Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 91/QĐ-SXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Huỳnh Quốc Ca
Ngày ban hành: 27/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH BẠC LIÊU
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/QĐ-SXD

Bạc Liêu, ngày 27 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2023

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/214; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2023” để phục vụ cho các tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu theo quy định của Chính phủ và Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình gồm:

Phụ lục 1 - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Phụ lục 2 - Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật lại các biến động giá nhiên liệu, nhân công, máy thi công, định mức theo đúng quy định chung của pháp luật hiện hành khi sử dụng cho công trình xây dựng để không làm thất thoát nguồn vốn đầu tư công.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quy định chuyển tiếp được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Các Ban QLDA ĐTXD: Dân dụng và Công nghiệp, Giao thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các phòng QLĐT thị xã, thành phố;
- Các phòng Kinh tế-Hạ tầng các huyện;
- Ban QLDA ĐTXD các huyện, thị xã, thành phố;
- Liên Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh Bạc Liêu;
- Ban Giám đốc Sở;
- Đăng Cổng thông tin điện tử Sở Xây dựng;
- Lưu: VT; QLXD; Đ (18).

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Quốc Ca

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Công bố kèm theo Quyết định số 91/QĐ-SXD Ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)

STT

Nhóm công tác xây dựng

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

1.1

Nhóm I

248.000

234.200

227.500

1.2

Nhóm II

262.100

252.600

243.200

1.3

Nhóm III

279.100

270.600

262.600

1.4

Nhóm IV

+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng

294.100

283.900

271.300

+ Nhóm lái xe các loại

294.100

283.900

271.300

II

Nhóm nhân công khác

2.1

Vận hành tàu thuyền

+ Thuyền trưởng, thuyền phó

413.600

392.500

365.800

+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

328.700

316.000

302.000

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

341.000

321.500

306.100

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

370.400

353.300

336.300

2.2

Thợ lặn

580.700

534.000

509.000

2.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

283.700

271.600

268.100

2.4

Nghệ nhân

540.000

527.000

502.000

- Căn cứ Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ, tỉnh Bạc Liêu được chia làm 03 vùng lương cụ thể như sau:

+ Vùng II: thành phố Bạc Liêu;

+ Vùng III: thị xã Giá Rai và huyện Hòa Bình;

+ Vùng IV: các huyện Phước Long, Đông Hải, Hồng Dân, Vĩnh Lợi.

- Nhóm nhân công xây dựng và nhóm nhân công khác được quy định tại Bảng 4.1, Phụ lục IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Đơn giá nhân công xây tại bảng trên được công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4.3, Phụ lục IV, Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2023 TỈNH BẠC LIÊU
(Công bố thèm theo Quyết định số 91/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC: Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,.... Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là :

- Giá điện (bình quân): 2.006,79 đ/kwh (theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công thương).

- Giá xăng, dầu diezel Theo thông cáo báo chí số 40/2023/PLX-TCBC ngày 21/12/2023 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam - Petrolimex - Vùng 2.

- Xăng RON 95-III: 20.527 đ/lít

- Dầu diezel (0,05S): 18.100 đ/lít

- Hệ số nhiên liệu phụ được tính toán theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng cụ thể như sau:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diezel: 1,03;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm:

+ Công thức tính chênh lệch nhiên liệu, năng lượng:

CLNL = [ĐX x (GX2 - GX1) x 1,02] + [ĐD x (GD2 - GD1) x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1) x 1,05]

Trong đó:

+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu, năng lượng

+ ĐX: Định mức tiêu hao nhiên liệu xăng của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐD: Định mức tiêu hao nhiên liệu diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐĐ: Định mức tiêu hao nhiên liệu điện của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ GX1, GD1, GĐ1: Giá xăng, diezel, điện tại thời điểm gốc tính bảng giá ca máy ở trên.

+ GX2, GD2, GĐ2: Giá xăng, diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố.

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2023 do SXD tỉnh Bạc Liêu công bố theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư.số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng II: thành phố Bạc Liêu

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng III: Bao gồm địa bàn thị xã Giá Rai và huyện Hòa Bình

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng IV: Bao gồm địa bàn các huyện còn lại.

+ Hệ số bậc lương theo Bảng 4.3, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 03 khu vực: Vùng II, Vùng III, Vùng IV. Được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí khác, Chi phí nhiên liệu, năng lượng và Chi phí tiền lương. Bảng giá ca máy được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục VIII Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bạc Liêu áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu trong điều kiện làm việc bình thường.

3. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ Đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp công bố.

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

801.649

319.253

308.181

294.503

1.875.886

1.864.814

1.851.136

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

950.793

319.253

308.181

294.503

2.157.619

2.146.547

2.132.869

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.099.937

319.253

308.181

294.503

2.421.811

2.410.739

2.397.061

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.211.795

319.253

308.181

294.503

2.633.962

2.622.890

2.609.212

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.547.369

319.253

308.181

294.503

3.603.797

3.592.725

3.579.047

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.106.659

319.253

308.181

294.503

4.421.647

4.410.575

4.396.897

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.572.734

319.253

308.181

294.503

5.789.515

5.778.443

5.764.765

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.709.957

319.253

308.181

294.503

8.712.090

8.701.018

8.687.340

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.547.369

319.253

308.181

294.503

3.870.729

3.859.657

3.845.979

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.106.659

319.253

308.181

294.503

4.526.280

4.515.208

4.501.530

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.062.651

319.253

308.181

294.503

2.541.020

2.529.948

2.516.270

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.360.939

319.253

308.181

294.503

3.684.705

3.673.633

3.659.955

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.099.937

375.364

362.346

346.264

2.560.155

2.547.137

2.531.055

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.211.795

375.364

362.346

346.264

2.780.429

2.767.411

2.751.329

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.106.659

375.364

362.346

346.264

4.596.772

4.583.754

4.567.672

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.386.304

375.364

362.346

346.264

5.449.683

5.436.665

5.420.583

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.057.452

375.364

362.346

346.264

7.007.577

6.994.559

6.978.477

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

540.647

319.253

308.181

294.503

1.456.824

1.445.752

1.432.074

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

727.077

319.253

308.181

294.503

1.834.103

1.823.031

1.809.353

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

876.221

319.253

308.181

294.503

2.113.056

2.101.984

2.088.306

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.398.225

319.253

308.181

294.503

2.895.075

2.884.003

2.870.325

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.771.085

319.253

308.181

294.503

3.480.404

3.469.332

3.455.654

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.498.162

319.253

308.181

294.503

5.325.969

5.314.897

5.301.219

M101.0500

Máy ủi - công suất:

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

708.434

319.253

308.181

294.503

1.509.606

1.498.534

1.484.856

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

820.292

319.253

308.181

294.503

1.802.063

1.790.991

1.777.313

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

857.578

319.253

308.181

294.503

1.888.738

1.877.666

1.863.988

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.099.937

319.253

308.181

294.503

2.561.595

2.550.523

2.536.845

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.416.868

319.253

308.181

294.503

3.183.015

3.171.943

3.158.265

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.752.442

319.253

308.181

294.503

3.794.945

3.783.873

3.770.195

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.330.375

319.253

308.181

294.503

5.286.935

5.275.863

5.262.185

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.460.876

445.020

429.586

410.520

4.251.190

4.235.756

4.216.690

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.871.022

445.020

429.586

410.520

5.346.116

5.330.682

5.311.616

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.393.026

445.020

429.586

410.520

6.269.799

6.254.365

6.235.299

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

727.077

375.364

362.346

346.264

2.085.217

2.072.199

2.056.117

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

820.292

375.364

362.346

346.264

2.428.152

2.415.134

2.399.052

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

1.006.722

375.364

362.346

346.264

2.800.826

2.787.808

2.771.726

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

62.813

268.947

259.619

248.097

370.691

361.363

349.841

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

73.281

268.947

259.619

248.097

387.622

378.294

366.772

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

83.750

268.947

259.619

248.097

401.703

392.375

380.853

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

104.688

268.947

259.619

248.097

425.233

415.905

404.383

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

633.862

319.253

308.181

294.503

1.469.629

1.458.557

1.444.879

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

708.434

319.253

308.181

294.503

1.614.586

1.603.514

1.589.836

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

783.006

319.253

308.181

294.503

1.723.555

1.712.483

1.698.805

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

1.025.365

319.253

308.181

294.503

2.046.672

2.035.600

2.021.922

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

354.217

319.253

308.181

294.503

1.313.646

1.302.574

1.288.896

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27 lít diezel

1x4/7

1.008.000

503.361

319.253

308.181

294.503

1.651.414

1.640.342

1.626.664

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

727.077

319.253

308.181

294.503

2.075.035

2.063.963

2.050.285

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

988.079

319.253

308.181

294.503

2.511.145

2.500.073

2.486.395

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.137.223

319.253

308.181

294.503

2.701.898

2.690.826

2.677.148

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.249.081

319.253

308.181

294.503

2.884.966

2.873.894

2.860.216

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

372.860

319.253

308.181

294.503

938.588

927.516

913.838

52

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

447.432

319.253

308.181

294.503

1.056.655

1.045.583

1.031.905

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

484.718

319.253

308.181

294.503

1.181.359

1.170.287

1.156.609

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

596.576

319.253

308.181

294.503

1.325.568

1.314.496

1.300.818

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

689.791

319.253

308.181

294.503

1.432.945

1.421.873

1.408.195

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

876.221

319.253

308.181

294.503

1.672.162

1.661.090

1.647.412

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

540.647

319.253

308.181

294.503

1.738.522

1.727.450

1.713.772

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.137.223

319.253

308.181

294.503

2.774.661

2.763.589

2.749.911

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

466.075

598.169

577.424

551.797

1.534.406

1.513.661

1.488.034

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

484.718

598.169

577.424

551.797

1.587.604

1.566.859

1.541.232

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

559.290

598.169

577.424

551.797

1.705.613

1.684.868

1.659.241

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

615.219

598.169

577.424

551.797

1.889.050

1.868.305

1.842.678

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

689.791

598.169

577.424

551.797

2.223.275

2.202.530

2.176.903

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

801.649

598.169

577.424

551.797

2.495.754

2.475.009

2.449.382

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

820.292

598.169

577.424

551.797

2.714.078

2.693.333

2.667.706

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

932.150

598.169

577.424

551.797

3.002.544

2.981.799

2.956.172

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

1.006.722

598.169

577.424

551.797

3.269.014

3.248.269

3.222.642

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.193.152

598.169

577.424

551.797

4.092.701

4.071.956

4.046.329

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.305.010

598.169

577.424

551.797

5.132.217

5.111.472

5.085.845

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

466.075

764.273

737.766

705.023

1.691.929

1.665.422

1.632.679

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

615.219

764.273

737.766

705.023

2.136.691

2.110.184

2.077.441

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

671.148

764.273

737.766

705.023

2.363.885

2.337.378

2.304.635

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

932.150

764.273

737.766

705.023

3.467.862

3.441.355

3.408.612

74

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.137.223

764.273

737.766

705.023

4.000.214

3.973.707

3.940.964

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.249.081

764.273

737.766

705.023

4.979.527

4.953.020

4.920.277

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.286.367

843.603

814.345

778.203

5.823.611

5.794.353

5.758.211

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.379.582

843.603

814.345

778.203

6.672.794

6.643.536

6.607.394

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.454.154

843.603

814.345

778.203

7.845.730

7.816.472

7.780.330

79

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.510.083

843.603

814.345

778.203

8.977.957

8.948.699

8.912.557

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

596.576

694.618

670.527

640.768

1.889.497

1.865.406

1.835.647

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

671.148

694.618

670.527

640.768

2.129.886

2.105.795

2.076.036

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

838.935

694.618

670.527

640.768

2.527.062

2.502.971

2.473.212

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

876.221

764.273

737.766

705.023

2.914.900

2.888.393

2.855.650

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

913.507

764.273

737.766

705.023

3.199.115

3.172.608

3.139.865

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

950.793

764.273

737.766

705.023

3.654.105

3.627.598

3.594.855

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.006.722

764.273

737.766

705.023

4.260.918

4.234.411

4.201.668

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.025.365

764.273

737.766

705.023

4.469.554

4.443.047

4.410.304

88

M102.0309

63 t - 65 t

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.044.008

764.273

737.766

705.023

4.674.730

4.648.223

4.615.480

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.081.294

764.273

737.766

705.023

5.162.971

5.136.464

5.103.721

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.099.937

764.273

737.766

705.023

6.094.840

6.068.333

6.035.590

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.174.509

764.273

737.766

705.023

6.800.454

6.773.947

6.741.204

92

M102.0313

125 t - 130 t

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.342.296

764.273

737.766

705.023

8.938.861

8.912.354

8.879.611

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.547.369

764.273

737.766

705.023

9.934.738

9.908.231

9.875.488

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.628.663

764.273

737.766

705.023

23.183.021

23.156.514

23.123.771

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.889.665

764.273

737.766

705.023

30.704.402

30.677.895

30.645.152

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

88.499

644.311

621.965

594.361

1.406.115

1.383.769

1.356.165

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

126.428

644.311

621.965

594.361

1.789.103

1.766.757

1.739.153

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

143.285

644.311

621.965

594.361

2.028.398

2.006.052

1.978.448

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

189.642

644.311

621.965

594.361

2.197.034

2.174.688

2.147.084

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

238.106

644.311

621.965

594.361

2.431.206

2.408.860

2.381.256

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

252.856

713.966

689.205

658.616

3.114.534

3.089.773

3.059.184

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

269.713

713.966

689.205

658.616

3.675.173

3.650.412

3.619.823

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

284.462

713.966

689.205

658.616

4.074.835

4.050.074

4.019.485

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

301.320

764.273

737.766

705.023

4.924.467

4.897.960

4.865.217

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

417.212

764.273

737.766

705.023

6.005.135

5.978.628

5.945.885

M102.0500

Cần cẩu nổi:

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.510.083

2.096.463

2.010.467

1.912.312

6.658.563

6.572.567

6.474.412

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.199.874

2.927.576

2.804.473

2.662.057

9.678.233

9.555.130

9.412.714

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

170.677

644.311

621.965

594.361

1.264.536

1.242.190

1.214.586

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

189.642

713.966

689.205

658.616

1.528.682

1.503.921

1.473.332

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

189.642

713.966

689.205

658.616

1.600.393

1.575.632

1.545.043

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

259.177

793.296

765.783

731.796

1.888.769

1.861.256

1.827.269

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

303.427

793.296

765.783

731.796

2.004.121

1.976.608

1.942.621

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

379.283

793.296

765.783

731.796

2.393.332

2.365.819

2.331.832

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

490.961

1.990.980

1.921.928

1.836.630

5.291.063

5.222.011

5.136.713

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90t

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

2.955.481

488.854

1.352.473

1.305.566

1.247.623

4.918.059

4.871.152

4.813.209

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

33.714

319.253

308.181

294.503

367.209

356.137

342.459

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

101.142

713.966

689.205

658.616

1.016.206

991.445

960.856

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

126.428

713.966

689.205

658.616

1.066.698

1.041.937

1.011.348

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

151.713

713.966

689.205

658.616

1.122.120

1.097.359

1.066.770

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

176.999

793.296

765.783

731.796

1.278.000

1.250.487

1.216.500

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

227.570

793.296

765.783

731.796

1.403.397

1.375.884

1.341.897

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

278.141

793.296

765.783

731.796

1.592.441

1.564.928

1.530.941

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

303.427

793.296

765.783

731.796

1.695.848

1.668.335

1.634.348

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

353.998

793.296

765.783

731.796

1.926.277

1.898.764

1.864.777

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

429.854

793.296

765.783

731.796

2.222.246

2.194.733

2.160.746

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

126

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

44.250

268.947

259.619

248.097

472.404

463.076

451.554

127

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

67.428

268.947

259.619

248.097

547.729

538.401

526.879

128

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

82.178

268.947

259.619

248.097

594.216

584.888

573.366

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

129

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

99.035

268.947

259.619

248.097

855.518

846.190

834.668

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

8.429

268.947

259.619

248.097

281.995

272.667

261.145

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

10.536

268.947

259.619

248.097

285.408

276.080

264.558

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

11.589

268.947

259.619

248.097

296.663

287.335

275.813

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

13.275

268.947

259.619

248.097

305.724

296.396

284.874

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

23.178

268.947

259.619

248.097

327.669

318.341

306.819

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

25.286

268.947

259.619

248.097

333.368

324.040

312.518

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

29.500

268.947

259.619

248.097

346.054

336.726

325.204

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

1x3/7

7.900

-

268.947

259.619

248.097

276.715

267.387

255.865

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

1x3/7

10.200

-

268.947

259.619

248.097

278.807

269.479

257.957

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

1x4/7

2.700

-

319.253

308.181

294.503

322.124

311.052

297.374

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

1x4/7

4.600

-

319.253

308.181

294.503

324.144

313.072

299.394

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

1x4/7

5.800

-

319.253

308.181

294.503

325.419

314.347

300.669

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

1x4/7

9.800

-

319.253

308.181

294.503

329.672

318.600

304.922

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

1x4/7

19.000

-

319.253

308.181

294.503

339.453

328.381

314.703

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

1x4/7

27.400

-

319.253

308.181

294.503

348.384

337.312

323.634

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

1x4/7

44.000

-

319.253

308.181

294.503

363.021

351.949

338.271

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

95.500

-

319.253

308.181

294.503

414.250

403.178

389.500

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

12.643

319.253

308.181

294.503

448.212

437.140

423.462

M102.1400

Kích thông tâm

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

1x4/7

84.383

-

319.253

308.181

294.503

403.192

392.120

378.442

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

1x4/7

11.694

-

319.253

308.181

294.503

331.686

320.614

306.936

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

1x4/7

18.000

-

319.253

308.181

294.503

338.390

327.318

313.640

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

55.491

-

319.253

308.181

294.503

374.452

363.380

349.702

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

61.107

694.618

670.527

640.768

1.013.769

989.678

959.919

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500t

190

13

2,2

5

1x4/7

20.179

-

319.253

308.181

294.503

340.706

329.634

315.956

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14 kWh

1x4/7

24.077

29.500

319.253

308.181

294.503

383.601

372.529

358.851

155

M102.1702

50 MPa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20 kWh

1x4/7

30.497

42.143

319.253

308.181

294.503

402.968

391.896

378.218

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

410.146

598.169

577.424

551.797

1.386.534

1.365.789

1.340.162

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

466.075

598.169

577.424

551.797

1.605.222

1.584.477

1.558.850

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

540.647

598.169

577.424

551.797

1.867.128

1.846.383

1.820.756

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

615.219

598.169

577.424

551.797

2.131.909

2.111.164

2.085.537

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9 lít diezel

1x4/7

180.200

167.787

319.253

308.181

294.503

658.981

647.909

634.231

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

466.075

598.169

577.424

551.797

1.871.155

1.850.410

1.824.783

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

540.647

598.169

577.424

551.797

2.225.954

2.205.209

2.179.582

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

615.219

598.169

577.424

551.797

2.531.734

2.510.989

2.485.362

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.044.008

375.364

362.346

346.264

2.372.079

2.359.061

2.342.979

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.099.937

375.364

362.346

346.264

2.519.297

2.506.279

2.490.197

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.155.866

375.364

362.346

346.264

3.396.874

3.383.856

3.367.774

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.211.795

375.364

362.346

346.264

3.767.558

3.754.540

3.738.458

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.721.878

375.364

362.346

346.264

13.259.071

13.246.053

13.229.971

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

579.674

476.932

375.364

362.346

346.264

1.331.642

1.318.624

1.302.542

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

852.657

588.790

375.364

362.346

346.264

1.669.236

1.656.218

1.640.136

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.129.080

723.826

375.364

362.346

346.264

1.937.315

1.924.297

1.908.215

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.271.935

947.542

375.364

362.346

346.264

2.267.073

2.254.055

2.237.973

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.570.829

1.246.151

375.364

362.346

346.264

2.787.553

2.774.535

2.758.453

174

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.872.934

1.525.796

375.364

362.346

346.264

3.291.453

3.278.435

3.262.353

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

175

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40 lít diezel + 159 kWh

1x5/7

3.047.619

1.080.754

375.364

362.346

346.264

4.434.473

4.421.455

4.405.373

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51 lít diezel + 240 kWh

1x5/7

4.585.650

1.456.504

375.364

362.346

346.264

6.313.299

6.300.281

6.284.199

M103.0400

Búa rung - công suất:

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

122.906

227.570

-

-

-

337.161

337.161

337.161

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

149.734

284.462

-

-

-

417.975

417.975

417.975

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357 kWh

282.270

752.245

-

-

-

990.293

990.293

990.293

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

689.791

2.096.463

2.010.467

1.912.312

5.181.199

5.095.203

4.997.048

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

783.006

2.096.463

2.010.467

1.912.312

5.614.120

5.528.124

5.429.969

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

876.221

2.096.463

2.010.467

1.912.312

5.805.148

5.719.152

5.620.997

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

969.436

2.096.463

2.010.467

1.912.312

5.950.089

5.864.093

5.765.938

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.081.294

2.096.463

2.010.467

1.912.312

6.739.709

6.653.713

6.555.558

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850

3.020.166

2.927.576

2.804.473

2.662.057

14.332.968

14.209.865

14.067.449

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38 kWh

1x4/7

138.727

80.071

319.253

308.181

294.503

559.851

548.779

535.101

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53 kWh

1x4/7

188.256

111.678

319.253

308.181

294.503

648.770

637.698

624.020

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75 kWh

1x4/7

213.021

158.035

319.253

308.181

294.503

723.784

712.712

699.034

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84 kWh

1x4/7

237.786

176.999

319.253

308.181

294.503

771.404

760.332

746.654

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

22

3,96

5

756 kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.592.990

588.200

567.800

542.600

12.795.068

12.774.668

12.749.468

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138 kWh

1x4/7

671.738

290.784

319.253

308.181

294.503

1.200.607

1.189.535

1.175.857

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2,6

5

25 kWh

1x4/7

132.000

52.678

319.253

308.181

294.503

487.981

476.909

463.231

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48 lít diezel

1x4/7

1.099.500

894.864

319.253

308.181

294.503

2.117.619

2.106.547

2.092.869

M103.1100

Máy khoan xoay:

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52 lít diezel

1x6/7

3.934.467

969.436

445.020

429.586

410.520

5.182.465

5.167.031

5.147.965

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68 lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.267.724

445.020

429.586

410.520

6.036.122

6.020.688

6.001.622

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96 lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.789.728

445.020

429.586

410.520

13.352.006

13.336.572

13.317.506

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137 lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.554.091

445.020

429.586

410.520

16.264.113

16.248.679

16.229.613

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

565.686

-

-

-

-

489.536

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32 lít diezel + 171 kWh

1x6/7

4.600.000

956.895

445.020

429.586

410.520

5.506.530

5.491.096

5.472.030

M103.1300

Máy khoan cọc đất

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545

1.023.039

445.020

429.586

410.520

6.245.961

6.230.527

6.211.461

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091

1.160.002

445.020

429.586

410.520

7.056.211

7.040.777

7.021.711

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

14.800

-

-

-

-

13.946

13.946

13.946

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13 kWh

1x3/7

25.796

27.393

268.947

259.619

248.097

319.900

310.572

299.050

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18 kWh

1x4/7

177.479

37.928

319.253

308.181

294.503

500.939

489.867

476.189

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21 kWh

1x4/7

353.468

44.250

319.253

308.181

294.503

649.812

638.740

625.062

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37 kWh

1x4/7

22.000

77.964

319.253

308.181

294.503

425.459

414.387

400.709

207

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50 kWh

1x4/7

43.182

105.356

319.253

308.181

294.503

476.829

465.757

452.079

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8 kWh

1x3/7

23.050

16.857

268.947

259.619

248.097

328.412

319.084

307.562

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11 kWh

1x3/7

30.210

23.178

268.947

259.619

248.097

344.489

335.161

323.639

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5 kWh

1x3/7

12.841

10.536

268.947

259.619

248.097

302.748

293.420

281.898

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8 kWh

1x3/7

17.828

16.857

268.947

259.619

248.097

318.104

308.776

297.254

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11 kWh

1x3/7

22.873

23.178

268.947

259.619

248.097

333.565

324.237

312.715

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72 kWh

1x4/7

75.863

151.713

319.253

308.181

294.503

599.933

588.861

575.183

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96 kWh

1x4/7

104.103

202.284

319.253

308.181

294.503

698.512

687.440

673.762

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

215

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

193.856

644.311

621.965

594.361

1.686.615

1.664.269

1.636.665

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

244.427

644.311

621.965

594.361

2.060.391

2.038.045

2.010.441

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

362.426

644.311

621.965

594.361

2.487.004

2.464.658

2.437.054

218

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

417.212

644.311

621.965

594.361

3.424.596

3.402.250

3.374.646

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

558.389

644.311

621.965

594.361

3.769.869

3.747.523

3.719.919

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

880.780

913.258

881.584

842.458

4.757.496

4.725.822

4.686.696

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

895.530

913.258

881.584

842.458

5.750.690

5.719.016

5.679.890

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

939.780

913.258

881.584

842.458

6.773.384

6.741.710

6.702.584

223

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.165.243

1.182.205

1.141.203

1.090.555

7.448.673

7.407.671

7.357.023

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76 kWh

1x4/7

18.917

160.142

319.253

308.181

294.503

516.741

505.669

491.991

225

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97 kWh

1x4/7

23.618

204.392

319.253

308.181

294.503

570.272

559.200

545.522

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

226

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

663.746

588.200

567.800

542.600

2.800.713

2.780.313

2.755.113

227

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

752.245

588.200

567.800

542.600

3.296.845

3.276.445

3.251.245

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.327.492

588.200

567.800

542.600

8.522.873

8.502.473

8.477.273

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

229

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

282.355

588.200

567.800

542.600

1.116.549

1.096.149

1.070.949

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.769.989

588.200

567.800

542.600

4.457.684

4.437.284

4.412.084

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

3.286.462

442.497

1.139.638

1.100.113

1.051.288

5.768.050

5.728.525

5.679.700

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

4.648.053

632.139

1.139.638

1.100.113

1.051.288

7.691.929

7.652.404

7.603.579

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324 kWh

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

5.422.748

682.710

1.458.891

1.408.293

1.345.791

9.048.470

8.997.872

8.935.370

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.094.486

809.138

1.834.255

1.770.639

1.692.055

10.341.691

10.278.075

10.199.491

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.737.442

1.504.490

1.834.255

1.770.639

1.692.055

11.849.198

11.785.582

11.706.998

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

1.062.651

598.169

577.424

551.797

3.105.670

3.084.925

3.059.298

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

633.862

644.311

621.965

594.361

2.991.360

2.969.014

2.941.410

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

932.150

644.311

621.965

594.361

3.603.944

3.581.598

3.553.994

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.174.509

644.311

621.965

594.361

5.375.204

5.352.858

5.325.254

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79 lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.472.797

644.311

621.965

594.361

17.810.441

17.788.095

17.760.491

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

559.290

644.311

621.965

594.361

3.678.408

3.656.062

3.628.458

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.062.651

644.311

621.965

594.361

10.445.851

10.423.505

10.395.901

M105.0500

Máy cào bóc

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.715.156

694.618

670.527

640.768

5.993.429

5.969.338

5.939.579

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340 lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

6.338.620

843.603

814.345

778.203

41.387.744

41.358.486

41.322.344

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523 lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

9.750.289

843.603

814.345

778.203

34.393.892

34.364.634

34.328.492

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

1x4/7

57.211

-

319.253

308.181

294.503

395.058

383.986

370.308

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11 lít diezel

1x4/7

324.920

205.073

319.253

308.181

294.503

912.605

901.533

887.855

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4 lít xăng

1x4/7

34.166

83.750

319.253

308.181

294.503

445.369

434.297

420.619

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

1x4/7

45.516

-

319.253

308.181

294.503

404.596

393.524

379.846

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73 lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.360.939

644.311

621.965

594.361

10.037.773

10.015.427

9.987.823

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5 lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

104.688

294.100

283.900

271.300

519.681

509.481

496.881

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

146.563

294.100

283.900

271.300

619.653

609.453

596.853

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

251.250

294.100

283.900

271.300

753.479

743.279

730.679

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

272.188

294.100

283.900

271.300

807.169

796.969

784.369

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

466.075

294.100

283.900

271.300

1.109.831

1.099.631

1.087.031

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31 lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

577.933

294.100

283.900

271.300

1.341.877

1.331.677

1.319.077

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38 lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

708.434

294.100

283.900

271.300

1.598.630

1.588.430

1.575.830

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

764.363

348.932

336.831

321.881

1.733.325

1.721.224

1.706.274

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46 lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

857.578

348.932

336.831

321.881

1.963.072

1.950.971

1.936.021

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.044.008

348.932

336.831

321.881

2.502.606

2.490.505

2.475.555

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.155.866

348.932

336.831

321.881

3.261.566

3.249.465

3.234.515

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19 lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

397.813

294.100

283.900

271.300

966.736

956.536

943.936

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

764.363

294.100

283.900

271.300

1.543.144

1.532.944

1.520.344

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

857.578

294.100

283.900

271.300

1.829.985

1.819.785

1.807.185

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.062.651

294.100

283.900

271.300

2.075.908

2.065.708

2.053.108

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.211.795

348.932

336.831

321.881

2.390.551

2.378.450

2.363.500

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.360.939

348.932

336.831

321.881

2.648.643

2.636.542

2.621.592

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.416.868

348.932

336.831

321.881

3.162.472

3.150.371

3.135.421

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.435.511

348.932

336.831

321.881

3.310.301

3.298.200

3.283.250

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.510.083

348.932

336.831

321.881

3.546.197

3.534.096

3.519.146

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.603.298

348.932

336.831

321.881

3.743.175

3.731.074

3.716.124

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

559.290

348.932

336.831

321.881

1.414.519

1.402.418

1.387.468

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40 lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

745.720

348.932

336.831

321.881

1.793.840

1.781.739

1.766.789

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51 lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

950.793

348.932

336.831

321.881

2.230.723

2.218.622

2.203.672

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.044.008

348.932

336.831

321.881

2.219.517

2.207.416

2.192.466

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.267.724

348.932

336.831

321.881

2.477.673

2.465.572

2.450.622

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

277

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

801.649

598.169

577.424

551.797

2.226.621

2.205.876

2.180.249

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.193.152

598.169

577.424

551.797

3.809.008

3.788.263

3.762.636

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.305.010

598.169

577.424

551.797

4.653.295

4.632.550

4.606.923

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

280

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

372.860

294.100

283.900

271.300

1.046.465

1.036.265

1.023.665

281

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

428.789

348.932

336.831

321.881

1.183.350

1.171.249

1.156.299

282

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

447.432

348.932

336.831

321.881

1.262.196

1.250.095

1.235.145

283

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

484.718

348.932

336.831

321.881

1.363.072

1.350.971

1.336.021

284

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

503.361

348.932

336.831

321.881

1.464.792

1.452.691

1.437.741

285

M106.0506

10 m3

260

11

4,1

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

559.290

348.932

336.831

321.881

1.574.480

1.562.379

1.547.429

286

M106.0507

16 m3

270

11

4,1

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

652.505

348.932

336.831

321.881

1.826.922

1.814.821

1.799.871

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

287

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

354.217

294.100

283.900

271.300

1.031.993

1.021.793

1.009.193

288

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

503.361

348.932

336.831

321.881

1.418.089

1.405.988

1.391.038

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

376.876

294.100

283.900

271.300

1.029.254

1.019.054

1.006.454

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

160.855

-

-

-

-

143.429

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

186.651

-

-

-

-

166.430

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

251.560

-

-

-

-

218.019

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

297.117

-

-

-

-

257.501

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

333.817

-

-

-

-

289.308

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

537.425

-

-

-

-

465.768

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

601.973

-

-

-

-

521.710

521.710

521.710

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.733.799

348.932

336.831

321.881

3.244.064

3.231.963

3.217.013

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

652.505

598.169

577.424

551.797

5.610.909

5.590.164

5.564.537

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

428.789

348.932

336.831

321.881

1.874.232

1.862.131

1.847.181

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện- 1,2 kW)

240

18

8,5

5

5 kWh

1x3/7

13.471

10.536

268.947

259.619

248.097

297.164

287.836

276.314

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

1x3/7

26.484

-

268.947

259.619

248.097

303.707

294.379

282.857

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

1x3/7

126.804

-

268.947

259.619

248.097

415.300

405.972

394.450

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

1x3/7

6.134

-

268.947

259.619

248.097

276.998

267.670

256.148

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

1x3/7+1x4/7

1.101.564

-

588.200

567.800

542.600

1.632.646

1.612.246

1.587.046

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

1x3/7+1x4/7

1.376.725

-

588.200

567.800

542.600

1.893.539

1.873.139

1.847.939

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84 lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.566.012

843.603

814.345

778.203

11.077.293

11.048.035

11.011.893

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.572.734

843.603

814.345

778.203

16.049.124

16.019.866

15.983.724

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

708.434

843.603

814.345

778.203

11.140.435

11.111.177

11.075.035

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675 kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.422.312

843.603

814.345

778.203

38.497.147

38.467.889

38.431.747

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

310

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16 kWh

1x4/7

2.207.026

33.714

319.253

308.181

294.503

2.559.993

2.548.921

2.535.243

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28 lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

522.004

588.200

567.800

542.600

1.994.940

1.974.540

1.949.340

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332 lít diezel

1x4/7

5.660.000

6.189.476

319.253

308.181

294.503

10.857.992

10.846.920

10.833.242

313

M107.0803

Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20,4 lít diezel

1x4/7

102.500

380.317

319.253

308.181

294.503

807.764

796.692

783.014

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2 lít diezel

1x3/7

8.369

37.286

268.947

259.619

248.097

317.162

307.834

296.312

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5 lít diezel

1x3/7

28.433

93.215

268.947

259.619

248.097

399.292

389.964

378.442

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24 lít diezel

1x3/7

117.173

447.432

268.947

259.619

248.097

852.162

842.834

831.312

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36 lít diezel

1x3/7

172.893

671.148

268.947

259.619

248.097

1.140.447

1.131.119

1.119.597

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45 lít diezel

1x4/7

244.894

838.935

319.253

308.181

294.503

1.424.690

1.413.618

1.399.940

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3,3

5

76 lít diezel

1x4/7

320.678

1.416.868

319.253

308.181

294.503

2.062.458

2.051.386

2.037.708

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106 lít diezel

1x4/7

335.697

1.976.158

319.253

308.181

294.503

2.637.032

2.625.960

2.612.282

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

321

M108.0201

120 m3/h

180

11

5

5

14 lít xăng

1x4/7

71.198

293.126

319.253

308.181

294.503

691.092

680.020

666.342

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4,6

5

46 lít xăng

1x4/7

374.105

963.127

319.253

308.181

294.503

1.668.955

1.657.883

1.644.205

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

323

M108.0301

120 m3/h

180

11

5,4

5

14 lít diezel

1x4/7

77.045

261.002

319.253

308.181

294.503

667.145

656.073

642.395

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28 lít diezel

1x4/7

156.842

522.004

319.253

308.181

294.503

1.018.140

1.007.068

993.390

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5,4

5

35 lít diezel

1x4/7

217.034

652.505

319.253

308.181

294.503

1.216.524

1.205.452

1.191.774

326

M108.0304

420 m3/h

180

11

5,4

5

38 lít diezel

1x4/7

281.811

708.434

319.253

308.181

294.503

1.345.507

1.334.435

1.320.757

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5,4

5

44 lít diezel

1x4/7

321.366

820.292

319.253

308.181

294.503

1.501.974

1.490.902

1.477.224

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47 lít diezel

1x4/7

410.793

876.221

319.253

308.181

294.503

1.629.089

1.618.017

1.604.339

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50 lít diezel

1x4/7

478.552

932.150

319.253

308.181

294.503

1.756.541

1.745.469

1.731.791

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75 lít diezel

1x4/7

959.970

1.398.225

319.253

308.181

294.503

2.672.115

2.661.043

2.647.365

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78 lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.454.154

319.253

308.181

294.503

2.846.601

2.835.529

2.821.851

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

332

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2 kWh

1x3/7

2.866

4.214

268.947

259.619

248.097

276.696

267.368

255.846

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86 kWh

1x3/7

143.199

181.213

268.947

259.619

248.097

598.928

589.600

578.078

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125 kWh

1x4/7

309.098

263.391

319.253

308.181

294.503

896.894

885.822

872.144

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

490.476

-

-

-

-

411.245

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

721.153

-

-

-

-

542.108

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

901.384

-

-

-

-

677.592

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

1.207.730

-

-

-

-

891.221

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

1.420.866

-

-

-

-

1.048.501

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

2.012.922

-

-

-

-

1.464.574

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

2.368.110

-

-

-

-

1.723.004

1.723.004

1.723.004

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

121.530

-

-

-

-

115.189

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

211.645

-

-

-

-

200.603

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

222.193

-

-

-

-

210.600

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

343.952

-

-

-

-

342.457

342.457

342.457

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

820.292

403.512

382.927

356.878

1.460.491

1.439.906

1.413.857

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.442.233

781.663

746.467

704.312

4.037.622

4.002.426

3.960.271

M109.0500

Ca nô - công suất:

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

55.929

403.512

382.927

356.878

542.486

521.901

495.852

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

93.215

403.512

382.927

356.878

587.916

567.331

541.282

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

111.858

403.512

382.927

356.878

611.698

591.113

565.064

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

186.430

732.212

698.927

658.878

1.042.380

1.009.095

969.046

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

261.002

732.212

698.927

658.878

1.156.743

1.123.458

1.083.409

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

354.217

732.212

698.927

658.878

1.305.712

1.272.427

1.232.378

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

428.789

1.063.280

1.011.063

956.063

1.779.353

1.727.136

1.672.136

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000

1.267.724

2.096.463

2.010.467

1.912.312

3.560.168

3.474.172

3.376.017

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.771.085

2.571.969

2.456.216

2.327.652

4.803.607

4.687.854

4.559.290

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.759.164

2.571.969

2.456.216

2.327.652

5.923.075

5.807.322

5.678.758

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

3.765.886

2.571.969

2.456.216

2.327.652

7.004.811

6.889.058

6.760.494

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

5.872.545

3.845.361

3.679.789

3.496.495

10.668.964

10.503.392

10.320.098

360

M109.0706

1200 cv
(tầu kéo biển)

270

9,5

3,8

6

714 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500

13.311.102

3.872.091

3.709.153

3.524.373

23.878.564

23.715.626

23.530.846

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

-

-

-

-

-

-

-

361

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

9.694.360

6.077.072

5.792.729

5.509.873

22.513.812

22.229.469

21.946.613

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

362

M109.0901

2085 cv

290

7

4,5

6

1751 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000

32.643.893

6.237.457

5.968.909

5.677.145

58.954.453

58.685.905

58.394.141

M109.1000

Tàu hút - công suất:

363

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

10.682.439

4.618.907

4.403.921

4.184.975

20.124.660

19.909.674

19.690.728

364

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

18.792.144

5.726.140

5.461.865

5.194.858

35.651.173

35.386.898

35.119.891

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

59.862.673

7.184.305

6.850.673

6.519.756

118.738.311

118.404.679

118.073.762

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

-

-

-

-

-

-

-

366

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

26.957.778

4.969.839

4.734.785

4.499.991

39.310.442

39.075.388

38.840.594

367

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

97.540.176

4.969.839

4.734.785

4.499.991

144.057.325

143.822.271

143.587.477

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

368

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

49.646.309

6.077.072

5.792.729

5.509.873

81.729.540

81.445.197

81.162.341

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

369

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70 lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.305.010

375.364

362.346

346.264

3.053.728

3.040.710

3.024.628

370

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

-

1.161.400

1.068.000

1.018.000

1.333.875

1.240.475

1.190.475

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

371

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52 lít diezel

1x4/7

3.125.148

969.436

319.253

308.181

294.503

3.713.373

3.702.301

3.688.623

372

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65 lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.211.795

319.253

308.181

294.503

4.319.461

4.308.389

4.294.711

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

373

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248 kWh

1x3/7

975.792

522.568

268.947

259.619

248.097

1.535.136

1.525.808

1.514.286

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43 kWh

1x4/7

29.121

90.607

319.253

308.181

294.503

433.448

422.376

408.698

375

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

1x4/7

30.956

-

319.253

308.181

294.503

342.883

331.811

318.133

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37 lít diezel

1x4/7

3.107.721

689.791

319.253

308.181

294.503

3.049.781

3.038.709

3.025.031

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27 kWh

1x4/7

247.875

56.892

319.253

308.181

294.503

565.356

554.284

540.606

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

378

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45 lít diezel

1x4/7

781.918

838.935

319.253

308.181

294.503

1.734.491

1.723.419

1.709.741

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

988.079

843.603

814.345

778.203

3.323.050

3.293.792

3.257.650

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33 lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

690.939

843.603

814.345

778.203

2.323.912

2.294.654

2.258.512

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

423.533

843.603

814.345

778.203

6.520.073

6.490.815

6.454.673

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

4.214

764.273

737.766

705.023

3.460.654

3.434.147

3.401.404

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

383

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3 kWh

3.440

6.321

-

-

-

11.155

11.155

11.155

384

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5 kWh

3.898

10.536

-

-

-

16.014

16.014

16.014

385

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8 kWh

4.586

16.857

-

-

-

23.302

23.302

23.302

386

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

10 kWh

10.663

21.071

-

-

-

36.888

36.888

36.888

387

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34 kWh

17.198

71.642

-

-

-

96.006

96.006

96.006

388

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48 kWh

27.860

101.142

-

-

-

140.146

140.146

140.146

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

389

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

12.956

50.336

-

-

-

76.593

76.593

76.593

390

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3 lít diezel

15.478

55.929

-

-

-

87.298

87.298

87.298

391

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5 lít diezel

26.943

93.215

-

-

-

147.819

147.819

147.819

392

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10 lít diezel

65.809

186.430

-

-

-

300.060

300.060

300.060

393

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11 lít diezel

73.720

205.073

-

-

-

324.499

324.499

324.499

394

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15 lít diezel

89.198

279.645

-

-

-

424.146

424.146

424.146

395

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20 lít diezel

114.952

372.860

-

-

-

562.148

562.148

562.148

396

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36 lít diezel

237.442

671.148

-

-

-

1.038.392

1.038.392

1.038.392

397

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53 lít diezel

267.801

988.079

-

-

-

1.402.278

1.402.278

1.402.278

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

398

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

9.860

33.500

-

-

-

53.746

53.746

53.746

399

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3 lít xăng

16.854

62.813

-

-

-

97.420

97.420

97.420

400

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4 lít xăng

22.013

83.750

-

-

-

128.950

128.950

128.950

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22 kWh

252.231

46.357

-

-

-

229.224

229.224

229.224

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180 kWh

1x3/7

120.039

379.283

268.947

259.619

248.097

783.607

774.279

762.757

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111 lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.069.373

268.947

259.619

248.097

3.554.552

3.545.224

3.533.702

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

404

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19 kWh

1x4/7

103.415

40.035

319.253

308.181

294.503

550.950

539.878

526.200

405

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34 kWh

1x4/7

129.899

71.642

319.253

308.181

294.503

631.641

620.569

606.891

406

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72 kWh

1x4/7

170.830

151.713

319.253

308.181

294.503

781.877

770.805

757.127

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

407

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54 lít diezel

1x5/7

240.684

1.006.722

375.364

362.346

346.264

1.617.956

1.604.938

1.588.856

408

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127 lít diezel

1x5/7

505.900

2.367.661

375.364

362.346

346.264

3.231.219

3.218.201

3.202.119

409

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136 lít diezel

1x5/7

541.420

2.535.448

375.364

362.346

346.264

3.427.868

3.414.850

3.398.768

410

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168 lít diezel

1x5/7

659.820

3.132.024

375.364

362.346

346.264

4.130.918

4.117.900

4.101.818

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

411

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

988.079

598.169

577.424

551.797

3.815.208

3.794.463

3.768.836

412

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.118.580

598.169

577.424

551.797

4.169.872

4.149.127

4.123.500

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

383.498

644.311

621.965

594.361

2.340.830

2.318.484

2.290.880

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

522.568

694.618

670.527

640.768

3.022.409

2.998.318

2.968.559

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54 kWh

1x4/7

1.734.436

113.785

319.253

308.181

294.503

2.392.951

2.381.879

2.368.201

416

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429 kWh

1x4/7

6.737.447

903.959

319.253

308.181

294.503

8.701.778

8.690.706

8.677.028

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

417

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

1x3/7

6.420

10.536

268.947

259.619

248.097

295.661

286.333

274.811

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

418

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

5.045

10.536

-

-

-

23.249

23.249

23.249

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

419

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7 kWh

1x3/7

7.395

14.750

268.947

259.619

248.097

299.867

290.539

279.017

420

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16 kWh

1x3/7

24.535

33.714

268.947

259.619

248.097

352.549

343.221

331.699

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

1x3/7

8.026

-

268.947

259.619

248.097

285.748

276.420

264.898

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

1x3/7

7.452

-

268.947

259.619

248.097

284.547

275.219

263.697

423

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

1x3/7

16.510

-

268.947

259.619

248.097

293.877

284.549

273.027

424

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

370.855

588.200

567.800

542.600

4.456.832

4.436.432

4.411.232

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

425

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5 kWh

42.900

10.536

-

-

-

48.269

48.269

48.269

426

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9 kWh

57.200

18.964

-

-

-

69.274

69.274

69.274

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

427

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3 kWh

4.150

6.321

-

-

-

19.856

19.856

19.856

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

428

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9 kWh

4.800

1.896

-

-

-

15.176

15.176

15.176

429

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1 kWh

6.250

2.318

-

-

-

15.443

15.443

15.443

430

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3 kWh

6.750

2.739

-

-

-

16.914

16.914

16.914

431

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6 kWh

8.400

3.371

-

-

-

23.725

23.725

23.725

432

M112.1705

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3 kWh

10.400

4.846

-

-

-

34.628

34.628

34.628

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

433

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27 kWh

1x3/7

94.900

56.892

268.947

259.619

248.097

386.338

377.010

365.488

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

434

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13 kWh

1x3/7

23.400

27.393

268.947

259.619

248.097

317.502

308.174

296.652

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

435

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3 kWh

7.750

6.321

-

-

-

31.061

31.061

31.061

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

436

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7 kWh

8.750

5.689

-

-

-

27.199

27.199

27.199

437

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3 kWh

7.900

6.321

-

-

-

28.265

28.265

28.265

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

438

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11 kWh

1x3/7

17.400

23.178

268.947

259.619

248.097

334.900

325.572

314.050

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8 lít xăng

1x3/7

38.500

167.500

268.947

259.619

248.097

524.676

515.348

503.826

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

440

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9 kWh

1x3/7

28.200

18.964

268.947

259.619

248.097

314.349

305.021

293.499

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

441

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10 kWh

1x3/7

18.800

21.071

268.947

259.619

248.097

306.311

296.983

285.461

442

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27 kWh

1x3/7

156.600

56.892

268.947

259.619

248.097

453.729

444.401

432.879

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

443

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5 kWh

1x3/7

41.700

10.536

268.947

259.619

248.097

315.449

306.121

294.599

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

444

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9 kWh

1x3/7

18.200

18.964

268.947

259.619

248.097

304.670

295.342

283.820

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

445

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2 kWh

4.600

4.214

-

-

-

12.688

12.688

12.688

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13 kWh

1x3/7

68.900

27.393

268.947

259.619

248.097

354.755

345.427

333.905

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

447

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

5.400

-

-

-

-

18.720

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

6.100

-

-

-

-

21.147

21.147

21.147

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

449

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5 kWh

1x3/7

28.200

10.536

268.947

259.619

248.097

307.070

297.742

286.220

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

450

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10 kWh

1x3/7

54.800

21.071

268.947

259.619

248.097

336.717

327.389

315.867

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

451

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4 kWh

22.700

8.429

-

-

-

30.241

30.241

30.241

452

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6 kWh

27.300

12.643

-

-

-

38.875

38.875

38.875

M112.3300

Máy tiện - công suất:

453

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19 kWh

1x3/7

111.400

40.035

268.947

259.619

248.097

409.242

399.914

388.392

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

454

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16 kWh

1x3/7

72.900

33.714

268.947

259.619

248.097

368.271

358.943

347.421

M112.3500

Máy phay - công suất:

455

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15 kWh

1x3/7

89.100

31.607

268.947

259.619

248.097

380.744

371.416

359.894

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

456

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2 kWh

1x3/7

6.100

4.214

268.947

259.619

248.097

279.289

269.961

258.439

M112.3700

Máy mài - công suất:

457

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2 kWh

3.500

4.214

-

-

-

7.857

7.857

7.857

458

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3 kWh

7.400

6.321

-

-

-

14.024

14.024

14.024

459

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4 kWh

11.200

8.429

-

-

-

19.580

19.580

19.580

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

460

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3 kWh

7.600

6.321

-

-

-

25.110

25.110

25.110

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

461

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105 kWh

1x4/7

26.000

221.249

319.253

308.181

294.503

584.052

572.980

559.302

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

462

M112.4001

7 kW

200

21

4,8

5

15 kWh

1x4/7

4.300

31.607

319.253

308.181

294.503

357.482

346.410

332.732

463

M112.4002

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29 kWh

1x4/7

8.600

61.107

319.253

308.181

294.503

393.604

382.532

368.854

464

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48 kWh

1x4/7

16.000

101.142

319.253

308.181

294.503

445.035

433.963

420.285

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

465

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

1x4/7

3.400

-

319.253

308.181

294.503

325.798

314.726

301.048

466

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

1x4/7

5.200

-

319.253

308.181

294.503

329.263

318.191

304.513

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

-

1.108.609

1.019.455

971.727

1.511.266

422.112

1.374.384

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6 kWh

1.532

12.643

-

-

-

15.133

15.133

15.133

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8 kWh

1x4/7

50.000

16.857

319.253

308.181

294.503

412.110

401.038

387.360

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12 kWh

1x4/7

122.727

25.286

319.253

308.181

294.503

531.084

520.012

506.334

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18 kWh

1x4/7

170.909

37.928

319.253

308.181

294.503

616.963

605.891

592.213

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

472

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16 kWh

3.600

33.714

-

-

-

39.497

39.497

39.497

473

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29 kWh

7.900

61.107

-

-

-

73.796

73.796

73.796

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

474

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144 kWh

1x4/7

630.000

303.427

319.253

308.181

294.503

1.378.680

1.367.608

1.353.930

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

475

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19 lít diezel

1x4/7

1.117.200

354.217

319.253

308.181

294.503

1.844.101

1.833.029

1.819.351

476

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97 lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.808.371

445.020

429.586

410.520

8.556.006

8.540.572

8.521.506

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

136.963

843.603

814.345

778.203

1.687.702

1.658.444

1.622.302

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14 kWh

1x4/7

91.300

29.500

319.253

308.181

294.503

435.032

423.960

410.282

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3 kWh

37.900

6.321

-

-

-

41.749

41.749

41.749

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4 lít xăng

34.166

83.750

-

-

-

129.020

129.020

129.020

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

93.480

-

-

-

-

74.359

74.359

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,2

4

3.400

-

-

-

-

2.754

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

484

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

35.083

-

-

-

-

47.752

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

76.000

-

-

-

-

80.222

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

210.909

-

-

-

-

222.626

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

136.364

-

-

-

-

143.940

143.940

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

476.947

-

-

-

-

450.450

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

6.363

-

-

-

-

11.171

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

12.268

-

-

-

-

19.424

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

3.096

-

-

-

-

6.811

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

1.396.445

-

-

-

-

1.005.440

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

58.816

-

-

-

-

57.182

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

495.291

-

-

-

-

462.272

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

340.513

-

-

-

-

321.596

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

10.777

-

-

-

-

11.076

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

3.325

-

-

-

-

6.096

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ- 18

150

10

3,2

4

31.300

-

-

-

-

33.804

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF- 2-100

150

10

3,2

4

38.752

-

-

-

-

41.852

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

97.797

-

-

-

-

99.101

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx- 12)

150

10

2

4

292.130

-

-

-

-

292.130

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx- 24)

150

10

2

4

343.379

-

-

-

-

343.379

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

15.822

-

-

-

-

14.767

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

178.855

-

-

-

-

147.059

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

670.706

-

-

-

-

540.291

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

1.147

-

-

-

-

1.020

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

8.943

-

-

-

-

7.065

7.065

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

3.221.684

-

-

-

-

2.287.396

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

6.306

-

-

-

-

6.726

6.726

6.726

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

510

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

20.866

-

-

-

-

19.475

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

142.511

-

-

-

-

120.343

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

399.443

-

-

-

-

328.431

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

92.408

-

-

-

-

82.140

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

348.767

-

-

-

-

294.514

294.514

294.514

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

1.371.222

-

-

-

-

1.096.978

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

573.827

-

-

-

-

478.189

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

8.255

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

12.726

-

-

-

-

10.054

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

4.815

-

-

-

-

3.804

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

5.618

-

-

-

-

4.438

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

14.217

-

-

-

-

12.795

12.795

12.795

523

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

12.268

-

-

-

-

11.348

11.348

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

12.268

-

-

-

-

11.041

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

7.796

-

-

-

-

5.613

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

3.783

-

-

-

-

3.499

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS- America

200

10

4

4

10.319

-

-

-

-

9.287

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

803

-

-

-

-

2.168

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

1.032

-

-

-

-

2.786

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

7.567

-

-

-

-

6.621

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

19.949

-

-

-

-

17.455

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

16.968

-

-

-

-

14.847

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

6.306

-

-

-

-

5.833

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

2.637

-

-

-

-

2.241

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

17.198

-

-

-

-

14.618

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

163.950

-

-

-

-

124.602

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

779.854

-

-

-

-

569.293

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

7.796

-

-

-

-

6.315

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

166.931

-

-

-

-

126.868

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

72.574

-

-

-

-

59.874

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

67.071

-

-

-

-

55.334

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

10.319

-

-

-

-

9.390

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

264.728

-

-

-

-

201.193

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

78.994

-

-

-

-

61.220

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

7.796

-

-

-

-

6.822

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

21.440

-

-

-

-

18.760

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

35.656

-

-

-

-

29.416

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

47.695

-

-

-

-

39.348

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

62.000

-

-

-

-

51.150

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

52.166

-

-

-

-

43.037

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

28.892

-

-

-

-

25.281

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

241.340

-

-

-

-

183.418

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

37.261

-

-

-

-

30.740

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

86.447

-

-

-

-

66.996

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

9.287

-

-

-

-

8.126

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

107.772

-

-

-

-

83.523

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

92.408

-

-

-

-

71.616

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

16.280

-

-

-

-

14.245

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

134.027

-

-

-

-

101.861

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

193.874

-

-

-

-

145.406

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

12.038

-

-

-

-

10.533

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

98.370

-

-

-

-

76.237

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

16.854

-

-

-

-

14.747

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

60.765

-

-

-

-

47.093

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

31.300

-

-

-

-

25.040

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

41.733

-

-

-

-

33.386

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

107.313

-

-

-

-

83.168

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

8.828

-

-

-

-

7.725

7.725

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

14.561

-

-

-

-

12.741

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

1.376

-

-

-

-

1.254

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

15.822

-

-

-

-

13.844

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

26.828

-

-

-

-

23.475

23.475

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

9.745

-

-

-

-

8.527

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

15.249

-

-

-

-

13.343

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

9.057

-

-

-

-

7.925

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

82.778

-

-

-

-

64.153

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

7.911

-

-

-

-

6.922

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

83.466

-

-

-

-

64.686

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

2.364.900

-

-

-

-

1.679.079

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

909

-

-

-

-

3.068

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

803

-

-

-

-

2.710

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

25.223

-

-

-

-

19.169

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

9.057

-

-

-

-

7.155

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

42.306

-

-

-

-

33.845

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

153.517

-

-

-

-

116.673

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

64.204

-

-

-

-

49.758

49.758

49.758

600

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

8.599

-

-

-

-

7.524

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

1.200

-

-

-

-

1.050

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

500

-

-

-

-

438

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

22.000

-

-

-

-

19.250

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

16.360

-

-

-

-

14.315

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

200

-

-

-

-

162

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

1.200

-

-

-

-

972

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

2.800

-

-

-

-

2.268

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

1.800

-

-

-

-

1.458

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

5.000

-

-

-

-

5.125

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

2.500

-

-

-

-

2.563

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

500

-

-

-

-

513

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

90.000

-

-

-

-

87.750

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

80.000

-

-

-

-

78.000

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

440

-

-

-

-

451

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

20.455

-

-

-

-

16.569

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

124.150

-

-

-

-

94.354

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

200

-

-

-

-

165

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

350

-

-

-

-

289

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

1.200

-

-

-

-

990

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

281.375

-

-

-

-

218.066

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

6.500

-

-

-

-

5.363

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

3.500

-

-

-

-

3.063

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

5.000

-

-

-

-

4.125

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

9.900

-

-

-

-

8.168

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

4.500

-

-

-

-

3.713

3.713

3.713

645

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

10.000

-

-

-

-

8.250

8.250

8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

50.000

-

-

-

-

38.750

38.750

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

60.000

-

-

-

-

46.500

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

36.500

-

-

-

-

28.288

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

10.000

-

-

-

-

8.100

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

210.000

-

-

-

-

159.600

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

5.000

-

-

-

-

3.950

3.950

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

4.500

-

-

-

-

3.555

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

80.000

-

-

-

-

59.200

59.200

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

15.000

-

-

-

-

13.125

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

15.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

10.000

-

-

-

-

8.400

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

5.000

-

-

-

-

4.200

4.200

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

60.000

-

-

-

-

47.400

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

139

-

-

-

-

117

117

117

669

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

139

-

-

-

-

117

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

119.581

-

-

-

-

149.078

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

99.975

-

-

-

-

84.979

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

10.089

-

-

-

-

9.630

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

18.917

-

-

-

-

17.627

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

500

-

-

-

-

1.350

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

27.000

-

-

-

-

22.275

22.275

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

303.030

-

-

-

-

234.848

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

500

-

-

-

-

513

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

2.200

-

-

-

-

1.782

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

1.000

-

-

-

-

875

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

37.261

-

-

-

-

28.877

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

1.200

-

-

-

-

2.967

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

3.979

-

-

-

-

3.482

3.482

3.482

691

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

6.306

-

-

-

-

5.876

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

114.350

-

-

-

-

88.621

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

25.000

-

-

-

-

21.875

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

62.000

-

-

-

-

48.050

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

35.656

-

-

-

-

27.633

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

6.800

-

-

-

-

5.950

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

20.000

-

-

-

-

20.500

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

150

-

-

-

-

154

154

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

6.000

-

-

-

-

6.150

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

9.000

-

-

-

-

7.875

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

2.000

-

-

-

-

1.650

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

1.500

-

-

-

-

1.238

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

1.800

-

-

-

-

1.575

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

1.387.200

-

-

-

-

1.075.080

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

40.000

-

-

-

-

33.000

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

1.000

-

-

-

-

1.025

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

546.000

-

-

-

-

436.800

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

3.500

-

-

-

-

3.588

3.588

3.588

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

508.246

-

-

-

-

404.287

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

49.988

-

-

-

-

39.763

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

210.613

-

-

-

-

167.533

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

1.000.900

-

-

-

-

796.170

796.170

796.170

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

946.212

-

-

-

-

752.669

752.669

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

1.618.868

-

-

-

-

1.287.736

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

507.559

-

-

-

-

403.740

403.740

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

955.957

-

-

-

-

760.420

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

19.835

-

-

-

-

16.679

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

182.524

-

-

-

-

145.190

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

174.957

-

-

-

-

139.170

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

150.307

-

-

-

-

119.562

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

36.574

-

-

-

-

29.093

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

179.658

-

-

-

-

142.910

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

61.109

-

-

-

-

48.609

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

104.905

-

-

-

-

83.447

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

365.277

-

-

-

-

290.561

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

73.491

-

-

-

-

58.459

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

151.224

-

-

-

-

120.292

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

521.317

-

-

-

-

414.684

414.684

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

374.105

-

-

-

-

297.584

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

133.224

-

-

-

-

105.974

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

184.244

-

-

-

-

146.558

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

166.702

-

-

-

-

132.604

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

50.446

-

-

-

-

40.128

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

86.332

-

-

-

-

68.673

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

499.762

-

-

-

-

397.538

397.538

397.538

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 91/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


937

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.212.153
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!