|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4396/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính Hà Nội
Số hiệu:
|
4396/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4396/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 1891/TTr-SLĐTBXH ngày 14/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải
quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội bao gồm
148 quy trình, trong đó: 101 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; 29 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện; 18 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn
thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần
mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực, Các phòng: TKBT, KSTTHC, KGVX, HCTC, THCB (để
xây dựng quy trình điện tử);
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ
LỤC I
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/08/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà
Nội)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Mã hiệu
|
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện
năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty
TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu.
|
QT-01/LĐTL
|
2.
|
Xếp hạng công ty TNHH một
thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
QT-02/LĐTL
|
3.
|
Đăng
ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
QT-03/LĐTL
|
4.
|
Gửi
thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
QT-04/LĐTL
|
5.
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm - pu - chia
|
QT-05/LĐTL
|
2. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
6.
|
Cấp
Giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
QT-01/PCTNXH
|
7.
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
QT-02/PCTNXH
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
QT-03/PCTNXH
|
9.
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
QT-04/PCTNXH
|
10.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
QT-05/PCTNXH
|
11.
|
Nghỉ
chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
(nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy)
|
QT-06/PCTNXH
|
3. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
12.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
QT-01/NCC
|
13.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
QT-02/NCC
|
14.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng
hoặc vợ khác
|
QT-03/NCC
|
15.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
QT-04/NCC
|
16.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
QT-05/NCC
|
17.
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
QT-06/NCC
|
18.
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
QT-07/NCC
|
19.
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
QT-08/NCC
|
20.
|
Giám
định vết thương còn sót
|
QT-09/NCC
|
21.
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
QT-10/NCC
|
22.
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ
mất sức lao động
|
QT-11/NCC
|
23.
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
QT-12/NCC
|
24.
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với
người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ
ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
QT-13/NCC
|
25.
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
QT-14/NCC
|
26.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh
hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
QT-15/NCC
|
27.
|
Giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
QT-16/NCC
|
28.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
QT-17/NCC
|
29.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến
bị địch bắt tù, đày
|
QT-18/NCC
|
30.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
QT-19/NCC
|
31.
|
Giải quyết trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-20/NCC
|
32.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động
kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm
1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
QT-21/NCC
|
33.
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
QT-22/NCC
|
34.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với
cách mạng và con của họ
|
QT-23/NCC
|
35.
|
Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng
từ trần
|
QT-24/NCC
|
36.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
QT-25/NCC
|
37.
|
Thủ
tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường
hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng
chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ
chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
QT-26/NCC
|
38.
|
Sửa
đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
QT-27/NCC
|
39.
|
Di
chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
QT-28/NCC
|
4. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
40.
|
Giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
|
QT-01/VLATLĐ
|
41.
|
Đề
nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người
lao động nước ngoài
|
QT-02/VLATLĐ
|
42.
|
Cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
QT-03/VLATLĐ
|
43.
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
QT-04/VLATLĐ
|
44.
|
Gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
QT-05/VLATLĐ
|
45.
|
Báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
QT-06/VLATLĐ
|
46.
|
Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
QT-07/VLATLĐ
|
47.
|
Cấp
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
QT-08/VLATLĐ
|
48.
|
Cấp
lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
QT-09/VLATLĐ
|
49.
|
Đăng
ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
QT-10/VLATLĐ
|
50.
|
Đăng
ký hợp đồng cá nhân
|
QT-11/VLATLĐ
|
5. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
51.
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập).
|
QT-12/VLATLĐ
|
52.
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
QT-13/VLATLĐ
|
53.
|
Đăng
ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
|
QT-14/VLATLĐ
|
54.
|
Khai báo đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
QT-15/VLATLĐ
|
55.
|
Hỗ
trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh
nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp
|
QT-16/VLATLĐ
|
56.
|
Hỗ
trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
QT-17/VLATLĐ
|
57.
|
Hỗ
trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu
vực không có hợp đồng lao động
|
QT-18/VLATLĐ
|
6. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
58.
|
Công
nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
QT-01/GDNN
|
59.
|
Thành
lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn thành phố
|
QT-02/GDNN
|
60.
|
Chia,
tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn thành phố
|
QT-03/GDNN
|
61.
|
Giải
thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn thành phố
|
QT-04/GDNN
|
62.
|
Chấm
dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
QT-05/GDNN
|
63.
|
Đổi
tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn thành phố
|
QT-06/GDNN
|
64.
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
QT-07/GDNN
|
65.
|
Cho
phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh,
thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
QT-08/GDNN
|
66.
|
Cho
phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một
tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)
|
QT-09/GDNN
|
67.
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
QT-10/GDNN
|
68.
|
Công
nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
QT-11/GDNN
|
69.
|
Xác
nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
QT-12/GDNN
|
70.
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
QT-13/GDNN
|
71.
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
QT-14/GDNN
|
72.
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
QT-15/GDNN
|
73.
|
Thành
lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
QT-16/GDNN
|
74.
|
Thành
lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố; Sở
|
QT-17/GDNN
|
75.
|
Miễn
nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc trực
thuộc UBND thành phố, Sở.
|
QT-18/GDNN
|
76.
|
Cách
chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
UBND thành phố; Sở
|
QT-19/GDNN
|
7. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
77.
|
Đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
TB&XH
|
QT-01/BTXH
|
78.
|
Đăng
ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động
TB&XH
|
QT-02/BTXH
|
79.
|
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động TB&XH
|
QT-03/BTXH
|
80.
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép
của Sở Lao động TB&XH
|
QT-04/BTXH
|
81.
|
Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Sở Lao động TB&XH cấp
|
QT-05/BTXH
|
82.
|
Quyết định công nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
QT-06/BTXH
|
83.
|
Gia
hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên
là người khuyết tật
|
QT-07/BTXH
|
84.
|
Tiếp
nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng
biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
QT-08/BTXH
|
85.
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp thành phố
|
QT-09/BTXH
|
86.
|
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố
|
QT-10/BTXH
|
87.
|
Đưa
đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
QT-11/BTXH
|
88.
|
Tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố
|
QT-12/BTXH
|
89.
|
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố
|
QT-13/BTXH
|
8. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
|
90.
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
|
QT-01/TE
|
91.
|
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
QT-02/TE
|
9. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
92.
|
Xếp
hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
QT-01/TCCB
|
10. LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
93.
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
QT-01/BHTN
|
94.
|
Tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
QT-02/BHTN
|
95.
|
Tiếp
tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
QT-03/BHTN
|
96.
|
Chấm
dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
QT-04/BHTN
|
97.
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
QT-05/BHTN
|
98.
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
QT-06/BHTN
|
99.
|
Giải
quyết hỗ trợ học nghề
|
QT-07/BHTN
|
100.
|
Hỗ
trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
QT-08/BHTN
|
101.
|
Thông
báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
QT-09/BHTN
|
PHỤ
LỤC II
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH XÃ HỘI
1. Quy trình: Phê duyệt quỹ
tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do
UBND thành phố làm chủ sở hữu (QT-01/LĐTL)
1
|
Mục đích
|
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ
chức/công dân có đề nghị phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền
thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản
lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu đảm bảo thủ tục
nhanh, chính xác tham mưu cho lãnh đạo ra quyết định phù hợp
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở
hữu
Cán bộ, công chức thuộc
phòng Lao động, tiền lương, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng
có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực
hiện và kiểm soát quy trình này
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP
ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng
đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ;
- Thông tư số
27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Báo cáo theo biểu mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư
số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
-
|
Báo cáo theo biểu mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư
số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
-
|
Báo cáo theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư
số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
-
|
Báo cáo theo biểu mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư
số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
30 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC - Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân có nhu
cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ
công - nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC
|
Khi có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Cán bộ, công chức Bộ phận
TN&TKQ thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ
phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
b) Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
c) Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
Việc tiếp nhận hồ sơ
và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước
1
|
Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
½ ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/ VPCP
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/ VPCP
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/ VPCP
|
B3
|
- Bàn giao hồ sơ về
phòng Lao động, tiền lương hoặc tích chuyển trên hệ thống
- Lãnh đạo phòng phân
công thực hiện
|
- Bộ phận TN&TKQ chuyển trực tiếp trong ngày làm việc
hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận
sau 15 giờ hàng ngày
- Phòng Lao động, tiền lương
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05/TT01/2018/ VPCP
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ,
công chức được phân công thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:
- Đối với hồ sơ qua thẩm
tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng Lao động, tiền lương trả lại
hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung
theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 để gửi cho tổ chức, cá nhân
thông qua Bộ phận TN&TKQ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên
ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu
sau khi nhận đủ hồ sơ
- Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng Lao động,
tiền lương phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản
xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị
gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc
hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần
- Đối với hồ sơ không đủ
điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để
thông báo cho công dân
- Trường hợp, đạt yêu cầu
tiến hành bước tiếp theo
Việc phản hồi tới tổ
chức; cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ hoặc thông tin trực tiếp tới tổ chức,
cá nhân bằng các hình thức tương ứng quy định tại bước 1
|
- Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ phòng Lao động, tiền
lương
- Bộ phận TN&TKQ
|
22 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05/TT01/2018/ VPCP
- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04/TT01/2018/ TT-VPCP
- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo
trả lại hồ sơ
|
B5
|
Hoàn thiện hồ sơ, lập
phiếu trình trình lãnh đạo phòng xem xét (tích chuyển trên hệ thống và in phiếu
trình trình lãnh đạo phòng)
|
Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Dự thảo phiếu trình kèm theo hồ sơ được thẩm định
|
B6
|
Lãnh đạo phòng xem xét
phiếu trình và hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ ký
phiếu trình trình lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét (tích
chuyển trên hệ thống và ký phiếu trình)
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ
chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo phòng LĐTL
|
01 ngày
|
Phiếu trình
Hồ sơ đính kèm
|
B7
|
Lãnh đạo Sở Lao động,
thương binh và Xã hội xem xét phiếu trình, hồ sơ
Thực hiện ký kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội
|
02 ngày
|
Phê duyệt kết quả
|
B8
|
Công chức phòng chuyên
môn chuyển văn thư vào số văn bản, phát hành văn bản, bàn giao kết quả cho bộ
phận một cửa đồng thời báo cáo chủ sở hữu xem xét quyết định. Thực hiện lưu hồ
sơ theo quy định
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở
- Văn thư
|
½ ngày
|
Hồ sơ trình, phiếu trình
|
B11
|
Trả kết quả cho công
dân theo giấy hẹn và theo các hình thức tại bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Sau khi kết thúc hồ sơ công việc
|
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu
số 06/TT01/2018/ VPCP
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
-
|
Phiếu trình đề nghị
|
-
|
Biểu mẫu số 1, 2, 3,
4 ban hành kèm theo Thông tư số
27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình: Xếp hạng công
ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) (QT-02/LĐTL)
1
|
Mục đích
|
|
Xây dựng quy trình nhằm
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/công dân có đề nghị xếp hạng công
ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) đảm bảo thẩm tra rõ các
điều kiện theo đúng quy định
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy
ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng
I, hạng II và hạng III)
Cán bộ, công chức thuộc
phòng Lao động, tiền lương, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng
có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực
hiện và kiểm soát quy trình này
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Nghị định số
52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù
lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
- Thông tư số
27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ.
- Thông tư liên tịch số
23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với
thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng
giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Công văn đề nghị
|
x
|
|
-
|
Bảng tính điểm theo các
chỉ tiêu xếp hạng
|
x
|
|
-
|
Biểu tổng hợp số lao động
thực tế sử dụng bình quân, danh sách đơn vị thành viên, bản sao giấy đăng ký
kinh doanh
|
x
|
|
-
|
Giấy đăng ký kinh doanh
|
|
x
|
-
|
Báo cáo tài chính hai
năm trước liền kề và kế hoạch năm xếp hạng
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
03 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
30 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân có nhu
cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ
công - nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC
|
Khi có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Cán bộ, công chức Bộ phận
TN&TKQ thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ
phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định
và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
b) Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
c) Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
Việc tiếp nhận hồ sơ và
phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước 1
|
Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
½ ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/ VPCP
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/ VPCP
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/ VPCP
|
B3
|
- Bàn giao hồ sơ về
phòng Lao động, tiền lương hoặc tích chuyển trên hệ thống
- Lãnh đạo phòng phân
công thực hiện
|
- Bộ phận TN&TKQ chuyển trực tiếp trong ngày làm việc
hoặc chuyên vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận
sau 15 giờ hàng ngày
- Phòng Lao động, tiền lương
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05/TT01/2018/ VPCP
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ,
công chức được phân công thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:
- Đối với hồ sơ qua thẩm
tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng Lao động, tiền lương trả lại
hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo
mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 để gửi cho tổ chức, cá nhân
thông qua Bộ phận TN&TKQ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên
ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu
sau khi nhận đủ hồ sơ
- Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng Lao động,
tiền lương phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản
xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị
gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc
hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần
- Đối với hồ sơ không đủ
điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để
thông báo cho công dân
- Trường hợp, đạt yêu cầu
tiến hành bước tiếp theo
Việc phản hồi tới tổ
chức, cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ hoặc thông tin trực tiếp tới tổ chức,
cá nhân bằng các hình thức tương ứng quy định lại bước 1
|
- Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ phòng Lao động, tiền
lương
- Bộ phận TN&TKQ
|
22 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05/TT01/2018/ VPCP
- Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04/TT01/2018/ TT-VPCP
- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo
trả lại hồ sơ
|
B5
|
Hoàn thiện hồ sơ, lập
phiếu trình trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Dự thảo phiếu trình kèm theo hồ sơ được thẩm định
|
B6
|
Lãnh đạo phòng xem xét
phiếu trình và hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ ký
phiếu trình trình lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ
chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo phòng LĐTL
|
01 ngày
|
Phiếu trình
Hồ sơ đính kèm
|
B7
|
Lãnh đạo Sở Lao động,
thương binh và Xã hội xem xét phiếu trình, hồ sơ
Thực hiện ký kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội
|
02 ngày
|
Phê duyệt kết quả
|
B8
|
Công chức phòng chuyên
môn chuyển văn thư vào số văn bản, phát hành văn bản, bàn giao kết quả cho bộ
phận một cửa đồng thời báo cáo chủ sở hữu xem xét quyết định. Thực hiện lưu hồ
sơ theo quy định.
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở
- Văn thư
|
½ ngày
|
Hồ sơ trình, phiếu trình
|
B11
|
Trả kết quả cho công
dân theo giấy hẹn và theo các hình thức tại bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Sau khi kết thúc hồ sơ công việc
|
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu
số 06/TT01/2018/ VPCP
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
-
|
Phiếu trình đề nghị
|
|
Biểu mẫu số 01, 03, 04
ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005
hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản
trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng
công ty nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình: Đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp (QT 03/LĐTL)
1
|
Mục đích
|
|
Quy trình quy định
trình tự tổ chức tiếp nhận nhu cầu thực hiện thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp đảm bảo công khai minh bạch thủ tục hành chính; kiểm soát chặt
chẽ các bước thực hiện.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Cán bộ, công chức thuộc
Phòng Lao động, tiền lương Bảo hiểm xã hội. Bộ phận TN&TKQ giải quyết
TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu
trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Bộ luật lao động năm
2012;
- Nghị định số
05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một
số nội dung của Bộ luật lao động.
- Nghị định số
148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Công văn đề nghị
|
x
|
|
-
|
Biên bản góp ý của tổ
chức đại diện tập thể lao động
|
x
|
|
-
|
Nội quy lao động
|
X
|
|
-
|
Các văn bản của doanh nghiệp
liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
07 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập qua Cổng
thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội
dung và làm theo hướng dẫn
Sau khi điền đầy đủ
thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và
gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống.
Tích chuyển Lãnh đạo
Phòng Lao động, tiền lương Bảo hiểm xã hội phân công thẩm định
Trường hợp công dân nộp
hồ sơ trực tiếp, công chức tiếp nhận và thực hiện việc các bước công việc
theo dịch vụ công mức 3, 4
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ
|
½ ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
Phản hồi về việc thông tin tiếp nhận hồ sơ
|
B2
|
Phân công cán bộ kiểm
tra.
- Phân công trên hệ thống
phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động
|
Lãnh đạo phòng
|
½ ngày
|
Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.
- Nội dung kiểm tra:
Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu
cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống
email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân
- Đối với hồ sơ không đủ
điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để
thông báo cho công dân
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp
theo
|
Cán bộ được phân công
|
03 ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/ VPCP
- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo
trả lại hồ sơ
|
B4
|
Lập phiếu trình giải
quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ thống
đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký)
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày (lãnh đạo phòng xem xét trên hệ thống và ký phiếu
trình trong ½ ngày)
|
Phiếu trình giải quyết TTHC
|
B5
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra
trên hệ thống và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
B6
|
Công chức phòng chuyên môn
tiếp nhận vào sổ văn bản, phát hành văn bản
- Thực hiện lưu hồ sơ
theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả cho
công dân thông qua hệ thống
|
Chuyên viên phòng Lao động, tiền lương bảo hiểm xã hội
|
½ ngày
|
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu
số 06/TT01/2018/ VPCP
|
B7
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Theo giấy hẹn
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018
|
-
|
Phiếu trình đề nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình: Gửi thỏa ước
lao động tập thể cấp doanh nghiệp (QT-04/LĐTL)
1
|
Mục đích
|
|
Quy trình quy định trình
tự tổ chức tiếp nhận nhu cầu thực hiện thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp đảm bảo công khai minh bạch thủ tục hành chính; kiểm soát chặt
chẽ các bước thực hiện
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh
nghiệp
Cán bộ, công chức thuộc
Phòng Lao động, tiền lương Bảo hiểm xã hội. Bộ phận TN&TKQ giải quyết
TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu
trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Bộ luật lao động năm
2012;
- Nghị định số
05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một
số nội dung của Bộ luật lao động.
- Nghị định số
148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Thỏa ước lao động tập
thể
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập qua Cổng
thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội
dung và làm theo hướng dẫn
Sau khi điền đầy đủ thông
tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ
sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Tích chuyển Lãnh đạo
Phòng Lao động, tiền lương Bảo hiểm xã hội phân công thẩm định
Trường hợp công dân nộp
hồ sơ trực tiếp, công chức tiếp nhận và thực hiện việc các bước công việc
theo dịch vụ công mức 3, 4
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ
|
½ ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Phân công cán bộ kiểm
tra.
- Phân công trên hệ thống
phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trên
hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.
- Nội dung kiểm tra:
Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu
cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp, trên hệ thống
email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp
theo
- Trường hợp Thỏa ước
lao động tập thể có nội dung trái pháp luật hoặc ký kết không đúng thẩm quyền
thì tiến hành các bước tiếp theo
|
Cán bộ được phân công
|
10 ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/ VPCP
|
B4
|
- Lập phiếu trình giải
quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo phòng (tích chuyển trên hệ thống đồng thời
in bản cứng trình Lãnh đạo phòng ký)
- Dự thảo văn bản gửi tòa
án nhân dân (đối với trường hợp Thỏa ước lao động có nội dung trái pháp luật
hoặc ký kết không đúng thẩm quyền)
|
Cán bộ phụ trách địa bàn
|
01 ngày
|
Phiếu trình kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
B5
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra
trên hệ thống và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
B6
|
Công chức phòng chuyên
môn tiếp nhận vào sổ văn bản, phát hành văn bản
- Thực hiện lưu hồ sơ
theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả cho
công dân thông qua hệ thống
- Gửi văn bản đề nghị
Tòa án nhân dân tuyên bố Thỏa ước lao động tập thể vô hiệu, đồng thời gửi cho
hai bên ký kết thỏa ước lao động tập thể biết (đối với trường hợp thỏa ước
lao động tập thể có nội dung trái pháp luật hoặc người ký không đúng thẩm quyền)
|
Chuyên viên phòng Lao động, tiền lương bảo hiểm xã hội
|
½ ngày
|
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu
số 06/TT01/2018/ VPCP
|
B7
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Theo giấy hẹn
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4396/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4396/QĐ-UBND ngày 19/08/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
2.253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|