Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 637/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 17/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 637/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 17 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 887/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 04 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (Mười) thủ tục hành chính (TTHC); bãi bỏ 01 (Một) TTHC được công bố tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 18 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và phê duyệt 09 (Chín) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC, lĩnh vực việc làm.

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; niêm yết, công khai, nội dung TTHC theo quy định; phối hợp Sở Thông tin và Truyền xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP(b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT (đăng tải);
- Lưu: VT, THNV.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BÕ LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ

STT

Tên TTHC

Mức độ DVC

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

01

Tham gia bảo hiểm thất nghiệp (2.000888)

TTHC còn lại

Theo quyết định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

Không

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

Người sử dụng lao động lập và nộp hồ sơ tham gia bảo hiểm thất nghiệp, đóng bảo hiểm thất nghiệp theo mức quy định của người lao động cho cơ quan bảo hiểm xã hội

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

02

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978)

TTHC còn lại

20 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm

Nộp trực tiếp

03

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973)

TTHC còn lại

02 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm

Nộp trực tiếp

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

04

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966)

TTHC còn lại

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm

Nộp trực tiếp

05

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953)

Một phần

Không quy định thời gian

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

06

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178

TTHC còn lại

03 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm

Trực tiếp

07

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401

TTHC còn lại

03 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

Trung tâm Dịch vụ Việc làm

Trực tiếp

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp

08

Giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839)

TTHC còn lại

20 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm

Trực tiếp

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

09

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148)

TTHC còn lại

Không quy định thời gian

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

Trung tâm Dịch vụ Việc làm

Trực tiếp

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

10

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng (1.000162)

TTHC còn lại

Không quy định thời gian

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Không

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ Việc làm

Trực tiếp

2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên TTHC

1

Hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp (B-BLD-006247- TT)

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Lĩnh vực Việc làm

1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

08 giờ

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

140 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Giám đốc

Phê duyệt kết quả

08 giờ

Bước 5

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

04 giờ

Bước 6

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

2. Tên thủ tục hành chính: Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

02 giờ

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

08 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Giám đốc

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 5

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

02 giờ

Bước 6

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

3. Tên thủ tục hành chính: Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

16 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Giám đốc

Phê duyệt kết quả

08 giờ

Bước 5

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

04 giờ

Bước 6

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

4. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

02 giờ

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

08 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Giám đốc

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 5

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

02 giờ

Bước 6

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

5. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

12 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm

Giám đốc

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 5

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận Một cửa Trung tâm dịch vụ việc làm

04giờ

Bước 6

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

6. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

12 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm

Giám đốc

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 5

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận Một cửa Trung tâm dịch vụ việc làm

04giờ

Bước 6

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

7. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết hỗ trợ học nghề

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

08 giờ

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

140 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Giám đốc

Phê duyệt kết quả

08 giờ

Bước 5

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

04 giờ

Bước 6

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

8. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

02 giờ

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

08 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm

Giám đốc

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 5

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận Một cửa Trung tâm dịch vụ việc làm

02giờ

Bước 6

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

9. Tên thủ tục hành chính: Thông báo về tìm việc làm hằng tháng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ.

02 giờ

Bước 2

Bộ phận nghiệp vụ Trung tâm Dịch vụ việc làm

Chuyên viên và các đơn vị có liên quan

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Trình lãnh đạo xem xét

08 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm

Giám đốc

Phê duyệt kết quả

04 giờ

Bước 5

Bộ phận văn thư

Văn Thư

- Đóng dấu ( nếu có)

- Gửi kết quả cho bộ phận Một cửa Trung tâm dịch vụ việc làm

02giờ

Bước 6

Bộ phận Một cửa Trung tâm Dịch vụ việc làm

Viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp

Không

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 637/QĐ-UBND ngày 17/04/2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


401

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.214.91
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!