HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2022/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 18
tháng 10 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 26/2020/NQ-HĐND
NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH QUY ĐỊNH
MỘT SỐ CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ TÁM (KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Thông tư số
10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai
nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021 -2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số
206/BC-KTNS ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 26/2020/NQ- HĐND ngày 04 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số chính sách
khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Sửa đổi
khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết như sau:
“1. Ủy ban nhân dân tỉnh
chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.”
2. Bổ sung
khoản 4, khoản 5 vào Điều 3 của Quy định kèm theo Nghị quyết như sau:
“4. Đối với các dự án, kế
hoạch liên kết sản xuất: Ngân sách Nhà nước hỗ trợ sau đầu tư thực hiện dự án,
kế hoạch liên kết thông qua đơn vị chủ trì liên kết.
5. Đối với chính sách sử dụng
nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia: Nội dung, đối tượng hỗ trợ, trình tự, hồ
sơ, thủ tục thực hiện chính sách được thực hiện theo quy định cụ thể của từng
chương trình.”
3. Bổ sung
khoản 4, khoản 5, khoản 6 vào Điều 6 của Quy định kèm theo Nghị quyết như sau:
“4. Nông nghiệp quy định
tại Nghị quyết này gồm: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
5. Nông sản là sản phẩm
của các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
6. Đơn vị chủ trì liên kết là
doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đề xuất dự án, kế hoạch liên kết
để hợp tác với các cá nhân, tổ nhóm cộng đồng, tổ hợp tác để thực hiện hoạt động
phát triển sản xuất trên địa bàn.”
4. Bổ sung
khoản 4 vào Điều 14 của Quy định kèm theo Nghị quyết như sau:
“4. Hỗ trợ phát triển vùng dược
liệu quý
a) Thực hiện theo các quy định
của Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế,
hướng dẫn triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu
quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025;
b) Mức chi mua sắm trang thiết
bị trong hàng rào dự án thực hiện theo mức hỗ trợ được quy định tại điểm a khoản
1, điểm a khoản 2 Điều 12 của Quy định này.”
5. Sửa đổi,
bổ sung Điều 20 của Quy định kèm theo Nghị quyết như sau:
“Điều 20. Nguồn kinh phí;
công tác lập, giao dự toán và quyết toán kinh phí
1. Công tác lập, giao dự toán
kinh phí
a) Đối với các nội dung chính
sách hỗ trợ đầu tư: Trước ngày 15 tháng 9 hàng năm, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nhu cầu thực tế,
lập dự toán gửi Sở Tài chính thẩm định, trình cấp có thẩm quyền giao dự toán
kinh phí thực hiện cùng thời gian xây dựng dự toán ngân sách hằng năm;
b) Đối với các nội dung chính
sách hỗ trợ sau đầu tư: Trước ngày 15 tháng 9 hàng năm, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp nhu cầu
kinh phí thực hiện chính sách kèm theo quyết định phê duyệt đối tượng thụ hưởng
và kinh phí hỗ trợ được cấp thẩm quyền phê duyệt gửi Sở Tài chính tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh giao dự toán kinh phí thực
hiện cùng thời gian xây dựng dự toán ngân sách hằng năm;
c) Trường hợp trong năm phát
sinh kinh phí thực hiện, Sở Nông nghiệp và và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp dự toán kinh phí thực hiện chính sách
(kèm theo quyết định phê duyệt đối tượng thụ hưởng và kinh phí hỗ trợ đối với nội
dung hỗ trợ sau đầu tư) gửi Sở Tài chính thẩm định, tổng hợp trình cấp thẩm quyền
xem xét quyết định.
2. Quyết toán kinh phí: Thực hiện
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật hiện hành.
3. Nguồn kinh phí thực hiện
a) Nguồn Trung ương bổ sung có
mục tiêu thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
b) Ngân sách cấp tỉnh;
c) Ngân sách cấp huyện;
d) Nguồn vốn hợp pháp khác.”
6. Sửa đổi,
bổ sung Điều 21 của Quy định kèm theo Nghị quyết như sau:
“Điều 21. Trình tự, thủ tục,
hồ sơ thực hiện các chính sách
Trình tự, thủ tục, hồ sơ thực hiện
các chính sách được quy định chi tiết tại các phụ lục số 01, phụ lục số 02 và
phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này.”
Điều 2.
Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai Khoá XVI, Kỳ họp thứ tám (kỳ họp giải quyết công việc
phát sinh) thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 11 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu
- Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán nhà nước khu vực VII;
- TT. TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Công báo, Cổng TTĐT, Báo LC; Đài PT-TH tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
PHỤ LỤC SỐ 01
TRÌNH TỰ HỒ SƠ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
A. Trình tự,
hồ sơ đối với các nội dung chính sách: Hỗ trợ lãi suất vốn vay; Hỗ trợ tích tụ
đất đai; Hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp; Hỗ trợ xây dựng cơ sở chế biến,
bảo quản nông sản, cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ và sản xuất phân bón hữu
cơ; Hỗ trợ phát triển vùng trồng chè nguyên liệu chất lượng cao; Hỗ trợ phát
triển vùng sản xuất dược liệu (trừ dược liệu quý); Hỗ trợ phát triển sản xuất
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; Hỗ trợ dự án trồng cây ăn quả; Phát triển sản
xuất cây trồng chủ lực của địa phương; Hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi; Hỗ trợ
phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ; Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống,
rải vụ dứa; Hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
I. Trình tự thực hiện
1. Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi
01 bộ hồ sơ đề nghị hỗ trợ chính sách trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tuyến về bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành
phố (cấp huyện) hoặc quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
a) Đối với chính sách thực hiện
trên địa bàn cấp huyện:
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận
một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết hồ sơ:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
b) Đối với chính sách thực hiện
trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết hồ sơ: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
2. Bước 2: Trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đơn vị
tiếp tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ
không đầy đủ (trường hợp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích). Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp thì đơn vị tiếp nhận hồ
sơ có thể hướng dẫn và trả lời trực tiếp cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ.
3. Bước 3: Trong thời hạn 25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan giải quyết hồ
sơ chủ trì thẩm định hồ sơ và mời các đơn vị liên quan thành lập đoàn liên
ngành kiểm tra, nghiệm thu thực tế tại cơ sở.
Biên bản nghiệm thu tại cơ sở của
đoàn liên ngành (Mẫu số 02, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này) là
cơ sở cho cơ quan giải quyết hồ sơ thực hiện các bước tiếp theo, là căn cứ để
giải ngân vốn hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân. Ngoài ra, các cơ quan nhà nước không
được yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung các văn bản khác.
4. Bước 4: Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc nghiệm thu tại cơ sở, cơ quan giải quyết hồ
sơ có văn bản tham mưu trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc có văn bản trả lời
tổ chức, cá nhân:
a) Trường hợp nếu tổ chức, cá
nhân được nghiệm thu đảm bảo đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định; cơ quan giải
quyết hồ sơ tham mưu văn bản trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt đối
tượng thụ hưởng và kinh phí hỗ trợ (kèm theo đơn đề nghị hỗ trợ của tổ chức, cá
nhân và biên bản nghiệm thu tại cơ sở của đoàn liên ngành);
b) Trong trường hợp nghiệm thu
tại cơ sở, tổ chức cá nhân chưa đủ điều kiện hỗ trợ chính theo quy định, cơ
quan giải quyết hồ sơ thông báo bằng văn bản cho các tổ chức, cá nhân những nội
dung chưa đáp ứng điều kiện hỗ trợ của chính sách và yêu cầu thời gian cho các
tổ chức, cá nhân khắc phục.
5. Bước 5: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan giải quyết hồ
sơ, Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định phê duyệt đối tượng thụ hưởng và kinh
phí hỗ trợ. Trong trường hợp không phê duyệt, phải có văn bản thông báo và nêu
rõ lý do.
6. Bước 6: Căn cứ quyết định
phê duyệt đối tượng thụ hưởng và kinh phí hỗ trợ của cấp có thẩm quyền, cơ quan
tài chính thực hiện giải ngân theo quy định.
Riêng đối với chính sách hỗ trợ
lãi suất vốn vay thực hiện như sau: Căn cứ quyết định phê duyệt đối tượng thụ
hưởng và kinh phí hỗ trợ của cấp có thẩm quyền; định kỳ vào ngày 10 của tháng đầu
tiên của quý tiếp theo, tổ chức tín dụng nơi cho vay tổng hợp danh sách đối tượng
được thụ hưởng phát sinh trong quý trước và có văn bản đề nghị cấp kinh phí gửi
cơ quan tài chính cùng cấp; Cơ quan tài chính cùng cấp rà soát, thẩm định, chuyển
trả trực tiếp số tiền hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức tín dụng cho vay theo quy
định; Các tổ chức tín dụng cho vay thực hiện hạch toán kinh phí ngân sách hỗ trợ
lãi suất tiền vay cho các tổ chức, cá nhân; đồng thời hạch toán giảm số lãi phải
thu của các tổ chức, cá nhân theo quy định hiện hành và thực hiện quyết toán
kinh phí với cơ quan tài chính cùng cấp trước ngày 01/3 của năm sau.
II. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ
Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 01,
Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này) và hồ sơ kèm theo tùy theo từng
chính sách, như sau:
1. Hỗ trợ lãi suất vốn vay, gồm:
Bản sao chứng thực hợp đồng tín dụng giữa tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá
nhân vay vốn và hồ sơ tùy theo nội dung hỗ trợ của từng nội dung chính sách, cụ
thể:
a) Đối với dự án khuyến khích
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; dự án đầu tư xây dựng cơ sở
sơ chế, chế biến, bảo quản nông sản; phát triển sản phẩm chủ lực: Bản sao quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của cơ quan
có thẩm quyền (đối với các dự án thuộc diện phải chấp thuận chủ trương đầu tư
theo quy định của Luật Đầu tư) hoặc bản sao văn bản chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền (đối với các dự án không thuộc diện phải chấp thuận chủ
trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư).
b) Đối với các trang trại sản
xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản:
Đối với trang trại trồng trọt,
lâm nghiệp, thủy sản, hồ sơ gồm: Bản sao biên bản kiểm tra của cơ quan chuyên
môn cấp huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (cấp xã) xác nhận trang
trại đã thực hiện đúng các quy định hiện hành về tiêu chí kinh tế trang trại;
Đối với trang trại chăn nuôi, hồ
sơ gồm: Bản sao biên bản đánh giá điều kiện chăn nuôi của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với từng trang trại
chăn nuôi quy mô vừa và quy mô nhỏ hoặc giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với trang trại chăn nuôi quy mô lớn của Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn.
2. Chính sách hỗ trợ tích tụ đất
đai, hồ sơ bao gồm: Hợp đồng thuê đất của tổ chức, cá nhân có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã; Phương án tổ chức sản xuất của tổ chức, cá nhân hoặc dự
án, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Chính sách hỗ trợ phát triển
hợp tác xã, hồ sơ bao gồm: Bản sao giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã; Hợp đồng
thuê lao động; Bản sao sơ yếu lý lịch và văn bằng, chứng chỉ của người lao động
được thuê; Báo cáo tình hình hoạt động trong 06 tháng kể từ khi đi vào hoạt động
đối với các hợp tác xã mới thành lập; Báo cáo tình hình hoạt động trong 02 năm
gần nhất của hợp tác xã đối với các hợp tác xã được hỗ trợ.
4. Các chính sách hỗ trợ cơ sở
chế biến nông sản, hỗ trợ cơ sở bảo quản nông sản, hỗ trợ đầu tư cơ sở giết mổ
tập trung quy mô nhỏ và hỗ trợ sản xuất phân bón hữu cơ. Hồ sơ bao gồm: Bản sao
quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của cơ
quan có thẩm quyền (đối với các dự án thuộc diện phải chấp thuận chủ trương đầu
tư theo quy định của Luật Đầu tư) hoặc bản sao văn bản chấp thuận của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền (đối với các dự án không thuộc diện phải chấp thuận chủ
trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư); Bản sao giấy phép môi trường hoặc
quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của Luật
Bảo vệ môi trường; Quyết định phê duyệt dự án và quyết định phê duyệt thiết kế,
dự toán (đối với dự án có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng), kèm theo hồ sơ thiết
kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công (thuyết minh, bản vẽ, dự toán). Hoặc quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với dự án có tổng mức dưới 15 tỷ đồng),
kèm theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (thuyết minh, bản vẽ, dự toán); Hồ sơ
hoàn công (bản vẽ hoàn công, bảng tổng hợp kinh phí); Hợp đồng thi công xây dựng,
biên bản nghiệm thu, hóa đơn do cơ quan thuế ban hành (hóa đơn) của đơn vị thi
công xây dựng. Hợp đồng, biên bản nghiệm thu, hóa đơn để mua trang thiết bị (nếu
có).
5. Chính sách hỗ trợ trồng chè
nguyên liệu chất lượng cao, hồ sơ bao gồm: Bản sao quyết định phê duyệt dự án
liên kết của cấp có thẩm quyền hoặc dự án liên kết (Mẫu số 03, Phụ lục số 03
ban hành kèm theo Nghị quyết này), kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (Mẫu số 04,
Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này) được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
Bản sao chứng thực hợp đồng liên kết; Biên bản thỏa thuận của đơn vị chủ trì
liên kết (Mẫu số 05, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này) đối với
trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; Hợp đồng,
biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thực hiện các nội dung đề xuất hỗ trợ;
hóa đơn, chứng từ liên quan đến nội dung đầu tư để xác định chi phí: giống,
phân bón, chi phí hỗ trợ quản lý dự án.
6. Chính sách hỗ trợ phát triển
vùng sản xuất dược liệu (không bao gồm hỗ trợ phát triển vùng dược liệu quý), hồ
sơ bao gồm: Phương án sản xuất; Bản sao chứng thực hợp đồng liên kết; Hợp đồng,
biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thực hiện các nội dung đề xuất hỗ trợ;
hóa đơn, chứng từ liên quan đến nội dung đầu tư để xác định chi phí (giống, vật
tư, phân bón);
7. Chính sách hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, hồ sơ bao gồm: Hợp đồng liên kết tiêu thụ sản
phẩm; Hợp đồng, biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thực hiện các nội dung
đề xuất hỗ trợ; hóa đơn, chứng từ liên quan đến nội dung đầu tư để xác định chi
phí (vật tư, vật liệu làm nhà lưới, nhà kính);
8. Chính sách hỗ trợ phát triển
sản xuất nông nghiệp hàng hóa:
a) Hỗ trợ trồng cây ăn quả, hồ
sơ gồm: Bản sao quyết định phê duyệt dự án liên kết của cấp có thẩm quyền hoặc
dự án liên kết (Mẫu số 03, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này), kế
hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (Mẫu số 04, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị
quyết này) được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Bản sao chứng thực hợp đồng liên kết;
Biên bản thỏa thuận của đơn vị chủ trì liên kết (Mẫu số 05, Phụ lục số 03 ban
hành kèm theo Nghị quyết này) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã
ký hợp đồng liên kết với nhau; Hợp đồng, biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng
thực hiện các nội dung đề xuất hỗ trợ; hóa đơn, chứng từ liên quan đến nội dung
đầu tư để xác định chi phí (giống, vật tư).
b) Hồ sơ tưới tiên tiến, tiết
kiệm (nếu có): Bản sao chứng thực hợp đồng liên kết (đối với tổ chức); Bản vẽ
hoàn công (được lập trên cơ sở thiết kế mẫu, thiết kế điển hình do Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành); Biểu tổng hợp kinh phí được lập trên cơ sở khối lượng hoàn
công và báo giá của Sở Giao thông, vận tải - Xây dựng tại thời điểm xây dựng
công trình hoặc hóa đơn.
c) Phát triển sản xuất cây trồng
chủ lực của địa phương: Bản sao quyết định phê duyệt dự án liên kết của cấp có
thẩm quyền hoặc dự án liên kết (Mẫu số 03, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị
quyết này), kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (Mẫu số 04, Phụ lục số 03 ban hành
kèm theo Nghị quyết này) được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Bản sao chứng thực hợp
đồng liên kết; Biên bản thỏa thuận của đơn vị chủ trì liên kết (Mẫu số 05, Phụ
lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này) đối với trường hợp các doanh nghiệp,
hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; Hợp đồng, biên bản nghiệm thu và
thanh lý hợp đồng thực hiện các nội dung đề xuất hỗ trợ; hóa đơn, chứng từ liên
quan đến nội dung đầu tư để xác định chi phí (giống, vật tư, thiết bị sản xuất).
9. Hỗ trợ sản xuất giống vật
nuôi (sản xuất giống trâu, bò; hỗ trợ cơ sở chăn nuôi lợn nái sinh sản tập
trung; hỗ trợ sản xuất giống gia cầm), hồ sơ gồm: Bản sao quyết định chấp thuận
chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của cơ quan có thẩm quyền (đối
với các dự án thuộc diện phải chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật
Đầu tư) hoặc bản sao văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối
với các dự án không thuộc diện phải chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định
của Luật Đầu tư); Bản sao giấy phép môi trường hoặc quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của Luật bảo vệ môi trường; Bản
sao chứng thực bằng tốt nghiệp của nhân viên kỹ thuật được đào tạo từ trung cấp
trở lên về một trong các chuyên ngành chăn nuôi, thú y, sinh học; Bản sao giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại đối với trang trại quy mô lớn;
Biên bản đánh giá điều kiện chăn nuôi trang trại đối với trang trại quy mô vừa
và nhỏ; Bản sao quyết định phê duyệt dự án và quyết định phê duyệt thiết kế, dự
toán (đối với dự án có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng); Hồ sơ thiết kế cơ sở
và thiết kế bản vẽ thi công (thuyết minh, bản vẽ, dự toán). Hoặc quyết định phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đối với dự án có tổng mức dưới 15 tỷ đồng kèm
theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (thuyết minh, bản vẽ, dự toán); Hồ sơ hoàn
công (Bản vẽ hoàn công, bảng tổng hợp kinh phí); Hợp đồng thi công xây dựng,
biên bản nghiệm thu, hóa đơn của đơn vị thi công xây dựng. Hợp đồng, biên bản
nghiệm thu, hóa đơn mua trang thiết bị (nếu có) do cơ quan thuế ban hành.
10. Chính sách hỗ trợ xây dựng
mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo, hồ sơ gồm: Bản
sao chứng thực bằng tốt nghiệp của nhân viên kỹ thuật được đào tạo từ trung cấp
trở lên về một trong các chuyên ngành chăn nuôi, thú y, sinh học; Bản sao phiếu
lý lịch của từng cá thể lợn đực giống (đối với lợn đực ngoại) hoặc xác nhận lợn
đã bình tuyển đạt chất lượng của cơ quan quản lý nhà nước cấp huyện (đối với lợn
đực địa phương); phiếu kiểm dịch vận chuyển (lợn đực nhập từ tỉnh khác về);
Biên bản nghiệm thu điều kiện cơ sở sản xuất, mua bán tinh giống vật nuôi của
cơ quan quản lý nhà nước cấp huyện;
11. Chính sách hỗ trợ phát triển
sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ: Bản sao giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè được cơ quan có thẩm quyền cấp.
12. Chính sách hỗ trợ chuyển đổi
cơ cấu giống, rải vụ dứa, hồ sơ gồm: Bản sao quyết định phê duyệt dự án liên kết
của cấp có thẩm quyền hoặc dự án liên kết (Mẫu số 03, Phụ lục số 03 ban hành
kèm theo Nghị quyết này), kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (Mẫu số 04, Phụ lục
số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này) được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Bản
sao chứng thực hợp đồng liên kết; Biên bản thỏa thuận của đơn vị chủ trì liên kết
(Mẫu số 05, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này) đối với trường hợp
các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; Hợp đồng, biên bản
nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thực hiện các nội dung đề xuất hỗ trợ; hóa đơn,
chứng từ liên quan đến nội dung đầu tư để xác định chi phí (giống, phân bón,
thuốc bảo vệ thực vật, lưới che...).
13. Chính sách hỗ trợ tưới tiên
tiến, tiết kiệm nước, hồ sơ gồm: Bản sao chứng thực hợp đồng liên kết đối với tổ
chức; Bản vẽ hoàn công được lập trên cơ sở thiết kế mẫu, thiết kế điển hình
theo hướng dẫn của Ủy ban nhân dân tỉnh; Biểu tổng hợp kinh phí được lập trên
cơ sở khối lượng hoàn công và báo giá của Sở Giao thông, Vận tải - Xây dựng tại
thời điểm xây dựng công trình hoặc hóa đơn do cơ quan thuế ban hành.
B. Trình tự,
hồ sơ đối với các nội dung chính sách: Hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn hữu cơ; hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật cho đối tượng hỗ trợ
là các tổ chức, cá nhân
I. Trình tự thực hiện
1. Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp
01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến về bộ
phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
a) Đối với chính sách: Hỗ trợ
kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ (thực hiện trên địa bàn một
huyện/thị xã/thành phố); Hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng hỗ
trợ là các tổ chức, cá nhân).
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận
một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết hồ sơ:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
b) Đối với chính sách hỗ trợ
kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ (thực hiện trên địa bàn từ
hai huyện, thị xã, thành phố trở lên).
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Quầy
giao dịch của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết hồ sơ: Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
2. Bước 2: Trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đơn vị
tiếp tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ
không đầy đủ (trường hợp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích). Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp thì đơn vị tiếp nhận hồ
sơ có thể hướng dẫn và trả lời trực tiếp cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ.
3. Bước 3. Trong thời gian 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan giải quyết hồ sơ trình
Ủy ban nhân dân cùng cấp phê duyệt đối tượng thụ hưởng và kinh phí hỗ trợ.
4. Bước 4: Trong thời gian 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan giải quyết hồ
sơ, Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định phê duyệt đối tượng thụ hưởng và kinh
phí hỗ trợ. Trong trường hợp không phê duyệt, phải có văn bản thông báo và nêu
rõ lý do.
5. Bước 5: Căn cứ quyết định
phê duyệt đối tượng thụ hưởng và kinh phí hỗ trợ của cấp có thẩm quyền, cơ quan
tài chính thực hiện giải ngân theo quy định.
II. Hồ sơ hỗ trợ
1. Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số
01, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này).
2. Hồ sơ kèm theo đơn đề nghị hỗ
trợ tùy theo từng chính sách, cụ thể như sau:
a) Hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật: Bản sao giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật được cơ quan
có thẩm quyền cấp còn hiệu lực.
b) Hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng
nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ: Bản sao chứng thực giấy chứng nhận hữu cơ.
C. Trình tự
thực hiện các chính sách: Hỗ trợ phát triển sản phẩm OCOP đạt chứng nhận; Hỗ trợ
xây dựng mới trang trại chăn nuôi; Hỗ trợ tiêm phòng cho đàn gia súc, gia cầm;
Hỗ trợ vật tư, vắc xin, hóa chất trang thiết bị bảo hộ sinh học phục vụ cho
công tác phòng, chống dịch bệnh; Hỗ trợ tiêu hủy trâu, bò bị chết do phản ứng
quá mẫn sau khi tiêm vắc xin; Hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật cho đối
tượng hỗ trợ là cấp xã
I. Hỗ trợ phát triển sản phẩm
OCOP đạt chứng nhận
1. Căn cứ quyết định phê duyệt kết
quả đánh giá và cấp giấy chứng nhận sản phẩm OCOP của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp nhu cầu kinh phí hỗ trợ gửi Sở Tài
chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kinh phí hỗ trợ và phân bổ
về cho Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện giải
ngân cho các chủ thể có sản phẩm đạt sao OCOP cấp tỉnh theo quy định.
II. Hỗ trợ xây dựng mới
trang trại chăn nuôi:
Ủy ban nhân dân cấp huyện hằng
năm thực hiện các nội dung sau:
1. Giao Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện chủ trì rà soát, thống kê, tổng
hợp danh sách các cơ sở xây dựng mới trang trại chăn nuôi đăng ký thụ hưởng
chính sách.
2. Thành lập đoàn kiểm tra,
đánh giá điều kiện chăn nuôi đối với trang trại quy mô vừa và nhỏ theo hướng dẫn
tại Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn
chi tiết Luật Chăn nuôi và Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022
sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày ngày 21 tháng 01
năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. Kiểm tra giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với trang trại quy mô lớn.
3. Ban hành quyết định phê duyệt
danh sách, kinh phí hỗ trợ cơ sở xây dựng mới trang trại chăn nuôi trên địa bàn
huyện.
4. Niêm yết công khai danh
sách, mức hỗ trợ cho các cơ sở chăn nuôi tại Uỷ ban nhân dân cấp xã trong vòng
15 ngày. Thực hiện thanh toán, quyết toán theo quy định; hồ sơ gồm: Quyết định
phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân cấp huyện kèm theo bản
sao biên bản đánh giá điều kiện chăn nuôi của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với từng trang trại chăn nuôi quy mô vừa
và quy mô nhỏ; giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với trang trại chăn
nuôi quy mô lớn.
III. Hỗ trợ tiêm phòng cho
gia súc, gia cầm; hỗ trợ vật tư, hóa chất, dụng cụ trang thiết bị bảo hộ sinh học
phục vụ cho công tác phòng, chống dịch bệnh
1. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp
huyện rà soát, tổng hợp nhu cầu từ cấp xã, có văn bản gửi Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, cùng với thời điểm xây dựng dự toán ngân sách hằng năm của
năm kế tiếp hoặc rà soát, tổng hợp nhu cầu phát sinh khi có dịch xảy ra trên địa
bàn.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổng hợp chung gửi Sở Tài chính tổng hợp hoặc bổ sung dự toán, cấp
kinh phí khi có dịch bệnh xảy ra trên địa bàn tỉnh.
3. Căn cứ quyết định giao chỉ
tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách hằng năm của Ủy
ban nhân dân tỉnh; Kế hoạch phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm hoặc văn bản
chỉ đạo thực hiện của Ủy ban nhân dân các cấp. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì cung ứng vật tư, hóa chất, trang thiết bị phòng chống dịch
cho các địa phương; phối hợp với các địa phương tổ chức triển khai thực hiện và
thực hiện thanh, quyết toán kinh phí hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách.
IV. Hỗ trợ tiêu hủy trâu, bò
bị chết do phản ứng quá mẫn sau khi tiêm phòng vắc xin
Trên cơ sở biên bản xác nhận
trâu, bò bị chết do phản ứng tiêm phòng vắc xin của cơ quan chuyên môn thú ý cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã; quyết định tiêu hủy của Ủy ban nhân dân cấp
huyện và tổng hợp danh sách người tham gia tiêu hủy trâu, bò được Ủy ban nhân
dân cấp xã xác nhận. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh
tế cấp huyện tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định hỗ trợ
cho chủ vật nuôi có trâu, bò bị chết do phản ứng tiêm phòng vắc xin và người trực
tiếp tham gia tiêu hủy trâu, bò.
V. Hỗ trợ cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật cho đối tượng hỗ trợ cấp xã
1. Xây dựng cơ sở an toàn dịch
bệnh
a) Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp
huyện rà soát, tổng hợp nhu cầu xây dựng mới cơ sở an toàn dịch bệnh cấp xã
trên địa bàn, có văn bản gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cùng với
thời điểm xây dựng dự toán ngân sách hằng năm của năm kế tiếp.
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổng hợp chung cùng kế hoạch phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm gửi
Sở Tài chính.
c) Căn cứ quyết định giao chỉ
tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách hằng năm của Ủy
ban nhân dân tỉnh; Kế hoạch phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm được Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành; Kế hoạch hoặc văn bản chỉ đạo thực hiện của Ủy ban nhân
dân tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các địa
phương tổ chức triển khai thực hiện và thực hiện thanh, quyết toán kinh phí hỗ
trợ theo quy định của Luật Ngân sách.
2. Duy trì cơ sở an toàn dịch bệnh
a) Hằng năm, Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện rà soát, cập nhật những cơ
sở an toàn dịch bệnh cấp xã đã được cơ quan thú y có thẩm quyền cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh cấp xã, xây dựng kế hoạch trình Ủy ban nhân dân cấp
huyện phê duyệt cấp kinh phí thực hiện.
b) Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế cấp huyện chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân
dân cấp xã, Trạm thú y tổ chức triển khai thực hiện và thực hiện thanh, quyết
toán kinh phí hỗ trợ theo quy định của Luật ngân sách.
D. Cơ chế giải
phóng mặt bằng: Thực hiện theo từng dự án cụ thể, đảm bảo theo
các quy định hiện hành.
PHỤ LỤC SỐ 02
BIỂU MẪU ĐỀ XUẤT DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÙNG DƯỢC LIỆU
QUÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT
|
Số, tên biểu mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu số 01: Đơn đề nghị đầu
tư, hỗ trợ triển khai thực hiện dự án dược liệu quý
|
|
2
|
Mẫu số 02: Thuyết minh dự án
dược liệu quý
|
|
3
|
Mẫu số 03: Hồ sơ năng lực của
đơn vị chủ trì liên kết và năng lực của các thành viên liên kết
|
|
4
|
Mẫu số 04: Lý lịch của chủ
nhiệm dự án
|
|
5
|
Mẫu số 05: Tóm tắt hoạt động
công nghệ của tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ
|
|
6
|
Mẫu số 06: Phương án vay vốn
|
|
7
|
Mẫu số 07: Bản thỏa thuận về
việc cử đơn vị làm chủ trì liên kết thực hiện dự án dược liệu quý
|
|
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………/
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
V/v đầu tư, hỗ trợ triển khai thực hiện dự án
dược liệu quý
Kính gửi: UBND tỉnh: ……………………………………..
UBND huyện/ thị xã/thành phố:………………
Chủ trì liên kết dự án (hoặc chủ
đầu tư dự án): …………………………………..
Người đại diện theo pháp luật:
..............................................................................
Chức vụ:
……………………………………………………………………………......
Giấy đăng ký kinh doanh số
…………………….. ngày cấp …………………...
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………… Fax:
…………………… Email: ……………………
Căn cứ kế hoạch triển khai nội
dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2025, (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề
nghị ………………. (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Dự án Vùng trồng dược liệu
quý hoặc Dự án Trung tâm nhân giống: (tên dự án) ………
2. Địa bàn thực hiện:
……………………………………………………………....................
3. Quy mô dự án
………………………………………………………………………
4. Tổng nguồn vốn (vốn
ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vốn của các thành viên tham gia
liên kết, vốn tín dụng ưu đãi)
…………………………………………………………
5. Thời gian thực hiện dự kiến:
…………………………………………………………………
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CỦA
NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng trồng dược liệu
………………………………………
2. Hỗ trợ đầu tư các khu, vùng
nuôi trồng dược liệu ứng dụng công nghệ cao
..................
3. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng
đường giao thông kết nối đạt chuẩn cấp V miền núi, hệ thống điện, cấp thoát nước
……………………………………………………………………
4. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng
cơ sở chế biến dược liệu quý
…………………………..
5. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng
cơ sở bảo quản dược liệu quý
…………………………
7. Hỗ trợ trực tiếp đào tạo nghề
cho lao động tại chỗ
…………………………………………
8. Hỗ trợ chi phí quảng cáo,
xây dựng thương hiệu sản phẩm chủ lực quốc gia và cấp tỉnh
…………………………………………………………………………………
9. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề
tài nghiên cứu khoa học, mua bản quyền công nghệ, mua công nghệ hoặc mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới, cải tiến
công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu, tiết
kiệm năng lượng
………………………………
10. Hỗ trợ chi phí chuyển giao,
ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng
đồng bộ theo chuỗi
……………………………………………………
11. Hỗ trợ giống, vật tư, bao
bì, nhãn mác sản phẩm tối đa không quá 03 vụ hoặc 03 chu kỳ sản xuất, khai thác
sản phẩm
……………………………………………………………………
12. Đối với các dự án Trung tâm
nhân giống ứng dụng công nghệ cao, hỗ trợ chi phí sản xuất giống gốc, và chi
phí sản xuất giống thương phẩm
……………………………………………
Chi tiết các năm đề nghị đầu
tư, hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm):
……………………….
III. CAM KẾT: …………………………………………….
(tên chủ trì liên kết dự) cam kết:
1. Tính chính xác của những
thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục
và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định phê duyệt
đầu tư, hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ
lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội
dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt
kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm):.. ./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT DỰ ÁN
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
THUYẾT MINH DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
(Ghi cụ thể tên dự án dược liệu quý đề xuất thực hiện)
CHƯƠNG
I. MỞ ĐẦU
I. GIỚI THIỆU VỀ CÁC THÀNH VIÊN
LIÊN KẾT THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN
1.1. Đơn vị chủ trì liên kết dự
án:……………………………….
- Người đại diện theo pháp luật:…………………………………………………
- Chức vụ:
………………………………………………………………………….
- Giấy đăng ký kinh doanh số
………………….. ngày cấp ……………………...
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………….. Fax:
……………. Email: …………………
1.2. Thành viên tham gia
liên kết (liệt kê đầy đủ các thành viên tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
………………………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật:
………………………………………………….
- Chức vụ:
………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số
………………….., ngày cấp: …………………….
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………….. Fax:
…………………. E-mail: …………………..
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
…………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật:
……………………………………
- Chức vụ:
………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số
………………….., ngày cấp: …………………….
- Địa chỉ:
………………………………………………………………………
- Điện thoại: ......
c) (liệt kê đầy đủ các thành
viên tham gia liên kết) ………………………..
1.3. Số lượng hộ gia
đình tham gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết)
- Tên chủ hộ: ………………….. Ngày
sinh ……………… Dân tộc ……………
- Số thẻ căn cước công dân:
……………. ngày cấp ………… nơi cấp …………..
- Địa chỉ: ………………………………………………………………
- Điện thoại:
II. MÔ TẢ SƠ BỘ THÔNG TIN DỰ
ÁN
- Tên dự án:
……………………………………………………………
- Địa điểm thực hiện triển khai
dự án (liệt kê đầy đủ các địa điểm triển khai dự án): ………
- Tổng diện tích đất, mặt nước,
mặt bằng dự kiến: …………………...
- Tổng mức đầu tư: ………………….VNĐ
(số tiền bằng chữ ...................đồng.)
+ Vốn ngân sách nhà nước
........................ VNĐ
+ Vốn của chủ trì liên kết:
........................ VNĐ
+ Vốn của từng thành viên tham
gia liên kết: ........................ VNĐ
+ Vốn tín dụng ưu đãi:
…………….VNĐ (của chủ trì liên kết và của từng thành viên liên kết)
+ Các nguồn vốn hợp pháp khác
......................... VNĐ
- Công suất thiết kế và sản phẩm/dịch
vụ cung cấp: ………………………..
III. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
Nêu tóm tắt về điều kiện tự
nhiên, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh hoặc vùng; chiến lược, quy hoạch và
kế hoạch phát triển dược liệu gắn với phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh, huyện
nơi triển khai dự án dược liệu.
Trên cơ sở đó lựa chọn và phân
tích mức độ cần thiết của dự án đối với chiến lược, quy hoạch và kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh hoặc vùng trong tương lai.
IV. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ
(Liệt kê danh mục các văn bản
có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết)
V. MỤC TIÊU XÂY DỰNG DỰ ÁN
5.1. Mục tiêu chung
5.2. Mục tiêu cụ thể
CHƯƠNG
II
ĐỊA
ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ
KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
1.1. Điều kiện tự nhiên vùng thực
hiện dự án
1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
vùng dự án
1.3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế
xã hội Huyện, Xã nơi triển khai dự án
II. ĐÁNH GIÁ NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
2.1. Nhu cầu thị trường dược liệu
2.2. Tình hình phát triển cây
dược liệu ở địa phương
2.3. Sản phẩm và thị trường
tiêu thụ sản phẩm của dự án
III. QUY MÔ CỦA DỰ ÁN
3.1. Các hạng mục xây dựng của
dự án
3.2. Bảng tính chi phí phân bổ
cho các hạng mục đầu tư
IV. ĐỊA ĐIỂM, HÌNH THỨC ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
4.1. Địa điểm xây dựng
4.2. Hình thức đầu tư
V. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO
5.1. Nhu cầu sử dụng đất
5.2. Phân tích đánh giá các yếu
tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án
5.3. Các nội dung khác
CHƯƠNG
III
PHÂN
TÍCH QUY MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
I. PHÂN TÍCH QUY MÔ, DIỆN
TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH II. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG / TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU THEO
GACP-WHO
2.1. Khái quát về cây dược
liệu (giới thiệu về nguồn gen, nguồn gốc giống, bảo tồn lưu giữ, nguồn gen,
chọn tạo giống, sản xuất giống gốc, giống thương phẩm, kỹ thuật canh tác, chăm
sóc, thu hái, bảo quản...)
2.2. Nội dung chủ yếu
nuôi trồng dược liệu đạt GACP-WHO (theo hướng dẫn tại Thông tư số
19/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định Thực
hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác
dược liệu tự nhiên)
III. PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT,
CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU VÀ VƯỜN ƯƠM
3.1. Hệ thống tưới tiêu
………………………………………………
3.2. Hệ thống vườn ươm
……………………………………
3.3. Hệ thống đồng ruộng
……………………………………
3.4. Hệ thống kỹ thuật, công
nghệ khác (nếu có) …………………
IV. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ, CHẾ
BIẾN VÀ BẢO QUẢN DƯỢC LIỆU
4.1. Quy trình công nghệ sơ chế,
chế biến sau thu hoạch ………………
4.2. Quy trình công nghệ, chế
biến, sản xuất dược liệu đạt GMP (theo hướng dẫn Thông tư số 35/2018/TT-BYT
ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về
Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc) …………………………………
4.3. Quy trình công nghệ
bảo quản dược liệu đạt GSP (theo hướng dẫn Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày
22 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về Thực
hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc)
………………………………
CHƯƠNG
IV
CÁC
PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT
BẰNG, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG
1.1. Chuẩn bị mặt bằng
……………………………………………………
1.2. Phương án tổng thể bồi thường,
giải phóng mặt bằng, tái định cư: ………
1.3. Phương án hỗ trợ xây dựng
cơ sở hạ tầng kỹ thuật ………………………..
1.4. Giải pháp thiết kế mặt bằng
và hạ tầng kỹ thuật …………………….
1.5. Phương án tổ chức thực hiện
……………………………………………
1.6. Phân đoạn thực hiện và tiến
độ thực hiện, hình thức quản lý ………………..
1.7. Các giải pháp khác (nếu
có) ………………………………….
II. NỘI DUNG LIÊN KẾT CỦA DỰ
ÁN
2.1. Liên kết cung cấp và sử dụng
giống cây dược liệu
2.2. Sản phẩm dược liệu quý thực
hiện liên kết: ……………………………
2.3. Quy mô liên kết:
…………………………………………………
2.4. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ……………………………
2.5. Hình thức liên kết:
………………………………………………………
2.6. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: …………………
2.7. Thị trường sản phẩm của dự
án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm
dự án liên kết.
2.8. Các giải pháp thực hiện để
đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết
bị...)
CHƯƠNG
V
ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG
II. CÁC QUY ĐỊNH VÀ CÁC HƯỚNG
DẪN VỀ MÔI TRƯỜNG.
III. NHẬN DẠNG, DỰ BÁO CÁC
TÁC ĐỘNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐỐI VỚI
MÔI TRƯỜNG
3.1. Giai đoạn thi công xây dựng
công trình
3.2. Giai đoạn đưa dự án vào
khai thác sử dụng
IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ LỰA
CHỌN PHƯƠNG ÁN VỀ QUY MÔ, CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
V. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU MÔI
TRƯỜNG
5.1. Giai đoạn xây dựng dự án
5.2. Giai đoạn đưa dự án vào
khai thác sử dụng
VI. KẾT LUẬN
CHƯƠNG
VI
VỐN
ĐẦU TƯ HỖ TRỢ THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
I. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN
VỐN.
1.1 .Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn
của dự án …………………………………
(Các nội dung tổng mức đầu
tư, chi phí xây, lắp đặt, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng, chi phí khác và dự phòng phí - giải trình các khoản đầu tư) ……
1.2. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư của
từng thành viên liên kết tham gia dự án (vốn ngân sách nhà nước, vốn chủ trì
liên kết, vốn thành viên tham gia liên kết, vốn tín dụng ưu đãi) ………….
II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
2.1. Chi tiết các nội dung đề
nghị được hỗ trợ (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng
năm, nếu có).
- Hỗ trợ cho thuê đủ môi trường
rừng để triển khai dự án (cụ thể chi tiết địa điểm, diện tích, mục đích, thời
gian, phương án bảo vệ môi trường rừng,...)
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,…)
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
(số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế,
chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...)..
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến
nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan
theo quy định của Chương trình khuyến nông,...) …
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số
lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán
chi phí,……………) …………………
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ
trợ, dự toán chi phí, …………………..) …………………
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ
theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất
lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...) ……………………………
- Đối với các dự án Trung tâm
nhân giống ứng dụng công nghệ cao (số lượng, chủng loại, thông số kỹ thuật,
tiêu chuẩn chất lượng giống, dự toán chi phí sản xuất giống gốc, giống thương
phẩm,....) ………………………………………..
2.2. Đối ứng của thành viên
tham gia liên kết ……………………………
2.3. Thời gian và kinh phí hỗ
trợ .……………………………………….
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết
thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ……………………………………………………
b) Kinh phí hỗ trợ (chi
tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
………………………………………………………………………………
Tổng số kinh phí xin hỗ trợ
………………………………………………
2.4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ
trì dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn
hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu
liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
III. HIỆU QUẢ VỀ MẶT KINH TẾ
VÀ XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN.
3.1. Đánh giá hiệu quả về mặt
kinh tế của dự án.
3.1.1. Nguồn vốn dự kiến đầu tư
của dự án.
3.1.2. Dự kiến nguồn doanh thu
và công suất thiết kế của dự án:
3.1.3. Các chi phí đầu vào của
dự án:
3.1.4. Phương án vay vốn (vốn
vay tín dụng ưu đãi tại ngân hàng chính sách xã hội, vốn vay tại các Tổ chức
tín dụng khác) ………………………………………
3.1.5. Các thông số tài chính của
dự án (Kế hoạch hoàn trả vốn vay, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản
đơn, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu) …………………………………………………………………
3.2. Tác động của dự án đối với
xã hội (Chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển kinh tế
- xã hội tại địa phương) ……………………………
CHƯƠNG
VII
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
DỰ ÁN
(Chủ trì liên kết xây dựng kế
hoạch, tiến độ dự kiến cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế
hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính,
kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Chi tiết các nội dung, tiến
độ thực hiện, sản phẩm và kinh phí dự kiến)
2.1. Tổ chức thực hiện của chủ
trì liên kết.
2.2. Tổ chức thực hiện của các
thành viên liên kết (liệt kê tất cả của từng thành viên liên kết)
III. KIẾN NGHỊ
(Ngoài các nội dung nêu
trên, chủ đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ
hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế).
|
Ngày....tháng....năm
202..
Đơn vị chủ trì liên kết dự án
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT VÀ NĂNG
LỰC CỦA CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KẾT
. Tên tổ chức:
Năm thành lập: Địa chỉ:
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
Email:
|
2. Chức năng nhiệm vụ và
loại hình sản xuất, kinh doanh (minh chứng các lĩnh vực liên quan đến
dự án đề xuất)
|
3. Tổng số cán bộ có trình
độ từ trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
- Tiến sỹ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
- Cao đẳng và trung cấp kỹ
thuật:
|
4. Kinh nghiệm và thành tựu
trong 5 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của
Tổ chức chủ trì liên kết và Chủ nhiệm dự án (nêu thành tựu cụ thể trong tiếp
nhận, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
5. Cơ sở vật chất kỹ thuật
và những lợi thế để thực hiện dự án
- Nhà xưởng, điều kiện về mặt
bằng triển khai dự án:
- Thiết bị máy móc sẵn có phục
vụ cho việc triển khai dự án:
|
. Khả năng huy động các
nguồn vốn khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án
- Vốn tự có
......................................................................................
triệu đồng.
- Vốn vay tại Ngân hàng chính
sách xã hội (nếu có) ……………….. triệu đồng.
- Vốn vay tại các tổ chức tín
dụng khác: ……………………………... triệu đồng.
- Nguồn vốn khác:
……………………………………………………. triệu đồng.
|
7. Năng lực tài chính
|
Stt
|
Nội dung
|
Năm ___
|
Năm ___
|
Năm ___
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (nếu có)
|
|
|
|
8. Các giấy tờ kèm theo chứng
minh năng lực
8.1. Hồ sơ pháp lý
- Bản sao có chứng thực hoặc
công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
(i) Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh
doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
(ii) Giấy phép kinh doanh/Giấy
phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
(iii) Điều lệ của doanh nghiệp/hợp
tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác.
(iv) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử
người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
(v) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử
người làm chủ nhiệm dự án và lý lịch cá nhân chủ nhiệm dự án (Mẫu số 04).
(vi) Chứng minh nhân dân/Thẻ
căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của thành viên đại diện hộ gia đình đủ
18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
- Bản gốc/bản chính văn bản của
chủ sở hữu hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu doanh nghiệp/hợp
tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác chấp thuận/phê duyệt cho doanh nghiệp/hợp
tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác vay vốn tại NHCSXH (theo quy định của
pháp luật hoặc điều lệ doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức
khác có quy định).
- Bản gốc/bản chính/bản sao
có chứng thực Giấy ủy quyền (nếu có).
8.2. Hồ sơ về tài
chính và sản xuất kinh doanh (của chủ trì liên kết/hoặc liên danh của chủ
trì liên kết)
- Báo cáo tài chính tối thiểu
02 năm hoặc báo cáo gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm, gồm: Bảng
cân đối kế toán; Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; Thuyết minh
báo cáo tài chính; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
- Kế hoạch sản xuất kinh
doanh, kế hoạch tài chính trong năm kế hoạch trong thời gian vay vốn.
8.3. Danh sách sử dụng lao động
đến thời điểm thực hiện dự án bao gồm: Tên lao động, số CCCD, Dân tộc, Loại hợp
đồng lao động, thời hạn hợp đồng lao động.
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày … tháng …
năm 20...
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ /THÀNH
VIÊN LIÊN KẾT DỰ ÁN
|
Mẫu số 04
LÝ LỊCH CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
. Thông tin chung về cá
nhân chủ trì dự án
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Nam, nữ:
Địa chỉ
|
Điện thoại:
|
CQ:
|
NR:
|
Mobile:
|
Fax:
|
Email:
|
Chức vụ:
|
B. Trình độ đào tạo
|
1. Trình độ chuyên môn
|
Học vị/học hàm:
Năm nhận bằng: Chuyên ngành
đào tạo:
Quá trình, nơi và chuyên
ngành đào tạo:
|
2. Các khóa học chuyên môn
khác đã hoàn thành
|
Lĩnh vực:
Năm:
Nơi đào tạo:
|
C. Kinh nghiệm về quản lý,
tổ chức sản xuất kinh doanh và tiếp nhận, triển khai công nghệ
|
Số năm kinh nghiệm:
Số dự án đã chủ trì tiếp nhận
và triển khai:
|
TT
|
Tên dự án
|
Tên tổ chức chủ trì
|
Năm bắt đầu-kết thúc
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
D. Thành tựu hoạt động
trong công tác tổ chức tiếp nhận, chuyển giao, triển khai công nghệ và sản xuất
kinh doanh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chủ nhiệm dự án cần đáp ứng
các tiêu chí sau:
a. Là người lao động thuộc Tổ
chức chủ trì liên kết dự án.
b. Có trình độ từ cao đẳng
trở lên.
c. Có chuyên môn hoặc vị trí
công tác phù hợp và đang hoạt động trong lĩnh vực dược liệu, nông nghiệp.
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ NƠI
LÀM
VIỆC CỦA CÁ NHÂN CHỦ
NHIỆM DỰ ÁN
(xác nhận và đóng dấu)
|
……, ngày … tháng … năm ……
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu số 05
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
Email:
|
2. Chức năng nhiệm vụ và
loại hình hoạt động công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến dự án:
|
3. Xác nhận về các quy
trình cần hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
|
4. Tổng số cán bộ có trình
độ từ đại học trở lên có chuyên môn phù hợp với
nội dung dự án của tổ chức:
- Tiến sỹ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
|
. Kinh nghiệm và thành tựu
trong 5 năm gần nhất liên quan đến các quy trình công nghệ cần chuyển giao của
các cán bộ trực tiếp tham gia dự án (nêu lĩnh vực chuyên môn, số năm kinh
nghiệm, thành tựu tiếp nhận, triển khai và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
|
……, ngày … tháng …
năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
Tham
gia Dự án dược liệu quý
Kính gửi:
|
- …………………………………………………..
- Ngân hàng Chính sách xã hội ………………….
|
I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
1. Tên cơ sở sản xuất kinh
doanh: …………………………………………………
2. Họ và tên người đại diện:
……………………… Chức vụ: …………………
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ
căn cước công dân số: ………………
- Ngày cấp: ………………………… Nơi cấp:
…………………………
3. Giấy ủy quyền (nếu có) số
………….. ngày …/.../…… của ……………..
4. Địa chỉ:
……………………………………………………………………
5. Điện thoại: ………………………………………………………………………
6. Mã số thuế:
……………………………………………………………………
7. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: …….
Do ………………………………….. Cấp ngày
…………………………
8. Quyết định thành lập số1:
…………………………………………………
9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư2 số: ……………………….
Do ………………………………………….. Cấp ngày
…………………………
10. Giấy phép kinh doanh/Giấy
phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề3 số: …………………. thời hạn còn hiệu lực
(tháng, năm) ………………………
11. Tài khoản thanh toán số:
………………. tại Ngân hàng ……………………..
12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn
góp: ………………………………………
II. THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Khái quát tình hình sản
xuất kinh doanh
a) Thông tin chung về ngành nghề
sản xuất kinh doanh: ……………………..
b) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ
thuật:
- Văn phòng, chi nhánh, cửa
hàng kinh doanh (diện tích, địa chỉ): ……….
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng,
diện tích, địa chỉ, tình trạng hoạt động): ……….
- Trang thiết bị, phương tiện,
máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động):
……………………………………………………………………………………
- Đất sản xuất (diện tích, địa
chỉ): …………………………………………
- Cây trồng, vật nuôi (số lượng,
giá trị): ……………………………………….
2. Tóm tắt tình hình tài
chính, hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Tình hình tài chính đến ngày
.... /.../20....:
- Vốn chủ sở hữu: ....................................................................................................đồng
- Nợ phải thu
...........................................................................................................đồng
- Hàng tồn kho ...........................................................................................................
đồng
- Nợ phải trả
..............................................................................................................
đồng
Trong đó, dư nợ vay tại các tổ
chức tín dụng: ..................................................đồng
b) Quan hệ tín dụng với các tổ
chức tín dụng
- Quan hệ tín dụng với Ngân
hàng Chính sách xã hội (NHCSXH)
Tổng dư nợ: ……… đồng, trong đó:
nợ quá hạn: ................................... đồng. Cụ thể:
+ Dư nợ chương trình …..: ……… đồng,
trong đó: nợ quá hạn .......................đồng;
+ Dư nợ chương trình ……..: …… đồng,
trong đó: nợ quá hạn .......................đồng.
- Quan hệ tín dụng với các tổ
chức tín dụng khác
STT
|
Tên Tổ chức tín dụng
|
Hình thức cấp tín dụng
|
Mục đích cấp tín dụng
|
Dư nợ
|
Nhóm nợ
|
Tài sản bảo đảm (loại TSBĐ, giá trị)
|
VNĐ (trđ)
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Kết quả sản xuất kinh doanh
của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
- Năm …………:
+ Tổng doanh thu
...................................................................................
đồng
+ Tổng chi phí
........................................................................................đồng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp:...............................................................................
đồng
+ Lợi nhuận:
.............................................................................................
đồng
- Năm …………:
+ Tổng doanh thu ...........................................................................................
đồng
+ Tổng chi phí
...........................................................................................
đồng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp:...........................................................................
đồng
+ Lợi nhuận:
...........................................................................................................đồng
3. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có:
……………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ……………. người
(chiếm …………..% tổng số lao động).
III. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN
VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN VAY
1. Tên phương án vay vốn: ………………………………………………….
- Địa điểm thực hiện phương án:
…………………………………………..
- Thời gian thực hiện phương
án: từ tháng …./20…… đến tháng …./20……
- Thông tin Dự án phát triển
vùng trồng dược liệu quý/ Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau
đây gọi tắt là Dự án):
+ Tên Dự án:
………………………………………………………………
+ Địa điểm thực hiện: …………………………………………………….
+ Tổng vốn đầu tư:
…………………………………………………….
+ Thời gian thực hiện:………………………………………………………
+ Mô tả sơ lược về Dự án (sản
phẩm, quy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường,....):
………………………………………………………………
+ Vai trò, vị trí của khách hàng
trong Dự án: …………………………………….
+ Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
…………………………………….
2. Tóm tắt nội dung phương
án vay vốn và sử dụng vốn vay
a) Phương án vay vốn tham gia Dự
án dược liệu4
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng,
kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo: …………………………………………………
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
………………………………………………………
- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
……………………………………………………
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
…………………………………………………
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại,
số lượng, giá trị): ……………………………….
+ Phương tiện (chủng loại, số
lượng, giá trị): …………………………………….
- Đầu tư cây, con giống (chủng
loại, số lượng, giá trị): ………………………….
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư,
nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
………………………………………………………………….
- Đầu tư khác:
……………………………………………………………………
b) Phương án sử dụng lao động
Tổng số lao động tham gia:
…………… lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là …………. người
(chiếm ……….% tổng số lao động).
c) Tổng nguồn vốn thực hiện
phương án và cơ cấu nguồn vốn
Tổng nguồn vốn thực hiện phương
án .................................................................đồng. Trong
đó:
- Vốn tự có:
………………………………………………đồng, tỷ lệ: .................%;
- Vốn vay tại NHCSXH:
…………………........................đồng, tỷ lệ:.................. %;
- Vốn vay tại các TCTD khác:
……………………….…..đồng, tỷ lệ: ................... %;
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước (nếu có): ………. ..đồng, tỷ lệ..................... %;
- Vốn huy động khác:
………………………………… đồng, tỷ lệ: .................... %.
d) Hiệu quả kinh tế của
phương án (theo số năm thực hiện phương án)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm ...
|
Năm ...
|
……
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
Trong đó: khấu hao
|
|
|
|
3
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
Thời gian dự kiến hoàn vốn:
tháng ……/20……
IV. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã
hội cho vay để thực hiện phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu, cụ thể như
sau:
1. Số tiền vay:
.............................................. đồng
(Bằng chữ:……………………………………………………………)
2. Mục đích vay:
…………………………………………………………………
3. Thời hạn
vay:...................................... tháng.
4. Lãi suất
vay:...............................%/năm.
5. Trả gốc theo định kỳ...................................
tháng/lần.
6. Trả lãi theo định kỳ: hàng
tháng.
7. Nguồn và kế hoạch trả
nợ (theo số năm vay vốn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm …
|
Năm …
|
……
|
1
|
Nguồn từ phương án
|
|
|
|
a
|
Khấu hao
|
|
|
|
b
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
|
|
|
|
3
|
Tổng nguồn trả nợ
|
|
|
|
8. Dự kiến tài sản bảo đảm tiền
vay
TT
|
Tên tài sản
|
Số lượng
|
Giá trị ước tính
(đồng)
|
Giấy tờ về tài sản
|
|
|
|
|
|
V. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu đã cung cấp5;
cung cấp kịp thời, đầy đủ cho Ngân hàng Chính sách xã hội nếu có thay đổi các
thông tin liên quan trong quá trình vay vốn.
2. Việc ký kết, thực hiện các
thủ tục vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội không vi phạm quy định của pháp
luật, quy định nội bộ của bên vay vốn cũng như các cam kết, thỏa thuận giữa bên
vay vốn và bất kỳ chủ thể nào khác.
3. Tuân thủ các quy định về cho
vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách
xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
4. Thực hiện đầy đủ các cam kết
với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng,
trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
5. Tài sản bảo đảm tiền vay đáp
ứng đầy đủ các điều kiện, thực hiện thủ tục công chứng, chứng thực, xác nhận và
đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật và Ngân hàng Chính sách
xã hội; phối hợp với Ngân hàng Chính sách xã hội xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa
thuận của các bên và quy định của pháp luật.
6. Tại thời điểm đề nghị vay vốn,
không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài./.
|
……, ngày ... tháng
... năm ……
Người đại diện vay vốn
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
1 Đối với tổ chức
được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2 Đối với doanh
nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.
3 Đối với ngành
nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.
4 Ghi cụ thể các
nội dung đầu tư bằng nguồn vốn vay NHCSXH
5 Bao gồm thông
tin, tài liệu cung cấp tại Phương án vay vốn này và danh mục tài liệu cung cấp
kèm theo.
DANH
MỤC TÀI LIỆU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
I. Hồ sơ pháp lý
1. Bản sao có chứng thực hoặc
công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
a) Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh
doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
b) Giấy phép kinh doanh/Giấy
phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
c) Điều lệ của pháp nhân hoặc
văn bản pháp lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về chức năng, nhiệm
vụ của pháp nhân.
d) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người
đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
đ) Văn bản/tài liệu hợp lệ xác
định cổ đông, thành viên góp vốn (nếu có).
e) Chứng minh nhân dân/Thẻ căn
cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại diện hợp pháp
của khách hàng.
2. Bản gốc/bản chính văn bản của
chủ sở hữu hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu pháp nhân chấp
thuận/phê duyệt cho pháp nhân vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội (theo quy
định của pháp luật hoặc điều lệ của pháp nhân có quy định).
3. Bản gốc/bản chính/bản sao có
chứng thực văn bản ủy quyền của người đại diện theo pháp luật (nếu có), trong đó
có nội dung ủy quyền về số tiền vay, mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn vay vốn,
tài sản bảo đảm.
II. Hồ sơ về tài chính và sản
xuất kinh doanh của khách hàng
1. Bản gốc/Bản chính Báo cáo
tài chính nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và/hoặc Báo cáo tài chính đã
kiểm toán của 02 năm gần nhất; hoặc tình hình tài chính quý gần nhất hoặc Báo
cáo tài chính năm gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm.
2. Bản sao giấy tờ về tài sản bảo
đảm tiền vay.
3. Bản chính kế hoạch sản xuất
kinh doanh, kế hoạch tài chính trong thời gian vay vốn.
4. Bản sao Hợp đồng kinh tế giữa
khách hàng với các đối tác mua, bán hàng (nếu có).
III. Bản sao hồ sơ đề xuất
tham gia Dự án của khách hàng
Mẫu số 07
BẢN THỎA THUẬN VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
THỰC HIỆN DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
Ngày ……… tháng ……… năm ………., tại
…….., ………. chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
…………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật:
…………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số
………………………….., ngày cấp: …………...
- Địa chỉ:
………………………………………………………………………....
- Điện thoại: ………………………, Fax:
……………….. E-mail ……………..
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
………………………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật:
………………………………………………….
- Chức vụ:
…………………………………………………………………………
- Giấy đăng ký kinh doanh số
………………………….., ngày cấp: …………....
- Địa chỉ:
………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………, Fax:
……………….. E-mail ……………...
3. ………………………………………………………………………………….
Các bên tham gia liên kết thống
nhất cử đơn vị làm chủ trì liên kết như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ CHỦ TRÌ
LIÊN KẾT DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ:
(tên đơn vị).
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
DƯỢC LIỆU QUÝ
2.1. Liên kết cung cấp
và sử dụng giống cây dược liệu từ dự án Trung tâm giống với dự án vùng trồng dược
liệu (thuộc nội dung dược liệu)
2.2. Sản phẩm dược liệu thực hiện
liên kết: ………………………………………
2.3. Quy mô liên kết:
………………………………………………………………
2.4. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ……………………………………...
2.5. Hình thức liên kết:
……………………………………………………………
2.6. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ……………………...
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA
DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ: (tổng các nguồn vốn được huy động của các thành
viên liên kết tham gia để thực hiện dự án) ………………………….. đồng, trong đó:
1. Tổng vốn đề nghị hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước............................................. đồng
- ………………. (tên đơn vị tham gia
liên kết)........................................………đồng
- …………………. (tên đơn vị tham gia
liên kết): .............................…………đồng
2. Tổng vốn tự có của các bên
tham gia liên kết……………………………….đồng
- ………… (tên đơn vị tham gia
liên kết) .......................................…………….đồng
- ………………………. (tên đơn vị tham
gia liên kết)...............................……đồng
3. Tổng vốn vay (vốn
vay tại NHCSXH + vốn vay tại TCTD khác)
3.1 Vốn vay tại NHCSXH.
............................................................................
……đồng
- ………. (tên đơn vị tham gia
liên kết) ............................................................. ..đồng
- ………… (tên đơn vị tham gia
liên kết) ............................................................. đồng
3.2 Vốn vay tại TCTD
khác................................................................……………..đồng
- …………. (tên đơn vị tham gia
liên kết): ............................................................đồng
- ………… (tên đơn vị tham gia
liên kết) ............................................................. đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham
gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
……………………………………………………………….....
2. Các quy định về sửa đổi các
nội dung được thỏa thuận …..................................
3. Các bên tham gia liên kết ký
trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản
thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực
hiện Dự án dược liệu. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ
cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội
dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án dược liệu
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
4. Bản thỏa thuận này được lập
thành ……….. bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ……… bản, chủ
đầu tư dự án liên kết giữ ..................bản./.
Chữ
ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT
|
Số, tên biểu mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
Biểu mẫu 01: Đơn đề nghị hỗ
trợ
|
|
2
|
Biểu mẫu 02: Biên bản nghiệm
thu cơ sở
|
|
3
|
Biểu mẫu 03: Dự án liên kết
|
|
4
|
Biểu mẫu 04: Kế hoạch đề nghị
hỗ trợ liên kết
|
|
5
|
Biểu mẫu 05: Biên bản thỏa
thuận về việc cử đơn vị làm chủ dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết)
|
|
Biểu mẫu 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ……(1)…..
theo Nghị quyết số (2)………………..của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Kính
gửi: ……..(3)…………………………………………..
I. Phần dành cho đối tượng
thụ hưởng là các cá nhân
Tên tôi là:………………………………………Nam/nữ………………………..
Sinh ngày:………tháng………. Năm
..................; Dân tộc:…………………….
Số CMND/Thẻ căn cước:
Số……………………….......................................
ngày cấp….tháng… năm…….
Nơi cấp…………………………………………………………
II. Phần dành cho đối tượng
là Tổ chức
Tên tổ chức:.....................................................................................................
Người đại diện
.....................................................................................
;
Số CMND/Thẻ căn cước: Số………………………...............
ngày cấp….tháng… năm……. Nơi cấp……………………………………………………………………………..
Chức vụ:.......................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................
Điện thoại.................................
Fax:......................... Email:........................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số…………………….., ngày cấp………………
Ngành nghề đăng ký kinh
doanh:……………………………………………...
III. Phần chung
Căn cứ Nghị quyết số (2)…………,
tôi (chúng tôi) đề nghị được hỗ trợ với các nội dung sau:
1. Nội dung đề nghị được hỗ trợ:……….(4)……………………………………
2. Số tiền đề nghị được hỗ trợ:
........................ (5)………………………………………
Bằng chữ:
………………………………………………………………….........
3. Tên người thụ hưởng:.................................
số tài khoản ....................... tại ngân hàng/Kho bạc......................
(nếu nhận hỗ trợ theo hình thức chuyển khoản).
Tôi cam kết các nội dung nêu
trên là đúng sự thật và tôi chưa nhận hỗ trợ nội dung này theo chính sách hỗ trợ
khác của Nhà nước. Nếu khai sai, tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ.
Chúng tôi cam kết sử dụng số tiền hỗ trợ trên đúng mục đích, nội dung đầu tư và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình./.
Tài liệu gửi kèm
……………(6)………………………..
(1) …………….
(2) …………….
XÁC NHẬN CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
|
………(7)…ngày …..tháng …. năm……
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ…(8)…….
(Ký và ghi rõ họ tên,đóng dấu)
|
(1) Ghi rõ tên các chính
sách được hỗ trợ
(2) Căn cứ nội dung chính
sách hỗ trợ để xác định căn cứ
(3) Nơi kính gửi: Tùy theo Kế
hoạch, Dự án, Phương án thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh hay UBND cấp
huyện:
- Cấp tỉnh: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh
- Cấp huyện: Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế; Ủy ban nhân dân cấp huyện
(4) Liệt kê, ghi rõ cụ thể,
chi tiết các nội dung được hỗ trợ theo Nghị quyết.
(5) Cách tính số tiền được hỗ
trợ dựa trên đơn giá, định mức kỹ thuật theo các văn bản quy định hiện hành và
quy định tại Nghị quyết số (2) .......... Ghi tổng số tiền được hỗ trợ và liệt
kê chi tiết số tiền tương ứng với nội dung đề nghị hỗ trợ.
(6) Hồ sơ cụ thể của từng
chính sách được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này
(7) Ghi theo địa danh.
(8) Tên Tổ chức/Cá nhân đề
nghị hỗ trợ
Biểu mẫu 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………(1)…………..,
ngày tháng năm 20……
BIÊN BẢN
NGHIỆM THU CƠ SỞ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
…(2) ……..
Căn cứ Nghị quyết số (3)
...................... ;
Hôm nay, ngày………. tháng ……. năm
202...., Tại: Thôn (bản)................. , xã, phường, thị trấn……………, huyện…………,
tỉnh Lào Cai.
I. Thành phần nghiệm thu:
1. Cơ quan chủ trì
...................... (4)
- Ông
(bà).................................... .……….Chức vụ: ...................................
- Ông
(bà).................................... .……….Chức vụ:
...................................
2. Đại diện Sở hoặc
Phòng............. (5)........................................................
- Ông (bà)....................................
.……….Chức vụ: ...................................
- Ông
(bà).................................... .……….Chức vụ:
...................................
3. Đại diện Sở hoặc
Phòng.................(6).........................
- Ông
(bà).................................... .……….Chức vụ:
...................................
- Ông
(bà).................................... .……….Chức vụ:
...................................
4. Đại diện Sở hoặc Phòng
....................(7)..........................
- Ông
(bà).................................... .……….Chức vụ:
...................................
- Ông
(bà).................................... .……….Chức vụ:
...................................
5. Đại diện UBND xã (phường,
thị trấn):
- Ông
(bà).................................... .……….Chức vụ:
...................................
- Ông
(bà).................................... .……….Chức vụ:
...................................
II. Đại diện Đơn vị/cá nhân
thụ hưởng chính sách (8)
- Ông (bà)....................................
.……….Chức vụ: ...................................
III. Nội dung và kết quả
nghiệm thu
Đã tiến hành nghiệm thu cơ sở kết
quả thực hiện hỗ trợ chính sách...........(2)...........theo Nghị quyết số
(3)..........................., như sau:
1. Thời gian tiến hành nghiệm
thu:
- Bắt đầu:
|
giờ ngày
|
tháng
|
năm 20……..
|
- Kết thúc:
|
giờ ngày
|
tháng
|
năm 20……..
|
2. Nội dung, kết quả nghiệm
thu
a) Tài liệu làm căn cứ để nghiệm
thu: …………………. (9)………….
b) Quy mô, chất lượng dự án, hạng
mục dự án (đối chiếu định mức hỗ trợ, thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn
kỹ thuật/quy định chuyên ngành)……………..(10)…………
c) Các nội dung/ý kiến khác nếu
có.
3. Kết luận
- Kết quả thực hiện có đạt yêu
cầu so với các điều kiện của chính sách và các văn bản quy định liên quan
không?
- Tổ chức/cá nhân có đủ điều kiện
hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ? nêu rõ lý do......
- Yêu cầu, kiến nghị (nếu có).
- Tổng mức đầu tư:
.......................... đồng.
- Căn cứ tổng mức đầu tư, quy định
theo chính sách và kết quả nghiệm thu, các bên nghiệm thu thống nhất, xác định
số tiền hỗ trợ theo định mức được quy định theo Nghị quyết (3)............... của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.......................đồng.
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu
trách nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này. Biên bản lập xong hồi
cùng ngày, đã được các thành viên thông qua, nhất trí ký tên vào biên bản; biên
bản được lập thành .....bản, mỗi bên giữ 01 bản làm căn cứ thực hiện./.
Đại diện
Cơ quan chủ trì...... (4).......
|
Đại diện
Sở hoặc Phòng ……..(5)…………
|
Đại diện
Sở hoặc Phòng ……..(6)…………
|
Đại diện
Sở hoặc Phòng………..(7)……………
|
Đại diện
UBND xã (phường, thị trấn)
|
Đơn vị/cá nhân thụ hưởng chính sách
|
(1) Ghi theo địa danh.
(2) Ghi theo tên chính sách
đề nghị hỗ trợ
(3) Ghi tên theo Nghị quyết
(4) Ghi theo tên cơ quan chủ
trì
- Cấp tỉnh: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
- Cấp huyện: Phòng Nông nghiệp
và PTNT
(5) , (6), (7) Ghi tên đơn vị
theo phân cấp/thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ theo quy định của Nghị quyết (cấp tỉnh
là các Sở ngành; cấp huyện là Phòng chuyên môn thuộc huyện) và theo từng chính
sách cụ thể.
(8) Ghi tên tổ chức/cá nhân
được thụ hưởng. Trong trường hợp nội dung chính sách có nhiều hộ thực hiện/được
hưởng lợi thì ghi tên đại diện hộ hưởng lợi và danh sách chi tiết từng hộ kèm
theo.
(9) Ghi rõ tên, thành phần số
lượng tài liệu căn cứ nghiệm thu: Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
(nếu có); Dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt, hồ sơ minh chứng các nội dung
được hỗ trợ đảm bảo theo quy định của từng lĩnh vực chuyên ngành.
(10) Các thành phần tham gia
nghiệm thu căn cứ lĩnh vực quản lý chuyên ngành thực hiện nghiệm thu hồ sơ và
nghiệm thu theo thực tế/nghiệm thu các hạng mục đầu tư theo quy định.
Biểu mẫu số 03
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
DỰ ÁN LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./………….
|
………, ngày ……
tháng …… năm ………
|
DỰ ÁN LIÊN KẾT
Phần
I
GIỚI
THIỆU VỀ DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. TÊN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ...........................................................................................
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ
ÁN LIÊN KẾT
1. Chủ dự án liên kết:
...................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
................................................................................
- Chức vụ:
..................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số ............................,
ngày cấp .........................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại:
........................ Fax: ........................ Email:
...........................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối
với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
..................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...............................................................................
- Chức vụ:
.................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………………,
ngày cấp: ......................
- Địa chỉ:
....................................................................................................................
- Điện thoại:…………………. Fax:
…………………………E-mail .......................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
...............................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...............................................................................
- Chức vụ:
....................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số……………………………,
ngày cấp: ...........................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................................
- Điện thoại:…………… ………. Fax:
…………………………E-mail .......................
c)
.......................................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia
liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) .....
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ
ÁN LIÊN KẾT: ...................................................
IV. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG
DỰ ÁN LIÊN KẾT (liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ xây dựng
dự án liên kết) .........................................................
Phần
II
NỘI
DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT:......................................................................
II. TỔNG QUAN VỀ LIÊN KẾT SẢN
XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT
XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội trên địa bàn (điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội trên địa bàn có liên
quan đến việc thực hiện dự án liên kết):...
2. Tổng quan về liên kết và sản
xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trước khi thực hiện dự án liên kết (Kết quả
thực hiện liên kết trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian liên
kết lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, báo cáo khái quát tình hình sản
xuất và tiêu thụ nông sản trong 3 năm gần nhất).
3. Sự cần thiết xây dựng dự án
liên kết.
III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN
KẾT
1. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
liên kết: ................................................................
2. Quy mô liên kết:
......................................................................................................
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ......................................................................
4. Hình thức liên kết:
.....................................................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: .............................................
6. Thị trường sản phẩm của dự
án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm
dự án liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để
đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết
bị...)
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị
được hỗ trợ
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...) ...........
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
(số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế,
chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...)
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến
nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan
theo quy định của Chương trình khuyến nông,...)
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số
lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán
chi phí, ………………..)
...................................................................
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ,
dự toán chi phí,.................................).
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ
theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất
lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...)
..................................................................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham
gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm,
nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết
thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có)
................................................................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết
kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm) Tổng số tiền
xin hỗ trợ .................................................................................................
4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu
tư dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn
hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu
liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết):
................................................................................................................................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG
CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Hiệu quả của dự án liên kết
(kinh tế, môi trường, xã hội): .........................................
2. Tác động của dự án liên kết
(các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc
phục):
Phần
III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
DỰ ÁN
(Chủ đầu tư xây dựng kế hoạch cụ
thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực
hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh
giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
III. KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, chủ
đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung
dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.
|
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu 04
KẾ HOẠCH ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LIÊN KẾT
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
1. Chủ trì liên kết:
.......................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
.................................................................................
- Chức vụ:
....................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
........................ , ngày cấp
..............................................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................................
- Điện thoại:
...................... Fax: .................. Email:
.....................................................
2. Các bên tham gia liên kết (đối
với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
.....................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
....................................................................................
- Chức vụ: ....................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số…………………………………
ngày cấp: .................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................................
- Điện thoại:
......................, Fax: ................ E-mail
................................................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
..................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
.............................................................................
- Chức vụ:
................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………,
ngày cấp: .........................
- Địa chỉ:
........................................................................................................................
- Điện thoại: ......................
Fax: .................. E-mail
.......................................................
c)
.......................................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia
liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) .....
4. Tổng quan về liên kết sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng liên kết
5. Địa điểm thực hiện liên kết:
.......................................................................................
II. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
liên kết: .................................................................
- Quy mô liên kết:
...........................................................................................................
- Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết:
....................................................................
- Hình thức liên kết:
........................................................................................................
- Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ...............................................
- Thị trường và khả năng cạnh
tranh của sản phẩm.
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
1. Chi tiết các nội dung, thời
gian và kinh phí đề nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ.
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết.
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn.
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm.
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ
theo chuỗi.
2. Đối ứng của đối tượng tham
gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm,
nếu có).
IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC
ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
VI. KIẾN NGHỊ
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu 05
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN LIÊN KẾT
(HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
Ngày .......... tháng
............ năm .............. , tại .....................,......................
chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
.............................................................................
- Chức vụ:
..............................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
.......................................... , ngày cấp: ......................
- Địa chỉ:
...................................................................................................................
- Điện thoại:
.................................. , Fax: .................... E-mail
...................................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
............................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
.........................................................................
- Chức vụ:
..................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
...................................... , ngày cấp: .........................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................
- Điện thoại:
.................................. , Fax: .......................... E-mail
............................
3. .......................................
Các bên tham gia liên kết thống
nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ DỰ
ÁN LIÊN KẾT (HOẶC CHỦ TRÌ LIÊN KẾT): .............
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN
KẾT
1. Địa bàn liên kết:
.........................................................................................................
2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
liên kết: ................................................................
3. Quy mô liên kết:
..........................................................................................................
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết:
.....................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ............................................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT:
................................................ đồng, trong đó:
1. Số vốn đề nghị hỗ trợ
..........................................................................................
đồng
2. Đối ứng của các bên tham gia
liên kết.............................................................. đồng
- .........................
(tên đơn vị tham gia liên kết).........................................................
đồng
- .........................
(tên đơn vị tham gia liên kết).........................................................
đồng
3. Các nguồn vốn khác:
............................................................................................
đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham
gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
.......................................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các
nội dung được thỏa thuận ...........................................
Các bên tham gia liên kết ký
trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản
thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực
hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ
cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội
dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập
thành …………..bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ
đầu tư dự án liên kết giữ........................bản./.
Chữ
ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|