|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
859/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trương Thị Lộc
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 859/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
08 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC
LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
351/QĐ-LĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ Quyết định số
1883/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về ủy quyền công
bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo
việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh Quảng Nam.
(10
thủ tục: chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải
nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ
http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải
về và triển khai thực hiện.
2. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội:
a) Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác
nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của
Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung
tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam để đăng tải công khai, niêm yết dữ liệu
theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Trung tâm QTI Quảng Nam;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.
|
TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Trương Thị Lộc
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Nộp trực tiếp
|
Bưu điện
|
Dịch vụ công
|
|
|
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
2.000888
|
Tham
gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Theo
Quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Bảo hiểm xã hội
|
X
|
|
|
Không
|
-
Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
-
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
-
Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của LĐ-TB&XH.
|
Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý.
|
2
|
1.001978
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định;
-
Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo
phiếu hẹn trả kết quả: trung tâm dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết
định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày
người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả;
-
Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không
thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể
từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất
nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo
hiểm xã hội thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm về việc người lao động
không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông báo thì trung tâm dịch vụ việc làm trình ký quyết
định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở LĐ- TB&XH;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Nam trực
thuộc Sở, Bảo hiểm xã hội tỉnh.
|
X
|
|
|
Không
|
-
Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
-
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
-
Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của LĐ-TB&XH.
|
Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
3
|
1.001973
|
Tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về
việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở LĐ- TB&XH;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Nam trực
thuộc Sở,
|
X
|
|
|
Không quy định
|
-
Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
-
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
-
Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của LĐ-TB&XH.
|
Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung kết quả thực hiện thủ tục hành chính, căn cứ
pháp lý.
|
4
|
1.001966
|
Tiếp
tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không
quy định.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở LĐ- TB&XH;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Nam trực
thuộc Sở.
|
Người
lao động phải trực tiếp đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm với trung tâm
dịch vụ việc làm.
|
|
|
Không quy định
|
-
Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
-
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
-
Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của LĐ-TB&XH.
|
Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung kết quả thực hiện thủ tục hành chính, tên mẫu
tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
5
|
2.001953
|
Chấm
dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không
quy định.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở LĐ- TB&XH;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Nam trực
thuộc Sở.
|
X
|
X
|
|
Không quy định
|
-
Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
-
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
-
Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của LĐ-TB&XH.
|
Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả
thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
2.000178
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Trong
thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp của người lao động.
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm trực thuộc Sở.
|
X
|
|
|
Không quy định
|
-
Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
-
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
-
Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của LĐ-TB&XH.
|
Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; tên mẫu tờ đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
7
|
1.000401
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Trong
thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp của người lao động.
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Quảng Nam trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người lao động chuyển đến hưởng trợ
cấp thất nghiệp.
|
Người
lao động phải đến trung tâm dịch vụ việc làm nơi chuyển đến để nộp hồ sơ
chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp.
|
|
|
Không quy định
|
-
Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
-
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
-
Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của LĐ-TB&XH.
|
Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; kết quả thực hiện thủ tục
hành chính; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
8
|
2.000839
|
Giải
quyết hỗ trợ học nghề
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
|
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở LĐ- TB&XH;
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Nam trực
thuộc Sở.
|
Người
lao động phải nộp đơn đề nghị hỗ trợ học nghề trực tiếp tại trung tâm dịch vụ
việc làm.
|
|
|
Khôn g quy định
|
-
Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
-
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
-
Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của LĐ-TB&XH.
|
Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn
giải quyết; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý.
|
9
|
2.000148
|
Hỗ
trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không
quy định
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Quảng Nam trực thuộc Sở.
|
Người
lao động phải trực tiếp nộp phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm tại trung tâm
dịch vụ việc làm và được tư vấn, giới thiệu việc làm trực tiếp.
|
|
|
Không quy định
|
-
Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
-
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
-
Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của LĐ-TB&XH.
|
Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
10
|
1.000362
|
Thông
báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
Không
quy định
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Quảng Nam trực thuộc Sở.
|
X
|
|
|
|
-
Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
-
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
-
Thông tư số 15/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của LĐ-TB&XH.
|
Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý.
|
Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 859/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|