Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 10/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 31/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 31 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH 07 (BẢY) ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 09 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt; Thông tư số 06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 06 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 09 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt;

Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định 07 (bảy) định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể:

1. Kiểm tra ADN và phân tích hàm lượng saponin tổng hợp Sâm Ngọc Linh: 05 (năm) định mức (chi tiết từ Phụ lục I đến Phụ lục V);

2. Chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt: 01 (một) định mức (chi tiết tại Phụ lục VI);

3. Truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ, phát triển công nghệ: 01 (một) định mức (chi tiết tại Phụ lục VII).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện dịch vụ sự nghiệp công đối với 07 (bảy) định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này.

2. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến việc đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với 07 (bảy) định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này.

3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức có hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá 07 (bảy) dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước theo phương thức đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2024.

2. Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP-Trà Thanh Trí;
- Lưu: VT, TTHCC, KGVXPTDL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA ADN SÂM NGỌC LINH

Đơn vị tính: 01 mẫu

1. Định mức lao động

1.1. Định mức lao động thu mẫu

STT

Định mức lao động

Định mức

(công)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

2

- Công chuẩn bị dụng cụ, vật tư và hồ sơ lấy mẫu.

- Công đi lấy mẫu.

- Công phân loại, bảo quản mẫu và chuyển về phòng phân tích.

2

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,2

1.2. Định mức lao động kiểm tra ADN

STT

Định mức lao động

Định mức
(công)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9.

1,5

- Công chuẩn bị dụng cụ, nguyên liệu, phòng làm việc.

- Công tiếp nhận mẫu, xử lý và phân tích mẫu, tổng hợp kết quả.

- Công tách chiết và tinh sạch ADN.

- Công nhân bản ADN bằng kỹ thuật PCR.

- Công điện di mẫu, xử lý số liệu, đánh giá và báo cáo kết quả.

2

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,15

Liên hệ khách hàng, thực hiện giao nhận mẫu, trả kết quả.

2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

TT

Tên máy móc, thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức thiết bị (ca)

Ghi chú

I

Thiết bị chuyên dùng

1

Máy nghiền rung đồng hoá mẫu mô sinh học

Công suất: 24 tube 2,0ml.

0,041

2

Máy ly tâm lạnh

Dung tích tối đa (số lượng ống x Thể tích): 24x2 ml

0,125

3

Máy khuấy từ gia nhiệt

- Công suất: 20 lít

- Vị trí khuấy: 1

- Dải tốc độ khuấy: 100-1500 vòng/phút

- Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550⁰C

0,063

4

Máy ly tâm mini

- Dung tích ly tâm tối đa (số lượng ống x thể tích): 8x1,5ml/2 ml

- Tốc độ tối đa RPM 4000 & 6000

0,041

5

Tủ an toàn sinh học

Công suất: 1060W

0,041

6

Tủ bảo quản âm sâu -86⁰C, 398 lít

Công suất đầu vào: 980W

0,041

7

Máy Vortex mixer

Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm;

Phạm vi tốc độ: 0/200-3000 vòng/phút.

0,063

8

Máy ly tâm thường

Dung tích ly tâm 24 chỗ x 1,5/2ml

0,021

9

Bể rửa siêu âm

Dung tích: 20 lít

- Công suất siêu âm: 400W

- Công suất gia nhiệt: 500W

- Tần số siêu âm: 40kHz

0,062

10

Máy lọc nước siêu tinh khiết phòng thí nghiệm

- Vi khuẩn: <0,1 cfu/ml

- Đầu ra (25⁰C): Tối đa lên đến 2 lít/phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF).

- Đầu ra nước tinh khiết: Nước khử ion và nước siêu tinh khiết.

- Chất lượng nước khử ion: Điện trở suất> 5 MΩ,cm; Hạt (>0,2µm) <1/ml.

- Chất lượng nước siêu tinh khiết: TOC *** <10ppb; Ion kim loại nặng <0,1ppb.

- Mức tiêu thụ nguồn: 72W; Nguồn điện AC110-220V, 50/60Hz

0,021

11

Máy lắc tròn

- Chuyển động: lắc tròn.

- Dải tốc độ 100-500 vòng/phút

- Nhiệt độ môi trường cho phép hoạt động: 5-40⁰C.

- Biên độ lắc 10mm.

- Phạm vi thời gian cài đặt: 1-1199 phút.

- Đầu vào định mức động cơ [W] 28.

- Tải trọng tối đa 7,5 kg.

- Hoạt động liên tục/có thời gian

- Màn hình LCD.

0,021

12

Tủ lạnh bảo quản hóa chất

- Thể tích: 355 lít.

- Phạm vi nhiệt độ cài đặt: +2 ~ +8⁰C

- Môi chất lạnh R134a, không chứa CFC.

- Kệ: 7 cái.

- Công suất 385W

0,041

13

Máy đo pH để bàn hiển thị số

- Tự động hiệu chuẩn 3 điểm giúp đọc chính xác giá trị đo.

- Chức năng đo pH, mV và nhiệt độ.

- Thang đo: pH: -2,00- 18,00

mV: ±1999,9mV

Nhiệt độ: 0- 100⁰C

- Độ chính xác: pH: ±0,01pH

mV: ±0,03%FS

Nhiệt độ: ±0,5⁰C

0,012

14

Cân phân tích điện tử 4 số lẻ

- Khả năng cân nặng: 220g.

- Bước nhảy nhỏ nhất (sai số): 0,1mg (0,0001g).

- Độ lập lại: 0,1mg (0,0001g).

0,021

15

Máy quang phổ đa năng đo nồng độ DNA/RNA và protein thể tích nhỏ

- Thực hiện đo nhiều mẫu xét nghiệm bằng UV/VIS.

- Phát hiện lỗi pipet.

- Được trang bị cảm biến PathCheck.

- Thiết kế đo đa kênh.

- Dải bước sóng 190 - 850nm.

- Băng thông bước sóng: 2nm.

- Độ chính xác bước sóng: <± 1,0nm.

- Độ lặp lại bước sóng: ± 0,2nm.

- Dải trắc quang: 0 - 4,0OD.

- Độ phân giải trắc quang: 0,001OD.

- Độ tuyến tính trắc quang (405nm): 0 - 3,000OD.

- Độ chính xác trắc quang: (190- 850nm).

- Ánh sáng lạc: ≤ 0,05% - 230nm

- Nguồn sáng Đèn flash Xenon.

0,021

16

Tủ đựng hoá chất

- Sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015

- Dung tích: chứa khoảng 120 chai 1lít

- Bộ lọc xử lý hơi hóa chất: Hệ thống lọc TI với phin lọc carbon loại bỏ khí độc và khử mùi

- Vật liệu: khung tủ bằng thép sơn tĩnh điện.

0,041

17

Nồi hấp tiệt trùng

- Thể tích: 50lít

- Áp lực làm việc tối đa: 0,22MPa

- Nhiệt độ tối đa: 134⁰C

- Công suất: 3000W.

0,063

18

Tủ sấy dụng cụ

- Thể tích: 30lít.

- Nhiệt độ tối đa: 300⁰C.

- Chênh lệch nhiệt độ: ± 2,5⁰C.

- Thời gian làm việc: 0 ~ 9999 phút.

- Công suất làm việc: 0,8kW.

0,063

19

Bể ổn nhiệt

- Thể tích: 10lít.

- Công suất gia nhiệt: 450W.

- Nguồn điện: 220V-50Hz.

0,25

20

Tủ hút khí độc

Có quạt đảo chiều, đèn chiếu sáng, đèn UV diệt khuẩn.

0,25

21

Máy nhân gen PCR

- Dung tích mẫu: 96 vị trí cho ống PCR 0,2ml hoặc đĩa 96 giếng.

- Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C đến +100⁰C.

- Nguồn điện: 200-240V, 50/60Hz.

0,31

22

Bộ điện di ngang

- Kích thước gel: 15 x 7cm, 15 x 10cm và 15 x 15cm, tối đa 40 mẫu.

- Thể tích dung dịch đệm: 500ml.

- Kích thước máy: 265 x 175 x 90mm.

- Nguồn điện 1 pha, 220-240V, 50Hz.

- Công suất tiêu thụ: 125W.

0,145

23

Máy chụp ảnh Gel

Nguồn điện: 220V-50Hz.

0,42

24

Lò vi sóng

0,031

II

Các loại máy khác

1

Máy tính để bàn

Cấu hình thông thường.

0,025

2

Máy in laser màu

Loại máy in: máy in laser khổ giấy tối đa A4, A5.

0,03

3

Máy in đen trắng

0,03

4

Điều hoà

0,125

3. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ dụng cụ

3.1. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ dụng cụ thu mẫu

TT

Nội dung

ĐVT

Quy cách

Định mức vật tư

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Hoá chất

1

Ethanol

ml

Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%.

20

0

100

2

Nitơ lỏng

lít

0,1

0

100

II

Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1

Eppendorf

Cái

Cỡ 2 ml.

12

0

100

2

Falcon

Cái

Cỡ 50 ml.

8

0

100

3

Túi nilon đựng mẫu

Cái

8cm x 16cm.

2

0

100

4

Màng nhôm

Cái

20cm x 20cm.

2

0

100

5

Kéo cắt mẫu

Cái

Bằng thép không gỉ.

1

98

02

6

Dao cắt mẫu

Cái

Bằng thép không gỉ.

1

98

02

7

Găng tay y tế

Đôi

1

0

100

8

Hộp đựng mẫu

Cái

Hộp nhựa kín, không bị thấm nước (20cm x 20cm).

1

90

10

9

Cọc và thẻ đánh dấu mẫu

Bộ

Cọc tre; Thẻ tag bằng nhựa (2cm x 10cm).

1

0

100

3.2. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ dụng cụ kiểm tra ADN

TT

Nội dung

ĐVT

Quy cách

Định mức vật tư

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Đối chứng

1

Sâm Ngọc Linh

g

0,1

0

100

II

Hoá chất

1

Ethanol

ml

Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%.

0,75

0

100

2

Trizma base

g

Lọ 500g; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%.

3,267

0

100

3

EDTA

g

Lọ 1kg; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%.

1,663

0

100

4

NaCl

g

Lọ 500g; Dùng cho sinh học phân tử, không chứa DNase, Rnase và protease, độ tinh khiết: ≥ 99%.

0,184

0

100

5

CTAB

g

Lọ 100g; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%.

0,045

0

100

6

Phenol

ml

Lọ 400ml; Dùng cho sinh học phân tử.

0,75

0

100

7

Chloroform

ml

Lọ 2,5lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%.

0,72

0

100

8

Isoamylalcohol

ml

Lọ 500ml; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 98%.

0,03

0

100

9

Isopropanol

ml

Lọ 1lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%.

1,5

0

100

10

HCl đặc

ml

Lọ 100ml; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 36%

0,009

0

100

11

Agarose

g

Lọ 500g; Dùng cho sinh học phân tử.

2,5

0

100

12

Bromophenol blue

mg

Lọ 5g; Dùng cho sinh học phân tử.

0,008

0

100

13

Mồi PCR (100nM)

ul

Dùng cho PCR.

10

0

100

14

Ladder 100bp

ul

Ống 0,05ml.

3

0

100

15

Xylene Cyanol FF

mg

Lọ 10g.

0,08

0

100

16

Ethidium bromide

mg

Lọ 1g.

0,2

0

100

17

NaOH

g

Lọ 500g; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 98%.

0,05

0

100

18

2xSYBR qPCR Mix Kit

ul

50

0

100

19

UltraPure Buffer, 10X

ml

Lọ 1lít.

1,752

0

100

II

Dụng cụ, vật tư tiêu hao

0

100

1

Eppendorf

Cái

Cỡ 2ml

4

0

100

2

Eppendorf

Cái

Cỡ 1,5ml

5

0

100

3

Đầu côn

Cái

Cỡ 1ml

7

0

100

4

Đầu côn

Cái

Cỡ 200ul

10

0

100

5

Đầu côn

Cái

Cỡ 10ul

10

0

100

6

PCR plate

Cái

96 giếng

0,042

0

100

7

PCR Plate Seal silicon

Cái

Seal silicon

0,042

0

100

8

Giấy thấm

Tờ

10

0

100

9

Cuộn bọc nhôm

Cuộn

0,03

0

100

10

Cuộn bọc nilon

Cuộn

0,03

0

100

11

Bút viết kính

Cây

0,01

0

100

12

Găng tay không bột

Đôi

2

0

100

13

Khẩu trang y tế

Cái

2

0

100

14

Túi zip đựng mẫu

Cái

15cm x 20cm

2

0

100

15

Bi nghiền bằng sứ

Viên

Cỡ 3mm

5

0

100

16

Giấy lau cho phòng thí nghiệm

Tờ

5

0

100

17

Túi đựng rác

Kg

0,005

0

100

18

Nước rửa tay

Chai

0,01

0

100

19

Chai thủy tinh 1 lít

Chai

Có nắp vặn, chia vạch; Có thể khử trùng ở 121⁰C trong 15 phút.

1

99,9

0,1

20

Chai thủy tinh 100ml

Chai

Có nắp vặn, chia vạch; Có thể khử trùng ở 121⁰C trong 15 phút.

1

99,9

0,1

21

Chai thủy tinh 250ml

Chai

Có nắp vặn, chia vạch; Có thể khử trùng ở 121⁰C trong 15 phút.

1

99,9

0,1

22

Ống đong 1 lít

Cái

Chất liệu: thủy tinh

1

99,9

0,1

23

Ống đong 10ml

Cái

Chất liệu: thủy tinh

1

99,9

0,1

24

Ống đong 50ml

Cái

Chất liệu: thủy tinh

1

99,9

0,1

25

Kéo cắt mẫu

Cái

Thép không gỉ

1

99,9

0,1

26

Panh gắp mẫu

Cái

Thép không gỉ

1

99,9

0,1

27

Hộp đựng đầu tip các loại

Cái

Chất liệu nhựa (12cm x 18cm)

1

99

1

28

Khay đựng mẫu

Cái

Chất liệu: inox (25cm x 30cm)

1

99,9

0,1

29

Áo blouse

Cái

1

99,9

0,1

30

Giỏ đựng rác

Cái

Chất liệu: nhựa

1

99,9

0,1

31

Rổ đựng dụng cụ

Cái

Chất liệu: nhựa

1

99,9

0,1

32

Dụng cụ vệ sinh

Bộ

Chất liệu: nhựa

1

99,9

0,1

33

Cá từ

Cái

1

99,9

0,1

34

Giá giữ lạnh cho ống PCR (bao gồm nắp đậy plate PCR)

Cái

1

99,9

0,1

35

Giá để ống PCR

Cái

Bọc nhựa PTFE, chống ăn mòn hoá chất.

1

99,9

0,1

36

Khay đựng ống ly tâm 1,5/2,0ml

Bộ

Chất liệu nhôm, mạ chống hen gỉ.

1

99,9

0,1

37

Cốc chia vạch cốc chịu nhiệt, có mỏ, chia vạch 50ml

Cái

Chất liệu: thuỷ tinh

1

99,9

0,1

38

Cốc chia vạch cốc chịu nhiệt, có mỏ, chia vạch 100ml

Cái

Chất liệu: thuỷ tinh

1

99,9

0,1

39

Cốc chia vạch cốc chịu nhiệt, có mỏ, chia vạch 250ml

Cái

Chất liệu: thuỷ tinh

1

99,9

0,1

40

Cốc chia vạch cốc chịu nhiệt, có mỏ, chia vạch 500ml

Cái

Chất liệu: thuỷ tinh

1

99,9

0,1

41

Điện

kWh

1

0

100

42

Nước

m3

0,05

0

100

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG SAPONIN TỔNG SỐ SÂM NGỌC LINH

Đơn vị tính: 01 mẫu

1. Định mức lao động

1.1. Định mức lao động thu mẫu

STT

Định mức lao động

Định mức

(công)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

2

- Công chuẩn bị dụng cụ, vật tư và hồ sơ lấy mẫu.

- Công đi lấy mẫu.

- Công phân loại, bảo quản mẫu và chuyển về phòng phân tích.

2

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,2

1.2. Định mức lao động phân tích hàm lượng saponin tổng số

STT

Định mức lao động

Định mức
(công)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

1,04

Tiếp nhận mẫu, xử lý và phân tích mẫu, tổng hợp kết quả.

2

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,1

Liên hệ khách hàng, thực hiện giao nhận mẫu.

2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị phân tích hàm lượng saponin tổng số

STT

Tên thiết bị, máy móc

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức tiêu hao (ca)

Ghi chú

1

Cân phân tích 4 số lẻ

- Khả năng cân nặng: 220g.

- Bước nhảy nhỏ nhất (sai số): 0,1mg (0,0001g).

- Độ lập lại: 0,1mg (0,0001g).

0,042

2

Máy đo độ ẩm nguyên liệu

Phạm vi nhiệt độ cài đặt: 40⁰C đến 199⁰C.

Nhiệt độ đặt: 1⁰C.

Độ ẩm đọc được: 0,0001

Phạm vi khô: 100,00% - 0,00%.

Độ đọc khô: 0,0001.

Kích thước đĩa cân: Φ90mm.

Độ đọc: 1mg.

Cảm biến nhiệt độ PT-100.

Cài đặt thời gian: 1-99 phút.

Lưu trữ dữ liệu: 15.

Nguồn điện: 220V-50Hz.

0,5

3

Tủ sấy nhiệt

- Thể tích: 30lít.

- Nhiệt độ tối đa: 300⁰C.

- Chênh lệch nhiệt độ: ± 2,5⁰C.

- Thời gian làm việc: 0 ~ 9999 phút.

- Công suất làm việc: 0,8kW.

0,75

4

Máy nghiền bi

Khả năng nghiền ra hạt mịn.

0,042

5

Máy Vortex

Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm; Phạm vi tốc độ: 0/200- 3000 vòng/phút.

0,031

6

Máy khoáy từ gia nhiệt

- Công suất: 20lít.

- Vị trí khuấy: 1.

- Dải tốc độ khuấy:100-1500 vòng/phút.

- Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550⁰C.

0,021

7

Bể nước ổn nhiệt

- Bể ổn nhiệt 10lít.

- Công suất gia nhiệt: 450W.

- Có thể lưu đến 3 chương trình trong bộ nhớ.

0,083

8

Bể rửa siêu âm

- Dung tích: 20lít.

- Công suất siêu âm: 400W.

- Công suất gia nhiệt: 500W.

- Tần số siêu âm: 40kHz.

0,25

9

Máy li tâm thường

- Dung tích ly tâm 24 chỗ x 1,5/2,0ml.

0,129

10

Máy li tâm mini

- Dung tích ly tâm tối đa (số lượng ống x thể tích): 8x1,5 ml/2,0ml.

- Tốc độ tối đa RPM 4000&6000.

0,042

11

Máy lọc nước siêu tinh khiết

- Vi khuẩn: <0,1 cfu/ml.

- Đầu ra (25⁰C): tối đa lên đến 2,0 ít/phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF).

- Đầu ra nước tinh khiết: nước khử ion và nước siêu tinh khiết.

- Chất lượng nước khử ion: Điện trở suất >5MΩ, cm; Hạt (> 0,2µm) <1/ml.

- Chất lượng nước siêu tinh khiết:TOC *** <10 ppb; Ion kim loại nặng <0,1 ppb.

- Mức tiêu thụ nguồn: 72W; Nguồn điện AC110-220V, 50/60Hz.

0,125

12

Bơm hút chân không

- Lưu lượng hút: 20lít/min.

- Áp suất chân không: 13mbar.

- Chế độ bảo vệ quá nhiệt.

- Nguồn điện: 220V-50Hz.

0,25

13

Bộ micropipette đơn kênh

- Hoàn toàn có thể hấp tiệt trùng ở 121⁰C (20 phút).

- Piston chống ăn mòn và đầu phun.

- Được mã hóa màu để dễ dàng lựa chọn micropipette.

0,125

14

Tủ hút khí độc

Có thể điều chỉnh tốc độ với 9 cấp độ.

Điều khiển vận tốc hút: 0,3 ~ 0,8 m/s;

Độ kín khí: không rò rỉ;

Giá trị trung bình vận tốc không khí ≥0,5 m/s;

Lưu lượng không khí: ≥550 m³/h.

0,125

15

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS)

- Dải bước sóng: 190-1100nm; Băng thông phổ: 1,8nm và 2nm; Detector: Silicon Photodiode; Stray Light: ≤0,03%T; Nguồn sáng: Deuterium và đèn halogen vonfram.

0,063

3. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ dụng cụ

3.1. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ dụng cụ thu mẫu

TT

Nội dung

ĐVT

Quy cách

Định mức vật tư

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Hoá chất

1

Ethanol

ml

Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%.

20

0

100

2

Nitơ lỏng

Lít

0,1

0

100

II

Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1

Eppendorf

Cái

Cỡ 2 ml

12

0

100

2

Falcon

Cái

Cỡ 50 ml

8

0

100

3

Túi nilon đựng mẫu

Cái

8cm x 16cm

2

0

100

4

Màng nhôm

Cái

20cm x 20cm

2

0

100

5

Kéo cắt mẫu

Cái

Bằng thép không gỉ

1

98

02

6

Dao cắt mẫu

Cái

Bằng thép không gỉ

1

98

02

7

Găng tay y tế

Đôi

1

0

100

8

Hộp đựng mẫu

Cái

Hộp nhựa kín, không bị thấm nước (20cm x 20cm).

1

90

10

9

Cọc và thẻ đánh dấu mẫu

Bộ

Cọc tre; Thẻ tag bằng nhựa (2cm x 10cm).

1

0

100

3.2. Định mức sử dụng hoá chất, vật tư, công cụ, dụng cụ cho phân tích hàm lượng Saponin tổng số

TT

Tên vật tư

ĐVT

Quy cách

Định mức

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Chất chuẩn

1

Ginsenoside Rg1

Mg

Chai/10mg

0,01

0

100

II

Hoá chất

1

Methanol, HPLC grade ACS- CH3OH

Lít

Chai /2,5lít

0,20

0

100

2

Sulfuric acid, 95- 98%- H2SO4

Lít

Chai /2,5lít

0,01

0

100

3

Diethyl ether for analysis- C4H10O

Lít

Chai/ 4lít

0,01

0

100

4

1-Butanol, reagent grade, ACS, ISO

Lít

Chai/ 1lít

0,02

0

100

5

Giấy lọc

Tờ

1

0

100

6

Vanilin 98% C8H8O3

G

Chai /100g

0,04

0

100

7

Cồn công nghiệp

Lít

0,03

0

100

III

Dụng cụ thí nghiệm - vật tư tiêu hao

1

Eppendorf

Cái

2ml

6

0

100

2

Đầu típ micropipette

Cái

200μL

3

0

100

3

Đầu típ micropipette

Cái

1000μL

3

0

100

4

Pipet bầu 1 vạch 1ml

Cái

Chất liệu: thủy tinh.

1

99

1

5

Pipet bầu 1 vạch 5ml

Cái

Chất liệu: thủy tinh.

1

99

1

6

Pipet bầu 1 vạch 10ml

Cái

Chất liệu: thủy tinh.

1

99

1

7

Chai trung tính 100ml

Chai

Chất liệu: thủy tinh.

1

99

1

8

Ống đong chia vạch 100ml

Cái

Chất liệu: thủy tinh.

1

99

1

9

Pasteur pipet, kèm đầu bóp cao su

Cái

3

97

3

10

Mặt nạ phòng độc

Cái

1

99

1

IV

Văn phòng phẩm - Vật tư khác

1

Giấy in khổ A4

Tờ

3

0

100

2

Mực in

Hộp

1

99,9

0,1

3

Bút lông

Cái

1

99

1

4

Bút bi

Cái

1

99

1

5

Túi đựng bagclear

Cái

1

0

100

6

Áo blouse

Cái

1

99,9

0,1

7

Điện

Kwh

5

0

100

8

Bộ dụng cụ vệ sinh các dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

99,9

0,1

9

Dụng cụ vệ sinh phòng (chổi, giẻ, cây lau nhà…)

Bộ

1

99,9

0,1

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG GINSENOSIDE- Rb1 (G-RAb1)

Đơn vị tính: 01 mẫu

1. Định mức lao động

1.1. Định mức lao động thu mẫu

STT

Định mức lao động

Định mức

(công)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

2

- Công chuẩn bị dụng cụ, vật tư và hồ sơ lấy mẫu.

- Công đi lấy mẫu.

- Công phân loại, bảo quản mẫu và chuyển về phòng phân tích.

2

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,2

1.2. Định mức lao động phân tích hàm lượng Ginsenoside - Rb1 (G-Rb1)

STT

Định mức lao động

Định mức
(công)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,83

Tiếp nhận mẫu, xử lý và phân tích mẫu, tổng hợp kết quả.

2

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,08

Liên hệ khách hàng, thực hiện giao nhận mẫu.

2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức tiêu hao (ca)

Ghi chú

1

Cân phân tích 4 số lẻ

- Khả năng cân nặng: 220g

- Bước nhảy nhỏ nhất (sai số): 0,1mg (0,0001g).

- Độ lập lại: 0,1mg (0,0001g).

0,042

2

Máy đo độ ẩm nguyên liệu

Phạm vi nhiệt độ cài đặt: 40⁰C đến 199⁰C.

Nhiệt độ đặt: 1⁰C

Độ ẩm đọc được: 0,0001

Phạm vi khô: 100,00% -0,00%.

Độ đọc khô: 0,0001

Kích thước đĩa cân: Φ90mm

Độ đọc: 1mg

Cảm biến nhiệt độ PT-100

Cài đặt thời gian: 1-99 phút

Lưu trữ dữ liệu: 15

Nguồn điện: 220V-50Hz.

0,5

3

Máy nghiền bi

Khả năng nghiền ra hạt mịn.

0,04

4

Máy Vortex

Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm, Phạm vi tốc độ: 0/ 200-3000 vòng/ phút.

0,03

5

Máy khoáy từ gia nhiệt

- Công suất: 20lít

- Vị trí khuấy: 1

- Dải tốc độ khuấy:100-1500 vòng/phút.

- Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550⁰C.

0,02

6

Bể nước ổn nhiệt

- Bể ổn nhiệt 10lít

- Công suất gia nhiệt: 450W.

- Có thể lưu đến 3 chương trình trong bộ nhớ.

0,08

7

Bể rửa siêu âm

- Dung tích: 20lít.

- Công suất siêu âm: 400W

- Công suất gia nhiệt: 500W.

- Tần số siêu âm: 40kHz.

0,25

8

Máy li tâm thường

Dung tích ly tâm 24 chỗ x 1,5/2,0ml.

0,13

9

Máy li tâm mini

- Dung tích ly tâm tối đa (số lượng ống x thể tích): 8x1,5 ml/2,0ml.

- Tốc độ tối đa RPM 4000&6000.

0,04

10

Máy lọc nước siêu tinh khiết

- Vi khuẩn: <0,1 cfu/ml.

- Đầu ra (25⁰C): tối đa lên đến 2,0 ít/phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF).

- Đầu ra nước tinh khiết: nước khử ion và nước siêu tinh khiết.

- Chất lượng nước khử ion: Điện trở suất >5MΩ, cm; Hạt (> 0,2µm) <1/ml.

- Chất lượng nước siêu tinh khiết:TOC *** <10 ppb; Ion kim loại nặng <0,1 ppb.

- Mức tiêu thụ nguồn: 72W; Nguồn điện AC110-220V, 50/60Hz.

0,13

11

Bơm hút chân không

- Lưu lượng hút: 20lít/min.

- Áp suất chân không: 13mbar.

- Chế độ bảo vệ quá nhiệt.

- Nguồn điện: 220V-50Hz.

0,25

12

Bộ micropipette đơn kênh

- Hoàn toàn có thể hấp tiệt trùng ở 121⁰C (20 phút).

- Piston chống ăn mòn và đầu phun.

- Được mã hóa màu để dễ dàng lựa chọn micropipette.

0,125

13

Tủ hút khí độc

Có thể điều chỉnh tốc độ với 9 cấp độ.

Điều khiển vận tốc hút: 0,3 ~ 0,8 m/s; Độ kín khí: không rò rỉ; Giá trị trung bình vận tốc không khí ≥0,5 m/s; Lưu lượng không khí: ≥550 m3/h.

0,125

14

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao

Cài đặt lưu lượng: 0,001- 10 (mL/phút).

Phạm vi dòng chảy áp dụng: 0,5- 6,0 (~ 70MPa); ~ 10,0 (~35MPa).

Áp suất tối đa:

70MPa (~6,0 mL/phút); 35 MPa (~10,0 mL/phút); Độ chính xác lưu lượng : ±1% hoặc ±2 µ L/phút, tùy theo mức lớn hơn (0,5 - 10 mL/phút); Độ đúng tốc độ dòng: 0,05% RSD hoặc ±0,04 phút SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0,5~5 mL/phút), đo bằng phổ, kích thước (W*D*H)mm: 300*470*159; Nguồn sử dụng (AC): 100-240 V, 50-60 Hz, 80VA.

0,38

3. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ

3.1. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ đi thu mẫu

TT

Nội dung

ĐVT

Quy cách

Định mức vật tư

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Hoá chất

1

Ethanol

ml

Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%.

20

0

100

2

Nitơ lỏng

lít

0,1

0

100

II

Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1

Eppendorf

Cái

Cỡ 2 ml

12

0

100

2

Falcon

Cái

Cỡ 50 ml

8

0

100

3

Túi nilon đựng mẫu

Cái

8cm x 16cm

2

0

100

4

Màng nhôm

Cái

20cm x 20cm

2

0

100

5

Kéo cắt mẫu

Cái

Bằng thép không gỉ

1

98

02

6

Dao cắt mẫu

Cái

Bằng thép không gỉ

1

98

02

7

Găng tay y tế

Đôi

1

0

100

8

Hộp đựng mẫu

Cái

Hộp nhựa kín, không bị thấm nước (20cm x 20cm)

1

90

10

9

Cọc và thẻ đánh dấu mẫu

Bộ

Cọc tre; thẻ tag bằng nhựa (2cm x 10cm)

1

0

100

3.2. Định mức sử dụng vật tư, công cụ dụng cụ phân tích hàm lượng Ginsenoside- Rb1 (G-Rb1)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Quy cách

Định mức

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Chất chuẩn

1

Ginsenoside Rb1

mg

Chai/10mg

0,01

0

100

II

Hoá chất

1

Acetonitrile, HPLC grade - CH3CN

Lít

Chai/2,5lít

0,02

0

100

2

Methanol, HPLC grade ACS - CH3OH

Lít

Chai/2,5lít

0,2

0

100

3

Sulfuric acid, 95 - 98%, - H2SO4

Lít

Chai/2,5lít

0,008

0

100

4

Diethyl ether for analysis - C4H10O

Lít

Chai/4lít

0,012 5

0

100

5

1-Butanol, reagent grade, ACS, ISO

Lít

Chai/1lít

0,02

0

100

6

Chloroform, HPLC grade - CHCL3

Lít

Chai/2,5lít

0,02

0

100

7

Nước tinh khiết

Lít

Chai/2,5lít

0,004

0

100

8

Giấy lọc

Tờ

0,01

0

100

9

Cồn công nghiệp

Lít

0,033

0

100

III

Dụng cụ thí nghiệm- vật tư tiêu hao

1

Đầu lọc PTFE 0,45um phi 47mm

Cái

1

0

1

2

Cột SPE C18 6mL

Cái

1

0

100

3

Ống Eppendorf 2ml

Cái

1

0

100

4

Vial 2mL + Nắp xẻ rảnh

Cái

3

0

100

5

Đầu típ micropipette 200μL

Cái

3

0

100

6

Đầu típ micropipette 1000μL

Cái

3

0

100

7

Kim tiêm 1mL

Cái

3

0

100

8

Đầu típ micropipette 1000μL

Cái

3

0

100

9

Ống đong chia vạch 100ml

Cái

1

99,99

0,01

10

Pastuer pipet, kèm đầu bóp cao su

Cái

3

0

100

11

Mặt nạ phòng độc

Cái

1

99,99

0,01

IV

Văn phòng phẩm - vật tư khác

1

Giấy in khổ A4

Tờ

3

0

100

2

Mực in

Hộp

1

99,9

0,1

3

Bút lông

Cái

1

99

1

4

Bút bi

Cái

1

99

1

5

Túi đựng bagclear

Cái

1

0

100

6

Áo blouse

Cái

1

99,9

0,1

7

Điện

Kwh

5

0

100

8

Bộ dụng cụ vệ sinh các dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

99,9

0,1

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GINSENOSIDE - Rg1 (G-Rg1)

Đơn vị tính: 01 mẫu

1. Định mức lao động

1.1. Định mức lao động thu mẫu

STT

Định mức lao động

Định mức
(công)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

2

- Công chuẩn bị dụng cụ, vật tư và hồ sơ lấy mẫu.

- Công đi lấy mẫu.

- Công phân loại, bảo quản mẫu và chuyển về phòng phân tích.

2

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,2

1.2. Định mức lao động phân tích Ginsenoside- Rg1 (G-Rg1)

STT

Định mức lao động

Định mức

(công)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,83

Tiếp nhận mẫu, xử lý và phân tích mẫu, tổng hợp kết quả.

2

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,08

Liên hệ khách hàng, thực hiện giao nhận mẫu.

2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị , máy móc

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức tiêu hao (ca)

Ghi chú

1

Cân phân tích 4 số lẻ

- Khả năng cân nặng: 220g.

- Bước nhảy nhỏ nhất (sai số): 0,1mg (0,0001g).

- Độ lập lại: 0,1mg (0,0001g).

0,04

2

Máy đo độ ẩm nguyên

Phạm vi nhiệt độ cài đặt: 40⁰C đến 199⁰C.

Nhiệt độ đặt: 1⁰C.

Độ ẩm đọc được: 0,0001

Phạm vi khô: 100,00% - 0,00%.

Độ đọc khô: 0,0001.

Kích thước đĩa cân: Φ90mm.

Độ đọc: 1mg.

Cảm biến nhiệt độ PT-100

Cài đặt thời gian: 1-99 phút

Lưu trữ dữ liệu: 15

Nguồn điện: 220V-50Hz.

0,5

3

Tủ sấy nhiệt

- Thể tích: 30lít.

- Nhiệt độ tối đa: 300⁰C.

- Chênh lệch nhiệt độ: ± 2,5⁰C.

- Thời gian làm việc: 0 ~ 9999 phút.

- Công suất làm việc: 0,8kW.

0,75

4

Máy nghiền bi

Khả năng nghiền ra hạt mịn.

0,04

5

Máy Vortex

- Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm, Phạm vi tốc độ: 0/200-3000 vòng/phút

0,03

6

Máy khoáy từ gia nhiệt

- Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm, Phạm vi tốc độ: 0/200-3000 vòng/phút.

0,02

7

Bể nước ổn nhiệt

- Công suất: 20lít

- Vị trí khuấy: 1

- Dải tốc độ khuấy:100-1500 vòng/phút

- Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550⁰C.

0,08

8

Bể rửa siêu âm

- Dung tích: 20lít.

- Công suất siêu âm: 400W.

- Công suất gia nhiệt: 500W.

- Tần số siêu âm: 40kHz.

0,25

9

Máy li tâm thường

Dung tích ly tâm 24 chỗ x 1,5/2,0ml.

0,129

10

Máy li tâm mini

- Dung tích ly tâm tối đa (số lượng ống x thể tích): 8x1,5 ml/2,0ml.

- Tốc độ tối đa RPM 4000&6000.

0,042

11

Máy lọc nước siêu tinh khiết

- Vi khuẩn: <0,1cfu/ml

- Đầu ra (25⁰C): Tối đa lên đến 2,0lít/phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF).

- Đầu ra nước tinh khiết: Nước khử ion và nước siêu tinh khiết.

- Chất lượng nước khử ion: Điện trở suất> 5MΩ, Hạt (>0,2µm) <1/ml.

- Chất lượng nước siêu tinh khiết: TOC *** <10ppb; Ion kim loại nặng <0,1ppb.

- Mức tiêu thụ nguồn: 72W; Nguồn điện AC110-220V, 50/60 Hz.

0,125

12

Bơm hút chân không

- Lưu lượng hút: 20lít/min.

- Áp suất chân không: 13mbar.

- Chế độ bảo vệ quá nhiệt.

- Nguồn điện: 220V-50Hz.

0,25

13

Bộ micropipette đơn kênh

- Hoàn toàn có thể hấp tiệt trùng ở 121⁰C (20 phút).

- Piston chống ăn mòn và đầu phun.

- Được mã hóa màu để dễ dàng lựa chọn micropipette.

0,13

14

Tủ hút khí độc

Có thể điều chỉnh tốc độ với 9 cấp độ.

Điều khiển vận tốc hút: 0,3~0,8m/s; Độ kín khí: không rò rỉ; Giá trị trung bình vận tốc không khí ≥0,5m/s; Lưu lượng không khí: ≥550 m3/h.

0,1

15

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao

Cài đặt lưu lượng: 0,001- 10 (mL/phút).

Phạm vi dòng chảy áp dụng: 0,5- 6,0 (~ 70MPa); ~ 10,0 (~35MPa).

Áp suất tối đa:

70MPa (~6,0 mL/phút); 35MPa (~10,0 mL/phút); Độ chính xác lưu lượng : ±1% hoặc ±2 µ L/phút, tùy theo mức lớn hơn (0,5 - 10mL/phút); Độ đúng tốc độ dòng: 0,05% RSD hoặc ±0,04 phút SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0,5~5 mL/phút), đo bằng phổ, kích thước (W*D*H)mm: 300*470*159; Nguồn sử dụng (AC): 100-240 V, 50-60 Hz, 80VA.

0,38

3. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ

3.1. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ thu mẫu

TT

Nội dung

ĐVT

Quy cách

Định mức vật tư

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Hoá chất

1

Ethanol

ml

Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%.

20

0

100

2

Nitơ lỏng

lít

0,1

0

100

II

Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1

Eppendorf

Cái

Cỡ 2 ml

12

0

100

2

Falcon

Cái

Cỡ 50 ml

8

0

100

3

Túi nilon đựng mẫu

Cái

8cm x 16cm

2

0

100

4

Màng nhôm

Cái

20cm x 20cm

2

0

100

5

Kéo cắt mẫu

Cái

Bằng thép không gỉ

1

98

2

6

Dao cắt mẫu

Cái

Bằng thép không gỉ

1

98

2

7

Găng tay y tế

Đôi

1

0

100

8

Hộp đựng mẫu

Cái

Hộp nhựa kín, không bị thấm nước (20cm x 20cm)

1

90

10

9

Cọc và thẻ đánh dấu mẫu

Bộ

Cọc tre; thẻ tag bằng nhựa (2cm x 10cm)

1

0

100

3.2. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ phân tích Ginsenoside- Rg1 (G-Rg1)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Quy cách

Định mức

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Chất chuẩn

1

Ginsenoside Rg1

mg

Chai/10mg

0,15

0

100

II

Hoá chất

1

Acetonitrile, HPLC grade- CH3CN

Lít

Chai/2,5lít

0,05

0

100

2

Methanol, HPLC grade ACS- CH3OH

Lít

Chai/2,5lít

0,5

0

100

3

Isopropanol for HPLC

Lít

Chai/1lít

0,05

0

100

4

Diethyl ether for analysis- C4H10O

Lít

Chai/4lít

0,05

0

100

5

1-Butanol, reagent grade, ACS, ISO

Lít

Chai/1lít

0,02

0

100

6

Chloroform, HPLC grade- CHCL3

Lít

Chai/2,5lít

0,05

0

100

7

Nước tinh khiết

Lít

Chai/2,5lít

0,01

0

100

8

Giấy lọc

Tờ

1

0

100

9

Cồn công nghiệp

Lít

0,033

0

100

III

Dụng cụ thí nghiệm- vật tư tiêu hao

1

Đầu lọc PTFE 0,45um phi 47mm

Cái

1

0

100

2

Cột SPE C18 6mL

Cái

1

0

100

3

Ống Ependort 2ml

Cái

1

0

100

4

Vial 2mL + nắp xẻ rảnh

Cái

3

0

100

5

Đầu típ micropipette 200μL

Cái

3

0

100

6

Đầu típ micropipette 1000μL

Cái

3

0

100

7

Kim tiêm 1mL

Cái

3

0

100

8

Pipet bầu 1 vạch 1ml

Cái

Chất liệu: thuỷ tinh

1

99,99

0.01

9

Chai trung tính 100ml

Chai

Chất liệu: thuỷ tinh

1

0

100

10

Ống đong chia vạch 100ml

Cái

Chất liệu: thuỷ tinh

1

99,99

0.01

11

Pasteur pipet, kèm đầu bóp cao su

Cái

1

99,99

0.01

12

Mặt nạ phòng độc

Cái

1

99,99

0,01

IV

Văn phòng phẩm- vật tư khác

1

Giấy in khổ A4

Tờ

3

0

100

2

Mực in

Hộp

1

99,9

0,1

3

Bút lông

Cái

1

99

1

4

Bút bi

Cái

1

99

1

5

Túi đựng bagclear

Cái

1

0

100

6

Áo blouse

Cái

1

99,9

0,1

7

Điện

kWh

5

0

100

8

Bộ dụng cụ vệ sinh các dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

99,9

0,1

9

Dụng cụ vệ sinh phòng (chổi, giẻ, cây lau nhà…)

Bộ

1

99,9

0,1

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG MAJONOSIDE- R2 (MR2)

Đơn vị tính: 01 mẫu

1. Định mức lao động

1.1. Định mức lao động thu mẫu

STT

Định mức lao động

Định mức

(công)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

2

- Công chuẩn bị dụng cụ, vật tư và hồ sơ lấy mẫu.

- Công đi lấy mẫu.

- Công phân loại, Bảo quản mẫu và chuyển về phòng phân tích

2

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,2

1.2. Định mức lao động phân tích hàm lượng Majonoside-R2 (MR2)

STT

Định mức lao động

Định mức
(công)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,83

Tiếp nhận mẫu, xử lý và phân tích mẫu, tổng hợp kết quả.

2

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,08

Liên hệ khách hàng, thực hiện giao nhận mẫu.

2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức tiêu hao (ca)

Ghi chú

1

Cân phân tích 4 số lẻ

- Khả năng cân nặng: 220g

- Bước nhảy nhỏ nhất (sai số): 0,1mg (0,0001g).

- Độ lập lại: 0,1mg (0,0001g).

0,042

2

Máy đo độ ẩm nguyên liệu

Phạm vi nhiệt độ cài đặt: 40⁰C đến 199⁰C.

Nhiệt độ đặt: 1⁰C.

Độ ẩm đọc được: 0,0001.

Phạm vi khô: 100,00% -0,00%.

Độ đọc khô: 0,0001.

Kích thước đĩa cân: Φ90mm.

Độ đọc: 1mg.

Cảm biến nhiệt độ PT-100.

Cài đặt thời gian: 1-99 phút.

Lưu trữ dữ liệu: 15.

Nguồn điện: 220V-50Hz.

0,5

3

Tủ sấy nhiệt

- Thể tích: 30lít.

- Nhiệt độ tối đa: 300⁰C.

- Chênh lệch nhiệt độ: ± 2,5⁰C.

- Thời gian làm việc: 0 ~ 9999 phút.

- Công suất làm việc: 0,8kW.

0,75

4

Máy nghiền bi

Khả năng nghiền ra hạt mịn.

0,042

5

Máy Vortex

- Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm, Phạm vi tốc độ: 0/ 200-3000 vòng/ phút.

0,031

6

Máy khoáy từ gia nhiệt

- Công suất: 20lít.

- Vị trí khuấy: 1.

- Dải tốc độ khuấy:100-1500vòng/phút.

- Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550⁰C.

0,021

7

Bể nước ổn nhiệt

- Bể ổn nhiệt 10lít.

- Công suất gia nhiệt: 450W.

- Có thể lưu đến 3 chương trình trong bộ nhớ.

0,083

8

Bể rửa siêu âm

- Dung tích: 20lít.

- Công suất siêu âm: 400W

- Công suất gia nhiệt: 500W.

- Tần số siêu âm: 40kHz.

0,25

9

Máy li tâm thường

- Dung tích ly tâm 24 chỗ x 1,5/2,0ml.

0,129

10

Máy li tâm mini

- Dung tích ly tâm tối đa (số lượng ống x thể tích): 8x1,5 ml/2,0ml.

- Tốc độ tối đa RPM 4000&6000.

0,042

11

Máy lọc nước siêu tinh khiết

- Vi khuẩn: <0,1 cfu/ml

- Đầu ra (25⁰C): Tối đa lên đến 2,0 lít/phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF).

- Đầu ra nước tinh khiết: Nước khử ion và nước siêu tinh khiết.

- Chất lượng nước khử ion: Điện trở suất> 5MΩ; Hạt (> 0,2µm) <1 / ml;

- Chất lượng nước siêu tinh khiết: TOC *** <10 ppb; Ion kim loại nặng <0,1 ppb.

- Mức tiêu thụ nguồn: 72W; Nguồn điện AC110-220V, 50/60 Hz.

0,125

12

Bơm hút chân không

- Lưu lượng hút: 20lít/min.

- Áp suất chân không: 13mbar.

- Chế độ bảo vệ quá nhiệt.

- Nguồn điện: 220V-50Hz.

0,25

13

Bộ micropipette đơn kênh

- Hoàn toàn có thể hấp tiệt trùng ở 121⁰C (20 phút).

- Piston chống ăn mòn và đầu phun.

- Được mã hóa màu để dễ dàng lựa chọn micropipette.

0,125

14

Tủ hút khí độc

Có thể điều chỉnh tốc độ với 9 cấp độ.

Điều khiển vận tốc hút: 0,3~ 0,8 m/s; Độ kín khí: không rò rỉ; Giá trị trung bình vận tốc không khí ≥0,5 m/s; Lưu lượng không khí: ≥550 m3/h.

0,125

15

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao

Cài đặt lưu lượng: 0,001-10 (mL/phút).

Phạm vi dòng chảy áp dụng: 0,5- 6,0 (~ 70MPa); ~ 10,0 (~ 35MPa).

Áp suất tối đa: 70MPa (~6,0mL/phút); 35MPa (~10,0 mL/phút); Độ chính xác lưu lượng: ±1% hoặc ±2 µ L/phút, tùy theo mức lớn hơn (0,5-10mL/phút); Độ đúng tốc độ dòng: 0,05% RSD hoặc ±0,04 phút SD, tuỳ theo mức lớn hơn (0,5~5 mL/phút), đo bằng phổ, kích thước (W*D*H)mm: 300*470*159; Nguồn sử dụng (AC): 100-240V, 50-60Hz, 80VA.

0,38

3. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ

3.1. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ thu mẫu

TT

Nội dung

ĐVT

Quy cách

Định mức vật tư

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Hoá chất

1

Ethanol

ml

Lọ 1 lít; Dùng cho sinh học phân tử; Độ tinh khiết: ≥ 99%.

20

0

100

2

Nitơ lỏng

lít

0,1

0

100

II

Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1

Eppendorf

Cái

Cỡ 2ml

12

0

100

2

Falcon

Cái

Cỡ 50 ml

8

0

100

3

Túi nilon đựng mẫu

Cái

8cm x 16cm

2

0

100

4

Màng nhôm

Cái

20cm x 20cm

2

0

100

5

Kéo cắt mẫu

Cái

Bằng thép không gỉ

1

98

02

6

Dao cắt mẫu

Cái

Bằng thép không gỉ

1

98

02

7

Găng tay y tế

Đôi

1

0

100

8

Hộp đựng mẫu

Cái

Hộp nhựa kín, không bị thấm nước (20cm x 20cm).

1

90

10

9

Cọc và thẻ đánh dấu mẫu

Bộ

Cọc tre; thẻ tag bằng nhựa (2cm x 10cm).

1

0

100

3.2. Định mức sử dụng vật tư, công cụ, dụng cụ cho phân tích hàm lượng Majonoside-R2 (MR2)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Quy cách

Định mức

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Chất chuẩn

1

Majonoside R2 - MR2

mg

Chai/10mg

0,15

0

100

II

Hoá chất

1

Acetonitrile, HPLC grade - CH3CN

Lít

Chai/2,5lít

0,05

0

100

2

Methanol, HPLC grade ACS - CH3OH

Lít

Chai/2,5lít

0,5

0

100

3

Isopropanol for HPLC

Lít

Chai/1lít

0,05

0

100

4

Diethyl ether for analysis - C4H10O

Lít

Chai/4lít

0,05

0

100

5

1-Butanol, reagent grade- ACS, ISO

Lít

Chai/1lít

0,02

0

100

6

Chloroform, HPLC grade- CHCL3

Lít

Chai/2,5lít

0,05

0

100

7

Nước tinh khiết

Lít

Chai/2,5lít

0,01

0

100

8

Giấy lọc

Tờ

1

0

100

9

Cồn công nghiệp

Lít

0,033

0

100

III

Dụng cụ thí nghiệm- vật tư tiêu hao

1

Đầu lọc PTFE 0,45um phi 47mm

Cái

1

0

100

2

Cột SPE C18 6mL

Cái

1

0

100

3

Ống Ependort 2ml

Cái

1

0

100

4

Vial 2mL + Nắp xẻ rảnh

Cái

3

0

100

5

Đầu típ micropipette 200μL

Cái

3

0

100

6

Đầu típ micropipette 1000μL

Cái

3

0

100

7

Kim tiêm 1mL

Cái

3

0

100

8

Pipet bầu 1 vạch 1ml

Cái

Chất liệu: thuỷ tinh

1

99,99

0,01

9

Chai trung tính 100 ml

Chai

Chất liệu: thuỷ tinh

1

0

100

10

Ống đong chia vạch 100ml

Cái

Chất liệu: thuỷ tinh

1

99,99

0,01

11

Pastuer pipet, kèm đầu bóp cao su

Cái

1

99,99

0,01

12

Mặt nạ phòng độc

Cái

1

99,99

0,01

IV

Văn phòng phẩm - vật tư khác

1

Giấy in khổ A4

Tờ

3

0

100

2

Mực in

Hộp

1

99,9

0,1

3

Bút lông

Cái

1

99

1

4

Bút bi

Cái

1

99

1

5

Túi đựng bagclear

Cái

1

0

100

6

Áo blouse

Cái

1

99,9

0,1

7

Điện

kWh

5

0

100

8

Bộ dụng cụ vệ sinh các dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

99,9

0,1

9

Dụng cụ vệ sinh phòng (chổi, giẻ, cây lau nhà…)

Bộ

1

99,9

0,1

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỨNG NHẬN VIETGAP TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

ĐVT: 01 chứng nhận

1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Đơn vị tính

Đối với sản phẩm nhóm rau ăn lá, củ, quả

Đối với cây ăn quả/chè, café/lúa, dược liệu và các sản phẩm khác

Ghi chú

1

Đánh giá lần đầu

1.1

Diện tích từ < 5 ha

công

8,53

8,53

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

7,75

7,75

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

0,78

0,78

1.2

Diện tích từ ≥ 5 - 10 (ha)

9,08

8,53

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

8,25

7,75

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

0,83

0,78

1.3

Diện tích từ > 10 - 15 (ha)

9,63

9,08

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

8,75

8,25

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

0,88

0,83

1.4

Diện tích từ > 15 - 20 (ha)

10,18

9,63

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

9,25

8,75

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

0,93

0,88

1.5

Diện tích từ > 20 - 25 (ha)

10,73

10,18

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

9,75

9,25

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

0,98

0,93

1.6

Diện tích từ > 25 - 30 (ha)

11,28

10,73

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

10,25

9,75

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

1,03

0,98

1.7

Diện tích từ > 30 (ha)

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

Cứ tăng thêm 5ha thì tăng thêm 0,5 ngày công

Cứ tăng thêm 10ha thì tăng thêm 0,5 ngày công

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

công

10% định mức lao động gián tiếp

10% định mức lao động gián tiếp

2

Đánh giá giám sát

Định mức bằng 1/3 đánh giá chứng nhận lần đầu

3

Đánh giá chứng nhận lại

Định mức bằng 2/3 đánh giá chứng nhận lần đầu

4

Đánh giá chứng nhận mở rộng

Định mức bằng đánh giá chứng nhận lần đầu

2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Không thay đổi theo diện tích đánh giá và đối tượng đánh giá.

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (Ca)

I

Đánh giá chứng nhận lần đầu

1

Máy tính xách tay

Cấu hình thông thường

4,23

2

Máy in laser màu

Loại máy in: máy in laser khổ giấy tối đa: A4, A5

0,06

3

Máy photocopy

Độ phân giải i600 x 600 dpi, Khổ giấy in A4, A6, letter

0,1

4

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

0,139

5

Điều hoà

Loại máy điều hòa một chiều

6,1

6

Dụng cụ lấy mẫu

Chất liệu inox

0,8

7

Dụng cụ sang mẫu

Phễu, chất liệu nhựa

0,8

8

Thùng đựng mẫu

Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc inox

3

II

Đánh giá giám sát

Định mức bằng 1/3 đánh giá chứng nhận lần đầu

III

Đánh giá chứng nhận lại

Định mức bằng 2/3 đánh giá chứng nhận lần đầu

IV

Đánh giá chứng nhận mở rộng

Định mức bằng đánh giá chứng nhận lần đầu

3. Định mức sử dụng vật tư, năng lượng, phân tích mẫu: Không thay đổi theo diện tích đánh giá và đối tượng đánh giá.

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Giấy A4

Tờ

30

0

100

2

Mực in

Hộp

1

99,8

0,2

3

Bút viết

Cái

4

0

100

4

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi clear khổ giấy A4

5

0

100

5

Túi đựng mẫu

Cái

Túi zip kích thước 25 x 35 (±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g

3

0

100

6

Túi lưu mẫu

Cái

Túi zip kích thước 25 x 35 (±) 6 cái / 100g và 30 x 40 (±) 5 cái / 100g

3

0

100

7

Găng tay

Đôi

4

0

100

8

Vòng chun

Kg

Loại 1,000 cái/kg

0,02

0

100

9

Mực máy photo

Hộp

0,025

0

100

10

Điện

KWh

12

0

12

11

Phân tích mẫu

Mẫu

Theo yêu cầu quy chuẩn

Theo hợp đồng thực tế

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHUYÊN MỤC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Thuộc dịch vụ sự nghiệp công: truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ, phát triển công nghệ)

Đơn vị tính: 01 chuyên mục

1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức lao động (công)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

4

2

Định mức lao động gián tiếp: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9

0,5

2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị
(Ca)

1

Máy tính để bàn

Cấu hình kỹ thuật thông thường

4

2

Máy in

Cấu hình kỹ thuật thông thường

0,1

3. Định mức sử dụng vật tư, năng lượng

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Số lượng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Giấy A4

Tờ

6

0

100

2

Mực in

Hộp

1

99,996

0,004

3

Bút viết

Cái

1

0

100

4

Điện

KWh

4

0

4

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 10/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 về Quy định 07 định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


558

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.78.64
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!