ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6606/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
6468/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động
- Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 5206/TTr-SLĐTBXH ngày
22/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc chức
năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội,
trong đó: 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó: 01
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục
kèm theo)
Điều 2.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Số 32 (mã QT-21/NCC) Phần 3
lĩnh vực Người có công tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số
4396/QĐ-UBND ngày 19/08/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Số 10 (mã QT-10) Phần IV lĩnh vực
Người có công tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4844/QĐ-UBND
ngày 28/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCTTT UBNDTP Lê Hồng Sơn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, KGVX, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 6606/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
A. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ (01 quy trình)
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
I. LĨNH VỰC TRẺ EM
|
1
|
Đề nghị việc sử dụng người
chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
QT-01
|
B. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (01 quy trình)
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 6606/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
A. NỘI DUNG
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ.
1. Quy
trình: Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (QT-01)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định trình tự và cách thức
thẩm định hồ sơ đề nghị sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với người sử dụng
lao động; Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, phòng Bảo vệ
chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Thông tư số
09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao
động về lao động chưa thành niên;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của
các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định đến việc nộp, xuất trình sổ hộ
khẩu giấy, số tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi
thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số
1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 6468/QĐ-UBND
ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động-Thương
binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị việc sử dụng
người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Bộ luật Lao động về lao động chưa thành niên (sau đây gọi tắt là
Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH).
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hợp tác xã hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ
quan, tổ chức hoặc hợp đồng hợp tác của tổ hợp tác, trong trường hợp người sử
dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã.
|
|
x
|
-
|
Phiếu lý lịch tư pháp của người
giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động được cấp không quá
06 tháng kể từ ngày cấp đến ngày giao kết hợp đồng lao động, trong đó không
có án tích về hành vi xâm hại trẻ em.
|
|
x
|
-
|
Bản cam kết chưa từng bị truy
cứu trách nhiệm hình sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm hại trẻ em
của người giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động theo Mẫu
số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH .
|
x
|
|
-
|
Hợp đồng lao động hoặc dự thảo
hợp đồng lao động giữa người sử dụng lao động với người chưa đủ 13 tuổi và
người đại diện theo pháp luật của người đó. Trong trường hợp dự thảo hợp đồng
lao động thì phải có Phiếu đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người
chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH .
|
x
|
|
-
|
Giấy khai sinh, giấy khám sức
khỏe của người chưa đủ s13 tuổi. Thời khóa biểu hoặc chương trình học tập của
cơ sở giáo dục nơi người chưa đủ 13 tuổi đang học tập nếu đang đi học
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Khi có nhu cầu sử dụng người
chưa đủ 13 tuổi làm việc, người sử dụng lao động gửi hồ sơ đối với từng người
chưa đủ 13 tuổi làm việc theo quy định tại mục 3.2 theo các hình thức: Công
dân truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải
và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn
Sau khi điền đầy đủ thông tin
yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ
sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống.
Hoặc nộp trực tiếp về bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Người sử dụng lao động có đề nghị thực hiện TTHC
|
Khi có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Cán bộ, công chức Bộ phận
TN&TKQ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ của
người sử dụng lao động (doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia
đình, cá nhân)
Tích chuyển Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn phân công thẩm định Đối với hồ sơ công dân nộp trực tiếp, công chức
bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực
hiện thẩm định.
Cán bộ, công chức Bộ phận
TN&TKQ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ
sơ:
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng
dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
Việc tiếp nhận hồ sơ
và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định
tại bước 1
|
Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ -mẫu số 02/TT01/2018/VPCP
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/VPCP
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/VPCP
|
B3
|
Lãnh đạo phòng phụ trách tiếp
nhận, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Cán bộ được phân công thụ lý
hồ sơ kiểm tra, phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác
minh thông tin (nếu cần), thẩm định hồ sơ, dự thảo trả lời bằng văn bản cho
người sử dụng lao động việc đồng ý/không đồng ý sử dụng người chưa đủ 13 tuổi
làm việc.
|
Cán bộ được phân công
|
8 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
kiểm tra kết quả giải quyết hồ sơ; ký nháy và tích chuyển trên hệ thống
trình lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Phòng
|
1/2 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
B6
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra trên hệ
thống ký kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
B7
|
Trả kết quả cho người sử dụng
lao động theo giấy hẹn (trực tuyến; qua bưu điện hoặc trực tiếp)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Theo giấy hẹn
|
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018
|
-
|
Phiếu trình giải quyết hồ sơ
|
-
|
Văn bản đề nghị việc sử dụng
người chưa đủ 13 tuổi làm việc (Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH).
|
-
|
Bản cam kết chưa từng bị truy
cứu trách nhiệm hình sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm hại trẻ em
(Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH).
|
-
|
Phiếu đồng ý của người đại diện
theo pháp luật của người chưa đủ 13 tuổi làm việc (Mẫu số 03 tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
(Tên doanh nghiệp/
Cơ quan/tổ chức/hợp tác xã/ hộ gia đình/cá nhân)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….
|
...,
ngày...tháng...năm...
|
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ VIỆC SỬ DỤNG NGƯỜI CHƯA ĐỦ 13 TUỔI LÀM VIỆC
Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố....
Căn cứ Bộ luật Lao động năm
2019;
Căn cứ Thông tư số
09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về lao động chưa thành niên;
(Tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ
chức, hợp tác xã; hộ gia đình, cá nhân sử dụng lao động) ... đề nghị Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.... về việc sử dụng người chưa đủ 13
tuổi làm việc, với các nội dung sau:
Phần I. Thông tin về doanh
nghiệp/ hộ gia đình, cá nhân
1. Tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ
chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân (ghi bằng chữ in hoa): …………………..
2. Địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã/ Địa chỉ thường trú/tạm trú của hộ
gia đình, cá nhân: ………………..
3. Điện thoại: ..... Fax:
..............................Email:......................
4. Người đại diện theo pháp
luật ký hợp đồng lao động:
Họ và tên:
..............................................................................................................
Chức vụ/Chức danh:
.............................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
................................................Giới tính:
........................
Quốc tịch:
..............................................................................................................
Số chứng minh thư nhân dân
(CMND)/Hộ chiếu/căn cước công dân (CCCD): .... ; cấp ngày: ..... tại:......
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.........................................................................
Điện thoại:
........................................................Email:..........................................
Phần II. Tóm tắt thông tin về
người chưa đủ 13 tuổi làm việc và nội dung cơ bản của Hợp đồng lao động với
người chưa đủ 13 tuổi
1. Người chưa đủ 13 tuổi
Họ và tên:
............................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:..........................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
..........................................................................
Địa chỉ nơi cư
trú:..................................................................................................
Tình trạng đi học (nếu có): Là
học sinh lớp.... Trường.........................................
Điện thoại (nếu
có):...............................................................................................
Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu
(nếu có): . Cấp ngày ..... tại.......
2. Người đại diện của người
chưa đủ 13 tuổi
Họ và tên:
..................................................................................................
Mối quan hệ với người chưa đủ
13 tuổi: ..............................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.........................................................................
Địa chỉ nơi cư trú:
.................................................................................................
Điện thoại:
..........................................................Email (nếu có)
.......................
Số CMND/ Số hộ chiếu/CCCD:
.................................... Cấp ngày ..... tại......
3. Nội dung cơ bản của Hợp
đồng lao động với người chưa đủ 13 tuổi (Ghi cụ thể: Công việc; nơi làm
việc; thời hạn của Hợp đồng lao động; mức lương; thời giờ làm việc, thời giờ
nghỉ ngơi; trang bị bảo hộ lao động cho người chưa đủ 13 tuổi; chỗ ở cho người
chưa đủ 13 tuổi Làm việc xa gia đình; việc đảm bảo điều kiện học tập):
Phần III. Hồ sơ kèm theo
1.
...........................................................................................................................
2.
...........................................................................................................................
3. ...........................................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- .....
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/CƠ QUAN/ TỔ CHỨC/ HỢP TÁC XÃ/ HỘ GIA ĐÌNH/CÁ
NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu
số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…,
ngày..............tháng .......năm.......
CAM
KẾT CHƯA TỪNG BỊ TRUY CỨU TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ, XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ
HÀNH VI XÂM HẠI TRẺ EM
(Dành
cho người giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động)
Tên tôi
là:...............................................................................................................
Giới tính: ...............................................................................................................
Quốc tịch
....................................................... Sinh ngày:
...................................
Số CMND/Hộ chiếu/CCCD
..............................................Cấp ngày .... tại........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.........................................................................
Địa chỉ nơi cư
trú:..................................................................................................
Điện thoại:
......................................................... E-mail:
.....................................
Chức vụ/Chức danh:
.............................................................................................
Tôi cam kết chưa từng bị truy cứu
trách nhiệm hình sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm hại trẻ em./.
|
NGƯỜI CAM KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
ĐỒNG Ý CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI CHƯA ĐỦ 13 TUỔI LÀM VIỆC
Họ và tên:
..............................................................................................................
Mối quan hệ với người chưa đủ
13 tuổi: ..............................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.........................................................................
Địa chỉ nơi cư trú:
.................................................................................................
Điện thoại:
.....................................Email (nếu có)
..............................................
Số CMND/ Số hộ chiếu/CCCD:
............................... cấp ngày ...........tại ............
Đồng ý cho: ………(ghi rõ họ và
tên của người chưa đủ 13 tuổi làm việc) ký hợp đồng lao động với:
Ông/bà
............................................................................................
(ghi rõ họ và tên), chức vụ/chức danh:
............................................. , đại diện cho: ………..
Địa chỉ đăng ký kinh doanh:
.................................................................................
Với các nội dung dự thảo của hợp
đồng lao động với người chưa đủ 13 tuổi.
- …..
- …..
- …..
|
Người đại diện
theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
số 04
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/
THÀNH PHỐ
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...
V/v Sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
…, ngày...tháng...năm...
|
Kính
gửi:.........(1)..........
Căn cứ Bộ luật Lao động
ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số
09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về lao động chưa thành niên;
Xét đề nghị của
............................(1)….. tại văn bản ngày ...........,
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh, thành phố…….. đồng ý việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm
việc, với các nội dung sau:
1. Người chưa đủ 13 tuổi
Họ và tên:
.......................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:..........................................................................................
Địa chỉ đăng ký hộ khẩu:
......................................................................................
Địa chỉ nơi cư
trú:..................................................................................................
Tình trạng đi học (nếu có): Là
học sinh lớp.... Trường.........................................
Điện thoại (nếu có):
..............................................................................................
Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu
(nếu có): Cấp ngày .....tại .....
2. Người đại diện của người
chưa đủ 13 tuổi
Họ và tên:
...........................................................................................
Mối quan hệ với người chưa đủ
13 tuổi: ..............................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.........................................................................
Địa chỉ nơi cư trú:
.................................................................................................
Điện thoại:
.............................................Email (nếu có)
....................................
Số CMND/ Số hộ chiếu/CCCD:
......................... Cấp ngày ............ tại ............
3. Thông tin về người sử dụng
lao động
a) Tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ
chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân (ghi bằng chữ in hoa): ……………………….
b) Địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã/ Địa chỉ thường trú/tạm trú của hộ
gia đình, cá nhân:
c) Điện thoại:
...............................
Fax:.........................Email:..............................
d) Người đại diện theo pháp
luật ký hợp đồng lao động:
Họ và tên:
..............................................................................................................
Chức vụ/Chức danh:
.............................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
.................................... Giới tính: .................................
Quốc tịch:
..............................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu/CCCD:
................... ; cấp ngày: .............tại:........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.........................................................................
Điện thoại:
......................................... Email:
........................................................
4. Nội dung cơ bản của hợp
đồng lao động với người chưa đủ 13 tuổi như sau (Ghi cụ thể: Công việc; nơi
làm việc; thời hạn của Hợp đồng lao động; mức lương; thời giờ làm việc, thời giờ
nghỉ ngơi; trang bị bảo hộ lao động cho người chưa đủ 13 tuổi; chỗ ở cho người
chưa đủ 13 tuổi làm việc xa gia đình; việc đảm bảo điều kiện học tập):
- …..
- …..
Nơi nhận:
- Như trên;
- ....
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________________
Ghi chú:
(1) Tên doanh nghiệp,
cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân
B. NỘI DUNG
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Quy
trình: Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với Thanh niên xung phong
thời kỳ chống Pháp (QT-02)
|
Mục đích
|
|
Quy định trình tự và cách thức
thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với Thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2
|
Phạm vi
|
|
- Áp dụng đối với cá nhân có nhu
cầu thực hiện thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với Thanh niên xung
phong thời kỳ chống Pháp .
- Cán bộ, công chức Bộ phận
TN&TKQ giải quyết TTHC, bộ phận chuyên môn UBND cấp xã, UBND cấp huyện
chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Quyết định 170/2008/QĐ-TTg
ngày 18/12/2008 năm 2008 của Thủ tướng chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và
trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống
Pháp;
- Thông tư số 24/2009/TT-
BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về
chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời
kỳ kháng chiến chống Pháp;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
- Quyết định số
1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Công văn số 3504/LĐTBXH-VP
ngày 11/9/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 6468/QĐ-UBND
ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động-Thương
binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 844/QĐ-UBND
ngày 11/8/2023 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao được chứng thực
|
a)
|
Đối với trường hợp: Thanh
niên xung phong đang hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg
|
x
|
|
-
|
Bản khai của người hoặc tổ chức
lo mai táng đối với TNXP đã chết theo mẫu số 23 tại phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng tử/trích lục khai
tử do UBND cấp xã cấp
|
|
x
|
b)
|
Đối với trường hợp: Thanh
niên xung phong chết từ ngày Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg đến ngày Thông tư
số 24/2009/TT-BLĐTBXH có hiệu lực thi hành và thanh niên xung phong không hưởng
bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg
|
|
|
-
|
Bản khai của người hoặc tổ chức
lo mai táng đối với TNXP đã chết theo mẫu số 24 tại phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng tử/trích lục khai
tử do UBND cấp xã cấp
|
|
x
|
-
|
Bản sao chứng thực một trong
những giấy tờ xác nhận là TNXP: thẻ đội viên; giấy chứng nhận hoàn thành
nhiệm vụ ở TNXP; giấy khen trong thời kỳ tham gia TNXP; lý lịch cán bộ, đảng
viên có ghi là TNXP.
Hoặc Giấy chứng nhận (bản
chính) là TNXP hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến chống Pháp do Tỉnh,
Thành đoàn nơi đối tượng thường trú cấp, dựa trên xác nhận của Hội (hoặc Ban
liên lạc) Cựu TNXP tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mẫu số 21 tại phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
|
x
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện: 10 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 10 ngày làm
việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân có nhu cầu chuẩn bị,
nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Thành phần hồ sơ theo quy định.
|
B2
|
Công chức Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đảm bảo đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
chuyển đến Bộ phận chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
hoặc không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
0.5 ngày làm việc
|
Thành phần hồ sơ theo quy định;
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
B3
|
Công chức chuyên môn xem xét,
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể.
|
Công chức chuyên môn UBND cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Thành phần hồ sơ theo quy định;
Dự thảo Danh sách đề nghị
|
B4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm
tra, phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo quy định có xác
nhận của UBND cấp xã về nội dung trong bản khai cá nhân; các chế độ của đối
tượng đang hưởng, tránh giải quyết trùng lặp;
Danh sách đề nghị
|
B5
|
Công chức chuyên môn UBND cấp
xã hoàn thiện hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông đến Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện.
|
Công chức chuyên môn UBND cấp xã
|
1.5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo quy định; Danh
sách đề nghị.
|
B6
|
Công chức Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ liên thông đảm bảo đầy đủ, hợp lệ
theo quy định, chuyển đến Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
0.5 ngày làm việc
|
Thành phần hồ sơ theo quy định;
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
B7
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND cấp huyện phê
duyệt.
Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
UBND cấp huyện
|
7.5 ngày làm việc
|
Thành phần hồ sơ theo quy định;
Dự thảo Quyết định
|
B8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
kiểm tra, phê duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo quy định;
Dự thảo Quyết định;
|
B9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
kiểm tra, phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
09 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B10
|
Trả kết quả Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định; phiếu kiểm soát
hồ sơ
|
B11
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
- Mẫu số 23 phụ lục ban hành
kèm Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
- Mẫu số 24 phụ lục ban hành Thông
tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
- Danh sách đề nghị giải quyết
chế độ trợ mai táng phí khi thanh niên xung phong từ trần.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 23
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BẢN
KHAI CỦA NGƯỜI (HOẶC TỔ CHỨC)
LO
MAI TÁNG ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ CHẾT
Họ và tên TNXP đã chết:
……………………………………….……………..
Ngày, tháng, năm
sinh:………………………………………………………..
Số định danh cá nhân/Chứng minh
nhân dân:……………………………. cấp ngày……tháng……năm…………nơi cấp……….…………………………………..
Chết ngày
..........tháng...........năm.....................
Theo Giấy khai tử số:…………………………,
ngày…..tháng…..năm………của Ủy ban nhân dân cấp
xã:…………………………………....................................
Số thẻ bảo hiểm y tế:……………………………
do Giám đốc Bảo hiểm y tế tỉnh (thành phố):…………………………………... cấp
ngày….tháng….năm……....
Họ tên người (hoặc tên tổ chức)
nhận trợ cấp mai táng:....................................
Ngày, tháng, năm
sinh:………………………………………………………..
Số định danh cá nhân/Chứng minh
nhân dân:…………………………….cấp ngày …… tháng…… năm………… nơi cấp……….…………………………………..
Quan hệ với thanh niên xung
phong:………………………………………….
……., ngày
…..tháng…..năm…….
Xác nhận của UBND cấp xã
Chủ tịch
(ký tên, đóng dấu)
|
……., ngày……
tháng …… năm ………
Người (đại diện tổ chức) nhận trợ cấp mai táng
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 24
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BẢN
KHAI CỦA NGƯỜI (HOẶC TỔ CHỨC)
LO
MAI TÁNG ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ CHẾT
Họ và tên TNXP đã chết:
……………………………………………………...
Ngày, tháng, năm
sinh:………………………………………………………..
Số định danh cá nhân/Chứng minh
nhân dân:…………………………….cấp ngày……tháng……năm…………nơi cấp……….…………………………………..
Là thanh niên xung phong thời kỳ
kháng chiến chống Pháp đã hoàn thành nhiệm vụ trở về gia đình, thuộc đơn vị
thanh niên xung phong:..................................
Được công nhận là thanh niên
xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp theo giấy tờ sau:
.....................................................................................................................................
…..................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Chết ngày
..........tháng...........năm......................
Theo Giấy khai tử số:……………………..,
ngày……tháng…..năm………… của Ủy ban nhân dân cấp
xã:………………………………….....................................
Họ tên người (hoặc tên tổ chức)
nhận trợ cấp mai táng:......................................
Ngày, tháng, năm
sinh:………………………………………………………..
Số định danh cá nhân/Chứng minh
nhân dân:……………………………. cấp ngày…… tháng…… năm………… nơi cấp……….…………………………………..
Quan hệ với thanh niên xung
phong:…………………………………………..
……., ngày
…..tháng…..năm…….
Xác nhận của UBND cấp xã
Chủ tịch
(ký tên, đóng dấu)
|
……., ngày……
tháng …… năm ………
Người (đại diện tổ chức) nhận trợ cấp mai táng
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
cấp xã
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH ĐỀ NGHỊ
Giải
quyết chế độ trợ mai táng phí khi thanh niên xung phong từ trần
TT
|
|
Thông tin về người từ trần
|
Thông tin về người hưởng trợ cấp
|
Số hồ sơ
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Thuộc đối tượng (1)
|
Ngày mất
|
Các chế độ ưu đãi đã hưởng khi còn sống (2)
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Nơi đăng ký HKTT
|
Quan hệ với NCC từ trần
|
Mức trợ cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập danh
sách
|
………………………………………
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đối tượng TNXP thời
kỳ chống Pháp.
(2): Ghi rõ các chế độ đã hưởng
khi còn sống: chế độ trợ cấp một lần, chế độ bảo hiểm y tế, chế độ khác (nếu
có), tránh giải quyết trùng lặp đối tượng.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 6606/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
A.DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HÀ NỘI (01 QUY TRÌNH)
|
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Số 32 (mã QT-21/NCC) Phần 3 lĩnh vực Người có công tại Phụ lục I, II
ban hành kèm theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/08/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế
độ ưu đãi
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI (01 QUY TRÌNH)
|
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
2
|
Số 10 (mã QT-10) Phần IV lĩnh vực Người có công tại Phụ lục 1, 2 ban
hành kèm theo Quyết định số 4844/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai
táng phí đối với Thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp
|