|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
615/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 615/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM, BẢO TRỢ XÃ HỘI
VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và
bãi bỏ lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Căn
cứ Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực phòng,
chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
122/TTr-SLĐTBXH ngày 08/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Tiền lương,
Việc làm, Bảo trợ xã hội và phòng, chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các đơn vị liên quan
trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng
quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận ban
hành kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động-Thương binh và Xã hội,
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (b/c);
- Bộ LĐTBXH (b/c);
- Cục KSTTHC (VPCP) (b/c);
- CT, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, TCD;
- Lưu: VP, PVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM, BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 11/5/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ
tục hành chính lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Thu
hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
Quyết
định số 1262/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
-Như trên-
|
4
|
Gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
-Như trên-
|
II
|
Thủ
tục hành chính lĩnh vực Lao động - Tiền lương
|
6
|
Thành
lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
Quyết
định số 1262/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Thay
đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng
tập thể.
|
-Như trên-
|
8
|
Đăng
ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
|
-Như trên-
|
9
|
Cấp
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
-Như trên-
|
10
|
Gia
hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
-Như trên-
|
11
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
-Như trên-
|
12
|
Thu
hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
-Như trên-
|
13
|
Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
-Như trên-
|
III
|
Thủ
tục hành chính lĩnh vực phòng, chống Tệ nạn xã hội
|
14
|
Cấp
giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Quyết
định số 713/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
-Như trên-
|
16
|
Thu
hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
-Như trên-
|
IV
|
Thủ
tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
17
|
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Quyết
định số 1262/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
-Như trên-
|
19
|
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
-Như trên-
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM, BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 11/5/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM
1. Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động-GDNN
|
Tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Trình
hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Bộ
phận tiếp nhận TTHC UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Bộ
phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh
|
Nhận
kết quả giao cho Cơ quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Trả
kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
03 ngày
|
2. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - GDNN
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Chuyển
hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ
phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ
phận tiếp nhận thủ tục hành chính của UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Bộ phận
tiếp nhận thủ tục hành chính của UBND tỉnh
|
Nhận
kết quả cho giao cho Cơ quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
07 ngày
|
3. Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN;
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - GDNN
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Chuyển
hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ
phận tiếp nhận TTHC của Văn phòng UBND tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ
phận tiếp nhận thủ tục hành chính của UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Bộ
phận tiếp nhận thủ tục hành chính của UBND tỉnh
|
Nhận
kết quả cho giao cho Cơ quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
07 ngày
|
4. Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN;
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - GDNN
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Trình
hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ
phận tiếp nhận TTHC UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Bộ
phận tiếp nhận thủ tục hành chính của Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận
kết quả cho giao cho Cơ quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
05 ngày
|
5. Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN;
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - GDNN
|
Tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Chuyển
hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ
phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh)
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Bộ
phận tiếp nhận thủ tục hành chính của UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Bộ
phận tiếp nhận thủ tục hành chính của Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận
kết quả cho giao cho Cơ quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công. Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
03 ngày
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
6. Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN;
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - GDNN
|
Tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở Lao động - TBXH
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở Lao động - TBXH
|
Chuyển
hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (bộ
phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận
tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Bộ
phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh
|
Chuyển
kết quả cho Sở Lao động - TBXH xử lý, chuyển lại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Tiếp
nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
20 ngày
|
7. Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của
Hội đồng thương lượng tập thể
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp
nhận, phối hợp với các đơn vị liên quan thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở Lao động - TBXH
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở Lao động - TBXH
|
Chuyển
hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (bộ
phận Văn phòng UBND tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận
tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ
phận tiếp nhận TTHC của UBND tỉnh
|
Chuyển
kết quả cho Sở Lao động - TBXH xử lý chuyển về Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Tiếp
nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
07 ngày
|
8. Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
LĐTBXH
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN;
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - GDNN
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Sở
Lao động -TBXH
|
Trả
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả
kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
1 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
7 ngày
|
9. Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN.
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo Giấy phép
hoặc văn bản không chấp thuận cấp giấy phép trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Chuyển
hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Văn
thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Bộ
phận Văn thư
|
Chuyển
kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Trả
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả
kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
1 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
27 ngày
|
10. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN;
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo Giấy phép
(gia hạn) hoặc văn bản không chấp thuận cấp giấy phép (gia hạn) trình Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Chuyển
hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Văn
thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Văn
thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển
kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Sở
Lao động -TBXH
|
Trả
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả
kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
1 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
22 ngày
|
11. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
11.1.
Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một
trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy
đủ thông tin trên giấy phép
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN;
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu Giấy phép (cấp lại)
hoặc văn bản không chấp thuận trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Trình
hồ sơ đến Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Văn
thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Văn
thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển
kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Sở
Lao động -TBXH
|
Trả
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả
kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
1 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
22 ngày
|
11.2.
Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa
chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN.
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ; tham mưu Giấy phép (cấp lại) hoặc văn bản không
chấp thuận cấp giấy phép (cấp lại ) trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Trình
hồ sơ đến Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Văn
thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Văn
thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển
kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Sở
Lao động -TBXH
|
Trả
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả
kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
1 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
27 ngày
|
12. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN;
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh
thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Chuyển
hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Văn
thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Văn
thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển
kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Sở
Lao động -TBXH
|
Trả
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả
kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
1 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
17 ngày
|
13. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
Bước 1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng LĐ-GDNN.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Lao động - Giáo dục nghề nghiệp
|
Tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ, cơ sở hoạt động; tham mưu tờ trình, dự thảo văn bản chấp
thuận cho phép rút tiền ký quỹ trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Xem
xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn
phòng Sở
|
Trình
hồ sơ đến Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Văn
thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm
tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng
chuyên môn
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem
xét, duyệt nội dung hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký
ban hành văn bản
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Văn
thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển
kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở
Lao động -TBXH
|
Trả
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả
kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
10 ngày
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
14. Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Cơ
sở cai nghiện ma túy tự nguyện gửi trực tiếp, qua bưu điện hoặc phương thức
điện tử 01 bộ hồ sơ quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Trường hợp gửi hồ sơ theo phương thức
điện tử, cơ sở cai nghiện có trách nhiệm lưu giữ toàn bộ bản gốc của hồ sơ và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Người có Công và Xã hội
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc, hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ phải cấp ngay phiếu hướng dẫn bổ
sung hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Phòng
Người có Công và Xã hội
|
Sở
LĐ-TBXH có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định tại Khoản 1, Khoản
2 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP .
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc Sở LĐ-TBXH quyết định cấp lại giấy phép. Trường hợp không cấp lại thì trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Phòng
NCCXH
|
Chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung
tâm PVHCC
|
Trả
kết quả cho tổ chức
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính:
|
15 ngày
|
15. Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Cơ
sở cai nghiện ma túy tự nguyện gửi trực tiếp, qua bưu điện hoặc phương thức điện
tử 01 bộ hồ sơ quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP đến Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội. Trường hợp gửi hồ sơ theo phương thức điện
tử, cơ sở cai nghiện có trách nhiệm lưu giữ toàn bộ bản gốc của hồ sơ và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của hồ sơ;
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Người có Công và Xã hội
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận hồ sơ trong
giờ làm việc, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ phải cấp ngay phiếu hướng dẫn
bổ sung hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
0,5ngày
|
Bước 3
|
Phòng
Người có Công và Xã hội
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ, thẩm
định các điều kiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 12 Nghị định số
116/2021/NĐ-CP .
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc Sở LĐ-TBXH quyết định cấp lại giấy phép. Trường hợp không cấp lại thì phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng
NCCXH
|
Chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung
tâm PVHCC
|
Trả
kết quả cho tổ chức
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|
16. Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Cơ
sở cai nghiện ma túy tự nguyện gửi văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện
ma túy đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Trường hợp gửi văn bản theo
phương thức điện tử, cơ sở cai nghiện có trách nhiệm lưu giữ toàn bộ bản gốc
của hồ sơ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của
hồ sơ;
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng
Người có Công và Xã hội
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận đơn trong
giờ làm việc, nếu chưa hợp lệ phải cấp ngay phiếu hướng dẫn.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở ban hành Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản hợp lệ, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội có trách nhiệm xem xét, quyết định thu hồi giấy phép
của cơ sở cai nghiện ma túy. Trường hợp không thu hồi phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Bước 4
|
Phòng
NCCXH
|
Chuyển
kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Bước 5
|
Trung
tâm PVHCC
|
Trả
kết quả cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính:
|
02 ngày
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
17. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
xã, cấp huyện, Sở LĐTBXH và Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Bước 1
|
Bộ
phận một cửa của cấp xã
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Cán bộ LĐ-TBXH
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Cán
bộ Lao động - Xã hội
|
Xem
xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
Xét
duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Cán
bộ Lao động -Xã hội
|
Niêm
yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Cán
bộ Lao động -Xã hội
|
Chuyển
hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của UBND cấp xã cho phòng Lao động-Thương
binh và Xã hội huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công
chức Phòng LĐTBXH huyện
|
Thẩm
định hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Trưởng
phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện
|
Xem
xét kết quả thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
Ký
văn bản đề nghị Sở LĐTBXH xem xét
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Công
chức Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội huyện
|
Chuyển
hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
đến Sở LĐTBXH xem xét chuyển hồ sơ đến người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Công
chức Sở LĐTBXH
|
Thẩm
định hồ sơ, xin ý kiến Lãnh đạo Sở và chuyển hồ sơ đến người đứng đầu cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 11
|
Giám
đốc Trung tâm Bảo trợ xã hội cấp tỉnh
|
Xét
duyệt hồ sơ và ra Quyết định tiếp nhận đối tượng
|
03 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính:
|
34 ngày
|
18. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở
trợ giúp xã hội: có trách nhiệm tiếp nhận
ngay các đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện
các thủ tục
|
Bước 1
|
Đại
diện cơ sở, chính quyền (hoặc CA) cấp xã, cá nhân hoặc đại diện cơ quan đơn vị
phát hiện
|
Lập
biên bản tiếp nhận
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Viên
chức cơ sở trợ giúp xã hội
|
Đánh
giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng
để có kế hoạch trợ giúp đối tượng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Viên
chức cơ sở trợ giúp xã hội
|
Bảo
đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối
tượng kịp thời
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Giám
đốc cơ sở trợ giúp xã hội
|
Ra
quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng
về gia đình, cộng đồng.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Viên
chức cơ sở trợ giúp xã hội
|
Hoàn
thành các thủ tục, hồ sơ của đối tượng theo quy định
|
04 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
19. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Hồ sơ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Bước 1
|
Viên
chức Một cửa của cơ sở trợ giúp xã hội
|
Hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận đơn đề nghị, chuyển hồ sơ cho Viên chức liên quan của
cơ sở trợ giúp xã hội
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Viên
chức của Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Soạn
thảo Biên bản bàn giao đối tượng (hoặc thanh lý HĐ) và soạn thảo Quyết định dừng
trợ cấp xã hội
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Giám
đốc Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Xem
xét, ký Quyết định dừng trợ giúp xã hội
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Viên
chức Một cửa của Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Thông
báo kết quả TTHC, bàn giao đối tượng
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện Thủ tục hành chính:
|
07 ngày
|
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm, Bảo trợ xã hội và phòng, chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 615/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm, Bảo trợ xã hội và phòng, chống Tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
953
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|