|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 49/2022/QĐ-UBND nghề đào tạo trình độ sơ cấp đào tạo dưới 03 tháng Nghệ An
Số hiệu:
|
49/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Bùi Đình Long
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 49/2022/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 04 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO CỤ THỂ ĐỐI
VỚI TỪNG ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI
03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 về chính sách hỗ
trợ tạo việc làm và Quỹ quốc
gia về việc làm; số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm; số 49/2020/NĐ-CP ngày 17/4/2020 quy định chi tiết thi hành luật thi hành
án hình sự về tái hòa nhập cộng đồng;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài chính: số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016
quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo
dưới 03 tháng; số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày
17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; số 15/2022/TT-BTC ngày
04/3/2022 quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025; số 46/2022/TT-BTC ngày 28/7/2022 quy định quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; số
53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ
nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về
đào tạo thường xuyên; số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 hướng dẫn thực hiện
chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định
số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; số
17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục
nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội
dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
4851/TTr-LĐTBXH ngày 28/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này phê duyệt danh mục nghề
đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia
chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Người trong độ tuổi lao động theo quy
định, có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An, có sức khỏe phù hợp với
nghề cần học và tham gia các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới
03 tháng, cụ thể:
1. Đối tượng 1: Người khuyết tật.
2. Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào
dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó
khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
3. Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số,
người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất
nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân.
4. Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận
nghèo.
5. Đối tượng 5: Phụ nữ, lao động nông
thôn khác, người chấp hành xong hình phạt tù không thuộc các đối tượng quy định
tại các Khoản 1, 2, 3, 4 Điều này.
6. Đối tượng 6: Thanh niên hoàn thành
nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ
thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 3. Nguyên tắc hỗ trợ
1. Người học đăng ký tham gia các
chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng được lựa chọn nghề
học, cơ sở đào tạo. Việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo đối với người học
được thực hiện thông qua cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An để
tổ chức khóa đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng. Không thực hiện hỗ
trợ cho đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 2 của Quyết định này, tham gia học
nghề trình sơ cấp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc bộ, ngành, cơ
quan trung ương quản lý.
2. Mỗi người học chỉ được hỗ trợ đào
tạo một lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ
trợ đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp
tục hỗ trợ đào tạo theo chính sách quy định tại Quyết định này. Trường hợp người
học đồng thời thuộc các đối tượng tại Điều 2 Quyết định này thì chỉ được hưởng
một mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân
dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm
theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.
3. Đối với những nghề có mức chi phí
đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ quy định tại Quyết định này thì các cơ sở
đào tạo chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí bổ sung từ nguồn
huy động, tài trợ hợp pháp khác, đóng góp của người học để bảo đảm chi phí đào
tạo.
Điều 4. Danh mục nghề đào tạo và mức hỗ trợ
Danh mục nghề đào tạo và mức hỗ trợ
chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng đồng thời là đơn giá giao nhiệm vụ,
đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
(Có
Phụ lục danh mục nghề và mức hỗ trợ chi phí đào tạo ban hành kèm theo)
Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Ngân sách Trung ương, lồng ghép từ
các Chương trình, Dự án, Đề án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia.
2. Ngân sách địa phương.
3. Nguồn huy động của các tổ chức, cá
nhân, doanh nghiệp và nguồn hợp pháp khác.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
15/11/2022. Thay thế Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh
về việc quy định danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp,
đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định
số 55/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh ban hành danh mục nghề đào tạo,
mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng đối tượng
tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc nhà nước
Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Bộ Lao động - TB & XH (để
b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp (để k/t);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Nghệ An;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX (TP, D).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO
TẠO CỤ THỂ ĐỐI VỚI TỪNG ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP,
ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên
nghề/nhóm nghề đào tạo
|
Mức
hỗ trợ chi phí đào tạo
|
(nghìn
đồng/học viên/khóa học)
|
Đối
tượng 1
|
Đối
tượng 2
|
Đối
tượng 3
|
Đối
tượng 4
|
Đối
tượng 5
|
Đối
tượng 6
|
I
|
NGHỆ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghệ thuật trình diễn
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nghệ thuật biểu diễn dân ca
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.2
|
Nghệ thuật biểu diễn chèo
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Nghệ thuật nghe nhìn
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chụp ảnh
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.2
|
Thiết kế âm thanh, ánh sáng
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đồ gốm mỹ thuật
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.2
|
Kỹ thuật chạm khắc đá
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.3
|
Kỹ thuật gia công bàn ghế
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.4
|
Thiết kế, trang trí sản phẩm bao bì
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.5
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.6
|
Kỹ thuật điêu
khắc gỗ
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.7
|
Chạm khắc gỗ
|
4
500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.8
|
Kỹ thuật khảm trai
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.9
|
Mây tre đan (sản xuất hàng mây tre
đan
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.10
|
Đan lát thủ công
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.11
|
Thêu (thêu ren, thêu ren mỹ thuật)
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.12
|
Sản xuất chổi đót (làm chổi đót)
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.13
|
Sản xuất tăm
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.14
|
Làm hương
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.15
|
Mộc mỹ nghệ
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2
000
|
4.500
|
3.16
|
Mộc dân dụng và mộc mỹ nghệ
|
4.500
|
3.300
|
2700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
II
|
BÁO CHÍ VÀ
THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Báo chí và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Truyền thông đa phương tiện
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
1.2
|
Báo chí
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
2
|
Thông tin - Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thư viện
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
2.2
|
Khoa học thư viện
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
3
|
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Văn thư hành chính
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
3.2
|
Thư ký văn phòng
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
III
|
KINH DOANH
VÀ QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nghiệp vụ bán hàng
|
4.500
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
1.2
|
Bán hàng trong
siêu thị
|
4.500
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
1.3
|
Thương mại điện tử
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
1.4
|
Logistics
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
1.5
|
Marketing (marketing du lịch,
marketing thương mại)
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
1.6
|
Hành chính logistics
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
2
|
Quản trị - Quản lý
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quản lý siêu thị
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
2.2
|
Quản lý kho hàng
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
IV
|
MÁY TÍNH VÀ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy
tính
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.2
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.3
|
Kỹ thuật viên máy tính
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tin học văn phòng
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.2
|
Quản trị mạng máy tính
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.3
|
Thiết kế và quản lý Website
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
V
|
CÔNG NGHỆ KỸ
THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và
công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.2
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.3
|
Công nghệ nội thất và điện nước
công trình
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện
kim và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công nghệ sơn
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.2
|
Công nghệ mạ
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.3
|
Công nghệ đúc kim loại
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
3
|
Công nghệ sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sản xuất vật liệu hàn
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
3.2
|
Chế biến mủ cao su
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
3.3
|
Sản xuất xi măng
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
4
|
Quản lý công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm nghiệm đường mía
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
4.2
|
Kiểm nghiệm bột giấy và giấy
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
4.3
|
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực,
thực phẩm
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
5
|
Công nghệ dầu khí và khai thác
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Khoan khai thác dầu khí
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
5.2
|
Vận hành thiết bị hóa dầu
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật in
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Công nghệ in
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
6.2
|
Công nghệ chế tạo khuôn in
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
6.3
|
Công nghệ gia công bao bì
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa
vật lý và trắc địa
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đo đạc bản đồ
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
7.2
|
Đo đạc địa chính
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
8.2
|
Khai thác mỏ
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
8.3
|
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
VI
|
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Điện - nước
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3
|
Mộc dân dụng
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
4
|
Xây trát láng
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
5
|
Ốp lát
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2250
|
2.000
|
4.500
|
6
|
Sản xuất vật liệu xây dựng
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
VII
|
KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cắt gọt kim loại
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.2
|
Gò
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2
000
|
4.500
|
1.3
|
Hàn
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.4
|
Hàn điện
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.5
|
Gò - hàn
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.6
|
Hàn điện - Hàn hơi
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.7
|
Vận hành máy xây dựng
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.8
|
Vận hành máy nông nghiệp
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.9
|
Sửa chữa xe máy
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.10
|
Sửa chữa máy nổ
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.11
|
Sửa chữa ô tô
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.12
|
Sửa chữa điện tử
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.13
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.14
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.15
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
1.16
|
Sửa chữa thiết bị in
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn
thông
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Điện dân dụng
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.2
|
Điện công nghiệp
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.3
|
Điện tử
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.4
|
Điện lạnh
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.5
|
Điện tử dân dụng
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.6
|
Điện dân dụng và công nghiệp
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.7
|
Cơ điện tử
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.8
|
Cơ điện nông thôn
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.9
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không
khí
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
3
|
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện
kim và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cấp, thoát nước
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
3.2
|
Luyện gang
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
3.3
|
Luyện thép
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
VIII
|
SẢN XUẤT VÀ
CHẾ BIẾN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chế biến rau quả
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.2
|
Sản xuất bánh kẹo
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.3
|
Sản xuất muối
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.4
|
Sản xuất nước mắm (chế biến nước mắm)
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.5
|
Chế biến nem, chả,...
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.6
|
Chế biến và bảo quản thực phẩm
|
4.500
|
3.300
|
2700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Sản xuất, chế biến sợi, vải,
giày, da
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
May thời trang
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.2
|
May công nghiệp
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.3
|
May dân dụng
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.4
|
May công nghiệp và dân dụng
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.5
|
Dệt thổ cẩm
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.6
|
Thiết kế thời trang
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2.7
|
May và thiết kế thời trang
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
IX
|
NÔNG, LÂM
NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trồng cây ăn quả (nhãn, xoài, cam,
bưởi...)
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.2
|
Trồng cây công nghiệp (mía đường,
chè, bông, cao su...)
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.3
|
Trồng cây lương thực, thực phẩm
(lúa, lạc, đậu, sắn...)
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.4
|
Chế biến lương thực
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.5
|
Trồng trọt
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.6
|
Trồng cây có múi
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.7
|
Trồng cây dược liệu
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.8
|
Trồng hoa
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.9
|
Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.10
|
Kỹ thuật trồng rau (trồng rau, trồng
rau hữu cơ)
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.11
|
Bảo vệ thực vật
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.12
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.13
|
Chăn nuôi thú y
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.14
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.15
|
Chăn nuôi thú y, gia súc, gia cầm
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.16
|
Kỹ thuật chăn nuôi trâu, bò
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.17
|
Dâu tằm tơ
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2
000
|
4.500
|
1.18
|
Kỹ thuật ươm tơ
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.19
|
Kỹ thuật nuôi ong (nuôi ong, nuôi
ong mật)
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.20
|
Kỹ thuật trồng nấm (trồng nấm)
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.21
|
Chọn và nhân giống cây trồng
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.22
|
Chế biến và bảo
quản nông sản
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Làm vườn - cây cảnh
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.2
|
Sản xuất giống cây lâm nghiệp
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.3
|
Kỹ thuật làm vườn
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.4
|
Kỹ thuật cây cao su
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.5
|
Sinh vật cảnh
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.6
|
Quản lý trang trại
|
|
3.300
|
2.700
|
2.200
|
2.000
|
4.500
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
|
3.300
|
2.700
|
2.200
|
2.000
|
4.500
|
3.2
|
Nuôi trồng thủy sản (nuôi trồng thủy
sản nước ngọt)
|
|
3.300
|
2.700
|
2.200
|
2.000
|
4.500
|
3.3
|
Khai thác, đánh bắt hải sản
|
|
3.300
|
2.700
|
2.200
|
2.000
|
4.500
|
X
|
THÚ Y
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thú y
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
2
|
Dịch vụ thú y
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
3
|
Sản xuất thuốc thú y
|
|
2.700
|
2.400
|
2.150
|
1.900
|
4.500
|
XI
|
SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tẩm quất cổ truyền
|
4.500
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Y học cổ truyền
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
3
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
4.500
|
|
|
|
|
|
4
|
Dược
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
5
|
Điều dưỡng
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
6
|
Điều dưỡng nha khoa
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
7
|
Hộ sinh
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
8
|
Điều dưỡng - Hộ sinh
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
9
|
Điều dưỡng y học cổ truyền
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
10
|
Y tế thôn bản
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
11
|
Y tế học đường
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
12
|
Dinh dưỡng
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
13
|
Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi
chức năng
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
14
|
Kỹ thuật xét nghiệm
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
15
|
Răng - hàm - mặt
|
|
3.900
|
2.850
|
2.400
|
2.000
|
4.500
|
XII
|
DỊCH VỤ XÃ
HỘI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Dịch vụ xã hội
|
|
3.300
|
2700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3
|
Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
XIII
|
DU LỊCH,
KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hướng dẫn du lịch
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
1.2
|
Quản trị lữ hành
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Khách sạn, nhà hàng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.200
|
2.000
|
4.500
|
2.2
|
Kỹ thuật làm bánh
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.3
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống (Nghiệp vụ
pha chế đồ uống)
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.4
|
Quản trị khách sạn
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.5
|
Quản trị lễ tân
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.6
|
Nghiệp vụ lễ tân - khách sạn
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.7
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2.8
|
Nghiệp vụ Bàn - Buồng - Bar
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3
|
Dịch vụ thẩm mỹ
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.2
|
Kỹ thuật chăm sóc tóc
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3.3
|
Dịch vụ thẩm mỹ
|
4.500
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
XIV
|
DỊCH VỤ VẬN
TẢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện
thủy nội địa
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3
|
Điều khiển tàu biển
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
XV
|
KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lặn
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
2
|
Bảo vệ
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
3
|
Vệ sỹ
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
4
|
Văn thư hành chính
|
|
3.300
|
2.700
|
2.250
|
2.000
|
4.500
|
XVI
|
LÁI XE CƠ
GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
|
|
|
|
|
7.060
|
2
|
Lái xe ô tô hạng C
|
|
|
|
|
|
9.710
|
Quyết định 49/2022/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
2.697
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|