|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Lâm
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2024/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 28
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2021/QĐ-UBND NGÀY 19/10/2021
CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG KHUYẾN
NÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số
75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử
dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến
nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 590/TTr-SNN ngày 23
tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Quyết địnhsố 44/2021/QĐ-UBND ngày
19/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt
động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An (sau đây viết là Quyết định
số 44/2021/QĐ-UBND) cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
1 Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND: “3. Lĩnh vực thủy sản: 30 mô hình (chi tiết
như Phụ lục III kèm theo)”
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Phụ lục I - Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt ban hành kèm
theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).
3. Bổ sung 08 mô hình (từ mô
hình 23 đến mô hình 30) vào Phụ lục III - Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực thủy
sản ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND (chi tiết như Phụ lục III
kèm theo).
4. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Phụ lục IV - Diễn giải định mức công kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết
định số 44/2021/QĐ-UBND (chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).
Lý do: Đảm
bảo phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh. Góp phần triển khai thực
hiện có hiệu quả các chương trình, dự án sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn,
xây dựng chuỗi sản xuất hàng hóa, tạo vùng nguyên liệu, góp phần thực hiện
thành công định hướng cơ cấu lại ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị
gia tăng và phát triển bền vững.
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức
triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/3/2024.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN và PTNT;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh (b/c);
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- CVP, PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- TT PVHCC (Cổng thông tin điện tử tỉnh);
- Lưu: VT, SNN, Luan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC I - ĐỊNH MỨC
KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2021/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của
UBND tỉnh Long An)
1. Sửa đổi STT 2 của “Yêu cầu
chung”, mục 1, Phần A như sau:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
2
|
Quy mô
|
- Điểm trình diễn thực hiện trên
phạm vi hẹp: Từ 0,1 ha đến 1 ha trên phạm vi 1 hộ
- Điểm trình diễn thực hiện
trên phạm vi rộng: Từ 5 ha đến < 10 ha trên phạm vi nhiều hộ
- Mô hình sản xuất quy mô hẹp:
Từ 10 ha đến < 50 ha trên phạm vi nhiều hộ
- Mô hình sản xuất quy mô rộng:
Từ 50 ha trở lên trên phạm vi nhiều hộ
|
2. Sửa đổi STT 6, 7 của “Định
mức triển khai mô hình”, mục 1, Phần A như sau:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
|
|
Từ 0,1 ha đến 1 ha
|
công
|
30
|
|
|
Từ 5 ha đến < 10 ha
|
công
|
60
|
|
|
Từ 10 ha đến < 50 ha
|
công
|
90
|
|
|
Từ 50 ha trở lên
|
công
|
120
|
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB
kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn kỹ thuật, kiểm
tra, báo cáo…)
|
|
|
|
|
Từ 0,1 ha đến 1 ha
|
lần đi lại
|
22
|
44 lượt đi về
|
|
Từ 5 ha đến < 10 ha
|
lần đi lại
|
44
|
88 lượt đi về
|
|
Từ 10 ha đến < 50 ha
|
lần đi lại
|
66
|
132 lượt đi về
|
|
Từ 50 ha trở lên
|
lần đi lại
|
66
|
132 lượt đi về
|
3. Sửa đổi STT 2 của “Yêu cầu
chung”, mục 2, Phần A như sau:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
2
|
Quy mô
|
- Điểm trình diễn thực hiện
trên phạm vi hẹp: Từ 0,1 ha đến 1 ha trên phạm vi 1 hộ
- Điểm trình diễn thực hiện
trên phạm vi rộng: Từ 2 ha đến < 10 ha trên phạm vi nhiều hộ
- Mô hình sản xuất quy mô hẹp:
Từ 10 ha đến < 20 ha trên phạm vi nhiều hộ
- Mô hình sản xuất quy mô rộng:
Từ 20 ha trở lên trên phạm vi nhiều hộ
|
4. Sửa đổi STT 6, 7 của “Định
mức triển khai mô hình”, mục 2, Phần A như sau:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
|
|
Từ 0,1 ha đến 1 ha
|
công
|
30
|
|
|
Từ 2 ha đến < 10 ha
|
công
|
60
|
|
|
Từ 10 ha đến < 20 ha
|
công
|
90
|
|
|
Từ 20 ha trở lên
|
công
|
120
|
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB
kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn kỹ thuật, kiểm
tra, báo cáo…)
|
|
|
|
|
Từ 0,1 ha đến 1 ha
|
lần đi lại
|
22
|
44 lượt đi về
|
|
Từ 2 ha đến < 10 ha
|
lần đi lại
|
44
|
88 lượt đi về
|
|
Từ 10 ha đến < 20 ha
|
lần đi lại
|
66
|
132 lượt đi về
|
|
Từ 20 ha trở lên
|
lần đi lại
|
66
|
132 lượt đi về
|
5. Sửa đổi STT 1 trong I,
khoản a của “Định mức giống, vật tư”, mục 57, Phần H như sau:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
I
|
Điều kiện nhà màng và thiết
bị (theo diện tích thực hiện)
|
1
|
Nhà màng
|
|
|
|
1.1
|
Nhà màng thuê dịch vụ lắp
đặt
|
cái
|
1
|
Chiều cao đến máng xối ≥
4,5m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08m.
Móng trụ, khung sườn, giàn
treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.
Mái che và phần chân vách:
màng chuyên dụng
Vách và thống mái lưới chắn
côn trùng
Thiết bị điều tiết ánh sáng,
nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới,…
|
1.2
|
Nhà màng do nông dân tự lắp
đặt (Tính cho 500 m²)
|
|
|
Chi tiết theo biểu bảng bên
dưới (*)
|
(*) Bảng chi tiết nhà màng nông
dân tự lắp đặt (Tính cho 500 m²)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
- Cột bê tông cốt thép/thép mạ
kẽm/ vật liệu cứng chắc khác
|
cột
|
30
|
Nhà kín: Chiều cao nhà
≥ 4,5 m
- Cột bê tông cốt thép, thép
mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ
nhà màng
- Lưới chuyên dụng làm mái
che và phần chân vách tùy theo diện tích và chiều cao nhà
- Phụ kiện khác phát sinh
theo thực tế
|
Các thiết bị phải đảm bảo
tiêu chuẩn chất lượng, có xuất xứ rõ ràng
|
- Lưới
|
bộ
|
1
|
- Dây kẽm
|
kg
|
30
|
- Neo
|
cái
|
22
|
- Tăng đưa căng cáp
|
bộ
|
12
|
- Thiết bị điều tiết ánh
sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, (khuyến khích)
|
bộ
|
1
|
- Phụ kiện khác
|
|
|
|
Công lắp đặt
|
công
|
30
|
Theo giá công lao động xây
nhà màng
|
|
6. Sửa đổi STT 1 trong I,
khoản a của “Định mức giống, vật tư”, mục 58, Phần H như sau:
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
I
|
Điều kiện nhà màng, nhà lưới
và thiết bị (theo diện tích thực hiện)
|
1
|
Nhà màng và nhà lưới
|
|
|
|
1.1
|
Nhà màng, nhà lưới thuê
dịch vụ lắp đặt
|
cái
|
1
|
- Móng - cột: thiết kế chắc
chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng
- Chiều cao đến máng xối ≥
4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m
- Móng, trụ, khung sườn: thép
mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che và phần chân vách:
màng chuyên dụng
- Vách và thông mái: lưới chặn
côn trùng
- Thiết bị điều tiết ánh
sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác
|
1.2
|
Nhà màng do nông dân tự lắp
đặt (Tính cho 500 m²)
|
|
|
Chi tiết theo biểu bảng bên
dưới (*)
|
1.3
|
Nhà lưới do nông dân tự lắp
đặt (Tính cho 1.000 m²)
|
|
|
(*) Bảng chi tiết nhà màng, nhà lưới do nông dân
tự lắp đặt:
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1.2 Nhà màng nông dân tự lắp
đặt (Tính cho 500 m²)
|
|
- Cột bê tông cốt thép/thép mạ
kẽm/ vật liệu cứng chắc khác
|
cột
|
30
|
Nhà kín: Chiều cao nhà
≥ 4,5 m
- Cột bê tông cốt thép, thép
mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ
nhà màng
|
Các thiết bị phải đảm bảo
tiêu chuẩn chất lượng, có xuất xứ rõ ràng
|
- Lưới
|
bộ
|
1
|
- Dây kẽm
|
kg
|
30
|
- Neo
|
cái
|
22
|
- Tăng đưa căng cáp
|
bộ
|
12
|
- Thiết bị điều tiết ánh
sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, (khuyến khích)
|
bộ
|
1
|
- Lưới chuyên dụng làm mái
che và phần chân vách tùy theo diện tích và chiều cao nhà
|
- Phụ kiện khác
|
|
|
- Phụ kiện khác phát sinh
theo thực tế
|
|
Công lắp đặt
|
công
|
30
|
Theo giá công lao động xây
nhà màng
|
|
1.3 Nhà lưới nông dân tự lắp
đặt (Tính cho 1.000 m²)
|
|
- Trụ chính
|
m
|
650
|
Nhà kín hoặc hở: Chiều
cao nhà ≥ 2,5 m
|
Các thiết bị phải đảm bảo
tiêu chuẩn chất lượng, có xuất xứ rõ ràng
|
- Trụ nhỏ
|
m
|
450
|
- Sắt
|
m
|
350
|
- Dây kẽm (20 h)
|
m
|
250
|
- Sắt nẹp
|
m
|
250
|
- Trụ chính, trụ nhỏ: có thể
bằng thép mạ kẽm/sắt/bê tông/gỗ/vật liệu cứng chắc khác phù hợp với nhà lưới
|
- Lưới độ dày (mesh): tối thiểu
24
|
m
|
1.600
|
- Lưới phân tán hạt mưa làm
mái che
|
- Móng bê tông
|
bộ
|
1
|
- Số lượng móng bê tông tương
ứng với số trụ chính
|
- Phụ kiện khác
|
|
|
- Phụ kiện khác phát sinh
theo thực tế
|
|
Công lắp đặt, thực hiện
|
công
|
30
|
Theo giá công lao động xây
nhà lưới
|
|
7. Sửa đổi STT 5, khoản b của
“Định mức giống, vật tư”, mục 58, Phần H như sau:
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
5
|
Hệ thống tưới phun
|
|
|
|
5.1
|
Hệ thống tưới phun thuê
dịch vụ lắp đặt
|
|
|
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
Máy bơm
|
cái
|
02
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa, bê tông
|
|
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ
kiện khác
|
bộ
|
01
|
|
5.2
|
Hệ thống tưới phun do nông
dân tự lắp đặt
|
|
|
Chi tiết theo biểu bảng bên
dưới (*)
|
(*) Bảng chi tiết hệ thống tưới phun do nông dân
tự lắp đặt:
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
5.2
|
Hệ thống tưới phun do nông
dân tự lắp đặt
|
Hệ thống
|
01
|
Hệ thống tưới hoàn chỉnh, tự
động
|
|
|
Vật tư Hệ thống tưới bao gồm
các vật liệu cơ bản sau:
|
|
|
- Ống nước, ống nối, co, T giảm,
van, béc phun… làm bằng vật liệu bền và có số lượng phù hợp với diện tích bề
mặt ruộng
|
Các thiết bị phải
đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, có xuất xứ rõ ràng
|
- Bộ điều kiển trung tâm
|
bộ
|
1
|
- Máy bơm 2HP
|
cái
|
1
|
- Các loại ống nước và các ống
nối, nối, co, T giảm, van, béc phun…
|
|
|
+ Ống 90
|
m
|
16
|
+ Ống 60
|
m
|
40
|
+ Ống 42
|
m
|
352
|
+ Ống 21
|
m
|
116
|
+ Luppe 90
|
cái
|
1
|
+ T 90
|
cái
|
1
|
+ T giảm 60-42
|
cái
|
7
|
+ T giảm 42-21
|
cái
|
116
|
+ Nối 90
|
cái
|
1
|
+ Nối 60
|
cái
|
1
|
+ Nối 42
|
cái
|
90
|
+ Nối 21
|
cái
|
116
|
+ Van 42
|
cái
|
8
|
+ Béc phun
|
cái
|
116
|
- Dây điện, cầu dao, công tắc
|
bộ
|
1
|
- Dây điện, cầu dao, công tắc,
vật liệu khác…đảm bảo an toàn về điện
- Phụ kiện khác phát sinh
theo thực tế
|
- Phụ kiện khác
|
|
|
|
Công lắp đặt, thực hiện
|
công
|
10
|
Theo giá công lao động lắp đặt
hệ thống tưới
|
|
8. Sửa đổi STT 2 của “Yêu cầu
chung”, các mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19,
20, 21, Phần B; các mục 31, 33, 34, Phần C; mục 43, Phần D; mục 48, Phần
F; mục 49, Phần G như sau:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
2
|
Quy mô
|
- Điểm trình diễn thực hiện
trên phạm vi hẹp: Từ 0,1 ha đến < 1 ha trên phạm vi 1 hộ
- Điểm trình diễn thực hiện
trên phạm vi rộng: Từ 1 ha đến < 3 ha trên phạm vi nhiều hộ
- Mô hình sản xuất quy mô hẹp:
Từ 3 ha đến < 10 ha trên phạm vi nhiều hộ
- Mô hình sản xuất quy mô rộng:
Từ 10 ha trở lên trên phạm vi nhiều hộ
|
9. Sửa đổi STT 6, 7 của “Định
mức triển khai mô hình”, các mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, Phần B; các mục 31, 33, 34, Phần C; mục 43,
Phần D; mục 48, Phần F; mục 49, Phần G như sau:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát,
quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo
cáo…)
|
|
|
|
|
Từ 0,1 ha đến < 1 ha
|
công
|
35
|
|
|
Từ 1 ha đến < 3 ha
|
công
|
70
|
|
|
Từ 3 ha đến < 10 ha
|
công
|
105
|
|
|
Từ 10 ha trở lên
|
công
|
140
|
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB
kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm
tra, báo cáo…)
|
|
|
|
|
Từ 0,1 ha đến < 1 ha
|
lần đi lại
|
25
|
50 lượt đi về
|
|
Từ 1 ha đến < 3 ha
|
lần đi lại
|
50
|
100 lượt đi về
|
|
Từ 3 ha đến < 10 ha
|
lần đi lại
|
75
|
150 lượt đi về
|
|
Từ 10 ha trở lên
|
lần đi lại
|
75
|
150 lượt đi về
|
10. Sửa đổi STT 2 của ”Yêu cầu
chung”, mục 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 32, 35, Phần C; mục 41, 42, phần
D; mục 44, 45, Phần E; mục 46, 47, Phần F như sau:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
2
|
Quy mô
|
- Điểm trình diễn thực hiện
trên phạm vi hẹp: Từ 0,1 ha đến 1 ha trên phạm vi 1 hộ
- Điểm trình diễn thực hiện
trên phạm vi rộng: Từ 1 ha đến < 3 ha trên phạm vi nhiều hộ
- Mô hình sản xuất quy mô hẹp:
Từ 3 ha đến < 10 ha trên phạm vi nhiều hộ
- Mô hình sản xuất quy mô rộng:
Từ 10 ha trở lên trên phạm vi nhiều hộ
|
11. Sửa đổi STT 6, 7 của “Định
mức triển khai mô hình”, mục 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 32, 35, Phần C;
mục 41, 42, phần D; mục 44, 45, Phần E; mục 46, 47, Phần F như sau:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
|
|
|
|
Từ 0,1 ha đến 1 ha
|
công
|
30
|
|
|
Từ 1 ha đến < 3 ha
|
công
|
60
|
|
|
Từ 3 ha đến < 10 ha
|
công
|
90
|
|
|
Từ 10 ha trở lên
|
công
|
120
|
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB
kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm
tra, báo cáo…)
|
|
|
|
|
Từ 0,1 ha đến 1 ha
|
lần đi lại
|
22
|
44 lượt đi về
|
|
Từ 1 ha đến < 3 ha
|
lần đi lại
|
44
|
88 lượt đi về
|
|
Từ 3 ha đến < 10 ha
|
lần đi lại
|
66
|
132 lượt đi về
|
|
Từ 10 ha trở lên
|
lần đi lại
|
66
|
132 lượt đi về
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG 08 MÔ HÌNH (TỪ MÔ HÌNH 23 ĐẾN MÔ HÌNH 30) VÀO
PHỤ LỤC III - ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 44/2021/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của
UBND tỉnh Long An)
23. MÔ
HÌNH NUÔI ỐC BƯƠU ĐEN TRONG AO
23.1. Yêu cầu chung
STT
|
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Đối tượng
|
Ốc bươu đen
|
|
2
|
Quy mô
|
- Quy mô hẹp: từ 500 - 1.000
m²
- Quy mô rộng: trên 1.000 -
3.000m²
|
Theo thực tế địa phương
|
3
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu
|
500 - 1.000m²
|
|
Độ sâu
|
≥ 1,5 m
|
|
Mật độ thả
|
≤ 70 con/m²
|
|
Quy cỡ giống (trọng lượng)
|
≥ 0,4 g/con
|
|
Hệ số thức ăn
|
5 (thức ăn xanh)
|
|
Hàm lượng protein (%)
|
≥ 25
|
|
Tỷ lệ sống
|
≥ 70%
|
|
Cỡ thu
|
≥ 40 g/con
|
|
Năng suất
|
≥ 19,6 tấn/ha
|
4
|
Thời gian nuôi
|
≤ 5 tháng
|
23.2. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 m²
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống
|
con
|
70.000
|
Ốc giống khỏe mạnh; có xuất xứ
nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định.
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
9.800
|
Thức ăn xanh gồm các loại rau
lấy trái như mướp, bầu, bí, …
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học
|
Mức hỗ trợ không quá 20 triệu/ha
|
Đảm bảo yêu cầu chất lượng
theo quy định
|
23.3. Định mức triển khai mô
hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
5
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô hình
trình diễn
|
Chiếc/ hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)
|
ngày
|
01
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
công
|
|
- Công này thay cho thanh
toán công tác phí.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
35
50
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB kỹ
thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra,
báo cáo…)
|
lần đi lại
|
|
Thanh toán thực
tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số
72/2017/QĐ-UBND
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
26
36
|
24. MÔ
HÌNH ƯƠNG CÁ TRA GIỐNG
24.1. Yêu cầu chung
STT
|
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Đối tượng
|
Cá tra giống
|
|
2
|
Quy mô
|
Quy mô hẹp: từ 1.000 - 2.000
m²
Quy mô rộng: trên 2.000 -
4.000m²
|
Theo thực tế địa phương
|
3
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu
|
1.000 - 2.000m²
|
|
Độ sâu
|
≥ 1,5 m
|
|
Mật độ thả
|
500-700 con/m²
|
|
Quy cỡ giống (trọng lượng)
|
Cá bột 3-5 ngày tuổi
|
|
Hệ số thức ăn
|
≤ 1.1
|
|
Hàm lượng protein (%)
|
≥ 30
|
|
Tỷ lệ sống
|
≥ 10%
|
|
Cỡ thu
|
≥ 10 g/con
|
|
Năng suất
|
≥ 7 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian nuôi
|
≤ 3 tháng
|
24.2. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 m²
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống
|
con
|
700.000
|
Giống cá bột 3-5 ngày tuổi.
Cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
770
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh Bộ
NN; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học
|
Mức hỗ trợ không quá 20 triệu/ha
|
Đảm bảo yêu cầu chất lượng
theo quy định
|
24.3. Định mức triển khai mô
hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
3
|
|
2
|
Bảng giới thiệu
điểm, mô hình trình diễn
|
Chiếc/ hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục
vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)
|
ngày
|
1
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
công
|
|
- Công này thay cho thanh
toán công tác phí.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
35
50
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB kỹ
thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra,
báo cáo…)
|
lần đi lại
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
26
36
|
25. MÔ
HÌNH NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG /BÈ
25.1. Yêu cầu chung
STT
|
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Đối tượng
|
Cá Lăng nha
|
|
2
|
Quy mô
|
Quy mô hẹp: từ 50 - 100 m³
Quy mô rộng: trên 100 – 300
m³
|
Theo thực tế địa phương
|
3
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu
|
50 - 100m³
|
|
Độ sâu
|
≥ 2 m
|
|
Mật độ thả
|
≤20 con/m³
|
|
Quy cỡ giống (trọng lượng)
|
≥15 cm/con
|
|
Hệ số thức ăn
|
2
|
|
Hàm lượng protein (%)
|
≥ 35
|
|
Tỷ lệ sống
|
≥ 80%
|
|
Cỡ thu
|
≥ 1,5 kg/con
|
|
Năng suất
|
≥ 24 kg/m³
|
4
|
Thời gian nuôi
|
≤ 11 tháng
|
25.2. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 100 m³
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống
|
con
|
2.000
|
Cá Lăng nha ≥ 15 cm/con; cá
giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
4.800
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh Bộ
NN; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học
|
Mức hỗ trợ không quá 10 triệu/100 m³
|
Đảm bảo yêu cầu chất lượng
theo quy định
|
25.3. Định mức triển khai mô
hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
11
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô hình
trình diễn
|
Chiếc/ hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)
|
ngày
|
1
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
công
|
|
- Công này thay cho thanh
toán công tác phí.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
35
50
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB kỹ
thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra,
báo cáo…)
|
lần đi lại
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
26
36
|
26. MÔ
HÌNH NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/ĐIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ
26.1. Yêu cầu chung
STT
|
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Đối tượng
|
Cá rô phi, điêu hồng, chép,…
|
|
2
|
Quy mô
|
Quy mô hẹp: từ 2.000 - 3.000
m²
Quy mô rộng: trên 3.000 –
5.000m²
|
Theo thực tế địa phương
|
3
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu
|
2.000 – 3.000m²
|
|
Độ sâu
|
≥ 1,5 m
|
|
Mật độ thả
|
≤ 3 con/m²
|
|
Quy cỡ giống (trọng lượng)
|
≥ 4 cm/con
|
|
Hệ số thức ăn
|
≤ 1,5
|
|
Hàm lượng protein (%)
|
≥ 24%
|
|
Tỷ lệ sống
|
≥ 80%
|
|
Cỡ thu
|
≥ 400 g/con
|
|
Năng suất
|
≥ 9,6 tấn/ha
|
4
|
Thời gian nuôi
|
≤ 10 tháng
|
26.2. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 m²
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống
|
con
|
3.000
|
Cá rô phi/điêu hồng, cá chép,
chim trắng, … ≥ 4 cm/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng,
có giấy chứng nhận theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
1.440
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh Bộ
NN; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất,
chế phẩm sinh học
|
Mức hỗ trợ không quá 20 triệu/ha
|
Đảm bảo yêu cầu chất lượng
theo quy định
|
26.3. Định mức triển khai mô
hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
10
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô hình
trình diễn
|
Chiếc/ hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết
định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)
|
ngày
|
1
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
công
|
|
- Công này thay cho thanh
toán công tác phí.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
35
50
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB kỹ
thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra,
báo cáo…)
|
lần đi lại
|
|
Thanh toán thực
tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
26
36
|
27. MÔ
HÌNH NUÔI BA BA TRONG AO
27.1. Yêu cầu chung
STT
|
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Đối tượng
|
Ba ba
|
|
2
|
Quy mô
|
Quy mô hẹp: từ 1.000 - 2.000
m²
Quy mô rộng: trên 2.000 -
4.000m²
|
Theo thực tế địa phương
|
3
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu
|
1.000 – 2.000m²
|
|
Độ sâu
|
≥ 1,5 m
|
|
Mật độ thả
|
≤ 2 con/m²
|
|
Quy cỡ giống (trọng lượng)
|
≥ 100 g/con
|
|
Hệ số thức ăn
|
≤ 10 (cá tạp)
|
|
Hàm lượng protein (%)
|
≥ 30%
|
|
Tỷ lệ sống
|
≥ 70%
|
|
Cỡ thu
|
≥ 1,2 kg/con
|
|
Năng suất
|
≥ 16 tấn/ha
|
4
|
Thời gian nuôi
|
≤ 15 tháng
|
27.2. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 m²
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống
|
con
|
2.000
|
Ba ba giống cỡ ≥ 100g/con; Ba
ba giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy
định
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
1.600
|
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất
lượng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học
|
Mức hỗ trợ không quá 30 triệu/ha
|
Đảm bảo yêu cầu chất lượng
theo quy định
|
27.3. Định mức triển khai mô
hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
15
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô hình
trình diễn
|
Chiếc/ hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục
vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)
|
ngày
|
1
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
công
|
|
- Công này thay cho thanh
toán công tác phí.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
35
50
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB kỹ
thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra,
báo cáo…)
|
lần đi lại
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
26
36
|
28. MÔ
HÌNH NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG BỂ
28.1. Yêu cầu chung
STT
|
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Đối tượng
|
Cá bống tượng
|
|
2
|
Quy mô
|
Quy mô hẹp: từ 100 - 200 m³
Quy mô rộng: trên 200 – 500m³
|
Theo thực tế địa phương
|
3
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu
|
100 – 200m³
|
|
Độ sâu
|
≥ 1,5 m
|
|
Mật độ thả
|
≤ 30 con/m²
|
|
Quy cỡ giống (trọng lượng)
|
≥ 10 cm/con
|
|
Hệ số thức ăn
|
≤ 9 (cá tạp)
|
|
Hàm lượng protein (%)
|
≥ 30%
|
|
Tỷ lệ sống
|
≥ 70%
|
|
Cỡ thu
|
≥ 0,4 kg/con
|
|
Năng suất
|
≥ 8 kg/ m³
|
4
|
Thời gian nuôi
|
≤ 10 tháng
|
28.2. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 100 m³
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Địnhmức
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống
|
con
|
3.000
|
Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá
giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
7.200
|
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất
lượng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học
|
Mức hỗ trợ không quá 10 triệu/100 m³
|
Đảm bảo yêu cầu chất lượng
theo quy định
|
28.3. Định mức triển khai mô
hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
10
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô hình
trình diễn
|
Chiếc/ hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết
định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)
|
ngày
|
1
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
công
|
|
- Công này thay cho thanh
toán công tác phí.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
35
50
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB kỹ
thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra,
báo cáo…)
|
lần đi lại
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
26
36
|
29. MÔ
HÌNH NUÔI CÁ HÔ TRONG AO ĐẤT
29.1. Yêu cầu chung
STT
|
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Đối tượng
|
Cá hô
|
|
2
|
Quy mô
|
Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m²
Quy mô rộng: trên 2.000 –
4.000m²
|
Theo thực tế địa phương
|
3
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu
|
1.000 – 2.000m²
|
|
Độ sâu
|
≥ 1,5 m
|
|
Mật độ thả
|
≤ 1 con/m²
|
|
Quy cỡ giống (trọng lượng)
|
≥ 10 cm/con
|
|
Hệ số thức ăn
|
≤ 2
|
|
Hàm lượng protein (%)
|
≥ 22%
|
|
Tỷ lệ sống
|
≥ 80%
|
|
Cỡ thu
|
≥ 1,5 kg/con
|
|
Năng suất
|
≥ 12 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian nuôi
|
≤ 18 tháng
|
29.2. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 m²
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống
|
con
|
1.000
|
Cá hô giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; có xuất
xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
2.400
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 22%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh Bộ NN; thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
|
Mức hỗ trợ không quá 20 triệu/1.000 m²
|
Đảm bảo yêu cầu chất lượng
theo quy định
|
29.3. Định mức triển khai mô
hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
10
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô hình
trình diễn
|
Chiếc/ hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu, văn
phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên,
thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số
18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)
|
ngày
|
1
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
công
|
|
- Công này thay cho thanh
toán công tác phí.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
35
50
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB kỹ
thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra,
báo cáo…)
|
lần đi lại
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
26
36
|
30. MÔ
HÌNH NUÔI CÁ ĐỐI MỤC TRONG AO
30.1. Yêu cầu chung
STT
|
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
1
|
Đối tượng
|
Cá đối mục
|
|
2
|
Quy mô
|
Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m²
Quy mô rộng: trên 2.000 -
4.000m²
|
Theo thực tế địa phương
|
3
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu
|
1.000 – 2.000m²
|
|
Độ sâu
|
≥ 1,5 m
|
|
Mật độ thả
|
≤ 1 con/m²
|
|
Quy cỡ giống (trọng lượng)
|
≥ 5 cm/con
|
|
Hệ số thức ăn
|
≤ 1,5
|
|
Hàm lượng protein (%)
|
≥ 35%
|
|
Tỷ lệ sống
|
≥ 80%
|
|
Cỡ thu
|
≥ 0,5 kg/con
|
|
Năng suất
|
≥ 4 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian nuôi
|
≤ 8 tháng
|
30.2. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 m²
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Con giống
|
con
|
1.000
|
Cá giống cỡ ≥ 5 cm/con; Cá giống
khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
600
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh Bộ
NN; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học
|
Mức hỗ trợ không quá 20 triệu/1.000 m²
|
Đảm bảo yêu cầu chất lượng
theo quy định
|
30.3. Định mức triển khai mô
hình
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai mô hình
|
tháng
|
10
|
|
2
|
Bảng giới thiệu điểm, mô hình
trình diễn
|
Chiếc/ hộ
|
1
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Hội nghị triển khai
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
Các nội dung chi: tài liệu,
văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo
viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết
định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021
|
4
|
Tập huấn trong mô hình
(Áp dụng với MH quy mô rộng)
|
ngày
|
1
|
5
|
Hội thảo tổng kết mô hình
(Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc)
|
ngày
|
1
|
6
|
Công cán bộ kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức
QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…)
|
công
|
|
- Công này thay cho thanh
toán công tác phí.
- Định mức công = mức lương
cơ sở/22 ngày
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
35
50
|
7
|
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật
(khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo
cáo…)
|
lần đi lại
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định
tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND
|
+ Quy mô hẹp
+ Quy mô rộng
|
26
36
|
PHỤ LỤC IV
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC IV - DIỄN
GIẢI ĐỊNH MỨC CÔNG KỸ THUẬT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2021/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh)
1. Sửa đổi STT 1, 2, 3, 4 của
“Nội dung trình diễn, mô hình”, Phụ lục IV như sau:
STT
|
Nội dung trình diễn, mô hình
|
1
|
Điểm trình diễn thực hiện
trên phạm vi hẹp từ 0,1 ha đến 1 ha trên phạm vi 1 hộ đối với nhóm cây trồng
có thời gian thực hiện dưới 6 tháng. Trường hợp một số cây trồng đặc thù như
thủy canh, rau mầm, nấm, hoa, cây kiểng, sản xuất phân hữu cơ… thực hiện trên
phạm vi 1 hộ cũng được xếp vào nhóm này
|
2
|
Điểm trình diễn thực hiện
trên phạm vi rộng, từ 5 ha đến < 10 ha (đối với mô hình sản xuất lúa ứng dụng
kỹ thuật thâm canh tổng hợp), từ 2 ha đến < 10 ha (đối với mô hình sản
xuất lúa theo hướng hữu cơ), từ 1 ha đến < 3 ha (đối với các mô hình trên
nhóm cây rau, cây công nghiệp, cây lấy củ, cây đậu đỗ) trên phạm vi nhiều hộ
và có thời gian thực hiện dưới 6 tháng. Trường hợp một số cây trồng đặc thù
như thủy canh, rau mầm, nấm, hoa, cây kiểng, sản xuất phân hữu cơ… thực hiện
trên phạm vi nhiều hộ cũng được xếp vào nhóm này.
|
3
|
Điểm trình diễn thực hiện
trên phạm vi hẹp từ 0,1 ha đến 1 ha trên phạm vi 1 hộ đối với nhóm cây trồng
có thời gian thực hiện trên 6 tháng. Trường hợp một số cây trồng đặc thù như
hoa, cây kiểng,… trên phạm vi 1 hộ và có thời gian thực hiện trên 6 tháng
cũng được xếp vào nhóm này.
|
4
|
Điểm trình diễn thực hiện
trên phạm vi rộng từ 1 - 3 ha /mô hình trên phạm vi nhiều hộ, có thời gian thực
hiện trên 6 tháng. Trường hợp một số cây trồng có quy trình canh tác đặc thù
như hoa, cây kiểng,… trên phạm vi nhiều hộ và có thời gian thực hiện trên 6
tháng cũng được xếp vào nhóm này.
|
2. Bổ sung thêm số thứ tự từ
số 13 đến số 16
STT
|
Nội dung trình diễn, mô
hình
|
Hạng mục công việc
|
Số người theo dõi
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Quan hệ địa phương, triển khai, khảo sát, chọn điểm, lập danh sách
nông dân tham gia mô hình
|
Lập hồ sơ thực hiện mô hình
|
Lập quy trình kỹ thuật, sổ sách theo dõi mô hình
|
Thống nhất thời gian thực hiện mô hình, lựa chọn vật tư nông nghiệp,
dịch vụ cơ giới, đơn vị cung ứng, hướng dẫn thanh quyết toán,…
|
Theo dõi ghi chép tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật
(*)
|
Thu thập, tổng hợp số liệu,
lập báo cáo và tổ chức quảng bá mô hình
|
Tổng hợp hồ sơ thực hiện mô hình và thanh quyết toán
|
13
|
Mô hình sản xuất quy mô hẹp, từ 10 ha đến < 50 ha (đối với mô hình sản xuất lúa ứng dụng kỹ thuật thâm canh tổng hợp), từ 10 ha đến < 20 ha (đối với mô hình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ), từ 3 ha đến < 10 ha (đối với
các mô hình trên nhóm cây rau, cây công nghiệp, cây lấy củ, cây
đậu đỗ) có thời gian thực dưới 6 tháng.
|
Công
|
6
|
3
|
3
|
6
|
54
|
15
|
3
|
3 người
|
90
|
|
Số lần đi lại
|
6
|
|
|
6
|
45
|
6
|
3
|
66
|
14
|
Mô hình sản xuất quy mô rộng,
từ 50 ha trở lên (đối với mô hình sản xuất lúa ứng dụng kỹ thuật thâm canh tổng
hợp), từ 20 ha trở lên (đối với mô hình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ), từ 10
ha trở lên (đối với các mô hình trên nhóm cây rau, cây công nghiệp, cây lấy củ,
cây đậu đỗ) có thời gian thực hiện dưới 6 tháng
|
Công
|
8
|
4
|
4
|
8
|
72
|
20
|
4
|
4 người
|
120
|
|
Số lần đi lại
|
6
|
|
|
6
|
45
|
6
|
3
|
66
|
|
15
|
Mô hình sản xuất quy mô hẹp từ
3 ha đến < 10 ha (đối với nhóm cây ăn quả, cây mai hoặc nhóm cây rau, cây
công nghiệp, cây lấy củ) có thời gian thực hiện trên 6 tháng
|
Công
|
6
|
3
|
3
|
6
|
69
|
15
|
3
|
3 người
|
105
|
|
Số lần đi lại
|
6
|
|
|
6
|
54
|
6
|
3
|
75
|
|
16
|
Mô hình sản xuất quy mô rộng từ
10 ha trở lên (đối với nhóm cây ăn quả, cây mai hoặc nhóm cây rau, cây công
nghiệp, cây lấy củ có thời gian thực hiện trên 6 tháng
|
Công
|
8
|
4
|
4
|
8
|
92
|
20
|
4
|
4 người
|
140
|
|
Số lần đi lại
|
6
|
|
|
6
|
54
|
6
|
3
|
75
|
|
Ghi chú:
- Hạng mục công việc: Theo dõi
ghi chép tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật (*): Kiểm tra việc mua và
sử dụng vật tư nông nghiệp, dịch vụ cơ giới được ứng dụng trong mô hình; Theo
dõi, ghi chép tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật bao gồm kiểm tra, hướng
dẫn thực hiện các giải pháp kỹ thuật ứng dụng trong mô hình, hướng dẫn nông dân
ghi chép nhật ký sản xuất, theo dõi các chỉ tiêu nông học, các chỉ tiêu về năng
suất, các chỉ tiêu về dịch hại và hiệu quả của mô hình; Tổ chức thực hiện các
hoạt động chuyển giao kỹ thuật trong mô hình.
Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 sửa đổi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An
261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|