|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 532/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Đắk Nông
Số hiệu:
|
532/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 532/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 18
tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 340/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 3
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Một cửa
điện tử.
Điều 2. Trách
nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị
trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện
tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần
Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi
về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi,
bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối
hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo
đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
thủ tục hành chính mới ban hành Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu
xây dựng trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;
- Các PCVP UBND Tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KGVX, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 532/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG -
BẢO HIỂM XÃ HỘI
1. Thủ tục Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký nháy văn
bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
36
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở ’
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Thủ tục Gửi Thỏa ước lao động
tập thể cấp doanh nghiệp
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Phòng ký nháy văn
bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
76
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH MTV do Ủy ban nhân
dân tỉnh làm chủ sở hữu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho phó phòng
xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình Trưởng
phòng ký nháy văn bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
84 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
4. Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng
Người có công
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Có trách nhiệm đối chiếu hồ sơ
đang quản lý tham mưu quyết định trợ cấp thương tật.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
84
giờ
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở
xem xét, phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Có trách nhiệm đối chiếu hồ sơ
đang quản lý tham mưu quyết định trợ cấp thương tật.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
84
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở
xem xét, phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
|
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Có trách nhiệm đối chiếu hồ sơ
đang quản lý tham mưu quyết định trợ cấp.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ;
chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc
vợ khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Có trách nhiệm đối chiếu hồ sơ
đang quản lý tham mưu quyết định trợ cấp.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
60
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Đối chiếu hồ sơ đang quản lý tham
mưu quyết định trợ cấp.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả, chuyển văn
phòng.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Thủ tục di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
người có công
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ
tham mưu hoàn tất thủ tục di chuyển hoặc tiếp nhận.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
80
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở
xem xét, phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGD
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Chuyên
viên
|
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35
(ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
2 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ
tham mưu Công văn gửi đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ đến Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt
|
30
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ ngày
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi Công văn
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Nơi
Quản lí hồ sơ gốc của liệt sĩ
|
…
|
Kiểm tra thông tin về liệt sĩ và
gửi kết quả về Sở Lao động - TB&XH tỉnh Đắk Nông
|
40
giờ ngày
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
Lao động- TB&XH
|
Lãnh
đạo phòng NCC
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
160 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Có trách nhiệm chỉnh sửa thông
tin trên bia mộ
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
|
|
|
11. Thủ tục Giám định vết thương
còn sót
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
CC,
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Phòng
Người có công
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Có trách nhiệm kiểm tra, đối
chiếu hồ sơ đang lưu giữ tại Sở tham mưu giấy giới thiệu
ra Hội đồng Giám định Y khoa có thẩm quyền theo quy định.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
B3
|
Hội
đồng Giám định Y khoa có thẩm quyền
|
VC
|
Có thẩm quyền tổ chức khám giám
định, xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật
|
98
giờ
|
|
|
|
B4
|
Phòng
Người có công
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Tiếp nhận biên bản, chuyển CV
xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ
sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Có trách nhiệm tham mưu dự thảo
Quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
66
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt quyết định
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
12. Thủ tục Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số
lao động trở lên là người khuyết tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ
sơ đến Sở Lao động - TB&XH
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Bảo trợ xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai
- Trình lãnh đạo phê duyệt Quyết
định thành lập hoặc bản sao giấy phép hoạt động của cơ sở.
|
100 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, trình lãnh đạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
13. Gia hạn Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ/ ngày = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Trình hồ sơ cho lãnh đạo phòng
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Bảo trợ xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Trình lãnh đạo phê duyệt ra quyết
định gia hạn
- Trường hợp không đủ điều kiện để
gia hạn: Ban hành văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện để gia hạn
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt, trình lãnh đạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
14. Thủ tục Đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Phòng
Bảo trợ xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ,
giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở
- Trường hợp từ chối cấp giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người thành
lập cơ sở biết và nêu rõ lý do.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC
|
04
giờ
|
|
|
|
B
3
|
TTHCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
15. Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:05(ngày
làm việc) x 08 giờ/ngày = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ
sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
Phòng
Bảo trợ xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh
- Trình lãnh đạo phê duyệt hồ sơ và
cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập
- Trường hợp từ chối thì phải thông
báo bằng văn bản cho cơ sở đề nghị đăng ký thay đổi biết và phải nêu rõ lý do
hoặc các yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
26
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển kết quả đến TTHCC
|
02
giờ
|
|
|
|
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
|
|
|
|
16. Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ về Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt Quyết
định giải thể
- Trường hợp không đồng ý việc giải
thể thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
96
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển kết quả giải quyết đến
Trung tâm Hành chính công
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
17. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ= 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ qua Sở Lao động -
TB&XH
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt Giấy
phép hoạt động
|
96
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Chuyên
viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
18. Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ về Sở Lao động - TB&XH
|
04
giờ
|
|
|
|
B
2
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt cấp lại
hoặc điều chỉnh giấy phép hoạt động.
|
96
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển kết quả TTHC đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
B
3
|
TTHCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN
LAO ĐỘNG
19. Thủ tục Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam.
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm - An toàn lao động
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo phòng duyệt, ký
nháy giấy phép
- Trình lãnh
đạo phê duyệt giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
26
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt quyết định cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu, Gửi kết quả đến TTHCC
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
20. Thủ tục cấp lại giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam cấp lại
|
14
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Quyết định cấp lại giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
Trung tâm HCC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
21. Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt văn bản
trả lời cho doanh nghiệp
|
56
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt văn bản
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
22. Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá
nhân.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm-ATLĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
26
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
23. Thủ tục Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm-ATLĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt văn bản
trả lời cho cá nhân
|
14
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
24. Thủ tục Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ
chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
ương quyết định thành lập).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ
đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm-ATLĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo quyết định cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
160 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
24
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
25. Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập).
25.1. Đối với trường hợp gia hạn,
sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
Quy trình tổng thời gian thực hiện
TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm-ATLĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng nháy văn bản
- Trình lãnh đạo Sở quyết định gia
hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
160 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Quyết định gia hạn, sửa đổi, bổ
sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
24
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
Trung tâm HCC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
25.2. Đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên:
Quy trình tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm- ATLĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng ký nháy văn
bản
- Trình Lãnh đạo Sở quyết định cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên
|
56
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ, PGĐ
|
- Quyết định cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường
hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm HCC
|
CC,VC
Trung Tâm HCC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
26. Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ= 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm-ATLĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
giờ
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
27. Thủ tục Khai báo đưa vào sử
dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm-ATLĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng ký nháy văn
bản cấp Giấy xác nhận khai báo cho đối tượng kiểm định
đủ điều kiện theo quy định.
- Trình lãnh đạo Sở quyết định cấp
Giấy xác nhận khai báo cho đối tượng kiểm định đủ điều kiện theo quy định.
|
20
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Quyết định cấp Giấy xác nhận khai
báo cho đối tượng kiểm định đủ điều kiện theo quy định.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
28. Thủ tục Hỗ trợ chi phí huấn
luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp
đồng lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC (không
quy định, không tính thời gian): ước thực hiện trong vòng 30 (ngày làm việc) x
08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm-ATLĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt quyết
định hỗ trợ chi phí huấn luyện
|
200 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Quyết định hỗ trợ chi phí huấn
luyện
|
24
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Chuyên
viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
29. Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào
tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; Phục hồi chức năng lao động
cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm-ATLĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt quyết
định Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp;
Phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp
|
20
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Quyết định Hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; Phục hồi chức năng lao động
cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Chuyên
viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
30. Thủ tục Đăng ký công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm-ATLĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt văn bản
thông báo về việc tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
20
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
31. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Dạy nghề
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra các điều kiện đảm bảo
hoạt động đào tạo tại cơ sở GDNN
- Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
- Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở
|
56
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
32. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ= 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Dạy nghề
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra các điều kiện đảm bảo
hoạt động đào tạo tại cơ sở GDNN
- Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
- Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở
|
56
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
1. Nếu phê duyệt dự thảo văn bản
trả lời hồ sơ không hợp lệ.
2. Nếu phê duyệt văn bản trả lời
không đồng ý cho hoạt động.
3. Nếu phê
duyệt dự thảo Giấy chứng nhận ĐKBSHĐGDNN.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
33. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40
(ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
dạy nghề
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Kiểm tra các điều kiện đảm bảo
hoạt động đào tạo tại cơ sở GDNN
- Tham mưu lấy ý kiến các sở, ngành
có liên quan
- Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
- Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở
|
288
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
GĐ,
PGĐ
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Chuyên
viên
|
Gửi kết quả đến TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Tổng 33 thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
532/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
- BẢO HIỂM XÃ HỘI
1. Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH MTV do Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu cho Lãnh đạo Sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
58
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển phòng chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
Xử lý
|
19
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
Duyệt, trình UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Xem xét, quyết định
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm Hành chính công
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI (05 TTHC)
2. Thủ tục Cấp giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22
(ngày làm việc) x 08 giờ = 176 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
1. Xử lý, thẩm định hồ sơ.
2. Dự thảo văn bản đề xuất gửi Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân.
3. Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
thẩm tra và ký nháy văn bản.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
104 giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Gửi văn bản đề xuất tới UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển phòng chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
Xử lý
|
37
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
Duyệt, trình UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Xem xét, quyết định
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Hành
chính công.
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Thủ tục Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14
(ngày làm việc) x 08 giờ =112 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
LĐ
Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên
viên xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
48
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Gửi văn bản đề xuất tới UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển phòng chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
Xử lý
|
27
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
Duyệt, trình UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Xem xét, quyết định
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ
cho Trung tâm Hành chính công.
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14
(ngày làm việc) x 08 giờ =112 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên
viên xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
1. Xử lý, thẩm định hồ sơ.
2. Dự thảo văn bản đề xuất.
3. Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
thẩm tra và ký nháy văn bản.
4. Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
48
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Gửi văn bản đề xuất tới UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển phòng chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
Xử lý
|
27
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
|
Duyệt, trình UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Xem xét, quyết định
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Hành
chính công.
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14
(ngày làm việc) x 08 giờ =112 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
48
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Gửi văn bản đề xuất tới UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển phòng chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
Xử lý
|
27
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
Duyệt, trình UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Xem xét, quyết định
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Hành
chính công.
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
6. Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
1. Xử lý, thẩm định hồ sơ.
2. Dự thảo văn bản đề xuất.
3. Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
thẩm tra và ký nháy văn bản.
4. Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
48
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Gửi văn bản đề xuất tới UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển phòng chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
Xử lý
|
27
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
Duyệt, trình UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Xem xét, quyết định
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Hành
chính công.
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
về Thông báo chấp thuận chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ
nạn nhân.
|
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
CC...
|
- Trường hợp có tranh chấp giữa cơ
sở hỗ trợ nạn nhân và các bên liên quan, phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội
tham mưu Giám đốc Sở Lao động - TB&XH thông báo cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân
và chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của
pháp luật.
|
96 giờ
|
|
|
|
7. Thủ tục Xếp hạng các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09
(ngày làm việc) x 08 giờ = 72 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Nội vụ
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh
đạo phòng ký nháy văn bản.
- Dự thảo tờ trình
- Dự thảo Quyết định
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
28
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt kết
quả.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả đến TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển phòng chuyên môn.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
Xử lý
|
18
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
Duyệt, trình
UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Xem xét, quyết định
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
|
- Chuyển Trung tâm Hành chính công
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN
LAO ĐỘNG
1. Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Việc làm - An toàn lao động
|
LĐ
phòng Việc làm
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
Phòng Việc làm- ATLĐ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có).
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định về
việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
76
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Sở
Tài chính
|
- Văn bản cho ý kiến
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở Lao động - TBXH
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Ký tờ trình và dự thảo Quyết định
về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
|
28
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu tờ trình có dự thảo
Quyết định kèm theo.
- Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND
tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển phòng chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý
|
59
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt văn bản Quyết định về việc
hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì
việc làm cho người lao động
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu Quyết định
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Thủ tục Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
LĐ
phòng Việc làm-ATLĐ.
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
Phòng Việc làm- ATLĐ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt
- Xây dựng Tờ trình
và dự thảo
Văn bản về việc chấp thuận nhu cầu
sử dụng lao động người nước ngoài.
|
48
giờ
|
|
|
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
- Phê duyệt tờ trình, văn bản, ký
nháy “dự thảo Văn bản về việc chấp thuận nhu cầu sử dụng lao động người nước
ngoài”.
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu Tờ trình có kèm theo dự
thảo văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản chấp thuận nhu
cầu sử dụng lao động người nước ngoài.
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả cho TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Thủ tục Đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện TTHC, gồm 02
trường hợp:
- Trường hợp 1 thời hạn tối đa 50
ngày, đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 (ngày làm việc) x
08 giờ = 400 giờ.
- Trường hợp 2 thời hạn tối đa 30
ngày, đối với đề nghị tuyển dưới 500 người lao động Việt Nam. Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
3.1. Quy trình Trường hợp 1 tổng
thời gian thực hiện TTHC: 50 (ngày làm việc) x 08 giờ = 400 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
LĐ
phòng Việc làm-ATLĐ.
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Phòng
Việc làm- ATLĐ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có).
- Xây dựng văn đề nghị UBND tỉnh
chỉ đạo các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu và dự
thảo văn bản chỉ đạo.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Giám
đốc hoặc phó Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản đề nghị của
Sở và ký nháy vào dự thảo văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở Lao động- TBXH
|
- Đóng dấu văn bản đề nghị của Sở
có kèm theo dự thảo văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản chỉ đạo các cơ
quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu.
- Trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt văn bản chỉ đạo các cơ quan
liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
CC
|
- Đóng dấu văn bản chỉ đạo các cơ
quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu
- Chuyển TTHCC, Sở Lao động - TB&XH
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng
Việc làm - An toàn lao động.
|
LĐ
phòng Việc làm- ATLĐ.
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Phòng
Việc làm- ATLĐ
|
- Xử lý, Niêm yết, công khai (nếu
có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có).
- Xây dựng văn bản phối hợp với các
cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu.
- Sau khi có kết quả từ các cơ
quan, đơn vị liên quan đến thời gian kết thúc, chuyên viên xây dựng dự thảo
báo cáo về cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu gửi UBND tỉnh
- Dự thảo văn bản V/v tuyển người
lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển
được người lao động Việt Nam.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Cơ
quan được gửi lấy ý kiến
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, TTDVVL.
|
- Văn bản Phối hợp với Các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thị xã, giao TTDVVL thực hiện tổng hợp hồ sơ và báo
cáo về Sở Lao động-TB&XH.
|
288
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở Lao động- TBXH
|
Ban
Giám đốc Sở, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản phối hợp
với các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu.
- Phê duyệt báo cáo về việc cung
ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu.
- Ký nháy dự thảo văn bản V/v tuyển
người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao
động Việt Nam
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu các văn bản, báo cáo
trên.
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
thư
|
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Xem xét báo cáo về việc cung ứng
lao động Việt Nam cho nhà thầu.
- Soạn thảo văn bản V/v tuyển người
lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động
Việt Nam
- Trình lãnh đạo
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt văn bản V/v tuyển người lao
động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt
Nam
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu văn bản.
- Chuyển TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
TTHCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3.2. Quy trình Trường hợp 2
tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
LĐ
phòng Việc làm-ATLĐ.
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Phòng
Việc làm- ATLĐ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có).
- Xây dựng văn đề nghị UBND tỉnh
chỉ đạo các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu và dự
thảo văn bản chỉ đạo.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản đề nghị của
Sở và ký nháy vào dự thảo văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu văn bản đề nghị.
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản chỉ đạo các cơ
quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu.
- Trình lãnh đạo
|
10
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt văn bản chỉ đạo các cơ quan
liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu văn bản.
- Chuyển TTHCC, Sở Lao động - TB&XH
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
LĐ
phòng Việc làm- ATLĐ.
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
Phòng Việc làm- ATLĐ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
(nếu có).
- Xây dựng văn bản phối hợp với các
cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu.
- Sau khi có kết quả từ các cơ
quan, đơn vị liên quan đến thời gian kết thúc, chuyên viên xây dựng dự thảo
báo cáo về cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu gửi
UBND tỉnh
- Dự thảo văn bản.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện,thị xã, TTDVVL.
|
- Văn bản Phối hợp với các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thị xã, giao TTDVVL thực hiện tổng hợp hồ sơ và báo
cáo về Sở Lao động-TB&XH.
|
136
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản phối hợp
với các cơ quan liên quan cung ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu.
- Phê duyệt báo cáo về việc cung
ứng lao động Việt Nam cho nhà thầu.
- Ký nháy dự thảo văn bản.
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu các văn bản trên.
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Xem xét báo cáo về việc cung ứng
lao động Việt Nam cho nhà thầu.
- Soạn thảo văn bản V/v tuyển người
lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động
Việt Nam
- Trình lãnh đạo
|
10
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt văn bản V/v tuyển người lao
động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt
Nam
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu văn bản trên.
- Chuyển TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
TTHCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo văn bản cấp Giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản tờ trình
UBND tỉnh.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu tờ trình
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển phòng chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Xem xét tờ trình.
- Soạn thảo văn bản Giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm
- Trình lãnh đạo
|
14
giờ
|
|
|
|
VPUBND
tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Quyết định cấp Giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển kết
quả đến TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản tờ trình và
ký nháy dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu tờ trình.
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Xem xét Tờ trình
- Soạn thảo Giấy phép cấp lại hoạt
động dịch vụ việc làm.
- Trình lãnh đạo
|
11
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt Giấy phép cấp lại hoạt động
dịch vụ việc làm
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu Giấy phép cấp lại hoạt
động dịch vụ việc làm
- Chuyển kết quả đến TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
Trung tâm HCC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Phê duyệt HS, văn bản Tờ trình và
ký nháy Dự thảo Giấy phép gia hạn hoạt động dịch vụ việc làm.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu Tờ trình.
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Xem xét Tờ trình;
- Soạn thảo Giấy phép gia hạn hoạt
động dịch vụ việc làm.
- Trình lãnh đạo.
|
11
giờ
|
|
|
|
VPUBND
tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt Giấy phép gia hạn hoạt động
dịch vụ việc làm
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu Giấy phép gia hạn hoạt
động dịch vụ việc làm.
- Chuyển TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
1. Thủ tục thành lập trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ =160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ,
- Thẩm định hồ sơ
- Tham mưu giấy mời các đơn vị liên
quan họp Hội đồng thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
thành lập trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh
|
66
giờ
|
|
|
|
GĐ,
PGĐ
|
- Xem xét, phê duyệt tờ trình
|
07
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi UBND tỉnh
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn
thư
|
CC
|
Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Xem xét Tờ trình;
- Soạn thảo Giấy phép gia hạn hoạt
động dịch vụ việc làm.
- Trình lãnh đạo.
|
59
giờ
|
|
|
|
VPUBND
|
CVP,
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 532/QĐ-UBND ngày 18/04/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
1.413
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|