|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
503/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 503/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày
25 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 616/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 4
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định
351/QĐ-LĐTBXH, ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (09 TTHC)
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
(1.001978)
|
20 ngày làm việc (Kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm 2013 ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm
về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Thủ tục này được sửa đổi, bổ
sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn; tờ khai, căn cứ pháp
lý.
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
(1.001973)
|
02 ngày làm việc (Kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm 2013 ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục này được sửa đổi, bổ
sung: kết quả thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
(1.001966)
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm 2013 ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục này được sửa đổi, bổ
sung: kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn
cứ pháp lý.
|
4
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
(2.001953)
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm 2013 ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục này được sửa đổi, bổ
sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành
chính; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý
|
5
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (Chuyển đi)
(2.000178)
|
03 ngày làm việc (Kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm 2013 ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục này được sửa đổi, bổ
sung: trình tự thực hiện; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (Chuyển đến)
(1.000401)
|
03 ngày làm việc (Kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm 2013 ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục này được sửa đổi, bổ
sung: trình tự thực hiện; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ
đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
(2.000839)
|
20 ngày làm việc (Kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm 2013 ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục này được sửa đổi, bổ
sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; tên mẫu đơn;
mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện; căn cứ pháp lý.
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
(2.000148)
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm 2013 ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục này được sửa đổi, bổ
sung: tên mẫu đơn; mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện; căn cứ pháp lý.
|
9
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
(1.000362)
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
- Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Việc làm 2013 ngày
16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 Chính phủ;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 Chính phủ;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục này được sửa đổi, bổ
sung: trình tự thực hiện; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện;
căn cứ pháp lý.
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
09 TTHC
Trong đó:
- Sửa đổi, bổ sung 09
TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 503 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
Quy
trình thủ tục hành chính: “Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
đủ hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Viên chức được giao xử lý hồ
sơ
|
13 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, trình
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng
|
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất
nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm Cao Bằng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (LĐTBXH)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu; ban hành văn bản,
chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Văn thư Sở LĐTBXH
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 02
Quy
trình thủ tục hành chính: “Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, rà soát, chuyển hồ
sơ của người lao động không đến thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng theo
quy định cho bộ phận xử lý
|
Viên chức Trung tâm Dịch vụ
việc làm Cao Bằng
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Viên chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, trình
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng
|
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất
nghiệp
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm Cao Bằng
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu, ban hành văn bản,
chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Văn thư Sở LĐTBXH
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Viên chức Trung tâm Dịch vụ
việc làm Cao Bằng
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
02 Ngày làm việc
|
Quy trình số 03
Quy
trình thủ tục hành chính: “Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, rà soát Thông báo
tìm kiếm việc làm hằng tháng của người lao động đang bị tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp; chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý
|
Viên chức Trung tâm Dịch vụ
việc làm Cao Bằng
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Viên chức được giao xử lý hồ
sơ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, trình
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng
|
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất
nghiệp
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm Cao Bằng
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
|
Bước 6
|
Đóng dấu; ban hành văn bản,
chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Văn thư Sở LĐTBXH
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Viên chức Trung tâm Dịch vụ
việc làm Cao Bằng
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
Quy trình số 04
Quy
trình thủ tục hành chính: “Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ; tiếp
nhận đầy đủ hồ sơ chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định; chuyển hồ
sơ cho bộ phận xử lý
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Viên chức được giao xử lý hồ
sơ
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, trình
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng
|
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất
nghiệp
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm Cao Bằng
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
Bước 6
|
Đóng dấu, ban hành văn bản,
chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Văn thư Sở LĐTBXH
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Viên chức Trung tâm Dịch vụ
việc làm Cao Bằng
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
Quy trình số 05
Quy
trình thủ tục hành chính: “Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp” (Chuyển đi)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho bộ phận xử lý
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
Giấy giới thiệu; trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Viên chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, Giấy giới thiệu
trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng
|
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất
nghiệp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký Giấy giới thiệu về
việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm Cao Bằng
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Đóng dấu; chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho viên chức tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả
|
Viên chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
1/2 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số 06
Quy
trình thủ tục hành chính: “Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp” (Chuyển đến)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho bộ phận xử lý
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, đề nghị Bảo hiểm xã
hội Cao Bằng tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động
|
Viên chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Trung
tâm Dịch vụ việc làm Công văn đề nghị Bảo hiểm xã hội tiếp tục chi trả trợ cấp
thất nghiệp cho người lao động
|
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất
nghiệp
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký Công văn đề nghị
Bảo hiểm xã hội tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm Cao Bằng
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
viên chức tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả
|
Viên chức giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số 07
Quy
trình thủ tục hành chính: “Giải quyết hỗ trợ học nghề”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ
học nghề của người lao động; chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
11 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, trình
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất
nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc
làm Cao Bằng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Đóng dấu; ban hành văn bản,
chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Văn thư Sở LĐTBXH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 08
Quy
trình thủ tục hành chính: “Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận nhu cầu của người
lao động về tư vấn, giới thiệu việc làm theo mẫu Phiếu Tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Thực hiện tư vấn việc làm
trên cơ sở nhu cầu của người lao động và thông tin tuyển dụng của người sử dụng
lao động
|
Bước 3
|
Thực hiện giới thiệu việc làm
khi có việc làm phù hợp
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
Quy trình số 07
Quy
trình thủ tục hành chính: “Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận kết quả thông báo tìm
kiếm việc làm hàng tháng theo quy định của người lao động; xác nhận về việc
thông báo tìm kiếm việc làm hàng tháng của người lao động
|
Viên chức của Trung tâm Dịch
vụ việc làm Cao Bằng
|
Không quy định
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 503/QĐ-UBND ngày 25/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
143
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|