ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6043/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ
LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu
trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 30590/TTr-SLĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được
tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày
27 tháng 5 năm 2022, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt
khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt
thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật;
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình có thứ tự A.II.11 đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
phê duyệt tại Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định
số 6043/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
Ghi chú
|
Thẩm quyền tiếp nhận Sở
|
1
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
|
Cơ quan khác
|
2
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người
bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Văn
bản đăng ký (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính hoặc bản
sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử
|
02
|
Hợp đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được
chứng thực
|
01
|
Bản sao
|
03
|
Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc
Hộ chiếu của người lao động
|
01
|
Bản sao
|
04
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người
lao động.
|
01
|
Bản chính hoặc bản
sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Cổng Dịch
vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội TPHCM, địa chỉ: 159 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, quận
3.
|
Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC[1]
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch
vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu
hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên phòng Việc làm - An toàn lao động theo bảng phân công nhiệm vụ
của phòng
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng
Việc làm - An toàn lao động
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Hồ sơ trình, dự thảo
kết quả: giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm
tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự
thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B3
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả:
giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Giấy xác nhận hoặc
công văn trả lời nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt
|
B5
|
Ban hành văn bản
|
Chuyên viên phòng
Việc làm - An toàn lao động
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê
duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ tài liệu
liên quan đến bộ phận Một cửa
|
B6
|
Trả kết quả,
Lưu hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân Thống kê, theo
dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Văn bản đăng ký theo mẫu số 03a Quyết định số
1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
//
|
Theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác có liên quan
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng ngày 13 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một
số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống
cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm
2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành
trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 8
năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều của các Thông tư, Thông tư liên lịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú
khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14 tháng 12 năm
2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
- Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
Mẫu số 03a
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP GIAO KẾT VỚI NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)...
1. Thông tin người đăng ký hợp đồng:
- Họ và tên
..........................................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:
.....................................................................................................
- Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân:
........................................................ cấp ngày ..... tháng
..... năm ..... nơi cấp:
........................................................
- Nơi ở hiện tại (trường hợp khác nơi đăng ký thường
trú): ........................................................
- Số điện thoại:
.......................................... ; E-mail:
....................................................................
- Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn:
.....................................................................................
- Nghề nghiệp hiện nay:
................................................................................................................
- Địa chỉ báo tin tại Việt Nam:
.......................................................................................................
- Người được báo tin (quan hệ với người lao động):
...................................................................
- Số điện thoại: ..........................................
; E-mail: ....................................................................
2. Tôi đăng ký Hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
đi làm việc tại ............. ký ngày ...../ ...../ ..... với:
- Người sử dụng lao động: ..................................................................................................
- Địa chỉ:
...............................................................................................................................
- Số điện thoại: ..........................................
; E-mail: ............................................................
3. Thông tin về việc làm ở nước ngoài:
- Ngành, nghề, công việc:
.....................................................................................................
- Thời hạn của hợp đồng:
.....................................................................................................
- Địa điểm làm việc:
..............................................................................................................
- Tiền lương, tiền công:
........................................................................................................
- Dự kiến thời gian xuất cảnh:
..............................................................................................
4. Các chi phí do .............. chi trả:
+ Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và
ngược lại: .................................................
+ Lệ phí thị thực (visa):
.........................................................................................................
+ Tiền khám sức khỏe:
.........................................................................................................
+ Lệ phí cấp hộ chiếu:
..........................................................................................................
+ Lệ phí cấp lý lịch tư pháp:
..................................................................................................
+ Chi phí khác (nếu có):
........................................................................................................
5. Hồ sơ gửi kèm theo bao gồm:
+ Hợp đồng lao động (bản sao kèm theo bản dịch tiếng
Việt được chứng thực);
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân hoặc Hộ chiếu;...
Tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nước
đến làm việc, chịu trách nhiệm hoàn toàn về hợp đồng mà tôi đã ký; thực hiện đầy
đủ trách nhiệm của công dân theo đúng quy định của pháp luật về người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng./.
|
......, ngày... tháng... năm ........
Người đăng ký
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ XÂY DỰNG THEO PHƯƠNG ÁN TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người
bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Giấy đề nghị hỗ trợ (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính hoặc bản
sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử
|
02
|
Hợp đồng đi làm việc ở nước ngoài ký giữa người
lao động và doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài (có xác
nhận của doanh nghiệp) hoặc hợp đồng lao động trực tiếp giao kết giữa người
lao động với người sử dụng lao động ở nước ngoài (nếu hợp đồng bằng tiếng nước
ngoài thì phải dịch sang tiếng Việt và có chứng thực) và xác nhận đăng ký hợp
đồng lao động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
|
Bản sao
|
03
|
Hộ chiếu hoặc thị thực
|
01
|
Bản sao
|
04
|
Chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa
đào tạo nghề, ngoại ngữ, giáo dục định hướng của người lao động làm cơ sở
thanh toán chi phí ăn, ở trong thời gian đào tạo
|
01
|
Bản sao
|
05
|
Hóa đơn hoặc biên lai thu tiền đào tạo nghề, ngoại
ngữ, giáo dục định hướng, khám sức khỏe, hộ chiếu, thị thực và lý lịch tư
pháp
|
01
|
Bản chính/bản gốc
(bản sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử hoặc bản sao y từ bản giấy
sang văn bản điện tử)
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Chủ đầu tư của dự án có đất đền bù
|
Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC[2]
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Người lao động là
đối tượng bị thu hồi đất nông nghiệp
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ của Chủ đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước
B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Nhân viên phụ
trách của Chủ đầu tư
|
07 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Hồ sơ trình, dự thảo
kết quả: giấy xác nhận hỗ trợ hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
Nhân viên phụ trách thẩm định hồ sơ, trình chủ đầu
tư xem xét, ký duyệt
|
B3
|
Xem xét, ký duyệt
|
Chủ đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
- Hồ sơ trình
|
Chủ đầu tư/doanh nghiệp xem xét hồ sơ, ký duyệt chi
hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng bị thu hồi đất
|
B4
|
Ban hành văn bản
|
Nhân viên phụ
trách của Chủ đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê
duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển bộ phận kế toán
thực hiện chi hỗ trợ cho người lao động thông qua tài khoản hoặc trực tiếp,
thông báo người lao động đến nhận kết quả
|
B5
|
Trả kết quả,
Lưu hồ sơ
|
Nhân viên phụ
trách của Chủ đầu tư
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Giấy đề nghị theo mẫu 02a
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
//
|
Theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác có liên quan
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng ngày 13 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và quỹ quốc gia về
việc làm
- Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của
Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm
cho người lao động bị thu hồi đất.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 15/6/2016 của Bộ lao động -Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính
phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và quỹ quốc gia về việc làm.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8
năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều của các Thông tư, Thông tư liên lịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú
khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14 tháng 12 năm
2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
- Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
Mẫu số 02a
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
Kính gửi (1): Cơ
quan Lao động - Thương binh và Xã hội
(hoặc tên chủ đầu tư dự án thu hồi đất nông nghiệp)
Họ và tên:
............................................. Ngày, tháng, năm sinh:
....................................................
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân: ....................................................
cấp ngày .... tháng .... năm .... nơi cấp ....................................
Nơi ở hiện tại (Trường hợp khác nơi đăng ký thường
trú) : ...........................................................
Đối tượng: Dân tộc thiểu số □
Hộ nghèo □
Hộ cận nghèo □
Hộ bị thu hồi đất nông nghiệp □
Thân nhân của
người có công với cách mạng □
Tôi làm đơn này kính đề nghị quý Cơ quan hỗ trợ chi
phí học nghề, ngoại ngữ và các chi phí khác theo quy định tại Nghị định số
61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ để tham gia đi làm việc tại nước
.......................................................................................................
Số tiền đề nghị hỗ trợ:
...................................................................................................
Bao gồm:
|
- Chi phí đào tạo nghề, ngoại ngữ:
.....................................đ
- Chi phí giáo dục định hướng:
...........................................đ
- Tiền ăn, ở trong thời gian học:
.........................................đ
- Chi phí đi lại:
.....................................................................đ
- Chi phí trang cấp ban đầu:
...............................................đ (nếu có)
- Tiền làm các thủ tục để đi làm việc ở nước
ngoài: ...........đ
|
(Hồ sơ, chứng từ kèm theo).
Hình thức nhận tiền hỗ trợ: Tiền mặt □
Chuyển khoản
□
Trường hợp nhận tiền hỗ trợ thông qua tài khoản
ngân hàng, đề nghị chuyển tiền vào tài khoản (tên tài khoản):
.......................... Số tài khoản: .......................... tại Ngân
hàng: ..........................
Tôi hiểu mọi quyền lợi được hỗ trợ khi tham gia
chương trình và xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của Nhà nước./.
|
.........., ngày... tháng...
năm........
Người làm đơn
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (2)
Xác nhận ông (bà) ........................ thuộc đối
tượng (3): ........................ trong danh sách do xã quản lý./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/THỊ TRẤN....
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
Ghi chú:
(1) Đối với người lao động là người dân tộc thiểu
số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân của người có công với cách mạng
ghi rõ Phòng hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động nộp hồ
sơ đề nghị hỗ trợ; Người lao động thuộc hộ bị thu hồi đất nông nghiệp ghi rõ
tên của chủ đầu tư dự án.
(2) Áp dụng cho các đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ
cận nghèo và đối tượng không phải hộ nghèo, hộ cận nghèo nhưng cư trú hợp pháp
tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008.
(3) Ghi rõ đối tượng được xác nhận là: hộ nghèo
hoặc hộ cận nghèo.
[1]
Thực hiện cắt bước Phân công xử lý hồ sơ trong tổng quy trình.
[2]
Thực hiện cắt bước Phân công xử lý hồ sơ trong tổng quy trình.