|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 608/QĐ-UBND 2021 quy trình thủ tục hành chính ngành Lao động Kon Tum
Số hiệu:
|
608/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
608/QĐ-UBND
|
Kon Tum,
ngày 23 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày
15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện một
số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại
dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý nhà nước các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 105/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm
2021; Công văn số 1614/SLĐTBXH- HCTC ngày 07 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 151 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan; Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối
hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
1. Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 21
tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các
cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
2. Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 28
tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về thực
hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các
sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 4 (để t/hiện);
- Bộ Lao động - TB&XH (để b/cáo);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP theo dõi khối;
+ Trung tâm PVHCC tỉnh;
+ Phòng KGVX;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TtHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 44 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Người có
công ( 01 thủ tục)
|
|
1
|
1.004964.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
|
II
|
Lĩnh vực: Phòng, chống
tệ nạn xã hội ( 05 thủ tục)
|
|
1
|
2.000025.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
|
2
|
2.000027.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
|
3
|
2.000032.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
4
|
2.000036.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
|
5
|
1.000091.000.00.00.H34
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
III
|
Lĩnh vực: Lao động,
Việc làm và ATVSLĐ (21 thủ tục)
|
1
|
1.000105.000.00.00.H34
|
Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
2
|
2.000219.000.00.00.H34
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
|
3
|
1.004949.000.00.00.H34
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
4
|
2.001949.000.00.00.H34
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
|
5
|
1.001865.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
6
|
1.001853.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
7
|
1.001823.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
8
|
1.001881.000.00.00.H34
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
9
|
1.000479.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
|
10
|
1.000448.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
|
11
|
1.000464.000.00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
|
12
|
1.000436.000.00.00.H34
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
|
13
|
1.000414.000.00.00.H34
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho
thuê lại lao động
|
|
14
|
1.009466.000.00.00.H34
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập
thể
|
|
15
|
1.009467.000.00.00.H34
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng
tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời
gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
|
16
|
1.008360.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
|
17
|
1.008362.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do
đại dịch COVID-19
|
|
18
|
1.008363.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng
lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
do đại dịch COVID-19
|
|
19
|
2.002399.000.00.00.H34
|
Thủ tục Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
|
20
|
1.009873.000.00.00.H34
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
21
|
1.009874.000.00.00.H34
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ việc làm
|
|
IV
|
Lĩnh vực:
Giáo dục nghề nghiệp (16 thủ tục)
|
1
|
1.000243.000.00.00.H34
|
Thành lập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
2
|
2.000099.000.00.00.H34
|
Chia, tách,
sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
3
|
1.000234.000.00.00.H34
|
Giải thể
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
4
|
1.000031.000.00.00.H34
|
Đổi tên
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
5
|
1.000160.000.00.00.H34
|
Cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
6
|
1.000138.000.00.00.H34
|
Chia, tách,
sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
7
|
1.000553.000.00.00.H34
|
Giải thể
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm
dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
8
|
1.000530.000.00.00.H34
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
9
|
1.000509.000.00.00.H34
|
Cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
|
10
|
1.000482.000.00.00.H34
|
Công nhận
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận
|
|
11
|
1.000154.000.00.00.H34
|
Cho phép mở
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh,
thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
12
|
1.000531.000.00.00.H34
|
Công nhận
hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
|
13
|
2.000632.000.00.00.H34
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
|
14
|
1.000630.000.00.00.H34
|
Thành lập hội
đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
15
|
1.000619.000.00.00.H34
|
Miễn nhiệm
chủ tịch, các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
16
|
2.000258.000.00.00.H34
|
Cách chức
chủ tịch, các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
V
|
Lĩnh vực: Tổ chức-Cán
bộ ( 01 thủ tục)
|
1
|
1.005218.000.00.00.H34
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 65 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực:
Người có công ( 32 thủ tục)
|
|
1
|
2.000978.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao
động
|
|
2
|
1.002252.000.00.00.H34
|
Thủ tục hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
3
|
1.002271.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng
từ trần
|
|
4
|
1.004967.000.00.00.H34
|
Thủ tục hưởng
lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;- Bị
tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ này quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ;- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
|
5
|
1.002305.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
6
|
1.002354.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
7
|
1.002363.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến
|
|
8
|
1.002393.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
|
9
|
1.002382.000.00.00.H34
|
Thủ tục
giám định vết thương còn sót
|
|
10
|
1.002377.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
11
|
1.002410.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
|
12
|
1.003351.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
|
13
|
1.002429.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù, đày
|
|
14
|
1.002440.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
|
15
|
1.003423.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
16
|
1.002449.000.00.00.H34
|
Thủ tục sửa
đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
|
17
|
1.002487.000.00.00.H34
|
Thủ tục di
chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
|
18
|
1.006779.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
19
|
1.002519.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
20
|
1.002720.000.00.00.H34
|
Thủ tục
giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
21
|
1.005387.000.00.00.H34
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế
độ ưu đãi.
|
|
22
|
1.002741.000.00.00.H34
|
Thủ tục xác
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị
thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
23
|
1.002745.000.00.00.H34
|
Thủ tục bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
24
|
2.001157.000.00.00.H34
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
25
|
2.001396.000.00.00.H34
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
26
|
1.003025.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
27
|
1.003042.000.00.00.H34
|
Thủ tục lập
Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
28
|
1.003057.000.00.00.H34
|
Thủ tục thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng
và con của họ
|
|
29
|
1.003159.000.00.00.H34
|
Thủ tục hỗ
trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
30
|
1.001257.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
31
|
2.002307.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với
cựu chiến binh
|
|
32
|
2.002308.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với
thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
II
|
Lĩnh vực: Bảo vệ
chăm sóc trẻ em (02 thủ tục)
|
1
|
1.004946.000.00.00.H34
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
|
2
|
1.004944.000.00.00.H34
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
|
III
|
Lĩnh vực: Bảo trợ
xã hội (06 thủ tục)
|
1
|
2.000141.000. 00.00.H34;
2.000135.000. 00.00.H34
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
2.000056.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
3
|
2.000062.000.00.00.H34
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
2.000051.000.00.00.H34
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp
|
|
5
|
1.001806.000.00.00.H34
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
6
|
1.001310.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
IV
|
Lĩnh vực:
Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội ( 16 thủ tục)
|
1
|
2.002398.000.00.00.H34
|
Thủ tục Hỗ
trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề
để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19
|
|
2
|
2.000134.000.00.00.H34
|
Khai báo với
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
3
|
2.001955.000.00.00.H34
|
Đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
|
4
|
2.002028.000.00.00.H34
|
Đăng ký hợp
đồng cá nhân
|
|
5
|
1.005132.000.00.00.H34
|
Đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
6
|
1.000459.000.00.00.H34
|
Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
7
|
2.000205.000.00.00.H34
|
Cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
8
|
2.000192.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
9
|
1.005449.000.00.00.H34
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
|
10
|
1.005450.000.00.00.H34
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
|
11
|
2.000111.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động
|
|
12
|
1.000502.000.00.00.H34
|
Đề nghị tất
toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng
cao tay nghề dưới 90 ngày
|
|
13
|
2.002105.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
14
|
2.002341.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động
với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động
|
|
15
|
2.002343.000.00.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh
nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu
hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp
|
|
16
|
1.009811.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
V
|
Lĩnh vực: Giáo dục
nghề nghiệp ( 09 thủ tục)
|
1
|
2.000189.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
|
2
|
1.000389.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
|
3
|
1.000167.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
4
|
1.000602.000.00.00.H34
|
Thành lập hội
đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
5
|
1.000584.000.00.00.H34
|
Thủ tục miễn
nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
6
|
1.000570.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
7
|
1.000558.000.00.00.H34
|
Thành lập hội
đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
|
8
|
1.000523.000.00.00.H34
|
Cho phép hoạt
động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
|
9
|
1.000167.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
|
C. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (thực hiện tại cơ quan, đơn vị trực thuộc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị khác): 18 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã
hội (04 thủ tục) thực hiện tại Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội
|
|
1
|
2.000286.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
2
|
2.000282.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
3
|
2.000477.000.00.00.H34
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
4
|
1.001305.000.00.00.H34
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp
trẻ em
|
|
II
|
Lĩnh vực: Phòng chống
tệ nạn xã hội (01 thủ tục) thực hiện tại cơ sở Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội
|
|
1
|
2.000044.000.00.00.H34
|
Thủ tục
“nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã
hội”
|
|
III
|
Lĩnh vực:
Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (09 thủ tục) thực hiện tại Trung tâm dịch vụ việc làm
|
1
|
1.001978.000.00.00.H34
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
2
|
1.001973.000.00.00.H34
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
3
|
1.001966.000.00.00.H34
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
4
|
2.001953.000.00.00.H34
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
5
|
2.000178.000.00.00.H34
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
|
6
|
1.000401.000.00.00.H34
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
|
|
7
|
2.000148.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
8
|
2.000839.000.00.00.H34
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
9
|
1.000362.000.00.00.H34
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng
tháng
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Dạy nghề
(01 thủ tục) thực hiện tại cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2.001959.000.00.00.H34
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh,
sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các
cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
|
V
|
Lĩnh vực: Lao động
(01 thủ tục) thực hiện tại chủ đầu tư được giao dự án
|
1
|
1.005219.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Lao động
(01 thủ tục) thực hiện tại Ngân hàng chính sách xã hội
|
1
|
1.008365.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn
để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Lao động
(01 thủ tục) thực hiện tại cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
1
|
2.002397.000.00.00.H34
|
Thủ tục Hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch
COVID-19
|
|
D. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện: 24 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực: Người có
công (02 thủ tục)
|
|
1
|
2.001375.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp
giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
2
|
2.001378.000.00.00.H34
|
Thủ tục hỗ
trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị
phục hồi chức năng
|
|
II
|
Lĩnh vực: Bảo vệ
chăm sóc trẻ em (02 thủ tục)
|
|
1
|
1.004946.000.00.00.H34
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
|
2
|
1.004944.000.00.00.H34
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
|
III
|
Lĩnh vực: Bảo trợ
xã hội (14 thủ tục)
|
1
|
2.000291.000.00.00.H34 -
2.000135.000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
2.000294.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
2.000298.000.00.00.H34
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
1.000684.000.00.00.H34
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
|
5
|
1.001776.000.00.00.H34
|
Thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
6
|
1.001758.000.00.00.H34
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
7
|
1.001753.000.00.00.H34
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
8
|
1.001731.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
|
9
|
2.000777.000.00.00.H34
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
|
10
|
1.001739.000.00.00.H34
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
11
|
2.002127.000.00.00.H34
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
|
12
|
1.000674.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
13
|
2.000343.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
14
|
2.000744.000.00.00.H34
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Phòng chống
tệ nạn xã hội (03 thủ tục)
|
1
|
2.001661.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
2
|
2.000049.000.00.00.H34
|
Hoãn chấp
hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau
cai nghiện
|
|
3
|
1.000123.000.00.00.H34
|
Miễn chấp
hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau
cai nghiện
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Lao động
- Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (01 thủ tục)
|
1
|
1.004959.000.00.00.H34
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Dạy nghề
(02 thủ tục)
|
1
|
2.001960.000.00.00.H34
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh,
sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các
cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
2
|
2.002284.000.00.00.H34
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh,
sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các
cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố
trực thuộc tỉnh
|
|
Tổng cộng: 151 thủ tục hành chính (trong đó: cấp
tỉnh 127 TTHC, cấp huyện 24 TTHC)
Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 608/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
4.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|