|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông tỉnh Hậu Giang
Số hiệu:
|
01/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trương Cảnh Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2021/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày 22 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
ÁP DỤNG CHO MỘT SỐ MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình
khuyến nông chủ yếu làm cơ sở lập dự toán mô hình trình diễn, thanh quyết toán
kinh phí khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nông nghiệp và khuyến
nông trên địa bàn tỉnh.
Điều
2. Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng
cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
(Đính kèm Phụ lục 1, 2, 3, 4)
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 02 năm 2021.
Điều
4. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy
ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức
thực hiện Quyết định này.
Những đối tượng sản xuất
khác, ngoài định mức kỹ thuật được nêu trong Quyết định này, các cơ quan, đơn vị,
tổ chức, cá nhân có thể áp dụng theo các tiêu chuẩn kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật,
công nghệ đã được cấp có thẩm quyền công nhận hoặc chấp thuận.
Trong quá trình thực
hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản
ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung phù hợp.
Điều
5. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN, TP.HCM);
- Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND
tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy và các Ban đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VP.HĐND và các Ban HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 5;
- Kho bạc Nhà nước HG;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. CT
D\2021\NNPTNT\QD\
02 QD Pquy Dmuc knong
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/2021/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
I. CÂY LÚA
1. Hình thức sản xuất: Sản xuất hạt lúa giống
chất lượng
Quy mô: 01 ha, mật độ gieo trồng: 50 kg/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Giống lúa cấp nguyên chủng
|
Kg
|
50
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
550
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
150
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh, hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500 - 2.000
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV)
|
1.000 đồng
|
1.000
|
2. Hình thức sản xuất: Sản xuất lúa chất lượng
Quy mô: 01 ha, mật độ gieo trồng: 80 kg/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Giống lúa cấp xác nhận
|
Kg
|
80
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
220
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
450
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
135
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh, hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500 - 2.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.000
|
II. CÂY ĂN TRÁI
1. Đối tượng: Cây bưởi
Quy mô tính cho 01 ha, khoảng cách trồng: 4 m x
5 m, mật độ trồng: 500 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
500
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
25
|
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
200
|
200
|
300
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
500
|
500
|
500
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
150
|
200
|
200
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
3.000
|
4.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
300
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
500
|
3
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
400
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
4.000
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
2.000
|
8
|
Túi bao trái
|
Túi
|
35.000
|
2. Đối tượng: Cây quýt đường
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 3 m x 3 m, mật
độ trồng: 1.110 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
1.110
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
55
|
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
360
|
360
|
480
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
1.200
|
1.300
|
1.500
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
480
|
480
|
650
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
480
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
1.500
|
3
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
650
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
4.000
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
2.000
|
3. Đối tượng: Cây chanh
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 4 m x 3 m, mật
độ trồng: 750 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
750
|
0
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
38
|
0
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
360
|
360
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
1.200
|
1.300
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
480
|
400
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.200
|
1.200
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.500
|
1.500
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 3 về sau).
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
375
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
1.400
|
3
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
300
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.500
|
4. Đối tượng: Cây cam sành
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 3 m x 3 m, mật
độ trồng: 1.110 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
1.110
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
55
|
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
360
|
360
|
480
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
1.200
|
1.300
|
1.500
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
480
|
480
|
650
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
480
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
1.500
|
3
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
650
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
4.000
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
2.000
|
5. Đối tượng: Cây cam xoàn
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 4 m x 4 m, mật
độ trồng: 625 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
625
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
31
|
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
360
|
360
|
480
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
1.200
|
1.300
|
1.500
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
120
|
250
|
350
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
2.500
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
500
|
500
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
480
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
1.500
|
3
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
450
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
4.000
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.500
|
6. Đối tượng: Cây xoài
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 5 m x 5 m, mật
độ trồng: 400 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
400
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
20
|
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
150
|
150
|
200
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
400
|
400
|
400
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
120
|
120
|
280
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
500
|
500
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
750
|
750
|
750
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
400
|
3
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
280
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.500
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.500
|
8
|
Túi bao trái
|
Túi
|
75.000
|
7. Đối tượng: Cây nhãn
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 5 m x 5 m, mật
độ trồng: 400 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
400
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
20
|
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
150
|
150
|
200
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
400
|
400
|
400
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
120
|
120
|
280
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
500
|
500
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
400
|
3
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
280
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.500
|
8. Đối tượng: Cây mít
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 5 m x 5 m, mật
độ trồng: 400 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
400
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
20
|
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
150
|
150
|
200
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
400
|
400
|
400
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
120
|
120
|
280
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
500
|
500
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
750
|
750
|
750
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
400
|
3
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
280
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.500
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.000
|
8
|
Túi bao trái
|
Túi
|
2.000
|
9. Đối tượng: Cây măng cụt
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 7 m x 7 m, mật
độ trồng: 200 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
200
|
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
10
|
|
|
|
3
|
Phân urê
|
Kg
|
75
|
75
|
100
|
140
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
200
|
200
|
200
|
200
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
60
|
60
|
100
|
100
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
200
|
|
|
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
500
|
500
|
500
|
500
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 5 về sau)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
570
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
620
|
3
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
330
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
10.000
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
500
|
10. Đối tượng: Cây sầu riêng
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 8 m x 10 m, mật
độ trồng: 125 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
125
|
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
6
|
|
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
75
|
75
|
100
|
140
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
200
|
200
|
200
|
200
|
5
|
Phân Kali sulfate
|
Kg
|
60
|
60
|
100
|
100
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
500
|
500
|
1.000
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
500
|
500
|
500
|
500
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 5 về sau)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
170
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
240
|
3
|
Phân Kali sulfate
|
Kg
|
120
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.500
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
500
|
11. Đối tượng: Cây mãng
cầu xiêm
Quy mô: 01
ha, khoảng cách trồng: 4 m x 5 m.
Mật độ trồng: 500 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
500
|
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
25
|
|
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
200
|
300
|
375
|
625
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
550
|
752
|
1.000
|
1.500
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
75
|
120
|
150
|
400
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.250
|
2.500
|
2.500
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
500
|
500
|
1.000
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
750
|
750
|
750
|
750
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 5 về sau)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
750
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
2.000
|
3
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
500
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.000
|
8
|
Túi bao trái
|
Túi
|
25.000
|
12. Đối tượng: Cây ổi
Quy mô: 01
ha, khoảng cách trồng: 3 m x 3 m.
Mật độ trồng: 1.110 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
1.110
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
55
|
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
150
|
200
|
280
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
230
|
300
|
450
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
120
|
200
|
200
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.500
|
2.000
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
500
|
500
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
b) Giai đoạn kinh doanh: Bón dựa vào năng suất
thu hoạch của trái vụ trước (tính từ năm thứ 4 về sau)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Phân Urê
|
Kg
|
350
|
2
|
Phân Lân
|
Kg
|
550
|
3
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
250
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
4.000
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.000
|
8
|
Túi bao trái
|
Túi
|
100.000
|
III. CÂY MÍA, KHÓM
1. Đối tượng: Cây mía
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: hàng cách
hàng: 1,2 m, mật độ trồng: 10.000 kg/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Mía giống
|
Kg
|
10.000
|
2
|
Mía giống trồng giặm
|
Kg
|
500
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
400
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
600
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
400
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
3.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
700
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
2.000
|
2. Đối tượng: Cây khóm
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 0,5 m x 0,5 m
mật độ trồng: 40.000 cây/ha. Tỷ lệ trồng giặm: 5%.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
40.000
|
|
|
|
2
|
Cây giống trồng giặm
|
Cây
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.400
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
2.200
|
5
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.600
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đồng
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
IV. CÂY RAU MÀU
1. Đối tượng: Dưa hấu
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (4,5 - 5 m) x
(0,4 - 0,5 m); mật độ trồng: 9.000 - 10.000 cây/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
0,6
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
500
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
250
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
10
|
8
|
Màng phủ nông nghiệp (400 m/cuộn)
|
Cuộn
|
10
|
2. Đối tượng: Dưa leo
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (1,2 - 1,5 m)
x (0,3 - 0,4 m); mật độ trồng: 27.000 - 28.000 cây/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
0,7
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
210
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
400
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
200
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
10
|
8
|
Màng phủ nông nghiệp (400 m/cuộn)
|
Cuộn
|
20
|
3. Đối tượng: Khổ qua
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (2 - 2,5 m) x
(0,4 - 0,5 m); mật độ trồng: 10.000 - 12.000 cây/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
2,5
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
210
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
350
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
250
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
10
|
8
|
Màng phủ nông nghiệp (400 m/cuộn)
|
Cuộn
|
20
|
4. Đối tượng: Cây dưa lê, dưa lưới
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (2 - 2,5 m) x
(0,5 - 0,6 m); mật độ trồng: 9.000 - 10.000 cây/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
0,3
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
200
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
650
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
200
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
10
|
8
|
Màng phủ nông nghiệp (400 m/cuộn)
|
Cuộn
|
10
|
5. Đối tượng: Đậu bắp, đậu đũa, đậu cove
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (1 - 1,2 m) x
(0,4 - 0,5 m); mật độ trồng: 20.000 - 25.000 cây/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Hạt giống
|
|
|
|
Đậu bắp
|
Kg
|
35
|
|
Đậu đũa
|
Kg
|
25
|
|
Đậu cove
|
Kg
|
15
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
200
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
300
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
100
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
10
|
8
|
Màng phủ nông nghiệp (400 m/cuộn) (không áp dụng
cho đậu bắp)
|
Cuộn
|
20
|
6. Đối tượng: Cây ớt
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (0,5 - 0,6 m)
x (0,4 - 0,5 m); mật độ trồng: 22.000 - 25.000 cây/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
0,4
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
300
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
400
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
300
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.500
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
10
|
7. Đối tượng: Cây cà chua, cà tím, cà phổi
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: (0,8 - 1 m) x
(0,4 - 0,6 m); mật độ trồng: 20.000 - 22.000 cây/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
0,3
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
600
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
300
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
10
|
8. Đối tượng: Cây bắp
Quy mô: 01 ha, khoảng cách trồng: 60 cm x 20 cm;
mật độ trồng: 83.000 cây/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
15
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
450
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
500
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
150
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
10.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
10
|
9. Đối tượng: Rau ăn lá các loại
Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 30 - 50
ngày.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Hạt giống rau muống
|
Kg
|
12
|
|
Hạt giống rau dền
|
Kg
|
6
|
|
Hạt giống rau mồng tơi
|
Kg
|
15
|
|
Hạt giống cải xanh
|
Kg
|
5
|
|
Hạt giống cải tùa xại
|
Kg
|
4
|
|
Hạt giống cải ngọt
|
Kg
|
5
|
|
Hạt giống cải xà lách
|
Kg
|
0,6
|
|
Cây giống rau má
|
Kg
|
2.500
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
105
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
150
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
25
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
10
|
V. MỘT SỐ CÂY TRỒNG KHÁC
1. Đối tượng: Hoa lan (Mokara, Dendrobium)
Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng: 7 - 10 cây/m2.
STT
|
Thời gian
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
01
|
Năm 1
|
Giống (chiều cao 20 - 35 cm)
|
Cây
|
70.000 - 100.000
|
Phân bón chuyên dùng
|
Kg
|
20
|
Thuốc BVTV
|
Kg (lít)
|
12
|
02
|
Năm 2 trở đi
|
Phân bón chuyên dùng
|
Kg
|
40
|
Thuốc BVTV
|
Kg (lít)
|
18
|
2. Đối tượng: Hoa vạn thọ
Quy mô: 01 ha. Quy cách trồng: 3 - 4 cây/chậu.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
|
Hạt giống
|
Kg
|
0,4
|
|
Cây giống
|
Cây
|
80.000
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
200
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
600
|
4
|
Phân Kali clorua
|
Kg
|
50
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.500
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
3. Đối tượng: Nấm rơm
Hình thức trồng trong nhà kín với diện tích nhà
trồng là 100 m2.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Nhà trồng nấm rơm
|
m2
|
100
|
2
|
Meo giống
|
Bịt
|
80
|
3
|
Rơm rạ khô
|
Cuộn
|
90
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
20
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
kg
|
0,5
|
6
|
Giấy đo pH
|
Tép
|
1
|
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
I. CHĂN NUÔI LẤY THỊT
1. Đối tượng: Heo
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
Đvt
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Chuồng trại
|
m2
|
12
|
Nền xi măng/lót gạch. Mái tol/lá.
Máng ăn, vòi uống tự động. Hố xử lý phân. Hố
sát trùng. Hàng rào bao quanh.
|
2
|
Con giống (Heo 3-4 máu: Yorshire, Landrace,
Duroc, Peitrain…)
|
|
Heo giống
thương phẩm
|
Khả năng tăng trọng: 500 g/con/ngày
Tiêu tốn thức ăn: ≤ 2,8 kg/kg trọng lượng
Khối lượng heo con: 20 kg/con.
|
3
|
Số lượng con/hộ
|
Con
|
10
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: tính cho 1 con
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
1
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 20 kg/con.
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp heo thịt giai đoạn (20 kg/con
đến xuất chuồng)
|
Kg
|
175
|
Đạm 14 - 18%
|
3
|
Vacxin
|
Liều
|
6
|
Các bệnh đỏ
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít
|
15
|
Đã pha loãng theo quy định.
|
2. Đối tượng: Gà
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
Đvt
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Chuồng trại
|
m2
|
Nuôi trên nền đệm lót (chuồng hở).
|
Lông trắng: 7 con/m2
Lông màu: 9 con/m2
|
2
|
Con giống (Nòi Bến tre, Tàu vàng, Gà ác, tre…)
và các giống Ngoại khác…
|
Ngày tuổi
|
1
|
Đảm bảo tiêu chuẩn giống, đồng đều, lông bong,
mắt sáng, không bị dị tật.
|
3
|
Số lượng con/hộ
|
Con
|
300
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: tính cho 01 con.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Giống (gà 1 ngày tuổi)
|
Con
|
1
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp gà 0 - 3 tuần tuổi
|
Kg
|
0,8
|
Đạm 20 - 21%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp gà 4 tuần tuổi - xuất bán
|
Kg
|
4,5
|
Đạm 17 - 18%
|
4
|
Vacxin
|
Liều
|
4
|
(2) Gum; (2) ND
- IB; (1) New; (1) đậu, (1) cúm gia cầm
|
3. Đối tượng: Vịt
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
Đvt
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Chuồng trại
|
m2
|
Nuôi trên nền đệm
lót (chuồng hở)
|
Lông trắng: 7 con/m2
Lông màu: 9 con/m2
|
2
|
Con giống (Grimaud, super Meat, Cherry Valley,
Anh Đào, Hòa Lan…)
|
|
Vịt giống
thương phẩm
|
Tỉ lệ nuôi sống: 92%
Khối lượng xuất chuồng: 3 kg/8 tuần nuôi
Tiêu tốn thức ăn: ≤ 2,4 kg/kg trọng lượng
|
3
|
Số lượng con/hộ
|
Con
|
300
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: tính cho 01 con.
STT
|
Nội dung
|
Đvt
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Giống
|
Con
|
1
|
Vịt 1 ngày tuổi
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp (vịt 0 - 3 tuần tuổi)
|
Kg
|
1,2
|
Đạm 20 - 22%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp (Vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng)
|
Kg
|
6
|
Đạm 18 - 19%
|
4
|
Vacxin
|
Liều
|
3
|
Dịch tả, viêm gan, cúm
|
5
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít
|
0,50
|
Đã pha loãng theo quy định
|
4. Đối tượng: Bò vỗ béo
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
Đvt
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Chuồng trại
|
m2
|
60
|
Cao ráo, thoáng mát, dễ thoát nước, xa nhà ở,
khu dân cư, trường học, chợ.
|
2
|
Con giống
|
|
- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích
sinh sản, cày kéo.
- Bò, bê nuôi hướng thịt.
|
Khả năng tăng khối cơ thể ≥ 700 g/con/ngày.
|
3
|
Số lượng con/mô hình
|
Con
|
10
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: tính cho 01 con.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Vỗ béo bò thịt (Nhóm Zebu, sind, bò ngoại
khác…)
|
con
|
1
|
Trung bình 50 - 90 ngày với dự kiến tăng trọng:
700 – 900 g/con/ngày đối với bò nội, 1.100 - 1.400 g/con/ngày đối với bò lai
trên 75% máu Zebu, từ 1.500 - 1.800 g/con/ngày
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp (14% đạm)
|
Kg
|
270
|
Bổ sung 3 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo
90 ngày
|
5. Đối tượng: Dê
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Chuồng trại (sàn)
|
m2
|
15
Chuồng trại cần đảm bảo ấm áp
vào mùa đông, thoáng mát vào mùa hè, có hố ủ phân.
|
Nền xi măng/lót cây.
Mái tol/lá. Máng ăn, vòi uống tự
động. Hố xử lý phân. Hố sát trùng. Hàng rào bao quanh.
|
2
|
Con giống (Bách thảo (BT), Boer (B), hoặc lai
BT x B, Cỏ, Bental, Barbari…)
|
|
Ngoại hình đẹp, mình nở rộng, ngực
nở, bụng to, thân hình cân đối khỏe mạnh, chân thẳng và vững chắc, da mềm,
lông bóng, hoạt bát, nhanh nhẹn.
|
Dê giống 6 - 8 tháng tuổi; trọng lượng trung
bình 25 - 30kg/con.
|
3
|
Số lượng con/hộ
|
Con
|
10
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 01 con.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Giống
|
Kg
|
15
- 20
|
Con giống có trọng lượng trong
khoảng 15 - 20 kg/con.
|
2
|
Thuốc thú y
|
Liều
Lọ
(100ml/lọ)
|
4
1
|
- Vacxin phòng bệnh tụ huyết
trùng, lở mồm long móng.
- Thuốc điều trị bệnh.
- Vacxin viêm ruột hoại tử.
|
3
|
Đá liếm
|
Kg
|
2
|
Bổ sung khoáng và vitamin.
|
II. CHĂN NUÔI SINH SẢN
1. Đối tượng: Heo sinh sản
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Chuồng trại
|
m2
|
60
|
Nền xi măng/lót gạch.
Mái tol/lá.
Máng ăn, vòi uống tự động.
Hố xử lý phân.
Hố sát trùng.
Hàng rào bao quanh.
Ổ úm heo con.
Nái hậu bị: 1 - 2m2/con; nái chửa:
2 - 3m2/con; nái nuôi con 6 - 8m2/con.
|
2
|
Con giống
|
|
Heo giống lai
(nội x ngoại)
|
Heo cái 50 kg/con.
Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 12 tháng.
Khối lượng sinh sản ≥ 1,2kg/con.
Số con cai sữa lứa 1: ≥ 8 con/lứa.
Số con cai sữa lứa 2: ≥ 8,5 con/lứa.
|
3
|
Số lượng con/hộ
|
con
|
5 - 10
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1 con
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
1
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho heo từ hậu bị đến chửa
|
Kg
|
140
|
Đạm 14 - 18%
|
3
|
Vacxin
|
Liều
|
9
|
Các bệnh dịch tả, phó thương hàn, tụ huyết
trùng, đóng dấu, Parvo, Lepto, lở mồm long móng, tai xanh
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít
|
15
|
Đã pha loãng theo quy định.
|
2. Đối tượng: Gà sinh sản
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Chuồng trại
|
m2
|
Nuôi trên nền đệm lót (chuồng hở).
|
Lông trắng: 3 - 4 con/m2
Lông màu: 5 - 6 con/m2
|
2
|
Con giống
|
|
- Chọn các giống gà nuôi phổ biến hiện nay.
- Gà bố mẹ.
|
- Mắt sáng, mỏ khép kín, bụng thon, lông bông,
cánh ôm sát thân mình, rốn kín, chân bông, cứng cáp.
- Năng suất trứng/mái:
+ Gà hướng thịt > 160 trứng.
+ Gà hướng trứng > 200 trứng.
- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ <
2%/tháng.
|
3
|
Số lượng con/hộ
|
Con
|
100 - 200
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 01 con.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu MH
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Giống (gà 1 ngày tuổi)
|
Con
|
1
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp gà 0 - 6 tuần tuổi (42 ngày tuổi)
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
Kg
Kg
|
2,2
1,8
|
Đạm 18 - 21%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp gà 7 - 20 tuần tuổi
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
Kg
Kg
|
10,5
8
|
Đạm 15 - 16%
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp gà 21 - 45 tuần tuổi
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
Kg
Kg
|
24
20
|
Đạm 17 - 18%
|
5
|
Vacxin
|
Liều
|
9
|
(3) Gum; (4) New; (2) cúm
|
6
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít
|
0,5
|
Đã pha loãng theo quy định.
|
3. Đối tượng: Vịt sinh sản
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Chuồng trại
|
m2
|
Nuôi trên nền đệm lót (chuồng hở)
|
Lông trắng: 3 - 4 con/m2
Lông màu: 5 - 6 con/m2
|
2
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận
tiến bộ kỹ thuật
- Vịt bố mẹ
|
- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%
- Năng suất trứng/mái:
+ Vịt hướng thịt ≥ 180 trứng;
+ Vịt hướng trứng ≥ 250 trứng.
|
3
|
Số lượng con/hộ
|
Con
|
100 - 200
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 01 con.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Giống (vịt 1 ngày tuổi)
|
Con
|
1
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 0 - 8 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg
Kg
|
3,50
6,00
|
Đạm
18 - 20%
20 - 22%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 9 - 20 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg
Kg
|
6,50
16,00
|
Đạm
14 - 15%
15 - 15,5%
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp vịt 21- 45 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg
Kg
|
27,00
37,00
|
Đạm
18 - 19%
|
5
|
Vacxin
|
Liều
|
5
|
(2) dịch tả, viêm gan
(1), (2) cúm gia cầm
|
6
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít
|
1,5
|
Đã pha loãng theo quy định.
|
4. Đối tượng: Bò sinh sản
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Chuồng trại
|
m2
|
50
|
- Vị trí cao ráo, thoáng mát, dễ thoát nước,
xa nhà ở và khu dân cư, trường học, chợ.
- Mật độ nuôi 4 - 5 m2/con đối với
chăn nuôi tập trung và 6 - 8 m2/con đối với chăn nuôi nông hộ
|
2
|
Con giống
|
|
- Giống bò có trong danh mục giống được phép sản
xuất kinh doanh.
- Cái lai và nội.
- Đực ngoại, lai (F2 trở lên).
|
- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65%.
|
3
|
Khối lượng
- Cái nội, lai
- Đực ngoại, lai
|
Kg/con
Kg/con
|
≥ 180
≥ 300
|
1 con bò đực phải đảm bảo phối có chửa cho 40
con bò cái.
|
4
|
Số lượng con/hộ
|
Con
|
5 - 10
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 01 con.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Bò cái giống
|
Kg
|
180
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 con bò cái.
|
2
|
Bò đực giống
|
Kg
|
300
|
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 con bò đực.
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa lúc đầu
|
Kg
|
120
|
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày, đạm 14%.
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp cho bò đực
|
Kg
|
540
|
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày, đạm 14%.
|
5. Đối tượng: Dê sinh sản
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Chuồng trại
|
m2
|
20 - 30 m2
Đối với dê đực 1,5 - 2 m2, dê cái sinh sản 0,8 m2,
dê cai sữa 3 m2, dê con theo mẹ 0,2 m2
|
Chuồng sàn. Mái tol/lá.
Máng ăn, vòi uống tự động. Hố xử lý phân. Hố
sát trùng. Hàng rào bao quanh.
|
2
|
Con giống
|
|
Ngoại hình đẹp, mình nở rộng, ngực
nở, bụng to, thân hình cân đối khỏe mạnh, chân thẳng và vững chắc, da mềm,
lông bóng, hoạt bát, nhanh nhẹn.
|
Trọng lượng bắt đầu phối giống đối
với dê cái là 17 - 18kg, đối với dê đực 15 - 16kg; tuổi phối giống 7 - 8
tháng tuổi.
|
3
|
Số lượng con/hộ
|
Con
|
5 - 10 con cái
và 01 con đực
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 01 con.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Giống
|
Kg
|
18
- 20
|
Con giống có trọng lượng trong
khoảng 18 - 20 kg/con.
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực
|
Kg
|
36
|
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 90
ngày kể từ khi mua về, đạm 14%.
|
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái chửa
lứa đầu
|
Kg
|
27
|
Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 90
ngày chửa, đạm 14%.
|
3
|
Thuốc thú y
|
Liều
Lọ
(100ml/lọ)
|
04
01
|
- Vacxin phòng bệnh tụ huyết
trùng, lở mồm long móng, viêm ruột hoại tử.
- Thuốc điều trị bệnh.
|
4
|
Đá liếm
|
Kg
|
02
|
Bổ sung khoáng và Vitamin.
|
6. Đối tượng: Heo đực giống (lấy
tinh nhân tạo)
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Chuồng trại
|
m2
|
30 - 40
|
Nền xi măng/lót gạch. Mái tol/lá. Máng ăn, vòi
uống tự động. Hố xử lý phân. Hố sát trùng. Hàng rào bao quanh. Mật độ nuôi 6
- 8 m2/con
|
2
|
Con giống
|
|
Con đực cuối cùng (sau khi kiểm tra năng suất
cá thể)
|
- Con đực giống có trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh
- Heo đực hậu bị 90kg/con - Tuổi bắt đầu khai
thác ≥ 10 tháng - 1 con đực thụ tinh nhân tạo cho ≥ 200 con cái/năm.
|
3
|
Số lượng con/hộ
|
con
|
5
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1 con
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
1
|
90kg/con
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/ngày
|
2
|
Đạm 14 - 18%
|
3
|
Trứng gà sống
|
Trứng
|
200
|
|
4
|
Dụng cụ kiểm tra đánh giá
(Kính hiển vi, máy đo pH, cân điện tử, máy
làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang phổ)
|
Bộ
|
1
|
Máy đã qua kiểm định chất lượng
|
5
|
Dụng cụ bảo tồn tinh dịch: Tủ bảo quản chuyên
dụng (tủ bảo ôn), tủ sấy.
|
Bộ
|
1
|
Máy đã qua kiểm định chất lượng
|
6
|
Vacxin
|
Liều
|
9
|
Các bệnh dịch tả, phó thương hàn, tụ huyết
trùng, đóng dấu, Parvo, Lepto, lở mồm long móng, tai xanh
|
7
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít
|
15
|
Đã pha loãng theo quy định.
|
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
1. Đối tượng: Cá
thát lát
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Nuôi thát lát thâm canh trong ao
|
m2
|
1.000-10.000
|
Ao nuôi có độ sâu ≥ 2 m; diện tích ao ≥ 1.000
m2.
|
2
|
Con giống
|
cm/con
|
≥ 10
|
- Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều cân đối, vây vảy
hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng.
- Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, bơi theo
đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.
- Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh
lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ
dị hình không lớn hơn 1%.
- Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp.
- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh
yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống.
|
3
|
Mật độ nuôi
|
con/m2
|
10 - 40
|
Có thể ghép thêm cá sặc rằn để xử lý tảo trong
ao nuôi với mật độ 1 - 3 con/m2.
|
4
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥ 70
|
Tăng cường các biện pháp phòng bệnh để đạt tỷ
lệ sống cao nhất.
|
5
|
Hệ số thức ăn (FCR)
|
|
1,5
|
Quản lý tốt thức ăn và hạn chế cá tạp để giảm
hệ số thức ăn.
|
6
|
Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥ 0,4
|
Cá đạt cỡ thu hoạch sau thời gian nuôi 6 - 8
tháng.
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Con giống
|
Con
|
25.000
|
Đạt chất lượng tiêu chuẩn về giống.
|
2
|
Thức ăn
|
Kg
|
10.500
|
Thức ăn dạng viên, ≥ 40% đạm, còn hạn sử dụng
|
3
|
Vitamin C, men tiêu hóa...
|
Kg
|
40
|
Loại Vitamin C và men tiêu hóa
được phép lưu hành theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
|
5
|
Men vi sinh xử lý, cải tạo môi
trường nước ao nuôi
|
Lít hoặc Kg
|
5
|
|
2. Đối tượng: Cá trê vàng
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Nuôi thâm canh trong ao.
|
m2
|
Từ 500 - 3.000
|
Ao nuôi có độ sâu ≥ 2 m; diện tích ao ≥ 500 m2.
|
2
|
Con giống
|
|
Kích cỡ:
5
- 10
(cm/con)
|
- Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều cân
đối, hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng.
- Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn,
bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.
- Tình trạng sức khỏe: Không có
dấu hiệu bệnh lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của
loài, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%.
- Sử dụng tốt thức ăn viên công
nghiệp.
- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng,
nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng
con giống.
|
3
|
Mật độ nuôi
|
Con/m2
|
30
- 60
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
3
- 4
|
|
5
|
Hệ số thức ăn
|
|
1,3
|
Thức ăn viên công nghiệp. Loại:
≥ 28% độ đạm, còn hạn sử dụng.
|
6
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥70
|
|
7
|
Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥0,15
|
Cá đạt cỡ thu hoạch sau thời gian nuôi 5 - 6
tháng
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Con giống
|
Con
|
45.000
|
Đạt chất lượng tiêu chuẩn về giống.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
Kg
|
5.300
|
Thức ăn viên công nghiệp.
Loại: ≥ 28% độ đạm, còn hạn sử dụng.
|
3
|
Vitamin C, men tiêu hóa...
|
Kg
|
20
|
Loại Vitamin C và men tiêu hóa
được phép lưu hành theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
|
5
|
Men vi sinh xử lý, cải tạo môi
trường nước ao nuôi
|
Lít hoặc Kg
|
5
|
|
3. Đối tượng: Cá lóc
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Nuôi trong ao
|
m2
|
Từ
300-3.000
|
Ao nuôi có độ sâu ≥ 2m, bờ ao vững chắc, cống
cấp thoát nước riêng biệt; vèo nuôi có độ sâu ≥ 1,5m.
|
2
|
Nuôi trong vèo
|
m2/vèo
|
12 - 50
|
Vèo lưới
|
|
Con giống
|
cm/con
|
≥ 8
|
- Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều cân đối, vây vảy
hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng.
- Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, bơi theo
đàn,
phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.
- Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh
lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ
dị hình không lớn hơn 1%.
- Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp.
- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh
yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống.
|
3
|
Mật độ nuôi
|
Con/m2
|
- Nuôi ao: 50
- Nuôi vèo: 80
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤
5
|
|
5
|
Thức ăn viên công nghiệp
|
Hệ
số
|
≤
1,4
|
Loại: ≥ 38% độ đạm.
|
6
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥
70
|
|
7
|
Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥
0,4
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2 nuôi
ao và 10 m2 nuôi vèo.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
- Con giống cá lóc (nuôi thâm canh trong ao)
- Con giống cá lóc (nuôi vèo lưới).
|
Con
Con
|
50.000
800
|
Đạt chất lượng tiêu chuẩn về giống.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
- Nuôi thâm canh trong ao.
- Nuôi trong vèo lưới.
|
Kg
Kg
|
19.600
320
|
Dạng viên. Độ đạm: ≥ 38%. Còn hạn sử dụng
|
3
|
Vitamin C, men tiêu hóa...
|
Kg
|
Nuôi ao: 80
Nuôi vèo: 2
|
Loại Vitamin C và men tiêu hóa
được phép lưu hành theo quy định hiện hành
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
- Nuôi ao: 150
- Nuôi vèo: 0,15
|
|
5
|
Men vi sinh xử lý, cải tạo môi
trường nước ao nuôi
|
Lít hoặc Kg
|
5
|
|
4. Đối tượng: Cá rô đồng
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Ao nuôi
|
m2
|
Từ 300 - 3.000
|
Ao nuôi có độ sâu ≥ 1,8m, bờ ao vững chắc, cống
cấp thoát nước riêng biệt.
|
2
|
Con giống
|
cm/con
|
Kích cỡ: 3 - 4
|
- Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều cân đối, vây vảy
hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng.
- Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, bơi theo
đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.
- Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh
lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ
dị hình không lớn hơn 1%.
- Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp.
- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh
yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống.
|
3
|
Mật độ nuôi
|
Con/m2
|
40-80
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤
6
|
|
5
|
Thức ăn viên công nghiệp
|
Hệ
số
|
≤
1,4
|
Loại: ≥ 30% độ đạm.
|
6
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥
60
|
|
7
|
Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥
0,2
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Con giống
|
Con
|
60.000
|
Đạt chất lượng tiêu chuẩn về giống.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
kg
|
10.000
|
Dạng viên. Độ đạm: ≥ 30%. Còn hạn sử dụng.
|
3
|
Vitamin C, men tiêu hóa...
|
Kg
|
40
|
Loại Vitamin C và men tiêu hóa
được phép lưu hành theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
|
5
|
Men vi sinh xử lý, cải tạo môi
trường nước ao nuôi
|
Lít hoặc Kg
|
5
|
|
5. Đối tượng: Lươn (trong
bể không bùn)
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Diện tích bể nuôi
|
m2
|
4 - 12
|
Bể nuôi có độ sâu ≥ 0,3m, thành bể vững chắc,
cống cấp thoát nước riêng biệt.
|
2
|
Con giống
|
|
- Chiều dài: ≥ 12 cm
- Khối lượng: 2 - 3 g/con
|
- Ngoại hình: Cỡ lươn đồng đều cân đối, hoàn
chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng.
- Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn,
phản ứng nhanh với tiếng động.
- Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh
lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ
dị hình không lớn hơn 1%.
- Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp.
- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh
yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống.
|
3
|
Mật độ nuôi
|
Con/m2
|
100
|
|
4
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥ 70
|
|
5
|
Hệ số thức ăn
|
|
≤
2
|
Quản lý tốt thức ăn để giảm hệ số thức ăn.
|
6
|
Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥ 0,2
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1 bể nuôi (10m2).
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Con giống
|
con
|
1.000
|
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
250
|
Độ đạm ≥ 40%
|
3
|
Vitamin C, men tiêu hóa...
|
kg
|
2
|
Loại Vitamin C và men tiêu hóa
được phép lưu hành theo quy định hiện hành.
|
6. Đối tượng:
Cá Tra
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Diện tích ao nuôi
|
m2
|
1.000-10.000
|
Độ sâu ≥ 3 m, có khu vực chứa bùn thải (10% diện
tích nuôi), khu vực chứa lắng (50 - 80% diện tích ao nuôi), hệ thống xử lý nước
thải (50% diện tích ao nuôi)
|
2
|
Con giống
|
cm/con
|
≥ 10
|
- Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều cân đối, vây hoàn
chỉnh,
không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi
sáng.
- Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, bơi theo
đàn,
phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.
- Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh
lý,
khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh
nguy hiểm của loài,
tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%.
- Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp.
- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh
yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống.
|
3
|
Mật độ nuôi
|
Con/m2
|
30 - 80
|
|
4
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥ 70
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
6
- 8
|
|
6
|
Hệ số thức ăn
|
|
1,6
|
|
7
|
Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥ 0,7
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Con giống
|
Con
|
55.000
|
Đạt chất lượng.
|
2
|
Thức ăn
|
Kg
|
37.000
|
Thức ăn loại 26% đạm trở lên, còn hạn sử dụng.
|
3
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
|
4
|
Men vi sinh xử lý, cải tạo môi
trường nước ao nuôi
|
Lít hoặc Kg
|
5
|
|
7. Đối tượng: Ếch (trong
vèo)
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Diện tích vèo nuôi
|
m2
|
12 - 50
|
Vèo nuôi có độ sâu ≥ 1,2m.
|
2
|
Con giống
|
|
kích cỡ ≥ 10
g/con
|
- Ngoại hình: Cỡ ếch đồng đều cân đối, hoàn chỉnh,
không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng.
- Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, phản ứng
nhanh với tiếng động, ánh sáng.
- Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh
lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài, tỷ lệ
dị hình không lớn hơn 1%.
- Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp.
- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh
yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống.
|
3
|
Mật độ nuôi
|
Con/m2
|
50 - 100
|
|
4
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥ 70
|
|
5
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤
3,5
|
|
6
|
Hệ số thức ăn
|
|
1,5
|
|
7
|
Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
≥ 0,2
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1 vèo (50 m2).
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Con giống
|
Con
|
4.000
|
|
2
|
Thức ăn
|
Kg
|
720
|
Hàm lượng đạm ≥ 25%
|
8. Đối tượng: Ba ba
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Diện tích ao nuôi
|
m2
|
50 - 5.000
|
Ao nuôi có độ sâu ≥ 1,2m, bờ ao vững chắc, cống
cấp thoát nước riêng biệt.
|
2
|
Chiều dài con giống
|
cm/con
|
4 - 6
|
- Ngoại hình: Cỡ ba ba đồng đều cân đối, hoàn
chỉnh, không sây sát, màu sắc tươi sáng.
- Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, phản ứng
nhanh với tiếng động, ánh sáng.
- Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh
lý, khi bắt buộc xét nghiệm không nhiễm những bệnh nguy hiểm của loài,
tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%.
- Sử dụng tốt thức ăn viên công nghiệp.
- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh
yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận chất lượng con giống.
|
3
|
Mật độ nuôi
|
con/m2
|
5 - 10
|
|
4
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥ 70
|
Áp dụng các biện pháp phòng bệnh tổng hợp và
trị bệnh khi cần thiết để đạt tỷ lệ sống cao nhất.
|
5
|
Cỡ baba thu hoạch
|
kg/con
|
≥ 1,2
|
Tốt nhất nên thu hoạch ba ba với cỡ ≥ 1,5
kg/con.
|
6
|
Năng suất
|
kg/m2
|
≥ 4,2
|
|
7
|
Hệ số thức ăn (FCR)
|
|
≥ 2
|
Quản lý tốt thức ăn và hạn chế cá tạp để giảm
hệ số thức ăn.
|
8
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
≤ 18
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính
cho 1 ao (100 m2).
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Con giống
|
con
|
500
|
Đạt chất lượng.
|
2
|
Thức ăn
|
kg
|
840
|
Thức ăn loại 30% đạm trở lên, còn hạn sử dụng.
|
3
|
Vitamin, men tiêu hóa...
|
kg
|
5
|
Loại Vitamin và men tiêu hóa được
phép lưu hành theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vôi bột
|
kg
|
250
|
|
9. Đối tượng: Cá ruộng
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Diện tích ruộng nuôi
|
m2
|
5.000 - 20.000
|
Hình thức nuôi: Nuôi luân canh
và xen canh.
Ruộng nuôi có vị trí, thiết kế
và chuẩn bị theo đúng kỹ thuật.
|
2
|
Một số đối tượng thả nuôi ruộng: Cá rô đồng, sặc
rằn, cá lóc, cá trê, rô phi, cá chép, cá mè vinh và một số đối tượng cá đồng
khác.
|
Con
|
Kích cỡ: Chọn cá giống có cỡ lớn đạt tiêu chuẩn nuôi ruộng để tăng tỷ lệ sống
và rút ngắn thời gian nuôi.
|
- Nuôi đơn hoặc nuôi ghép, đối tượng nuôi
chính chiếm trên 50% mật độ nuôi.
- Con giống phải đảm bảo đồng cỡ,
sạch bệnh, khỏe mạnh, không dị hình, không dị tật, tỷ lệ xay xát dưới 3%.
- Cá có tính ăn rộng và ăn tốt
thức ăn viên công nghiệp và thức ăn tự nhiên trên ruộng.
- Con giống có xuất xứ nguồn gốc
rõ ràng, nếu ngoài tỉnh yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giống chứng nhận
chất lượng con giống.
|
3
|
Mật độ nuôi
|
Con/m2
|
≤
2 con/m2 không cho ăn; từ 3 con/m2 trở lên phải bổ sung
thức ăn.
|
|
4
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
≤
6
|
|
5
|
Thức ăn viên công nghiệp (bổ
sung)
|
Hệ
số
|
≤
1
|
Loại thức ăn ≥ 30% đạm, còn hạn
sử dụng.
|
6
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥
70
|
|
7
|
Cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
Đạt
kích cỡ thương phẩm, tùy theo đối tượng thả nuôi.
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho 1.000 m2.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Một số đối tượng thả nuôi ruộng: Cá rô đồng, sặc
rằn, cá lóc, cá trê, rô phi, cá chép, cá mè vinh và một số đối tượng cá đồng
khác.
|
Con
|
Không
cho ăn 1.000-2.000
Cho
ăn ≥ 3.000
|
Nuôi đơn hoặc nuôi ghép, đối tượng nuôi chính
chiếm trên 50% mật độ nuôi.
Con giống phải đảm bảo đồng cỡ,
sạch bệnh, khỏe mạnh, không dị hình, không dị tật, tỷ lệ sây sát dưới 3%. Cá có tính ăn rộng
và ăn tốt thức ăn viên công nghiệp và thức ăn tự nhiên trên ruộng.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp cho cá (bổ sung)
|
Hệ số
|
≤
1
|
Dạng viên. Độ đạm: ≥ 30%. Hạn sử dụng từ 60
ngày.
|
3
|
Vitamin C, men tiêu hóa...
|
Kg
|
0,5
|
Loại Vitamin C và men tiêu hóa
được phép lưu hành theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
|
10. Đối tượng: Tôm - lúa
a) Yêu cầu chung:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
1
|
Diện tích ruộng nuôi
|
m2
|
2.000 - 5.000
|
Mương bao có độ sâu ≥ 0,7 m nếu tính từ mặt trảng
và độ sâu ≥ 1,2 m nếu tính từ đáy mương bao, bờ bao vững chắc, có cống cấp
thoát nước riêng biệt.
Ruộng nuôi có vị trí, thiết kế
và chuẩn bị theo đúng kỹ thuật. Hình thức nuôi: Nuôi quảng canh
|
2
|
Cỡ giống
|
cm/con
|
1,2 - 1,5 (post
larva 12 - 15)
|
- Ngoại hình: Cỡ đồng đều cân đối, hoàn chỉnh,
không sây sát, màu sắc tươi sáng.
- Trạng thái hoạt động: Nhanh nhẹn, phản ứng
nhanh với tiếng động, ánh sáng.
- Tình trạng sức khỏe: Không có dấu hiệu bệnh
lý, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 1%.
- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, nếu ngoài tỉnh
yêu cầu có chứng nhận kiểm dịch hoặc giấy chứng nhận chất lượng con giống.
|
3
|
Mật độ nuôi
|
con/m2
|
3
|
|
4
|
Tỷ lệ sống
|
%
|
≥ 70
|
Áp dụng các biện pháp phòng bệnh tổng hợp và
trị bệnh khi cần thiết để đạt tỷ lệ sống cao nhất.
|
5
|
Thức ăn viên công nghiệp (bổ
sung giai đoạn ươm 25 - 30 ngày)
|
% trọng lượng
tôm/ngày
|
15 - 30
|
|
6
|
Cỡ thu hoạch
|
con/kg
|
20 - 30
|
|
7
|
Năng suất
|
kg/m2
|
≥ 0,07
|
|
8
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
4 - 5
|
|
b) Định mức giống, vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính
cho 1.000 m2.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
(tiêu chuẩn)
|
1
|
Con giống
|
con
|
3.000
|
Đạt chất lượng.
|
2
|
Thức ăn viên công nghiệp (bổ
sung giai đoạn ươm 25 - 30 ngày)
|
kg
|
20
|
Thức ăn loại 40 - 43 % đạm.
|
3
|
Vitamin, men tiêu hóa...
|
kg
|
5
|
Loại Vitamin và men tiêu hóa được
phép lưu hành theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vôi bột
|
kg
|
50
|
|
PHỤ LỤC 4
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN
NÔNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/2021/QĐ-UBND ngày tháng năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
I. HỆ THỐNG TƯỚI PHUN MƯA
TIẾT KIỆM NƯỚC CHO CÂY TRỒNG
1. Đối tượng cho các loại rau, màu
Quy mô: Tính cho 01 ha.
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
|
m
|
300
|
|
2
|
Ống PVC phi 42 mm
|
m
|
256
|
|
3
|
Ống PVC phi 34 mm
|
m
|
8
|
|
4
|
Ống PVC phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
|
5
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
128
|
|
6
|
Béc phun
|
Cái
|
256
|
|
7
|
Đầu nối béc
|
Cái
|
256
|
|
8
|
Van 42 mm
|
Cái
|
12
|
|
9
|
Van 34 mm
|
Cái
|
2
|
|
10
|
T42 mm
|
Cái
|
20
|
|
11
|
Co 42/27 mm
|
Cái
|
20
|
|
12
|
Co 42 mm
|
Cái
|
40
|
|
13
|
T49/34 mm
|
Cái
|
2
|
|
14
|
T42/27 mm
|
Cái
|
60
|
|
15
|
T27/21 mm
|
Cái
|
256
|
|
16
|
Thập 42 mm
|
Cái
|
50
|
|
17
|
Giảm 42/27 mm
|
Cái
|
20
|
|
18
|
Co 27/21 mm
|
Cái
|
24
|
|
19
|
Giảm 60/42 mm
|
Cái
|
14
|
|
20
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
21
|
Máy bơm 2HP
|
Cái
|
1
|
|
22
|
Van xả khí
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Đồng hồ đo áp lực
|
Cái
|
1
|
|
24
|
Hộp điều khiển và dây điện
|
Bộ
|
1
|
|
2. Đối tượng cho cây ăn trái có khoảng cách
trồng 7 x 7 m, 8 x 10 m
Quy mô: Tính cho 01 ha.
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
|
m
|
300
|
|
2
|
Ống PVC phi 42 mm
|
m
|
720
|
|
3
|
Ống PVC phi 34 mm
|
m
|
8
|
|
4
|
Ống PVC phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
|
5
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
111
|
|
6
|
Béc phun
|
Cái
|
280
|
Thay đổi tuỳ theo mật độ trồng.
|
7
|
Đầu nối béc
|
Cái
|
280
|
8
|
Van 42 mm
|
Cái
|
12
|
|
9
|
Van 34 mm
|
Cái
|
2
|
|
10
|
T42 mm
|
Cái
|
20
|
|
11
|
Co 42/27 mm
|
Cái
|
20
|
|
12
|
Co 42 mm
|
Cái
|
30
|
|
13
|
T49/34 mm
|
Cái
|
2
|
|
14
|
T42/27 mm
|
Cái
|
120
|
|
15
|
T27/21 mm
|
Cái
|
280
|
|
16
|
Thập 42 mm
|
Cái
|
60
|
|
17
|
Giảm 42/27 mm
|
Cái
|
20
|
|
18
|
Co 27/21 mm
|
Cái
|
30
|
|
19
|
Giảm 60/42 mm
|
Cái
|
14
|
|
20
|
T 60/42 mm
|
Cái
|
2
|
|
21
|
Van 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
22
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
23
|
Máy bơm 2HP
|
Cái
|
1
|
|
24
|
Bộ lọc
|
Bộ
|
1
|
Đầu tư toàn bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân
bón.
|
25
|
Bộ châm phân bón
|
Bộ
|
1
|
26
|
T 60 mm hoặc 90 mm
|
Cái
|
4
|
27
|
Răng trong 60 mm hoặc 90 mm
|
Cái
|
4
|
28
|
Răng trong 34 mm
|
Cái
|
2
|
29
|
Co 34 mm
|
Cái
|
2
|
30
|
Van xả khí
|
Cái
|
1
|
|
31
|
Đồng hồ đo áp lực
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Hộp điều khiển và dây điện
|
Bộ
|
1
|
|
3. Đối tượng cho cây ăn trái có khoảng cách
trồng 3 x 3 m, 4 x 4 m, 4 x 3 m, 4 x 5 m, 5 x 5 m.
Quy mô: Tính cho 01 ha.
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
|
m
|
300
|
|
2
|
Ống PVC phi 42 mm
|
m
|
1120
|
|
3
|
Ống PVC phi 34 mm
|
m
|
8
|
|
4
|
Ống PVC phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
|
5
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
550
|
|
6
|
Béc phun
|
Cái
|
1.111
|
Thay đổi tuỳ theo mật độ trồng.
|
7
|
Đầu nối béc
|
Cái
|
1.111
|
8
|
Van 42 mm
|
Cái
|
22
|
|
9
|
Van 34 mm
|
Cái
|
2
|
|
10
|
T42 mm
|
Cái
|
30
|
|
11
|
Co 42/27 mm
|
Cái
|
30
|
|
12
|
Co 42 mm
|
Cái
|
30
|
|
13
|
T49/34 mm
|
Cái
|
2
|
|
14
|
T42/27 mm
|
Cái
|
120
|
|
15
|
T27/21 mm
|
Cái
|
1.111
|
|
16
|
Thập 42 mm
|
Cái
|
60
|
|
17
|
Giảm 42/27 mm
|
Cái
|
30
|
|
18
|
Co 27/21 mm
|
Cái
|
60
|
|
19
|
Giảm 60/42 mm
|
Cái
|
14
|
|
20
|
T 60/42 mm
|
Cái
|
2
|
|
21
|
Van 60 mm
|
Cái
|
2
|
|
22
|
Keo dán
|
Kg
|
3
|
|
23
|
Máy bơm 2HP
|
Cái
|
1
|
|
24
|
Bộ lọc
|
Bộ
|
1
|
Đầu tư toàn bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân
bón
|
25
|
Bộ châm phân bón
|
Bộ
|
1
|
26
|
T 60 mm hoặc 90 mm
|
Cái
|
4
|
27
|
Răng trong 60 mm hoặc 90 mm
|
Cái
|
4
|
28
|
Răng trong 34 mm
|
Cái
|
2
|
29
|
Co 34 mm
|
Cái
|
2
|
30
|
Van xả khí
|
Cái
|
1
|
|
31
|
Đồng hồ đo áp lực
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Hộp điều khiển và dây điện
|
Bộ
|
1
|
|
II. NHÀ LƯỚI KÍN VÀ HỆ THỐNG
TƯỚI PHUN MƯA
1.Yêu cầu kỹ thuật:
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Quy mô/mô hình
|
≥
500 m2/nhà
|
|
Móng chôn sâu
|
60
cm
|
|
Mái kín hình vòm hoặc chữ A
|
Tuỳ
theo sức gió
|
|
Khẩu độ
|
10
m
|
|
Chiều cao đến đỉnh nóc
|
3,5
- 4 m
|
|
2) Định mức vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho nhà lưới kín 500 m2.
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Cột xi măng/trụ thép tròn (42 x 1,2) mm
|
Cột
|
24
|
|
2
|
Trụ đá neo
|
Trụ
|
18
|
|
3
|
Lưới trắng làm giàn
- Kích thước sợi lưới: ≥0.9mm
- Kích thước lỗ: từ 50mm; đến 400mm
- Số lỗ ngang (H): từ 7 đến
10 lỗ
- Màu sắc: Trắng
|
m2
|
1.200
|
|
4
|
Dây kẽm (3,4 mm)
|
Kg
|
25
|
|
5
|
Neo
|
Cái
|
18
|
|
6
|
Tăng đưa căng cáp
|
Bộ
|
18
|
|
7
|
Xi măng
|
Bao
|
5
|
|
8
|
Cát
|
m3
|
0,5
|
|
9
|
Đá
|
m3
|
1
|
|
10
|
Trạm bơm (máy bơm: 1HP và các phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
|
11
|
Hệ thống ống (LDPE hoặc PVC)
|
m
|
650
|
|
12
|
Đầu phun sương (bét nhựa)
|
Bét
|
110
|
|
III. NHÀ LƯỚI HỞ VÀ HỆ THỐNG
TƯỚI PHUN MƯA
1. Yêu cầu kỹ thuật:
Các chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Quy mô/mô hình
|
≥
500 m2/nhà
|
|
Móng chôn sâu
|
50
cm
|
|
Mái kín hình vòm hoặc chữ A
|
Tuỳ
theo sức gió
|
|
Khẩu độ
|
8
- 10 m
|
|
Chiều cao đến đỉnh nóc
|
4
- 4,5 m
|
|
2. Định mức vật tư, thiết bị:
Quy mô: Tính cho nhà lưới hở 500 m2.
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Cột xi măng/trụ thép tròn (40 x 1,2) mm cao
4,5 m
|
Cột
|
33
|
|
2
|
Thép thanh ngang dài 11 m
|
Thanh
|
11
|
|
3
|
Lưới trắng làm giàn
- Kích thước sợi lưới: ≥0.9mm
- Kích thước lỗ: từ 50mm; đến 400mm
- Số lỗ ngang (H): từ 7 đến
10 lỗ
- Màu sắc: Trắng
|
m2
|
600
|
|
4
|
Dây kẽm (3,4 mm)
|
Kg
|
30
|
|
5
|
Neo
|
Cái
|
22
|
|
6
|
Tăng đưa căng cáp
|
Bộ
|
22
|
|
7
|
Xi măng
|
Bao
|
5
|
|
8
|
Cát
|
m3
|
0,5
|
|
9
|
Đá
|
m3
|
1
|
|
10
|
Trạm bơm (máy bơm: 1HP và các phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
|
11
|
Hệ thống ống (LDPE hoặc PVC)
|
m
|
500
|
|
12
|
Đầu phun sương (bét nhựa)
|
Béc
|
50 - 60
|
|
IV. ỨNG DỤNG CÁC THIẾT BỊ
CÔNG NGHỆ VÀO TRONG SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG
Quy mô: 01 tổ nhóm nông dân (tối thiểu 50 ha).
Tính cho 50 ha
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Máy cấy lúa (công suất nhỏ)
|
Cái
|
5
|
2
|
Máy cấy lúa (công suất lớn)
|
Cái
|
2
|
3
|
Máy sạ định vị như cấy (công suất nhỏ)
|
Cái
|
5
|
4
|
Máy sạ định vị như cấy (công suất lớn)
|
Cái
|
2
|
5
|
Dụng cụ sạ hàng
|
Cái
|
25
|
6
|
Máy phun hạt giống, phân, thuốc
|
Cái
|
25
|
7
|
Thiết bị bay không người lái phun thuốc
|
Cái
|
2
|
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho một số mô hình khuyến nông chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
2.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|