

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,03

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Số lứa đẻ/năm/đôi

Lứa

≥8

2

Số chim non/đôi/năm

Con

≥12

3

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Ngày

≤43

4

Tỷ lệ chim con nuôi sống đến khi tách mẹ

%

≥95

9 . Chăn nuôi chim Cút sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

800- 1000

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Áp dụng cho quy mô ≥4000 mái sinh sản/cơ sở/nhóm hộ)

1

Máy ấp trứng chim Cút

Chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy nở

Chiếc

01

Công suất = 30% máy ấp

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày

01

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg/con

4,5

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

3

Vắc -xin

Liều/con

04

Newcastle

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

01

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,01

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥90

2

Năng suất trứng/mái

Quả

≥120

10. Chăn nuôi Lợn thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi

Người dân đối ứng

Lợn nội

Con/công

450 - 470

Lợn ngoại

Con/công

450 - 500

-

Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100kg

Lợn nội

Con/công

230 - 250

Lợn ngoại

Con/công

300 - 400

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Lợn ngoại, lai

≤6

-

Lợn nội

≤7

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

-

Giống Lợn ngoại, lai

Kg/con

10

-

Giống Lợn nội

Kg/con

07

2

Thức ăn hỗn hợp Lợn thịt

-

Lợn ngoại, lai

Kg/con

234

Hàm lượng Protein thô 14 - 19%

-

Lợn nội

Kg/con

216

3

Vắc xin

Liều/con

06

(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) tai xanh, (1) THT, (1) Phó thương hàn, (1) Đóng dấu lợn

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,1

Được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Số ngày nuôi thịt

-

Lợn ngoại, lai

Ngày

≤ 150

-

Lợn nội

Ngày

≤180

2

Khối lượng xuất chuồng

-

Lợn ngoại, lai

Kg/con

≥ 100

-

Lợn nội

Kg/con

≥54

3

Khả năng tăng khối lượng cơ thể

-

Lợn ngoại, lai

Gam/con/ngày

≥600

-

Lợn nội

Gam/con/ngày

≥300

4

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể

-

Lợn ngoại, lai

Kg

≤2,6

-

Lợn nội

Kg

≤4,5

11. Chăn nuôi Lợn sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa

Người dân đối ứng

Lợn nội

Con/công

45-50

Lợn ngoại

Con/công

120

-

Lợn nái nuôi con

Lợn nội

Con/công

35-40

Lợn ngoại

Con/công

35-40

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

-

Giống hậu bị (giống ngoại)

Kg/con

100

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

-

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

-

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống ngoại

Kg/con

534

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

-

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội

Kg/con

482

3

Vắc xin

Liều

12

(2) dịch tả, (2) LMLM, (2) tai xanh, (2) THT, (2) Phó thương hàn, (2) đóng dấu lợn

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

02

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

≤12

2

Số con cai sữa

-

Lợn ngoại, lai

Con

≥ 10

-

Lợn nội

Con

≥7

12. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công/100 m2/ngày

1

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 2 hệ thống

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

Con/m3

10

Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

2

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải

Lít/kg/m3

01

Được phép lưu hành tại Việt Nam

3

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

02

Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích, đánh giá nước thải trước và sau xử lý

13. Chăn nuôi Hươu, Nai sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Hươu, nai chờ phối, hươu nai chửa

Con/công

85

Người dân đối ứng

-

Hươu, nai nuôi con

Con/công

35-40

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Con giống

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

-

Hươu, nai cái

Kg/con

25-35

Hươu, nai hậu bị 15-18 tháng tuổi

-

Hươu, nai đực

Kg/con

35-45

Hươu, nai hậu bị 18-24 tháng tuổi

2

Thức ăn

-

Hỗ trợ thức ăn tinh hươu, nai cái

Kg/con

30

Bổ sung 0,5kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối. Hàm lượng Protein ≥ 14%

-

Hỗ trợ thức ăn tinh hươu, nai đực

Kg/con

48

Bổ sung 0,8kg/con/ngày. 60 ngày giai đoạn phối giống. Hàm lượng Protein ≥ 14%

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

6-10

3

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

100.000

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tỷ lệ chửa/đẻ

%

≥80

2

Tỷ lệ hươu/nai con nuôi sống đến 3 tháng tuổi

%

≥90

14. Trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Công trồng và chăm sóc

Công/ha

130

Người dân đối ứng

-

Công ủ chua

Công/tấn cỏ tươi

4

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 20- 50 tấn/6-10 ha

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Mô hình trồng thâm canh cỏ

1.1

Giống cỏ

-

Dùng hom

Tấn hom/ha

3,5

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật theo quy định

-

Dùng hạt

Kg/ha

12

1.2

phân bón

-

Phân đạm nguyên chất (N)

+

Cỏ thân đứng (VA06, cỏ voi)

Kg/ha

250

+

Cỏ thân bụi, thân bò (Ghine, Mulato, Ruzi)

Kg/ha

200

-

Phân Lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

80

-

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

100

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.500

2

Kỹ thuật ủ rơm với ure trong túi nilong

-

Rơm khô

Tấn

01

-

Túi nilong ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

-

Urea

Kg/tấn

40

-

Rỉ mật

Kg/tấn

20

-

Muối

Kg/tấn

5

3

Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilong

-

Thân ngô

Tấn

01

-

Túi nilong ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Kg/tấn

02

-

Men vi sinh

Kg/tấn

01

-

Rỉ mật

Kg/tấn

50

-

Muối

Kg/tấn

05

4

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua

-

Cỏ tươi

Tấn

01

-

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

-

Muối

Kg/tấn

05

-

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)

-

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

08

-

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

-

Túi nilong ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

02

15. Chăn nuôi Thỏ thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

100

Người dân đối ứng

-

Công nhân (phổ thông)

-

Kỹ thuật, kỹ sư thú y

Con/công

150

2

Trình độ lao động

-

Trình độ công nhân chăn nuôi

Bậc

≥3

-

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư thú y

Bậc

≥3

3

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Thỏ nội

Tháng

6

-

Thỏ ngoại

Tháng

4

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

-

Thỏ nội

Kg/con

0,4

-

Thỏ ngoại

Kg/con

0,6

2

Thức ăn tinh cho thỏ

-

Thỏ nội (hỗ trợ trong 4 tháng)

Kg/con

13

Hàm lượng Protein thô ≥16%

-

Thỏ ngoại (hỗ trợ trong 2 tháng)

Kg/con

8

3

Vắc xin

Liều/con

01

(1) Bại huyết

4

Thuốc thú y hoá chất sát trùng

Đồng/con

10.000

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

số lượng

Ghi chú

1

Khối lượng xuất chuồng

-

Thỏ nội (5 tháng tuổi)

Kg/con

≥2,2

-

Thỏ ngoại (3 tháng tuổi)

Kg/con

≥2,2

2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥85

16. Chăn nuôi Thỏ sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

100

Người dân đối ứng

-

Công nhân (phổ thông)

-

Kỹ thuật, kỹ sư thú y

Con/công

150

2

Trình độ lao động

-

Trình độ công nhân chăn nuôi

Bậc

≥3

-

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư thú y

Bậc

≥3

3

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thỏ giống

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

-

Thỏ nội

Kg/con

1,5

-

Thỏ ngoại

Kg/con

1,8

2

Thức ăn tinh cho thỏ

-

Thỏ nội

Kg/con

6,6

Hỗ trợ thức ăn trong 2 tháng, Hàm lượng Protein thô ≥16%

-

Thỏ ngoại

Kg/con

7,8

3

Vắc xin

Liều/con

02

(2) Bại huyết

4

Thuốc thú y hoá chất sát trùng

Đồng/con

15.000

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tuổi đẻ lứa đầu

-

Thỏ nội

Ngày

180-190

-

Thỏ ngoại

Ngày

210-220

2

Số con cai sữa/cái/năm

-

Thỏ nội

Con

≥24

-

Thỏ ngoại

Con

≥25

17. Cải tạo đàn Bò theo hướng chuyên thịt

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

4

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy băm thái cỏ

Cái

01

Phù hợp với quy mô mô hình, dự án yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Bò đực

Kg/con

≥ 300 Kg

Đực ngoại, lai. Vùng không thực hiện thụ tinh nhân tạo. Hỗ trợ 1 bò đực/20-30 bò cái sinh sản. Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Vật tư thụ tinh nhân tạo

-

Tinh đông lạnh

Liều/con

02

-

Nitơ lỏng

Lít/con

02

-

Gang tay, ống gen

Bộ/con

02

-

Súng bắn tinh

01

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Bình đựng nitơ 3,5 lít

01

-

Kìm thiến

01

-

Bộ dụng cụ thao tác kỹ thuật (Kéo, panh, nhiệt kế, chất bôi trơn..)

01

3

Thức ăn tinh (bột ngô, sắn, cám gạo)/thức ăn hỗn hợp dạng viên

hàm lượng protein thô ≥14%

-

Bò đực

Kg/con

540

Bổ sung 3kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua bò về;

-

Bò cái chửa

Kg/con

240

Bổ sung 2kg/con/ngày trong 120 ngày chửa cuối;

4

Thiến bò đực không đủ tiêu chuẩn làm giống

Đồng/con

500.000

Hỗ trợ công thiến 300.000đồng/con, chủ hộ có bò đực không đủ tiêu chuẩn làm giống phải thiến 200.000 đồng/con.

5

Vắc xin

Liều/con

6

(2) LMLM, (2) THT, (1) nhiệt thán, (1) Viêm da nổi cục

6

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

200.000

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tỷ lệ có chửa

%

≥70

2

Khối lượng bê sơ sinh

Kg/con

≥20

18. Chăn nuôi Dê thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/Công

30-33

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

15

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

45

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

3

Vắc xin

Liều/con

04

(1) THT, (1) LMLM, (1) viêm ruột hoại tử, (l)đậu

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Khả năng tăng khối lượng của cơ thể

Gam/con/ngày

≥90

19. Chăn nuôi Dê sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

30-33

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

-

Dê cái ngoại

Kg/con

23-27

-

Dê cái nội

Kg/con

13-17

-

Dê cái lai

Kg/con

18-22

-

Dê đực giống ngoại

Kg/con

30-34

-

Dê đực giống lai

Kg/con

28-32

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê

-

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg/con

115

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

3

Vắc xin

Liều/con

08

(2) THT, (2) LMLM, (2) viêm ruột hoại tử, (2) đậu

4

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

70.000

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Khối lượng sơ sinh

-

Dê ngoại

Kg/con

≥2,0

-

Dê lai

Kg/con

≥1,6

-

Dê nội

Kg/con

≥1,4

2

Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi

%

90

20. Vỗ béo Trâu, Bò

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/Công

30-33

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống, thời gian vỗ béo

Ngày

90

Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo Quyết định số 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 của Cục Chăn nuôi hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt

2

Thuốc tẩy ngoại ký sinh trùng

Liều/con

01

3

Thuốc tẩy nội ký sinh trùng

Liều/con

01

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

5

Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học

-

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: rơm, trấu,...

-

Chế phẩm vi sinh

Kg/con

0,75

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Chỉ tiêu tăng trọng

-

Trâu bò loại thải, trâu bò đực, cái không sử dụng vào nuôi sinh sản, cày kéo, lấy sữa

Gam/ con

≥ 700

-

Trâu, bò nuôi thịt

Gam/ con

≥800

21. Chăn nuôi Trâu, Bò sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

10-12

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

-

Bò cái giống 18-24 tháng tuổi

Kg/con

170-220

-

Trâu cái giống 24-36 tháng tuổi

Kg/con

300- 350

2

Thức ăn hỗn hợp

-

Thức ăn hỗn hợp cho bò chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Thức ăn hỗn hợp cho trâu chửa

Kg/con

660

3

Vắc xin

Liều/con

10

(3) LMLM, (2) nhiệt thán, (3) THT, (2) Viêm da nổi cục

4

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

200.000

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu, bò phối giống

%

≥ 65

-

Khối lượng bê sơ sinh

Kg/con

≥ 17

-

Khối lượng nghé sơ sinh

Kg/con

≥ 20

2

Tỷ lệ nuôi sống bê đến 6 tháng tuổi

%

≥ 93

3

Tỷ lệ nuôi sống nghé đến 6 tháng tuổi

%

≥ 90

22. Cải tạo đàn Bò địa phương bằng thụ tinh nhân tạo

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

10-12

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tinh đông lạnh

Liều/con

02

2

Ni tơ lỏng

Lít/con

02

3

Găng tay, ống gen

Bộ/con

02

4

Thức ăn hỗn hợp

-

Thức ăn hỗn hợp cho bò chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Thức ăn hỗn hợp cho trâu chửa

Kg/con

660

5

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

200.000

6

Bình Ni tơ 3,5-3,7 lít

Cái/huyện

02

7

Súng bắn tinh

Cái/huyện

02

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Tỷ lệ có chửa

%

≥70

-

Khối lượng bê sơ sinh

Kg/con

≥20

23. Chăn nuôi Ngựa sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

10-12

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

-

Ngựa đực

Kg/con

≥200

-

Ngựa cái

Kg/con

≥150

2

Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột săn)

Hàm lượng Protein thô ≥14%

-

Ngựa đực

Kg/con

120

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối

-

Ngựa cái

Kg/con

540

Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua ngựa về

3

Thuốc thú y, hoá chất sát trùng

Đồng/con

≤200.000

4

Vắc xin

Liều/con

05

3 Tụ huyết trùng, 2 nhiệt thán

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Tỷ lệ có chửa

%

≥65

-

Khối lượng ngựa sinh sản

Kg/con

≥20

-

Tỷ lệ nuôi sống ngựa con đến 6 tháng tuổi

%

≥90

24. Vỗ béo Ngựa

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

30-33

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

04

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột sắn)

Kg/con

135

Hàm lượng Protein thô ≥14%

2

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng ngựa

-

Tẩy ngoại ký sinh trùng

Liều/con

01

-

Tẩy ký sinh trùng đường tiêu hóa

Liều/con

01

-

Tẩy ký sinh trùng đường máu

Liều/con

01

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Tăng khối lượng cơ thể bình quân

g/con/ngày

≥500

Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo; ngựa nuôi hướng thịt

25. Chăn nuôi Ong

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông (01 công/50 đàn x 10 tháng x 30 ngày)

Công

300

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Thùng quay mật

Cái

01

sử dụng 01 thùng/ 100 đàn

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

-

Ong nội

Đàn

01

Đã bao gồm thùng nuôi: Số cầu/đàn ≥3 cầu (ong nội); ≥5 cầu (ong ngoại)

-

Ong ngoại

Đàn

01

2

Thùng kế

Thùng/điểm/cơ sở

50

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế (ong ngoại)

3

Đường kính cho ong

-

Ong nội

Kg/đàn

18

-

Ong ngoại

Kg/đàn

30

4

Phấn hoa

-

Ong nội

Kg/đàn

0,2

-

Ong ngoại

Kg/đàn

0,3

5

Tầng chân

-

Ong nội

Cái/đàn

5

-

Ong ngoại

Cái/đàn

10

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

7

Thuốc thú y

Đồng/đàn

≤15.000

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

01

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Năng suất mật

-

Ong nội

Kg/đàn

≥12

-

Ong ngoại

Kg/đàn

≥30

2

Năng suất phấn hoa ong ngoại

Kg/đàn

≥4

3

Hệ số nhân đàn

Đàn/năm

≥1,3

4

Số con/lứa

Con

≥1,5

5

Số cầu/đàn ong

-

Ong nội

Cầu/đàn

≥4

-

Ong ngoại

Cầu/đàn

≥7

26. Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

Áp dụng theo định mức của từng loại vật nuôi trong thời gian triển khai

Người dân đối ứng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Định mức vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

-

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang

Bộ/cơ sở

03

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

-

Dụng cụ thú y

Bộ/cơ sở

01

2

Định mức vắc xin, hoá chất sát trùng

2.1

Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

-

Vắc xin phòng bệnh

+

Vắc xin cho thủy cầm nuôi thương phẩm

Liều/con

04

(2) dịch tả, (2) cúm gia cầm

+

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản

Liều/con

05

(3) dịch tả, (2) cúm gia cầm

+

Vắc xin cho gà thương phẩm

Liều/con

05

(3) Newcastle, (2) cúm gia cầm

+

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

(4) Newcastle, (4) cúm gia cầm

-

Hoá chất sát trùng

+

Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm

Lít/con

01

Dung dịch pha loãng theo quy định

+

Mô hình chăn nuôi, gia cầm, thủy cầm sinh sản

Lít/con

02

2.2

Mô hình an toàn dịch bệnh trên lợn

-

Vắc xin phòng bệnh

+

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

Liều/con/năm

04

2 loại vacxin (2 liều/loại)

+

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Liều/con

06

2 loại vacxin (2 liều/loại)

-

Hoá chất sát trùng

+

Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

+

Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Lít/con

40

3

Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh

-

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

-

Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

-

Phân tích xét nghiệm

Lần

01

-

Thẩm định, đánh giá

Lần

01

27. Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

Áp dụng theo định mức của từng loại vật nuôi trong thời gian triển khai

Người dân đối ứng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/xã

02

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Định mức vật tư

-

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang

Bộ/xã

12

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

-

Dụng cụ thú y (bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/xã

10

2

Định mức vắc xin, hoá chất sát trùng

2.1

Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm

-

Vắc xin phòng bệnh

+

Vắc xin cho thủy cầm nuôi thương phẩm (1 năm 3 lứa)

Liều/con/lứa

12

(2x3) dịch tả vịt, (2x3) cúm gia cầm

+

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản

Liều/con

08

(4) dịch tả vịt, (4) cúm gia cầm

+

Vắc xin cho gà thương phẩm (1 năm 3 lứa)

Liều/con/lứa

15

(3x3) Newcastle, (2x3) cúm gia cầm

+

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

08

(4) Newcastle, (4) cúm gia cầm

-

Hoá chất sát trùng

+

Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm

Lít/con

01

Dung dịch pha loãng theo quy định

+

Mô hình chăn nuôi, gia cầm, thủy cầm sinh sản

Lít/con

02

2.2

Mô hình an toàn dịch bệnh trên lợn

-

Vắc xin phòng bệnh

+

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm (1 năm 2 lứa)

Liều/con/lứa

08

(2x2) DTLCĐ, (2x2) LMLM

+

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Liều/con

06

(3) DTLCĐ, (3) LMLM

-

Hoá chất sát trùng

+

Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

+

Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Lít/con

40

2.3

Mô hình an toàn dịch bệnh dại trên chó, mèo

-

Vắc xin cho đàn chó, mèo

Liều/con

01

Vắc xin Dại

-

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

3

Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận vùng an toàn dịch bệnh

-

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét nghiệm

Lần/năm

02

-

Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng xét nghiệm

Lần/năm

02

-

Định lượng kháng thể

Mẫu/xã/lần/bệnh

81

-

Giám sát lưu hành vi rút

Mẫu/chợ (xã)

30

-

Thẩm định, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh

Lần/năm

02

28. Nuôi Tôm Càng xanh bán thâm canh trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤147

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, dự án

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

Kg

≤3.300

Hàm lượng protein 23-35%;

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥50

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥0,03

3

Năng suất

Tấn/ha

≥1,5

29. Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤147

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

20

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

Kg

≤2.5

6.600

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥50

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥0.03

3

Năng suất

Tấn/ha

≥3

30. Nuôi Cá Trắm đen trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤ 249

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

1

Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

kg

≤1.8

43.200

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein

≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 3

3

Năng suất

Tấn/ha

≥24

31. Nuôi Cá Trắm đen trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤ 60

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

10

Cá giống cỡ từ 0,8-1,0 kg/con; cá khỏe mạnh;Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn

FCR

kg

≤3.0

7.200

Hàm lượng protein 38-45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 3

3

Năng suất

Kg/m3

≥24

32. Nuôi Cá Bống trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤110

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Hệ thống sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

10

Quy cỡ giống 6-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

Kg

≤2.0

2.800

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 2

3

Năng suất

Kg/m3

≥14

33. Nuôi Cá Lóc/ Cá Quả trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤43

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Hệ thống sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

130

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

Kg

≤ 29.120

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,8

3

Năng suất

Kg/m3

≥72,8

34. Nuôi Cá Lóc/ Cá Quả trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤181

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy

Bộ

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

10

Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

Số lượng

≤224.000

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,8

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 56

35. Nuôi Cá Rô Đồng trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤186

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

50

Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

kg

≤2.0

255.000

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤4 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,3

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 120

36. Nuôi Ba Ba trong bể/ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤351

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Hệ thống sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

2

Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

Kg

1.680

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1,2

3

Năng suất

kg/100 m2

≥ 840

37. Nuôi Ếch trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤35

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Hệ thống sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

80

Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

Kg

≤1.8

2.376

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 55

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,3

3

Năng suất

Kg/m3

≥ 13,2

38. Nuôi Ốc nhồi (Ốc Bươu đen) trong bể/lồng, giai lưới

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤53

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Hệ thống sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100m3)

TT

Nội dung

ĐVT

số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Ốc nhồi (bươu đen)

Con/m3

150

Quy cỡ giống từ 0,3 - 0,5 g/con; Ốc giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn tinh và thức ăn xanh (50% thức ăn tinh + 50% thức ăn xanh

FCR

kg

≤2

675

Thức ăn đảm bảo chất lượng

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥75

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥0,03

3

Năng suất

Kg/ m3

≥ 3,38

39. Nuôi Ốc nhồi (Ốc Bươu đen) trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤237

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Hệ thống quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: ốc nhồi (ốc bươu đen)

Con/m2

80

Quy cỡ giống từ 0,3 - 0,5 g/con; Ốc giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn tinh và thức ăn xanh (50% thức ăn tinh + 50% thức ăn xanh)

FCR

kg

≤2

36.000

Thức ăn đảm bảo chất lượng

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥75

2

Kích cỡ thương phẩm

kg/con

≥0,03

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 18

40. Nuôi Cá Rô Phi đơn tính/ Diêu hồng trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤43

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Hệ thống sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi/ Diêu hồng

Con/m3

100

- Cỡ giống: ≥ 6 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.8

8.820

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,7

3

Năng suất

Kg/m3

≥ 49

41. Nuôi Cá Rô phi đơn tính/ Diêu hồng thâm canh trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤181

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy

Bộ

02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

2

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

02

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi đơn tính/ Diêu hồng

Con/m2

5

- Cỡ giống: ≥ 7 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.3

31.850

- Hàm lượng Protein ≥ 28%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,7

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 24

42. Nuôi Cá Rô phi đơn tính/Diêu hồng bán thâm canh trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤181

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

8

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi đơn tính/ Diêu hồng

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: ≥ 5 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.5

18.375

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,7

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 12,25

43. Nuôi Cá Rô phi đơn tính/Diêu hồng thâm canh trong ao ứng dụng công nghệ BIOFLOC

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤164

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy

Bộ

02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

2

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

02

C. Định mức vật tư (tính trên 1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Rô phi đơn tính/ Diêu hồng

Con/m2

7

- Cỡ giống: ≥ 10 cm/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy

định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.3

50.960

- Hàm lượng Protein ≥ 28%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 4 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy

Bộ

02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô của mô hình, dự án

2

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

02

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

4

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,8

5

Năng suất

Tấn/ha

≥ 39

44.Nuôi ghép Cá Rô Phi đơn tính/Diêu hồng là chính trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤215

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

10

Trang cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 1 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi đơn tính/ Diêu hồng ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi đơn tính/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trám đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.5

18.900

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,6

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 12,6

45. Nuôi Cá Trắm cỏ trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤81

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Trắm cỏ

Con/m3

20

- Cỡ giống: 300-500 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn xanh

FCR

kg

≤45

144.000

- Đảm bảo chất lượng;

- Kích cỡ phù hợp giai đoạn phát triển của cá.

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 2

3

Năng suất

Kg/m3

≥ 32

46. Nuôi ghép Cá Trắm cỏ là chính trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤365

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ ≥ 50%

Con/m2

2,5

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trám đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.2

12.600

- Hầm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

≤4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,6

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 10,5

47. Nuôi ghép Cá Chép là chính trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤215

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50%

Con/m2

3

- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trám đen ≥ 12 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

Kg

≤1.5

18.900

- Hàm lượng Protein ≥ 24%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,6

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 12,6

48. Nuôi Cá Trê trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤ 147

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính cho 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Trê

Con/m2

20

- Cỡ giống: 3-5 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.8

126.000

- Hàm lượng Protein≥ 18%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥0,5

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 70

49. Nuôi Cá Nheo mỹ trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤60

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính cho 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Nheo mỹ

Con/m3

10

- Cỡ giống: ≥ 10 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤2.0

2.400

- Hàm lượng Protein ≥ 30%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

500

-

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1,5

3

Năng suất

Kg/ml

≥ 12

50. Nuôi Cá Lăng nha trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤ 55

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

11

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lăng nha

Con/m3

20

- Cỡ giống: ≥ 15 cm;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤2.0

3.840

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1,2

3

Năng suất

Kg/m3

≥ 19,2

51. Nuôi Cá Lăng chấm trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤55

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

11

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lăng chấm

Con/m3

10

- Cỡ giống: ≥ 200 -300 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn (cá tạp 50%)

FCR

kg

≤4.5

5.400

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1,5

3

Năng suất

Kg/m3

≥ 12

52. Nuôi Cá Lăng chấm trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤249

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy quạt nước, bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lăng chấm

Con/m2

0,5

- Cỡ giống: 200-300 gr/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn:

- Thức ăn cá tạp và phối trộn (cá tạp 50%)

FCR

kg

≤4.5

21.600

- Đảm bảo chất lượng;

- Hàm lượng Protein 28-35%;

+ Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

+ Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

- Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.7

8.160

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 4,8

53. Nuôi Cá Chiến trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤60

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Chiến

Con/ m3

18

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và thức ăn phối trộn (cá tạp 50%)

FCR

kg

≤4.0

7.560

- Đảm bảo chất lượng;

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1,5

3

Năng suất

Kg/m3

≥ 18,9

54. Nuôi Lươn trong bể

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤215

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lươn

Con/m2

60

- Cỡ giống: ≥ 15 cm;

- Lươn khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤4.0

4.320

- Hàm lượng Protein ≥ 20%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 4 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 60

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 0,3

3

Năng suất

Kg/m2

≥ 10,8

55. Nuôi Cá Trình nước ngọt trong bể

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤249

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Chình nước ngọt

Con/m2

10

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn (cá tạp 50%)

FCR

kg

≤10

10.500

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến và bảo quản đúng quy định.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 4 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1,5

3

Năng suất

Kg/m2

≥ 10,5

56. Nuôi Cá Trình nước ngọt trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỷ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤60

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Chình nước ngọt

Con/m3

20

- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn (cá tạp 50%)

FCR

kg

≤10

21.000

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến, bảo quản đúng quy định.

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1,5

3

Năng suất

Kg/m3

≥ 21

57. Nuôi Cá Tầm trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤60

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Tầm

Con/m3 hoặc con/m2

≥5 con/m3 tương đương ≥15 con/m2

- Cỡ giống: ≥ 50 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.8

1.134

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&TNT

- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu, kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1,8

3

Năng suất

Kg/m3

≥6,3

58. Nuôi Cá Tầm trong bể/ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤351

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Tầm

Con/m2

≥8

- Cỡ giống: ≥ 50 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.8

1.815

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 20 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1,8

3

Năng suất

Kg/m2

≥ 10

59. Nuôi Cá Hồi trong bể/ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤249

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Hồi

Con/m2

20

- Cỡ giống: ≥ 10 g/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.3

1.800

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤15 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1

3

Năng suất

Kg/m2

≥ 14

60. Nuôi Cá Chép giòn trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤147

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá chép

Con/m3

1

- Cỡ giống: ≥0,8-1 Kg/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: hạt Đậu tằm

FCR

kg

≤1.8

24.300

- Đảm bảo chất lượng;

- Không ẩm mốc, thối, mọc mầm, hạt đồng đều.

- Được chế biến, bảo quản đúng quy định.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 90

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1,5

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 13,5

61. Nuôi Cá Chép giòn trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤35

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

-

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống:

Con/m3

5

- Cỡ giống: ≥ 0,8-1 kg/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: Hạt đậu tằm

FCR

kg

≤2.0

1.350

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến, bảo quản đúng quy định.

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 90

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 1,5

3

Năng suất

Kg/m2

≥6,7

62. Nuôi Cá Trắm giòn trong ao

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤215

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Máy quạt nước, máy bơm nổi tạo oxy

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Trắm

Con/ m2

≤ 1

- Cỡ giống: ≥ 1,5 kg/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức án: hạt đậu tằm

FCR

kg

≤2.0

54.000

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến, bảo quản đúng quy định.

3

Vôi bột

Kg

3.400

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤4,5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 90

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 3

3

Năng suất

Tấn/ha

≥ 27

63. Nuôi Cá Trắm giòn trong lồng/bè

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

≤51

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Máy sục khí, thổi khí

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình, chương trình, dự án

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: cá Trắm

Con/m3

≤ 5

- Cỡ giống: ≥ 1,5 kg/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn: Hạt đậu tằm

FCR

kg

≤2.0

2.700

- Đảm bảo chất lượng;

- Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;

- Được chế biến, bảo quản đúng quy định.

3

Vôi bột

Kg

500

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...

Đồng

≤ 5 triệu đồng

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tỷ lệ sống

%

≥ 90

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥ 3

3

Năng suất

Kg/m3

≥ 13,5

Ghi chú: Định mức “Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật ” chỉ áp dụng cho các mô hình sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Điện Biên)

1. Cây Keo lai

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Năm thứ nhất

Công/ha

115

-

Năm thứ 2

Công/ha

81

-

Năm thứ 3

Công/ha

89

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Năm thứ nhất

+

Cây giống mới

Cây/ha

1.600

+

Phan NPK 5:10:3

Kg/hố

0,2

+

Thuốc mối

Kg

16

-

Năm thứ 2

+

Cây trồng dặm

Cây/ha

10% cây trồng mới

+

Phân NPK 5:10:3

Kg/gốc

0,2

2. Cây Bạch đàn

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Năm thứ nhất

Công/ha

133

-

Năm thứ 2

Công/ha

89

-

Năm thứ 3

Công/ha

99

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Năm thứ nhất

+

Cây giống mới

Cây/ha

2.000

+

Phân NPK 5:10:3

Kg/hố

0,2

+

Thuốc mối

Kg

20

-

Năm thứ 2

+

Cây trồng dặm

Cây/ha

10% cây trồng mới

+

Phân NPK 5:10:3

Kg/gốc

0,1

-

Năm thứ 3

+

Phân NPK 5:10:3

Kg/gốc

0,1

3. Cây Giổi xanh, Giổi găng

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Năm thứ nhất

Công/ha

89

Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định

-

Năm thứ 2

Công/ha

69

Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định

-

Năm thứ 3

Công/ha

73

Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định

-

Năm thứ 4,5

Công/ha

20

Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất

-

Cây giống mới

Cây/ha

1.000

Ngoài mật độ 1.000 cây/ha tùy vào mục đích sử dụng các đơn vị có thể lựa chọn mật độ theo quy định tại Tiêu chuẩn ngành 04TCN 130:2006 Quy phạm kỹ thuật trồng rừng Giổi xanh

-

Phân NPK 5:10:3

Kg/hố

0,2

-

Thuốc mối

Kg

10

Năm thứ 2

-

Cây trồng dặm

Cây/ha

10% cây trồng mới

-

Phân NPK 5:10:3

Kg/gốc

0,2

4. Cây Quế

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Năm thứ nhất

Công/ha

270

Công lao động áp dụng cho mật độ 6.666 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định

-

Năm thứ 2

Công/ha

183

Công lao động áp dụng cho mật độ 6.666 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định

-

Năm thứ 3

Công/ha

220

Công lao động áp dụng cho mật độ 6.666 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định

-

Năm thứ 4,5

Công/ha

20

Công lao động áp dụng cho mật độ 6.666 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Năm thứ nhất

+

Cây giống mới

Cây/ha

6.666

Ngoài mật độ 6.666 cây/ha; tùy thuộc vào lập địa của từng khu vực trồng và mục đích trồng có thể lựa chọn các mật độ phù hợp theo quy định tại Quyết định 14/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

+

Phân NPK 5:10:3

Kg/hố

0,1

Trường hợp sử dụng phân hữu cơ vi sinh định mức 0,5 -1 kg/gốc

+

Thuốc mối

Kg

50

-

Năm thứ 2

+

Cây trồng dặm

Cây/ha

10% cây trồng mới

+

Phân NPK 5:10:3

Kg/gốc

0,1

Trường hợp sử dụng phân hữu cơ vi sinh định mức 0,5 -1 kg/gốc

-

Năm thứ 3

+

Phân NPK 5:10:3

Kg/gốc

0,1

Trường hợp sử dụng phân hữu cơ vi sinh định mức 0,5 -1 kg/gốc

5. Cây Trám ghép

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Năm thứ nhất

Công/ha

89

Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định

-

Năm thứ 2

Công/ha

69

Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định

-

Năm thứ 3

Công/ha

73

Công lao động áp dụng cho mật độ 1.000 cây/ha; đối với các mật độ trồng khác các đơn vị căn cứ quy định về định mức kỹ thuật lâm sinh theo quy định Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT để xác định

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Năm thứ nhất

+

Cây giống mới

Cây/ha

1.000

Ngoài mật độ 1.000 cây/ha; tùy vào phương thức, mục đích trồng có thể lựa chọn các mật độ theo quy định tại Tiêu chuẩn ngành 04TCN 75:2006 Quy trình kỹ thuật trồng Trám ghép

+

Phân chuồng hoai

Kg/hố

55

+

Thuốc mối

Kg

10

-

Năm thứ 2

+

Cây trồng dặm

Cây/ha

10% cây trồng mới

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

40

+

Đạm nguyên chất (N)

Kg/gốc

0,69

+

Phân lân nguyên chất (P205)

Kg/gốc

0,2

+

Phân Kali nguyên chất (K20)

Kg/gốc

0,45

-

Năm thứ 3

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

40

+

Đạm nguyên chất (N)

Kg/gốc

0,69

+

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg/gốc

0,2

+

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg/gốc

0,45

6. Cây Màng tang

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Năm thứ nhất

Công/ha

99

-

Năm thứ 2

Công/ha

81

-

Năm thứ 3

Công/ha

89

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô: 10-15 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Năm thứ nhất

+

Cây giống mới

Cây/ha

1.600

+

Phân vi sinh

Kg/hố

0,5

+

Thuốc mối

Kg

16

+

Năm thứ 2

+

Cây trồng dặm

Cây/ha

10% cây trồng mới

+

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/gốc

0,75

-

Năm thứ 3

+

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/gốc

0,75

7. Cây Mắc ca trồng thuần

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Năm thứ nhất

Công/ha

157

-

Năm thứ 2

Công/ha

73

-

Năm thứ 3

Công/ha

76

-

Năm thứ 4

Công/ha

52

-

Năm thứ 5

Công/ha

52

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Năm thứ nhất

+

Cây giống mới

Cây/ha

278

+

Phân chuồng hoai

Kg/hố

40

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

+

Phân NPK

Kg/hố

0,5

+

Vôi bột

Kg/hố

0,3

+

Thuốc mối

Kg

3

-

Năm thứ 2

+

Cây trồng dặm

Cây/ha

28

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

15

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,1

+

Vôi bột

Kg/gốc

0,1

-

Năm thứ 3

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

25

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,2

+

Vôi bột

Kg/gốc

0,1

-

Năm thứ 4

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

35

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,3

+

Vôi bột

Kg/gốc

0,1

-

Năm thứ 5

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

45

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,4

+

Vôi bột

Kg/gốc

0,1

8. Cây Mắc ca trồng xen

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Năm thứ nhất

Công/ha

112

-

Năm thứ 2

Công/ha

62

-

Năm thứ 3

Công/ha

64

-

Năm thứ 4

Công/ha

45

-

Năm thứ 5

Công/ha

45

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Năm thứ nhất

+

Cây giống mới

Cây/ha

138

+

Phân chuồng hoai

Kg/hố

40

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

+

Phân NPK

Kg/hố

0,5

+

Vôi bột

Kg/hố

0,3

+

Thuốc mối

Kg

1,4

-

Năm thứ 2

+

Cây trồng dặm

Cây/ha

14

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

15

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,1

+

Vôi bột

Kg/gốc

0,1

-

Năm thứ 3

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

25

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,2

+

Vôi bột

Kg/gốc

0,1

-

Năm thứ 4

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

35

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,3

+

Vôi bột

Kg/gốc

0,1

-

Năm thứ 5

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

45

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,4

+

Vôi bột

Kg/gốc

0,1

9. Cây Tre, Luồng

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Năm thứ nhất

Công/ha

62

-

Năm thứ 2

Công/ha

59

-

Năm thứ 3

Công/ha

60

-

Năm thứ 4

Công/ha

20

-

Năm thứ 5

Công/ha

20

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Năm thứ nhất

+

Cây giống mới

Cây/ha

500

+

Phân NPK 5:10:3

Kg/hố

0,3

+

Thuốc mối

Kg

5

-

Năm thứ 2

+

Cây trồng dặm

Cây/ha

10% cây trồng mới

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,3

-

Năm thứ 3

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,3

Ghi chú:

- Định mức “Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật” chỉ áp dụng cho các mô hình sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông.

- Định mức Đạm nguyên chất (N), Lân nguyên chất (P2O5), Kali nguyên chất (K2O) có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.

- Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh và ngược lại với số lượng quy đổi như sau: 5-10kg phân hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg phân hữu cơ vi sinh.

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC THỜI GIAN TRIỂN KHAI, TẬP HUẤN, THAM QUAN, TỔNG KẾT MÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Điện Biên)

TT

Mô hình

Tập huấn (ngày)

Tham quan, hội thảo (lần)

Sơ kết (lần/năm)

Tổng kết (lần)

1

Mô hình có thời gian triển khai ≤ 1 năm

1 ngày/mô hình

1

1

2

Mô hình có thời gian triển khai ≥ 1 năm

1 ngày/mô hình/năm

1

1

1

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 11/2024/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 quy định về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.085

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.55.63
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!