|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
640/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 640/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 22
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
519/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lƿnh vực:
An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 165/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 11
năm 2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lƿnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh (có
Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước
xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ số 01, số 02
khoản III mục A phần II; quy trình nội bộ số 02, số 06, số 07, số 08, số 16 khoản
IV mục B phần II tại Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/h);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đ);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các Phó CVP (để tr/kh);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
+ Phòng KGVX (để t/h);
- Viễn thông Kon Tum (để p/h);
- Lưu: VT, KGVX, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 640/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
07 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh
lao động (01 TTHC)
|
1
|
2.000134.000.00.00.H34
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội
|
II
|
Lĩnh vực: Việc làm (06
TTHC)
|
1
|
1.000105.000.00.00.H34
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội
|
2
|
2.000219.000.00.00.H34
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội
|
3
|
1.000459.000.00.00.H34
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội
|
4
|
2.000205.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội
|
5
|
2.000192.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội
|
6
|
1.009811.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội
|
Tổng cộng: 07 Thủ tục hành
chính cấp tỉnh (trong đó: 07 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh)
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình
nội bộ cấp tỉnh: 07 quy trình
I. Lĩnh vực:
An toàn, vệ sinh lao động (01 quy trình)
Quy trình
số 01: Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào
sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê
|
Công chức phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý.
|
2,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy xác nhận hoặc
văn bản trả lời
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4
|
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc Văn bản trả
lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc Văn bản trả
lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Phòng Lao động, việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc Văn bản trả
lời
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Giấy xác nhận hoặc văn bản trả
lời
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ
sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực:
Việc làm (06 quy trình)
Quy trình
số 01: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước
ngoài
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số
hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Lao động , việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý.
|
7,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản chấp thuận/VB
trả lời
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4
|
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản
trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản
trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Phòng Lao động, việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản
trả lời
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Văn bản chấp thuận hoặc văn bản
trả lời
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ
sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình
số 02: Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến
tuyển người lao động nước ngoài
* Đối với đề nghị tuyển từ
500 lao động Việt Nam trở lên
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG.
(Lưu ý: Trường hợp ủy quyền
thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp.
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản trình
kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý.
|
50 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định /VB trả
lời
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4
|
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và giáo dục nghề nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định hoặc Văn bản trả lời
(kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định hoặc Văn bản trả lời
(kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Phòng Lao động, việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản
trả lời (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)/Phiếu xin lỗi nếu có
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được giao
xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
(chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết
quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
60 ngày làm việc
|
* Đối với đề nghị tuyển từ
100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp.
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Lao động , việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý.
|
23 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định /VB trả
lời
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4
|
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và giáo dục nghề nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định hoặc Văn bản trả lời
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định hoặc Văn bản trả lời
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Phòng Lao động, việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ
sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày làm việc
|
* Đối với đề nghị tuyển dưới
100 lao động Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp.
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý.
|
10 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định /VB trả
lời
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4
|
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và giáo dục nghề nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định hoặc Văn bản trả lời
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định hoặc Văn bản trả lời
(kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Phòng Lao động, việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định hoặc Văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ
sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình
03 : Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp.
|
02 giờ làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý.
|
3,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy xác nhận hoặc
văn bản trả lời
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4
|
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động/văn bản trả lời (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Giấy xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động/văn bản trả lời (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Phòng Lao động, việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở
|
02 giờ làm việc
|
Giấy xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động/văn bản trả lời/Phiếu xin
lỗi nếu có
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên
tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Giấy xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động/văn bản trả lời
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn,
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc
văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong
đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện
không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình
04: Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp.
|
02 giờ làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý.
|
3,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép lao động
hoặc văn bản trả lời
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4
|
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép lao động/Văn bản trả
lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép lao động/văn bản trả
lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Phòng Lao động, việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép lao động/văn bản trả
lời
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép lao động/văn bản trả
lời
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ
sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình
05 : Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG.
(Lưu ý: Trường hợp ủy quyền
thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp.
|
01 giờ làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê
|
Công chức phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý.
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép lao động
hoặc văn bản trả lời
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành).
|
Bước 4
|
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và giáo dục nghề nghiệp
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép lao động (cấp lại)
hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép lao động (cấp lại)
hoặc Văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Phòng Lao động, việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép lao động (cấp lại)
hoặc Văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép lao động (cấp lại)
hoặc Văn bản trả lời
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày trả
kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ sơ
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình
06: Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công Chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp.
|
02 giờ làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Lao động , việc
làm và Giáo dục nghề nghiệp được giao xử lý.
|
3,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định /Văn bản
trả lời
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4
|
Xem xét, Trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Lao động, việc
làm và giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép lao động hoặc Văn bản
trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép lao động hoặc Văn bản
trả lời (kèm toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Phòng Lao động, việc làm và
Giáo dục nghề nghiệp/Văn thư sở
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép lao động/Văn bản trả
lời
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép lao động/Văn bản trả
lời
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, Công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận) trong đó nêu rõ lý do và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá 01 lần). Cập nhật hồ
sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 640/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|